Quyết định 32/2025/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 2; Khoản 2 Điều 3 Quyết định 63/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2020-2024
Số hiệu | 32/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Phùng Thành Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2025/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai 2024, Luật Nhà ở 2024, Luật Kinh doanh Bất động sản 2024 và Luật Các tổ chức tín dụng 2024 được thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2025/HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2545/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Tương Dương giai đoạn 2020-2024.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 như sau:
“1. Bảng giá đất ở trên địa bàn (tại phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất thương mại, dịch vụ): Bằng 20% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
3. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ: Bằng 25% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phục vụ mục đích khai thác khoáng sản: Bằng 40% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc vị trí tương đương”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:
“2. Đối với những khu đất, thửa đất ở và đất phi nông nghiệp tiếp giáp ít nhất 02 mặt đường giao nhau, trên cơ sở Bảng giá quy định tại khoản 1, khoản 2, và khoản 3 Điều 2 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này) mức giá còn được xác định như sau:
a) Mức giá tăng thêm tối thiểu 10% so với khu đất, thửa đất trên cùng tuyến đường có mức giá cao hơn (áp dụng đối với khu đất, thửa đất có chiều sâu từ 30m trở xuống tính từ chỉ giới xây dựng đường).
b) Đối với những khu đất, thửa đất có chiều sâu trên 30m tính từ chỉ giới xây dựng đường, ngoài việc xác định mức giá lô góc tăng thêm 10% theo quy định tại điểm a khoản này, thì mức giá của phần diện tích đất còn lại được xác định như sau:
- Xác định giá phần diện tích 20m đầu tiên bám đường (vị trí 1) theo thứ tự từ đường có mức giá cao đến đường có mức giá thấp;
- Phần diện tích còn lại được xác định theo tuyến đường có mức giá cao nhất bằng phương pháp phân lớp tại khoản 1 Điều này. Việc phân lớp đối với tuyến đường tiếp giáp còn lại chỉ được thực hiện khi mức giá của tuyến đường này không thấp hơn 60% so với mức giá của tuyến đường có mức giá cao hơn”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế Khu vực X; Chủ tịch UBND huyện Tương Dương; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Quyết định này này bãi bỏ Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Tương Dương giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2025/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai 2024, Luật Nhà ở 2024, Luật Kinh doanh Bất động sản 2024 và Luật Các tổ chức tín dụng 2024 được thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2025/HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2545/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Tương Dương giai đoạn 2020-2024.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 như sau:
“1. Bảng giá đất ở trên địa bàn (tại phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất thương mại, dịch vụ): Bằng 20% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
3. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ: Bằng 25% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phục vụ mục đích khai thác khoáng sản: Bằng 40% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc vị trí tương đương”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:
“2. Đối với những khu đất, thửa đất ở và đất phi nông nghiệp tiếp giáp ít nhất 02 mặt đường giao nhau, trên cơ sở Bảng giá quy định tại khoản 1, khoản 2, và khoản 3 Điều 2 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này) mức giá còn được xác định như sau:
a) Mức giá tăng thêm tối thiểu 10% so với khu đất, thửa đất trên cùng tuyến đường có mức giá cao hơn (áp dụng đối với khu đất, thửa đất có chiều sâu từ 30m trở xuống tính từ chỉ giới xây dựng đường).
b) Đối với những khu đất, thửa đất có chiều sâu trên 30m tính từ chỉ giới xây dựng đường, ngoài việc xác định mức giá lô góc tăng thêm 10% theo quy định tại điểm a khoản này, thì mức giá của phần diện tích đất còn lại được xác định như sau:
- Xác định giá phần diện tích 20m đầu tiên bám đường (vị trí 1) theo thứ tự từ đường có mức giá cao đến đường có mức giá thấp;
- Phần diện tích còn lại được xác định theo tuyến đường có mức giá cao nhất bằng phương pháp phân lớp tại khoản 1 Điều này. Việc phân lớp đối với tuyến đường tiếp giáp còn lại chỉ được thực hiện khi mức giá của tuyến đường này không thấp hơn 60% so với mức giá của tuyến đường có mức giá cao hơn”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế Khu vực X; Chủ tịch UBND huyện Tương Dương; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Quyết định này này bãi bỏ Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Tương Dương giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN THẠCH GIÁM - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Quốc lộ 7A đoạn qua thị trấn Thạch Giám, huyện Tương Dương |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 7A |
Khe Xình (từ thửa số 1, 2, tờ bản đồ số 1) |
Giáp đất bản Mon (đến thửa số 71, 72, tờ bản đồ số 2) |
4.000.000 |
11.000.000 |
|
2 |
Quốc lộ 7A |
Thửa số 6,7 tờ bản đồ số 1 |
|
4.000.000 |
11.000.000 |
|
3 |
Quốc lộ 7A |
Khe Xình (từ thửa số 41 (97, 98), 38, 39, 40 (117,118), 42, 55, 58, 67, tờ bản đồ số 2) |
Cây xăng Sơn Lan (đến thửa số 186, 190, 191, 193, 194, 195, tờ bản đồ số 2) |
6.000.000 |
11.000.000 |
|
4 |
Quốc lộ 7A |
Cây xăng Sơn Lan (từ thửa số 15, 29, 30, ,,,, 108, tờ bản đồ số 2) |
Hộ trường Khối Hòa Tây (từ thửa số 109, 111, 112, 113, 114, 169, 170, 171, 177, 184, 185, 54a, tờ bản đồ số 2) |
6.500.000 |
12.000.000 |
|
5 |
Quốc lộ 7A |
Hộ trường Khối Hòa Tây (từ thửa số 20, 21, 27, 2,,,, 119, , tờ bản đồ số 2) |
Nhà ông Nguyễn Minh Tứ (từ thửa số 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 174, 46a, 64a, 87a, tờ bản đồ số 2) |
7.000.000 |
12.000.000 |
|
6 |
Quốc lộ 7A |
Nhà bà Nga (từ thửa số 46, 64, tờ bản đồ số 2) |
Giáp đất Huyện đội (Đến thửa 45, 46, 48, ..., 202, 203, 50a, 69a, tờ bản đồ số 3) |
7.500.000 |
12.000.000 |
|
7 |
Quốc lộ 7A |
Huyện đội (Từ thửa đất số 24, 25, ..., 85a, 85b, 96a, 96b, tờ bản đồ số 3) |
Ngân hàng NN (Đến 1, 6, 97, 98, tờ bản đồ số 6) |
8.000.000 |
12.000.000 |
|
8 |
Quốc lộ 7A |
Ngân hàng NN (Từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, ..., 100, 101, 102, 397, 538, 539, tờ bản đồ số 7) |
đến nhà ông Nguyễn Văn Kính (Đến thửa đất số 73, 76, 93, 94, 95, 105, 106, 107, 108, 109, 115, tờ bản đồ số 4) |
9.000.000 |
12.000.000 |
|
9 |
Quốc lộ 7A |
Khu vực bến xe thửa số 164, 178, 177 tờ bản đồ số 7 |
Khu vực bến xe thửa số 164, 178, 177 tờ bản đồ số 7 |
10.000.000 |
26.000.000 |
|
10 |
Quốc lộ 7A |
Khu vực ốt Thương nghiệp thửa số 188, tờ bản đồ số 7 |
đường vào chợ thửa số 188, tờ bản đồ số 7 |
10.000.000 |
22.000.000 |
|
11 |
Quốc lộ 7A |
Từ nhà bà Lìn thửa số 192, 193, 197,190, 191, 189, 196, 216, 215, 214, 226, 249 tờ bản đồ số 7 |
Đến nhà Trần Nhật Điền thửa số 197, 217, 218 tờ bản đồ số 7 |
10.000.000 |
20.000.000 |
|
12 |
Quốc lộ 7A |
Từ nhà Mai Văn Hoàng thửa số 225, 341, 251, 252, 253, 257, 256, 274, 275, 250, 259, 258, 272, 273, 287, tờ bản đồ số 7 |
Đến nhà bà Tuyết thửa số 276 tờ bản đồ số 7 |
10.000.000 |
14.000.000 |
|
13 |
Quốc lộ 7A |
Từ nhà ông trần Viết Dụng thửa số 146, 145, 144, 139, 133, 121, 117, 143, 165, 175 ờ bản đồ số số 7 |
Đến nhà ông Trần Quốc thắng thửa số 117 tờ bản đồ số số 7 |
10.000.000 |
20.000.000 |
|
14 |
Quốc lộ 7A |
Từ chi nhánh Dược thửa số 104, 103, 96, 85, 86, 97 98, 99, 100, 101, 102 tờ bản đồ số 7 |
Từ nhà bà Lê Thị Yến thửa số 75, 84 , tờ bản đồ số 7 |
10.000.000 |
14.000.000 |
|
15 |
Quốc lộ 7A |
thừa đội thuế (Đến thửa đất số 1 bản đồ Quy hoạch) |
Cổng cấp 3 (Đến thửa đất số 2, 3, 4, 5, 6, bản đồ Quy hoạch) |
10.000.000 |
12.000.000 |
|
16 |
Quốc lộ 7A |
Nhà Hoài Lam (Đến thửa đất số 217, 283, 285, 286, ..., 332, 336, 337, 339, tờ bản đồ số 7) |
Nhà ông Lễ Văn Tiến (Đến thửa đất số 348, 368, 384, 385, 397, 398, 399, 400, 401, 464, 465, 475, 476, 500, 501, 517, 518, 325a, 334a, tờ bản đồ số 7) |
10.000.000 |
12.000.000 |
|
17 |
Quốc lộ 7A |
Nhà Hoài Lam (Từ thửa đất số 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, tờ bản đồ số 8) |
Nhà ông Lễ Văn Tiến (Đến thửa đất số 2, 59, 60, 61, 62, 63, tờ bản đồ số 11) |
9.000.000 |
12.000.000 |
|
18 |
Quốc lộ 7A |
Nhà Ông Lễ Văn Tiến (Từ thửa đất số 1, 3, 11, 12, 13, 14, 15, tờ bản đồ số 11) |
Cầu Khe Phòng (Đến thửa đất số 47, 48, 49, 50, 56, 64, 65, 66, 68, tờ bản đồ số 11). Các thửa còn lại bám quốc lộ 7 |
7.000.000 |
12.000.000 |
|
19 |
Quốc lộ 7A |
Cấu Khe Phòng (Từ thửa đất số 18, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 38, 40, 41, 44, tờ bản đồ số 11) |
Bệnh Viện (Đến thửa đất số 51, 57, 69, 70, 71, 80, 81, 82, 83, tờ bản đồ số 11 ). Các thửa còn lại bám quốc lộ 7 |
4.000.000 |
11.000.000 |
|
20 |
Quốc lộ 7A |
Nhà ông Hoàng Đình Hợi |
Đến cầu nghiêng cả các thửa 38,40,44 tờ bản đồ số 11 |
4.000.000 |
11.000.000 |
|
21 |
Quốc lộ 7A |
Đầu bản Mon (Từ các thửa 35, 39, 40, 41, 46, 53, 66, 76, 79, 80, 81, 82, 83, 86, 87, 90, 91, Tờ bản đồ số 7) |
Hết đất ở bản Mon (1, 2, 8, ..., 58, 60, Tờ bản đồ số 8). Các thửa còn lại bám quốc lộ 7 |
350.000 |
2.000.000 |
|
22 |
Quốc lộ 7A |
Ngã ba đường vào bản Khe Chi các thửa 1, 2, 3,4, 8,39, 13, 15,17, 21, 20,24,40 (Tờ bản đồ số 17) |
Đến Cầu Khe Chi các thửa:6,5,12,14,16,19,18,..,54,55 (Tờ bản đồ số 17) các thửa còn lại bám quốc lộ 7 |
800.000 |
3.000.000 |
|
23 |
Quốc lộ 7A |
Đầu bản Thạch Hòa (B.Mác) các thửa ,21, 13, 14, 15,21,22, 12,13 tờ bản đồ số 18. Các thửa 4,6,9,10,11 tờ bản đồ số 12 |
Hết đất ở bản Thạch Hòa các thửa 41,42,43,44,45 tờ bản đồ số 19 (Các thửa còn lại bám quốc lộ 7 chưa được đo đạc) |
300.000 |
1.500.000 |
|
24 |
Quốc lộ 7A |
Đầu bản Nhặn |
Hết đất ở bản Nhặn các thửa bám quốc lộ 7 chưa đo đạc |
200.000 |
1.200.000 |
|
II |
Đường liên thôn liên bản |
|||||
1 |
Đường liên thôn,liên bản Bản Mon |
Đầu đường liên bản 1, 5, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 18, 19, 21 42, 43, 48, 49, 54, 55, 60, 64, 67 tờ bản đồ số 7 |
Cuối đường liên bản thửa số 42, 43, 48, 49, 54, 55, 60, 64, 67,68, 69,72, 73, 77 tờ bản đồ số 7 |
150.000 |
1.000.000 |
|
3, 4, 9, 15, 18 Tờ bản đồ số 8 |
150.000 |
1.000.000 |
|
|||
2 |
Đường liên thôn xóm bệnh viện |
Từ nhà bà Thái |
Đến nhà ông Xuân thửa đất 4, 9, 10, 11, tờ bản đồ số 17 |
500.000 |
2.500.000 |
|
Đường liên thôn xóm bệnh viện |
Từ bãi rác |
Hết đường ra bến sông các thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 20,21,15,16,17,18,19 tờ bản đồ số 11 |
100.000 |
800.000 |
|
|
Đường liên thôn xóm bệnh viện |
Ngã ba Khe Chi |
Đường rẽ vào bãi rác 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38./. Tờ bản đồ số 17 |
300.000 |
2.000.000 |
|
|
3 |
Đường liên thôn , liên bản Khe Chi |
Từ đường vào bãi rác các thửa 1, 2, 3, 4 Tờ bản đồ số 22 |
Trường mầm non các thửa 6, 8, 9, 15, 16, 20, 21, 27, 31, 32, 36, 40, 44, 45, 46, 51, 55, 56, 1, 2, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18,1, 2, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, tờ bản đồ số 22 |
100.000 |
800.000 |
|
Từ Trường mầm non bản Khe Chí các thửa 20, 21, 25, 26 |
Cuối bản Khe Chi các thửa , 30, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 42, 44, 50, 51, 57, 61, 62, 63,65, 66, 67, 68, 72, 75, 76, 79, 85, 87, 88 Tờ bản đồ 25. Các thửa số 3, 4, 6, 8, 9, 11, 15, 16, 17 tờ bản đồ số 26. |
100.000 |
800.000 |
|
||
4 |
Đường liên thôn , liên bản Bản Mác |
Đầu đường liên bản các thửa 4, 7, 8, 9, 10 tờ bản đồ số 18 Các thửa 5, 6, 9,, 10, 11, 17,18 tờ bản đồ số 12 |
Cuối đường liên bản các thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16,17,18,19,29,30,31,32,35,36,37,38,39 ,40 tờ bản đồ số 19 Các thửa còn lại chưa được đo đạc |
150.000 |
1.000.000 |
|
Đầu đường liên bản các thửa 17, 64,65, 19, 56,57,58,59,60, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 28 tờ bản đồ số 14. |
Cuối đường liên bản các thửa 29, 30, 32, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 42, 44, 61,62,63,52,53,66,67, 46, 47, 48, 50, 51,54,55, 53 tờ bản đồ số 14. và các thửa còn lại |
250.000 |
1.600.000 |
|
||
5 |
Đường liên thôn liên bản Bản Phòng |
Đầu đường liên bản các thửa 2,114,115 Tờ bản đồ số 15 |
Cuối đường liên bản các thửa ,118,119, 5, 6,109,99,100, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Tờ bản đồ số 15 |
300.000 |
2.000.000 |
|
Đầu đường liên bản các thửa 120,121, 16, 105,106,107 Tờ bản đồ số 15 |
Cuối đường liên bản các thửa 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 40, 41, 51, 5235, 36, 37, 38, 44, 45, 46, 47, 49, 116,117, 54 56, 57, 101,102, 63, 64, 70, 71, 75, 76, 81, 84, 85, 90, 94, 95 Tờ bản đồ số 15 |
200.000 |
1.500.000 |
|
||
6 |
Đường liên thôn liên bản Bản Chắn |
Đầu đường liên bản các thửa 1, 102, 103, 5, 6, 7, 95,96, 9, 12, 16, 19, 20, 21, 22 Tờ bản đồ số 10 |
Cuối đường liên bản các thửa 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 39,119,120, 41, 42, 43, 45, 50, 54,104,105,106, 56, 64, 66, 67, 68, 70;71;74;75 ;77;78;81;97;98;83;84; 117; 118;86;87;88, 89, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101,107,108;'111, 112,113,114,115,116,117,118. 2, 3, 6, 7, 10, 12, 14, 15, 18, 19, 20, 21, 22, 27, 29, 30,65,66,67, 36, 37, 59, 60, 61, 62,63,64 Tờ bản đồ số 10. |
250.000 |
1.600.000 |
|
7 |
Đường Liên thôn liên bản Bản Nhẵn |
Đầu đường liên bản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15,17,21,22, Tờ bản đồ số 27 |
Cuối đường liên bản các thửa 1, 2, 3 Tờ bản đồ số 28 và các thửa còn lại tại Bản Nhẵn |
100.000 |
800.000 |
|
8 |
Đường Liên thôn liên bản Bản Lau |
Đầu đường liên bản các thửa 1, 3, 7, 10, 37,38, 12, 15, 17, 21, 22, 23, 24,26, 27, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 38, 40, 43,37 Tờ bản đồ số 23 |
Cuối đường liên bản các thửa 44, 46, 47, 49, 51, 52, 53, 56, 58, 59 1, 2, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 14. Tờ bản đồ số 24 và các thửa còn lại chưa được đo đạc tại Bản Lau |
150.000 |
1.000.000 |
|
III |
Đường liên thôn liên bản liên gia |
|||||
1 |
Đường liên thôn liên bản liên gia bản Phòng |
Đầu đường liên bản 1, 19, 20, 28, 34, 43, 48, 53, 58, 59, 61, 65, 66, 67, 68, 69, 72, 73, 74, 77, 78, 79 Tờ bản đồ số 15 |
Cuối đường liên bản 80, 82, 83, 87, 88, 89, 91, 92, 93, 96, 97 Tờ bản đồ số 15 |
200.000 |
1.500.000 |
|
Đầu đường liên bản 42,43, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 40,41 27, 28 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 38,40,41 Tờ bản đồ số 20 |
Cuối đường liên bản 1, 2, 3, 4, 6, 7, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 23, 24, 25. Tờ bản đồ số 21 Và các thửa còn lại chưa được đo đạc tại bản Phòng |
150.000 |
1.000.000 |
|
||
2 |
Đường liên thôn liên bản liên gia bản Chắn |
Đầu đường liên bản các thửa |
Cuối đường liên bản các thửa |
150.000 |
1.000.000 |
|
3, 4, 10, 11, 14, 15, 19, 38, 47, 48, 49, |
1, 4, 5, 8, 9, 13, 16, 23, 24, 31, 34, 39 |
|
|
|
||
51, 52, 53, 57, 58, 59, 61, 62, 63, 69, |
40, 41, 42, 43,25, 26, 32, 35, 38, 34. tờ bản đồ số 10 |
|
|
|
||
72, 73, 76, 79, 80 tờ bản đồ số 9 và các thửa còn lại chưa được đo đạc |
Các thửa 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 tờ bản đồ số 16 và các thửa còn lại chưa được đo đạc tại bản Chắn |
|
|
|
||
3 |
Đường liên thôn liên bản liên gia bản Mon |
Đầu đường liên bản các thửa 3, 4, 7, 10, 14, 47, 50, 56, 62, 70, 78 Tờ bản đồ số 7 |
Cuối đường liên bản các thửa 5, 10, 20, 24 tờ bản đồ số 8 Các thửa còn lại chưa được đo đạc tại bản Mon |
150.000 |
1.000.000 |
|
4 |
Đường liên thôn liên bản liên gia bản Khe Chi |
Đầu đường liên bản các thửa 7, 10, 11, 13, 18, 19, 22, 23, 24, 26, 28, 29, 33, 37, 38, 41, 42, 43, 47, 48, 49, 50,52, 53, 54, 57, 58, 59, 60, 61,62,63,66,67,68 Tờ bản đồ số 22 |
Cuối đường liên bản các thửa 3, 6, 9, 22, 23, 24, 27, 29, 34, 40, 41, 45, 46, 47, 48, 49, 52, 53, 54, 55, 58, 59, 62, 69, 70, 71, 73, 74, 76, 77 78, 80, 81, 82, 83, 84, 86,89,90 Tờ bản đồ số 25. |
100.000 |
800.000 |
|
Thửa 1, 2, 5, 10, 12, 13, 14, 18, 19, 20 Tờ bản đồ số 26 Các thửa còn lại tại bản Khe Chi |
|
|
|
|||
IV |
Đường quy hoạch |
|||||
1 |
Hòa Bắc - Hòa Đông |
Hòa Bắc - Hòa Đông (Từ thửa đất số 113, 128, 131, 133, 134, 148, 149, 151, 152, 153, tờ bản đố số 7) |
Đường từ Chợ vào cầu treo Bản Chắn (Đến thửa đất số 160, 161, 162, 163, 164, 463, tờ bản đố số 7) |
4.000.000 |
6.000.000 |
|
2 |
Hòa Nam |
Nhà bà Trần Thị Liên(Nhân) (Từ thửa đất số 496, 497, 343, 199, 199a, 546, 547, 505, 506, 507, 174, tờ bản đồ số 7) |
Giáp nhà Ông Hòa Trinh (Đến thửa đất số 166, 167, từ bản đồ số 7) |
3.500.000 |
5.500.000 |
|
3 |
Hòa Nam |
Nhà Hòa Trinh đến (Từ thử đất số 171, 172, 202, 356, 357, 358, 359, 345, tờ bản đồ số 7) |
Cổng phụ trường cấp 3 (Đến thửa đất số 425, 426, 233, 232, 200, 201, tờ bản đồ số 7) |
3.000.000 |
5.000.000 |
|
4 |
Hòa Nam |
Cổng phụ trường cấp 3 (Từ thửa đất số 435,168, 170, 204, 205, 206, 404, 405, 431, 432, 435, 484, 485,460, 490, 491, tờ bản đố số 7) |
Giáp sân cỏ nhân tạo (Đến thửa đất số 459, 502, 504, 525, 526, 524, 527, tờ bản đồ số 7). Các thửa số 1,2 bản đồ quy hoạch |
2.500.000 |
5.000.000 |
|
5 |
Hòa Nam |
Ngã 3 Nhà ông Hiếu Hòa (Từ thửa đất số 41, 42, 90, 91, 101, 102, 103, 104, tờ bản đồ số 6) |
Ngã 3 áo cá Hòa Nam các thửa 121,142,162,163,164,23a, tờ bản đồ số 6 |
2.000.000 |
4.600.000 |
|
6 |
Hòa Nam |
Ngã 3 ao cá Hòa Nam 14, 26, 28, 29, 30, 35, 37, 38, 39, 452: (466,465)( tờ bản đồ số 6) |
Hội trường Hòa Nam cũ (Đến thửa đất số 107, 204, 205, 38a, 39a, 37 (408,409,410) tờ bản đồ số 6) |
1.500.000 |
4.500.000 |
|
7 |
Hòa Nam |
Hội trường Hòa Nam cũ (Từ thửa đất số 31, 32, 33, 32a, 45, tờ bản đồ số 6) |
Nhà Hoa Bính (Dốc Hòa Nam) 148, 149, 150, 151, 152, 208, 210, 342, 343, 344, 345, 346, 382, 32a, tờ bản đồ số 6) Thửa số 9 (22,24,25,26),10,11,13,14,15 tờ bản đồ số 5. Thửa số 2,3,4 tờ bản đồ quy hoạch |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
|
Thửa số 1 tờ bản đồ quy hoạch |
1.200.000 |
4.200.000 |
|
||
8 |
Hòa Nam |
(Từ nhà dốc nhà Hoa Bính các thửa đất số 9, 10, 14, 17, 19, 23, 24, 31, 32, 33, 40, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, tờ bản đồ số 9) |
Giáp đất Bản Phòng (Đến thửa đất số 50, 54, 55, 57, 61, 62, 16a, 22a, 23 (62,63,64,65,66) tờ bản đồ số 9) |
800.000 |
3.400.000 |
|
9 |
Hòa Nam |
Đầu đường khu vực QHTĐC Vườn Xoài |
Cuối đường khu vực QHTĐC Vườn Xoài các thửa 1,2,3,4,5,6,7,8,10,24,25,26,27,28,29,30, 41,42,43,44,45,46,47, 58,65. Tờ bản đồ MBQH |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
Đầu đường khu vực QHTĐC Vườn Xoài |
Cuối đường khu vực QHTĐC Vườn Xoài các thửa 17,18,59 tờ bản đồ MBQH |
1.100.000 |
4.100.000 |
|
||
Đầu đường khu vực QHTĐC Vườn Xoài |
Cuối đường khu vực QHTĐC Vườn Xoài các thửa 2,11,12,13,14,15,23,31,32,33,35 36,37,38,39,40,48,49,50,51,52,53,54,55 ,56,57,61,62 tờ bản đồ MBQH |
800.000 |
3.400.000 |
|
||
Đầu đường khu vực QHTĐC Vườn Xoài |
Cuối đường khu vực QHTĐC Vườn Xoài các thửa 19,22,34,60,63 tờ bản đồ MBQH |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
||
Đầu đường Quy hoạch |
Cuối đường QH sang trường mầm Non 5,6,7,8,9,10 tờ bản đồ QH |
800.000 |
3.400.000 |
|
||
10 |
Hòa Tây |
Khu vực huyện đội |
Sân vận động các thửa 1,2,3,4,5,6,7,8 tờ bản đồ QH |
1.500.000 |
4.500.000 |
|
11 |
Hòa Nam |
Ông Lô Minh Trọng (Từ thửa đất số 80, 119, 142, 348, tờ bản đồ số 7) |
Ngã tư Truyền hình (Đến thửa đất số 430, tờ bản đồ số 7) |
2.000.000 |
4.600.000 |
|
12 |
Hòa Nam - Hòa Bắ c |
Ngã tư Truyền hình (Từ thửa đất số 7, 8a, 8b, 8c, 9c 9a, 9b, 9c, 9d, 11, 16b, 16c, tờ bản đồ số 6) |
Giáp đất ông Mạc Xuân Tần (đến thửa đất số 189, tờ bản đồ số 6) |
3.000.000 |
5.000.000 |
|
13 |
Hòa Nam |
Ngã tư Truyền hình (Từ thửa đất số 12, 140, 141, 143, tờ số 6) |
Giáp đất ông Hiếu (Hoà) (Đến thửa đất số 172, 175, 178, 179, 347, 348, 349, tờ số 6) |
2.500.000 |
5.000.000 |
|
14 |
Hòa Nam |
Nhà Hoài Lam (Từ thửa đất số 288, tờ bản đồ số 7) |
Nhà Nguyên Thành (Đến thửa đất số 288, tờ bản đồ số 7) |
5.000.000 |
|
|
15 |
Hòa Nam |
Nhà Hoài Lam (Từ thửa đất số 270, 271, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 296, 297, 298, tờ bản đồ số 7) |
Nhà Nguyên Thành (Đến thửa đất số 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 353, 456, 457, 458,, tờ bản đồ số 7) |
2.000.000 |
4.600.000 |
|
16 |
Hòa Nam |
Nhà Nguyên Thành (Từ thửa đất số 50, 51, 354, 353 (468,361), 252, 253, 360, 85, 86, 167, 168, tờ bản đồ số 6) |
Giáp nhà Ông Liêu (Đến thửa đất số 372, 373, 406, 407, 408, 409, 304, 305, 306, 307, 303, 366, 367, 473, 474, 493, 494, 495, 299, tờ số 7) |
1.500.000 |
4.500.000 |
|
17 |
Hòa Nam |
Giáp nhà Ông Liêu (Từ thửa đất số 73, 74, 74a, 84, 84a, tờ bản đồ số 6) |
Gíap đất Thạch Giám (Đến thửa đất số 198, 199, 200, 201, 202, 370, tờ bản đồ số 6) |
1.500.000 |
4.500.000 |
|
18 |
Hòa Nam |
Giáp nhà Ông Liêu (Từ thửa đất số 184, 185, 361, 362,83 ( 488,489,490,455) tờ bản đồ số 6) |
Gíap đất Thạch Giám (Đến thửa đất số 7, 8, 9 (30,31,32,33),18 (24,25,26,27,28) 20, 9a, 9b, 10, 19 (41,42,43,44,45,46,47,48,49), 20, tờ bản đồ số 10) |
1.200.000 |
4.200.000 |
|
19 |
Hòa Nam |
Bám trục đường HT khối Hòa Nam (từ thửa đất số 210, 237, 238, 244, 245, 246, tờ bản đồ số 7) |
Bám trục đường HT khối Hòa Nam (Đến thửa đất số 259, 268, 394, 245a, tờ bản đồ số 7) |
2.000.000 |
4.600.000 |
|
20 |
Hòa Bắc |
Đường 7 vào HT Hòa Bắc (Từ thửa đất số 49, 53, 54, 118, 122, 123, 129, 130, tờ số 4) |
Đường 7 vào HT Hòa Bắc (Đến thửa đất số 193, tờ bản đồ số 4) |
2.500.000 |
5.000.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÁC KHỐI VÀ ĐƯỜNG XƯƠNG CÁ |
|||||
1 |
Đường trục chính |
Khu vực Huyện đội (từ thửa số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 18, 19, 27, 28, 29, 148 tờ bản đồ số 3) |
Sân bóng (đến thửa số100, 101, 102, 104, 105, 106, 107, 108, 111, 112, 117, 137, 138, 140, 149, 158, 160, 161, 174, 103a, tờ bản đồ số 3) |
1.500.000 |
4.500.000 |
|
2 |
Khối Hòa Bắc |
Khu vực Quanh sân bóng (từ thửa số 11, 13, 15, 33, 32a,34, 36, 37a, tờ bản đồ số 3) |
Khu vực Quanh sân bóng (đến thửa số 132, 133, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 208, 209, 210, 234, tờ bản đồ số 3) |
2.500.000 |
5.000.000 |
|
3 |
Khối Hòa Bắc |
Sân bóng (Từ thửa đất số 56, 191, 192, tờ bản đồ số 3) |
HT Hòa Bắc (Đến thửa đất số 19, 21, 23, 30, 31, 32, 33, 35, 38, 121, 124, 125, 131, 132, tờ bản đồ số 4) |
2.000.000 |
4.600.000 |
|
4 |
Khối Hòa Bắc |
Nhà Khanh Vị (Từ thửa đất số 78, 79, 88, 89, 90, 91, 110, 111, 112, 120, 122, 130, 180, 89a, 89b, 97a, tờ bản đồ số 4) |
Nhà Hà Sim (Đến thửa đất số7, 9, 10, 23, 26, 27, 49, 50, 69, 71, 72, 73, 88, 89, 90, 92, 94, 95, 106, 107, 114, 126, 328, 329, 335, 377, 378, 413, 418, 419, 421, 422, 462, 466, 467, 481, 482, 486, 487, 512, 513, 530, 537, 548, 549, 50a, tờ bản đồ số 7) |
2.500.000 |
5.000.000 |
|
5 |
Khối Hòa Bắc |
Sau UBND huyện Tương Dương (Từ thửa đất số 90, 26,37,38,39,40,41,42, tờ bản đồ số 3) |
Sau Huyện ủy Tương Dương (Đến thửa đất số103,116 ) |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
6 |
Hòa Tây |
Đường vào Khe Ban (Từ thửa đất số ,152,153,154, , Thửa số 68,69 (221,222,152); tờ bản đồ số 3) |
Nhà ông Mạc Xuân Tần (Đến thửa đất số , 90(460,461,216,217,218) tờ bản đồ số 3) |
1.500.000 |
4.500.000 |
|
7 |
Hòa Tây |
Nhà ông Mạc Xuân Tần (Từ thửa đất số 89 - Ton Huong tờ bản đồ số 3 thửa đất số 19, 20, 21, tờ bản đồ số 5). |
Nhà Bà Thuận (Đến thửa đất số 4, 105, 130, 131, 132, 133, 134,457,458,459 tờ bản đồ số 6) |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
8 |
Hòa Tây |
Sau nhà ông Lô Thanh Như (Từ thửa đất số 60, 142, 89, tờ bản đồ số 2) |
Nhà ông Vi Văn Lưu (Đến thửa đất số 202, 203, 204, 205, 109, 102, tờ bản đồ số 2) |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
9 |
Hòa Tây |
Nhà Bà Thìn (Từ thửa đất số 66, tờ bản đồ số 2) |
Nhà Ông Độ (Đến thửa đất số 2, 27, 28, 39, 40, tờ bản đồ số 5) |
800.000 |
3.400.000 |
|
10 |
Hòa Tây |
Nhà Bà Trần Thị Nga, Nhà Ông Kêm Giang Nguyệt (Từ thửa đất số 23, 90, 91, 92,129, 130, 180, 181, 182, 183, tờ bản đồ số 2) |
Nhà ông Trần Phúc Nhẫn, Nhà Ông Vi Văn Hải (Đến thửa đất số 86b, 22, 201, 200, tờ bản đồ số 2) |
800.000 |
3.400.000 |
|
11 |
Hòa Tây |
Đường vào HT Khối Hòa Tây (Từ thửa đất số 8, tờ bản đồ số 2) |
Đường vào HT Khối Hòa Tây (Đến thửa đất số 208, 209, 173, 210, 211, tờ bản đồ số 2) |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
12 |
Hòa Tây |
Đường vào nhà Bà Bùi Thị Loan (Từ thửa đất số 10, 80, 165, 166, 167, 168, tờ bản đồ số 2) |
Đường vào nhà ông Nguyễn Phùng Hùng (Đến thửa đất số 135, 136, 137, 138, 132, 188, 189, tờ bản đồ số 2) |
900.000 |
3.500.000 |
|
13 |
Hòa Tây |
Đường vào nhà bà Thắng (Từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 3) |
Đường vào nhà bà Thắng (Đến thửa đất số 23, tờ bản đồ số 3) |
700.000 |
3.200.000 |
|
14 |
Hòa Tây |
Bám kè Khu vực bà Dần (Từ thửa đất số 6, 14, tờ bản đồ số 2) |
Bám kè khu vực bà Dần (Từ thửa đất số 88, 207, tờ bản đồ số 2) |
800.000 |
3.400.000 |
|
15 |
Hòa Bắc |
Dốc bên cạnh Tòa Án (Từ thửa đất số 113, tờ bản đồ số 3) |
Dốc bên cạnh Tòa Án (Từ thửa đất số 114, tờ bản đồ số 3) |
2.500.000 |
5.000.000 |
|
16 |
Hòa Bắc |
Giáp nhà ông Kha Chiến Thắng (Từ thửa đất số 76, 77, 240, 59, 141, 142, 143, 144, tờ bản đồ số 3) |
Quỳnh Photo (Từ thửa đất số 34, 51, tờ bản đồ số 4) |
2.000.000 |
4.600.000 |
|
17 |
Hòa Bắc |
Đường vào nhà ông Võ Văn Nghĩa (Từ thửa đất số 32a, 97 (Tách từ thửa 34), tờ bản đồ số 3) |
Đường vào nhà ông Võ Văn Nghĩa (Từ thửa đất số 1, 6, 7, tờ bản đồ số 4) |
800.000 |
3.400.000 |
|
18 |
Hòa Bắc |
Khu vực sau nhà ông Lô Căm Phi (Từ thửa đất số 8, 133, 134, 135, 136, 117, 137, 22, 16, 17, tờ bản đồ số 4) |
Khu vực sau NHNN (Từ thửa đất số 50, 52, 70, 71, 72, 74, 75, 76a, tờ bản đồ số 4) |
900.000 |
3.500.000 |
|
19 |
Hòa Bắc |
Bám kè (Từ thửa đất số 12, 14, 23, tờ bản đồ số 3) |
Bám kè (Từ thửa đất số 181, tờ bản đồ số 3) |
700.000 |
3.200.000 |
|
20 |
Hòa Bắc |
Đường vào nhà Bác sỹ Vy Văn Chiến (Từ thửa đất số 91a, 55, 47, 36, 39, 15, 15a, 24a, 11, 14, tờ bản đồ số 4) |
Đường vào nhà Bác sỹ Vy Văn Chiến (Từ thửa đất số 171, 172, 127, 186, 185, tờ bản đồ số 4) |
1.500.000 |
4.500.000 |
|
21 |
Hòa Bắc |
Đường vào trường mầm non (Từ thửa đất số 80a, 67, 56, 44, tờ bản đồ số 4) |
Đường vào trường mầm non (Từ thửa đất số 165, 166, 179, tờ bản đồ số 4) |
2.000.000 |
4.600.000 |
|
22 |
Hòa Bắc |
Trường mần non (Từ thửa đất số 27, 40, tờ bản đồ số 4) |
Nhà ông Ngân Đình Châu (Từ thửa đất số 167, 168, tờ bản đồ số 4) |
800.000 |
3.400.000 |
|
23 |
Hòa Bắc |
Nhà Phượng Cường (Từ thửa đất số 87, 43, 41, 58, 66, 65, 64, tờ bản đồ số 4) |
Nhà Cường Huệ (Từ thửa đất số 181, tờ bản đồ số 4) |
900.000 |
3.500.000 |
|
24 |
Hòa Bắc |
Sau Dược (Từ thửa đất số 105, 106, tờ bản đồ số 7) |
Sau Dược (Từ thửa đất số 374, 341a, tờ bản đồ số 7) |
1.500.000 |
4.500.000 |
|
25 |
Hòa Bắc |
Giáp nhà ông Trần Phúc Đạo (Từ thửa đất số 12, 13, 15, 16, 17, 21, 51, 53, tờ bản đồ số 7) |
Nhà Ông Vi Đình Cát (Từ thửa đất số 349, 361, 379, 380, 480, 542, 543, tờ bản đồ số 7) |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
26 |
Hòa Bắc |
Giáp nhà ông Trần Phúc Đạo (Từ thửa đất số 63, tờ bản đồ số 4) |
Nhà Ông Vi Đình Cát (Từ thửa đất số 82, 83, 85, 86, tờ bản đồ số 4) |
800.000 |
3.400.000 |
|
27 |
Hòa Bắc |
Đường hẻm sau VTNN (Từ thửa đất số 116, 124, 125, tờ bản đồ số 7) |
Đường hẻm sau VTNN (Từ thửa đất số 136, 137, 139, 150, tờ bản đồ số 7) |
600.000 |
3.000.000 |
|
28 |
Hòa Bắc - Hòa Bắc |
Bám kè (Từ thửa đất số 5, 169, 170, 10, 59, 60, 62, 84, tờ bản đồ số 4) |
Bám kè (Từ thửa đất số 17, 19, 362, 363, 479, 91, 109, 109, tờ bản đồ số 7) |
750.000 |
3.300.000 |
|
29 |
Hòa Đông |
Sau nhà ông Nguyễn Văn Đức (Quán ốc Dung Đức) (Từ thửa đất số 324, 281, 282, tờ bản đồ số 7) |
Sau nhà ông Nguyễn Văn Đức (Quán ốc Dung Đức) (đến thửa đất số 3, 4, tờ bản đồ số 8) |
800.000 |
3.400.000 |
|
30 |
Hòa Đông |
Sau HT khối Hòa Đông (Từ thửa đất số 331, tờ bản đồ số 7) |
Sau HT khối Hòa Đông (đến thửa đất số 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14, tờ bản đồ số 8). Thửa 10 (35,36) tờ bản đồ số 8 |
900.000 |
3.500.000 |
|
31 |
Hòa Đông |
Sau nhà ông Hoàng Đình Hợi (Từ thửa đất số 41, tờ bản đồ số 11) |
Sau nhà ông Hoàng Đình Hợi (đến thửa đất số 42, tờ bản đồ số 11) |
700.000 |
3.200.000 |
|
32 |
Hòa Đông |
Đường ven chợ (Phương Lục) (Từ thửa đất số 179, 184, 185, 220, 223, 196, tờ bản đồ số 7) |
Đường ven chợ (Phương Lục) (đến thửa đất số 403, 415, tờ bản đồ số 7) |
2.500.000 |
5.000.000 |
|
33 |
Hòa Đông |
Khu vực chợ (Từ thửa đất số 58, tờ bản đồ số 7) |
Khu vực chợ (đến thửa đất số 155, 159, 180, 181, 183, 221, tờ bản đồ số 7) |
1.500.000 |
4.500.000 |
|
34 |
Hòa Đông |
Sau Nhà BS Thành (Từ thửa đất số 221, 278 tờ bản đồ số 7) |
Nhà Bà Nội (đến thửa đất số 396, tờ bản đồ số 7) |
600.000 |
3.000.000 |
|
35 |
Hòa Đông |
Sau Nhà BS Thành |
800.000 |
3.400.000 |
|
|
36 |
Hòa Nam |
Giáp trục đường HT khối Hòa Nam (Từ thửa đất số 236, tờ bản đồ số 7) |
Đường nhánh (đến thửa đất số 246, tờ bản đồ số 7) |
700.000 |
3.200.000 |
|
37 |
Hòa Nam |
Đầu đường vào nhà ông Lê Xuân Nại các thửa 239,242,243. Tờ bản đồ số 7 |
Cuối đường các thửa 264,265,266,267,365,427,428,519,520, 521,522,523. Tờ bản đồ số 7 |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
38 |
Hòa Nam |
Cụm khu vực nhà ông Trần Quốc Hùng từ thửa số 15 (393,394,395,396) Tờ bản đồ số 6 |
Tất cả các thửa bám hẻm, 108,100,356,357,16,356,357. tờ bản đồ số 6 và các thửa còn lại trong khu vục |
800.000 |
3.400.000 |
|
39 |
Hòa Nam |
Sau nhà Đinh Viết Thành |
Cuối đường các thửa 380,411,413,414,411,467,380 |
500.000 |
2.500.000 |
|
40 |
Hòa Nam |
Khu vực nhà ông Vang Dương Hải (Từ thửa đất số 13, 120, 123, 124, 128, 129, tờ bản đồ số 6) |
nhà ông Trần Tuấn Quang (đến thửa đất số 360, 361, 139, 177, tờ bản đồ số 6) |
1.500.000 |
4.500.000 |
|
41 |
Hòa Nam |
Đường vào nhà Su Ly (gần Ht khối Hòa Nam) (Từ thửa đất số 239, 242, 243, 264, 265, 266, 267, 365, 427, 428, 519, 520, 521, 522, 523, tờ bản đồ số 7) |
Cuối đường (đến thửa đất số 427, 428, 519, 520, 521, 522, 523, tờ bản đồ số 7) |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
42 |
Hòa Nam |
Khu vực sau nhà bà Đào Điền (Từ thửa đất số 213, 227, 228, 229, 230, 260, tờ bản đồ số 7) |
Đến hết đường (các thửa đất số 514, 515, tờ bản đồ số 7) |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
43 |
Hòa Nam |
Khu vực nhà ông Vinh Nhạn (Từ thửa đất số 36, 43, 44, 48 (186,187,188) Tờ bản đồ số 6, 57, 58, tờ bản đồ số 6) |
Đến đất nhà Tài Thương (các thửa đất số 347, 365, 366, 43a, 15, 108, 100, 16c, 357, 356, tờ bản đồ số 6) |
500.000 |
2.500.000 |
|
44 |
|
Đầu đường vào nhà bà Lý thửa đất số 367, tờ bản đồ số 6 |
|
1.500.000 |
4.500.000 |
|
45 |
Hòa Nam |
Đường vào nhà bà Lý Lý Hoàng (Từ thửa đất số 70, 75, 75a (Vi tri 2), tờ bản đồ số 6) |
Đến hết đường (đến thửa đất số 363, 364, 365, 366, 368,369 tờ bản đồ số 6) |
800.000 |
3.400.000 |
|
46 |
Hòa Nam |
Đường vào nhà Nhật Hằng (Từ thửa số 22, 24, 30, 32, 34, 35, tờ bản đồ số 5) |
Cuối đường (đến thửa đất số 312, tờ bản đồ số 5) |
500.000 |
2.500.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NHÔN MAI - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
|
|
Từ |
Đến |
|||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
QUỐC LỘ 16C ĐI QUA BẢN XA MẶT |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 16C |
Nhà ông Vi Văn Thương (từ thửa đất số 1 tờ bản đồ số 25) |
Ngã Ba đường làng (đến thửa đất số 11 và 19 tờ bản đồ số 25) |
120.000 |
300.000 |
|
2 |
Quốc lộ 16C |
Ngã ba đường làng (từ thửa đất số 21 tờ bản đồ số 25) |
Ngã Ba đường làng (đến thửa đất số 20 và 22 tờ bản đồ số 25) |
120.000 |
300.000 |
|
3 |
Quốc lộ 16C |
Ngã ba đường làng (từ thửa đất số 23 và 24 tờ bản đồ số 25) |
Nhà ông Lương Văn Thương (đến thửa đất số 43 tờ bản đồ số 25) |
120.000 |
300.000 |
|
4 |
Quốc lộ 16C |
Nhà ông Lô Văn Tám (từ thửa đất số 26 và 27 tờ bản đồ số 25) |
Cộng làng (đến thửa đất số 29 và thửa số 32 tờ bản đồ số 25) |
120.000 |
300.000 |
|
5 |
Quốc lộ 16C |
Cộng làng (từ thửa đất số 31 và số 34 tờ bản đồ số 25) |
Đường làng (đến thửa đất số 33 và thửa 30 tờ bản đồ số 25) |
120.000 |
300.000 |
|
II |
QUỐC LỘ 16C ĐI QUA BẢN NHÔN MAI |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 16C |
Nhà ông Lô Văn Hùng (từ thửa đất số 24 tờ bản đồ số 20) |
Ngã ba đường làng (đến thửa đất số 25 tờ bản đồ số 20) |
120.000 |
350.000 |
|
2 |
Quốc lộ 16C |
Ngã ba đường làng ( thửa đất số 32, 29, 35, 38, 34, 41, 45, 51 tờ bản đồ số 20) |
Khe Nghủn (đến thửa đất số 13, 19, 20, 21, 16, tờ bản đồ số 24) |
120.000 |
350.000 |
|
3 |
Quốc lộ 16C |
Nhà ông Lô Văn Hùng ( thửa đất số 49 và thửa 53 tờ bản đồ số 20) |
Khe Nghủn (đến thửa đất số 3, 7, 14, 24, 26, 29, 30, 28, 27 tờ bản đồ số 24) |
120.000 |
350.000 |
|
4 |
Quốc lộ 16C |
Khe Nghủn (Từ thửa đất số 9 tờ bản đồ số 24) |
Ngã ba đường làng (đến thửa đất số 54, 50, 46, 43 tờ bản đồ số 20) |
120.000 |
350.000 |
|
5 |
Quốc lộ 16C |
Khe Nghủn (Từ các thửa đất số 25 tờ bản đồ số 24) |
Nhà ông Vi Văn Tùng (đến các thửa đất số 22, 12, 5, 2 tờ bản đồ số 24) |
120.000 |
350.000 |
|
6 |
Quốc lộ 16C |
Nhà Thò Y Kia (Từ các thửa đất số 9, 10 tờ bản đồ số 21) |
Nhà Và Bá Câu (đến các thửa đất số 11, 12, 8 tờ bản đồ số 21) |
120.000 |
350.000 |
|
7 |
Quốc lộ 16C |
Nhà Ông Lương Văn Việt (Từ các thửa đất số 2, 4, 3, 1, 6 tờ bản đồ số 22) |
Nhà ông Lô Văn Tiến (đến các thửa đất số 6, 11 tờ bản đồ số 23) |
120.000 |
400.000 |
|
8 |
Quốc lộ 16C |
Nhà Ông Lô Văn Hùng (Từ các thửa đất số 2, 3, 4, 5, 10 tờ bản đồ số 26) |
Nhà bà Lô Thị Kim (đến các thửa đất số 6, 9, 14, 8, 15, 20 tờ bản đồ số 26) |
120.000 |
350.000 |
|
III |
QUỐC LỘ 16C ĐI QUA BẢN NA HỶ |
|||||
1 |
Quốc lộ 16C |
Nhà ông Ngân Văn Toản (từ thửa đất số 27, 15, 13, 115, 26, 32, 42, 61 thuộc tờ bản đồ số 15) |
Nhà ông Lương Văn Hoan (đến thửa đất số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 thuộc tờ bản đồ số 15) |
120.000 |
350.000 |
|
2 |
Quốc lộ 16C |
Nhà ông Lữ Văn Thôn (từ thửa đất số 2 thuộc tờ bản đồ số 16) |
Nhà ông Vi Văn Vinh (đến thửa đất số 1, 2, 3, 5, 6, 8, 9 thuộc tờ bản đồ số 17) |
120.000 |
350.000 |
|
IV |
QUỐC LỘ 16C ĐI QUA BẢN NA LỢT |
|||||
1 |
Quốc lộ 16C |
Nhà ông Xeo Văn Cáng (từ thửa đất số 1, 2, 3 thuộc tờ bản đồ số 18) |
Nhà ông Moong Văn Đoàn (đến thửa đất số 1, 2, 4, 48, 49, 50, 51, 52 thuộc tờ bản đồ số 19) |
120.000 |
300.000 |
|
V |
QUỐC LỘ 16C ĐI QUA BẢN CÓ HẠ |
|||||
1 |
Quốc lộ 16C |
Nhà ông Học Văn Hiềm (Từ thửa đất số 1 thuộc tờ bản đồ số 10) |
Nhà ông Học Văn Thái (đến thửa đất số 2, 3, 4, 5, 11, 13, 14 thuộc tờ bản đồ số 11) |
120.000 |
300.000 |
|
2 |
Quốc lộ 16C |
Nhà ông Lương Quang Vinh (Từ thửa đất số 3, 4 thuộc tờ bản đồ số 13) |
Nhà ông Lương Văn Hạnh (đến thửa đất số 1, 2, 4, 6, 11, 12, 13, 14 thuộc tờ bản đồ số 14) |
120.000 |
300.000 |
|
VI |
QUỐC LỘ 16C ĐI QUA BẢN XÓI VOI |
|||||
1 |
Quốc lộ 48C |
Nhà ông Nộc Văn Dần (Từ thửa đất số 1, 2, 5, 8, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 thuộc tờ bản đồ số 5) |
Nhà cộng đồng của bản (đến thửa đất số 1, 2, 3, 6, 10, 12, 13, 16, 20, 24, 26, 27, 28, 29, 30 thuộc tờ bản đồ số 9) |
120.000 |
300.000 |
|
VII |
QUỐC LỘ 16C ĐI QUA BẢN THẰM THẨM |
|||||
1 |
Quốc lộ 16C |
Nhà ông Kha Văn May (Từ thửa đất số 1 thuộc tờ bản đồ số 6 và 7 gồm các thửa 7, 8, 9, 10, 13, 15) |
Nhà ông Và Bá Ca (đến thửa đất số 3 thuộc tờ bản đồ số 8) |
120.000 |
300.000 |
|
B |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN, LIÊN BẢN, LIÊN GIA ĐI TRONG CÁC BẢN, LÀNG |
|||||
I |
BẢN XA MẶT |
|||||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Quốc lộ 16C (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25: 4, 5, 6, 10, 12, 13, 15, 16, 17) |
Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25: 35, 36, 37, 39, 40, 42, 44, 45, 46) |
100.000 |
220.000 |
|
II |
BẢN NHÔN MAI |
|||||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Quốc lộ 16C (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20:1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 12, 14, 15, 16, 22, 26, 48, 31, 44, 47, và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21: 1, 2, 3, 4, 5, và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số: 22: 11, 12, 15, 16, 17, và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 23: 4, 5, 9, và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24: 1, 4, 8) |
Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 26: 11, 12, 13, 16, 17, 33, 26, 43, 56, 78, 115, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 29, 30, 35, 47, 50, 42, 68, 81, 62, 57, 69, 80, 86, 32, 40, 41, 37, 38, 45, 51, 58, 65, 61, 64, 67, 73, 59, 55, 49, 39, 46, 53, 79, 76, 82, 92, 83, 98, 105, 87, 94, 84, 89, 93, 99, 103, 102, 107, 109, 110, 112, 114, 95, 97, 100, 111, và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 27: 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 23, 24) |
100.000 |
300.000 |
|
III |
BẢN NA HỶ |
|||||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Quốc lộ 16C (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12; 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 ) |
Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15: 17, 24, 21, 36, 37, 47, 48, 54, 59, 66, 79, 84, 73, 83, 94, 99, 101, 109, 35, 30, 46, 41, 49, 60, 55, 63, 62, 69, 72, 77, 85, 96, 102, 105, 112, 111, 110, 30, 41, 49, 55, 63, 65, 62, 69, 74, 80, 81, 91, 93, 97, 98, 103, 101, 107, 108, 113, 114, 19, 18, 13, 29, 33, 38, 44, 50, 57, 64, 75, 82, 92, 100, 16, 14, 23, 39, 25, 40, 51, 65, 67, 87, 70, 56, 71, 76, 89, 86, và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 17: 7) |
100.000 |
220.000 |
|
IV |
BẢN NA LỢT |
|||||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Quốc lộ 16C (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19: 3, 5, 6, 8, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29 ) |
Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19: 31, 32, 34, 35, 36, 37, 39, 41, 42, 44) |
100.000 |
220.000 |
|
V |
BẢN CÓ HẠ |
|||||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Quốc lộ 16C (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11: 6, 7, 8, 9, 12, và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13: 1, 2) |
Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14: 3,7,8,10) |
100.000 |
220.000 |
|
VI |
BẢN XÓI VOI |
|||||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản, liên gia |
Quốc lộ 16C (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5: 6, 7, 9, 11, 12, 13, 15, 23, 24, 25, 26, 27, ) |
Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9: 4, 5, 7, 8, 9, 11, 14, 15, 17, 18, 21, 23, 25, 31, 33, 34, 35, 36, 37, 38 ) |
80.000 |
200.000 |
|
VII |
BẢN THẰM THẨM |
|||||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Quốc lộ 16C (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 7: 1, 2, 4, 5 ) |
Đến cuối đường liên bản (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 7: 10, 11, 14, 16, 17, 18) |
80.000 |
200.000 |
|
VIII |
BẢN HUỒI CỌ |
|||||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Đầu đường liên thôn (Tất cả các thửa đất) |
Đến cuối đường liên thôn (Tất cả các thửa đất) |
80.000 |
220.000 |
|
IX |
BẢN HUỒI MĂN |
|||||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Đầu đường liên bản (Tất cả các thửa đất) |
Đến cuối đường liên bản (Tất cả các thửa đất) |
80.000 |
150.000 |
|
X |
BẢN PHÁ MỰT |
|||||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Đầu đường liên bản (Tất cả các thửa đất) |
Đến cuối đường liên bản (Tất cả các thửa đất) |
80.000 |
150.000 |
|
XI |
BẢN PIÊNG LUỐNG |
|||||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Đầu đường liên bản (Tất cả các thửa đất) |
Đến cuối đường liên bản (Tất cả các thửa đất) |
80.000 |
150.000 |
|
XII |
BẢN PHIA ÒI |
|||||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Đầu đường liên bản (Tất cả các thửa đất) |
Đến cuối đường liên bản (Tất cả các thửa đất) |
80.000 |
150.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TAM ĐÌNH - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
||
Từ |
Đến |
||||||
I |
XÃ TAM ĐÌNH |
|
|
|
|||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
|||
1 |
Quốc lộ 7A đoạn qua xã Tam Đình |
|
|
|
|||
1.1 |
Quốc lộ 7A (đoạn qua bản Quang Yên) |
Đầu bản Quang Yên (từ thửa 6, 7, 15, 24, 34, 35, 36, 37, 38, 40,41, 42, 43, 44, 45, 48, 51, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 67, 69, 70, 79,102, 103 - Tờ bản đồ số 5) |
Cuối bản Quang Yên (từ thửa số 74, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 88, 89, 92, 95, 96, 98, 99,100, 101, 103, 104, 106, 107, 114,122 - Tờ bản đồ số 6) |
400.000 |
6.000.000 |
|
|
1.2 |
Quốc lộ 7A (đoạn qua bản Quang Phúc) |
Đầu bản Quang Phúc (từ thửa số 27, 28, 29, 30, 33. - tờ bản đồ số 1; thửa 1, 3, 5, 8, 11, 12, 19, 23, 33, 34, 35, 44, 45, 52, 53, 67, 68, 69, 72, 79, 80, 81, 82, 97, 108, 110, 119, 120,133, 153, 168, 169, 194, 252,253 - Tờ bản đồ số 2 ) |
Cuối bản Quang Phúc (đến thửa số 16, 19, 21, 24, 26, 33, 36, 40- tờ số bản đồ 3; thửa 13, 16, 18, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28,30, 31, 32, 33, 34, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 43, 48, 49, 51, 52,53,54 -Tờ bản đồ số 4) |
350.000 |
5.500.000 |
|
|
1.3 |
Quốc lộ 7A (đoạn qua bản Quang Thịnh) |
Đầu bản Quang Thịnh ( từ thửa số 2, 4, 7, 8, 9, 11, 12, 14, 15, 17, 21, 28, 38, 39- tờ bản đồ số 7; thửa 11, 12, 14, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24,25, 27, 28, 29, 32, 34, 35, 36, 39, 40, 45, 48, 49,51, 52, 59, 60, 61, 62, 69, 73, 75, 87, 94, 100, 101, 102, 112, 114 - Tờ bản đồ số 8 ) |
Cuối bản Quang Thịnh (đến thửa số 2, 3, 6, 9, 12, 16, 17, 18, 19, 20,21- tờ số bản đồ 11) |
350.000 |
5.500.000 |
|
|
2 |
Quốc lộ 48C đoạn qua xã Tam Đình |
|
|
|
|||
2.1 |
Quốc lộ 48C (đoạn qua bản Đình Tiến) |
Đầu bản (từ thửa số 4,5,6 - Tờ bản đồ số 21; thửa 39,40,41,45,49,56,57,58,59,60,61,62,63,65,70,7 1,72 - Tờ bản đồ số 22) |
Cuối bản (đến thửa 31,33,34,35,37,38 -Tờ bản đồ số 23 |
150.000 |
3.000.000 |
|
|
3 |
Đất tổ chức |
|
|
|
|||
3.1 |
Quốc lộ 7A (Đất tổ chức bản Quang Phúc, Quang Yên, Quang Thịnh) |
Đầu bản Quang Phúc (thửa số 179,192,201 - Tờ bản đồ số 2; thửa số 2 Tờ bản đồ số 4; thửa số 66 - Tờ bản đồ số 5) |
Cuối bản Quang Thịnh (đến thửa số 16,30,39,68, 71,72,90,105,108 - Tờ bản đồ số 6), thửa số 1, 2,3 - tờ số bản đồ 7 ) |
2.000.000 |
3.500.000 |
|
|
3.2 |
Đường liên thôn, liên bản (Đất tổ chức bản Đình Phong, Đình Tiến, Đình Thắng, Đình Hương |
Đầu bản Đình Thắng, Đình Hương, Đình Tiến, Đình Phong ( từ thửa số 3,13,19 - Tờ bản đồ số 15; thửa 39,60,66 - Tờ bản đồ số 16) |
Cuối bản Đình Thắng, Đình Hương, Đình Tiến, Đình Phong (đến thửa 18,19,20, 21 - Tờ bản đồ số 18; thửa 17 - Tờ bản đồ 19; thửa 46,67,68 - Tờ bản đồ số 22) |
1.500.000 |
3.000.000 |
|
|
4 |
Đường huyện |
|
|
|
|||
4.1 |
Ngã 3 Quốc lộ 7A ra bản Đình Phong |
Quốc lộ 7A (từ thửa số 8, 14, 16, 17, 20, 21, 22, 25, 26, 27, 28,29, 30, 31, 32,53, 68, 71, 72, 73, 76, 77, 78, 80, 81, 82, 83, 84- Tờ bản đồ số 5) |
Hết bản Quang Yên (đến thửa số 5, 6, 8, 9, 10, 13, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 32, 35, 36, 37,38, 40, 42, 45, 46, 53, 54, 55,56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 67, 69, 70,73, 75, 109, 111, 112,113, 115,116, 117, 118, 119, 120,124,125,126, 127,128,129,130- Tờ bản đồ số 6) |
150.000 |
1.500.000 |
|
|
4.2 |
Đường từ bản Đình Phong ra cầu treo bản Đình Phong |
Đầu bản Đình Phong (từ các thửa 1,2,3,4,5,6,7,8,9,11,12,13, 15,17,19,22,23,24- Tờ bản đồ số 18) |
Đến cuối bản Đình Phong ( đến các thửa 5,6,7,8,9,10 - Tờ bản đồ số 19; thửa 3,4,6,7,15,16,21- Tờ bản đồ số 20) |
100.000 |
1.000.000 |
|
|
4.3 |
Từ cầu Huồi Nguyên lên bản Đình Thắng |
Đầu bản Đình Thắng (từ các thửa 4,6,7,8,10,11,12,14,15,16,17, 18,22,23,24,25,26,31,36,37 - Tờ bản đồ số 14) |
Đến cuối bản Đình Thắng ( đến các thửa 5,9,32,42,43,44,47,48,50, 51,58,60,64,65,66,77 - Tờ bản đồ số 15) |
100.000 |
500.000 |
|
|
4.4 |
Từ bản Đình Thắng lên bản Đình Hương |
Đầu bản Đình Hương (từ các thửa 10,14,21,22,25,26,27 ,29,30,31,32,33,37,39,40,43,46,47,49 - Tờ bản đồ số 13) |
Đến cuối bản Đình Hương ( đến các thửa 2,8,11,13,15,17,21,26,30, 31,32,36,43,44,45,52,57,67,76,81,82,88,90, 91,92,97,98,100,106,107,108, 109,118,121,122,124 - Tờ bản đồ số 16) |
100.000 |
500.000 |
|
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC BẢN |
|
|
|
|||
1 |
Bản Quang Phúc |
|
|
|
|||
1.1 |
Đường liên thôn, liên bản, liên gia |
Đầu bản Quang Phúc (từ thửa 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 14,15, 17, 18, 19, 21, 23, 24, 25, 26- Tờ bản đồ số 1; thửa 6, 13, 32, 46, 48, 49, 50, 56, 57, 58, 59, 61,62, 64, 65, 66, 74, 76, 77, 78, 87, 88, 89,90, 91, 93, 94, 96, , 105, 106, 114, 116, 117, 118, 126, 127, 129, 130, 131, 135, 146, 147, 149, 150, 164, 165, 167, 177,178, 181, 191, 193, 202,14, 24, 25, 26, 27, 38, 39, 54, 73, 75, 85, 86, 111, 112, 113, 115, 121, 122, 123,124, 125, 128, 141, 142, 143, 144, 145, 148, 156, 157, 158, 159, 160, 163, 166, 171, 172, 175, 176, 184, 186, 187, 188,189, 190, 197, 200, 211, 212, 213, 214, 218, 220, 221, 222, 224, 225, 226, 228,218, 220, 221, 222, 224, 225, 226, 228, 230, 232, 233, 235, 237, 238, 240, 241,4, 15, 16, 17, 28, 29, 40, 55, 138, 170, 195, 203, 204, 216, 234, 242, 248, 250, 256,257./. - Tờ bản đồ số 2) |
Hết bản Quang Phúc (đến thửa số 1, 2, 3, 4, 5, 9, 10, 11, 12,17, 18, 20,22, 23, 27, 29, 35,38, 39, 41, 43, 45, 47, 48 - Tờ bản đồ số 3, thửa 1,5, 7, 11- Tờ bản đồ số 4) |
120.000 |
500.000 |
|
|
2 |
Bản Quang Yên |
|
|
|
|||
2.1 |
Đường liên thôn, liên bản, liên gia |
Đầu bản (từ thửa số 1, 2, 3, 9, 10, 11, 12, 18, 85, 86, 91, 93,100,101- Tờ bản đồ số 5) |
Cuối bản (đến thửa 1, 2, 4, 11, 12, 51, 52- Tờ bản đồ số 6) |
120.000 |
500.000 |
|
|
3 |
Bản Quang Thịnh |
|
|
|
|||
3.1 |
Đường liên thôn, liên bản, liên gia |
Quốc lộ 7A (từ thửa số 16, 18, 20, 22, 23, 24, 26, 31, 32, 33, 34, 42, 43, 48 - Tờ bản đồ số 7) |
Hết bản Quang Thịnh (đến thửa 13, 15, 30, 38, 41, 44, 46, 47, 56, 84, 106 - Tờ bản đồ số 8; thửa 7 - Tờ bản đồ số 11 |
150.000 |
550.000 |
|
|
3.2 |
Đường liên thôn, liên bản, liên gia |
Đầu bản (từ thửa 35, 40, 44, 49, 52, 53, 56, 57, 60, 61, 63, 65, 69, 70 - Tờ bản đồ số 7) |
Cuối bản (đến thửa 10, 43, 50, 54, 55, 57, 66, 67, 68, 72, 78,79, 92, 98, 109, 116 - Tờ bản đồ số 8) |
120.000 |
550.000 |
|
|
3.3 |
Đường liên thôn, liên bản, liên gia |
Đầu đường (từ thửa 36, 45, 68, 71, 72 - Tờ bản đồ số 7; thửa 1, 3, 4, 5, 7, 9, 53, 70, 71, 76, 77, 80, 81, 82, 83, 90, 91, 96, 97, 104- Tờ bản đồ số 8) |
Cuối đường (đến thửa 4, 6, 7, 10, 11, 12, 19, 20, 21, 22, 24, 25 - Tờ bản đồ số 9; thửa 1, 5, 6, 9, 10, 14, 15, 18, 19, 22, 23 - Tờ bản đồ số 10. |
120.000 |
550.000 |
|
|
4 |
Bản Đình Phong |
|
|
|
|||
4.1 |
Đường liên thôn, liên bản, liên gia |
Đầu đường (từ thửa số 12,13,14,15,16,19,20,21,22,24, 25,26,29,30,41,42,44,45,46,47,51,55,56,57,61,6 6 - Tờ bản đồ số 19) |
Cuối đường (đến thửa 9,12,14,17,20,22,25,29,30,32 - Tờ bản đồ số 20. |
100.000 |
500.000 |
|
|
5 |
Bản Đình Tiến |
|
|
|
|||
5.1 |
Đường liên thôn, liên bản, liên gia |
Đầu đường (từ thửa 1,2,3,4,5,7,8,9,11,12,13,14, 15,16,17,18,19,20,22,23,25,26,31,32,33,36,37,3 8,44,47 - Tờ bản đồ số 22) |
Cuối đường (đến thửa 2,3,4,5,7,9,10,11,12,14,15, 16,17,19,21,22,25,26,28,30 - Tờ bản đồ số 23. |
110.000 |
530.000 |
|
|
6 |
Bản Đình Thắng |
|
|
|
|||
6.1 |
Đường liên thôn, liên bản, liên gia |
Đầu đường (từ thửa 1,2,4,5,6,7,8,9,10,11,12, 13,14,16- Tờ bản đồ số 12; thửa 3,19,20,21,28,29,30,33,34,35,39,40,41,42,44,45, 46,47,48,49,54,55,58,59- Tờ bản đồ số 14 ) |
Cuối đường (đến thửa 1,4,7,8,12,13,15,16,17, 18,21,23,24,25,26,27,28,30,31,33,34,35,36, 37,38,39,40,41,45,46,49,54, 56,57,62,63,67,68,70,71,72,74- Tờ bản đồ số 15; thửa 1,2,4,5,6,7,8,10,11,12,13, 15,16,17,18,19,21,23,24,25 - Tờ bản đồ số 17) |
100.000 |
500.000 |
|
|
7 |
Bản Đình Hương |
|
|
|
|||
7.1 |
Đường liên thôn, liên bản, liên gia |
Đầu đường (từ thửa 1,4,5,7,8,9,11,12,15,16, 19,23,24,36,38,42,44,45,48,51 - Tờ bản đồ số 14 ) |
Cuối đường (đến thửa 4, 5, 6, 7, 12, 18, 19, 20, 23, 24, 25, 27, 28, 29, 33, 35, 37, 38, 40, 42, 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 59, 61, 62, 64, 65, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 77, 78, 79, 80, 83, 84, 85, 86, 87, 93, 94, 95, 96, 99, 101, 103, 104, 105, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 123./. - Tờ bản đồ số 16) |
100.000 |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TAM HỢP - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Đường Tỉnh lộ 541B đoạn qua xã Tam Hợp |
|
|
|
||
1 |
ĐT541B |
Đầu cầu tràn bản Xốp Nặm (từ thửa 3, 12, tờ bản đồ số 11; thửa đất số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, tờ bản đồ số 15) |
Đến nhà ông Lô Văn Anh bản Xốp Nặm (đến thửa đất số 10, tờ bản đồ số 15 và các thửa bám đường còn lại) |
150.000 |
450.000 |
|
2 |
ĐT541B |
Đầu bản Văng Môn (từ thửa 43, 71, 76, 77, 78, tờ bản đồ số 12; thửa đất số 17, 19, 20, tờ bản đồ số 13; thửa đất số 1, 4, 5, tờ bản đồ sô 14) |
Cuối bản Văng Môn (đến thửa 3, 5, 6, 7, 8, 9, tờ bản đồ số 16 và các thửa bám đường còn lại) |
120.000 |
360.000 |
|
3 |
ĐT541B |
Đầu bản Phá Lỏm (từ thửa số 11, 30, tờ bản đồ số 22) |
Cuối bản Phá Lỏm (đến thửa số 32, tờ số bản đồ 22) |
100.000 |
300.000 |
|
4 |
ĐT541B |
Đầu bản Phá Lỏm (từ thửa số 15, 16, 22, tờ bản đồ số 22) |
Cuối bản Phá Lỏm (đến thửa số 29, 34, tờ số bản đồ 22) |
80.000 |
300.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC BẢN |
|
|
|
||
I |
Bản Xốp Nặm |
|
|
|
||
1 |
Trục chính bản Xốp Nặm |
Trường Tiểu học (từ thửa số 11, 12, 13, 76, 78, 82, tờ bản đồ số 15) |
Đến A Thường trực xã Tam Hợp (đến thửa số 1, 2, 3, 10, tờ bản đồ số 17) |
500.000 |
1.500.000 |
|
2 |
Trục chính bản Xốp Nặm |
Nhà bà Hoan bản Xốp Nặm (từ thửa số 14, 15, 18, 20, 23, 24, 25, 30, 31, 34, 36, 39, 40, 41, 43, 45, 49, 50, 52, 53, 55, 56, 59, 62, 64, 70, 74, 77, 79, 80, 83, 84, tờ bản đồ số 15) |
Nhà bà Lê Thị Soan bản Xốp Nặm (đến thửa số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 17, 18 tờ bản đồ số 17) |
100.000 |
300.000 |
|
3 |
các đường nhánh trong bản Xốp Nặm |
Nhà ông Viêng Văn May (từ thửa đất số 1, 3, 4, 5, 6, 7, tờ bản đồ số 10) |
Nhà ông Viêng Văn Phùng (đến thửa đất số 16, 17, 21, 22, 27, 28, 29, 33, 38, 48, 54, 57, 60, 61, 63, 66, 67, 68, 71, 72, 75, tờ bản đồ số 15) |
80.000 |
240.000 |
|
II |
Bản Phồng |
|
|
|
||
1 |
Đường nội bản Phồng |
Trường Tiểu học (từ thửa đất số 3, 96, tờ bản đồ số 24) |
Trường Mầm Non bản Phồng đến thửa đất số 131, tờ bản đồ số 24) |
300.000 |
900.000 |
|
2 |
Đường nội bản Phồng |
Nhà ông Viêng Văn Trung đầu bản phồng (từ 4, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 56, 58, 59, 60, 61, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 71, 73, 74, 77, 78, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 93, 94, 95, 97, 98, tờ bản đồ số 24) |
Nhà ông Lương Văn Nhạc cuối bản phồng (đến thửa đất số 101, 103, 105, 106, 107, 108, 109, 112, 113, 114, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 126, 127, 128, 129, 130, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 150, 151, 152, 154, 155, 156, 157, 158, 160, 161, 163, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 177, 178, 180, 181, 182, tờ bản đồ số 24) |
80.000 |
240.000 |
|
III |
Bản Văng Môn |
|
|
|
||
1 |
Đường nhánh nội bản |
Trường Mầm Non bản Văng Môn (Từ thửa đất số 4, 12, tờ bản đồ số 13) |
Nhà Văn hóa cộng đồng bản Văng Môn ( Đến thửa đất số 8, tờ bản đồ số 13) |
300.000 |
900.000 |
|
2 |
Đường nhánh nội bản |
Đầu Bản Văng Môn (Từ thửa đất số 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 38, 41, 44, 46, 48, 49, 51, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 66, 68, 69, 81, 82, tờ bản đồ số 12) |
Cuối bản Văng Môn (Đến thửa đất số 1, 2, 3, 5, 6, 9, 11, 15, tờ bản đồ số 13) |
80.000 |
240.000 |
|
IV |
Bản Huồi Sơn |
|
|
|
||
1 |
|
Trạm quân y bản Huồi Sơn (Từ thửa đất số 1, 4, 5 tờ bản đồ số 23 |
Nhà văn hóa cộng đồng bản Huồi Sơn (Đến thửa đất số 22, 48 tờ bản đồ số 25) |
200.000 |
600.000 |
|
2 |
Trục chính bản Huồi Sơn |
Đầu bản (từ thửa số 1, 2, 3, tờ bản đồ số 21; thửa đất số 4, 5, 6, 8, 11, 12, tờ bản đồ số 23) |
Cuối bản (đến thửa số 1, 2, 9, 12, 13, 14, 20, 24, 26, 27, 28, 29, 31, 34, 35, 42, 43, 47, 50, 54, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 63 tờ bản đồ số 25) |
80.000 |
240.000 |
|
3 |
Đường nội bản |
đầu bản (từ thửa số 5, 8, 19, 23, 30, 32, 36, 38, 41, 44, 45, 52, tờ bản đồ số 25) |
cuối bản (đến thửa số 1, 4, 6, 10, 11, 12, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 27, 28, 29, 33, 34, tờ bản đồ số 26) |
80.000 |
240.000 |
|
V |
Bản Phá Lỏm |
|
|
|
||
1 |
Đường nội bản |
Trạm Quân y bản Phá Lỏm (từ thửa số 92,97,99, tờ bản đồ số 19) |
Nhà văn hóa CĐ bản Phá Lỏm (đến thửa số 2, tờ bản đồ số 22) |
300.000 |
900.000 |
|
2 |
Đường nội bản |
đầu bản Phá Lỏm (từ thửa số 5, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 16, 17, 18, 19, 21, 20, tờ bản đồ số 18) |
cuối bản Phá Lỏm (đến thửa số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 23, 25, 27, 28, 29, 32, 34, 35, 36, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 62, 98, tờ bản đồ số 19) |
80.000 |
240.000 |
|
3 |
Đường nội bản |
Đầu bản Phá Lỏm (Từ thửa đất số 1, 2, 3, 5, 7, 33, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 67, 68, 69, 71, 72, 74, 75, 77, 79, tờ bản đồ số 20) |
cuối đường bản Phá Lỏm (Đến thửa số thửa số 3, 4, 9, 10, 13, 14, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 27, 29, 36, 38, tờ bản đồ số 22) |
80.000 |
240.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TAM QUANG - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
|
|
Từ |
Đến |
|||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
QUỐC LỘ 7A ĐI QUAN BẢN TAM BÔNG |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 7A |
Chân dốc chuối (từ thửa đất số 4 và số 5 tờ bản đồ số 1) |
Ngã Ba đường vào xóm trong (ngầm) (đến thửa đất số 13 tờ bản đồ số 1) |
500.000 |
2.000.000 |
|
2 |
Quốc lộ 7A |
Chân dốc chuối (từ thửa đất số 01 tờ bản đồ số 2) |
Ngã Ba đường vào xóm trong (ngầm) (đến thửa đất số 55 và 56 tờ bản đồ số 2) |
500.000 |
2.000.000 |
|
3 |
Quốc lộ 7A |
Chân dốc chuối (từ thửa đất số 3 tờ bản đồ số 4) |
Ngã Ba đường vào xóm trong (ngầm) (đến thửa đất số 22 tờ bản đồ số 4) |
500.000 |
2.000.000 |
|
4 |
Quốc lộ 7A |
Chân dốc chuối (từ thửa đất số 01 tờ bản đồ số 5) |
Ngã Ba đường vào xóm trong (ngầm) (đến thửa đất số 16 và thửa số 11 tờ bản đồ số 5) |
500.000 |
2.000.000 |
|
5 |
Quốc lộ 7A |
Ngã 3 đường vào xóm trong (ngầm) (từ thửa đất số 73 và số 61 tờ bản đồ số 3) |
Đường P3 vào thủy điện (đến thửa đất số 78 và thửa 69 tờ bản đồ số 3) |
750.000 |
3.000.000 |
|
6 |
Quốc lộ 7A |
Ngã 3 đường vào xóm trong (ngầm) (từ thửa đất số 5 và thửa đất số 15 tờ bản đồ số 4) |
Đường P3 vào thủy điện (đến thửa đất số 6 và thửa 16 tờ bản đồ số 4) |
750.000 |
3.000.000 |
|
7 |
Quốc lộ 7A |
Ngã 3 đường vào xóm trong (ngầm) (từ thửa đất số 4 và số 5 tờ bản đồ số 5) |
Đường P3 vào thủy điện (đến thửa đất số 19 tờ bản đồ số 5) |
750.000 |
3.000.000 |
|
8 |
Quốc lộ 7A |
Ngã 3 đường vào xóm trong (ngầm) (từ thửa đất số 1 và số 55 tờ bản đồ số 6) |
Đường P3 vào thủy điện (đến thửa đất số 18 và 36 tờ bản đồ số 6 và thửa 2, 3,4 tờ bản đồ số 7) |
750.000 |
3.000.000 |
|
9 |
Quốc lộ 7A |
Đường P3 vào Thủy điện (từ thửa đất số 11 và số 6 tờ bản đồ số 7) |
Khe Thẳm Poọng (đến thửa đất số 33 tờ bản đồ số 7) |
450.000 |
1.800.000 |
|
II |
QUỐC LỘ 7A ĐI QUA BẢN SƠN HÀ |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 7A |
Trạm rừng phòng hộ (từ thửa đất số 2 tờ bản đồ số 9) |
Cột số Km 124+ 100 (Nhà ông Thái) (đến thửa đất số 29 tờ bản đồ số 9 và thửa đất số 10 tờ bản đồ số 10) |
500.000 |
2.000.000 |
|
2 |
Quốc lộ 7A |
Cột số Km 124+ 100 (Nhà ông Thái) ( thửa đất số 96 tờ bản đồ số 10) |
Khe Thị (đến thửa đất số 84 và 62 tờ bản đồ số 10) |
750.000 |
3.500.000 |
|
3 |
Quốc lộ 7A |
Cột số Km 124+ 100 (Nhà ông Thái) ( thửa đất số 32 và thửa 75 tờ bản đồ số 11) |
Khe Thị (đến thửa đất số 97, 98 và 67 tờ bản đồ số 11) |
750.000 |
3.500.000 |
|
4 |
Quốc lộ 7A |
Khe Thị (Từ thửa đất số 66, 100, 120, 121 tờ bản đồ số 11) |
Nhà Ông Nguyễn Vượng (đến thửa đất số 103 và 77 tờ bản đồ số 11) |
1.000.000 |
5.000.000 |
|
5 |
Quốc lộ 7A |
Nhà Ông Nguyễn Vượng (Từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11: 72, 105, 107, 108, 109, 110) |
Cổng trụ sở UBND xã Tam Quang (đến các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12:63, 64, 65, 66, 67, 78, 79, 80, 84, 92, 93, 94, 95, 107, 108, 109, 110, 212, 213) |
1.500.000 |
6.000.000 |
|
III |
QUỐC LỘ 7A ĐI QUA LÀNG KHE BỐ |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 7A |
Chợ Khe Bố (từ thửa đất số 11 thuộc tờ bản đồ số 16) |
Chợ khe Bố (đến thửa đất số 11 thuộc tờ bản đồ số 16) |
5.000.000 |
13.000.000 |
|
2 |
Quốc lộ 7A |
Cổng trụ sở UBND xã Tam Quang (từ thửa đất số 97 và 126 thuộc tờ bản đồ số 12) |
Đến Khe Búng (đến thửa đất số 146 và 128 thuộc tờ bản đồ số 12) |
3.000.000 |
10.000.000 |
|
3 |
Quốc lộ 7A |
Khe Búng (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12:129, 130, 131, 132, 133, 147, 148, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165 ) |
Trạm Y tế xã Tam Quang (đến thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16: 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 27, 28, 29) |
4.000.000 |
12.000.000 |
|
4 |
Quốc lộ 7A |
Trạm Y Tế xã Tam Quang (từ thửa đất số 33 và 41 thuộc tờ bản đồ số 16) |
Đến cầu Khe Bố (đến thửa đất số 53, 54 và 43 thuộc tờ bản đồ số 16) |
3.000.000 |
10.000.000 |
|
5 |
Quốc lộ 7A |
Cầu Khe Bố (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16: 9, 10, 19, 55, 57, 58, 60, 61, 62, 63, 64) |
Đến cầu Khe Vôi (đến các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 17: 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21, 22, 27, 33) |
2.000.000 |
8.000.000 |
|
IV |
QUỐC LỘ 7A ĐI QUA LÀNG NHÙNG |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 7A |
Cầu Khe Vôi (từ thửa đất số 36 và 37 thuộc tờ bản đồ số 17) |
Cầu Khe Nhùng (đến thửa đất số 58 thuộc tờ bản đồ số 17 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 18: 1,2, 5, 6, 17, 20, 16, 15, 12, 8, 11) |
1.500.000 |
6.000.000 |
|
2 |
Quốc lộ 7A |
Cầu Khe Nhùng (từ các thửa đất số thuộc tờ bản đồ số 18: 30,31,33,39,40,41,26,27,32,68,67 và thửa đất số 2 tờ bản đồ số 19 ) |
Sân Vân động Làng Nhùng (đến thửa đất số 91 và 92 thuộc tờ bản đồ số 19) |
1.200.000 |
4.000.000 |
|
3 |
Quốc lộ 7A |
Trường Tiểu học Tam Quang 1 cũ (Từ thửa đất số 3 và 4 thuộc tờ bản đồ số 20) |
Hết Làng Nhùng (đến thửa đất số 21 và 18 thuộc tờ bản đồ số 20) |
700.000 |
2.000.000 |
|
V |
QUỐC LỘ 7A ĐI QUA BẢN BÃI XA |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 7A |
Cầu Hói Kẻng (Từ thửa đất số 5 thuộc tờ bản đồ số 21 và thửa đất số 59 tờ bản đồ số 22 ) |
Trạm điện lực bãi Xa (đến thửa đất số 8 thuộc tờ bản đồ số 23 và thửa đất số 38 thuộc tờ bản đồ số 24) |
700.000 |
3.000.000 |
|
VI |
QUỐC LỘ 48C ĐI QUA LÀNG KHE BỐ |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48C |
Ngã Ba Khe Bố (Từ thửa đất số 165 và 151 thuộc tờ bản đồ số 12) |
Đường vào Hội Trường Làng Văn Hóa Khe Bố (đến thửa đất số 117 và 118 thuộc tờ bản đồ số 12) |
3.500.000 |
8.000.000 |
|
2 |
Quốc lộ 48C |
Đường vào Hội Trường Làng Văn Hóa Khe Bố (Từ thửa đất số 180, 179, 178 thuộc tờ bản đồ số 12) |
Cầu cứng Tam Quang (đến thửa đất số 3 thuộc tờ bản đồ số 12) |
2.000.000 |
7.000.000 |
|
VII |
QUỐC LỘ 48C ĐI QUA LÀNG MỎ |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48C |
Cầu cứng Tam Quang (Từ thửa đất số 27 thuộc tờ bản đồ số 12) |
Khe Ông Thông (đến thửa đất số 1 và 2 thuộc tờ bản đồ số 8) |
350.000 |
2.000.000 |
|
VIII |
QUỐC LỘ 48C ĐI QUA BẢN TAM HƯƠNG |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48C |
Từ Khe Mụ (Từ thửa đất số 5 và 6 thuộc tờ bản đồ số 26) |
Đập thủy điện Khe Bố (đến thửa đất số 1 và 2 thuộc tờ bản đồ số 25) |
500.000 |
2.500.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ ĐI QUA CÁC BẢN, LÀNG |
|
|
|
||
I |
LÀNG MỎ |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Liên Xã |
Cầu cứng Tam Quang (từ thửa đất số 28 và 30 tờ bản đồ số 8) |
Trường Tiểu học Mỏ Than (đến thửa đất số 171 và 176 tờ bản đồ số 13 ) |
300.000 |
1.600.000 |
|
II |
BÃI SỞ |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên Xã |
Khe Bạng (từ thửa đất số 6 tờ bản đồ số 11 và thửa đất số 19, 20 tờ bản đồ số 28) |
Khe Nậm Khủn (đến thửa đất số 44 và 46 tờ bản đồ số 29) |
200.000 |
1.000.000 |
|
III |
TAM LIÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên Xã |
Khe Nặm Khủn (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31:11, 12, 14, 16, 30, 32, 34, 35, 36, 38,40, 45, 44 và các thửa đất số thuộc tờ bản đồ số 33:2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11, |
Khe Nhuông (đến các thửa đất số thuộc tờ bản đồ số 34:4, 5, 6, 7, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 33, 35 ) |
150.000 |
600.000 |
|
IV |
BẢN TÂN HƯƠNG, BẢN TÙNG HƯƠNG VÀ BẢN LIÊN HƯƠNG CŨ |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên Xã |
Đầu bản Tân Hương (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 35:1, 3, 6, 7, 82 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 36: 27, 47, 52, 68, 73, 74) |
Trường Mầm Non Liên Hương Cũ (đến các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 37:1, 2, 3 ,4, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39:18, 19, 20, 21, 30, 32, 34, 45, 49, 50, 74, 77, 80, 84, 85, 87, 88, 89, 90, 116, 117, 118, 119, 120 ) |
120.000 |
500.000 |
|
C |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN, LIÊN BẢN, LIÊN GIA ĐI TRONG CÁC BẢN, LÀNG |
|
|
|
||
I |
LÀNG KHE BỐ |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Quốc lộ 7A (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12:45, 50, 51, 56, 57, 58, 61, 70, 72, 77, 82, 83, 85, 86, 99, 100, 101, 106, 115, 116, 120, 121 ) |
Hết đường liên thôn (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12: 122,218, 219, 220, 221, 141, 155, 156, 174, 175) |
450.000 |
2.000.000 |
|
II |
BẢN SƠN HÀ |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Quốc lộ 7A (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9:1, 2, 16, 17 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10: 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11, 13, 14, 15, 17, 22, 23,25, 28, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 39, 43, 44, 45, 46, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 59, 63, 64, 65, 66, 72, 73, 74, 76, 77, 78, 79, 87, 88, 89, 90, 103, 104, 105, 106, 107, 109, 110, 124, 125, 126, 172, 173, 174, 176, 185, 186, 187, 191, 194, 195, 196, 197 ) |
Hết đường liên thôn (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 20, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 34, 31, 34, 36, 37, 39, 41, 42, 45, 46, 73, 74) |
250.000 |
1.000.000 |
|
2 |
Đường Liên thôn, liên bản, liên gia |
Đầu đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12:30, 42, 49, 55 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14: 1, 2, 5, 7, 8, 12, 13, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 30, 31, 32, 33, 34, 37, 40, 41, 42, 45, 46, 47, 48, 49, 50) |
Cuối đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia (đến các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15: 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 17: 2, 5, 7, 19, 26, 31) |
150.000 |
600.000 |
|
III |
TAM BÔNG: |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Quốc lộ 7A (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 2:12, 15, 17, 24, 26, 27, 35, 36, 42, 49, 50, 56 ; các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 3:42, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 60 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4: 1, 2, 11, 12, 14, 23, 37, 46, 49, 51, 52 ) |
Hết đường liên thôn (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5: 25, 27, 28, 31, 34, 35, 36, 38, 39, 40, 42, 44, 46, 51, 52, 53, 54, 55, 57, 58, 59, 62, 63, 67, 69, 74, 78, 84, 86; các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6: 23, 31, 37, 38, 39, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 52, 54, 58, 59, 61, 62, 63, 64, 65, 66 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 7: 9, 10, 14, 15, 16, 19, 22, 31) |
200.000 |
800.000 |
|
2 |
Đường Liên thôn, liên bản, liên gia |
Đầu đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 3:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16,18, 20, 21, 22, 25, 26, 29, 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 40, 41, 44, 46, 47 ) |
Cuối đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5: 13, 20, 23, 24, 30, 33, 48, 50, 60, 61, 64, 66,72, 77, 81, 83 ) |
150.000 |
600.000 |
|
IV |
LÀNG NHÙNG: |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Quốc lộ 7A (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 17:37, 49, 51, 52 ; các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 18:28, 29, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 53, 56, 57, 58, 59, 61 ) |
Hết đường liên thôn (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19: 19, 20, 25 các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20: 5, 15) |
250.000 |
1.000.000 |
|
2 |
Đường Liên thôn, liên bản, liên gia |
Đầu đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 17:46 ) |
Cuối đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19: 1, 7, 17, 32, 33, 34,35, 44, 47, 53, 54, 56, 62,69, 75, 79, |
150.000 |
600.000 |
|
V |
BÃI XA: |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Quốc lộ 7A (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21:63, 66 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22:32, 33, 45, 46, 47, 48, 52, 53, 57, 58, 65, 66,67, 68, 74, 83, 126, 134, 150, 151, 159 ) |
Hết đường liên thôn (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24: 7, 16, 17, 21, 23, 29) |
200.000 |
800.000 |
|
2 |
Đường Liên thôn, liên bản, liên gia |
Đầu đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22:1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 19, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 50, 51, 126, 133 ) |
Cuối đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22: 141, 143, 147, 148, 149, 150, 151, 157, 158,159, 162, 163, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172 ) |
150.000 |
600.000 |
|
VI |
LÀNG MỎ: |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản, liên gia |
Đầu đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13:3, 4, 6, 7, 13, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 32, 33, 37, 38, 39, 44, 47, 48, 49, 60, 61, 67, 68, 69, 73, 74, 79, 80, 83, 84, 89, 90, 91, 92, 97, 98, 102, 106, 107, 110, 112, 115, 117, 118, 119, 122) |
Cuối đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13: 123, 126, 127, 128, 132, 136, 137, 139, 142, 146, 147, 151, 152, 155, 158, 159, 160, 164, 165, 172, 174, 175, 200, 201 ) |
200.000 |
800.000 |
|
V |
BẢN TAM HƯƠNG |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Đầu đường liên bản (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25:19, 20, 21, 24, 25, 29, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 40, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 52, 53, 55, 57, 60, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 83, 84, 85, 87, 88, 89, 90, 92, 93, 96. ) |
Đến cuối đường liên bản (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 26: 7, 15, 16, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 33, 34, 35, 36, 39, 40) |
100.000 |
400.000 |
|
VI |
LÀNG BÃI SỞ |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Đầu đường liên thôn (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 27:9, 14, 18, 20, 21, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 35, 36, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 73, 74, 75 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28: 1, 2, 3, 4, 13, 15, 21, 29, 35, 46, 47, 50, 51, 52, 53, 72, 73, 74 ) |
Đến cuối đường liên thôn (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 29: 4, 5, 6, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 232, 24, 25, 27, 28, 29, 30, 31, 63, 64 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 38, 40, 42, 45, 46, 47, 48, 49, 50 ) |
100.000 |
400.000 |
|
VII |
BẢN TAM LIÊN |
|
|
|
||
|
Đường Liên thôn, liên bản |
Đầu đường liên bản (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30:1, 2, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 52, 53 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31:1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 15, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49 ) |
Đến cuối đường liên bản (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 33: 1, 9, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 42, 43, 48 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 34:1, 2, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 23, 24, 31, 32 ) |
100.000 |
400.000 |
|
VIII |
BẢN TÂN HƯƠNG |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Đầu đường liên bản (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 35:11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 34, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 43, 44 ) |
Đến cuối đường liên bản (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 35: 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 56, 57, 59, 60, 61, 62, 64, 66, 67, 69, 70, 71, 72, 78, 79, 80, 81 ) |
80.000 |
320.000 |
|
IX |
BẢN TÙNG HƯƠNG |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Đầu đường liên bản (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 36:1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 16, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 38, 39, 40, 41, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 64, 65, 66, 67, 68, 71, 72, 73, 74 và các thửa đất số 21, 23 tờ bản đồ 37) |
Đến cuối đường liên bản (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39: 2, 3, 4, 5, 6, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 22, 25, 25, 26, 28, 29, 31, 36, 37, 38, 41, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 51, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 83, 92, 93, 95, 96, 97, 98, 100, 101, 102, 103, 104, 106, 107, 109, 111, 112, 121, 122, 123, 124 ) |
60.000 |
240.000 |
|
X |
BẢN LIÊN HƯƠNG CŨ |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Đầu đường liên bản (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 36:4, 77 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ 38: 1, 2, 8, 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 19,20, 21, 24, 25, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 59, 60, 61, 63, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 72, 73, 75, 76, 77, 79, 80, 81) |
Đến cuối đường liên bản (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39: 73, 127 ) |
50.000 |
200.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TAM THÁI - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Quốc lộ 7A đoạn qua xã Tam Thái, huyện Tương Dương |
|
|
|
||
1 |
NA TỔNG |
|
|
|
||
|
QL 7A |
Đầu bản Na Tổng: (từ thửa số: 9, 10, 11, 14, 15, 16, 22, 23, 26, 45, 55, tờ bản đồ số 9) |
Đến hết bản Na Tổng (đến thửa số 110, tờ bản đồ số 9) |
600.000 |
3.500.000 |
|
Đầu bản Na Tổng: (từ thửa số: 66, 69,81,82, 89, 90,91, 98, 99, 106, 108, 109,110, tờ bản đồ số 9) |
Đến hết bản Na Tổng (đến thửa số 110, tờ bản đồ số 9) |
550.000 |
4.000.000 |
|
||
Đầu bản Na Tổng (từ thửa số: 3,6,16,17,25 tờ bản đồ số 14) |
Đến hết bản Na Tổng (đến thửa số 25, tờ bản đồ số 14) |
550.000 |
4.000.000 |
|
||
Đầu bản Na Tổng (từ thửa số: 10, tờ bản đồ số 14) |
Đến hết bản Na Tổng (đến thửa số10, tờ bản đồ số 14) |
150.000 |
1.600.000 |
|
||
Đầu bản Na Tổng (từ thửa số: 30,51, tờ bản đồ số 9) |
Đến hết bản Na Tổng |
200.000 |
2.000.000 |
|
||
2 |
BẢN CÁNH TRÁP |
|
|
|
||
|
QL 7A |
Đầu Bản Cánh Tráp (từ thửa số 1, bản đồ trích đo 1) |
Đến hết bản Cánh Tráp |
600.000 |
3.500.000 |
|
Đầu B. Cánh Tráp (từ thửa số 111, 112, 117, 121, 127, 128, 129, bản đồ trích đo 9) |
Đến hết bản Cánh Tráp |
|||||
Các thửa đất còn lại bám đường QL7A |
||||||
Đầu Bản Cánh Tráp (từ thửa số 23, tờ bản đồ số 3) |
Đến hết bản Cánh Tráp (đến thửa đất số 112, tờ bản đồ số 5; thửa số 1, bản đồ trích đo số 6) |
200.000 |
2.000.000 |
|
||
3 |
QL 7A |
Từ đất Ông Phòng (từ thửa số 12,15, 19,20, bản đồ trích đo số 2 |
Giáp đất Tân Hợp |
550.000 |
4.000.000 |
|
Từ đất Ông Phòng (từ thửa số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 15, 16, bản đồ số 4) |
Đến đất bà Lâm (thửa đất số 69, trích đo Địa chính số 4 và các thửa bám đường QL 7A) |
550.000 |
4.000.000 |
|
||
Từ Khe Cà Mó (từ thửa đất số 21,24,29,34,35,71,82,83,70, tờ bản đồ số 4) |
Đến hết Bản Lũng (Các thửa đất bám đường 7A) |
600.000 |
3.500.000 |
|
||
Giáp đất Na Tổng (các thửa đất bám đường) |
Khe Ngua |
300.000 |
2.400.000 |
|
||
Từ thửa đất Ông Phòng (từ thửa đất 17,18, tờ bản đồ sô 2) |
Đến đất bà Hóa |
350.000 |
2.800.000 |
|
||
Từ thửa đất bà Lâm (từ các thửa 65, trích đo số 4) |
Đến đất Ông Đặng |
350.000 |
2.800.000 |
|
||
|
|
Từ thửa Ông Vinh (từ các thửa 14, tờ bản đồ sô 4 |
Đến đất Bà Nương |
350.000 |
2.800.000 |
|
|
|
Từ trường Mầm Non (từ các thửa còn lại bám đường QL 7A) |
đến đất Ông Tình |
450.000 |
3.600.000 |
|
|
|
Từ thửa đất bà Mai Thị Loan (từ thửa đất 34, tờ bản đồ số 4) |
Đến đất Ông Ngân Hải |
450.000 |
3.600.000 |
|
4 |
TÂN HỢP |
|
|
|
||
4.1 |
QL 7A |
Từ đầu bản Tân Hợp (từ thửa đất số 4, 7, 8, 9, 10, 13, 14, 16, 19, 20, 21, tờ bản đồ sô 1) |
Đến hết bản Tân Hợp (thửa đất số 1, 2, 3, 29, 30, 36, 37, 38, bản đồ trích đo số 1) |
500.000 |
4.000.000 |
|
Từ đầu bản Tân Hợp (từ thửa đất số 12, 14, tờ bản đồ số 2) |
Đến hết bản Tân Hợp |
500.000 |
4.000.000 |
|
||
Từ đầu bản Tân Hợp (từ thửa đất số 1,7,8, tờ bản đồ số 3) |
Đến hết bản Tân Hợp |
500.000 |
4.000.000 |
|
||
Thửa số 70, trích đo trên tờ số 9 |
Đến hết bản Tân Hợp (các thửa đất bám đường còn lại QL7A) |
500.000 |
4.000.000 |
|
||
5 |
CÂY ME |
|
|
|
||
5.1 |
QL 7A |
Đầu bản Cây Me (từ thửa đất số 9, 10, 15, 16,17, tờ bản đồ số 28) |
Hết đất ở bản Cây Me (các thửa bán đường QL7 chưa đo đạc) |
350.000 |
2.800.000 |
|
Đầu bản Cây Me (từ thửa đất số 6, 18, 27, tờ bản đồ 29) |
Hết đất ở bản Cây Me (các thửa 34,35, ờ bản đồ số 29 và các thửa bám đường QL7A chưa đo đạc) |
350.000 |
2.800.000 |
|
||
Đầu bản Cây Me (từ thửa đất số 2, 11, 12, 14, 21, 22, 30, 34, 45, 50, 51, 55, 56, 59, 63, 64, 65, 73,74, 75, 76, tờ bản đồ số 30) |
Hết đất ở bản Cây Me (các thửa 67, 68, tờ bản đồ số 30 và các thửa bám đường QL7A chưa đo đạc) |
350.000 |
2.800.000 |
|
||
Đầu bản Cây Me (từ thửa đất số 3, 8, 9, 10, 11, 15, 21, 30, 36, 37, 38, 41, 46, 47, 50, 72,73,74, 75, 76, 80,81, tờ bản đồ số 31) |
Hết đất ở bản Cây Me (các thửa 72, 73, 74, tờ bản đồ số 31 và các thửa bám đường QL7A chưa đo đạc) |
350.000 |
2.800.000 |
|
||
6 |
QL 7A |
Đất tổ chức: Từ bản Tân Hợp (thửa số 24, tờ bản đồ số 1) |
Đến hết bản Na Tổng |
600.000 |
4.800.000 |
|
Đất tổ chức: Từ bản Tân Hợp (thửa số 49, tờ bản đồ số 4) |
Đến hết bản Na Tổng |
|
|
|
||
Đất tổ chức: Từ bản Tân Hợp (thửa số 6, tờ bản đồ số 9) |
Đến hết bản Na Tổng |
|
|
|
||
Đất tổ chức: Từ bản Tân Hợp (thửa số: 8,9,10, Bản đồ Trích đo Địa chính) |
Đến hết bản Na Tổng |
|
|
|
||
Đất tổ chức: (từ thửa số 8,9,10) |
Đến các thửa đất còn lại bám đường QL 7A |
600.000 |
4.800.000 |
|
||
II |
Đường tỉnh 541B đoạn qua xã Tam Thái, huyện Tương Dương |
|
|
|
||
1 |
BẢN LŨNG |
|
|
|
||
|
Đường tỉnh 541B (Quyết định 975QĐ- UBND ngày 31/03/2020 của UBND tỉnh Nghệ An |
Từ ngã 3 đi Tam Hợp (từ các thửa số 40,45,47,51,53,55,58,60,63,64,74,76,77,78, 79, tờ bản đồ số 4 |
Đến hết đất Bản Lũng |
500.000 |
4.000.000 |
|
Từ ngã 3 đi Tam Hợp (từ các thửa số 1, 3, 4, 7, 8, 9, 11, 17, 22, 23, 25, 27, 32, 33, 36, 39, 40, 41, 50, 54, 55, 56, 62, 65,66,67, tờ bản đồ số 6) |
Đến hết đất Bản Lũng |
250.000 |
2.000.000 |
|
||
|
|
Từ ngã 3 đi Tam Hợp (từ các thửa số 1, 2,3,5, 6, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 19, 20, tờ bản đồ số 7) |
Đến hết đất Bản Lũng |
200.000 |
1.600.000 |
|
|
|
Từ ngã 3 đi Tam Hợp (từ các thửa số 1,2,3,33, tờ bản đồ số 8) |
Đến hết đất Bản Lũng |
200.000 |
1.600.000 |
|
Từ ngã 3 đi Tam Hợp (từ các thửa số 4, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 18, 21, 22, 28, 31, 32, tờ bản đồ số 12) |
Đến hết đất Bản Lũng |
200.000 |
1.600.000 |
|
||
Từ ngã 3 đi Tam Hợp (từ thửa số 46, tờ bản đồ số 4) |
Đến hết đất Bản Lũng |
200.000 |
1.600.000 |
|
||
Từ ngã 3 đi Tam Hợp (từ các thửa số 40, 44, 50, 56, 57, 59, tờ bản đồ số 4 |
Đến hết đất Bản Lũng |
150.000 |
1.200.000 |
|
||
Từ ngã 3 đi Tam Hợp (từ các thửa số 14, 29, 30, 43, 49, 58, 59, 64, tờ bản đồ số 6 |
Đến hết đất Bản Lũng |
150.000 |
1.200.000 |
|
||
Từ ngã 3 đi Tam Hợp (từ các thửa số 16,17,18,21,26, tờ bản đồ số 7 |
Đến hết đất Bản Lũng |
150.000 |
1.200.000 |
|
||
Từ ngã 3 đi Tam Hợp (từ các thửa số 8, 10, 11, 22, tờ bản đồ số 12 |
Đến hết đất Bản Lũng |
150.000 |
1.200.000 |
|
||
2 |
BẢN CAN |
|
|
|
||
|
Đường tỉnh 541B (Quyết định 975/QĐ- UBND ngày 31/03/2020 của UBND tỉnh Nghệ An |
Từ đầu Bản Can (từ các thửa số 37, 42, 46, 48, 53, 58, 59, 65, 66, 77, 78, 83, 85, 99, 100, 104, 111, 112, 124, 135, 136, 137, 52, 64, tờ bản đồ số 12) |
Đến hết Bản Can (tờ bản đồ số 12) |
200.000 |
1.600.000 |
|
Từ đầu Bản Can (từ các thửa số: 1, 13, 15, 39, 40, 65, 66, 67, 80, 81, 90, 98, 100, 108, 109, 136.Tờ bản đồ 18) |
Đến hết Bản Can (tờ bản đồ số 18) |
200.000 |
1.600.000 |
|
||
Từ đầu Bản Can (từ các thửa số: 1, 2, 3, 5, 6, tờ bản đồ số 16./. |
Đến hết Bản Can (tờ bản đồ số 16) |
100.000 |
800.000 |
|
||
|
|
Từ đầu Bản Can (từ các thửa số: 6, 8, 13, 15, tờ bản đồ số 17 |
Đến hết Bản Can (tờ bản đồ số 17) |
100.000 |
800.000 |
|
Từ đầu Bản Can (từ các thửa số: 4, 5, tờ bản đồ số 21 |
Đến hết Bản Can (tờ bản đồ số 21) |
100.000 |
800.000 |
|
||
Từ đầu Bản Can (từ các thửa số: 43, 54, 67, 72, 79, 95, 101, 105, 125, 126, tờ bản đồ số 12 |
Đến hết Bản Can (tờ bản đồ số 12) |
100.000 |
800.000 |
|
||
Từ đầu Bản Can (từ các thửa số: 38, 41, 64, 68, 79, 91, 97, tờ bản đồ số 18 |
Đến hết Bản Can (tờ bản đồ số 18) |
100.000 |
800.000 |
|
||
Từ đầu Bản Can (từ thửa số: 1, tờ bản đồ số 21). |
Đến hết Bản Can (tờ bản đồ số 21) |
200.000 |
1.600.000 |
|
||
3 |
ĐOỌC BÚA |
|
|
|
||
|
Đường tỉnh 541B (Quyết định 975/QĐ- UBND ngày 31/03/2020 của UBND tỉnh Nghệ An |
Từ đầu Bản Đọoc Búa (từ các thửa số: 30, 32, tờ bản đồ số 15) |
Đến hết Bản Đọoc Búa (tờ bản đồ số 15) |
100.000 |
800.000 |
|
Từ đầu Bản Đọoc Búa (từ các thửa số: 23, tờ bản đồ số 15) |
Đến hết Bản Đọoc Búa (tờ bản đồ số 15) |
200.000 |
1.600.000 |
|
||
4 |
BẢN KHỔI |
|
|
|
||
|
Đường tỉnh 541B (Quyết định 975/QĐ- UBND ngày 31/03/2020 của UBND tỉnh Nghệ An |
Từ đầu Bản Khổi ( từ các thửa: 6, 10, 11, 12, 16, 21, 25, 27, 28, 29, 30, 31, 32, tờ bản đồ sô 10) |
Đến hết Bản Khổi (từ các thửa số 6, 7, 8, 10, 11, 12, 16, 18, 19, 20, 21, tờ bản đồ sô 11) |
100.000 |
800.000 |
|
Từ đầu Bản Khổi ( từ các thửa: 5, tờ bản đồ số 10) |
Đến hết Bản Khổi (từ thủa số: 15, Tờ bản đồ số 11. |
100.000 |
800.000 |
|
||
5 |
XOÓNG CON |
|
|
|
||
|
Đường tỉnh 541B (Quyết định 975/QĐ- UBND ngày 31/03/2020 của UBND tỉnh Nghệ An |
Từ đầu Bản Xoóng Con ( từ các thửa: 1, 2, 5, 6, 10, 15, tờ bản đồ số 19 |
Đến hết bản (từ các thửa 1,3,7,9, tờ bản đồ số 20 |
100.000 |
800.000 |
|
ừ đầu Bản Xoóng Con ( từ các thửa: 4, 5, 13, 14, 20, 23, 35, 36, tờ bản đồ số 22 |
Đến hết bản Xoóng Co, tờ bản đồ số 22 |
100.000 |
800.000 |
|
||
Từ đầu Bản Xoóng Con (từ các thửa 4, tờ bản đồ số 20) |
Đến hết bản Xoóng Con, thửa đất số 38, tờ bản đồ 22 |
200.000 |
1.600.000 |
|
||
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
|
|
||
1 |
CÂY ME |
|
|
|
||
|
Đường nội thôn |
Đầu đường thôn bản (từ các thửa 61, 63, tờ bản đồ số 31) |
Đến cuối bản, tờ bản đố 31 |
150.000 |
600.000 |
|
Đầu đường thôn bản (từ các thửa số 1, 3, 24, 28, 32 và các thửa còn lại chưa được đo đạc, tờ bản đồ số 29). |
Đến cuối đường thôn bản 10, 20, 25, 26, 29, 30, 31, 33, tờ bản đồ số 29 |
150.000 |
600.000 |
|
||
Đầu đường thôn bản (từ các thửa: 29, 39, 43, 49, tờ bản đồ số 30 và các thửa còn lại chưa được đo đạc./. |
Đến cuối đường thôn bản, từ các thửa đất số: 27, 28, 53, 58, tờ bản đồ số 30 |
100.000 |
480.000 |
|
||
Đầu đường thôn bản (từ các thửa 13, tờ bản đồ số 13) |
Đến cuối đường thôn bản, tờ bản đồ số 13 |
100.000 |
480.000 |
|
||
2 |
TÂN HỢP |
|
|
|
||
|
Đường nội thôn |
Từ đường nhà Ông Nhâm (từ thửa đất số 2, tờ bản đồ số 1) |
Đến đến Ông Xuân, tờ bản đồ số 1 |
300.000 |
1.200.000 |
|
Từ Cổng làng (từ thửa số 1, tờ bản đồ số 2) |
Đến đất Ông Ỏn, tờ bản đồ số 2 |
200.000 |
1.200.000 |
|
||
Đất ông Ngoan (từ thửa số 5, tờ bản đồ số 1 |
Cuối đường nội thôn, tờ bản đồ sô 1 |
200.000 |
1.200.000 |
|
||
|
|
Đất Bà Oanh (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 1) |
Đến đất Ông Thái, tờ bản đồ số 1 |
200.000 |
1.200.000 |
|
Từ Cổng làng (thửa đất số 18,22, tờ bản đồ số 1) |
Đến đất Ông Ìm, tờ bản đồ số 1 |
200.000 |
1.200.000 |
|
||
Cuối đường |
Tất cả các thửa bám đường nội thôn |
200.000 |
1.200.000 |
|
||
Cuối đường |
Tất cả các thửa bám đường nội thôn |
200.000 |
1.200.000 |
|
||
3 |
BẢN LŨNG |
|
|
|
||
|
Đường nội thôn |
Đầu đường (từ thửa số 28, 32, tờ bản đồ số 4) |
Đến cuối đường, bản đồ số 4 |
350.000 |
1.400.000 |
|
Đầu đường (từ thửa số 20, tờ bản đồ số 4 |
Đến cuối đường, bản đồ số 4 |
100.000 |
450.000 |
|
||
Đầu đường (từ thửa số 19, 22, 23, 25, 26, 27, 30, 31, 36, 38, tờ bản đồ số 4) |
Đến cuối đường, bản đồ số 4 |
80.000 |
450.000 |
|
||
Đầu đường (từ thửa số 47, 53, 57, 60, 63, tờ bản đồ số 6 |
Đến cuối đường, bản đồ số 6 |
100.000 |
450.000 |
|
||
Đầu đường (từ thửa số 35, 46, 52, tờ bản đồ số 6 |
Đến cuối đường, tờ bản đồ số 6 |
80.000 |
450.000 |
|
||
Đầu đường (từ thửa số 30, 35, 46, 47, 52, 53, 57, 60, 63, tờ bản đồ số 6 |
Đến cuối đường, tờ bản đồ số 6 |
80.000 |
450.000 |
|
||
Đầu đường (từ thửa số 25, 27, 31, 32, 33, 36, tờ bản đồ số 7 |
Đến cuối đường, tờ bản đồ số 7 |
100.000 |
450.000 |
|
||
Đầu đường (từ thửa số 40,41, tờ bản đồ 7 |
Đến cuối đường, tờ bản đồ số 7 |
80.000 |
450.000 |
|
||
Đầu đường (từ thửa số 1, 2 ,6, 14, 33, 34, tờ bản đồ 12 |
Đến cuối đường, tờ bản đồ số 12 |
100.000 |
450.000 |
|
||
|
|
Đầu đường (từ thửa số 15, 16, 23, 24, 27, 29, 30, 35, 38, 39, 40, tờ bản đồ số 12 |
Đến cuối đường, tờ bản đồ số 12 |
80.000 |
450.000 |
|
Đầu đường (từ thửa số 17, 25, 41, tờ bản đồ số 12 |
Đến cuối đường, tờ bản đồ số 12 |
80.000 |
450.000 |
|
||
4 |
CÁNH TRÁP |
|
|
|
||
|
Đường nội thôn |
Đất ông Lô Văn Tân (từ thửa số 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 21, 22, 24, 26, 27, 29, 32, 33, 35, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 54, 55, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 65, 66, 67, 68, 69 , tờ bản đồ số 3 |
Hết đất bản Cánh Tráp, tờ bản đồ số 3 |
80.000 |
320.000 |
|
Đất điểm nối đường QL 7A (từ thửa số 8, 9, 13, 14, 16, 17,18, 21, 22, 23, 25, 26, 27,28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 52, 55, 58, 59, 60, 64, 67, 68, 69, 70, 71, 73, 87, 88, 89, 90, 92, 99, 103, 107, 108, 109, 111, 117, 118, 119, 123, 124, 132, 133, 143, tờ bản đồ số 5 |
Đến đất ông Lương Văn Tiến |
80.000 |
320.000 |
|
||
|
|
Đất Trường Mầm Non (từ thửa số 1, 3, 4, 6, 7, 11, 12, 37, 46, 53, 56, 65, 74, 75, 76, 78, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 91, 94, 95, 96, 98, 114, 115, 116, 120, 122, 127, 128, 129, 134,135, 136, 137, 138, tờ bản đồ số 5 |
Đến đất Khu Tái định cư Cánh Tráp, tờ bản đồ số 5 |
80.000 |
320.000 |
|
Đầu đường (từ thửa số 97, 139, 140, 141, 142, tờ bản đồ sô 5) |
Đến cuối đường Cánh Tráp, tờ bản đồ số 5 |
80.000 |
320.000 |
|
||
|
Đầu khu tái định cư |
Đầu khu tái định cư (từ thửa số 1, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 18, 19, 20, 22, 24, 25, 26, 28, 29, 2, 14, 15, 16, 17, 23, 30, 31, 32 |
Đến Cuối khu tái định cư 23 |
80.000 |
320.000 |
|
5 |
NA TỔNG |
|
|
|
|
|
|
Đường nội thôn |
Từ ngà 3 đường QL 7A (từ thửa đất số 8, 12, 13, 18, 19, 20, 24, 25, 33, 36, 37, 40, 41, 42,43, 46, 47, 52, 53, 56, 59, 60, 61, 62, 64, 65,78, 79, 80, 88, 103, 105./. |
Đến Suối Chà Lạp, tờ bản đồ số 9 |
150.000 |
480.000 |
|
Ngã 3 đường QL 7A (34, 35, 36, 109, 110, trích đo địa chính số 9) |
Suối Chà Lạp, Trích đo trên số 9 |
150.000 |
480.000 |
|
||
Từ Điểm nối đất ông Phấn 10, tờ bản đồ số 14 |
Giáp đất ông Trung, tờ bản đồ số 14 |
150.000 |
480.000 |
|
||
Nhà Văn Hóa bản 29,38,39,49,50, 57, 58, 70, 71, 72, 74, 75, 76,77, 83, 84, 86, 87, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 101, 102, tờ bản đồ số 9 |
Đến Các đường nhánh nội bản, tờ bản đồ số 9 |
80.000 |
240.000 |
|
||
|
|
Đất ông Thắng (từ thửa đất số 8, 9, 11, 12, 13, 14, 16, 18, 19, 20, tờ bản đồ số 8) |
Đến đất ông Sơn, tờ bản đồ số 8 |
80.000 |
240.000 |
|
Sát đất ông Chàng Văn Ngọc (từ thửa đất số 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32. |
Đến Vườn rau sạch, tờ bản đồ số 13 |
80.000 |
240.000 |
|
||
Đất từ Bà On (từ thửa đất số 1, 2, 8, 14, 19, 21, 24, tờ bản đồ số 14) |
Đến đất Ông Thành, tờ bản đồ số 14 |
80.000 |
240.000 |
|
||
6 |
BẢN CAN |
|
|
|
||
|
Đường nội thôn |
44, 45, 46, 49, 50, 51, 55, 56, 61, 62, 68, 69, 70, 71, 73, 74, 76, 80, 81, 82, 92, 93, 96, 97, 98, tờ bản đồ số 12 |
Đến cuối đường, tờ bản đồ sô 12 |
80.000 |
240.000 |
|
Đất đầu đường (từ các thửa 103, 106, 107, 108, 113, 114, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 126, 127, 128, 129, 132, 133, 134, 138, 139, 140, 144, 145 |
Đến cuối đường, tờ bản đồ sô 12 |
80. 000 |
240.000 |
|
||
|
|
Đất đầu đường (từ các thửa 1, 2, 3, 4, tờ bản đồ số 17) |
Đến cuối đường, tờ bản đồ số 17 |
80.000 |
240.000 |
|
Đất đầu đường (từ các thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 20, 21, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34, 35, 36, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 50, 51, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 63, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 82, 83, 84, 87, 88, 89, 92, 93, 95, 98, 102, 103, 105, 107, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 118, 119, 120, 121, 123, 124, 127, 128, 129, 130, 132, 133, 134, 138, 140, tờ bản đồ số 18). |
Đến cuối đường, tờ bản đồ số 18 |
80.000 |
240.000 |
|
||
Đất đầu đường (từ các thửa 3, 7, 12, tờ bản đồ số 21 |
Đến cuối đường, tờ bản đồ số 18 |
80.000 |
240.000 |
|
||
7 |
ĐOỌC BÚA |
|
|
|
||
|
|
Đất Đầu đường (từ các thửa 1,2,3,4,5,6,7,8,9,12,13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 22, 24, 25, 26, 28, 29, tờ bản đồ số 15) |
Đến cuối đường, tờ bản đồ số 15 |
80.000 |
240.000 |
|
8 |
BẢN KHỔI |
|
|
|
||
|
Đường nội thôn |
Đất đầu đường (từ thửa số 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 14, 19, 23, 24, tờ bản đồ số 10) |
Đến Cuối đường tờ bản đồ số 10) |
80.000 |
240.000 |
|
Đất đầu đường (từ thửa số 1,2,3,5, tờ bản đồ số 11 |
Đến Cuối đường tờ bản đồ số 11) |
80.000 |
240.000 |
|
||
9 |
XOÓNG CON |
|
|
|
||
|
Đường nội thôn |
Đất dầu đường (từ thửa đất số 8, 11, 12, tờ bản đồ số 19 |
Đến cuối đường, tờ bản đồ số 19 |
80.000 |
240.000 |
|
Đất dầu đường (từ thửa đất số 3, 7, 12, 15, 25, 31, tờ bản đồ số 22) |
Đến cuối đường, tờ bản đồ số 22 |
80.000 |
240.000 |
|
||
Đất dầu đường (từ thửa đất số 1, 2, 8, 9, 10, 11, 16, 24, 33, 34, 39, tờ bản đồ số 22) |
Đến cuối đường, tờ bản đồ số 22 |
80.000 |
240.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ YÊN THẮNG - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Loại đường, địa danh |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ... |
Đến... |
|||||
1 |
2 |
4 |
5 |
9 |
|
|
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Quốc lộ 48C đi qua bản Trung Thắng |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48C |
Khe Quắn (từ thửa đất số 01 và số 2 tờ bản đồ số 6) |
Cuối Piêng Quắn ( đến thửa số 6 và số 8 tờ bản đồ số 6) |
150.000 |
620.000 |
|
2 |
Quốc lộ 48C |
Khe Hiện (từ thửa đất số 1 đến thửa đất số 6 tờ bản đồ số 8) |
Đến nhà Lương Văn Đào (thửa số 7 tờ bản đồ số 7) |
150.000 |
620.000 |
|
3 |
Quốc lộ 48C |
Khe Kèn (từ thửa đất số 01 và số 2 tờ bản đồ số 6) |
Đối diện Văng Ken ( đến thửa số 8 và số 10 tờ bản đồ số 11) |
150.000 |
620.000 |
|
4 |
Quốc lộ 48C |
Đối diện Xốp sánh (từ thửa đất số 3 và số 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 tờ bản đồ số 9) |
Cuối Xốp Sánh (đến thửa đất số 15, 16, 21, 26 tờ bản đồ số 9) |
150.000 |
620.000 |
|
5 |
Quốc lộ 48C |
Khe Hán (từ thửa đất số 8 và số 9, 10, 11, 12, 13 tờ bản đồ số 11) |
Đối diện trường THCS (đến thửa đất số 15, 16, 17, 25, 26,32, 36, 37,39, 44, 49, 50, 53, 54, 62 tờ bản đồ số 11 |
150.000 |
620.000 |
|
6 |
Quốc lộ 48C |
Khe cản đối diện trường THCS (từ thửa số 3 đến thửa đất số 12 tờ bản đồ số 14) |
Nhà Vi Văn Pèn đối diện UBND xã (đến thửa đất số 32, 33 , 51, 52, 54, 66, 73, 74 tờ bản đồ số 14). |
150.000 |
620.000 |
|
II |
Quốc lộ 48C đi qua bản Pủng |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48C |
Giám bản Cành Tạng (từ thửa đất số 3, 4, 5, 6 và 8 tờ bản đồ số 22) |
Dốc phá nám (đến thửa đất số 10, 14, 15, 20, 22, 23 tờ bản đồ số 22) |
140.000 |
600.000 |
|
2 |
Quốc lộ 48C |
Cua đối diện dốc Pu Cà (từ thửa đất số 17,28,34, 35, 40, 50, 53, 66, 67, 69, tờ bản đồ số 23) |
Nhà Lô Văn Tuấn (từ thửa đất số 74, 79, 82, 83, 84, 86, 89, 96, 100, 101 tờ bản đồ số 23). |
140.000 |
600.000 |
|
3 |
Quốc lộ 48C |
Đường xuống bản cũ (từ thửa đất số 1, 2, 3, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 15 tờ bản đồ số 26) |
Khe té cuối bản Pủng (từ thửa 28, 30, 34, 44, 45, 47, 52, 54, 55, 56 tờ bản đồ số 26). |
140.000 |
600.000 |
|
III |
Quốc lộ 48C đi qua bản Xốp Khấu |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 48C |
Đường làng (từ thửa đất số 16, 17, 120, 24, 25, 26, 27, 29, 35, 42, 43 tờ bản đồ số 4) |
Đường lên trường Mần non (đến thửa đất số 51, 52, 63,70, 74, 76, 83, 84, 85, 92 tờ bản đồ số 4) |
130.000 |
600.000 |
|
2 |
Quốc lộ 48C |
Đường lên trường Mần Non (từ thửa 65, 64, 59, 39, 37, 35, 33, 30 tờ bản đồ số 5) |
Nhà Lương Thái Thủy (đến thủa đất số 50, 6, 11, 13, 5, 19, 23, 27, 28, 29 tờ bản đồ số 5). |
130.000 |
600.000 |
|
IV |
Quốc lộ 48C đi qua bản Cành Tạng |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 48C |
Khe Cành (từ thửa đất số 1, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 19, 22, 30, 31 tờ bản đồ số 12) |
Khe vạ (đến thửa đất số 37, 38, 39, 46, 47, 48. 55, 56, 65, 66, 70, 72, 73, 74, 75 tờ bản đồ số 12). |
120.000 |
600.000 |
|
2 |
Quốc lộ 48C |
Khe Sài (từ thửa đất số 1, 2, 6, 7, 8 tờ bản đồ số 19). |
Cối bản Sài (đến thửa đất số 13 tờ bản đồ số 19). |
120.000 |
600.000 |
|
2 |
Quốc lộ 48C |
Khe Mú Nậu (từ thửa đất số 2, 5, 6, 8, 10, 11, 12 tờ bản đồ số 10 |
Cuối Piêng Mú Nậu (đến thửa đất số 14, 16, 17 tờ bản đồ số 10). |
120.000 |
600.000 |
|
3 |
Quốc lộ 48C |
Đầu Piêng Nóng (từ thửa đất số 1, 6, 11, 15, 20, 24 tờ bản đồ số 15). |
Cuối Piêng Nóng (đến thử đất số 27, 33, 35, 36 tờ bản đồ số 15).. |
120.000 |
600.000 |
|
V |
Quốc lộ 48C đi qua bản Lườm |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 48C |
Đầu Piêng Lực Ọn (từ thửa số 3 và thửa số 5 tờ bản đồ số 13) |
Cuối Piêng Lực Ỏn (đến thửa đất số 6 tờ bản đồ số 13). |
130.000 |
600.000 |
|
2 |
Quốc lộ 48C |
Khe Má Cở (từ thửa đất số 1, 2, 3, 7, 9, 10 tờ bản đồ số 16). |
Cộng trường TH (đến thửa đất số 13, 15, 17, 19 tờ bản đồ số 16 |
130.000 |
600.000 |
|
3 |
Quốc lộ 48C |
Mỏ đá cũ (từ thửa đất số 1, 3 tờ bản đồ số 17). |
Nhà Vi Văn May (đến thửa đất số 5,7 tờ bản đồ số 17) |
130.000 |
600.000 |
|
4 |
Quốc lộ 48C |
Ngã ba đường làn (từ thửa đất số 8 tờ bản đồ số 20) |
Cua đường làng (đến thửa đất số 10, 15 tờ bản đồ số 20) |
130.000 |
600.000 |
|
B |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN, LIÊN BẢN |
|
|
|
|
|
I |
BẢN TRUNG THẮNG |
|
|
|
|
|
1 |
Đường liên thôn, liên bản |
Đường làng bản Xốp Xánh (từ thửa đất số 17, 20, 22, 23, 24, 25 tờ bản đồ số 9) |
Cuối Xốp Xánh (đến thửa đất số 27, 28, 29, 30, 33 tờ bản đồ số 9). |
110.000 |
250.000 |
|
2 |
Đường liên thôn, liên bản |
Đường làng nối QL48c (từ thửa đất số 2, 3, 4, 14, 19, 20, 21, 22 tờ bản đồ số 11) |
Đương lang đối diện trương THCS (đến thửa đất số 30, 31, 33, 34, 35, 43, 44, 4, 48, 58, 60, 61 tờ bản đồ số 11). |
110.000 |
250.000 |
|
3 |
Đường liên thôn, liên bản |
Nhà Lương Văn Tuấn (từ thửa đất số 2, 15, 16, 17, 20, 21, 22, 26, 28 tờ bản đồ số 14) |
Đối diện UBND (đến 30, 31, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 50, 56, 57, 60, 61, 64, 67 tờ bản đồ số 14). |
110.000 |
250.000 |
|
II |
BẢN Xốp Khấu |
|
|
|
|
|
1 |
Đường liên thôn, liên bản |
Đầu bản Xốp Khấu (từ các thửa đất số 5, 8, 9, 10, 14, 18, 21, 22 tờ bản đồ số 4) |
Khe Khấu (đến các thửa đất số 28, 31, 32, 33, 34, 38, 41, 46, 47, 48, 53, 54, 55, 57, 58, 61, 62, 64, 67, 72, 73, 79, 81, 87, 88, 89, 90, 93 tờ bản đồ số 4) |
100.000 |
220.000 |
|
2 |
Đường liên thôn, liên bản |
Đường lên trường Mần Non (từ các thửa 32, 34, 42, 43, 46, 47, 48, 48, 52, 54, 57 tờ bản đồ số 5) |
Cuối bản Xốp Khấu (đến các thửa đất số 8, 21, 24, 25, 26 tờ bản đồ số 5). |
100.000 |
220.000 |
|
III |
BẢN CÀNH TẠNG |
|
|
|
|
|
1 |
Đường liên thôn, liên bản |
Piêng Nóng (từ thửa đất số 3 tờ bản đồ số 19) |
Khe Sài (đến các thử đất số 5, 11, 15 tờ bản đồ số 19) |
90.000 |
220.000 |
|
2 |
Đường liên thôn, liên bản |
Đường làng đối diện Piêng Nóng (từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 15) |
Dốc Piêng Nóng (đến các thửa đất số 13, 17, 18, 22, 26 tờ bản đồ số 15) |
90.000 |
220.000 |
|
3 |
Đường liên thôn, liên bản |
Khe Cành (từ các thửa đất số 11, 17, 18, 20, 21, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 32, 33, 36 tờ bản đồ số 12) |
Cuối đường làng (đến các thửa đất số 40, 41, 50, 51, 52, 55, 56, 57, 60, 61, 64, 67, 68, 69 tờ bản đồ số 12). |
90.000 |
220.000 |
|
IV |
BẢN LƯỜM |
|
|
|
|
|
1 |
Đường liên thôn, liên bản |
Cầu treo đầu bản Lườm (từ các thửa đất số 4, 6, 10, 11, 12, 13, 17, 18, 19, 20 22, 24, 26, 27, 29, 30, 35, 38 tờ bản đồ số 20) |
Văn Pọt Pao cuối bản Lườm (đến các thửa đất số 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 51, 55, 57, 61, 62, 63, 64, 65, 67, 68, 70, 73, 74, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85 tờ bản đồ số 20) |
90.000 |
220.000 |
|
V |
BẢN Pủng |
|
|
|
|
|
1 |
Đường liên thôn, liên bản |
Đầu bản Pủng đối diện Pu cà (từ các thửa đất số 2, 4, 6, 9, 10, 11, 19, 25, 26, 27, 29, 32, 33, 38, 39 tờ bản đồ số 23) |
Đườn xuống đảo (đến các thửa đất số 46, 54, 58, 60, 62, 63, 65, 66, 72, 73, 74, 77, 78, 81, 83, 90, 101, 102, 104 tờ bản đồ số |
90.000 |
220.000 |
|
2 |
Đường liên thôn, liên bản |
Đường xuống đảo (từ thửa đất số 18 tờ bản đồ số 26 |
Khe Te (đến thửa đất số 21, 25 tờ bản đồ số 26) |
90.000 |
220.000 |
|
C |
ĐƯỜNG LIÊN XÃ TRUNG THẮNG ĐẾN BẢN TẠT |
|
|
|
|
|
I |
Bản Văng Lin |
|
|
|
|
|
1 |
Đường liên xã |
Cuối dốc Pu Can nhà La Văn Mưới (từ các thửa đất số 1, 2, 3, 4, 6, 11, 14, 17 tờ bản đồ số 18) |
Văng đên nhà Vy văn Bét (đến 55, 80, 207, 208, 210, 221 tờ bản đồ số 18) |
90.000 |
220.000 |
|
2 |
Đường liên xã |
Khe cạn nhà Lô Văn Kiểm (từ thửa các thửa đất 1, 2, 5, 6, 8, 11 tờ bản đồ số 21) |
Chân dốc nhà Vy Văn Bét (đến các thửa đất 12, 13, 14, 15, 16, 17 tờ bản đồ số 21) |
|
|
|
II |
Bản Xốp Cốc |
|
|
|
|
|
1 |
Đường liên xã |
Đầu bản nhà Lương Văn Chồng (từ các thửa đất 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 11, 12, 16, 18, 19, 20, 21, 27, 28, 31, 32, 33, 34, 36, 37 tờ bản đồ số 27) |
Cuối bản nhà Vi Văn Thiết (đến các thửa đất số 41, 42, 44, 45, 48, 57, 73, 74, 80, 83, 86, 87 tờ bản đồ số 27) |
90.000 |
220.000 |
|
III |
Bản Tạt |
|
|
|
|
|
1 |
Đường liên xã |
Cầu tràn đầu bản Tạt (từ các thửa đất số 1, 2, 8, 15, 16, 17, 18, 21, 22, 29, 35, 38, 39, 41, 42, 43, 44, 45 tờ bản đồ số 24) |
Cuối bản Tạt (đến các thửa đất số 46, 49, 54 56, 57, 59, 60, 62, 65, 66, 77, 81, 83, 85, 86, 87, 98 tờ bản đồ số 24). |
80.000 |
220.000 |
|
2 |
Đường liên xã |
Cầu tràn (từ các thửa đất số 22, 20, 18 tờ bản đồ sô 25 tờ bản đồ số 25) |
Cuối Piêng Hưa (đến các thửa đất số 1, 5, 7, 10, 14, 16, 17, 15, 9, 1, 2, 12 tờ bản đồ số 25) |
80.000 |
220.000 |
|
D |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN, LIÊN BẢN, LIÊN GIA, LIÊN HƯƠNG |
|
|
|
|
|
I |
Bản Văng Lin |
|
|
|
|
|
1 |
Đường liên thôn, liên bản, liên hương,liên gia |
Đầu bản Văng Lin (từ các thửa đât số 7, 18, 20, 22, 23, 200, 201, 207, 207, 212, 213, 214, 219, 224, 225, 226, 227, 228, 230, 233, 234, 235, 236, 237, 239, 240, 241, 242, 343, 244, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 254, 255, 256, 257, 259, 260 tờ bản đồ số 18) |
Cuối bản Văn Lin (đến các thửa đất số 262, 263, 265, 266, 267, 268, 268, 271, 273, 275, 276, 278, 279, 280, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 291, 292, 295, 297, 298, 299, 300, 301, 306, 309, 310, 311, 314, 315, 316, 318, 319, 320, 321, 322, 329 tờ bản đồ số 18) |
80.000 |
200.000 |
|
II |
Bản Xốp Cốc |
|
|
|
|
|
1 |
Đường liên thôn, liên bản, liên hương,liên gia |
Đầu bản Xốp Cốc nhà Kha Thị Loan (từ các thửa đất số 8, 25, 26, 58, 59, 60, 62, 63, 66, 67, 69, 70, 75, 76, 77, 78 tờ bản đồ số 27) |
Cuối bản (đến các thửa đất số 81, 82, 84, 85, 90, 94, 95, 96, 100, 101, 104 tờ bàn đồ số 27 |
80.000 |
200.000 |
|
2 |
Đường liên thôn, liên bản, liên hương,liên gia |
Đầu bản Xốp Cốc (từ các thửa đất số 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 15, 16, 17, 18 tờ bản đồ số 28) |
Cuối bản Xốp Cốc (đến các thửa đất số 20, 21, 22, 23, 27, 28 tờ bản đồ số 28) |
80.000 |
200.000 |
|
III |
Bản Tạt |
|
|
|
|
|
1 |
Đường liên thôn, liên bản, liên hương,liên gia |
Nhà Vi Văn Ngọ (từ các thửa đất số 14, 17, 18, 41, 50, 51, 52, 55, 61, 72, 73, 75, 76, 78, 79, 80 tờ bản đồ số 24) |
Khe Nạm (đến các thửa đất số 84, 89, 90, 91, 93, 94, 95, 96, 97, 99, 100, 101, 102, 103, 104 tờ bản đồ số 24) |
80.000 |
200.000 |
|
2 |
Đường liên thôn, liên bản, liên hương,liên gia |
Piêng Hưa (từ các thửa đất số 3, 6, 8, 16, 21, 25, 26, 27, 28 tờ bản đồ số 25) |
Khe Nạm (đến các thửa đất số 30, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 42, 46 tờ bản đồ số 25) |
80.000 |
200.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NGA MY - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
I |
XÃ NGA MY |
|
|
|
||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 48C |
Đầu bản Đàng: (Từ thửa đất số 16 thuộc tờ bản đồ số 23) |
Cuối bản Đàng: (Đến thửa đất số 3, 4, 23 tờ bản đồ số 26) |
110.000 |
550.000 |
|
1.2 |
Quốc lộ 48C |
Đầu bản Văng Môn (Từ thửa đất số 7 thuộc tờ bản đồ số 35) |
Cuối bản Văng Môn (Đến thửa đất số 10 tờ bản đồ số 37) |
110.000 |
550.000 |
|
1.3 |
Quốc lộ 48C |
Đầu bản Pột (Từ thửa đất số 70 và thửa số 83 thuộc tờ bản đồ số 27) |
Cuối bản Na Ca (Đến thửa đất số 35 và thửa đất số 36 tờ bản đồ số 34 |
120.000 |
600.000 |
|
1.4 |
Quốc lộ 48C |
Đầu bản Đàng: Các thửa đất trụ sở, y tế, văn hóa, thể thao, giáo dục từ các thửa số 14, 25, 26, 34 thuộc tờ bản đồ số 25 |
Cuối bản Na Ca Các thửa đất trụ sở, y tế, văn hóa, giáo dục đến các thửa 35, 36, 49 thuộc tờ bản đồ số 33. |
500.000 |
1.000.000 |
|
2 |
Đường huyện |
|
|
|
||
2.1 |
Tuyến đường Na Ca - Xốp Kho |
Đầu Bản Na Ca (Từ thửa đất số 14, 21 thuộc tờ bản đồ số 33) |
Cầu cứng bản Xốp Kho (Đến thửa số 9, 11 thuộc tờ bản đồ số 19) |
80.000 |
250.000 |
|
2.2 |
|
Đầu bản Na Ca Các thửa đất trụ sở, y tế, văn hóa, thể thao, giáo dục từ các thửa số 6 thuộc tờ bản đồ số 32 |
Cuối bản Xốp Kho Các thửa đất trụ sở, y tế, văn hóa, giáo dục đến các thửa 28, 42, 43 thuộc tờ bản đồ số 20; thửa số 24 thuộc tờ bản đồ số 21; Thửa số 14,18, 23 thuộc tờ bản đồ số 19; |
500.000 |
1.300.000 |
|
2.3 |
Tuyến đường Xốp Kho - Na Kho |
Cầu cừng bản Xốp Kho (Từ thửa số 5 thuộc tờ bản đồ số 19) |
Cầu bản Na Kho (Đến thửa số 41, 42 tờ bản đồ số 15) |
80.000 |
225.000 |
|
2.4 |
|
Bản Xốp Kho Các thửa đất trụ sở, y tế, văn hóa, thể thao, giáo dục từ các thửa số 28 thuộc tờ bản đồ số 17 |
Cuối bản Na Kho Các thửa đất trụ sở, y tế, văn hóa, giáo dục đến các thửa 32, 20, thuộc tờ bản đồ số 14; thửa số 29, 31 thuộc tờ bản đồ số 15. |
500.000 |
1.300.000 |
|
3 |
Đường xã |
|
|
|||
3.1 |
Tuyến đường Xốp Kho - Na Ngân |
Giữa bản Xốp Kho ( Từ thửa đất số 12, 12 thuộc tờ bản đồ số 19) |
Giữa bản Na Ngân ( Đến thửa đất số 82, 85 thuộc tờ bản đồ số 11) |
80.000 |
225.000 |
|
3.2 |
|
Bản Xốp Kho Các thửa đất trụ sở, y tế, văn hóa, thể thao, giáo dục từ các thửa số 23 thuộc tờ bản đồ số 19 |
Cuối bản Na Ngân Các thửa đất trụ sở, y tế, văn hóa, giáo dục đến các thửa 74,75, 13 thuộc tờ bản đồ số 11 |
500.000 |
1.300.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|||
1 |
Bản Đàng |
|
|
|||
1.1 |
Đường giao thông nội bản nhánh 1 |
Từ thửa đất số 3,7 tờ bản đồ số 23 |
Đến thửa số 1 tờ bản đồ số 23 |
80.000 |
250.000 |
|
1.2 |
Đường giao thông nội bản nhánh 2 |
Từ thửa đất số 24 tờ bản đồ số 23 |
Đến hết thửa đất số 24 tờ bản đồ số 23 |
80.000 |
250.000 |
|
1.3 |
Đường giao thông nội bản nhánh 3 |
Từ thửa đất số 4, 5 tờ bản đồ số 24 |
Đến thửa số 10,18 tờ bản đồ số 24 |
80.000 |
250.000 |
|
1.4 |
Đường giao thông nội bản nhánh 4 |
Từ thửa đất số 20, 26 tờ bản đồ số 24 |
Đến thửa số 38 tờ bản đồ số 24 |
80.000 |
250.000 |
|
1.5 |
Đường giao thông nội bản nhánh 5 |
Từ thửa đất số 45, 51 tờ bản đồ số 24 |
Đến thửa số 35 tờ bản đồ số 24 |
80.000 |
250.000 |
|
1.6 |
Đường giao thông nội bản nhánh 6 |
Từ thửa đất số 60 tờ bản đồ số 24 |
Đến thửa số 36, 47 tờ bản đồ số 24 |
80.000 |
250.000 |
|
1.7 |
Đường giao thông nội bản nhánh 7 |
Từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 25 |
Đến hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 25 |
80.000 |
250.000 |
|
1.8 |
Đường giao thông nội bản nhánh 8 |
Từ thửa đất số 22, 39 tờ bản đồ số 25 |
Đến thửa đất số 42, 57 tờ bản đồ số 25 |
80.000 |
250.000 |
|
1.9 |
Đường giao thông nội bản nhánh 9 |
Từ thửa đất số 23 tờ bản đồ số 25 |
Đến thửa đất số 31, 36 tờ bản đồ số 25 |
80.000 |
250.000 |
|
1.10 |
Đường giao thông nội bản nhánh 10 |
Từ thửa đất số 28, 33 tờ bản đồ số 25 |
Đến thửa đất số 37, 41, 40, 49 tờ bản đồ số 25 |
80.000 |
250.000 |
|
1.11 |
Đường giao thông nội bản nhánh 11 |
Từ thửa đất số 8, 10 tờ bản đồ số 26 |
Đến thửa đất số 18, 19 tờ bản đồ số 26 |
80.000 |
250.000 |
|
1.12 |
Đường giao thông nội bản nhánh 12 |
Từ thửa đất số 16 tờ bản đồ số 26 |
Đến thửa đất số 22 tờ bản đồ số 26 |
80.000 |
250.000 |
|
2 |
Bản Văng Môn |
|
|
|
||
2.1 |
Đường giao thông nội bản Khu 1, nhánh 1 |
Từ thửa đất số 17, 26 tờ bản đồ số 35 |
Đến thửa đất số 40, 43 tờ bản đồ số 35 |
80.000 |
250.000 |
|
2.2 |
Đường giao thông nội bản Khu 1, nhánh 2 |
Từ thửa đất số 11 tờ bản đồ số 35 |
Đến hết thửa đất số 11 tờ bản đồ số 35 |
80.000 |
250.000 |
|
2.3 |
Đường giao thông nội bản Khu 2, nhánh 1 |
Từ thửa đất số 28 tờ bản đồ số 36 |
Đến thửa đất số 18 tờ bản đồ số 36 |
80.000 |
250.000 |
|
2.4 |
Đường giao thông nội bản Khu 2, nhánh 2 |
Từ thửa đất số 12 tờ bản đồ số 36 |
Đến thửa đất số 9 tờ bản đồ số 36 |
80.000 |
250.000 |
|
2.5 |
Đường giao thông nội bản Khu 3, nhánh 1 |
Từ thửa đất số 39 tờ bản đồ số 37 |
Đến hết thửa đất số 39 tờ bản đồ số 37 |
80.000 |
250.000 |
|
2.6 |
Đường giao thông nội bản Khu 3, nhánh 2 |
Từ thửa đất số 33, 40 tờ bản đồ số 37 |
Đến thửa đất số 52, 53 tờ bản đồ số 37 |
80.000 |
250.000 |
|
2.7 |
Đường giao thông nội bản Khu 3, nhánh 2.1 |
Từ thửa đất số 42 tờ bản đồ số 37 |
Đến hết thửa đất số 42 tờ bản đồ số 37 |
80.000 |
250.000 |
|
2.8 |
Đường giao thông nội bản Khu 3, nhánh 3 |
Từ thửa đất số 32 tờ bản đồ số 37 |
Đến thửa đất số 32 tờ bản đồ số 37 |
80.000 |
250.000 |
|
2.9 |
Đường giao thông nội bản Khu 3, nhánh 4 |
Từ thửa đất số 13 tờ bản đồ số 37 |
Đến thửa đất số 18 tờ bản đồ số 37 |
80.000 |
275.000 |
|
2.10 |
Đường giao thông nội bản Khu 3, nhánh 5 |
Từ thửa đất số 3, 4 tờ bản đồ số 37 |
Đến hết thửa đất số 3, 4 tờ bản đồ số 37 |
80.000 |
250.000 |
|
2.11 |
Đường giao thông nội bản Khu 3, nhánh 6 |
Từ thửa đất số 2, 6 tờ bản đồ số 37 |
Đến thửa đất số 1 tờ bản đồ số 37 |
80.000 |
250.000 |
|
3 |
Bản Pột |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đường giao thông nội bản, nhánh số 1 |
Từ thửa đất số 58, 65, 66 tờ bản đồ số 27 |
Đến thửa đất số 26, 32,33, 21, 9, 11, 12, 17 tờ bản đồ số 27 |
80.000 |
250.000 |
|
3.2 |
Đường giao thông nội bản, nhánh số 2 |
Từ thửa đất số 63 tờ bản đồ số 27 |
Đến thửa đất số 4, 5 tờ bản đồ số 27 |
80.000 |
250.000 |
|
3.3 |
Đường giao thông nội bản, nhánh số 2.1 |
Từ thửa đất số 27 tờ bản đồ số 27 |
Đến thửa đất số 15 tờ bản đồ số 27 |
80.000 |
250.000 |
|
3.4 |
Đường giao thông nội bản, nhánh số 2.2 |
Từ thửa đất số 47 tờ bản đồ số 27 |
Đến thửa đất số 50 tờ bản đồ số 27 |
80.000 |
250.000 |
|
3.5 |
Đường giao thông nội bản, nhánh số 2.3 |
Từ thửa đất số 14 tờ bản đồ số 27 |
Đến thửa đất số 17 tờ bản đồ số 27 |
80.000 |
250.000 |
|
3.6 |
Đường giao thông nội bản, nhánh số 3 |
Từ thửa đất số 59 tờ bản đồ số 27 |
Đến hết thửa đất số 59 tờ bản đồ số 27 |
80.000 |
250.000 |
|
3.7 |
Đường giao thông nội bản, nhánh số 4 |
Từ thửa đất số 43 tờ bản đồ số 27 |
Đến thửa đất số 23 tờ bản đồ số 27 |
80.000 |
250.000 |
|
3.8 |
Đường giao thông nội bản, nhánh số 5 |
Từ thửa đất số 87 tờ bản đồ số 27 |
Đến thửa đất số 94, 95 tờ bản đồ số 27 |
80.000 |
250.000 |
|
3.9 |
Đường giao thông nội bản, nhánh số 5.1 |
Từ thửa đất số 89 tờ bản đồ số 27 |
Đến hết thửa đất số 89 tờ bản đồ số 27 |
80.000 |
250.000 |
|
3.10 |
Đường giao thông nội bản, nhánh số 6 |
Từ thửa đất số 37, 49 tờ bản đồ số 28 |
Đến thửa đất số 24, 15, 26, 23, 19, 3, 4, 7 tờ bản đồ số 28 |
80.000 |
250.000 |
|
3.11 |
Đường giao thông nội bản, nhánh số 6.1 |
Từ thửa đất số 41 tờ bản đồ số 28 |
Đến thửa đất số 43 tờ bản đồ số 28 |
80.000 |
250.000 |
|
3.12 |
Đường giao thông nội bản, nhánh số 6.2 |
Từ thửa đất số 6 tờ bản đồ số 28 |
Đến thửa đất số 5, 2 tờ bản đồ số 28 |
80.000 |
250.000 |
|
3.13 |
Đường giao thông nội bản, nhánh số 7 |
Từ thửa đất số 33, 23, 34 tờ bản đồ số 28 |
Đến thửa đất số 20, 18, 28, 30, 39 tờ bản đồ số 28 |
80.000 |
250.000 |
|
3.14 |
Đường giao thông nội bản, nhánh số 8 |
Từ thửa đất số 84, 82 tờ bản đồ số 28 |
Đến thửa đất số 76, 85 tờ bản đồ số 28 |
80.000 |
250.000 |
|
3.15 |
Đường giao thông nội bản, nhánh số 9 |
Từ thửa đất số 59 tờ bản đồ số 28 |
Đến hết thửa đất số 59 tờ bản đồ số 28 |
80.000 |
250.000 |
|
3.16 |
Đường giao thông nội bản, nhánh số 10 |
Từ thửa đất số 102, 106 tờ bản đồ số 28 |
Đến thửa đất số 111, 116 tờ bản đồ số 28 |
80.000 |
250.000 |
|
3.17 |
Đường giao thông nội bản, nhánh số 11 |
Từ thửa đất số 103 tờ bản đồ số 28 |
Đến thửa đất số 108, 112 tờ bản đồ số 28 |
80.000 |
250.000 |
|
3.18 |
Đường giao thông nội bản, nhánh số 12 |
Từ thửa đất số 21 tờ bản đồ số 30 |
Đến thửa đất số 17 tờ bản đồ số 30 |
80.000 |
250.000 |
|
3.19 |
Đường giao thông nội bản, nhánh số 13 (qua cầu treo) |
Từ thửa đất số 120,121 tờ bản đồ số 28 |
Đến thửa đất số 16, 17 tờ bản đồ số 29 |
80.000 |
225.000 |
|
3.20 |
Đường giao thông nội bản, nhánh số 13.1 (qua cầu treo) |
Từ thửa đất số 14 tờ bản đồ số 29 |
Đến thửa đất số 15 tờ bản đồ số 29 |
80.000 |
225.000 |
|
3.21 |
Đường giao thông nội bản, nhánh số 14 (qua cầu treo) |
Từ thửa đất số 124 tờ bản đồ số 28; thửa số 4 tờ bản đồ số 29 |
Đến thửa đất số 2, 10 tờ bản đồ số 29 |
80.000 |
225.000 |
|
4 |
Bản Bay |
|
|
|
||
4.1 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 1 |
Từ thửa đất số 50,42 tờ bản đồ số 30 |
Đến thửa đất số 11 tờ bản đồ số 30 |
80.000 |
250.000 |
|
4.2 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 2 |
Từ thửa đất số 49, 44 tờ bản đồ số 30 |
Đến thửa đất số 21 tờ bản đồ số 31 |
80.000 |
250.000 |
|
4.3 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 2.1 |
Từ thửa đất số 2 tờ bản đồ số 31 |
Đến thửa số 1 tờ bản đồ số 31 |
80.000 |
250.000 |
|
4.4 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 3 |
Từ thửa đất số 55 tờ bản đồ số 30 |
Đến thửa số 64 tờ bản đồ số 30 |
80.000 |
250.000 |
|
4.5 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 4 |
Từ thửa đất số 81 tờ bản đồ số 31 |
Đến thửa số 69 tờ bản đồ số 30 |
80.000 |
250.000 |
|
4.6 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 5 |
Từ thửa đất số 60 tờ bản đồ số 31 |
Đến thửa số 45 tờ bản đồ số 31 |
80.000 |
250.000 |
|
4.7 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 6 |
Từ thửa đất số 62, 63 tờ bản đồ số 31 |
Đến thửa số 61, 72 tờ bản đồ số 31 |
80.000 |
250.000 |
|
4.8 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 6.1 |
Từ thửa đất số 16 tờ bản đồ số 31 |
Đến thửa số 11 tờ bản đồ số 31 |
80.000 |
225.000 |
|
4.9 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 6.2 |
Từ thửa đất số 14 tờ bản đồ số 31 |
Đến thửa số 13 tờ bản đồ số 31 |
80.000 |
225.000 |
|
4.10 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 6.3 |
Từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 31 |
Đến hết thửa số 15 tờ bản đồ số 31 |
80.000 |
225.000 |
|
4.11 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 6.4 |
Từ thửa đất số 57 tờ bản đồ số 31 |
Đến hết thửa số 57 tờ bản đồ số 31 |
80.000 |
225.000 |
|
4.12 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 7 |
Từ thửa đất số 111 tờ bản đồ số 31 |
Đến thửa số 106 tờ bản đồ số 31 |
80.000 |
250.000 |
|
4.13 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 8 |
Từ thửa đất số 107 tờ bản đồ số 31 |
Đến thửa số 117 tờ bản đồ số 31 |
80.000 |
250.000 |
|
4.14 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 9 |
Từ thửa đất số 108 tờ bản đồ số 31 |
Đến thửa số 109 tờ bản đồ số 31 |
80.000 |
250.000 |
|
4.15 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 10 |
Từ thửa đất số 114 tờ bản đồ số 31 |
Đến hết thửa số 114 tờ bản đồ số 31 |
80.000 |
250.000 |
|
5 |
Bản Na Ca |
|
|
|
||
5.1 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 1 |
Từ thửa đất số 44 tờ bản đồ số 32 |
Đến hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 32 |
80.000 |
300.000 |
|
5.2 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 2 |
Từ thửa đất số 26 tờ bản đồ số 32 |
Đến thửa đất số 39 tờ bản đồ số 32, thửa đất số 3 tờ bản đồ số 33 |
80.000 |
300.000 |
|
5.3 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 2.1 |
Từ thửa đất số 18 tờ bản đồ số 32 |
Đến thửa đất số 10 tờ bản đồ số 32 |
80.000 |
300.000 |
|
5.4 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 2.2 |
Từ thửa đất số 11 tờ bản đồ số 33 |
Đến thửa đất số 2 tờ bản đồ số 33 |
80.000 |
350.000 |
|
5.5 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 3 |
Từ thửa đất số 13 tờ bản đồ số 32 |
Đến thửa đất số 12 tờ bản đồ số 32 |
80.000 |
300.000 |
|
5.6 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 4 |
Từ thửa đất số 43 tờ bản đồ số 33 |
Đến hết thửa đất số 43 tờ bản đồ số 33 |
80.000 |
350.000 |
|
5.7 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 5 |
Từ thửa đất số 47 tờ bản đồ số 33 |
Đến thửa đất số 54 tờ bản đồ số 33 |
80.000 |
300.000 |
|
5.8 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 6 |
Từ thửa đất số 59 tờ bản đồ số 33 |
Đến thửa đất số 65 tờ bản đồ số 33 |
80.000 |
300.000 |
|
5.9 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 7 |
Từ thửa đất số 68 tờ bản đồ số 33 |
Đến thửa đất số 57, 70 tờ bản đồ số 33 |
80.000 |
300.000 |
|
6 |
Bản Canh |
|
|
|
||
6.1 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 1 |
Từ thửa đất số 31 tờ bản đồ số 22 |
Đến thửa đất số 30 tờ bản đồ số 22 |
80.000 |
225.000 |
|
6.2 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 2 |
Từ thửa đất số 23 tờ bản đồ số 22 |
Đến thửa đất số 21, 22, tờ bản đồ số 22 |
80.000 |
225.000 |
|
6.3 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 3 |
Từ thửa đất số 5, 12 tờ bản đồ số 22 |
Đến thửa đất số 7 tờ bản đồ số 22 |
80.000 |
225.000 |
|
6.4 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 4 |
Từ thửa đất số 40, 51 tờ bản đồ số 21 |
Đến thửa đất số 44, 46, 47 tờ bản đồ số 21 |
80.000 |
225.000 |
|
6.5 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 5 |
Từ thửa đất số 37, 30 tờ bản đồ số 21 |
Đến thửa đất số 33 tờ bản đồ số 21 |
80.000 |
225.000 |
|
6.6 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 6 |
Từ thửa đất số 29 tờ bản đồ số 21 |
Đến thửa đất số 25, 32 tờ bản đồ số 21 |
80.000 |
225.000 |
|
6.7 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 7 |
Từ thửa đất số 46, 34 tờ bản đồ số 20 |
Đến thửa đất số 29 tờ bản đồ số 20 |
80.000 |
225.000 |
|
6.8 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 8 |
Từ thửa đất số 20 tờ bản đồ số 21, thửa 22 tờ bản đồ số 20 |
Đến thửa đất số 20 tờ bản đồ số 20 |
80.000 |
225.000 |
|
6.9 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 9 |
Từ thửa đất số 18 tờ bản đồ số 21 |
Đến thửa đất số 2, 12 tờ bản đồ số 20 (cầu sắt) |
80.000 |
225.000 |
|
6.10 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 10 |
Từ thửa đất số 22, 25 tờ bản đồ số 20 |
Đến thửa đất số 2, 12 tờ bản đồ số 20 |
80.000 |
225.000 |
|
6.11 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 11 |
Từ thửa đất số 37, 41 tờ bản đồ số 20 |
Đến thửa đất số 24, 38 tờ bản đồ số 20 |
80.000 |
225.000 |
|
6.12 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 12 |
Từ thửa đất số 50, 54 tờ bản đồ số 20 |
Đến thửa đất số 52, 53 tờ bản đồ số 20 |
80.000 |
225.000 |
|
6.13 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 12.1 |
Từ thửa đất số 67 tờ bản đồ số 20 |
Đến thửa đất số 66 tờ bản đồ số 20 |
80.000 |
225.000 |
|
6.14 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 13 |
Từ thửa đất số 65 tờ bản đồ số 20 |
Đến thửa đất số 68 tờ bản đồ số 20 |
80.000 |
225.000 |
|
7 |
Bản Xốp Kho |
|
|
|
||
7.1 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 1 |
Từ thửa đất số 41 tờ bản đồ số 19 |
Đến thửa đất số 2, 24 tờ bản đồ số 19 |
80.000 |
225.000 |
|
7.2 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 1.1 |
Từ thửa đất số 39 tờ bản đồ số 19 |
Đến thửa đất số 37 tờ bản đồ số 19 |
80.000 |
225.000 |
|
7.3 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 1.2 |
Từ thửa đất số 31, 35 tờ bản đồ số 19 |
Đến thửa đất số 33,46 tờ bản đồ số 19 |
80.000 |
225.000 |
|
7.4 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 1.3 |
Từ thửa đất số 29 tờ bản đồ số 19 |
Đến thửa đất số 32 tờ bản đồ số 19 |
80.000 |
225.000 |
|
7.5 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 2 |
Từ thửa đất số 49 tờ bản đồ số 17 |
Đến thửa đất số 53 tờ bản đồ số 17 |
80.000 |
225.000 |
|
7.6 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 3 |
Từ thửa đất số 30,33 tờ bản đồ số 17 |
Đến thửa đất số 5, 12 tờ bản đồ số 17 |
80.000 |
225.000 |
|
7.7 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 3.1 |
Từ thửa đất số 26, 31 tờ bản đồ số 17 |
Đến thửa đất số 34 tờ bản đồ số 17 |
80.000 |
225.000 |
|
7.8 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 3.2 |
Từ thửa đất số 20, 23 tờ bản đồ số 17 |
Đến thửa đất số 17 tờ bản đồ số 17 |
80.000 |
225.000 |
|
7.9 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 4 |
Từ thửa đất số 35, 39 tờ bản đồ số 17 |
Đến thửa đất số 3, 4, 5, 6 tờ bản đồ số 17 |
80.000 |
225.000 |
|
7.10 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 5 |
Từ thửa đất số 10 tờ bản đồ số 18 |
Đến thửa đất số 12, 13 tờ bản đồ số 17 |
80.000 |
225.000 |
|
7.11 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 6 (Qua Khe Kho) |
Từ thửa đất số 9 tờ bản đồ số 18 |
Đến hết thửa đất số 9 tờ bản đồ số 18 |
80.000 |
200.000 |
|
8 |
Bản Na Kho |
|
|
|
||
8.1 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 1 |
Từ thửa đất số 43 tờ bản đồ số 14 |
Đến thửa đất số 40 tờ bản đồ số 14 |
80.000 |
225.000 |
|
8.2 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 2 |
Từ thửa đất số 41 tờ bản đồ số 14 |
Đến thửa đất số 37 tờ bản đồ số 14 |
80.000 |
225.000 |
|
8.3 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 3 |
Từ thửa đất số 21 tờ bản đồ số 14 |
Đến thửa đất số 19 tờ bản đồ số 14 |
80.000 |
225.000 |
|
8.4 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 4 |
Từ thửa đất số 18 tờ bản đồ số 14 |
Đến thửa đất số 9 tờ bản đồ số 14 |
80.000 |
225.000 |
|
8.5 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 5 |
Từ thửa đất số 9 tờ bản đồ số 14 |
Đến thửa đất số 4 tờ bản đồ số 14 |
80.000 |
225.000 |
|
8.6 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 6 |
Từ thửa đất số 6 tờ bản đồ số 14 |
Đến thửa đất số 1 tờ bản đồ số 14 |
80.000 |
225.000 |
|
8.7 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 7 |
Từ thửa đất số 19 tờ bản đồ số 15 |
Đến thửa đất số 8, 9, 36, tờ bản đồ số 15 |
80.000 |
225.000 |
|
8.8 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 8 |
Từ thửa đất số 45, 46 tờ bản đồ số 15 |
Đến thửa đất số 12, 13, 15 tờ bản đồ số 15 |
80.000 |
225.000 |
|
8.9 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 9 |
Từ thửa đất số 48, 47 tờ bản đồ số 15 |
Đến thửa đất số 3, 6, 7, 8 tờ bản đồ số 16 |
80.000 |
225.000 |
|
9 |
Bản Na Ngân |
|
|
|
||
9.1 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 1 (Khe dân cư khe Na) |
Từ thửa đất số 41, 48 tờ bản đồ số 12 |
Đến thửa đất số 44, 43 tờ bản đồ số 12 |
80.000 |
225.000 |
|
9.2 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 2 |
Từ thửa đất số 31 tờ bản đồ số 12 |
Đến thửa đất số 26 tờ bản đồ số 12 |
80.000 |
225.000 |
|
9.3 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 3 |
Từ thửa đất số 13, 14, 19 tờ bản đồ số 12 |
Đến thửa đất số 17, 18 tờ bản đồ số 12 |
80.000 |
225.000 |
|
9.4 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 3.1 |
Từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 12 |
Đến thửa đất số 16 tờ bản đồ số 12 |
80.000 |
225.000 |
|
9.5 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 4 |
Từ thửa đất số 2 tờ bản đồ số 12 |
Đến thửa đất số 3 tờ bản đồ số 12 |
80.000 |
225.000 |
|
9.6 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 5 |
Từ thửa đất số 82, 84, 85 tờ bản đồ số 11 |
Đến thửa đất số 87, 91, 92 tờ bản đồ số 11 |
80.000 |
225.000 |
|
9.7 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 6 (qua trường tiểu học đến Khe Ngân) |
Từ thửa đất số 71, 63, 62 tờ bản đồ số 11 |
Đến thửa đất số 14, 16 tờ bản đồ số 11; thửa số 22, 19, 11 tờ bản đồ số 10 |
80.000 |
225.000 |
|
9.8 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 6.1 |
Từ thửa đất số 60 tờ bản đồ số 11 |
Đến thửa đất số 70 tờ bản đồ số 11 |
80.000 |
225.000 |
|
9.9 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 6.2 |
Từ thửa đất số 45 tờ bản đồ số 11 |
Đến thửa đất số 68, 57 tờ bản đồ số 11 |
80.000 |
225.000 |
|
9.10 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 6.3 |
Từ thửa đất số15, 22, 23 tờ bản đồ số 11 |
Đến thửa đất số 52,36,46 tờ bản đồ số 11 |
80.000 |
225.000 |
|
9.11 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 6.3 |
Từ thửa đất số15, 22, 23 tờ bản đồ số 11 |
Đến thửa đất số 52,36,46 tờ bản đồ số 11 |
80.000 |
225.000 |
|
9.12 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 7 |
Từ thửa đất số 65, 66 tờ bản đồ số 11 |
Đến thửa đất số 1, 7, 19 tờ bản đồ số 11; thửa đất số 2, 12 tờ bản đồ số 10. |
80.000 |
225.000 |
|
9.13 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 7.1 |
Từ thửa đất số 43,48 tờ bản đồ số 11 |
Đến thửa đất số 37 tờ bản đồ số 11 |
80.000 |
225.000 |
|
9.14 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 7.2 |
Từ thửa đất số 20 tờ bản đồ số 10 |
Đến thửa đất số 29 tờ bản đồ số 10 |
80.000 |
225.000 |
|
9.15 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 7.3 |
Từ thửa đất số 3 tờ bản đồ số 10 |
Đến thửa đất số 8, 23 tờ bản đồ số 10 |
80.000 |
225.000 |
|
9.16 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 8 |
Từ thửa đất số 63, 64 tờ bản đồ số 11 |
Đến thửa đất số 3, 10 tờ bản đồ số 11 |
80.000 |
225.000 |
|
9.17 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 8.1 |
Từ thửa đất số 12 tờ bản đồ số 11 |
Đến thửa đất số 2 tờ bản đồ số 11 |
80.000 |
225.000 |
|
9.18 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 9 |
Từ thửa đất số 54 tờ bản đồ số 10 |
Đến thửa đất số 25 tờ bản đồ số 10; thửa số 5, 18, 28 tờ bản đồ số 11 |
80.000 |
225.000 |
|
9.19 |
Đường giao thông nội bản, nhánh 9.1 |
Từ thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10 |
Đến thửa đất số 4 bản đồ số 11 |
80.000 |
225.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ MAI SƠN - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
QUỐC LỘ 16C ĐI QUA BẢN PIÊNG MỰN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 16C |
Đầu bản Piêng Mựn (từ thửa đất số 1,2,,4,5,6,7,9,,12,13, 17 và số 18 tờ bản đồ số 21) |
Giữa bản Piêng Mựn (đến thửa đất số 19 tờ bản đồ số 21) và các thửa đất ở chưa được đo đạc bán đường QL16C còn lai tờ bản đồ số 21) |
100.000 |
600.000 |
|
2 |
Quốc lộ 16C |
Giữa bản Piêng Mựn (từ thửa đất số 4,10,14,19,21,23,39,30,33,35 và 36 tờ bản đồ số 24) |
Cuối bản Piêng Mựn (đến thửa đất số 38 tờ bản đồ số 24) và các thửa đất ở chưa được đo đạc bán đường QL16C còn lai tờ bản đồ số 24) |
100.000 |
600.000 |
|
II |
QUỐC LỘ 7A ĐI QUA BẢN HUỒI XÁ |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 16C |
Đầu bản Huồi Xá (từ thửa đất số 102 và 103 tờ bản đồ số 15) |
Ngã 3 đường vào trung tâm xã và (các thửa đất ở chưa được đo đạc bám đường Quốc Lộ 16C còn lại tờ bản đồ số 15) |
120.000 |
600.000 |
|
2 |
Quốc lộ 16C |
Đầu bản Huồi Xá (từ thửa đất số 9 tờ bản đồ số 16) |
Giữa bản (các thửa đất ở chưa được đo đạc bám đường Quốc Lộ 16C còn lại tờ bản đồ số 21) |
120.000 |
600.000 |
|
III |
QUỐC LỘ 7A ĐI QUA BẢN HUỒI TỐ 1 |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 16C |
Đầu bản Huồi Xá (từ thửa đất số 3,5,9,13,18 và 19 tờ bản đồ số 19) |
Cuối bản Huồi Xá (đến thửa đất số 21 và các thửa đất ở chưa được đo đạc bán đường QL16C còn lai tờ bản đồ số 19) |
120.000 |
600.000 |
|
2 |
Quốc lộ 16C |
Đầu bản Huồi Tố 1 (từ thửa đất số 35,29,38,49, và 57 tờ bản đồ số 19) |
Giữa bản Huồi Tố 1 (đến thửa đất số 70 và các thửa đất ở chưa được đo đạc bán đường QL16C còn lai tờ bản đồ số 19) |
120.000 |
600.000 |
|
3 |
Quốc lộ 16C |
Từ khe Huồi Muổng (từ thửa đất số 5,6,8, và 9 tờ bản đồ số 23) |
Giữa bản Huồi Tố 1 (đến thửa đất số 11 và các thửa đất ở chưa được đo đạc bán đường QL16C còn lai tờ bản đồ số 23) |
120.000 |
600.000 |
|
4 |
Quốc lộ 16C |
Giữa bản Huồi Tố 1 (từ thửa đất số 3,9, và 11 tờ bản đồ số 22) |
Cuối bản Huồi Tố 1 (đến thửa đất số 13 và các thửa đất ở chưa được đo đạc bán đường QL16C còn lai tờ bản đồ số 22) |
120.000 |
600.000 |
|
IV |
QUỐC LỘ 7A ĐI QUA BẢN CHÀ LÒ |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 16C |
Đầu bản Chà Lò (từ thửa đất số 21,22,25 và 26 tờ bản đồ số 26) |
Cuối bản Chà Lò (đến thửa đất số 76 và các thửa đất ở chưa được đo đạc bán đường QL16C còn lai tờ bản đồ số 26) |
100.000 |
550.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ ĐI QUA CÁC BẢN, LÀNG |
|
|
|
||
I |
BẢN HUỒI XÁ |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên Xã |
Cầu Thành Vinh ( từ thửa đất số 95, 96, 97, 98, 88, 77, 82, 92 và 84 tờ bản đồ số 15) |
Giữa bản (đến thửa đất số 83 tờ bản đồ số 15 và các thửa đất ở bám đường còn lại chưa được đo đạc tờ bản đồ số 15 |
80.000 |
400.000 |
|
2 |
Đường Liên Xã |
Giữa bản ( từ các thửa 1,2,3,4,6 và 8 tờ bản đồ số 16) |
Giữa bản ( Quán Khánh Mai) (đến thửa đất số 83 tờ bản đồ số 16 và các thửa đất ở bám đường còn lại chưa được đo đạc tờ bản đồ số 16 |
80.000 |
400.000 |
|
3 |
Đường Liên Xã |
Giữa bản ( Quán Khánh Mai) ( từ các thửa 1,2, và 4 tờ bản đồ số 17) |
Giữa bản ( Đường lên Trạm Y Tế xã) (đến thửa đất số 6 tờ bản đồ số 17 và các thửa đất ở bám đường còn lại chưa được đo đạc tờ bản đồ số 17 |
80.000 |
400.000 |
|
4 |
Đường Liên Xã |
Giữa bản ( Ký túc giáo viên cũ) ( từ các thửa 89, 90, 91, 79, 65, 68, 76, 67, 73, 63, 47, 57, 34, 48, 11, 14, 9, 6, 4, 55, 51, 50, 71, 80, 54, 56, 53, 41, 39, 36, 21, 31, 33, 37, 58, 45, 28, 44, 22, 15, 12, 32, 26, 72, 75, 59, 42, 49, 66 và 61 tờ bản đồ số 15) |
Cuối bản giáp với phía bản Na Hang (đến thửa đất số 10 tờ bản đồ số 15 và các thửa đất ở bám đường còn lại chưa được đo đạc tờ bản đồ số 15 |
80.000 |
350.000 |
|
II |
BẢN HUỒI TỐ 1 |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên Xã |
Ngã 3 cổng làng ( từ các thửa 1, 3, 4, 7, 6, 8, 12, 11, 9, 2 và 10 tờ bản đồ số 20) |
Trường Tiệu Học (đến thửa đất số 13 tờ bản đồ số 20 và các thửa đất ở bám đường còn lại chưa được đo đạc tờ bản đồ số 20 |
80.000 |
350.000 |
|
2 |
Đường Liên Xã |
Ngã 3 đường lên Trạm xá ( từ các thửa 7, 10, 11, 12, 14, 15 và 16 tờ bản đồ số 19) |
Ngã 3 cổng làng (đến thửa đất số 17 tờ bản đồ số 19 và các thửa đất ở bám đường còn lại chưa được đo đạc tờ bản đồ số 19 |
80.000 |
400.000 |
|
III |
BẢN HUỒI TỐ 2 |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên Xã |
Giáp với bản Huồi Tố 1 (từ thửa đất số 2 tờ bản đồ số 13 và thửa đất số 36, 35, 34, 32, 31, 29, 30, 27, 24, 23 20, 19, 16, 13, 8, 6, 4, 3, 2, 1, 5, 7, 9, 12 tờ bản đồ số 14) |
Cuối bản (đến thửa đất số 12 tờ bản đồ số 14) |
80.000 |
350.000 |
|
IV |
BẢN NA KHA |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên Xã |
Đầu bản (từ các thửa đất số 10, 4, 2, 23 tờ bản đồ số 12 |
Cuối bản (đến các thửa đất số 17 thuộc tờ bản đồ số 12) |
80.000 |
350.000 |
|
V |
BẢN PHÁ KHÁO |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên Xã |
Đầu bản (từ các thửa đất số 29 tờ bản đồ số 5 |
Cuối bản (đến các thửa đất số 44 thuộc tờ bản đồ số 5) |
80.000 |
300.000 |
|
VI |
BẢN NA HANG |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên Xã |
Đầu bản (từ các thửa đất số 12, 13, 14, 8, 7, 5, 4, 2, 16, 17, 20 tờ bản đồ số 10 và các thửa đất số 1, 2, 5, 7, 8, 12, 13, 14 tờ bản đồ số 11 |
Cuối bản (đến các thửa đất số 15 thuộc tờ bản đồ số 11) |
80.000 |
350.000 |
|
C |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN, LIÊN BẢN, LIÊN GIA ĐI TRONG CÁC BẢN, LÀNG |
|
|
|
||
I |
BẢN PIÊNG MƯN |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Đầu bản (từ các thửa đất số 3, 14, 19 thuộc tờ bản đồ số 21, các thửa đất số 34, 31, 32, 27, 26, 22, 20, 16, 13, 7, 2, 3, 1, 6, 17, 28, 29, 25, 15 thuộc tờ bản đồ số 24 ) |
Hết đường liên thôn (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21 và 24 chưa được đo đạc) |
80.000 |
250.000 |
|
II |
BẢN HUÔÌ XÃ |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Đấu bản (từ các thửa đất số 35, 19, 20, 23, 24, 16, 25, 17, 13, 81, 69, 70, 62, 52, 29, 8, 5, 3 thuộc tờ bản số 15 ) |
Hết đường liên thôn (và các thửa đất số 1 thuộc tờ bản đồ số 15) |
80.000 |
250.000 |
|
III |
BẢN HUỒI TỐ 1 |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Đầu đường liên thôn, liên bản (từ các thửa đất số 65, 72 , 66, 64, 54, 55, 48, 47, 42, 40, 41, 39, 27, 31, 25, 28, 26, 30, 32, 33, 67, 61, 68, 63, 58, 56, 50, 51, 44, 43, 69, 67, 59, 52, 45, 34, 22, 24 thuộc tờ bản đồ số 19, các thửa đất số 15, 16, 19, 23, 21,24, 26 thuộc tờ bản đồ số 20, các thửa đất số 1, 2, 4, 7 thuộc tờ bản đồ số 22 và các thửa đất số 2,5,6 thuộc tờ bản số 23 ) |
Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất ở chưa được đo đạc thuộc tờ bản đồ số 19, 20, 22 và23) |
80.000 |
250.000 |
|
IV |
BẢN HUỒI TỐ 2 |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Đầu đường liên thôn, liên bản (từ các thửa đất số 5, 7, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 31 thuộc tờ bản đồ số 18) |
Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất ở chưa được đo đạc thuộc tờ bản đồ số 18) |
80.000 |
250.000 |
|
V |
BÃI NA KHA |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Đầu đường liên thôn, liên bản (từ các thửa đất số 27, 16, 18, 14, 15, 12, 7, 8,11, 9, 21, 22, 19, 25, 29, 24, 26, 30, 37, 42, 41, 34, 40, 43, 33, 39, 31 thuộc tờ bản đồ số 12) |
Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất ở chưa được đo đạc thuộc tờ bản đồ số 12) |
80.000 |
250.000 |
|
VI |
BẢN PIÊNG COỌC |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản, liên gia |
Đầu đường liên thôn, liên bản (từ các thửa đất số 18, 22, 29, 34, 39, 44, 40, 45, 43, 38, 35, 32, 33, 31, 27, 28, 26, 20, 17, 23, 19, 16, 12, 10, 9, 11, 7, 4, 6, 13, 21, 14, 5, 2, 1 thuộc tờ bản đồ số 07, các thửa đất số 1, 2, 3, 5, 6 thuộc tờ bản đồ số 08, các thửa đất số 1, 4, 11, 2, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 12, 14, 15 thuộc tờ bản đồ số 09 ) |
Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất ở chưa được đo đạc thuộc tờ bản đồ số 07, 08 và09) |
80.000 |
220.000 |
|
V |
BẢN PHÁ KHÁO |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Đầu đường liên thôn, liên bản (từ các thửa đất số 45, 21, 7, 8, 16, 28, 24, 36, 27, 42, 47, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 13, 19, 20, 31, 26, 38, 41, 39, 18, 30, 14, 17, 25, 33, 40 thuộc tờ bản đồ số 05 và các thửa đất số 15, 13, 11, 5, 8, 2, 10, 6, 1, 7, 3, 9 thuộc tờ bản đồ số 06 ) |
Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất ở chưa được đo đạc thuộc tờ bản đồ số 05 và06) |
80.000 |
220.000 |
|
VI |
BẢN NA HANG |
|
|
|
||
1 |
Đường Liên thôn, liên bản |
Đầu đường liên thôn, liên bản (từ các thửa đất số 1, 3, 6, 10, 21, 22, 23 thuộc tờ bản đồ số 10 ) |
Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất ở chưa được đo đạc thuộc tờ bản đồ số 10) |
80.000 |
250.000 |
|
VII |
BẢN CHÀ LÒ |
|
|
|
||
|
Đường Liên thôn, liên bản |
Đầu đường liên thôn, liên bản (từ các thửa đất số 84, 97, 77, 100, 87, 79, 94, 98, 106, 102, 104, 113, 61, 116, 115, 114, 45, 53, 58, 59, 50, 71, 72, 81, 89, 86, 96, 110, 112, 101, 99, 83, 74, 64, 51, 46, 35, 37, 48, 75, 78, 85, 99, 4, 3, 5, 19, 29, 30, 32, 38, 42, 68, 92, 108, 109, 43, 57, 36, 54, 41, 7, 17, 11, 13, 24, 8, 14, 16, 20, 39, 40, 55, 73, 82, 93, 49, 47 thuộc tờ bản đồ số 26, các thửa đất số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 15, 16, 18, 19, 20, 21, thuộc tờ bản đồ số 25 ) |
Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất ở chưa được đo đạc thuộc tờ bản đồ số 25 và 26) |
80.000 |
250.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ XIÊNG MY - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Đường QL 48 C |
|
|
|
||
1 |
QL 48 C |
Đầu bản Chon (từ thửa 1,3,4,6,9,11,13,17,24,29,21,31,32,33,36,20 ,23,35,41,47,46, tờ bản đồ số 15) |
Đến nhà ông Lương Văn Ghin bản Chon (đến thửa đất số 46, tờ bản đồ số 15 và các thửa bám đường còn lại) |
150.000 |
1.500.000 |
|
2 |
QL 48 C |
Đầu bản Chon (từ thửa 39,2,7,8,40,42,34, tờ bản đồ số 15) |
Đến nhà ông Lô Văn Quả bản Chon (đến thửa đất số 34, tờ bản đồ số 15 và các thửa bám đường còn lại) |
130.000 |
1.200.000 |
|
3 |
QL 48 C |
Đầu bản Chon (từ thửa 45,44,26, tờ bản đồ số 15) |
Đến nhà bà Lương Thị Lan bản Chon (đến thửa đất số 28, tờ bản đồ số 15 và các thửa bám đường còn lại) |
110.000 |
1.000.000 |
|
4 |
QL 48 C |
Đầu bản Noóng Mò (từ thửa 18,21, tờ bản đồ số 16) |
Đến nhà ông Lô Văn Liệu bản Noóng Mò (đến thửa đất số 21, tờ bản đồ số 16 và các thửa bám đường còn lại) |
150.000 |
1.500.000 |
|
5 |
QL 48 C |
Đầu bản Noóng Mò (từ thửa 84,85,86,83,74,77,71,68,56,45,58,53,54,41 ,42,55,64,73,82,90,92,94,95,96,97,98,99,1 00,89,88,87,81,80,101, tờ bản đồ số 17) |
Đến nhà ông Vi Văn Min bản Nống Mò (đến thửa đất số 101, tờ bản đồ số 17 và các thửa bám đường còn lại) |
150.000 |
1.500.000 |
|
6 |
QL 48 C |
Đầu bản Noóng Mò (từ thửa 70,66,61,65,52,47,46,36,29,37,78,75,79, tờ bản đồ số 17) |
Đến nhà ông Kha Văn Thủy bản Noóng Mò (đến thửa đất số 79, tờ bản đồ số 17 và các thửa bám đường còn lại) |
130.000 |
1.200.000 |
|
7 |
QL 48 C |
Đầu bản Piêng Ồ (từ thửa 42,32,31.35,36,37,38,43,41,44,46,48,62,56 ,55,58,52,49,45 tờ bản đồ số 18) |
Đến nhà ông Vi Văn Móc bản Piêng Ồ (đến thửa đất số 45, tờ bản đồ số 18 và các thửa bám đường còn lại) |
150.000 |
1.500.000 |
|
8 |
QL 48 C |
Đầu bản Piêng Ồ (từ thửa 2,5,1,4,6,3,7,9,13,18,23,29,34,43,50,55,66, 49,44,26,16, tờ bản đồ số 19) |
Đến nhà ông Lô Văn Bắc bản Piêng Ồ (đến thửa đất số 16, tờ bản đồ số 19 và các thửa bám đường còn lại) |
150.000 |
1.500.000 |
|
9 |
QL 48 C |
Đầu bản Piêng Ồ (từ thửa 6,11,19,28,7, tờ bản đồ số 21) |
Đến nhà bà Vi Thị Kháy bản Piêng Ồ (đến thửa đất số 7, tờ bản đồ số 21 và các thửa bám đường còn lại) |
130.000 |
1.200.000 |
|
10 |
QL 48 C |
Đầu bản Khe Quỳnh đến các thửa cuối bản Khe quỳnh các thửa bám đường QL 48 C |
Không có bản đồ |
150.000 |
1.500.000 |
|
B |
TUYẾN ĐƯỜNG ĐẾN TRUNG TÂM XÃ |
|
|
|
||
I |
Bản Phẩy |
|
|
|
||
1 |
Tuyến đường đến trung tâm xã |
Đầu bản Phẩy (từ thửa 1,2,3,5,6,7,8, tờ bản đồ số 25) |
Đến nhà ông Lo Mây Bình bản Phẩy (đến thửa đất số 8, tờ bản đồ số 25 và các thửa bám đường còn lại) |
110.000 |
500.000 |
|
2 |
Tuyến đường đến trung tâm xã |
Đầu bản Phẩy (từ thửa 1,2,3,5,6,7,8,,9,11,17,18,20,21,24,26,30,33 ,16,13,15,47,46,50,60,23,29,37,49,51,64,2 2,28,43,53,55 tờ bản đồ số 27) |
Đến nhà ông Lương Văn Chất bản Phẩy (đến thửa đất số 55, tờ bản đồ số 27 và các thửa bám đường còn lại) |
110.000 |
500.000 |
|
3 |
Tuyến đường đến trung tâm xã |
Đầu bản Phẩy (từ thửa 17,16,14,11,6,15,13,10,7,3,2, tờ bản đồ số 26) |
Đến nhà ông Kha Văn Khuôn bản Phẩy (đến thửa đất số 2, tờ bản đồ số 26 và các thửa bám đường còn lại) |
110.000 |
500.000 |
|
4 |
Tuyến đường đến trung tâm xã |
Đầu bản Phẩy (từ thửa 7,5,2,1,12,13,15,26,6,10, tờ bản đồ số 28) |
Đến nhà ông Lý Văn Bình bản Phẩy (đến thửa đất số 10, tờ bản đồ số 28 và các thửa bám đường còn lại) |
110.000 |
500.000 |
|
5 |
Tuyến đường đến trung tâm xã |
Đầu bản Phẩy (từ thửa 1,2,3,5,6, tờ bản đồ số 29) |
Đến nhà ông Vi Văn Tý bản Phẩy (đến thửa đất số 6, tờ bản đồ số 29 và các thửa bám đường còn lại) |
110.000 |
500.000 |
|
6 |
Tuyến đường đến trung tâm xã |
Đầu bản Phẩy (từ thửa 1, tờ bản đồ số 32) |
Đến nhà ông Lô Văn Mạnh bản Phẩy (đến thửa đất số 1, tờ bản đồ số 32 và các thửa bám đường còn lại) |
110.000 |
500.000 |
|
II |
Bản Cha Hìa |
|
|
|
||
1 |
Tuyến đường đến trung tâm xã |
Đầu bản Cha Hìa (từ thửa 14,11,2,6,4,1, tờ bản đồ số 34) |
Đến nhà ông La Văn Quốc bản Cha Hìa (đến thửa đất số 1, tờ bản đồ số 34 và các thửa bám đường còn lại) |
110.000 |
500.000 |
|
2 |
Tuyến đường đến trung tâm xã |
Đầu bản Cha Hìa (từ thửa 77,70,63,57,46,35,28,27,23,18,14,9,8,12,1 6,22,29,38,47,56,66,83,76,82, tờ bản đồ số 30) |
Đến nhà ông Quang Văn Nguyền bản Cha Hìa (đến thửa đất số 82, tờ bản đồ số 30 và các thửa bám đường còn lại) |
110.000 |
500.000 |
|
III |
Bản Đình Tài |
|
|
|
||
1 |
Tuyến đường đến trung tâm xã |
Đầu bản Đình Tài (từ thửa 71,64,62,55,52,50,48,41,40,31,25,18,14,17 ,24,27,29,32,34,44,47,53,56,59,61,56,67,7 0,73, tờ bản đồ số 23) |
Đến nhà ông Vi Văn Khiêm bản Đình Tài (đến thửa đất số 73, tờ bản đồ số 23 và các thửa bám đường còn lại) |
110.000 |
500.000 |
|
2 |
Tuyến đường đến trung tâm xã |
Đầu bản Đình Tài (từ thửa 1,2,3,4,5,7,9,13,14,6,10,11,15,16,17,20,21, 22, tờ bản đồ số 24) |
Đến nhà ông Lương Văn Tuyên bản Đình Tài (đến thửa đất số 22, tờ bản đồ số 24 và các thửa bám đường còn lại) |
110.000 |
500.000 |
|
C |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LÀNG, NGÕ XÓM |
|
|
|
||
I |
Bản Chon |
|
|
|
||
1 |
Tuyến đường làng, ngõ xóm |
Đầu bản Chon (từ thửa 37,38,14,5,6,34,35,31,32,23,15,21,16,24,2 5,26,28,29,30,33,1,2,3,4,9,10,11,12,13,19, 20,21, tờ bản đồ số 9) |
Đến nhà ông Lương Văn Điệp bản Chon (đến thửa đất số 21, tờ bản đồ số 9 và các thửa bám đường còn lại) |
90.000 |
300.000 |
|
II |
Bản Noóng Mò |
|
|
|
||
1 |
Tuyến đường làng, ngõ xóm |
Đầu bản Noóng Mò (từ thửa 16,10,6,5,4,3,9,11,12,14,15,17,20, tờ bản đồ số 16) |
Đến nhà ông Vi Văn Thắng bản Noóng Mò (đến thửa đất số 20, tờ bản đồ số 16 và các thửa bám đường còn lại) |
90.000 |
300.000 |
|
2 |
Tuyến đường làng, ngõ xóm |
Đầu bản Noóng Mò (từ thửa 78,49,34,27,24,16,6,4,1,2,5,10,12,17,23,25 ,30,48,49,34,27,24,16.6,4,1, tờ bản đồ số 17) |
Đến nhà ông Lô Văn Pồn bản Noóng Mò (đến thửa đất số 1, tờ bản đồ số 17 và các thửa bám đường còn lại) |
90.000 |
300.000 |
|
3 |
Tuyến đường làng, ngõ xóm |
Đầu bản Noóng Mò (từ thửa 51,44,50,33,31,32,14,13,21,26,39,35,22, tờ bản đồ số 17) |
Đến nhà ông Lương Văn Bún bản Noóng Mò (đến thửa đất số 22, tờ bản đồ số 17 và các thửa bám đường còn lại) |
85.000 |
300.000 |
|
4 |
Tuyến đường làng, ngõ xóm |
Đầu bản Noóng Mò (từ thửa 15,11,7,8, tờ bản đồ số 17) |
Đến nhà ông Vi Văn Bống bản Noóng Mò (đến thửa đất số 8, tờ bản đồ số 18 và các thửa bám đường còn lại) |
80.000 |
300.000 |
|
5 |
Tuyến đường làng, ngõ xóm |
Đầu bản Noóng Mò (từ thửa 8,12,19,39,32,38, tờ bản đồ số 20) |
Đến nhà ông Lô Văn Mưới bản Noóng Mò (đến thửa đất số 38, tờ bản đồ số 20 và các thửa bám đường còn lại) |
90.000 |
300.000 |
|
III |
Piêng Ồ |
|
|
|
||
1 |
Tuyến đường làng, ngõ xóm |
Đầu bản Piêng Ồ (từ thửa 28,27,25,23,20,126,12,11,9,7,8,2,1,5,3,4,6, 10,13,15,19,26,29,30,50,53,65,69,70,79,57 ,67,74,78,77,73,68,61, tờ bản đồ số 18) |
Đến nhà ông Lương Văn Thi bản Piêng Ồ (đến thửa đất số 61, tờ bản đồ số 18 và các thửa bám đường còn lại) |
90.000 |
300.000 |
|
2 |
Tuyến đường làng, ngõ xóm |
Đầu bản Piêng Ồ (từ thửa 8,11,1,25,39,12,15,10,19,20,24,28,35,38,4 0,45,46,48,53,54,60,42,43,58,65,68, tờ bản |
Đến nhà ông Vi Văn Đề bản Piêng Ồ (đến thửa đất số 68, tờ bản đồ số 19 và các thửa bám đường còn lại) |
90.000 |
300.000 |
|
3 |
Tuyến đường làng, ngõ xóm |
Đầu bản Piêng Ồ (từ thửa 17,22,36,33,42,47,62,51,64,61,56,69, tờ bản đồ số 19) |
Đến nhà ông Vi Văn Đằng bản Piêng Ồ (đến thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19 và các thửa bám đường còn lại) |
85.000 |
300.000 |
|
4 |
Tuyến đường làng, ngõ xóm |
Đầu bản Piêng Ồ (từ thửa 1,8,9,10,13,14,15,16,18,23,30, tờ bản đồ số 21) |
Đến nhà ông Vi Văn Mằn bản Piêng Ồ (đến thửa đất số 30, tờ bản đồ số 21 và các thửa bám đường còn lại) |
90.000 |
300.000 |
|
IV |
Bản Khe Quỳnh |
|
|
|
||
1 |
Tuyến đường làng, ngõ xóm |
Đầu bản Khe Quỳnh đến các thửa cuối bản Khe quỳnh các thửa bám đường lang, ngõ xóm |
Không có bản đồ |
85.000 |
300.000 |
|
V |
Bản Phẩy |
|
|
|
||
1 |
Tuyến đường làng, ngõ xóm |
Đầu bản Phẩy (từ thửa 27,31,35,41,25,39,42,48,57,71,73,65,61,56 ,72,74,77,78,66,59,15,12,10, tờ bản đồ số |
Đến nhà ông Vy Văn Nọ bản Phẩy (đến thửa đất số 10, tờ bản đồ số 27 và các thửa bám đường còn lại) |
90.000 |
300.000 |
|
2 |
Tuyến đường làng, ngõ xóm |
Đầu bản Phẩy (từ thửa 1,5,4,9, tờ bản đồ số 26) |
Đến nhà ông Phang Văn Xáo bản Phẩy (đến thửa đất số 30, tờ bản đồ số 21 và các thửa bám đường còn lại) |
90.000 |
300.000 |
|
3 |
Tuyến đường làng, ngõ xóm |
Đầu bản Phẩy (từ thửa 11,14,17,18,19,20,21,22,24,25,23, tờ bản đồ số 28) |
Đến nhà ông Vy Thanh Luận bản Phẩy (đến thửa đất số 23, tờ bản đồ số 28 và các thửa bám đường còn lại) |
90.000 |
300.000 |
|
VI |
Bản Cha Hìa |
|
|
|
||
1 |
Tuyến đường làng, ngõ xóm |
Đầu bản Cha Hìa (từ thửa 16,20,25,26,28,32,34,37,38,39,40,43.44.45 .47.50,51,52,54,55,53,56,57,59,27,30,68,3 5,41,3,5,7,8,9,18,13,61,66,12,17,15,19,21, 22,24,,36,42,46, tờ bản đồ số 34) |
Đến nhà bà La Thị Nọi bản Cha Hìa (đến thửa đất số 46, tờ bản đồ số 34 và các thửa bám đường còn lại) |
90.000 |
300.000 |
|
2 |
Tuyến đường làng, ngõ xóm |
Đầu bản Cha Hìa (từ thửa 17,24,20,25,71,80,79,33,30,21,19,11,10,6, 7,26,34,31,40,41,43,39,51,49,53,54,55,68, 64,73,84,78,74,69,67, tờ bản đồ số 30) |
Đến nhà ông Lô Văn Tảm bản Cha Hìa (đến thửa đất số 67, tờ bản đồ số 30 và các thửa bám đường còn lại) |
90.000 |
300.000 |
|
3 |
Tuyến đường làng, ngõ xóm |
Đầu bản Cha Hìa (từ thửa 8,6,7,3, tờ bản đồ số 31) |
Đến nhà ông Lương Văn Chất bản Cha Hìa (đến thửa đất số 3, tờ bản đồ số 31 và các thửa bám đường còn lại) |
90.000 |
300.000 |
|
VII |
Bản Đình Tài |
|
|
|
||
1 |
Tuyến đường làng, ngõ xóm |
Đầu bản Đình Tài (từ thửa 10,7,19,11,9,6,4,1,2,3,5,16,13,30,37,21,28, 39,33,43,42,46,51,54,60,66,69,72, tờ bản |
Đến nhà ông Vi Văn Hứng bản Đình Tài (đến thửa đất số 72, tờ bản đồ số 23 và các thửa bám đường còn lại) |
90.000 |
300.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ XÁ LƯỢNG - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Đường QL7A đoạn qua xã Xá Lượng |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 7A |
Đầu bản Thạch Dương (từ thửa đất số 1,2,3,4,16,17,7,8,9,10,11,14,15 và 14 tờ bản đồ số 6 các thửa còn lại bám QL7A chưa đo đạc và thửa đất số 1,2,4,11,16,18,19,20,21,22,23, tờ bản đồ số 5) |
Cuối bản Thạch Dương (đến thửa đất số 7,12,17,20,21,22,26,28,27,29,30,31,33,34 ,37, tờ bản đồ số 4) |
350.000 |
2.000.000 |
|
2 |
Nối Quốc lộ 7A |
Đầu đường liên bảnn bản Thạch Dương (từ thửa đất số 1,3,5,14,15,18,28 tờ bản đồ 4) |
Cuối đường liên bản, bản Thạch Dương (Các thửa còn lại chưa đo đạc) |
150.000 |
900.000 |
|
3 |
Quốc lộ 7A |
Nhà bà Đậu Thị Oanh, bản Cửa Rào 2 (từ thửa 25, 26, 27,28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37,38, 39, 40, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 63, 64, 65, 66,67, 68, 70, 71, 72, 73, 84, 85 tờ bản đồ số 7; thửa đất 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 15, 17, 18,19, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43; tờ bản đồ số 8) |
Đến nhà bà Bùi Thị Huệ, bản Cửa Rào 2 (đến thửa đất số 1, 3, 4, 5, 8, 9, 13, 15, 16, 17, tờ bản đồ số 13 và các thửa còn lại bám đường Quốc lộ 7A) |
750.000 |
5.000.000 |
|
4 |
Quốc lộ 7A |
Điểm nối đường Quốc lộ 7A, bản Cửa Rào 2 (từ thửa số 7,13,14,20,21,22, tờ bản đồ số 8) |
Cuối đường liên bản, Cửa Rào 2 (đến thửa đất số 10, tờ bản bản đồ số 6 và các thửa đất còn lại bám đường liên thôn này |
270.000 |
1.620.000 |
|
5 |
Quốc lộ 7A |
Nhà bà Bùi Thị Huệ, bản Cửa Rào 2 (từ thửa 58, 59, 60, 61, 62, 74, 75, 76, 77, 78,79, 80, 81, 82, 83, tờ bản đồ số 7) |
Nhà ông Thái Trung Thành, bản Cửa Rào 2 (đến thửa 86 và các thửa còn lại bám đường Quốc lộ 7A) |
690.000 |
4.500.000 |
|
6 |
Quốc lộ 7A |
Nhà Thái Thị Tình, bản Cửa Rào 2 (từ thửa số 50, 51, tờ bản đồ số 6) |
Nhà ông Lương Đình Khiêm, bản Cửa Rào 2 (đến thửa số 4, tờ số bản đồ 12 và và các thửa còn lại bám đường Quốc lộ 7A) |
580.000 |
3.500.000 |
|
7 |
Quốc lộ 7A |
Điểm nối đường Quốc lộ 7A, bản Cửa Rào 2 (từ thửa số 7,12,14,20,21,22, tờ bản đồ số 8) |
Cuối đường liên bản Cửa Rào 2 (đến thửa số 10, tờ số bản đồ 13 và các thửa còn lại bám đường Quốc lộ 7A) |
270.000 |
1.500.000 |
|
8 |
Quốc lộ 7A |
Nhà Bà Thái Thị Khang, bản Lở (từ thửa số 6,8,9,10,12,13,14,15, tờ bản đồ số 12) |
Cầu treo Khe Ngậu (đến thửa số 54,61,63, tờ số bản đồ 15 và các thửa còn lại bám đường Quốc lộ 7A) |
270.000 |
1.500.000 |
|
9 |
Quốc lộ 7A |
Cầu treo Khe Ngậu, bản Lở (từ thửa số 1,3, 5, 6, 8,10, 13, 14,15,20,21, 22, 23, 27,28, 30, 31, 33,34, 35,38, tờ bản đồ số 16 và thửa đất số 1,3,5,6,10,14,15,20,22,27,28,33,38,39,40, 48, 49, 53, 57, 59, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 68,69,70,71,72,73,74, tờ bản đồ số 17 ) |
Cuối bản Lở (đến thửa số 1,2,4,5,6,7,8,9,10,11, tờ số bản đồ 18 và thửa đất số 1,5,9,16,17,18,27,28, tờ bản đồ số 19) |
220.000 |
2.200.000 |
|
10 |
Quốc lộ 7A |
Đầu bản Ang (Từ thửa đất số 9, 10, 11, 21, 36, 38, 47, 49, 59, 60, 61, 63, 72, 73,74, 86, 98, 99, 102, 111, 112, 118, 119, 120, 128, 129, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 139, tờ bản đồ số 21) |
Trạm rừng phòng hộ, bản Ang (đến thửa đất số 140, 141, 142, 144, 145, 146, 147, 149, 151, 156, 164,165, tờ bản đồ số 21) |
220.000 |
2.200.000 |
|
11 |
Quốc lộ 7A |
Trạm rừng phòng hộ, bản Ang (Từ thửa đất số 29,31, tờ bản đồ số 19) |
Cuối bản, bản Ang (đến thửa đất số 138, tờ bản đồ số 21) |
170.000 |
2.000.000 |
|
II |
Đường Tỉnh lộ 543B đoạn qua xã Xá Lượng |
|
|
|
||
1 |
Đường Tỉnh lộ 543B |
Đầu bản Cửa Rào 1 (từ thửa số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15,16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 , tờ bản đồ số 7) |
Trường TH XL2 (đến thửa số 8,16,17,18, tờ số bản đồ 4) |
220.000 |
2.000.000 |
|
2 |
Đường Tỉnh lộ 543B |
Trường TH Xá Lượng 2 (từ thửa số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,11,12,13,14,15,17,18,19,21,22,24,25, tờ bản đồ số 5) |
Đầu bản Xiêng Hương (đến các thửa còn lại bám đường tỉnh lộ 543B) |
200.000 |
1.800.000 |
|
3 |
Đường Tỉnh lộ 543B |
Nhà ông Trần Văn Thảo, bản Cửa Rào 1 (từ thửa số 2, 3, 4, 5, 6, 13, 14, 15, 23, 24, 25, 29, 30, 31, tờ bản đồ số 6) |
Nhà ông Phạm Văn Thân (đến thửa số 32, 37, 38, 39, 40, 43, 44, 45, 46. tờ số bản đồ 6 và các thửa đất còn lại bám đường liên thôn này) |
170.000 |
1.500.000 |
|
4 |
Đường Tỉnh lộ 543B |
Nhà ông La Văn Ly (từ thửa số 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 22, 23, 25 , tờ bản đồ số 2) |
Cuối bản Xiêng Hương giáp đất Lượng Minh (đến thửa 27 và các thửa còn lại bám đường tỉnh lộ 543B) |
170.000 |
1.500.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC BẢN |
|
|
|
||
I |
Bản Xiêng Hương |
|
|
|
||
1 |
Đường nội bản |
Đầu đường liên bản, xiêng Hương (từ thửa số 1,2,3,5,7,9,11,12,13, tờ bản đồ số 1 và các thửa đất số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 22,23, 24, 26, 27 tờ bản đồ số 3) |
Cuối đường liên bản (đến thửa số 1, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 13, 14, tờ bản đồ số 4) |
90.000 |
500.000 |
|
II |
Bản Cửa Rào 1 |
|
|
|
||
1 |
Đường nội bản Cửa Rào 1 |
Nhà ông Lương Văn Xiêng, Cửa Rào 1 (từ thửa đất số 16, 19,20,22,23,24,25,27, tờ bản đồ số 4) |
Nhà ông Nguyễn Văn Hoa, chòm 3 Cửa Rào 1 (đến thửa đất số 28,19 tờ bản đồ số 4) |
100.000 |
1.000.000 |
|
III |
Bản Khe Ngậu |
|
|
|
||
1 |
Đường liên thôn, liên bản Khe Ngậu |
Đầu đường liên bản (Từ thửa đất số 1,2,4, tờ bản đồ số 9 và các thửa đất số 11, 12, 15, 16, 21, 22, 24, 28, 29, 33, 36, 40, 41, tờ bản đồ số 10 ) |
Cuối đường liên bản ( Đến thửa đất số 11, 15, 21, 28, 30, 33, 34, 35, 36, 39, 40, 42, tờ bản đồ số 11 và thửa đất số 1, 5, 11, 12, 13, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 34, 35,36, 37, 45, 46, 47, 49, 51, 57, 59, 60, 65, 67, 68, 69, tờ bản đồ số 15) |
90.000 |
360.000 |
|
2 |
Đường nhánh nội bản |
Liên bản, liên hương, liên gia (Từ thửa đất số 1,2,4, tờ bản đồ số 9 và các thửa đất số 1, 2, 5, 7, 8, 9, 17, 18, 19, 20, 23, 25, 26, 27, 31, 32, 34, 35, 37, 38, 43, 46, 47, 49, tờ bản đồ số 10 và các thửa đất số 1, 2, 3, 4, 7, 8, 13, 14, 19, 20, 25, 26, 27, 31, 38, tờ bản đồ số 11 ) |
Liên bản, liên hương, liên gia (Đến thửa đất số 1,2,4,6,7,8, tờ bản đồ số 14 và các thửa đất số 2, 3, 4, 7, 8, 9, 14, 15, 16, 17, 18, 21, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 48, 50, 53,54, 55, 56, 58, 61, 63, 64, 66, tờ bản đồ số 15) |
80.000 |
320.000 |
|
IV |
Bản Lở |
|
|
|
||
1 |
Đường nội bản |
Đầu đường liên bản (Từ thửa đất số 3, 4, 9, 11, 12, 17, 18, 19, 20, 25, 28, 32, 33, 36,37,38, tờ bản đồ số 16) |
Cuối đường lien bản (Đến thửa đất số 7, 8, 9, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 29, 30,31, 32, 34, 35, 36, 37, 41, 42, 43, 45, 46, 47, 50,51,52,55,56,63,67, tờ bản đồ số 17) |
100.000 |
300.000 |
|
V |
Bản Ang |
|
|
|
||
1 |
Đường nội bản |
Đầu đường liên bản (từ thửa số 1,2, 4, 6, 7, 8, 14, 15, 19, 20, 21, 22, 24, 25, tờ bản đồ số 19 và các thửa đất số 1, 2, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 19, 21 tờ bản đồ số 20) |
Cuối đường liên bản (đến thửa số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 24,26, 28, 30, 32, 33, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 50,52, 53, 55, 56, 57, 58, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 85, 87, 88,91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 101, 103, 104, 105,106, 107, 108, 109, 110, 113, 114, 115, 116,117, 121, 122, 123, 124, 125, 148,152, 153, 157, 158, 160, 161, 162, 166, 167,168, 169, 170, 171, 172, 174, 175, 176. tờ bản đồ số 21) |
100.000 |
400.000 |
|
VI |
Bản Na Bè |
|
|
|
||
1 |
Đường nội bản |
Đầu đường liên bản, Na Bè (từ thửa số 1,3, 4, 5,6,8, 10, 11,12,13,14,15,16,17,18, 19,20,21,22,23,24,26,28,29,30,31,32,38, 40,41,42,43,44,45,46,47, 50,52,54,55,56,57, 58,59, 60,62,63,64,65, 67, 68, 69,70,71,72,73,74,75,76,77,79, tờ bản đồ số 22 và các thửa đất số 1,2,3,5,6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 21, tờ bản đồ số 23) |
cuối đường liên bản Na Bè, Hợp Thành (đến thửa số 1,2,3,5,9,17,18,19,20,21,22,23,27,29,32,3 3,34,39,40,41,42,43,44,47,48,50,53,54,55 ,56,62,67, 70, 71, 72, 74, 75, 76, 77,81, 82, 84, 85, 86,87,88,89,90,91,96,97,98,100,101,102, 103, 104, 107, 108, 110, 111, 112,114, 115, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 124,126, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136,137, 138, 140, 141, 145,146, 147, 148, 149, 151, 152,164,174,178,184,185,186,187,195,19 6,197,198, tờ bản đồ số 24) |
80.000 |
320.000 |
|
VII |
Bản Hợp Thành |
|
|
|
||
1 |
Đường nội bản |
Đầu đường liên bản (Từ thửa đất số 4, 11, 12, 14, 15, 16, 24, 26, 37, 46, 52, 60, 68,69, 78, 79, 92, 93, 95, 105, 142, 153, 154, 155,156, 157, 158, 159, 160, 161, 162,163,165,166, 168, 171,172,173,175,176,177179,181,182,189,191,1 92,193,200, tờ bản đồ số 24) |
cuối đường bản Phá Lỏm (Đến thửa số thửa số 1,2,3,4,5, tờ bản đồ số 25) |
80.000 |
320.000 |
|
VIII |
Bản Thạch Dương |
|
|
|
||
1 |
Đường nội bản |
Đầu đường liên bản (Từ thửa đất số 1, 2, 3, 5, 7, 8,9,10,11,12, tờ bản đồ số 1 và các thửa đất số 1,2,4,5,6,7,8,9,10,11,14,15,16,17,18, tờ bản đồ số 2) |
cuối đường bản Thạch Dương (Đến thửa số thửa số 1,3,4,5,6,7,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18, 20,21,22,23,24,25,26, 28,29,31,tờ bản đồ số 3) |
150.000 |
600.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ YÊN NA - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
TỈNH LỘ 543B ĐI QUAN BẢN NA KHỐM |
|
|
|
||
1 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ đầu bản |
các thửa bám đường từ thưả 1 nhà Lương Văn Trung thứ tự đến thửa 36 nhà Dặm Văn Pắn, tờ bản đồ 5 |
110.000 |
520.000 |
|
2 |
Tỉnh lộ 544B |
Từ đầu bản thửa số 1 nhà Vy Di Chúc |
Đến cuối bản tất cả các thửa bám bám đường từ thửa số 1 nhà Vy Di Chúc đến thửa 91 Lô Văn Thành tờ bản đồ số 6 |
110.000 |
520.000 |
|
3 |
Tỉnh lộ 545B |
Từ đầu bản thửa số 1 nhà Lữ Sỹ Bằng |
đến thửa 91 nhà Lữa Văn Tấm tất cả các thửa trong nhánh đường nội bản, tờ bản đồ số 7 |
110.000 |
450.000 |
|
II |
TỈNH LỘ 543B ĐI QUA BẢN YÊN SƠN |
|
|
|
||
1 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ đầu bản thửa số 4 nhà La Văn Kiệt |
đến thửa 60 Ốc Văn Tân gồm các thửa bám đường tỉnh lộ 543B.Thửa 32,33,17,18,28,29,39,48,52,57,58,60 54,53,41,22,19,11,10,7,6,5,4,12 tờ bản đồ số 8 |
90.000 |
450.000 |
|
2 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ đầu bản nhà Cụt Văn Thương thửa số 2 |
đến cuối bản nhà Ốc Nhật Tiến, các thửa trong bản từ thưả 76 thuộc tờ bản đồ số 9 |
90.000 |
350.000 |
|
3 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ nhà Moong Văn Hương, thửa số 1 bám đường tỉnh lộ 543B |
đến các thửa 2,5,8,9, đến nhà Vang Thị Lương thửa 11, tờ bản đồ số 10 |
90.000 |
450.000 |
|
4 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ nhà Lô Văn Thành thửa sô 1 bám đường tỉnh lộ 543B |
đến nhà thửa 73 nhà Lữ Văn Minh các thửa bám đường từ thưả từ ngã ba tỉnh Lộ 543B vào các tuyến đường nội bản, thửa trong bản các thửa 58,59,65,66,69,50,41,31,30,29,27,26,43,42,63,62, 45,46, tờ bản đồ 11 |
90.000 |
450.000 |
|
5 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ nhà Chon Văn Trung thửa số1 tờ bản đồ 12 |
đến nhà Lữ Văn Vương thửa 74 (tất cả các thửa đất thuộc tờ bản đồ 12 |
90.000 |
450.000 |
|
III |
TỈNH LỘ 543B ĐI QUA BẢN XỐP PU |
|
|
|
||
1 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ Nhà Ốc Thái Sơn thửa số 2 tờ bản đồ số 13 |
đến nhà Xeo Văn Thiện thửa 23, các thửa bám đường từ thửa 6,9,21,23,16,17,12,7, tờ bản đồ 13 |
90.000 |
450.000 |
|
2 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ đầu bản nhà Lữ Tuyến E thửa 2, Đến nhà Lữ Công Đoàn thửa 100, tờ bản đồ số 14) |
các thửa bám đường từ thưả từ ngã ba tỉnh Lộ 543B vào các tuyến đường nội bản, thửa trong bản từ thửa 2,5,17,18,19,21,24,25,27,34,45,52,53,54,55,64,66 ,83,85,87,89,94,95,97,98,99,100 tờ bản đồ 14 |
90.000 |
450.000 |
|
3 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ thửa số 1 nhà Tang Văn Thành |
đến thửa số 38 nhà Pịt Văn Sơn các thửa trong bản từ thưả 6,9,27,29,32,33,36,38,24,31,35,37, tờ bản đồ 15 |
90.000 |
450.000 |
|
4 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ thửa số 1 nhà Pịt Xuân Hải |
đến thửa 25 nhà Vi Quốc Tế, các thửa 1,3,5,8,9,11,13,19,20,21,22,25, tờ bản đồ 15 |
90.000 |
450.000 |
|
5 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ thửa số 2 nhà Ốc Doãn Nho |
đến thửa số 20 nhà Ốc Quang Cảnh, tờ bản đồ số 17 |
90.000 |
400.000 |
|
IV |
TỈNH LỘ 543B ĐI QUA BẢN XIÊNG NỨA |
|
|
|
||
1 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ thửa số 21 nhà Ốc Công Dần |
đến thửa số 77 nhà Lô Văn Thành các thửa trong tờ bản đồ số 17 |
150.000 |
500.000 |
|
2 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ đầu bản thửa số 2 nhà Lương Văn Bằng |
đến thửa số 139 Lương Văn Đường, các thửa bám đường thuộc tờ bản đồ 20. |
150.000 |
620.000 |
|
3 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ nhà Lương Thị Xuân thửa 1 tờ bản đồ 23; |
các thửa bám đường đến nhà Lô Thị Thảo thửa 117, tất cả các thửa đất bản đồ 23. |
150.000 |
620.000 |
|
4 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ nhà Lương Kháy Dậu thửa 1 tờ bản đồ 24; |
Đến nhà Lương Văn Lê, thửa 182, các thửa thuộc tờ bản đồ số 24 |
150.000 |
620.000 |
|
5 |
Tỉnh lộ 543C |
Từ nhà Lô Văn May thửa số 1, tờ bản đồ số 25 |
Đến nhà Vi Thị Ơn thửa số 142 các thửa bám đường, tờ bản đồ 25; . |
150.000 |
750.000 |
|
6 |
Tỉnh lộ 543C |
Từ nhà Lương Văn Hoành thửa 5 tờ bản đồ 18 |
đến thửa số 8 nhà Lương Văn Sơn tờ bản đồ 18 |
100.000 |
750.000 |
|
7 |
Tỉnh lộ 543C |
Từ nhà Lô Văn Uyên thửa 1 tờ bản đồ 19 |
Đến thửa 38 nhà Lương Văn Hải, tất cả các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19 |
150.000 |
620.000 |
|
8 |
Tỉnh lộ 543C |
Từ nhà Lô Văn Sơn thửa số 1 tờ bản đồ 22 |
Đến thửa số 127, nhà Vi Thị Phương , các thửa thuôc tờ bản đồ số 22 . |
100.000 |
620.000 |
|
9 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ đầu bản Xiêng Nứa các thửa đất còn lại, đầu cầu bản Xiêng Nứa đi Yên Hòa rẽ trái vào khu xóm Piêng |
Đến Nhà Lương Văn Bình, tất cả các thửa đất trong khu Piêng Canh và các thửa đất còn lại cuối bản |
90.000 |
500.000 |
|
V |
TỈNH LỘ 543B ĐI QUA BẢN NA BÓN |
|
|
|
||
1 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ đầu bản nhà Vi Văn Phương thửa số 1, tờ bản đồ 26 |
đến nhà Lê Thị Coi thửa 63, các thửa tờ bản đồ 26 |
130.000 |
570.000 |
|
2 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ nhà Lô Hữu Nghị thửa số 1, tờ bản đồ 27 |
đến nhà Kha Văn Tường thửa 104, các thửa tờ bản đồ 27 |
|
Tư vấn chưa đề xuất mức giá |
|
3 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ nhà Lô Sinh Dòn thửa số 2, tờ bản đồ số 28 vào các tuyến đường nội bản |
đến nhà Vi Văn Huynh 39 cuối bản thuộc các thửa tờ bản đồ 28 |
110.000 |
450.000 |
|
4 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ nhà Lương Văn Phê, Thửa số 2, tờ bản đồ 29 |
Đến nhà Vi Văn Tịch, thửa 60, tờ bản đồ 29 |
110.000 |
450.000 |
|
5 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ nhà Vi Văn May, thửa số 2, tờ bản đồ 30 |
Đến nhà Lô Văn Bụ, thửa 71, các thửa thuộc tờ bản đồ 30 |
110.000 |
450.000 |
|
6 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ nhà Vi Văn Lém thửa số 6, tờ bản đồ 31 |
Đến nhà Lô Văn On, thửa 17, các thửa thuộc tờ bản đồ 31 |
110.000 |
450.000 |
|
7 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ nhà Lữ Văn Tuấn thửa số 2, tờ bản đồ 32 |
Đến nhà Lương Văn Lợi, thửa 11, các thửa thuộc tờ bản đồ 32 |
110.000 |
450.000 |
|
VI |
TỈNH LỘ 543D NGÃ 3 BẢN VẼ ĐI LƯỢNG MINH |
|
|
|
||
1 |
Tỉnh lộ 543D |
Ngã Ba cầu bản Vẽ nhà Vi Thị Nguyệt |
Đến giáp đất Lượng Minh, nhà Lữ Hoài Liên các thửa bám đường và Khe Ò |
90.000 |
350.000 |
|
2 |
Đường đi khu Tái định cư Khe Chóng Thủy điện bản Vẽ |
Từ đầu bản nhà Lương Hữu Nội |
đến nhà Lương Văn Đào cuối khu Tái định cư Khe Chóng, tất cả các thửa đất) |
90.000 |
300.000 |
|
3 |
Tỉnh lộ 543B |
Ngã Ba bản Vẽ quán Báu Mùi |
đến giáp ranh giới bản có Phảo nhà Lô Thị Đào, các thửa Bám đường |
150.000 |
620.000 |
|
VII |
TỈNH LỘ 453B ĐI QUA BẢN CÓ PHẢO |
|
|
|
||
1 |
Tỉnh lộ 543B |
Từ đầu bản nhà Lương Trọng Bằng |
đến cuối bản nhà Vi Đình Huy, các thửa Bám đường thuộc tờ bản đồ 4,5,6 bản đồ trích lục đất công trường Thủy điện bản Vẽ |
150.000 |
620.000 |
|
2 |
Đường liên thôn, liên bản từ đầu cầu bản Có Phảo |
Đến Nhà Lương Duy Toán và đi các nhánh đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia các thửa đất bản Có Phảo |
Đến Nhà Lương Duy Toán và đi các nhánh đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia các thửa đất bản Có Phảo |
80.000 |
350.000 |
|
B |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN, LIÊN BẢN, LIÊN GIA ĐI TRONG CÁC BẢN, LÀNG |
|
|
|
||
1 |
Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia |
Đầu bản đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia các bản |
Cuối đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia |
80.000 |
350.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ YÊN HÒA - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Đường Tỉnh lộ 543B (Đường Vẽ - Yên Hòa) |
|
|
|
||
1 |
ĐT 543B |
Đầu bản Hào Thửa:1,2,6,9,12,13,15,16,17,19,20,21,24,25,26, 27,30,31 tờ bản đồ số 10; thửa 1,2,3,4,7,8,9,10, 12,13,15,16,17, 19,20,24,27,28, 29,30,32,33,34, 29,30,32,33,34,45,51,59,68 tờ bản đồ số 11; Từ thửa: 1,2,6,7,8,9,12, 18, tờ bản đồ số 12; |
Cuối bản Hào ( đến thửa 19,20 tờ bản đồ số 12 và các thửa bám đường còn lại) |
250.000 |
650.000 |
|
2 |
ĐT 543B |
Đầu bản Xiềng Líp (từ thửa 21,22,23,27, 31,32,34 tờ bản đồ số 12; thửa 1,3,4,6,7,8, 10,11,12,13,16,19,15 tờ bản đồ số 13; thửa 29, 30, 31, 35, 40, 41, 46, 47, 48, 49, 50, 53, 54, 55, 56, 57, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 85, 86, 87, 88, 92, 93 tờ bản đồ 14; thửa 21, 22, 24, 32, 33, 34, 39, 40, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 69, 70, 71, 72, 73 tờ bản đồ 15 ) |
Đến nhà bà Lữ Thị Minh (Thìn)bản Xiềng Líp ( đến thửa 84,85 tờ bản đồ số 15 và các thửa bám đường còn lại) |
400.000 |
1.000.000 |
|
II |
QUỐC LỘ 48 C |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48 C |
Đường qua cầu Xiềng Líp hướng bản Ngọn (từ thửa 107, 110 tờ bản đồ 15) |
Đến cuối bản Ngọn (thửa 21,22 tờ bản đồ số 25 và tất cả các thửa bám đường còn lại) |
400.000 |
1.000.000 |
|
2 |
Quốc lộ 48 C |
Từ đầu cầu bản Xiềng Líp hướng bản Ngọn(từ thửa 3,4,5,6) tờ bản đồ số 18 |
Đến giáp đất bản Ngọn gồm tất cả các thửa bám đường Tờ bản đồ 18 |
400.000 |
1.000.000 |
|
3 |
Quốc lộ 48 C |
Cây Xăng bản Xiềng Xíp hướng bản Cọoc (từ thửa 64, 88 tờ 15) |
đến cuối bản Xiềng Líp giáp bản Cọoc (thửa 102, 106 tờ bản đồ số 15) |
400.000 |
1.000.000 |
|
4 |
Quốc lộ 48 C |
Đầu bản Cọoc (thửa 19->23, 33, 34, 35, 37, 38- >43, 83, 103, 105, 106, 134, 135, 136, 47, 49, 55, 76, 78, 79. tờ bản đồ 16; thửa 1->11, 24, 25, 47, 48, 51,70->75, 77, 78, 106, 107, 148, 151, 152, 153, 154 tờ bản đồ số 20) |
Cuối Bản Cọoc (thửa 153,154 và tất cả các thửa bám đướng còn lại tờ 16, 20) |
350.000 |
870.000 |
|
5 |
Quốc lộ 48 C |
Đầu Bản Cành Khỉn thửa 159, 189, 132, 137, 139 tờ bản đồ số 20; thửa 12, 17, 18, 19, 26- >33, 48,158, 50, 60->63, 78, 100, 39, 40, 55, 42, 43, 44, 45, 59, 157, 139, 140, 141 tờ bản đồ số 21; thửa 1,2,3,4,6,7,8, 16,17,18,29,30, 31,20,21,33,5, 14,24,25,26,34, 36,38,40,41,42 tờ bản đồ số 22; thửa 2,3,5,7,8,9, 10,11 tờ bản đồ số 23 |
Cuối bản Cành Khỉn thửa 10,11 tờ bản đồ 23 và tất cả các thửa bám đường còn lại |
300.000 |
750.000 |
|
6 |
Quốc lộ 48 C |
Đầu Bản Yên Tân (Xốp Cháo cũ) thửa 94, 100, 103, 108 tờ bản đồ 24 |
Cuối Bản Yên Tân ( Xốp Cháo cũ) và tất cả các thửa bám đường còn lại tờ bản đồ 24 |
250.000 |
620.000 |
|
7 |
Quốc lộ 48 C |
Đầu Bản Yên Tân (Văng Môn cũ) thửa 3,7,8,20,28,29 tờ bản đồ 26; thửa 7,13,14,18,8, 10, 15, 28 tờ bản đồ 27; thửa 15,28,35,29,30; 31,32,25,26,41, 38,39,34,27,21 tờ bản đồ 28 |
Cuối Bản Yên Tân (Văng Môn cũ) thửa 39,41 tờ 28 và tất cả các thửa bám đường còn lại của tờ bản đồ 26,27,28 |
250.000 |
620.000 |
|
8 |
Quốc lộ 48 C |
Đầu bản Đình Yên Thửa 1,2,7,80,9,12, 16,20,21,25,35, 43,44,45,63,4, 14,19,24,40,49, 55,65,56,57,59, 61,51,62 tờ bản đồ 29; thửa 25,17,18,19,29,31,38,39,40,42,50,51,61,33,34,, 35,36,37,47,48,,49,57,58,65,69,70,71,75,79, 80, 81 tờ bản đồ số 30; thửa 2,3,4,5,7,10,11, 12,13,14,17,19, 21,22,23,25,27 tờ bản đồ số 32 |
Cuối bản Đình Yên thửa 25,27 tờ bản đồ số 32 và tất cả các thửa bám đường còn lại của tờ 29,30,32 |
250.000 |
620.000 |
|
9 |
Quốc lộ 48 C |
Đầu Bản Yên Hợp ( Xốp Kịt cũ) 6,27,27,29,30, 32,33 tờ bản đồ 33; thửa 4,10,12,15, tờ bản đồ 34 |
Cuối Bản Yên Hợp ( Xốp Kịt cũ) thửa 15, tờ bản đồ 34 và các thửa đất bám đường còn lại của tờ 33,34 |
250.000 |
620.000 |
|
10 |
Quốc lộ 48 C |
Đầu Bản Yên Hợp (xốp chảng cũ) Thửa 4,10,16,20,23, 30,27,11,17,22, 21,32,35,36 tờ bản đồ 31; thửa 19,24,43,35,36,37,38,29,25,21,17,15, 10, 11, 12 tờ bản đồ số 35; thửa 6,5,10,12, 20, 15, 3, tờ bản đồ số 36. |
Cuối Bản Yên Hợp ( Xốp Chảng cũ) thửa 21,24 tờ bản đồ 36 và các thửa đất bám đường còn lại của tờ bản đồ 31,35,36 |
250.000 |
620.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN, LIÊN HƯƠNG, LIÊN GIA VÀ CÁC TUYẾN CÒN LẠI TẠI CÁC BẢN |
|
|
|
||
1 |
Bản Hào |
Đầu bản Hào gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Hào từ đầu bản |
cuối bản Hào gồm tất cả các thửa đất vị trí còn lại của tờ bản đồ số 10,11,12 |
180.000 |
450.000 |
|
2 |
Bản Xiềng Líp |
đầu bản Xiềng Líp (gồm Đường liên thôn, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Xiềng Líp)thửa 3,4,13,19,20, 24,26,28,33, 34,37,43,44, 51,52,56,57 tờ bản đồ 14; thửa 1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10,11,12,13, 14,15,16,17,18, 19,20,22,24,25, 26,27,28,29,37, 38, 45 tờ bản đồ 15 tờ bản đồ số 15 |
Đến cuối bản Xiềng Líp gồm tất cả các thửa ngõ, hẻm trong khu dân cư tờ 14,15 |
280.000 |
700.000 |
|
3 |
Bản Ngọn |
Đầu bản Ngọn gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Ngọn thuộc tờ bản đồ 18,19,25 |
Cuối bản Ngọn gồm tất cả các thửa vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Ngọn thuộc tờ bản đồ 18,19,25 |
180.000 |
450.000 |
|
4 |
Bản Cọoc |
Đầu bản Cọoc gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Cọoc thuộc tờ bản đồ 16,20 |
Cuối bản Cọoc gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Cọoc thửa 1,2,3,5,10,12,29,31,44,45,61,63,83,84,, 107, 149, 137 tờ bản đồ 16 và các thửa ngõ hẻm còn lại của tờ 16, |
250.000 |
620.000 |
|
5 |
Bản Cành Khỉn |
Đầu bản Cành Khỉn gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Cành Khỉn thuộc tờ bản đồ 20,21,22 |
Cuối bản Cành Khỉn gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Cành Khỉn thuộc tờ bản đồ 20; 21,22 |
200.000 |
500.000 |
|
6 |
Bản Cành Khỉn |
Đầu bản Cành Khỉn gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Cành Khỉn thuộc tờ bản đồ 17,22 |
Cuối bản Cành Khỉn gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Cành Khỉn thuộc tờ bản đồ 17,22 |
150.000 |
350.000 |
|
7 |
Bản Yên Tân (Văng Môn cũ) |
Đầu Bản Yên Tân (Văng Môn cũ) gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản thuộc tờ bản đồ 26 |
Cuối Bản Yên Tân (Văng Môn cũ) thửa 21,19,36 tờ 26 và Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản thuộc tờ bản đồ 26 |
160.000 |
400.000 |
|
8 |
Bản Yên Tân (Xốp Cháo cũ) |
Đầu Bản Yên Tân (Xốp Cháo cũ), đường liên thôn, ngõ, hẻm thửa 5,7,11,9,8,15,29,28,33,39,47,,56,64,69,76,82,,9 0,99,102,106,14,20,27,32,38, 46,55,61,62,63, 68,75,81,88,89, 97,98,101 tờ bản đồ 24 và các vị trí ngõ hẻm còn lại; thửa 1,2,3,4,7,8,9, 10, 11, 12 tờ 25 và tất cả các vị trí ngõ hẻm còn lại |
Cuối Bản Yên Tân (Xốp Cháo cũ), gồm các vị trí còn lại ngõ, hẻm trong khu dân cư thuộc tờ 24,25 |
80.000 |
250.000 |
|
9 |
Bản Đình Yên |
Đầu bản Đình Yên gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Đình Yên : thửa 3,8,13,17,22,23, 28,36,37,38,39, 44,54,66,67,68, 69, 70 thuộc tờ bản đồ 29; thửa 15,10,18,20,22,23,43,68,58,55,54,52, 62,63,64,67 tờ bản đồ số 30 |
Cuối bản Đình Yên gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Đình Yên thuộc tờ bản đồ 29,30 |
160.000 |
400.000 |
|
10 |
Bản Đình Yên |
Đầu bản Đình Yên gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Đình Yên : thửa 1,2,4,5,7,8, 9, 14, 24 tờ 30 |
Cuối bản Đình Yên gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Đình Yên thuộc tờ bản đồ 30 |
80.000 |
250.000 |
|
11 |
Bản Yên Hợp (Xốp Kịt cũ) |
Đầu Bản Yên Hợp (Xốp Kịt cũ) gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư tờ 33,34 |
Cuối Bản Yên Hợp (Xốp Kịt cũ) gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư, tờ 33,34 |
160.000 |
400.000 |
|
12 |
Bản Yên Hợp ( xốp chảng cũ) |
Đầu Bản Yên Hợp ( xốp chảng cũ) gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư, tờ 31,35,35 |
Cuối Bản Yên Hợp ( xốp chảng cũ) gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư, tờ 31,35,35 |
160.000 |
400.000 |
|
13 |
Bản Yên Hợp ( xốp chảng cũ) |
Đầu Bản Yên Hợp (xốp chảng cũ) gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư tờ thửa 33,34,41,42, 48, 51, 52 tờ 35; thửa 14,24 36 |
Bản Yên Hợp (xốp chảng cũ) gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư tờ 35, 36 |
110.000 |
400.000 |
|
14 |
Bản Xiêng Líp |
Đầu bản Xiềng Líp thuộc ĐT 543B (Đường Vẽ Yên Hòa) gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư, tờ 14,15 |
Cuối bản Xiềng Líp thuộc ĐT 543B (Đường Vẽ - Yên Hòa) gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư, tờ 14,15 |
220.000 |
550.000 |
|
15 |
Bản Ngọn |
Đầu bản Ngọn gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Ngọn, thửa 7,14,21,18,19 thuộc tờ bản đồ 18 và các thửa còn lại |
Cuối bản Ngọn gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Ngọn , tờ 18 |
120.000 |
300.000 |
|
16 |
Bản Ngọn |
Đầu bản Ngọn gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Ngọn, thửa 69,71,72,73,80 thuộc tờ bản đồ 18; thửa 50, 51, 56, 61, 62, 63 tờ 25 |
Cuối bản Ngọn gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Ngọn , tờ 18,25 |
80.000 |
250.000 |
|
17 |
Bản Xốp Kha |
Từ đầu Bản Xốp Kha thuộc tất cả các thửa đất tờ bản đồ 6,7 |
Cuố bản Xốp Kha gồm tất cả các thả đất thuộc tờ 6,7 |
80.000 |
250.000 |
|
18 |
Bản Yên Hương |
Đầu Bản Yên Hương gồm tất cả các thả đất thuộc tờ 8,9 |
Cuối Bản Yên Hương gồm tất cả các thả đất thuộc tờ 8,9 |
80.000 |
250.000 |
|
19 |
Đất các tổ chức |
Đầu xã (tất cả các thửa đất) |
Cuối xã |
500.000 |
1.250.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ HỮU KHUÔNG - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Đường Tỉnh lộ 543 C |
|
|
|
||
1 |
Bản Huồi Cọ |
Đầu bản (thửa đất số 57 tờ bản đồ số 23) |
cuối bản (các thửa đất số 1,3,4,5,6,7,8,10,11,14,20,21,22 tờ bản đồ số |
100.000 |
220.000 |
|
2 |
Bản Xàn |
Đầu bản (thửa đất số 8,9 tờ bản đồ số 22) |
cuối bản (các thửa đất số 83,85,86,113,174,229 tờ bản số 20) |
110.000 |
250.000 |
|
3 |
Bản Con Phen |
Đầu bản (thửa đất số 2, 12, 15, 18, 22,24, tờ bản đồ số 12) |
cuối bản (các thửa đất số 4,5,7,13,14,23,24,26,27,33,39,49 tờ bản số 14; và thửa số 9 tờ bản đồ số 15 ) |
110.000 |
220.000 |
|
4 |
Bản Tủng Hốc |
Đầu bản đến cuối bản (các thửa đất số 23, 30, 31,32,33 tờ bản đồ số 9;thửa số 56, 59,62, 71,72,73 tờ bản đồ số 8) |
90.000 |
210.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bản Chà Lâng |
Đầu bản đến cuối bản (các thửa đất số 20,29,35,38,42 tờ bản đồ số 7) |
90.000 |
210.000 |
|
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
|
|
||
I |
Đường liên thôn, liên bản, nội bản |
|
|
|
||
1 |
Bản Huồi Cọ |
Từ thửa đất số 01 tờ bản đồ số 23; |
Đến thửa số 67 tờ bản đồ số 23; các thửa đất số 28,29, 31,34,35,36,37 tờ bản đồ số 23 |
80.000 |
140.000 |
|
2 |
Bản Xàn |
Từ thửa đất số 01 tờ bản đồ số 20; |
Đến thửa số 243 tờ bản đồ số 20; các thửa đất số 01 tờ bản đồ số 21 Đến thửa số 57 tờ bản |
90.000 |
150.000 |
|
3 |
Bản Con Phen |
Từ thửa đất số 3,4,6,7,10,11,16,18 tờ bản đồ số 12; |
Đến thửa số 9,11,12,14, 20,21,22,29,30,31,34,35,40,41,45,50 tờ bản đồ số 14; các thửa đất số ,2,9,13,15,1722,27,29,30 tờ bản đồ số 15 |
80.000 |
140.000 |
|
4 |
Bản Tủng Hốc |
Từ thửa đất số 01 tờ đến thửa số 61 bản đồ số 8; |
thửa số 4,0,13,14,16,18,19,20,24,27,28 tờ bản đồ số 9 |
80.000 |
140.000 |
|
5 |
Bản Chà Lâng |
Từ thửa đất số 1, 3,4,5, 6,7,8 tờ bản đồ số 6 |
Đến thửa số 4,6,7,8,9,10,11,14,15,16,18,19,21,22,24,25,27, 28,30,31,36,37,40,41,45,46,52,63 tờ bản đồ số |
80.000 |
140.000 |
|
6 |
Bản Pủng Bón |
Từ thửa đất số 02 tờ bản đồ số 16; |
Đến thửa số 59 tờ bản đồ số 16; các thửa đất số 01 tờ bản đồ số 17 Đến thửa số 41 tờ bản đồ số 17 và thửa đất số 04 tờ bản đồ số 18 |
80.000 |
140.000 |
|
7 |
Bản Huồi Pủng |
Từ thửa đất số 02 tờ bản đồ số 02; |
Đến thửa số 55 tờ bản đồ số 10; các thửa đất số 1,2,4,5 tờ bản đồ số 11; thửa số 1,2,3,4,5 tờ bản đồ số 13 |
80.000 |
140.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ LƯU KIỀN - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
I |
XÃ LƯU KIỀN |
|
|
|
||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 7 đoạn qua bản Khe Kiền, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương |
|
|
|
||
1.1 |
|
Đầu bản |
Cuối bản |
|
|
|
1.2 |
Quốc lộ 7 |
Nhà ông Kha Văn Hợi, Khe Kiền (từ các thửa số 11, 14, 21, 22, 26, 27, 28 tờ bản đồ số 8). |
Đầu cầu Khe Kiền phía trên hướng đi huyện Kỳ Sơn (đến các thửa số 181, 182, 5, 6, 12, tờ bản đồ 11) |
300.000 |
3.000.000 |
|
1.3 |
Quốc lộ 7 |
Ngã ba Khe Kiền (từ thửa số 1, 2, 3, 4, 6, 7, 10, 11, 12, tờ bản đồ số 12). |
(đến các thửa số 10, 9, 11, 15, 14, 16, 20, 19, 22, 23, 24, 25, 26, tờ bản đồ số 9). |
300.000 |
3.000.000 |
|
1.4 |
Quốc lộ 7 |
(Từ thửa số 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 12, 13, tờ bản đồ số 9). |
(đến thửa số 5, tờ bản đồ số 12). |
300.000 |
2.500.000 |
|
1.5 |
Quốc lộ 7 |
Đầu bản Các thửa đất khác bám trục đường, các thửa liền kề chưa trích đo, các thửa thuộc quy hoạch đất ở |
Cuối bản |
|
2.250.000 |
|
2 |
Quốc lộ 7 đoạn qua bản Pủng, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương |
|
|
|
||
|
|
Đầu bản |
Cuối bản |
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 7 |
(Từ thửa số 2, 4, 9, 10, 11, tờ bản đồ số 01). |
(Từ thửa số 10, 30, tờ bản đồ số 4). |
150.000 |
1.500.000 |
|
2.2 |
Quốc lộ 7 |
Đầu bản Các thửa đất khác bám trục đường, các thửa liền kề, các thửa thuộc quy hoạch đất ở |
Cuối bản |
|
1.500.000 |
|
3 |
Đường tỉnh 543D đoạn qua bản Khe kiền, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương |
|
|
|
||
|
|
Đầu bản |
Cuối bản |
|
|
|
3.1 |
ĐT 543D |
Giáp ngã ba Khe kiền (Từ thửa số 9, 14, 15, tờ bản đồ số 12). |
Đến hết đất bản Khe Kiền (Khe Khì) (Từ thửa số 27, 28, 34, 33, 30, 29, 31, 37, 36, 44, 43, 60, 35, 42, 50, 49, 59, 58, 75, 73, 72, 86, 85, 100, 57, 84, 83, 99, 98, 113, 115, 128, 127, 126, 137, 148, 125, 124, tờ bản đồ số 11). |
150.000 |
1.500.000 |
|
3.2 |
ĐT 543D |
Đầu bản Các thửa đất khác bám trục đường, các thửa liền kề, các thửa thuộc quy hoạch đất ở |
Cuối bản |
|
1.500.000 |
|
4 |
Đường tỉnh 543D đoạn qua bản Con Mương, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương |
|
|
|
||
|
|
Đầu bản |
Cuối bản |
|
|
|
4.1 |
ĐT 543D |
Giáp ranh bản Khe Kiền (Khe Khì) (Từ thửa số 36, 146, 145, 144, 143, 142, 141, 140, 133, 132, 117, 123, 122, 134, 121, 120, 119, 109, 118, 108, 107, 106, 105, 89, tờ bản đồ số 11). |
Đất ông Lô Văn Đức (Nhung) (Từ thửa số 65, 53, 40, 26, 27, 12, 13, 14, 15, 3, 4, 5, 17, 18, 19, 34, 44, 45, 46, 58, 59, 60, 61, 67, 62, 68, 69, 74, 76, 77, tờ bản đồ số 10). |
150.000 |
1.500.000 |
|
4.2 |
ĐT 543D |
Cầu Khe Chán (Từ thửa số 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10,11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, tờ bản đồ số 13). |
Văng Bọng |
150.000 |
1.500.000 |
|
4.3 |
ĐT 543D |
Đầu bản Các thửa đất khác bám trục đường, các thửa liền kề, các thửa thuộc quy hoạch đất ở |
Cuối bản |
|
1.500.000 |
|
5 |
Đường tỉnh 543D đoạn qua bản Xoóng Con, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương |
|
|
|
||
|
|
Đầu bản |
Cuối bản |
|
|
|
5.1 |
ĐT 543D |
(Từ thửa số 2, 3, 4, 5, tờ bản đồ số 14). |
(Thửa số 9, tờ bản đồ số 14). |
150.000 |
1.250.000 |
|
5.2 |
ĐT 543D |
(Từ thửa số 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 12, tờ bản đồ số 15). |
|
150.000 |
1.250.000 |
|
5.3 |
ĐT 543D |
(Từ thửa số 3, 5, 6, 13, 12, 16, 20, 22, 25, 31, 32, 33, tờ bản đồ số 16). |
(Thửa số 34, tờ bản đồ số 16). |
150.000 |
1.500.000 |
|
5.4 |
ĐT 543D |
(Thửa số 19, tờ bản đồ số 16). |
|
130.000 |
1.500.000 |
|
5.5 |
ĐT 543D |
(Thửa số 24, tờ bản đồ số 16). |
|
|
1.500.000 |
|
5.6 |
ĐT 543D |
(Từ thửa số 10, 9, 8, 7, 5, 4, 3, 12, 11, 18, 17, 28, 27, 57, 46, 29, 30, 19, 20, 21, 22, 23, 14, tờ bản đồ số 17). |
(Thửa số 24, tờ bản đồ số 17). |
130.000 |
1.500.000 |
|
5.7 |
ĐT 543D |
(Từ thửa số 42, 43, 44, 45, 56, 64, tờ bản đồ số 17). |
|
130.000 |
1.250.000 |
|
5.8 |
ĐT 543D |
(Từ thửa số 26, 41, tờ bản đồ số 17). |
|
130.000 |
1.000.000 |
|
5.9 |
ĐT 543D |
(Từ thửa số 8, 11, 12, 13, 14, tờ bản đồ số 18). |
|
130.000 |
1.250.000 |
|
5.10 |
ĐT 543D |
(Từ thửa số 9, 10, tờ bản đồ số 18). |
|
130.000 |
1.000.000 |
|
5.11 |
ĐT 543D |
(Từ thửa số 7, 17, 19, 20, tờ bản đồ số 18). |
|
130.000 |
800.000 |
|
5.12 |
ĐT 543D |
(Từ thửa số 13, 15, 17, 18, 26, 29, 30, 31, tờ bản đồ số 19). |
|
130.000 |
1.000.000 |
|
5.13 |
ĐT 543D |
(Từ thửa số 28, tờ bản đồ số 19). |
|
110.000 |
1.000.000 |
|
5.14 |
ĐT 543D |
(Từ thửa số 6, 5, 15, 22, 25, 38, 43, 51, 50, 55, 14, 21, 26, 35, 42, 49, 48, 47, 54, 56, tờ bản đồ số 20). |
|
130.000 |
1.500.000 |
|
5.15 |
ĐT 543D |
(Từ thửa số 1, 8, tờ bản đồ số 14). |
|
150.000 |
750.000 |
|
5.16 |
ĐT 543D |
(Từ thửa số 1, tờ bản đồ số 15). |
|
150.000 |
750.000 |
|
6 |
Đường tỉnh 543D đoạn qua bản Lưu Phong, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương |
|
|
|
||
|
|
Đầu bản |
Cuối bản |
|
|
|
6.1 |
ĐT 543D |
(Từ thửa số 11, 10, 9, 8, 13, 12, 7, 4, 5, 6, tờ bản đồ số 21). |
|
130.000 |
1.000.000 |
|
6.2 |
ĐT 543D |
(Từ thửa số 26, 27, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 38, 39, 40, 41, 42, 44, 45, 52, tờ bản đồ số 22). |
|
130.000 |
1.000.000 |
|
6.3 |
ĐT 543D |
(Từ thửa số 10, 11,18, 12, 3, 5, 7, tờ bản đồ số 22). |
|
|
1.000.000 |
|
6.4 |
ĐT 543D |
(Thửa số 19, tờ bản đồ số 22). |
|
110.000 |
1.000.000 |
|
6.5 |
ĐT 543D |
(Thửa số 64, 65, 66, 47, 33, 34, 22, 15, 16, 5, 7, 8, 17, 35, 37, 23, 24, 25, 38, 39, 62, 73, 80, 49, 48, 58, 68, 100, 76, 82, 75, 74, tờ bản đồ số 23). |
(Thửa số 16, 15, 14, tờ bản đồ số 22). |
130.000 |
1.000.000 |
|
6.6 |
ĐT 543D |
(Thửa số 25, 24, 36, 35, 37, 33, 28, 29, 22, 14, tờ bản đồ số 24). |
|
130.000 |
1.000.000 |
|
6.7 |
ĐT 543D |
(Thửa số 1, 2, 4, 7, 11, 16, 21, 32, 17, 18, 12, 8, 5, 6, tờ bản đồ số 24). |
|
|
1.000.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC BẢN |
|
|
|
||
1 |
Bản Khe Kiền |
|
|
|
||
1.1 |
Đường trục chính (từ Trạm Y tế xã đến nhà ông Vi Văn Dương |
Đầu tuyến (từ thửa số 24, 25, tờ bản đồ số 8) |
Cuối tuyến (đến thửa số 1, 2, 3, 8, 9, 17, tờ bản đồ số 11) |
130.000 |
750.000 |
|
1.2 |
Đường trục chính |
Đầu bản (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 8) |
Cuối bản |
130.000 |
700.000 |
|
1.3 |
Đường ngõ bản, đường nhánh, đường xương cá |
Đầu bản (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 8) |
Cuối bản |
|
700.000 |
|
1.4 |
Đường nhánh, đường xương cá |
(Các thửa 74, 87, 88, 76, 104, 103, 116, 130, 101, tờ bản đồ số 11) |
|
130.000 |
700.000 |
|
1.5 |
Đường nhánh, đường xương cá |
Đầu tuyến (Các thửa 48, 40, 41, 47, 56, 55, 70, 68, 67, 65, 71, 82, 81, 80, 97, 95, 96, 112, 111, 94, 138, 139, 151, 153, 158, 164, 168, 165, 166, 170, 171, 173, 174, 175, 176, 177, tờ bản đồ số 11) |
Cuối tuyến |
130.000 |
700.000 |
|
1.6 |
Đường nhánh, đường xương cá |
Đầu tuyến (Các thửa 178, 179, tờ bản đồ số 11) |
Cuối tuyến |
130.000 |
550.000 |
|
1.7 |
Đường nhánh, đường xương cá |
Đầu tuyến (Các thửa 54, 66, 79, 65, 64, 92, 93, tờ bản đồ số 11) |
Cuối tuyến |
130.000 |
550.000 |
|
1.8 |
Đường nhánh, đường xương cá |
Đầu tuyến (Các thửa 149, 150, 157, tờ bản đồ số 11) |
Cuối tuyến |
130.000 |
550.000 |
|
1.9 |
Các trục đường còn lại |
Đầu bản Các thửa còn lại, liền kề chưa trích đo thuộc quy hoạch đất ở |
Cuối bản |
|
550.000 |
|
1.10 |
Đường nhánh, đường xương cá |
Đầu tuyến (Các thửa 156, 163, tờ bản đồ số 11) |
Cuối tuyến |
130.000 |
700.000 |
|
1.11 |
Đường nhánh, đường xương cá |
Đầu bản Các thửa đất còn lại khác |
Cuối bản |
80.000 |
500.000 |
|
1.12 |
Tuyến đường vào khu sản xuất khu vực đã quy hoạch đất |
Đầu tuyến |
Cuối tuyến |
|
700.000 |
|
2 |
Bản Con Mương |
|
|
|
||
2.1 |
Đường nhánh, đường xương cá |
Đầu bản (từ thửa số 45, 53, 52, 51, 61, tờ bản đồ số …..) |
Cuối bản |
130.000 |
550.000 |
|
2.2 |
Đường nhánh, đường xương cá |
Đầu bản (từ thửa số 77, 78, 62, 63, tờ bản đồ số 11) |
Cuối bản |
130.000 |
700.000 |
|
2.3 |
Đường nhánh, đường xương cá |
Đầu bản (từ thửa số 161, 167, 169, 154, tờ bản đồ số 11) |
Cuối bản |
130.000 |
600.000 |
|
2.4 |
Đường Khe Pủng |
Đầu tuyến (từ thửa số 75, 82, 81, 84, 88, 87, 92, 95, 97, 98, 93, 89, 90, 86, 79, 80, 73, tờ bản đồ số 10) |
Cuối tuyến |
130.000 |
700.000 |
|
2.5 |
Đường nhánh, đường xương cá |
Đầu tuyến (từ thửa số 1, 2, 8, 23, 24, 25, 10, tờ bản đồ số 10) |
Cuối tuyến |
150.000 |
600.000 |
|
2.6 |
Các trục đường nhánh, đường xương cá còn lại |
Đầu bản Các thửa còn lại, liền kề chưa trích đo thuộc quy hoạch đất ở |
Cuối bản |
150.000 |
600.000 |
|
2.7 |
Đường nhánh, đường xương cá |
Đầu bản Các thửa đất còn lại khác |
Cuối bản |
80.000 |
500.000 |
|
2.8 |
Tuyến đường vào khu sản xuất khu vực đã quy hoạch đất ở |
Đầu tuyến |
Cuối tuyến |
|
700.000 |
|
3 |
Bản Xoóng con |
|
|
|
||
3.1 |
Đường trục chính, nhánh, xương cá |
Đầu bản (tất cả các thửa thuộc tờ bản đồ số 16) |
Cuối bản |
130.000 |
550.000 |
|
3.2 |
Đường trục chính, nhánh, xương cá |
Đầu bản (các thửa còn lại liền kề, chưa trích đo, thuộc quy hoạch đất ở thuộc tờ bản đồ số 16) |
Cuối bản |
|
530.000 |
|
3.3 |
Đường trục chính, nhánh, xương cá |
Đầu bản (tất cả các thửa thuộc tờ bản đồ số 17) |
Cuối bản |
130.000 |
550.000 |
|
3.4 |
Đường trục chính, nhánh, xương cá |
Đầu bản (các thửa còn lại liền kề, chưa trích đo, thuộc quy hoạch đất ở thuộc tờ bản đồ số 17) |
Cuối bản |
|
550.000 |
|
3.5 |
Đường trục chính, nhánh, xương cá |
Đầu bản (tất cả các thửa thuộc tờ bản đồ số 18) |
Cuối bản |
130.000 |
550.000 |
|
3.6 |
Đường trục chính, nhánh, xương cá |
Đầu bản (các thửa còn lại liền kề, chưa trích đo, thuộc quy hoạch đất ở thuộc tờ bản đồ số 18) |
Cuối bản |
|
550.000 |
|
3.7 |
Đường trục chính, nhánh, xương cá |
Đầu bản (tất cả các thửa thuộc tờ bản đồ số 19) |
Cuối bản |
130.000 |
550.000 |
|
3.8 |
Đường trục chính, nhánh, xương cá |
Đầu bản (các thửa còn lại liền kề, chưa trích đo, thuộc quy hoạch đất ở thuộc tờ bản đồ số 19) |
Cuối bản |
|
550.000 |
|
3.9 |
Đường trục chính, nhánh, xương cá |
Đầu bản (tất cả các thửa thuộc tờ bản đồ số 20) |
Cuối bản |
130.000 |
550.000 |
|
3.10 |
Đường trục chính, nhánh, xương cá |
Đầu bản (các thửa còn lại liền kề, chưa trích đo, thuộc quy hoạch đất ở thuộc tờ bản đồ số 20) |
Cuối bản |
|
550.000 |
|
3.11 |
Đường nhánh, đường xương cá |
Đầu bản Các thửa đất còn lại khác |
Cuối bản |
80.000 |
450.000 |
|
4 |
Bản Lưu Phong |
|
|
|
||
4.1 |
Đường trục chính, nhánh, xương cá |
Đầu bản (tất cả các thửa thuộc tờ bản đồ số 21) |
Cuối bản |
130.000 |
550.000 |
|
4.2 |
Đường trục chính, nhánh, xương cá |
Đầu bản (các thửa còn lại liền kề, chưa trích đo, thuộc quy hoạch đất ở thuộc tờ bản đồ số 21) |
Cuối bản |
|
550.000 |
|
4.3 |
Đường trục chính, nhánh, xương cá |
Đầu bản (tất cả các thửa thuộc tờ bản đồ số 22) |
Cuối bản |
130.000 |
550.000 |
|
4.4 |
Đường trục chính, nhánh, xương cá |
Đầu bản (các thửa còn lại liền kề, chưa trích đo, thuộc quy hoạch đất ở thuộc tờ bản đồ số 22) |
Cuối bản |
|
550.000 |
|
4.5 |
Đường trục chính, nhánh, xương cá |
Đầu bản (tất cả các thửa thuộc tờ bản đồ số 23) |
Cuối bản |
130.000 |
550.000 |
|
4.6 |
Đường trục chính, nhánh, xương cá |
Đầu bản (các thửa còn lại liền kề, chưa trích đo, thuộc quy hoạch đất ở thuộc tờ bản đồ số 23) |
Cuối bản |
|
550.000 |
|
4.7 |
Đường trục chính, nhánh, xương cá |
Đầu bản (tất cả các thửa thuộc tờ bản đồ số 24) |
Cuối bản |
130.000 |
550.000 |
|
4.8 |
Đường trục chính, nhánh, xương cá |
Đầu bản (các thửa còn lại liền kề, chưa trích đo, thuộc quy hoạch đất ở thuộc tờ bản đồ số 24) |
Cuối bản |
|
550.000 |
|
4.9 |
Đường nhánh, đường xương cá |
Đầu bản Các thửa đất còn lại khác |
Cuối bản |
80.000 |
450.000 |
|
5 |
Bản Pủng |
|
|
|
||
5.1 |
Đường trục chính, nhánh, xương cá |
Đầu bản (tất cả các thửa bám đường trục chính bản Pủng - Lưu Thông, thuộc các tờ bản đồ số 1,2,3,4,7) |
Cuối bản |
110.000 |
550.000 |
|
5.2 |
Đường trục chính, đường nhánh, đường xương cá |
Đầu bản (tất cả các thửa không bám đường trục chính bản Pủng - Lưu Thông, thuộc các tờ bản đồ số 1,2,3,4,7) |
Cuối bản |
110.000 |
530.000 |
|
5.3 |
Đường trục chính, đường nhánh, đường xương cá |
Đầu bản (các thửa còn lại liền kề, chưa trích đo, thuộc quy hoạch đất ở thuộc tờ các bản đồ số 1,2,3,4,7) |
Cuối bản |
|
530.000 |
|
5.4 |
Đường nhánh, đường xương cá |
Đầu bản Các thửa đất còn lại khác |
Cuối bản |
80.000 |
500.000 |
|
6 |
Bản Lưu Thông |
|
|
|
||
6.1 |
Đường trục chính, nhánh, xương cá |
Đầu bản (tất cả các thửa bám đường trục chính thuộc các tờ bản đồ số 5, 6) |
Cuối bản |
110.000 |
550.000 |
|
6.2 |
Đường trục chính, nhánh, xương cá |
Đầu bản (tất cả các thửa không bám đường trục chính, thuộc các tờ bản đồ số 5, 6) |
Cuối bản |
110.000 |
500.000 |
|
6.3 |
Đường trục chính, nhánh, xương cá |
Đầu bản (các thửa còn lại liền kề, chưa trích đo, thuộc quy hoạch đất ở thuộc các tờ bản đồ số 5, 6) |
Cuối bản |
80.000 |
500.000 |
|
6.4 |
Đường nhánh, đường xương cá |
Đầu bản Các thửa đất còn lại khác |
Cuối bản |
80.000 |
400.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ YÊN TĨNH - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Đường Tỉnh lộ 543C đoạn qua bản Văng Cuộm |
|
|
|
||
1 II |
Tỉnh lộ 543C |
Từ đầu bản thửa số 1 tờ bản đồ số 37 |
Đến cuối bản Văng Cuồn thửa số 10 tờ bản đồ 34 |
110.000 |
600.000 |
|
Đường Tỉnh lộ 543C đoạn qua bản Pa Tý |
|
|
|
|||
1 |
Tỉnh lộ 543C |
Từ đầu bản Pa Tý thửa số 3 tờ bản đồ |
Đến cuối bản Pà Tý thửa số 36 tờ bản đồ số |
110.000 |
600.000 |
|
III |
Đường Tỉnh lộ 543C đoạn qua bản Cành Toong |
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 543C |
Từ đầu bản Cành Toong thửa 84 tờ bản đồ số 33 |
Đến cuối bản Cành tong, thửa số 14 tờ bản đồ số 31 |
110.000 |
600.000 |
|
IV |
Đường Tỉnh lộ 543C đoạn qua bản Cặp Chạng |
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 543C |
Từ đầu bản Cặp Chạng nhà bà Hoa thửa 17 tờ bản đồ 29- cuối bản |
Đến cuối bản nhà bà E thửa số 1 tờ bản đồ 28 |
110.000 |
650.000 |
|
V |
Đường Tỉnh lộ 543C đoạn qua bản Hạt |
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 543C |
Từ đầu bản Hạt, từ thửa 20, 30 tờ bản đồ số 26 - cuối bản |
Đến cuối bản Hạt, thửa số 16 tờ bản đồ 22 |
100.000 |
600.000 |
|
VI |
Đường Tỉnh lộ 543C đoạn qua bản Pả Khốm |
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 543C |
Từ đầu bản Pả Khốm, thửa số 7 tờ bản đồ số 19 |
Đến cuối bản Pả Khốm, thửa 12, tờ bản đồ 20 |
110.000 |
600.000 |
|
VII |
Đường Tỉnh lộ 543C đoạn qua bản Huồi Pai |
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 543C |
Từ đầu bản Huồi Pai, thửa số 1, 3 tờ bản đồ 17 |
Đến cuối bản Huồi Pai, thửa số 3 tờ bản đồ 18 |
110.000 |
600.000 |
|
VII |
Đường Tỉnh lộ 543C đoạn qua bản Chà Lúm |
|
|
|
||
1 |
Tỉnh lộ 543C |
Từ đầu bản Cha Lúm, từ thửa 82, 94 tờ bản đồ số 15 |
Đến cuối bản Chà Lúm, thửa số 1 tờ bản đồ 11 |
110.000 |
600.000 |
|
IX |
Đường Tỉnh lộ 543C đoạn qua bản Na Cáng |
|
|
|
||
1 |
Tỉnh lộ 543C |
Từ đầu bản Na Cáng, thửa số 3 tờ bản đồ số 11 |
Đến cuối bản Na Cáng, thửa số thửa 22, tờ bản đồ 12 |
110.000 |
600.000 |
|
B |
Các Tuyến Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia |
|
|
|
||
I |
Bản Na Cáng |
|
|
|
||
1 |
Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia |
Từ đầu bản tờ bản đồ số 11 ( tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia) |
Đến Cuối bản tờ bản đồ số 9 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia) |
80.000 |
200.000 |
|
II |
Bản Chả Lúm |
|
|
|
||
1 |
Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia |
Từ đầu bản Cha Lúm tờ bản đồ số 15 ( tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên |
Đến cuối bản Chà Lúm tờ bản đồ 11 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia) |
80.000 |
200.000 |
|
III |
Bản Cặp Chạng |
|
|
|
||
1 |
Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia |
Từ đầu bản Cặp Chạng tờ bản đồ 29 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên |
đến cuối bản tờ bản đồ 28 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia) |
80.000 |
200.000 |
|
IV |
Bản Văng Cuộm |
|
|
|
||
1 |
Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia |
Từ đầu bản tờ bản đồ số 37 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia) |
Đến cuối bản Văng Cuồn tờ bản đồ 34 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia) |
80.000 |
200.000 |
|
V |
Bản Pa Tý |
|
|
|
||
1 |
Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia |
Từ đầu bản Pa Tý tờ bản đồ số 34 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia) |
Đến cuối bản Pà Tý tờ bản đồ số 32 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia) |
80.000 |
200.000 |
|
VI |
Bản Cành Toong |
|
|
|
||
1 |
Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia |
Từ đầu bản Cành Toong từ tờ bản đồ số 33 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, |
Đến cuối bản Cành tong, tờ bản đồ số 31 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia) |
80.000 |
200.000 |
|
VII |
Bản Hạt |
|
|
|
||
1 |
Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia |
Từ đầu bản Hạt, tờ bản đồ số 26 - cuối bản (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, |
Đến cuối bản Hạt, bản đồ 22 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia) |
80.000 |
200.000 |
|
VIII |
Bản Pả Khốm |
|
|
|
||
1 |
Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia |
Từ đầu bản Pả Khốm, tờ bản đồ số 19 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên |
Đến cuối bản Pả Khốm, tờ bản đồ 20 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia) |
80.000 |
200.000 |
|
IX |
bản Huồi Pai |
|
|
|
||
1 |
Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia |
Từ đầu bản Huồi Pai tờ bản đồ 17 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên |
Đến cuối bản Huồi Pai tờ bản đồ 21 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia) |
80.000 |
200.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ LƯỢNG MINH - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
ĐƯỜNG NỘI BẢN XỐP CHÁO |
|
|
|
||
1 |
Đường nội bản |
Đầu bản (từ thửa đất số 3,4,9,18,22,24,25,31,35,1,2,5,12,14,15 tờ bản đồ số 4) |
Cuối bản (đến thửa đất số 20,21,22,23,36 tờ bản đồ số 4) |
80.000 |
200.000 |
|
2 |
Đường nội bản |
Đầu bản (từ thửa đất số 1,2,14,16,12,27,23,26,30,31,32,33,21,22 tờ bản đồ số 5) |
Cuối bản (đến thửa đất số 17,18 và các thửa còn lai tờ bản đồ số 5) |
80.000 |
200.000 |
|
3 |
Đường nội bản |
Đầu bản (từ thửa đất số 1 tờ bản đồ số 6) |
Cuối bản (đến thửa đất số 17 tờ bản đồ số 6) |
80.000 |
200.000 |
|
4 |
Đường nội bản |
Đầu bản (từ thửa đất số 1 tờ bản đồ số 7) |
Cuối bản (đến thửa đất số 31 tờ bản đồ số 7) |
80.000 |
200.000 |
|
II |
ĐƯỜNG NỘI BẢN CÀ MOONG |
|
|
|
||
1 |
Đường nội bản |
Đầu bản (từ thửa đất số 1 tờ bản đồ số 8) |
Cuối bản (đến thửa đất số 34 tờ bản đồ số 8) |
80.000 |
200.000 |
|
2 |
Đường nội bản |
Đầu bản (từ thửa đất số 2 tờ bản đồ số 9) |
Cuối bản (đến thửa đất số 126 tờ bản đồ số 9) |
80.000 |
200.000 |
|
III |
TUYẾN ĐƯỜNG BẢN CHẲM PUÔNG |
|
|
|
||
1 |
Đường nhựa |
Đầu bản (từ thửa đất số 8,9,,21.22.23.24 thuộc tờ bản đồ số 11) |
Cuối bản (đến thửa đất số 3,5,28,30,31,38,42,43,44 và 51 thuộc tờ bản đồ số 11) |
130.000 |
300.000 |
|
2 |
Đường làng |
Đầu bản (từ thửa đất số 33,39,53,54,55,58 và 60 thuộc tờ bản đồ số 11) |
Cuối bản (đến thửa đất số 56,61,62,65,66,67,68,4,15 và 1 thuộc tờ bản đồ số 11) |
100.000 |
230.000 |
|
3 |
Đường làng |
Đầu bản (từ thửa đất số 16,26,32,34,35,40 và 41 thuộc tờ bản đồ số 11) |
Cuối bản (đến thửa đất số 46,47,70,72,72,79,78,76,81,82,83 và 69 thuộc tờ bản đồ số 11) |
80.000 |
200.000 |
|
4 |
Đường làng |
Đầu bản (từ thửa đất số 1,3,4,6,9,10,24,8 và 13 thuộc tờ bản đồ số 10) |
Cuối bản (đến thửa đất số 14,15,16,18,22,17,23 và và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 10) |
80.000 |
200.000 |
|
5 |
Đường nhựa |
Đầu bản (từ thửa đất số 96,97,82,81 thuộc tờ bản đồ số 12) |
Cuối bản (đến thửa đất số 79,78,77,76,75,74thuộc tờ bản đồ số 12) |
120.000 |
300.000 |
|
6 |
Đường làng |
Đầu bản (từ thửa đất số 65,57,66,58,52,60,53 thuộc tờ bản đồ số 12) |
Cuối bản (đến thửa đất số 45,49,48,36,37,32,38,33 thuộc tờ bản đồ số 12) |
90.000 |
230.000 |
|
7 |
Đường làng |
Đầu bản (từ thửa đất số 71,68,67,69,61,62,55 thuộc tờ bản đồ số 12) |
Cuối bản (đến thửa đất số 63,64,56,50,51,47,40 thuộc tờ bản đồ số 12) |
70.000 |
150.000 |
|
8 |
Đường làng |
Đầu bản (từ thửa đất số 26,22,24,18,19,10,8,9 thuộc tờ bản đồ số 12) |
Cuối bản (đến thửa đất số 3,1,101,100,16,17 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 12) |
70.000 |
150.000 |
|
9 |
Đường nhựa |
Đầu bản (từ thửa đất số 1,2,3,4 thuộc tờ bản đồ số 13) |
Cuối bản (đến thửa đất số 10 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 13) |
|
300.000 |
|
IV |
TUYẾN ĐƯỜNG BẢN MINH THÀNH |
|
|
|
||
1 |
Đường nhựa |
Đầu bản (từ thửa đất số 5,6,7,10,11,15 thuộc tờ bản đồ số 14) |
Cuối bản (đến thửa đất số 15 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 14) |
120.000 |
300.000 |
|
2 |
Đường nhựa |
Đầu bản (từ thửa đất số 1,2,4,6,7,13,19,20,21,37,38 thuộc tờ bản đồ số 16) |
Cuối bản (đến thửa đất số 39,30,31,24,41,42,43,35 thuộc tờ bản đồ số 16) |
120.000 |
300.000 |
|
3 |
Đường nhựa |
Đầu bản (từ thửa đất số 25,16,10,17,49,50,53,54,47 thuộc tờ bản đồ số 16) |
Cuối bản (đến thửa đất số 33 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 16) |
120.000 |
300.000 |
|
4 |
Đường làng |
Đầu bản (từ thửa đất số 34,18,26,28 thuộc tờ bản đồ số 16) |
Cuối bản (đến thửa đất số 59,60,62,63,56 và các thuộc tờ bản đồ số 16) |
100.000 |
240.000 |
|
5 |
Đường làng |
Đầu bản (từ thửa đất số 9 thuộc tờ bản đồ số 16) |
Cuối bản (đến thửa đất số 11 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 16) |
80.000 |
200.000 |
|
6 |
Đường làng |
Đầu bản (từ thửa đất số 4,5,9,19,24,21,43,26 thuộc tờ bản đồ số 17) |
Cuối bản (đến thửa đất số 41 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 17) |
100.000 |
240.000 |
|
7 |
Đường làng |
Đầu bản (từ thửa đất số 8,16,17,18 thuộc tờ bản đồ số 17) |
Cuối bản (đến thửa đất số 7,12,13,14,21,12,18,33 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 17) |
80.000 |
200.000 |
|
8 |
Đường nhựa |
Đầu bản (từ thửa đất số 5,7,8,9,10,2,21, thuộc tờ bản đồ số 18) |
Cuối bản (đến thửa đất số 610,11,14,16,19,22 thuộc tờ bản đồ số 18) |
80.000 |
200.000 |
|
V |
TUYẾN ĐƯỜNG BẢN MINH TIẾN |
|
|
|
||
1 |
Đường nhựa |
Đầu bản ( từ thửa số 64,72,86,87,89,88,104,102 thuộc tờ bản đồ số 19) |
Cuối bản (đến thửa đất số 11,10,3,13,25,26,36,47,59,60,48,79,49 thuộc tờ bản đồ số 19) |
100.000 |
240.000 |
|
2 |
Đường nhựa |
Đầu bản ( từ thửa số 105,104,76,75,14,15,38,28,19,14,27 thuộc tờ bản đồ số 19) |
Cuối bản (đến thửa đất số 18,22,23,29,30,40,31,24 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 19) |
100.000 |
240.000 |
|
3 |
Đường làng |
Đầu bản ( từ thửa số 20.21.39.41.42.33.34.45.44.54 thuộc tờ bản đồ số 19) |
Cuối bản (đến thửa đất số 52,53,62,63,55,56,46,57,84,98 thuộc tờ bản đồ số 19) |
80.000 |
200.000 |
|
4 |
Đường làng |
Đầu bản ( từ thửa số 113,114,121,122,128 thuộc tờ bản đồ số 19) |
Cuối bản (đến thửa đất số 123,132 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 19) |
80.000 |
200.000 |
|
VI |
TUYẾN ĐƯỜNG BẢN CÔI |
|
|
|
||
1 |
Đường làng |
Đầu bản ( từ thửa số 96,78,77,58,46,45,34,35,33,23 thuộc tờ bản đồ số 20) |
Cuối bản (đến thửa đất số 11,10,3,13,25,26,36,47,59,60,48,79,49 thuộc tờ bản đồ số 20) |
130.000 |
320.000 |
|
2 |
Đường làng |
Đầu bản ( từ thửa số 105,104,76,75,14,15,27,38,39 thuộc tờ bản đồ số 20) |
Cuối bản (đến thửa đất số 40,9,8,21,6,7,32,56,70,71 thuộc tờ bản đồ số 20) |
100.000 |
240.000 |
|
3 |
Đường làng |
Đầu bản ( từ thửa số 110,109,102,108,101,79,9 thuộc tờ bản đồ số 20) |
Cuối bản (đến thửa đất số 88,98,97,84,85,86,82,83,39 thuộc tờ bản đồ số 20) |
80.000 |
200.000 |
|
4 |
Đường làng |
Đầu bản ( từ thửa số 66,67,62,63,80,41,51,54,32,55 thuộc tờ bản đồ số 20) |
Cuối bản (đến thửa đất số 56,68,69,70,6,7 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 20) |
80.000 |
200.000 |
|
5 |
Đường nhựa 543 B |
Đầu bản ( từ thửa số 58,55,44,61,36,37,48,49,38 thuộc tờ bản đồ số 21) |
Cuối bản (đến thửa đất số 39,50,51,57 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 21) |
170.000 |
420.000 |
|
6 |
Đường nhựa 543 B |
Đầu bản ( từ thửa số 1,2,7,13,14,4,26,16,6,18,19,20,21 thuộc tờ bản đồ số 21) |
Cuối bản (đến thửa đất số 24,28,23 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 21) |
160.000 |
420.000 |
|
VII |
TUYẾN ĐƯỜNG BẢN ĐỬA |
|
|
|
||
1 |
Đường nhựa |
Đầu bản ( từ thửa số 3,5,12,11,10,8,20,29,41,40,21 thuộc tờ bản đồ số 22) |
Cuối bản (đến thửa đất số 62,69,68,60,61,48 và các thửa bám đường còn lại thuộc tờ bản đồ số 22) |
130000 |
320000 |
|
2 |
Đường làng |
Đầu bản ( từ thửa số 63,64,52,53,31,21,43,32,22,13 thuộc tờ bản đồ số 22) |
Cuối bản (đến thửa đất số 44,57,55,56,67,71,72,17,27 thuộc tờ bản đồ số 22) |
80.000 |
220.000 |
|
3 |
Đường làng |
Đầu bản ( từ thửa số 1,5,7,13,12,10,17,14,20,18,21 thuộc tờ bản đồ số 23) |
Cuối bản (đến thửa đất số 22,15,29 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 23) |
80.000 |
220.000 |
|
4 |
Đường làng |
Đầu bản ( từ thửa số 2,3,5 thuộc tờ bản đồ số 25) |
Cuối bản (đến thửa đất số 8 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 25) |
130.000 |
300.000 |
|
5 |
Đường nhựa |
Đầu bản ( từ thửa số 3,4,5,6,8,9,11,12,13,14 thuộc tờ bản đồ số 26) |
Cuối bản (đến thửa đất số 23 và các thửa bám đường còn lại thuộc tờ bản đồ số 26) |
130.000 |
300.000 |
|
6 |
Đường nhựa |
Đầu bản ( từ thửa số 3 thuộc tờ bản đồ số 27) |
Cuối bản (đến thửa đất số 4 và các thửa bám đường còn lại thuộc tờ bản đồ số 27) |
170.000 |
420.000 |
|
VIII |
TUYẾN ĐƯỜNG BẢN MINH PHƯƠNG |
|
|
|
||
1 |
Đường nhựa 543 B |
Đầu bản ( từ thửa số 17,19,4,6 thuộc tờ bản đồ số 24) |
Cuối bản (đến thửa đất số 8 và các thửa bám đường còn lại thuộc tờ bản đồ số 24) |
160.000 |
420.000 |
|
2 |
Đường nhựa 543 B |
Đầu bản ( từ thửa số 1,3,7,10,11,12,17,18,19,22,23 thuộc tờ bản đồ số 28) |
Cuối bản (đến thửa đất số 34,25,26,27,29,30,32,35,33,40,38 và các thửa bám đường còn lại thuộc tờ bản đồ số 28) |
150.000 |
400.000 |
|
3 |
Đường nhựa 543 B |
Đầu bản ( từ thửa số 21,22,23,18,16,19,15,10,5,3,2 thuộc tờ bản đồ số 29) |
Cuối bản (đến thửa đất số 1,4 và các thửa bám đường còn lại thuộc tờ bản đồ số 29) |
150.000 |
400.000 |
|
IX |
TUYẾN ĐƯỜNG BẢN XỐP MẠT |
|
|
|
||
1 |
Đường nhựa 543 B |
Đầu bản ( từ thửa số 50,51,42,43,44,48,16,12,15,11thuộc tờ bản đồ số 30) |
Cuối bản (đến thửa đất số 10,9,8,6,4,5,2 và các thửa bám đường còn lại thuộc tờ bản đồ số 30) |
190.000 |
450.000 |
|
2 |
Đường nhựa 543 B |
Đầu bản ( từ thửa số 1,2,4,5,6,8,9,13 thuộc tờ bản đồ số 31) |
Cuối bản (đến thửa đất số 20 và các thửa bám đường còn lại thuộc tờ bản đồ số 31) |
190.000 |
450.000 |
|
3 |
Đường làng |
Đầu bản ( từ thửa số 3,7,14,21,28,33,39,46 thuộc tờ bản đồ số 31) |
Cuối bản (đến thửa đất số 47 thuộc tờ bản đồ số 31) |
160.000 |
400.000 |
|
4 |
Đường làng |
Đầu bản ( từ thửa số 35,36,30,40,41,37,42,43,44,48,54,55,56,57,58 thuộc tờ bản đồ số 31) |
Cuối bản (đến thửa đất số 80,81,66,64,65,62,63,69 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 31) |
130.000 |
300.000 |
|
X |
TUYẾN ĐƯỜNG BẢN LẠ |
|
|
|
||
1 |
Đường làng |
Đầu bản ( từ thửa số 65,66,58,59,60,47,35,48,36,26 thuộc tờ bản đồ số 32) |
Cuối bản (đến thửa đất số 27,20,23,13,18,8,10,15,9 thuộc tờ bản đồ số 32) |
160.000 |
420.000 |
|
2 |
Đường làng |
Đầu bản ( từ thửa số 1,3,6,7,57,44,41,42,40,54,39,52 thuộc tờ bản đồ số 32) |
Cuối bản (đến thửa đất số 50,62 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 32) |
130.000 |
320.000 |
|
3 |
Đường nhựa 543B |
Đầu bản ( từ thửa số 30,29,26,24,20,21,19,18,13,11 thuộc tờ bản đồ số 33) |
Cuối bản (đến thửa đất số 9,7 và các thửa bám đường còn lại thuộc tờ bản đồ số 33) |
180.000 |
450.000 |
|
4 |
Đường nhựa 543B |
Đầu bản ( từ thửa số 103,101,99,100,97,93,96,94 thuộc tờ bản đồ số 34) |
Cuối bản (đến thửa đất số 92,91 và các thửa bám đường còn lại thuộc tờ bản đồ số 34) |
180.000 |
450.000 |
|
5 |
Đường làng |
Đầu bản ( từ thửa số 9,8,25,7,6,19,21,18,22,37,34,35 thuộc tờ bản đồ số 34) |
Cuối bản (đến thửa đất số 33,45,46,53 thuộc tờ bản đồ số 34) |
160.000 |
400.000 |
|
6 |
Đường làng |
Đầu bản ( từ thửa số 24,26,41,39,40,50,47,48,61,58,59,60,56,57,69 ,68,55,44,42,43 thuộc tờ bản đồ số 34) |
Cuối bản (đến thửa đất số 28,29,32,33,19,11,12,13,15,2,16,3,17,4 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 34) |
130.000 |
320.000 |
|
7 |
Đường nhựa 543 B |
Đầu bản ( từ thửa số 23,41,24,25,26,27,28,29,31 thuộc tờ bản đồ số 35) |
Cuối bản (đến thửa đất số 30,33,15,16,17,18,11,19 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 35) |
270.000 |
650.000 |
|