Quyết định 01336/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 01336/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 17/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Thiên Văn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01336/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 17 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 993/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường; số 1600/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; số 0989/QĐ-UBND ngày 19/8/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 0171/TTr-SNNMT ngày 09/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nội dung các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC GIẢM NGHÈO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm (Mã số TTHC: 1.011607)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 |
Bước 2 |
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu; tham mưu lãnh đạo: Tổ chức rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo; tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát |
Công chức phụ trách |
03 |
Niêm yết, thông báo công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo |
- 03 ngày đối với trường hợp không khiếu nại. - 10 ngày đối với trường hợp có khiếu nại |
||
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt |
0,5 |
||
Bước 3 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư |
0,25 |
Bước 6 |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- 08 ngày đối với trường hợp không có khiếu nại. - 15 ngày đối với trường hợp có khiếu nại |
2. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm (Mã số TTHC: 1.011608)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 |
Bước 2 |
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu; tham mưu lãnh đạo: Tổ chức rà soát hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo; tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát |
Công chức phụ trách |
03 |
Niêm yết, thông báo công khai kết quả rà soát hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo |
- 03 ngày đối với trường hợp không khiếu nại. - 10 ngày đối với trường hợp có khiếu nại |
||
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt |
0,5 |
||
Bước 3 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư |
0,25 |
Bước 6 |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- 08 ngày đối với trường hợp không có khiếu nại. - 15 ngày đối với trường hợp có khiếu nại |
3. Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình (Mã số TTHC: 1.011609)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 |
Bước 2 |
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu; tham mưu lãnh đạo: Tổ chức xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp có mức sống trung bình |
Công chức phụ trách |
05 |
Niêm yết, thông báo công khai kết quả xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp có mức sống trung bình |
- 05 ngày đối với trường hợp không khiếu nại. - 08 ngày đối với trường hợp có khiếu nại |
||
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt |
0,5 |
||
Bước 3 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư |
0,25 |
Bước 6 |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- 12 ngày đối với trường hợp không có khiếu nại. - 15 ngày đối với trường hợp có khiếu nại |
4. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hàng năm (Mã số TTHC: 1.011606)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 |
Bước 2 |
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu; tham mưu lãnh đạo: Tổ chức rà soát danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo; Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát |
Công chức phụ trách |
87 |
Niêm yết, thông báo công khai kết quả xác định danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo |
- 03 ngày đối với trường hợp không khiếu nại. - 10 ngày đối với trường hợp có khiếu nại |
||
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt |
4 |
||
Bước 3 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp xã |
3 |
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư |
0,25 |
Bước 6 |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- 98 ngày đối với trường hợp không có khiếu nại. - 105 ngày đối với trường hợp có khiếu nại |
5. Công nhận người lao động có thu nhập thấp (Mã số TTHC: 3.000412)
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01336/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 17 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 993/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường; số 1600/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; số 0989/QĐ-UBND ngày 19/8/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 0171/TTr-SNNMT ngày 09/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nội dung các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC GIẢM NGHÈO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm (Mã số TTHC: 1.011607)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 |
Bước 2 |
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu; tham mưu lãnh đạo: Tổ chức rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo; tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát |
Công chức phụ trách |
03 |
Niêm yết, thông báo công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo |
- 03 ngày đối với trường hợp không khiếu nại. - 10 ngày đối với trường hợp có khiếu nại |
||
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt |
0,5 |
||
Bước 3 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư |
0,25 |
Bước 6 |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- 08 ngày đối với trường hợp không có khiếu nại. - 15 ngày đối với trường hợp có khiếu nại |
2. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm (Mã số TTHC: 1.011608)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 |
Bước 2 |
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu; tham mưu lãnh đạo: Tổ chức rà soát hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo; tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát |
Công chức phụ trách |
03 |
Niêm yết, thông báo công khai kết quả rà soát hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo |
- 03 ngày đối với trường hợp không khiếu nại. - 10 ngày đối với trường hợp có khiếu nại |
||
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt |
0,5 |
||
Bước 3 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư |
0,25 |
Bước 6 |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- 08 ngày đối với trường hợp không có khiếu nại. - 15 ngày đối với trường hợp có khiếu nại |
3. Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình (Mã số TTHC: 1.011609)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 |
Bước 2 |
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu; tham mưu lãnh đạo: Tổ chức xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp có mức sống trung bình |
Công chức phụ trách |
05 |
Niêm yết, thông báo công khai kết quả xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp có mức sống trung bình |
- 05 ngày đối với trường hợp không khiếu nại. - 08 ngày đối với trường hợp có khiếu nại |
||
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt |
0,5 |
||
Bước 3 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư |
0,25 |
Bước 6 |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- 12 ngày đối với trường hợp không có khiếu nại. - 15 ngày đối với trường hợp có khiếu nại |
4. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hàng năm (Mã số TTHC: 1.011606)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 |
Bước 2 |
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu; tham mưu lãnh đạo: Tổ chức rà soát danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo; Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát |
Công chức phụ trách |
87 |
Niêm yết, thông báo công khai kết quả xác định danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo |
- 03 ngày đối với trường hợp không khiếu nại. - 10 ngày đối với trường hợp có khiếu nại |
||
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt |
4 |
||
Bước 3 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp xã |
3 |
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư |
0,25 |
Bước 6 |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- 98 ngày đối với trường hợp không có khiếu nại. - 105 ngày đối với trường hợp có khiếu nại |
5. Công nhận người lao động có thu nhập thấp (Mã số TTHC: 3.000412)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 |
Bước 2 |
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu; tham mưu lãnh đạo: tổ chức xác định thu nhập của người lao động |
Công chức phụ trách |
05 |
Niêm yết, thông báo công khai kết quả xác định thu nhập của người lao động |
- 05 ngày đối với trường hợp không khiếu nại. - 08 ngày đối với trường hợp có khiếu nại |
||
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt |
0,5 |
||
Bước 3 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư |
0,25 |
Bước 6 |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- 12 ngày đối với trường hợp không có khiếu nại. - 15 ngày đối với trường hợp có khiếu nại |