Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 401/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Nguyễn Huy Ngọc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 401/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 22 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 423/TTr-SNNMT ngày 18/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
A |
Danh mục thủ tục hành chính cấp xã |
|
1 |
1.011606 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm. |
2 |
1.011607 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; thường xuyên hằng năm |
3 |
1.011608 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo; thường xuyên hằng năm |
4 |
1.011609 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình |
5 |
3.004412 |
Công nhận người lao động có thu nhập thấp |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.Thủ tục: Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm.
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Gửi hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ đề nghị rà soát |
Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lập danh sách hộ cần rà soát |
Ban Chỉ đạo cấp xã, trưởng thôn, rà soát viên |
2 ngày |
Bước 3 |
Thu thập thông tin, tính điểm, phân loại |
Ban Chỉ đạo cấp xã, trưởng thôn, rà soát viên |
2 ngày |
Bước 4 |
Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát |
Ban Chỉ đạo cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì họp), Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên |
1 ngày |
Bước 5 |
Niêm yết, thông báo công khai |
Văn thư + Chuyên viên |
3 ngày |
Bước 6 |
Báo cáo, xin ý kiến của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
|
5 ngày |
Bước 6.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
Trung tâm PVHCC cấp tỉnh |
1 ngày |
Bước 6.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực UBND tỉnh |
1 ngày |
Bước 6.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
Bước 6.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 ngày |
Bước 6.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
Bước 7 |
Công nhận và trả kết quả hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo |
|
|
Bước 7.1 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo |
Chủ tịch UBND xã |
1 ngày |
Bước 7.2 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
2. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; thường xuyên hằng năm
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Gửi hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ đề nghị rà soát |
Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ |
1 ngày |
Bước 2 |
Lập danh sách hộ gia đình cần rà soát |
Ban Chỉ đạo cấp xã, trưởng thôn, rà soát viên |
4 ngày |
Bước 3 |
Thu thập thông tin, tính điểm và phân loại hộ gia đình |
Ban Chỉ đạo cấp xã, trưởng thôn, rà soát viên |
4 ngày |
Bước 4 |
Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát |
Ban Chỉ đạo cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì họp), Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên |
1 ngày |
Bước 5 |
Niêm yết, thông báo công khai |
Văn thư + Chuyên viên |
3 ngày |
Bước 6 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo |
Chủ tịch UBND xã |
1 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ |
1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 401/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 22 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 423/TTr-SNNMT ngày 18/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
A |
Danh mục thủ tục hành chính cấp xã |
|
1 |
1.011606 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm. |
2 |
1.011607 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; thường xuyên hằng năm |
3 |
1.011608 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo; thường xuyên hằng năm |
4 |
1.011609 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình |
5 |
3.004412 |
Công nhận người lao động có thu nhập thấp |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.Thủ tục: Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm.
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Gửi hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ đề nghị rà soát |
Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lập danh sách hộ cần rà soát |
Ban Chỉ đạo cấp xã, trưởng thôn, rà soát viên |
2 ngày |
Bước 3 |
Thu thập thông tin, tính điểm, phân loại |
Ban Chỉ đạo cấp xã, trưởng thôn, rà soát viên |
2 ngày |
Bước 4 |
Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát |
Ban Chỉ đạo cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì họp), Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên |
1 ngày |
Bước 5 |
Niêm yết, thông báo công khai |
Văn thư + Chuyên viên |
3 ngày |
Bước 6 |
Báo cáo, xin ý kiến của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
|
5 ngày |
Bước 6.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
Trung tâm PVHCC cấp tỉnh |
1 ngày |
Bước 6.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực UBND tỉnh |
1 ngày |
Bước 6.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
Bước 6.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 ngày |
Bước 6.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
Bước 7 |
Công nhận và trả kết quả hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo |
|
|
Bước 7.1 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo |
Chủ tịch UBND xã |
1 ngày |
Bước 7.2 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
2. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; thường xuyên hằng năm
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Gửi hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ đề nghị rà soát |
Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ |
1 ngày |
Bước 2 |
Lập danh sách hộ gia đình cần rà soát |
Ban Chỉ đạo cấp xã, trưởng thôn, rà soát viên |
4 ngày |
Bước 3 |
Thu thập thông tin, tính điểm và phân loại hộ gia đình |
Ban Chỉ đạo cấp xã, trưởng thôn, rà soát viên |
4 ngày |
Bước 4 |
Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát |
Ban Chỉ đạo cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì họp), Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên |
1 ngày |
Bước 5 |
Niêm yết, thông báo công khai |
Văn thư + Chuyên viên |
3 ngày |
Bước 6 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo |
Chủ tịch UBND xã |
1 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ |
1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
3. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo; thường xuyên hằng năm
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Gửi hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ đề nghị rà soát |
Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ |
1 ngày |
Bước 2 |
Lập danh sách hộ gia đình cần rà soát |
Ban Chỉ đạo cấp xã, trưởng thôn, rà soát viên |
4 ngày |
Bước 3 |
Thu thập thông tin, tính điểm và phân loại hộ gia đình |
Ban Chỉ đạo cấp xã, trưởng thôn, rà soát viên |
4 ngày |
Bước 4 |
Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát |
Ban Chỉ đạo cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì họp), Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên |
1 ngày |
Bước 5 |
Niêm yết, thông báo công khai |
Văn thư + Chuyên viên |
3 ngày |
Bước 6 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo |
Chủ tịch UBND xã |
1 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ |
1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
4. Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Gửi hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ đề nghị rà soát |
Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1 ngày |
Bước 2 |
Xác định thu nhập của hộ gia đình |
Ban Chỉ đạo cấp xã, rà soát viên |
6 ngày |
Bước 3 |
Niêm yết, thông báo công khai |
Văn thư + Chuyên viên |
6 ngày |
Bước 4 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình |
Chủ tịch UBND xã |
1 ngày |
Bước 5 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ |
1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
5. Công nhận người lao động có thu nhập thấp
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Gửi hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ đề nghị rà soát |
Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1 ngày |
Bước 2 |
Xác định thu nhập của hộ gia đình |
Ban Chỉ đạo cấp xã rà soát, xác định thu nhập của người lao động |
7 ngày |
Bước 3 |
Niêm yết, thông báo công khai (bao gồm cả khiếu nại nếu có) |
Văn thư + Chuyên viên |
5 ngày |
Bước 4 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình |
Chủ tịch UBND xã |
1 ngày |
Bước 5 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ |
1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố DM TTHC |
Số ngày thực hiện TTHC theo DM TTHC |
Số ngày thực hiện TTHC theo QTNB |
A |
Danh mục thủ tục hành chính cấp xã |
|
|
|
|
1 |
1.011606 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm. |
Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm. |
Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm. |
2 |
1.011607 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; thường xuyên hằng năm |
Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
15 ngày, kể từ ngày bắt đầu rà soát (mỗi tháng 01 lần, thực hiện từ ngày 15 hằng tháng) |
15 ngày, kể từ ngày bắt đầu rà soát (mỗi tháng 01 lần, thực hiện từ ngày 15 hằng tháng) |
3 |
1.011608 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo; thường xuyên hằng năm |
Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
15 ngày, kể từ ngày bắt đầu rà soát (mỗi tháng 01 lần, thực hiện từ ngày 15 hằng tháng) |
15 ngày, kể từ ngày bắt đầu rà soát (mỗi tháng 01 lần, thực hiện từ ngày 15 hằng tháng) |
4 |
1.011609 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình |
Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
15 ngày kể từ ngày bắt đầu rà soát (rà soát từ ngày 15 hằng tháng) |
15 ngày kể từ ngày bắt đầu rà soát (rà soát từ ngày 15 hằng tháng) |
5 |
3.004412 |
Công nhận người lao động có thu nhập thấp |
Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
15 ngày kể từ ngày bắt đầu rà soát (rà soát kể từ ngày 15 hằng tháng). |
15 ngày kể từ ngày bắt đầu rà soát (rà soát kể từ ngày 15 hằng tháng). |