Quyết định 27/2025/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 2; Khoản 2 Điều 3 Quyết định 58/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2020-2024
Số hiệu | 27/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Phùng Thành Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2025/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai 2024, Luật Nhà ở 2024, Luật Kinh doanh Bất động sản 2024 và Luật Các tổ chức tín dụng 2024 được thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2025/HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2545/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quế Phong giai đoạn 2020-2024.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 như sau:
“1. Bảng giá đất ở trên địa bàn (tại phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất thương mại, dịch vụ): Bằng 20% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
3. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ: Bằng 25% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phục vụ mục đích khai thác khoáng sản: Bằng 40% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc vị trí tương đương”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:
“2. Đối với những khu đất, thửa đất ở và đất phi nông nghiệp tiếp giáp ít nhất 02 mặt đường giao nhau, trên cơ sở Bảng giá quy định tại khoản 1, khoản 2, và khoản 3 Điều 2 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này) mức giá còn được xác định như sau:
a) Mức giá tăng thêm tối thiểu 10% so với khu đất, thửa đất trên cùng tuyến đường có mức giá cao hơn (áp dụng đối với khu đất, thửa đất có chiều sâu từ 30m trở xuống tính từ chỉ giới xây dựng đường).
b) Đối với những khu đất, thửa đất có chiều sâu trên 30m tính từ chỉ giới xây dựng đường, ngoài việc xác định mức giá lô góc tăng thêm 10% theo quy định tại điểm a khoản này, thì mức giá của phần diện tích đất còn lại được xác định như sau:
- Xác định giá phần diện tích 20m đầu tiên bám đường (vị trí 1) theo thứ tự từ đường có mức giá cao đến đường có mức giá thấp;
- Phần diện tích còn lại được xác định theo tuyến đường có mức giá cao nhất bằng phương pháp phân lớp tại khoản 1 Điều này. Việc phân lớp đối với tuyến đường tiếp giáp còn lại chỉ được thực hiện khi mức giá của tuyến đường này không thấp hơn 60% so với mức giá của tuyến đường có mức giá cao hơn”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế Khu vực X; Chủ tịch UBND huyện Quế Phong; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Quyết định này này bãi bỏ Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quế Phong giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2025/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai 2024, Luật Nhà ở 2024, Luật Kinh doanh Bất động sản 2024 và Luật Các tổ chức tín dụng 2024 được thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2025/HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2545/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quế Phong giai đoạn 2020-2024.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 như sau:
“1. Bảng giá đất ở trên địa bàn (tại phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất thương mại, dịch vụ): Bằng 20% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
3. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ: Bằng 25% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phục vụ mục đích khai thác khoáng sản: Bằng 40% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc vị trí tương đương”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:
“2. Đối với những khu đất, thửa đất ở và đất phi nông nghiệp tiếp giáp ít nhất 02 mặt đường giao nhau, trên cơ sở Bảng giá quy định tại khoản 1, khoản 2, và khoản 3 Điều 2 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này) mức giá còn được xác định như sau:
a) Mức giá tăng thêm tối thiểu 10% so với khu đất, thửa đất trên cùng tuyến đường có mức giá cao hơn (áp dụng đối với khu đất, thửa đất có chiều sâu từ 30m trở xuống tính từ chỉ giới xây dựng đường).
b) Đối với những khu đất, thửa đất có chiều sâu trên 30m tính từ chỉ giới xây dựng đường, ngoài việc xác định mức giá lô góc tăng thêm 10% theo quy định tại điểm a khoản này, thì mức giá của phần diện tích đất còn lại được xác định như sau:
- Xác định giá phần diện tích 20m đầu tiên bám đường (vị trí 1) theo thứ tự từ đường có mức giá cao đến đường có mức giá thấp;
- Phần diện tích còn lại được xác định theo tuyến đường có mức giá cao nhất bằng phương pháp phân lớp tại khoản 1 Điều này. Việc phân lớp đối với tuyến đường tiếp giáp còn lại chỉ được thực hiện khi mức giá của tuyến đường này không thấp hơn 60% so với mức giá của tuyến đường có mức giá cao hơn”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế Khu vực X; Chủ tịch UBND huyện Quế Phong; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Quyết định này này bãi bỏ Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quế Phong giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN KIM SƠN - HUYỆN QUẾ PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
|
THỊ TRẤN KIM SƠN |
|
|
|
||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 16 đoạn đi qua thị trấn Kim Sơn, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 16 |
Từ Địa phận thị trấn Kim Sơn, giáp xã Tiền Phong (từ thửa số 16 tờ bản đồ số 50) |
Đến Nghĩa trang liệt sĩ (đến thửa số 30 tờ bản đồ số 46 ) |
1.150.000; 1.256.000 |
4.000.000 |
|
1.2 |
Quốc lộ 16 |
Từ Nghĩa trang liệt sĩ (đến thửa số 01 tờ bản đồ số 01) |
Đến Cầu Điện lực (từ thửa số 20, tờ bản đồ số 01) |
3.000.000 |
5.000.000 |
|
1.3 |
Quốc lộ 16 |
Từ Cầu Điện lực (từ thửa số 48, 36, tờ bản đồ số 01) |
Trường THPT Quế Phong (trường cấp 3) (đến thửa số 20, tờ bản đồ số 3) |
3.000.000; 3.450.000 |
7.000.000 |
|
1.4 |
Quốc lộ 16 |
Trường THPT Quế Phong (trường cấp 3) (đến thửa số 30, tờ bản đồ số 3) |
Ngã ba Bưu điện (thửa đất ngân hàng chính sách huyện, tờ bản đồ số 9) |
4.025.000; 4.600.000; 5.750.000; 6.325.000; 5.750.000; |
11.000.000 |
|
1.5 |
Quốc lộ 16 |
Ngã ba Bưu điện (Bưu điện huyện Quế Phong thửa đất số 121 tờ bản đồ số 8) |
Cầu Nậm Tám (Thửa đất số 52 tờ bản đồ số 20) |
4.600.000; 4.600.000; 3.000.000 |
7.000.000 |
|
1.6 |
Quốc lộ 16 |
Cầu Nậm Tám (Thửa đất số 52 tờ bản đồ số 20) |
Địa phận thị trấn Kim Sơn, giáp xã Châu Kim |
920.000 |
2.500.000 |
|
2 |
Đường tỉnh |
|
|
|
||
2.1 |
Tỉnh lộ 544B |
Chợ Kim Sơn (từ thửa số 114 tờ bản đồ số 6 ) |
Đến Trường Tiểu học Kim Sơn (đến thửa số 214, tờ bản đồ số 6) |
5.175.000 |
16.000.000 |
|
2.2 |
Tỉnh lộ 544B |
Từ nhà ông Công Thư (từ thửa số 215, tờ bản đồ số 6) |
Nhà xe Kiện Sáu ( đến thửa số 101, tờ bản đồ số 9) |
3.450.000; 4025000 |
11.000.000 |
|
2.3 |
Tỉnh lộ 544B |
Từ nhà bà Liên (từ thửa số 31, tờ bản đồ số 28) |
Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc (Đến thửa số 9 tờ bản đồ số 32) |
2.000.000 |
7.000.000 |
|
3 |
Đường đô thị |
|
|
|
||
3.1 |
Đường Vành đai |
Từ Hội trường Trung tâm Văn hóa huyện (từ thửa số 93 tờ bản đồ số 8) |
Phía sau Trụ sở Công an huyện Quế Phong |
3.450.000 |
12.000.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI |
|
|
|
||
1 |
Khối Bản Bon |
|
|
|
||
1.1 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào nhà Quang Tuyển |
Từ nhà Lữ Đoàn (từ thửa số 33,34, tờ bản đồ số 50) |
đến Lữ Bằng ( đến thửa số 36,41, tờ bản đồ số 50) |
460.000 |
1.200.000 |
|
1.2 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào nhà Quang Tuyển |
Từ giáp Lữ Bằng ( từ thửa số 60, tờ bản đồ số 50) |
Đến nhà Quang Tuyển ( đến thửa số 62, tờ bản đồ số 50) |
172.000 |
700.000 |
|
1.3 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào nhà Lương Nhất |
Từ nhà Lê Thực (từ thửa số 39, tờ BĐ số 50 |
Lương Nhất ( đến thửa số 59, tờ bản đồ số 50) |
172.000 |
700.000 |
|
1.4 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào nhà Vi Sinh |
Từ nhà Lô Xuân (thửa số 38, tờ BĐ 50) |
Đến nhà Vi Sinh ( đến thửa số 11, tờ BĐ 50) |
172.000 |
700.000 |
|
1.5 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào nhà Vi Tiến |
Từ nhà Lữ Hạnh ( từ thửa số 24, tờ BĐ 49) |
Lữ Hải Nam ( đến thửa số 16, tờ BĐ số 49) |
460.000 |
1.200.000 |
|
1.6 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào nhà Vi Tiến |
Từ sân TT khối Cỏ Nong (từ thửa số 12, tờ BĐ số 49) |
đến nhà Lô Chung ( đến thửa số 33, tờ BĐ 49) |
172.000 |
700.000 |
|
1.7 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào nhà Lô Thái |
Từ thửa số 46, Tờ BĐ số 49) |
Đến thửa số 33 40, Tờ BĐ số 49) |
517.000 |
1.200.000 |
|
1.8 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào Bãi rác huyện Quế Phong - Bản Bon |
Từ nhà Ngân Lai ( từ thửa số 73, tờ BĐ số 49) |
Đến nhà Mong Sơn ( thửa số 82, tờ BĐ số 49) |
103.000 |
450.000 |
|
1.9 |
Tuyến đường nội khối Bản Bon (bản Tạng cũ) - khối Bản Bon |
Nhà Ngân Văn Kế ( từ thửa số 24, tờ bản đồ số 48) |
Đến thửa số 2, tờ BĐ số 48 |
92.000 |
350.000 |
|
1.10 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào nhà Lương Văn Bằng |
Từ Lô Văn Thắng ( từ thửa số 10, tờ BĐ số 52 |
Đến nhà Lương Văn Bằng ( đến thửa số 25, tờ BĐ số 52) |
184.000 |
700.000 |
|
1.11 |
Đường nội khối |
Từ nhà Vi Văn Duyên ( từ thửa số 5, tờ BĐ số 47) |
Đến nhà Lô Văn Phú ( đến thửa số 41, tờ BĐ số 47) |
80.000 |
350.000 |
|
1.12 |
Đường nội khối |
Từ nhà Vi Văn Thái ( từ thửa số 6, tờ BĐ số 48) |
Đến nhà Lương Văn Toán ( thửa số 26, tờ BĐ số 48) |
92.000 |
350.000 |
|
1.13 |
Đường nội khối |
Từ nhà Lô Văn Niệm ( từ thửa số 2, Tờ BĐ số 55) |
Đến Vi Văn Phương ( thửa số 6, tờ BĐ số 55) |
70.000 |
350.000 |
|
1.14 |
Đường nội khối |
Vi Văn Tòng ( thửa số 1, tờ BĐ số 56) |
Lương Văn Thanh ( thửa số 32, tờ BĐ số 56) |
70.000 |
350.000 |
|
1.15 |
Đường nội khối |
Lô Văn Hương ( thửa số 1, tờ BĐ số 57) |
Lô Kim Khuyên ( thửa số 6, tờ BĐ số 57) |
70.000 |
350.000 |
|
1.16 |
Đường nội khối |
Từ Lương Văn Thành ( từ thửa số 1, tờ BĐ số 58) |
Đến Lô Văn Phong ( thửa số 9, tờ BĐ số 58) |
70.000 |
350.000 |
|
1.17 |
Các tuyến đường nội khối còn lại đấu nối Quốc lộ 16 |
Gồm các tờ bản đồ số: 47, 48, 49, 50, 56, 57, 58, 52, 55) |
|
550.000 |
|
|
1.18 |
Các tuyến đường nội khối còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số: 47, 48, 49, 50, 56, 57, 58, 52, 55) |
|
350.000 |
|
|
2 |
Khối Bắc Sơn |
|
|
|
||
2.1 |
Nối Quốc lộ 16 vào nhà Nguyễn Đình Hùng- khối Bắc Sơn |
Từ thửa số 83, 94, tờ bản đồ số 2) |
Đến 36, 95, tờ bản đồ số 2) |
575.000 |
1.900.000 |
|
2.2 |
Nối Quốc lộ 16 vào nhà Nguyễn Đình Hùng- khối Bắc Sơn |
Từ thửa số 37, tờ bản đồ số 2) |
Đến thửa 103, tờ bản đồ số 2) |
350.000 |
1.300.000 |
|
2.3 |
Nối Quốc lộ 16 vào nhà ông Huy- Bắc Sơn |
Từ thửa số 39,57, tờ bản đồ số 2) |
Đến thửa số 46, tờ bản đồ số 2 |
350.000 |
950.000 |
|
2.4 |
Nối Quốc lộ 16 vào nhà ông Duân - Bắc Sơn |
Từ thửa 6, Tờ bản đồ số 2 |
Đến thửa số 66, tờ bản đồ số 2 |
575.000 |
1.900.000 |
|
2.5 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào Đập Tùng Mọ - khối Bắc Sơn |
Từ thửa số 15, 25, tờ bản đồ số 1 |
Đến thửa số 3, 159, tờ bản đồ số 1 |
805.000 |
2.800.000 |
|
2.6 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào nhà bà Nguyệt - khối Bắc Sơn |
Từ thửa số 45, tờ bản đồ số 1 |
Đến thửa 28, tờ bản đồ số 1 |
805.000 |
2.800.000 |
|
2.7 |
Đường nội thị khối Bắc Sơn - Hồng Phong |
Từ thửa số 118, tờ bản đồ số 1 |
Đến thửa số 130 tờ bản đồ số 1 |
300.000 |
1.300.000 |
|
2.8 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào nhà Nguyễn Trọng Tài |
Từ thửa số 90, tờ bản đồ số 1 |
Đến thửa số 76, tờ bản đồ số 1 |
805.000 |
2.500.000 |
|
2.9 |
Đường nội khối Bắc Sơn |
Từ thửa số 108, 85 tờ bản đồ số 4 |
Đến thửa số 104, tờ bản đồ số 4 |
920.000 |
2.800.000 |
|
2.10 |
Đường nội khối Bắc Sơn sau cấp 3 |
Từ thửa số 87, tờ bản đồ số 4 |
Đến thửa số 65, tờ bản đồ số 4 |
350.000 |
1.200.000 |
|
2.11 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào Bản Bon (khối Bắc Sơn) |
Từ thửa số 19, tờ bản đồ số 4 |
Đến thửa 13, tờ bản đồ số 4 |
920.000 |
2.800.000 |
|
2.12 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào Bản Bon (khối Bắc Sơn) |
Từ thửa 35, tờ bản đồ số 4 |
Đến thửa số 61, tờ bản đồ số 4 |
350.000 |
1.200.000 |
|
2.13 |
Đường nội khối |
Từ thửa đất số 20 tờ bản đồ số 3 |
Đến thửa đất số 2 tờ bản đồ số 3 |
350000, 920000 |
2.800.000 |
|
2.14 |
Các tuyến đường nội khối còn lại đấu nối Quốc lộ 16 |
Gồm các tờ bản đồ số: 1, 2, 4, 3 |
|
1.900.000 |
|
|
2.15 |
Các tuyến đường nội khối còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số: 1, 2, 4, 3 |
|
1.400.000 |
|
|
3 |
Khối Đông Sơn |
|
|
|
||
3.1 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào khối Hồng Phong (bản Hăn cũ) |
Từ thửa số 20,134 tờ BĐ số 3 |
Đến thửa 118, tờ BĐ số 3 |
920.000 |
2.800.000 |
|
3.2 |
Ngã ba đường vào bản Hăn đến Bản Dốn cũ |
Từ thửa số 29, 133, tờ BĐ 3 |
Đến thửa số 46,25 tờ BĐ số 3 |
1.265.000 |
4.000.000 |
|
3.3 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào Ngã ba Bản Dốn cũ |
Từ thửa số 57, tờ BĐ số 3 |
Đến thửa số 75, tờ BĐ số 3 |
350.000 |
3.200.000 |
|
3.4 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 lên nghĩa trang |
Từ thửa số 12,69 tờ BĐ số 6 |
Đến thửa 22, 17, tờ BĐ số 6 |
2.300.000 |
4.000.000 |
|
3.5 |
Từ thửa số 31, tờ BĐ số 7 |
Đến thửa số 1,3, tờ BĐ số 7 |
300.000 |
800.000 |
|
|
3.6 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 (công an huyện) vào Bản Dốn cũ |
Từ thửa số 265, tờ BĐ số 6 |
Đến thửa số 258, tờ BĐ số 6 |
2.300.00 |
6.500.000 |
|
3.7 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào khách sạn Bảo Châu |
Từ thửa số 259, 234, tờ BĐ số 6 |
Đến thửa 56,235 tờ BĐ số 6 |
2.300.000 |
9.600.000 |
|
3.8 |
Từ thửa số 252,70, tờ BĐ số 6 |
Đến thửa 99, tờ BĐ số 6 |
575.000 |
3.200.000 |
|
|
3.9 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào giáp nhà ông Lương |
Từ thửa số 73,57, tờ BĐ số 6 |
Đến thửa số 312 tờ BĐ số 6 |
1.265.000 |
4.000.000 |
|
3.10 |
Đường nối tỉnh lộ 544B đến nhà ông Luỹ |
Từ thửa số 117, tờ BĐ số 6 |
Đến thửa số 110, tờ BĐ số 6 |
575.000 |
2.500.000 |
|
3.11 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào nhà ông Thái |
Từ thửa số 150,167, tờ BĐ số 6 |
Đến thửa số 186, tờ BĐ số 6 |
1.380.000 |
7.000.000 |
|
3.12 |
Đường nội khối Đông Sơn (nhà văn hóa khối 5 cũ) |
Từ thửa số 32, tờ BĐ số 7 |
Đến thửa số 24, tờ BĐ số 7 |
300.000 |
2.000.000 |
|
3.13 |
Các tuyến đường nội khối còn lại đấu nối Quốc lộ 16 |
Gồm các tờ bản đồ số: 1, 2, 4, 3 |
|
3.200.000 |
|
|
3.14 |
Các tuyến đường nội khối còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số: 1, 2, 4, 3 |
|
2.000.000 |
|
|
4 |
Khối Trung Sơn |
|
|
|
||
4.1 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 đi đường vành đai |
Từ thửa số 232,92, tờ Bản đồ số 6 |
Đến thửa 71, tờ BĐ số 6 |
1.265.000 |
6.000.000 |
|
4.2 |
Quốc lộ 16 vào nhà ông Quản Vi Xuân |
Từ thửa số 122, tờ BĐ số 6 |
Đến thửa số 121, tờ BĐ số 6 |
1.265.000 |
6.000.000 |
|
4.3 |
Quốc lộ 16 vào nhà ông Quản Vi Xuân |
Thửa số 112, tờ bản đồ số 6 |
đến thửa số 134, tờ BĐ số 6 |
575.000 |
4.400.000 |
|
4.4 |
Quốc lộ 16 đi đường vành đai (cổng chào khối Trung Sơn) |
Từ thửa số 161,181, tờ BĐ số 6 |
Đến thửa số 141, 279, tờ BĐ số 6 |
575.000 |
6.000.000 |
|
4.5 |
Nối tỉnh lộ 544B (khối Trung Sơn) đi khối Nam Sơn |
Từ thửa số 29,61, tờ BĐ số 9 |
Đến thửa số 77,93, tờ BĐ số 9 |
1.035.000 |
5.000.000 |
|
4.6 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào nhà ông Lý, ông Tình |
Từ thửa số 45,7, tờ BĐ số 9 |
Đến thửa số 25, tờ BĐ số 9 |
1.265.000 |
6.500.000 |
|
4.7 |
Các tuyến đường nội khối còn lại đấu nối Quốc lộ 16, tỉnh lộ 544B |
Gồm các tờ bản đồ số: 6, 9 |
|
6.000.000 |
|
|
4.8 |
Các tuyến đường nội khối còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số: 6, 9 |
|
4.400.000 |
|
|
5 |
Khối Tây Sơn |
|
|
|
||
5.1 |
Ngã ba bưu điện huyện đi vào khối Tây Sơn |
Từ thửa số 121, tờ BĐ số 8 |
Đến thửa 81, tờ BĐ số 8 |
3.450.000 |
8.000.000 |
|
5.2 |
Ngã ba sân vận động đi khối Thái Phong |
Từ thửa số 219,95, tờ BĐ số 8 |
Đến thửa số 9,20, tờ BĐ số 8 |
1.725.000 |
6.500.000 |
|
5.3 |
Đường nội thị khối Tây Sơn (Khối 9 cũ) |
Từ thửa số 29,43, tờ BĐ số 5 |
Đến thửa số 54, tờ BĐ số 5 |
350.000 |
3.200.000 |
|
5.4 |
Đường nội khối Tây Sơn |
Từ thửa số 18,28, tờ BĐ số 8 |
Đến thửa số 228,71, tờ BĐ số 8 |
632.000 |
5.000.000 |
|
5.5 |
Đường vào Trung tâm CT huyện |
Từ thửa số 100,104, tờ BĐ số 8 |
Đến thửa số 118, tờ BĐ số 8 |
920.000 |
4.800.000 |
|
5.6 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào nhà ông Quang Chương |
Từ thửa số 150, 178, tờ BĐ số 8 |
Đến thửa số 119,210, tờ BĐ số 8 |
1.725.000 |
6.500.000 |
|
5.7 |
Đường nội khối Tây Sơn (Nhà ăn hóa cũ khối 8) |
Từ thửa số 122, tờ BĐ số 8 |
Đến thửa số 174, tờ BĐ số 8 |
345.000 |
5.000.000 |
|
5.8 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 Lương Thực cũ |
Từ thửa số 2,5, tờ BĐ số 11 |
Đến thửa 41 tờ BĐ số 11 |
1.035.000 |
5.500.000 |
|
5.9 |
Đường từ Sân vận động vào ngã tư Hồng Phong, thái Phong (Ao Nỏng Hành) |
Từ thửa số 12 tờ bản đồ số 27 |
Đến thửa 26 tờ BĐ số 27 |
805.000 |
6.500.000 |
|
5.10 |
Các tuyến đường nội khối còn lại đấu nối Quốc lộ 16 |
Gồm các tờ bản đồ số: 8,11 |
|
4.800.000 |
|
|
5.11 |
Các tuyến đường nội khối còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số: 5,8,11,27 |
|
2.800.000 |
|
|
6 |
Khối Nam Sơn |
|
|
|
||
6.1 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào nhà ông Hợi Vi |
Từ thửa số 319, tờ BĐ số 9 |
Đến thửa 256, tờ BĐ số 9 |
1.265.000 |
5.500.000 |
|
6.2 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào nhà ông Hợi Vi |
Từ thửa số 267, tờ BĐ số 9 |
Đến thửa số 297, tờ BĐ số 9 |
460.000 |
3.200.000 |
|
6.3 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào nhà Ngọc Yến |
Từ thửa số 131, tờ BĐ số 9 |
Đến thửa 150, tờ BĐ số 9 |
1.265.000 |
5.500.000 |
|
6.4 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 từ công viên đi Cỏ Nong |
Từ thửa số 171,166, tờ BĐ số 9 |
Đến thửa số 170,180, tờ BĐ số 9 |
1.035.000 |
4.800.000 |
|
6.5 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 từ công viên đi Cỏ Nong |
Từ thửa số 172, tờ BĐ số 9 |
Đến thửa số 209, tờ BĐ số 9 |
460.000 |
3.600.000 |
|
6.6 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 vào nhà Hợi Nhi |
Từ thửa số 191,205, tờ BĐ số 9 |
Đến thửa số 208 tờ BĐ số 9 |
1.035.000 |
4.800.000 |
|
6.7 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 đi vào Nhà trẻ Thần Tiên |
Từ thửa số 234, tờ BĐ số 9 |
Đến thửa 274, tờ BĐ số 9 |
1.265.000 |
5.500.000 |
|
6.8 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 đến đường vành đai |
Từ thửa số 233,115 tờ BĐ số 9 |
Đến thửa 82,63, tờ BĐ số 9 |
|||
6.9 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 đến nhà Ông Oanh |
Từ thửa số 134, tờ BĐ số 9 |
Đến thửa 113, tờ BĐ số 9 |
|||
6.10 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 từ bệnh viện xuống Cỏ Nong |
Từ thửa số 10 , tờ BĐ số 11 |
Đến thửa 28 tờ BĐ số 11 |
1.035.000 |
4.400.000 |
|
6.11 |
Các tuyến đường nội khối còn lại đấu nối Quốc lộ 16 |
Gồm các tờ bản đồ số: 9,11 |
|
4.800.000 |
|
|
6.12 |
Các tuyến đường nội khối còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số: 9,11 |
|
3.200.000 |
|
|
7 |
Khối Hồng Phong |
|
|
|
||
7.1 |
Đường nội khối Hồng Phong nhà ông Mạnh,- ông Duyên, ông Thành (bản Cắng cũ) |
Từ thửa số 01 , tờ BĐ số 14 |
Đến thửa 37 tờ BĐ số 14 |
70.000 |
1.200.000 |
|
7.2 |
Đường nội khối Hồng Phong nhà ông Ông Luyện đến nhà ông Vi Văn Phiên (bản Hăn cũ) |
Từ thửa số 01 , tờ BĐ số 15 |
Đến thửa 107 tờ BĐ số 15 |
70.000 |
1.200.000 |
|
7.3 |
Đường nội khối Hồng Phong nhà ông Ông Chinh đến nhà bà Khuyên (bản Hăn cũ) |
Từ thửa số 01 , tờ BĐ số 16 |
Đến thửa 28, tờ BĐ số 16 |
70.000 |
1.200.000 |
|
7.4 |
Đường nối Quốc lộ 16 vào khách sạn Hải Thanh (bản Hăn cũ) |
Từ thửa số 01 , tờ BĐ số 17 |
Đến thửa 2, tờ BĐ số 17 |
70.000 |
3.200.000 |
|
7.5 |
Đường nội khối Hồng Phong nhà ông Thân đến nhà ông Bảy, ông Sinh (bản Cắng cũ) |
Từ thửa số 01 , tờ BĐ số 18 |
Đến thửa 92, tờ BĐ số 18 |
70.000 |
1.200.000 |
|
7.6 |
Đường từ ngã ba Quán Xanh Vào Bản Hăn cũ |
Từ thửa số 1,2, tờ BĐ số 18 |
Đến thửa 12, tờ BĐ số 18 |
345.000 |
2.000.000 |
|
7.7 |
Đường từ Điểm trường Bản Hăn đến nhà ông Trường (bản Dốn cũ) |
Từ thửa số 1,2, tờ BĐ số 19 |
Đến thửa 33, tờ BĐ số 19 |
172.000 |
1.600.000 |
|
7.8 |
Đường từ Điểm trường Bản Hăn đến nhà ông Trường (bản Dốn cũ) |
Từ thửa số 4 , tờ BĐ số 19 |
Đến thửa 13, tờ BĐ số 19 |
70.000 |
1.200.000 |
|
7.9 |
Đường nội khối Hồng Phong nhà Bà Xuân đến nhà ông Minh (bản Hăn cũ) |
Từ thửa số 4 , tờ BĐ số 20 |
Đến thửa 20, tờ BĐ số 20 |
172.000 |
1.600.000 |
|
7.10 |
Đường nội khối Hồng Phong nhàBà Xuân đến nhà ông Minh (bản Hăn cũ) |
Từ thửa số 1 , tờ BĐ số 20 |
Đến thửa 17, tờ BĐ số 20 |
70.000 |
1.200.000 |
|
7.11 |
Đường liên khối Hồng Phong từ thửa đất Vi Văn Ngọc đến nhà ông Việt, ông Đướng (Bản Dốn Cũ) |
Từ thửa số 6 , tờ BĐ số 23 |
Đến thửa 36 tờ BĐ số 23 |
690.000 |
4.400.000 |
|
7.12 |
Đường liên khối Hồng Phong từ thửa đất Vi Văn Ngọc đến nhà ông Việt, ông Đướng (Bản Dốn Cũ) |
Từ thửa số 1 , tờ BĐ số 23 |
Đến thửa 29 tờ BĐ số 23 |
230.000 |
2.000.000 |
|
7.13 |
Đường liên khối Hồng Phong từ ông Dương đến nhà bà Tuyết (Bản Dốn Cũ) |
Từ thửa số 9 , tờ BĐ số 24 |
Đến thửa 39 tờ BĐ số 24 |
805.000 |
5.500.000 |
|
7.14 |
Đường liên khối Hồng Phong từ ông Dương đến nhà bà Tuyết (Bản Dốn Cũ) |
Từ thửa số 11 , tờ BĐ số 24 |
Đến thửa 60 tờ BĐ số 24 |
690.000 |
5.000.000 |
|
7.15 |
Đường liên khối Hồng Phong từ ông Dương đến nhà bà Tuyết (Bản Dốn Cũ) |
Từ thửa số 1, tờ BĐ số 24 |
Đến thửa 29 tờ BĐ số 24 |
230.000 |
2.500.000 |
|
7.16 |
Các tuyến đường nội khối còn lại (thuộc bản Hăn cũ) |
Gồm các tờ bản đồ số: 9, 11, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 23, 24 |
|
1.600.000 |
|
|
7.17 |
Các tuyến đường nội khối còn lại (thuộc bản Dốn cũ) |
Gồm các tờ bản đồ số: 9, 11, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 23, 24 |
|
2.800.000 |
|
|
7.18 |
Các tuyến đường nội khối còn lại (thuộc (bản Cắng cũ) |
Gồm các tờ bản đồ số: 9, 11, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 23, 24 |
|
1.600.000 |
|
|
8 |
Khối Thái Phong |
|
|
|
||
8.1 |
Đường liên khối Thái Phong từ nhà ông Thiết đến ngã tư Ông Nhất (bản Tám, Pà Nạt cũ) |
Từ thửa số 7, tờ BĐ số 27 |
Đến thửa 44 tờ BĐ số 27 |
287.000 |
1.250.000 |
|
8.2 |
Từ thửa số 2, tờ BĐ số 27 |
Đến thửa 11, tờ BĐ số 27 |
690.000 |
3.200.000 |
|
|
8.3 |
Từ thửa số 48, tờ BĐ số 27 |
Đến thửa 105, tờ BĐ số 27 |
138.000 |
1.450.000 |
|
|
8.4 |
Từ thửa số 56, tờ BĐ số 27 |
Đến thửa 78, tờ BĐ số 27 |
92.000 |
800.000 |
|
|
8.5 |
Từ thửa số 51, tờ BĐ số 27 |
Đến thửa 116, tờ BĐ số 27 |
287.000 |
1.250.000 |
|
|
8.6 |
Đường liên khối Thái Phong từ nhà ông Huyên đến nhà bà Loan |
Từ thửa số 31, tờ BĐ số 26 |
Đến thửa 71,80 tờ BĐ số 26 |
287.000 |
1.250.000 |
|
8.7 |
Từ thửa số 22, tờ BĐ số 26 |
Đến thửa 14,24 tờ BĐ số 26 |
138.000 |
1.450.000 |
|
|
8.8 |
Đường liên khối Thái Phong từ nhà ông Trung đến nhà ông Tuệ (Pà Cá) |
Từ thửa số 1, tờ BĐ số 25 |
Đến thửa 36 tờ BĐ số 25 |
70.000 |
650.000 |
|
8.9 |
Các tuyến đường nội khối còn lại (thuộc bản Tám, Pà Nạt cũ) |
Gồm các tờ bản đồ số: 25, 26, 27 |
|
800.000 |
|
|
8.10 |
Các tuyến đường nội khối còn lại (thuộc bản Lông Không cũ) |
Gồm các tờ bản đồ số: 25, 26, 28 |
|
1.200.000 |
|
|
8.11 |
Các tuyến đường nội khối còn lại (thuộc (bản Pà Cá cũ) |
Gồm các tờ bản đồ số: 25, 26, 29 |
|
650.000 |
|
|
9 |
Khối Cỏ Nong |
|
|
|
||
9.1 |
Đường nối tỉnh lộ 544B vào nhà bà Tâm |
Từ thửa số 61, 76 tờ BĐ số 31 |
Đến thửa 203,204 tờ BĐ số 31 |
920.000 |
3.200.000 |
|
9.2 |
Đường làng nghề , từ nhà Lô Huy đến nhà Lô Dương (Cỏ nong, Ná Ngá cũ) |
Từ thửa số 6,39 tờ BĐ số 31 |
Đến thửa 119,108, tờ BĐ số 31 |
690.000 |
2.800.000 |
|
9.3 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 16 Bệnh viện xuống sân bóng Ná Ngá cũ |
Từ thửa số 121,130, tờ BĐ số 31 |
Đến thửa 109, tờ BĐ số 31 |
345.000 |
2.400.000 |
|
9.4 |
Tuyến đường nối đường làng nghề đến nhà Bà Liên Thác |
Từ thửa số 2,3, tờ BĐ số 31 |
Đến thửa 18, tờ BĐ số 31 |
172.000 |
1.600.000 |
|
9.5 |
Tuyến đường nối đường làng nghề đến nhà Bà Lương Châu |
Từ thửa số 12 tờ BĐ số 31 |
Đến thửa 19, tờ BĐ số 31 |
172.000 |
1.600.000 |
|
9.6 |
Tuyến đường từ nhà Hà Thị Mùi đến nhà Chị Lệ |
Từ thửa số 41 tờ BĐ số 31 |
Đến thửa 28, tờ BĐ số 31 |
172.000 |
1.600.000 |
|
9.7 |
Tuyến đường từ nhà ông Dậu đến nhà ông Quỳnh |
Từ thửa số 69 tờ BĐ số 31 |
Đến thửa 95, tờ BĐ số 31 |
172.000 |
1.600.000 |
|
9.8 |
Tuyến đường từ nhà ông Dậu đến nhà ông Quỳnh |
Từ thửa số 69 tờ BĐ số 31 |
Đến thửa 95, tờ BĐ số 31 |
172.000 |
1.600.000 |
|
9.9 |
Đường nội khối Na Ngá cũ |
Từ thửa số 98 tờ BĐ số 31 |
Đến thửa 106 tờ BĐ số 31 |
172.000 |
1.600.000 |
|
9.10 |
Đường nội khối Ná Ngá cũ |
Từ thửa số 132tờ BĐ số 31 |
Đến thửa 136 tờ BĐ số 31 |
80.000 |
950.000 |
|
9.11 |
Đường nội khối từ Bà Vinh vào nhà ông Quyết xóm Dừa cũ |
Từ thửa 31,32, tờ bản đồ số 29 |
đến thửa số 42,38, tờ bản đồ số 29 |
1.265.000 |
3.600.000 |
|
9.12 |
Từ thửa số 22,25, tờ bản đồ số 29 |
đến thửa số 30, tờ bản đồ số 29 |
690.000 |
2.400.000 |
|
|
9.13 |
Đường nội khối xóm dừa cũ |
Từ thửa số 14,15, tờ bản đồ số 30 |
đến thửa số 38,39, tờ bản đồ số 30 |
690.000 |
2.400.000 |
|
9.14 |
Đường nội khối Cỏ Nong (Ná Ngá cũ) |
Từ thửa số 1,2, tờ bản đồ số 33 |
đến thửa số 36, tờ bản đồ số 33 |
80.000 |
950.000 |
|
9.15 |
Đường nội khối Cỏ Nong |
Từ thửa số 2, tờ bản đồ số 34 |
đến thửa số 36, tờ bản đồ số 34 |
80.000 |
950.000 |
|
9.16 |
Các tuyến đường nội khối còn lại đấu nối Quốc lộ 16, tỉnh lộ 544B |
Gồm các tờ bản đồ số: 29,30,31,33,34 |
|
1.600.000 |
|
|
9.17 |
Các tuyến đường nội khối còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số: 29,30,31,33,34 |
|
950.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ CHÂU KIM - HUYỆN QUẾ PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường Quốc lộ 16 |
|
|
|
||
1.1 |
Đường QL 16 (đoạn đi qua bản Kim Khê xã Châu Kim) |
Địa phận xã Châu Kim (đầu bản Kim Khê) giáp ranh giới thị trấn Kim Sơn (từ thửa số 6 tờ bản đồ số 16) |
Cuối bản Kim Khê (đến thửa số 24 và thửa số 62, tờ bản đồ số 16, thửa số 3, và thửa 20 tờ bản đồ số 20) |
460000; 747000 |
3.200.000 |
|
1.2 |
Đường QL 16 (đoạn đi qua bản Đô xã Châu Kim) |
Đầu bản Đô (từ thửa số 25, 66 tờ bản đồ số 19) |
Cuối bản Đô (đến thửa số 17 và 147, tờ bản đồ số 20) |
517.000 |
2.400.000 |
|
1.3 |
Đường QL 16 (đoạn đi qua bản Cọ Muồng xã Châu Kim) |
Đầu bản Cọ Muồng (từ thửa số 5 tờ bản đồ số 23) |
Cuối bản Cọ Muồng (đến thửa 19 tờ bản đồ số 28) |
460.000 |
1.600.000 |
|
1.4 |
Đường QL 16 (đoạn đi qua bản Cọ Muồng xã Châu Kim) |
Từ nhà ông Lang Văn Đoàn (từ thửa số 5 tờ bản đồ số 27) |
Hết địa phận xã Châu Kim (đến thửa số 81, tờ bản đồ số 23) |
345.000 |
700.000 |
|
2 |
Đường huyện Châu Kim Nậm Giải |
|
|
|
||
2.1 |
Đoạn bản Cọ Muồng - Thủy điển bản Cốc |
Ngã ba đường vào Nậm Giải (từ thửa số 1, 2 tờ bản đồ số 28) |
Nhà máy thủy điện bản Cốc (đến thửa số 1, 31 tờ bản đồ số 25) |
230.000 |
420.000 |
|
3 |
Đường xã |
|
|
|
||
3.1 |
Đường Kim Khê -Khoẳng Đổ (đường đấu nối Quốc lộ 16 qua Trụ sở UBND xã Châu Kim) |
từ thửa số 3, tờ bản đồ số 15 |
Trường Trung học cơ sở Châu Kim (đến thửa số 31 tờ bản đồ số 15) |
230.000 |
600.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM, BẢN |
|
|
|
||
1 |
Bản Kim Khê |
|
|
|
||
1.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 6, 21, tờ bản đồ số 16) |
Cuối đường (đến thửa số 11; 126 tờ bản đồ số 16) |
172.000 |
600.000 |
|
1.2 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 1, tờ bản đồ số 16) |
Cuối đường (đến thửa số 12, tờ bản đồ số 16) |
92.000 |
300.000 |
|
1.3 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 5, tờ bản đồ số 20) |
Cuối đường (đến thửa số 22, tờ bản đồ số 20) |
172.000 |
600.000 |
|
1.4 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 8, tờ bản đồ số 20) |
Cuối đường (đến thửa số 24, tờ bản đồ số 20) |
92.000 |
300.000 |
|
1.5 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 15, tờ bản đồ số 15) |
Cuối đường (đến thửa số 42 , tờ bản đồ số 15) |
80.000 |
300.000 |
|
1.6 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 50, tờ bản đồ số 16) |
Cuối đường (đến thửa số 115, tờ bản đồ số 16) |
172.000 |
600.000 |
|
1.7 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 68, tờ bản đồ số 16) |
Cuối đường (đến thửa số 89, tờ bản đồ số 15) |
92.000 |
300.000 |
|
1.8 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối Quốc lộ 16 |
Gồm các tờ bản đồ: 16, 20, 15 |
|
600.000 |
|
|
1.9 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối đường nội bản |
Gồm các tờ bản đồ: 16, 20, 15 |
|
300.000 |
|
|
2 |
Bản Đô |
|
|
|
||
2.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 48, tờ bản đồ số 19) |
Cuối đường (đến thửa số 72, tờ bản đồ số 19) |
115.000 |
500.000 |
|
2.2 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 47, tờ bản đồ số 20) |
Cuối đường (đến thửa số 123, tờ bản đồ số 20) |
115.000 |
500.000 |
|
2.3 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 1, tờ bản đồ số 20) |
Cuối đường (đến thửa số 10, tờ bản đồ số 20) |
115.000 |
500.000 |
|
2.4 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 20, tờ bản đồ số 19) |
Cuối đường (đến thửa số 71, tờ bản đồ số 19) |
70.000 |
280.000 |
|
2.5 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 38, tờ bản đồ số 20) |
Cuối đường (đến thửa số 143, tờ bản đồ số 20) |
70.000 |
280.000 |
|
2.6 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối Quốc lộ 16 |
Gồm các tờ bản đồ: 19, 20 |
|
500.000 |
|
|
2.7 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối đường nội bản |
Gồm các tờ bản đồ: 19, 20 |
|
280.000 |
|
|
3 |
Bản Cọ Muồng |
|
|
|
||
3.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 1, tờ bản đồ số 23) |
Cuối đường (đến thửa số 79, tờ bản đồ số 23) |
115.000 |
320.000 |
|
3.2 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 48, tờ bản đồ số 23) |
Cuối đường (đến thửa số 84, tờ bản đồ số 23) |
70.000 |
220.000 |
|
3.3 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 32, tờ bản đồ số 22) |
Cuối đường (đến thửa số 67, tờ bản đồ số 22) |
70.000 |
220.000 |
|
3.4 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 11, tờ bản đồ số 25) |
Cuối đường (đến thửa số 50, tờ bản đồ số 25) |
70.000 |
220.000 |
|
3.5 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 5, tờ bản đồ số 27) |
Cuối đường (đến thửa số 30, tờ bản đồ số 27) |
70.000 |
220.000 |
|
3.6 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 3, tờ bản đồ số 28) |
Cuối đường (đến thửa số 20, tờ bản đồ số 28) |
70.000 |
220.000 |
|
3.7 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 60, tờ bản đồ số 21) |
Cuối đường (đến thửa số 78, tờ bản đồ số 21) |
70.000 |
220.000 |
|
3.8 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 49, tờ bản đồ số 22) |
Cuối đường (đến thửa số 74, tờ bản đồ số 22) |
70.000 |
220.000 |
|
3.9 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 44, tờ bản đồ số 26) |
Cuối đường (đến thửa số 50, tờ bản đồ số 26) |
70.000 |
220.000 |
|
3.10 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 1, tờ bản đồ số 27) |
Cuối đường (đến thửa số 8, tờ bản đồ số 27) |
70.000 |
220.000 |
|
3.11 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối Quốc lộ 16 |
Gồm các tờ bản đồ: 21, 22, 23, 25, 26, 27, 28 |
|
320.000 |
|
|
3.12 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối đường nội bản |
Gồm các tờ bản đồ: 21, 22, 23, 25, 26, 27, 28 |
|
220.000 |
|
|
4 |
Bản Hữu Văn |
|
|
|
||
4.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 6, tờ bản đồ số 12) |
Cuối đường (đến thửa số 7, tờ bản đồ số 12) |
103.000 |
320.000 |
|
4.2 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 32, tờ bản đồ số 17) |
Cuối đường (đến thửa số 88, tờ bản đồ số 17) |
103.000 |
320.000 |
|
4.3 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 1 tờ bản đồ số 18) |
Cuối đường (đến thửa số 49, tờ bản đồ số 18) |
103.000 |
320.000 |
|
4.4 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 9 tờ bản đồ số 21) |
Cuối đường (đến thửa số 37, tờ bản đồ số 21) |
103.000 |
320.000 |
|
4.5 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 6 tờ bản đồ số 22) |
Cuối đường (đến thửa số 31, tờ bản đồ số 22) |
103.000 |
320.000 |
|
4.6 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 1 tờ bản đồ số 17) |
Cuối đường (đến thửa số 88, tờ bản đồ số 17) |
70.000 |
250.000 |
|
4.7 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 8 tờ bản đồ số 18) |
Cuối đường (đến thửa số 47, tờ bản đồ số 17) |
70.000 |
250.000 |
|
4.8 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số: 12, 17, 18, 21, 22 |
|
|
150.000 |
|
5 |
Bản Khoẳng Đổ |
|
|
|
||
5.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 1, tờ bản đồ số 12) |
Cuối đường (đến thửa số 3, tờ bản đồ số 12) |
115.000 |
400.000 |
|
5.2 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 16, tờ bản đồ số 13) |
Cuối đường (đến thửa số 78 tờ bản đồ số13) |
115.000 |
400.000 |
|
5.3 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 21, tờ bản đồ số 14) |
Cuối đường (đến thửa số 25, tờ bản đồ số 14) |
115.000 |
400.000 |
|
5.4 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 47, tờ bản đồ số 11) |
Cuối đường (đến thửa số 78, tờ bản đồ số 11) |
138.000 |
500.000 |
|
5.5 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 5, tờ bản đồ số 13) |
Cuối đường (đến thửa số 17, tờ bản đồ số 13) |
138.000 |
500.000 |
|
5.6 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 1, tờ bản đồ số 14) |
Cuối đường (đến thửa số 63, tờ bản đồ số 14) |
138.000 |
500.000 |
|
5.7 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 2, tờ bản đồ số 10) |
Cuối đường (đến thửa số 8, tờ bản đồ số 10) |
70.000 |
250.000 |
|
5.8 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 1, tờ bản đồ số 13) |
Cuối đường (đến thửa số 94, 936 tờ bản đồ số 13) |
70.000 |
250.000 |
|
5.9 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 43, tờ bản đồ số 14) |
Cuối đường (đến thửa số 43, tờ bản đồ số 14) |
70.000 |
250.000 |
|
5.10 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 3, tờ bản đồ số 11) |
Cuối đường (đến thửa số 76, tờ bản đồ số 11) |
70.000 |
250.000 |
|
5.11 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 25, tờ bản đồ số 14) |
Cuối đường (đến thửa số 64, tờ bản đồ số 14) |
70.000 |
250.000 |
|
5.12 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số: 10, 11, 12, 13, 14 |
|
250.000 |
|
|
6 |
Bản Liên Phương |
|
|
|
||
6.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 5, tờ bản đồ số 7) |
Cuối đường (đến thửa số 21, tờ bản đồ số 29) |
92.000 |
180.000 |
|
6.2 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 31, tờ bản đồ số 8) |
Cuối đường (đến thửa số 28, tờ bản đồ số 8) |
92.000 |
180.000 |
|
6.3 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 27, tờ bản đồ số 11) |
Cuối đường (đến thửa số 8, tờ bản đồ số 11) |
92.000 |
180.000 |
|
6.4 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 4, tờ bản đồ số 7) |
Cuối đường (đến thửa số 12, tờ bản đồ số 7) |
70.000 |
150.000 |
|
6.5 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 16, tờ bản đồ số 8) |
Cuối đường (đến thửa số 62, tờ bản đồ số 8) |
70.000 |
150.000 |
|
6.6 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 21 tờ bản đồ số 11) |
Cuối đường (đến thửa số 1, tờ bản đồ số 11) |
70.000 |
150.000 |
|
6.7 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 86 tờ bản đồ số 5) |
Cuối đường (đến thửa số 93, tờ bản đồ số 5) |
115.000 |
250.000 |
|
6.8 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 8 tờ bản đồ số 8) |
Cuối đường (đến thửa số 51, tờ bản đồ số 8) |
115.000 |
250.000 |
|
6.9 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 4 tờ bản đồ số 9) |
Cuối đường (đến thửa số 31, tờ bản đồ số 9) |
115.000 |
250.000 |
|
6.10 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 96 tờ bản đồ số 5) |
Cuối đường (đến thửa số 97, tờ bản đồ số 67) |
70.000 |
150.000 |
|
6.11 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 5 tờ bản đồ số 8) |
Cuối đường (đến thửa số 43, 6, tờ bản đồ số 8) |
70.000 |
150.000 |
|
6.12 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 3 tờ bản đồ số 9) |
Cuối đường (đến thửa số 37, tờ bản đồ số 9) |
70.000 |
150.000 |
|
6.13 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 88 tờ bản đồ số 5) |
Cuối đường (đến thửa số 70, tờ bản đồ số 5) |
92.000 |
180.000 |
|
6.14 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 10 tờ bản đồ số 6) |
Cuối đường (đến thửa số 23, tờ bản đồ số 6) |
92.000 |
180.000 |
|
6.15 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 1 tờ bản đồ số 4) |
Cuối đường (đến thửa số 11, tờ bản đồ số 4) |
70.000 |
150.000 |
|
6.16 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 12 tờ bản đồ số 4) |
Cuối đường (đến thửa số 18, tờ bản đồ số 4) |
70.000 |
150.000 |
|
6.17 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 82 tờ bản đồ số 5) |
Cuối đường (đến thửa số 7, tờ bản đồ số 5) |
70.000 |
150.000 |
|
6.18 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 13 tờ bản đồ số 5) |
Cuối đường (đến thửa số 61, tờ bản đồ số 5) |
70.000 |
150.000 |
|
6.19 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 18 tờ bản đồ số 6) |
Cuối đường (đến thửa số 1, tờ bản đồ số 6) |
70.000 |
150.000 |
|
6.20 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 23 tờ bản đồ số 7) |
Cuối đường (đến thửa số 52, tờ bản đồ số 7) |
70.000 |
150.000 |
|
6.21 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 60 tờ bản đồ số 8) |
Cuối đường (đến thửa số 60, tờ bản đồ số 8) |
70.000 |
150.000 |
|
6.22 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 |
|
150.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ CHÂU THÔN - HUYỆN QUẾ PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
I |
XÃ CHÂU THÔN |
|
|
|
||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 16 đoạn qua địa bàn xã Châu Thôn |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 16 |
Từ giáp xã Châu Kim (từ đường lên fam Nhật Minh) |
Đến giáp nhà ông Hà Văn Nguyên bản Na Tỳ (đến thửa đất số 10 và giáp thửa số 17, tờ bản đồ số 14) |
460.000 |
900.000 |
|
1.2 |
Quốc lộ 16 |
Từ xưởng tôn Sơn Hải bản Na Tỳ (từ thửa đất số 12 và 15 tờ bản đồ số 14) |
Đến thửa đất ông Hà Văn Tỉnh (đến thửa số 2 và số 5, tờ bản đồ số 18) |
460.000 |
1.300.000 |
|
1.3 |
Quốc lộ 16 |
Từ nhà ông Lương Kim Tuyên (từ thửa số 11, tờ bản đồ số 17 và thửa đất số 7, tờ bản đồ số 18) |
Đến thửa đất của bà Lộc Thị Thông (đến thửa số 27 và thửa đất số 37 tờ bản đồ số 13) |
460.000 |
1.500.000 |
|
1.4 |
Quốc lộ 16 |
Từ Quán Hà Huyền xóm Hưng Tiến (từ thửa đất số 24 và 49, tờ bản đồ số 13) |
Đến nhà ông Tình xóm Hưng Tiến (đến thửa đất số 1 và 2, tờ bản đồ số 12) |
713.000 |
2.000.000 |
|
1.5 |
Quốc lộ 16 |
Từ giáp nhà ông Tình xóm Hưng Tiến (từ giáp thửa đất số 1 và 2, tờ bản đồ số 12) |
Đến nhà ông Nam Quyết xóm Tam Tiến (đến thửa đất số 6 và 8, tờ bản đồ số 10) |
460.000 |
1.300.000 |
|
1.6 |
Quốc lộ 16 |
Từ giáp ông Nam Quyết xóm Tam Tiến (từ giáp thửa đất số 6 và 8, tờ bản đồ số 10) |
Đến nhà ông Hà xóm Tam Tiến (đến thửa đất số 7, 10 tờ bản đồ số 7) |
460.000 |
900.000 |
|
1.7 |
Quốc lộ 16 |
Từ giáp nhà ông Hà xóm Tam Tiến (từ giáp thửa đất số 7 và 10, tờ bản đồ số 7) |
Đến nhà ông Minh xóm Tam Tiến (đến thửa đất số 40 tờ bản đồ số 6) |
460.000 |
900.000 |
|
2 |
Quốc lộ 48D đoạn qua địa bàn xã Châu Thôn |
|
|
|
||
2.1 |
Quốc lộ 48D |
Từ Thửa đất Lương Văn Hội bản Na Tỳ (từ thửa số 36 và 46, tờ bản đồ số 14) |
Đến Cầu tràn bản Xóm Hợp Tiến (đến thửa số 05, tờ bản đồ số 19) |
287.000 |
600.000 |
|
2.2 |
Quốc lộ 48D |
Từ Cầu tràn Xóm Hợp Tiến (Từ thửa số 37, tờ bản đồ số 19) |
Đến nhà ông Lô Văn Tuấn Xóm Hợp Tiến (đến thửa số 3 và 20, tờ bản đồ số 25) |
230.000 |
550.000 |
|
2.3 |
Quốc lộ 48D |
Từ Trường Mầm Non xóm Hợp Tiến (Từ thửa số 5 và 7, tờ bản đồ số 25) |
Đến giáp xã Cắm Muộn |
230.000 |
500.000 |
|
3 |
Đường xã |
|
|
|
||
3.1 |
Đường xã |
Từ nhà ông Thành xóm Hưng Tiến (Từ thửa đất số 17 và 29, tờ bản đồ số 17) |
Đến đầu cầu Minh Tiến (đến thửa đất số 8 tờ bản đồ số 17) |
287.000 |
350.000 |
|
3.2 |
Đường xã |
Từ đầu cầu Minh Tiến (Từ thửa đất số 20 tờ bản đồ số 10) |
Đến giáp trường mầm Non bản Pỏi (đến giám thửa đất số 2 và 9 tờ bản đồ số 63) |
70.000-80.000 |
150.000 |
|
3.3 |
Đường xã |
Từ trường Mầm Non bản Pỏi (Từ thửa đất số 2 và 9 tờ bản đồ số 63) |
Đến hết Piếng ban Hầy bản Pỏi (đến thửa đất số 9 tờ bản đồ số 66) |
70.000 - 90.000 |
120.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM, BẢN |
|
|
|
||
1 |
Xóm Tam Tiến |
|
|
|
||
1.2 |
Đường từ trường Mầm Non đến Nhà ông Hà Văn Xuân |
Từ trường Mầm Non (từ thửa đất số 9 và 22, tờ bản đồ số 4) |
Đến nhà Hà Văn Xuân (đến thửa đất số 1, tờ bản đồ số 4) |
115.000 |
150.000 |
|
1.3 |
Đường từ đất ông Lô Văn Hai đến nhà ông Lương Văn Hồng |
Từ đất ông Lô Văn Hai (từ thửa đất số 14 và 15, tờ bản đồ số 4) |
Đến nhà Lương Văn Hồng (đến thửa đất số 4, tờ bản đồ số 4) |
70.000 |
100.000 |
|
1.4 |
Đường từ đất bà Lô Thị Lan đến nhà ông Lô Văn Nguyên ( liên) |
Từ đất bà Lô Thị Lan (từ thửa đất số 7, tờ bản đồ số 5) |
Đến nhà Lô Văn Nguyên ( Liên) (đến thửa đất số 2, tờ bản đồ số 5) |
115.000 |
150.000 |
|
1.5 |
Đường từ nhà ông Ngân Văn Thiếp đến nhà ông Ngân Văn Phấn |
Từ đất ông Ngân Văn Thiếp (từ thửa đất số 11, tờ bản đồ số 6) |
Đến nhà ông Ngân Văn Phấn (đến thửa đất số 10, tờ bản đồ số 6) |
115.000 |
150.000 |
|
1.6 |
Đường từ nhà ông Lô Văn Thông đến nhà bà Lô Thị Cường |
Từ đất ông Lô Văn Thông (từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 6) |
Đến nhà bà Lô Thị Cường (đến thửa đất số 30, tờ bản đồ số 6) |
70.000 - 115.000 |
120.000 |
|
1.7 |
Đường từ giáp đất nhà ông Lô Văn Chung đến nhà ông Vi Văn Thẩm |
Từ đất nhà ông Lô Văn Chung (từ thửa đất số 10, 12, tờ bản đồ số 7) |
Đến nhà ông Vi Văn Thẩm (đến thửa đất số 44, tờ bản đồ số 8) |
70.000 - 115.000 |
120.000 |
|
1.8 |
Đường từ nhà ông Lộc Văn Hóa đến nhà ông Vi Văn Dung |
Từ đất nhà ông Lộc Văn Hóa (từ thửa đất số 47, tờ bản đồ số 8) |
Đến nhà ông Vi Văn Dung (đến thửa đất số 33, tờ bản đồ số 8) |
70.000 - 115.000 |
120.000 |
|
1.9 |
Đường từ nhà ông Lô Xuân Hiệp đến nhà bà Lô Thị Tuyết |
Từ đất nhà ông Lô Xuân Hiệp (từ thửa đất số 9, tờ bản đồ số 10) |
Đến nhà bà Lô Thị Tuyết (đến thửa đất số 1, tờ bản đồ số 10) |
172.000 - 287.000 |
300.000 |
|
1.10 |
Đường từ nhà ông Lô Văn Chương đến nhà bà Hà Thị Hồng |
Từ đất nhà ông Lô Văn Chương (từ thửa đất số 22, tờ bản đồ số 10) |
Đến nhà bà Hà Thị Hồng (đến thửa đất số 13, tờ bản đồ số 10) |
172.000 - 287.000 |
300.000 |
|
1.11 |
Đường từ đất bà Lô Thị Sâm đến nhà ông Hà Văn Luyến |
Từ đất bà Lô Thị sâm (từ thửa đất số 33, tờ bản đồ số 10) |
Đến nhà ông Hà Văn Luyến (đến thửa đất số 20, tờ bản đồ số 10) |
92.000 - 172.000 |
200.000 |
|
1.12 |
Đường từ nhà bà Ngân Thị Tường đến nhà ông Hà Văn Hạnh |
Từ nhà bà Ngân Thị Tường (từ thửa đất số 25, tờ bản đồ số 10) |
Đến nhà ông Hà Văn Hạnh (đến thửa đất số 47, tờ bản đồ số 10) |
287.000 |
300.000 |
|
1.13 |
Đường từ nhà ông Hà Văn Quánh đến nhà ông Hà Văn Chương |
Từ nhà ông Hà Văn Quánh (từ thửa đất số 52, tờ bản đồ số 10) |
Đến nhà ông Hà Văn Chương (đến thửa đất số 8, tờ bản đồ số 11) |
92.000 - 287.000 |
250.000 |
|
1.14 |
Đường từ nhà bà Lương Thị Sâm đến nhà ông Vi Văn Hoàng |
Từ nhà bà Lương Thị Sâm (từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 11) |
Đến nhà ông Vi Văn Hoàng (đến thửa đất số 12, tờ bản đồ số 11) |
287.000 |
300.000 |
|
1.15 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số: 4,5,6,7,8,910,11 |
|
100.000 |
|
|
2 |
Xóm Hưng Tiến |
|
|
|
||
2.1 |
Đường trục chính |
Từ nhà ông Vi Văn Thân (từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 57 ) |
Đến nhà ông Vi Văn Tám (từ thửa đất số 36, tờ bản đồ số 58) |
92.000 |
150.000 |
|
2.2 |
Đường từ QL16 vào nhà ông Lộc Văn Dũng |
Từ QL 16 |
Đến nhà ông Lộc Văn Dũng (đến thửa đất số 17, tờ bản đồ số 12) |
632.000 |
1.100.000 |
|
2.3 |
Đường từ QL16 vào nhà ông Lô Văn Minh |
Từ QL 16 |
Đến nhà ông Lô Văn Minh (đến thửa đất số 25, tờ bản đồ số 12) |
632.000 |
1.100.000 |
|
2.4 |
Đường từ đất ông Vi Văn Tám đến nhà ông Vi Văn nhân |
Từ đất ông Vi Văn Tám (Từ thửa đất số 80, tờ bản đồ số 12) |
Đến nhà ông Vi Văn Nhân (đến thửa đất số 85, tờ bản đồ số 12) |
632.000 |
1.100.000 |
|
2.5 |
Đường nhà ông Nguyễn Văn Tinh đến Trường MN Châu Thôn |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Tinh (Từ thửa đất số 90 và 88, tờ bản đồ số 12) |
Trường Mầm Non Châu Thôn |
632.000 |
1.200.000 |
|
2.6 |
Đường từ trạm viễn thông đến nhà bà hiền |
Từ trạm viễn thông (Từ thửa đất số 103, tờ bản đồ số 12) |
Đến nhà Văn hóa - nhà ông Sơn - nhà bà Hiền - Ông Nguyên |
Chưa có giá |
650.000 |
|
2.7 |
Đường từ QL16 vào nhà ông Lộc Văn Hai |
Từ QL 16 |
Đến nhà ông Lộc Văn Hai (đến thửa đất số 12, tờ bản đồ số 13) |
Chưa có giá |
1.100.000 |
|
2.8 |
Đường nhà ông Lương Văn Sơn đến nhà ông Lương Văn Đức |
Từ nhà ông Lương Văn Sơn (Từ thửa đất số 13, tờ bản đồ số 13) |
Đến nhà ông Lương Văn Đức |
Chưa có giá |
250.000 |
|
2.9 |
Đường từ QL16 vào nhà ông Lô Thanh Bình |
Từ QL 16 |
Đến nhà ông Lô Thanh Bình (đến thửa đất số 8, tờ bản đồ số 17) |
287.000 |
650.000 |
|
2.10 |
Đường từ QL16 vào nhà ông Lương Văn Hoàng |
Từ QL 16 |
Đến nhà ông Lương Văn Hoàng (đến thửa đất số 3, tờ bản đồ số 13) |
92.000 |
650.000 |
|
2.11 |
Đường từ nhà ông Lương Văn Nam đến nhà ông Lộc Văn Cường |
Từ nhà ông Lương Văn Nam (Từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 13) |
Đến nhà ông Lộc Văn Cường (đến thửa đất số 4, tờ bản đồ số 13) |
92.000-287.000 |
250.000 |
|
2.12 |
Đường từ nhà ông Lương Văn Dụng đến nhà bà Lô Thị Thanh |
Từ nhà ông Lương Văn Dụng (Từ thửa đất số 44, tờ bản đồ số 13) |
Đến nhà bà Lô Thị Thanh (đến thửa đất số 45, tờ bản đồ số 13) |
92.000 |
200.000 |
|
2.13 |
Đường từ đất ông Lộc Văn Tý đến nhà ông Vi Văn Vinh |
Từ nhà ông Lộc Văn Tý (Từ thửa đất số 51, tờ bản đồ số 13) |
Đến nhà ông Vi Văn Vinh (đến thửa đất số 5, tờ bản đồ số 17) |
287.000 |
300.000 |
|
2.14 |
Đường từ nhà ông Lương Văn Vinh đến nhà ông Lương Văn Dần |
Từ nhà ông Lương Văn Vinh (Từ thửa đất số 52, tờ bản đồ số 13) |
Đến nhà ông Lương Văn Dần (đến thửa đất số 46, tờ bản đồ số 13) |
92.000 |
200.000 |
|
2.15 |
Đường từ nhà ông Lộc Văn Minh đến đất ông Vi Văn Bình |
Từ nhà ông Lộc Văn Minh (Từ thửa đất số 24, tờ bản đồ số 57) |
Đến nhà ông Vi Văn Bình (đến thửa đất số 52, tờ bản đồ số 57) |
70.000-80.000 |
150.000 |
|
2.16 |
Đường vào nhà ông Hà Văn Nam và Vi Thị Hoa |
Từ sát nhà ông Lương Văn Thiên (Từ sát thửa đất số 11, tờ bản đồ số 57) |
Đến nhà ông Hà Văn Nam và Vi Thị Hoa (đến thửa đất số 14 và 22, tờ bản đồ số 57) |
80.000 |
150.000 |
|
2.17 |
Đường vào nhà ông Vi Văn Thoại |
Từ sát nhà ông Hà Văn Tuấn (Từ sát thửa đất số 9, tờ bản đồ số 57) |
Đến nhà ông Vi Văn Thoại (đến thửa đất số 53, tờ bản đồ số 57) |
70.000 |
150.000 |
|
2.18 |
Đường từ thửa đất của ông Vi Văn Văn đến nhà ông Lương Văn Cường |
Từ thửa đất Vi Văn Văn (Từ thửa đất số 28, tờ bản đồ số 57) |
Đến nhà ông Lương Văn Cương (đến thửa đất số 23, tờ bản đồ số 58) |
80.000 |
150.000 |
|
2.19 |
Đường từ nhà của ông Vi Văn Hiếu đến nhà ông Nông Văn Tuấn |
Từ Nhà ông Vi Văn Hiếu (Từ thửa đất số 34, tờ bản đồ số 57) |
Đến nhà ông Nông Văn Tuấn (đến thửa đất số 17, tờ bản đồ số 59) |
70.000 - 80.000 |
150.000 |
|
2.20 |
Đường vào nhà ông Lương Văn Nam |
(Từ thửa đất số 48, tờ bản đồ số 58) |
Đến nhà ông Lương Văn Nam (đến thửa đất số 2, tờ bản đồ số 59) |
70.000 |
120.000 |
|
2.21 |
Đường vào nhà ông Vi Văn Tam và Vi Văn Tuấn |
(Từ sát thửa đất số 36, tờ bản đồ số 58) |
Đến nhà ông Vi Văn Tuấn (đến thửa đất số 37 và 43, tờ bản đồ số 58) |
70.000 |
120.000 |
|
2.22 |
Đường từ đất ông Vi Văn Hoài đến đất ông Nông Văn Xanh |
Từ đất ông Vi Văn Hoài (Từ thửa đất số 6, tờ bản đồ số 60) |
Đến đất ông Nông Văn Xanh (đến thửa đất số 24, tờ bản đồ số 60) |
70.000 |
120.000 |
|
2.23 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số: 12, 13, 17, 57,58 |
|
120.000 |
|
|
3 |
Bản Na Tỳ |
|
|
|
||
3.1 |
Đường trục chính |
Từ quán Minh Hồng bản Ná Tỳ Từ giáp thửa đất 30, tờ bản đồ số 14 |
Đến nhà ông Nguyễn Văn Bừng xóm Hợp Tiến (đến thửa đất số 12, tờ bản đồ số 22) |
92.000- 115.000 |
300.000 |
|
3.2 |
Đường từ QL16 vào nhà bà Lô Thị Phương |
Từ QL 16 |
Đến nhà bà Lô Thị Phương (đến thửa đất số 27, tờ bản đồ số 14) |
92.000 |
220.000 |
|
3.3 |
Đường từ QL16 vào nhà ông Hà Văn Tiến |
Từ QL 16 |
Đến nhà ông Hà Văn Tiến (đến thửa đất số 21, tờ bản đồ số 14) |
92.000 |
220.000 |
|
3.4 |
Đường từ ông Hà Văn Nhân đến nhà Hà Văn Thái |
Từ nhà ông Hà Văn Nhân (Từ thửa đất số 4, tờ bản đồ số 14) |
Đến nhà ông Hà Văn Thái (đến thửa đất số 1, tờ bản đồ số 14) |
92.000 |
220.000 |
|
3.5 |
Đường từ QL16 vào nhà ông Lương Văn Phòng |
Từ QL 16 |
Đến nhà ông Lương Văn Phòng (đến thửa đất số 2, tờ bản đồ số 14) |
92.000 |
220.000 |
|
3.6 |
Đường từ nhà ông Lô Văn Quân đến nhà Hà Văn Dũng |
Từ nhà ông Lô Văn Quân (Từ thửa đất số 14, tờ bản đồ số 15) |
Đến nhà ông Hà Văn Dũng (đến thửa đất số 17, tờ bản đồ số 15) |
92.000 |
220.000 |
|
3.7 |
Đường từ QL16 vào nhà ông Hà Văn Thành |
Từ QL 16 |
Đến nhà ông Hà Văn Thành (đến thửa đất số 15, tờ bản đồ số 15) |
92.000 |
220.000 |
|
3.8 |
Đường từ gần nhà ông Hà Văn Thơ vào nhà bà Hà Thị Lưỡng |
Từ gần nhà ông Hà Văn Thơ (Từ gần thửa đất số 1, tờ bản đồ số 19) |
Đến nhà bà Hà Thị Lưỡng (đến thửa đất số 19, tờ bản đồ số 15) |
92.000 |
220.000 |
|
3.9 |
Đường từ QL 48 D vào nhà ông Lương Văn Sâm |
Từ QL 48D |
Đến nhà ông Lương Văn Sâm (đến thửa đất số 8, tờ bản đồ số 18) |
126.000 |
250.000 |
|
3.10 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số: 14,15,18,19 |
|
120.000 |
|
|
4 |
Xóm Hợp Tiến |
|
|
|
||
4.1 |
Đường từ nhà ông Hà Văn Thái vào nhà ông Vi Văn Quyết |
Từ nhà ông Hà Văn Thái (Từ gần thửa đất số 3, tờ bản đồ số 22) |
Đến nhà ông Vi Văn Quyết (đến thửa đất số 36, tờ bản đồ số 19) |
92.000 |
220.000 |
|
4.2 |
Đường từ QL 48 D vào nhà ông Quang Văn Tường |
Từ QL 48D |
Đến nhà ông Quang Văn Tường (đến thửa đất số 22, tờ bản đồ số 22) |
115.000 |
250.000 |
|
4.3 |
Đường từ QL 48 D vào nhà bà Vang Thị Sinh Yến |
Từ QL 48D |
Đến nhà bà Vang Thị Sinh Yến (đến thửa đất số 22, tờ bản đồ số 22) |
92.000 |
220.000 |
|
4.4 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Hoàng đến nhà bà Lô Thị Vân |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Hoàng (Từ thửa đất số 17, tờ bản đồ số 22) |
Đến nhà bà Lô Thị Vân (đến thửa đất số 1, tờ bản đồ số 23) |
92.000- 115.000 |
220.000 |
|
4.5 |
Đường từ nhà ông Quang Văn Thắng đến nhà ông Lữ Văn Bằng |
Từ nhà ông Quang Văn Thắng (Từ thửa đất số 30, tờ bản đồ số 22) |
Đến nhà ông Lữ Văn Bằng (đến thửa đất số 4, tờ bản đồ số 23) |
92.000- 115.000 |
220.000 |
|
4.6 |
Đường từ nhà ông Hà Văn Thái đến nhà ông Hà Văn Tuấn |
Từ nhà ông Hà Văn Thái (Từ thửa đất số 1, tờ bản đồ số 25) |
Đến nhà ông Hà Văn Tuấn (đến thửa đất số 22, tờ bản đồ số 23) |
92.000- 115.000 |
220.000 |
|
4.7 |
Đường từ thửa đất ông Hà Văn Tích đến nhà ông Vi Văn Chất |
Từ thửa đất ông Hà Văn Tích (Từ thửa đất số 10, tờ bản đồ số 25) |
Đến nhà ông Vi Văn Chất (đến thửa đất số 12, tờ bản đồ số 25) |
'115.000 |
220.000 |
|
4.8 |
Đường từ thửa đất ông Vi Văn Hùng đến nhà ông Lô Văn Thái |
Từ thửa đất ông Vi Văng Hùng (Từ thửa đất số 19 , tờ bản đồ số 25) |
Đến nhà ông Lô Văn Thái (đến thửa đất số 16, tờ bản đồ số 25) |
'115.000 |
220.000 |
|
4.9 |
Đường từ nhà ông Hà Văn Quyết đến nhà ông Lô Văn |
Từ nhà ông Hà Văn Văn Quyết (Từ thửa đất số 21, tờ bản đồ số 26) |
Đến nhà ông Lô Văn Thánh (đến thửa đất số 03, tờ bản đồ số 26) |
'115.000 |
220.000 |
|
4.10 |
Đường từ thửa đất ông Vi Kim Cương đến nhà ông Quang Văn |
Từ thửa đất ông Vi Kim Cương (Từ thửa đất số 31, tờ bản đồ số 26) |
Đến nhà ông Quang Văn Tiến (đến thửa đất số 6, tờ bản đồ số 26) |
'115.000 |
220.000 |
|
4.11 |
Đường từ thửa đất ông Hà Văn Sơn đến nhà ông Hà Văn Chương |
Từ thửa đất ông Hà Văn Sơn (Từ thửa đất số 42, tờ bản đồ số 26) |
Đến nhà ông Hà Văn Chương (đến thửa đất số 11, tờ bản đồ số 26) |
'115.000 |
220.000 |
|
4.12 |
Đường từ giáp thửa đất ông Lô Văn Dần đến nhà ông Hà Văn Phương |
Từ thửa đất ông Lô Văn Dần (Từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 26) |
Đến nhà ông Hà Văn Phương (đến thửa đất số 30, tờ bản đồ số 26) |
'115.000 |
220.000 |
|
4.13 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ: 19,22,23,25,26 |
|
|
120.000 |
|
5 |
Xóm Minh Tiến |
|
|
|
||
5.1 |
Đường trục chính |
Từ ngã 3 đi bản Đỉn đảnh cũ đến Piếng Ná Nháo (Từ thửa đất số 1, tờ bản đồ số 21) |
Đến nhà ông Vi Văn Nhín bản Pỏi (đến thửa đất số 35, tờ bản đồ số 64) |
70.000 - 90.000 |
150.000 |
|
5.2 |
Đường trục chính |
Từ ngã ba giáp thửa đất Vi Thị Hưởng (Từ thửa đất số 24, tờ bản đồ số 17 ) |
Đến nhà ông Nông Văn Thi (đến thửa đất số 17, tờ bản đồ số 21) |
70.000 - 80.000 |
150.000 |
|
5.3 |
Đường trục chính |
Từ nhà ông Quang Văn Cần (Từ thửa đất số 21, tờ bản đồ số 21 ) |
Đến nhà ông Lữ Văn Thích (đến thửa đất số 7, tờ bản đồ số 20) |
70.000 |
150.000 |
|
5.4 |
Đường giáp từ nhà nông Văn Đừng vào nhà ông Nông Văn Long |
Từ giáp nhà ông Nông Văn Đừng (Từ giáp thửa đất số 10, tờ bản đồ số 21) |
Đến nhà ông Nông Văn Long (đến thửa đất số 13, tờ bản đồ số 21) |
70.000 |
120.000 |
|
5.5 |
Đường giáp từ nhà ông Mạc Văn Loan vào nhà ông Nông Văn Tiến |
Từ giáp nhà ông Mạc Văn Loan (Từ giáp thửa đất số 2, tờ bản đồ số 24) |
Đến nhà ông Nông Văn Tiến (đến thửa đất số 30, tờ bản đồ số 21) |
70.000 |
120.000 |
|
5.6 |
Đường từ nhà ông Lang Kim Thiêng đến nhà bà Lữ Thị Xanh |
Từ nhà ông Lang Kim Thanh (Từ thửa đất số 13, tờ bản đồ số 24) |
Đến nhà bà Lữ Thị Xanh (đến thửa đất số 12, tờ bản đồ số 24) |
70.000 |
120.000 |
|
5.7 |
Đường từ nhà bà Lô Thị Thành đến nhà ông Ngân Văn Dũng |
Từ nhà bà Lô Thị Thành (Từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số 24) |
Đến nhà ông Ngân Văn Dũng (đến thửa đất số 21, tờ bản đồ số 24) |
70.000 |
120.000 |
|
5.8 |
Đường từ nhà bà Lô Thị Thành đến nhà ông Ngân Văn Dũng |
Từ nhà bà Lô Thị Thành (Từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số 24) |
Đến nhà ông Ngân Văn Dũng (đến thửa đất số 21, tờ bản đồ số 24) |
70.000 |
120.000 |
|
5.9 |
Đường từ nhà ông Ngân Văn Dung đến nhà ông Vi Kim Dân |
Từ nhà ông Ngân Văn Dung (Từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số 20) |
Đến nhà ông Vi Kim Dân (đến thửa đất số 1, tờ bản đồ số 20) |
70.000 |
120.000 |
|
5.10 |
Đường từ nhà ông Vang Văn Thẩm đến nhà ông Vi Văn Đảng |
Từ nhà ông Vang Văn Thẩm (Từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 21) |
Đến nhà ông Vi Văn Đảng (đến thửa đất số 5, tờ bản đồ số 21) |
70.000 |
120.000 |
|
5.11 |
Đường từ nhà ông Quang Văn Dần đến nhà ông Lô Văn Xanh |
Từ nhà ông Quang Văn Dần (Từ thửa đất số 12, tờ bản đồ số 62) |
Đến nhà ông Lô Văn Xanh (đến thửa đất số 13, tờ bản đồ số 62) |
70.000 |
120.000 |
|
5.12 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số: 17, 20, 21, 24, 64 |
|
120.000 |
|
|
6 |
Bản Pỏi |
|
|
|
||
6.1 |
Đường từ nhà ông Vi Văn Lam đến nhà Quang Văn Nhớ |
Từ nhà ông Vi Văn Lam (Từ thửa đất số 30, tờ bản đồ số 64) |
Đến nhà ông Quang Văn Nhớ (đến thửa đất số 32, tờ bản đồ số 64) |
70.000 -90.000 |
120.000 |
|
6.2 |
Đường từ đất ông Vi Văn Chanh đến nhà ông Vi Văn Tung |
Từ nhà ông Vi Văn Chanh (Từ thửa đất số 5, tờ bản đồ số 64) |
Đến nhà ông Vi Văn Túng (đến thửa đất số 472, tờ bản đồ số 48) |
70.000 |
120.000 |
|
6.3 |
Đường từ nhà ông Lữ Văn Liễu đến qua nhà bà Vi Thị Thai |
Từ nhà ông Lữ Văn Liễu (Từ thửa đất số 2 và 6, tờ bản đồ số 65 ) |
Đến qua nhà bà Vi Thị Thai (đến thửa đất số 1350, tờ bản đồ số 47) |
70.000- 80.000 |
120.000 |
|
6.4 |
Đường từ nhà bà Quang Hồng Phương đến nhà ông Vang Văn Sơn |
Từ nhà bà Quang Hồng Phương (Từ thửa đất số 61, tờ bản đồ số 65 ) |
Đến qua nhà ông Vang Văn Sơn (đến thửa đất số 62, tờ bản đồ số 65) |
70.000-80.000 |
120.000 |
|
6.5 |
Đường từ nhà ông Vi Văn Tuấn đến nhà ông Vi Văn Cương |
Từ nhà ông Vi Văn Tuấn (Từ thửa đất số 46, tờ bản đồ số 65 ) |
Đến qua nhà ông Vi Văn Cương (đến thửa đất số 53, tờ bản đồ số 65) |
80.000 |
120.000 |
|
6.6 |
Đường từ nhà ông Vi Văn Nam đến nhà ông Vi Quang Đậu |
Từ nhà ông Vi Văn Nam (Từ thửa đất số 31, tờ bản đồ số 65 ) |
Đến qua nhà ông Vi Quang Đậu (đến thửa đất số 42, tờ bản đồ số 65) |
80.000 |
120.000 |
|
6.7 |
Đường vào Nhà ông Vi Văn Xuân và Vi Văn Liêm |
Từ sát nhà ông Vi Văn Tình (Từ thửa đất số 8, tờ bản đồ số 65 ) |
Đến nhà ông Vi Văn Xuân và Vi Văn Liêm (đến thửa đất số 14 và 15, tờ bản đồ số 65) |
70.00- 80.000 |
120.000 |
|
6.8 |
Đường từ nhà ông Quang Văn Bình đến nhà Lữ Văn Tập |
Từ nhà ông Quang Văn Bình |
Đến nhà ông Lữ Văn Tập |
Chưa có giá |
120.000 |
|
6.9 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ: 47, 48, 53, 64, 65 |
|
120.000 |
|
|
7 |
Bản Quạnh |
|
|
|
||
7.1 |
Đường trục chính |
Từ nhà ông Vi Văn Cung (Từ thửa đất số 3, tờ bản đồ số 54 ) |
Đến nhà ông Quang Vũ Quân (đến thửa đất số 73, tờ bản đồ số 55) |
115.000 |
220.000 |
|
7.2 |
Đường từ nhà bà Hà Thị Duyên đến nhà ông Vi Văn Lợi |
Từ nhà bà Hà Thị Duyên (Từ thửa đất số 8, tờ bản đồ số 54 ) |
Đến nhà ông Vi Văn Lợi (đến thửa đất số 6, tờ bản đồ số 54) |
80.000 |
120.000 |
|
7.3 |
Đường từ nhà Hà Văn Thái đến nhà ông Lộc Văn Ngọc |
Từ nhà ông Hà Văn Thái (Từ thửa đất số 2, tờ bản đồ số 54 ) |
Đến nhà ông Lộc Văn Ngọc (đến thửa đất số 1, tờ bản đồ số 54) |
70.000 - 80.000 |
120.000 |
|
7.4 |
Đường từ nhà Lương Văn Pháo đến nhà ông Vi Văn Minh |
Từ nhà ông Lương Văn Pháo (Từ thửa đất số 7, tờ bản đồ số 55 ) |
Đến nhà ông Vi Văn Minh (đến thửa đất số 11, tờ bản đồ số 55) |
80.000 |
120.000 |
|
7.5 |
Đường từ nhà Lương Văn Tướng đến nhà ông Lương Văn Thuận |
Từ nhà ông Lương Văn Tướng (Từ thửa đất số 13, tờ bản đồ số 55 ) |
Đến nhà ông Lương Văn Thuận (đến thửa đất số 22, tờ bản đồ số 55) |
80.000 |
120.000 |
|
7.6 |
Đường từ nhà Lương Văn Tòng đến nhà ông Lương Văn Hùng |
Từ nhà ông Lương Văn Tòng (Từ thửa đất số 5, tờ bản đồ số 56) |
Đến nhà ông Lương Văn Hùng (đến thửa đất số 11, tờ bản đồ số 56) |
115.000 |
220.000 |
|
7.7 |
Đường từ nhà Kim Văn Hòa đến nhà ông Lô Văn Thích |
Từ nhà ông Kim Văn Hòa (Từ thửa đất số 27, tờ bản đồ số 55) |
Đến nhà ông Lô Văn Thích (đến thửa đất số 30, tờ bản đồ số 55) |
70.000 |
120.000 |
|
7.8 |
Đường từ nhà Lộc Văn Dương đến nhà ông Vi Văn Thành |
Từ nhà ông Lộc Văn Dương (Từ thửa đất số 55, tờ bản đồ số 55) |
Đến nhà ông Vi Văn Thành (đến thửa đất số 33, tờ bản đồ số 55) |
70.000 |
120.000 |
|
7.9 |
Đường từ nhà Lô Minh Đức đến nhà ông Quang Bá Tòng |
Từ nhà ông Lô Minh Đức (Từ thửa đất số 62, tờ bản đồ số 55) |
Đến nhà ông Quang Bá Tòng (đến thửa đất số 46, tờ bản đồ số 55) |
70.000 - 115.000 |
120.000 |
|
7.10 |
Đường từ nhà Vi Văn Duyến đến nhà ông Kim Ngọc Sang |
Từ nhà ông Vi Văn Duyến (Từ thửa đất số 57, tờ bản đồ số 55) |
Đến nhà ông Kim Ngọc Sang (đến thửa đất số 66, tờ bản đồ số 55) |
70.000 |
120.000 |
|
7.11 |
Các tuyến đường c |
Gồm các tờ bản đồ: 54,55,56 |
|
|
120.000 |
|
D |
CÁC KHU ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
||
1.1 |
Khu vực khai thác mỏ Thạch Anh |
Từ bản Quạnh |
Đến tổ bản lằm xóm Hưng Tiến |
|
220.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐỒNG VĂN - HUYỆN QUẾ PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
|
XÃ ĐỒNG VĂN |
|
|
|
||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48 đoạn qua địa bàn xã Đồng Văn |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 48 |
Từ Công ty TNHH lâm sản Khánh Tâm (từ thửa số 16, tờ bản đồ số 13) |
Đến Nhà Lương Văn Thanh (đến thửa số 06 tờ bản đồ số 01 TĐC Tục Pang) |
287.500 |
1.200.000 |
|
1.2 |
Quốc lộ 48 |
Từ nhà Lô Xuân Thạch (từ thửa số 157; 138, tờ bản đồ số 41) |
Nhà Kim Đức Thủy (đến thửa số 07; 08, tờ bản đồ số 41) |
322.000 |
1.400.000 |
|
1.3 |
Quốc lộ 48 |
Từ nhà Kim Văn Lai (từ thửa số 98; 84 tờ bản đồ số 38.) |
Nhà Võ Quang Thành (đến thửa số 18, tờ bản đồ số 29) |
345.000 |
1.800.000 |
|
2 |
Quốc lộ 16 đoạn qua địa bàn xã Đồng Văn |
|
|
|
||
2.1 |
Quốc lộ 16 |
Từ Nhà Vi Thị Mai (từ thửa số 15;19, tờ bản đồ số 35) |
Nhà Hoàng Văn Mừng (đến thửa số 05, tờ bản đồ số 35) |
299.000 |
1.200.000 |
|
2.2 |
Quốc lộ 16 |
Từ Nhà Lương Văn Dũng (từ thửa số 14; 11, tờ bản đồ số 31) |
Nhà Lương Văn Thông (đến thửa số 04, tờ bản đồ số 20) |
230.000 |
1.000.000 |
|
2.3 |
Quốc lộ 16 |
Từ nhà Lang Văn Tuấn (từ thửa số 01; 19, tờ bản đồ số 18) |
Nhà Lang Văn Hòa (đến thửa số 23, tờ bản đồ số15) |
207.000 |
900.000 |
|
2.4 |
Quốc lộ 16 |
Từ Nhà Lô Hoài Sơn (từ thửa số 17, tờ bản đồ số 27) |
Nhà Ông Lương Văn Hà (đến thửa số 06, tờ bản đồ số 33) |
126.500 |
600.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1 |
Bản Tục Pang |
|
|
|
||
1.1 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Nhà Vi Văn Đức (Bản Pang) (từ thửa số 55, tờ bản đồ số 01) |
Nhà Lương Văn Cường (Bản Pang) (đến thửa số 54, tờ bản đồ số 01) |
138.000 |
300.000 |
|
1.2 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ nhà Hà Văn Phòng (Bản Pang) (từ thửa số 06, tờ bản đồ số 01) |
Nhà Hà Văn Thái (Bản Pang) (đến thửa số 61, tờ bản đồ số 01) |
138.000 |
300.000 |
|
1.3 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Đoạn nhà Hà Văn Thêm (Bản Pang) (từ thửa số 91, tờ bản đồ số 05) |
Đến Lô Văn Thắng (Bản Pang) (đến thửa số 98, tờ bản đồ số 05) |
138.000 |
300.000 |
|
1.4 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ đoạn nhà Hà Văn Tiến (Bản Pang) (từ thửa số 07, tờ bản đồ số 05) |
Lô Văn Phòng (Bản Pang) (đến thửa số 15, tờ bản đồ số 15) |
138.000 |
300.000 |
|
1.5 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ nhà Lương Văn Vượng (Bản Tục).. (từ thửa số 54, tờ bản đồ số 10) |
Đến nhà Lương Văn Cường (Bản Tục) (đến thửa số 69, tờ bản đồ số 10) |
138.000 |
300.000 |
|
1.6 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ nhà Hà Văn Thảo (Bản Tục) (từ thửa số 29, tờ bản đồ số 10) |
Đến nhà Hà Văn Thắng (Bản Tục) (đến thửa số 92, tờ bản đồ số 10) |
138.000 |
300.000 |
|
1.7 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ Trường Mầm non (Bản Tục) (từ thửa số 22, tờ bản đồ số 10) |
Đến Hà Văn Thịnh (Bản Tục) (đến thửa số 28, tờ bản đồ số 10) |
138.000 |
300.000 |
|
1.8 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ nhà Lương Văn Tiển (Bản Tục) (từ thửa số 74; 59., tờ bản đồ số 11) |
Đến nhà Hà Văn Thắm (Bản Tục) (đến thửa số 03, tờ bản đồ số 11) |
138.000 |
300.000 |
|
1.9 |
Các ngõ còn lại đấu nối đường nội thôn |
Gồm các tờ bản đồ số: 1, 5, 15, 10, 11 |
70.000 |
200.000 |
|
|
1.10 |
Các ngõ còn lại đấu nối đường QL 48 |
Gồm các tờ bản đồ số: 11 |
115.000 |
260.000 |
|
|
2 |
Bản Đồng Mới |
|
|
|
||
2.1 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ nhà Lô Văn Toàn (từ thửa số 126, tờ bản đồ số 41) |
Lô Bà Biên (đến thửa số 88, tờ bản đồ số 41) |
92.000 |
300.000 |
|
2.2 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ Hà Văn Đức (từ thửa số 85, tờ bản đồ số 44) |
Lương Ánh Chuyển (đến thửa số 78, tờ bản đồ số 44) |
92.000 |
300.000 |
|
2.3 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ nhà Hà Văn Chương (từ thửa số 89, tờ bản đồ số 41) |
Đến nhà Lương Thị Xuyết (đến thửa số 17, tờ bản đồ số 41) |
92.000 |
300.000 |
|
2.4 |
Các ngõ còn lại đấu nối đường nội thôn |
Gồm các tờ bản đồ số: 41, 44 |
|
300.000 |
|
|
2.5 |
Các ngõ còn lại đấu nối đường QL 48 |
Gồm các tờ bản đồ số: 41, 44 |
|
300.000 |
|
|
3 |
Bản Na Chảo - Piềng Văn (Na chảo cũ) |
|
|
|
||
3.1 |
Đường Giao thông Nông thôn (Na chảo cũ) |
Từ nhà Hà Thị Minh (từ thửa số 01; tờ bản đồ số 29) |
Đến nhà Lương Văn Thoản (đến thửa số 04, tờ bản đồ số 29) |
161.000 |
360.000 |
|
3.2 |
Đường Giao thông Nông thôn (Na chảo cũ) |
Từ Trường tiểu học (từ thửa số 15, tờ bản đồ số 30) |
Đến nhà Lang Văn Thủy (đến thửa số 13, tờ bản đồ số 30) |
92.000 |
300.000 |
|
3.3 |
Đường Giao thông Nông thôn (Na chảo cũ) |
Từ nhà Hà Văn Thuận (từ thửa số 18;27, tờ bản đồ số 24) |
Đến nhà Lương Văn Ngân (đến thửa số 57, tờ bản đồ số 24) |
92.000 |
300.000 |
|
3.4 |
Đường Giao thông Nông thôn (Na chảo cũ) |
Từ nhà Vi Văn Thi (từ thửa số 04, tờ bản đồ số 15) |
Đến nhà Lang Văn Quý (đến thửa số 05, tờ bản đồ số 15) |
92.000 |
300.000 |
|
3.5 |
Đường Giao thông Nông thôn (Na chảo cũ) |
Từ nhà Vi Văn Hòa (Hoa) (từ thửa số 85, tờ bản đồ số 23) |
Đến nhà Lương Đình Thuyên (đến thửa số 45, tờ bản đồ số 23) |
92.000 |
300.000 |
|
3.6 |
Các ngõ còn lại đấu nối đường nội thôn (thuộc bản Na chảo cũ) |
Gồm các tờ bản đồ số: 32;25;22;24 |
70.000 |
200.000 |
|
|
3.7 |
Các ngõ còn lại (Na chảo cũ) đấu nối đường QL 16 |
Gồm các tờ bản đồ số: 32;25;22;24 |
|
300.000 |
|
|
3.8 |
Đường Giao thông Nông thôn (bản Pièng Văn cũ) |
Từ nhà Lương Văn Đức (từ thửa số 32;33, tờ bản đồ số 68) |
Đến nhà Lương Văn Nam (đến thửa số 2, tờ bản đồ số 68) |
80.000 |
300.000 |
|
3.9 |
Đường Giao thông Nông thôn (bản Pièng Văn cũ) |
Từ nhà Hà Văn Dụng (từ thửa số 14, tờ bản đồ số 68) |
Đến nhà VH Cộng đồng (đến thửa số 9, tờ bản đồ số 68) |
126.500 |
300.000 |
|
3.10 |
Đường Giao thông Nông thôn (bản Pièng Văn cũ) |
Từ nhà Lang Văn Minh (từ thửa số 30; tờ bản đồ số 72) |
Đến nhà Lô Thị Hương (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 72) |
126.500 |
300.000 |
|
3.11 |
Các ngõ còn lại (thuộc bản Pièng Văn cũ) |
Gồm các tờ bản đồ số: 72, 68 |
|
300.000 |
|
|
4 |
Bản Mường Hinh |
|
|
|
||
4.1 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ nhà Phan Bá Giai (từ thửa số 54; tờ bản đồ số 16) |
Đến nhà Lương Văn Nguyên (đến thửa số 30; 31, tờ bản đồ số 16) |
126.500 |
300.000 |
|
4.2 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ nhà VH cộng đồng (từ thửa số 19; tờ bản đồ số 15) |
Đến nhà Lang Văn Cần (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 15) |
126.500 |
300.000 |
|
4.3 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ nhà Vi Văn Phúc (từ thửa số 09; tờ bản đồ số 15) |
Đến nhà Lang Văn Hoài (đến thửa số 12, tờ bản đồ số 15) |
126.500 |
300.000 |
|
4.4 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ nhà Vi Văn Bảy (từ thửa số 07; tờ bản đồ số 69) |
Đến nhà Lang Văn Thanh (đến thửa số 74, tờ bản đồ số 69) |
126.500 |
300.000 |
|
4.5 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ nhà Lang Văn Luật (từ thửa số 03; tờ bản đồ số 69) |
Đến nhà Lương Văn Căn (đến thửa số 66, tờ bản đồ số 69) |
126.500 |
300.000 |
|
4.6 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ nhà Lang Thị Ót (từ thửa số 01; tờ bản đồ số 73) |
Đến nhà Lang Trọng Quân (đến thửa số 66, tờ bản đồ số 73) |
126.500 |
300.000 |
|
4.7 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ nhà VH cộng đồng (từ thửa số 10; tờ bản đồ số 73) |
Đến nhà Lương Văn Yên (đến thửa số 156; 155, tờ bản đồ số 73) |
126.500 |
300.000 |
|
4.8 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ nhà Vi Văn Duyên (từ thửa số 03; tờ bản đồ số 18) |
Đến nhà Lang Văn Khánh (đến thửa số 21, tờ bản đồ số 18) |
126.500 |
300.000 |
|
4.9 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ nhà Kim Thanh Khuê (từ thửa số 12; tờ bản đồ số 18) |
Đến nhà Vi Văn Thành (đến thửa số 23, tờ bản đồ số 18) |
126.500 |
300.000 |
|
4.10 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ nhà Lang Văn Khoa (từ thửa số 09; tờ bản đồ số 17) |
Đến nhà Lang Văn Lâm (đến thửa số 21, tờ bản đồ số 17) |
126.500 |
300.000 |
|
4.11 |
Các ngõ còn lại đấu nối Quốc lộ 16 |
Gồm các tờ bản đồ số: 18, 17 |
|
300.000 |
|
|
4.12 |
Các ngõ còn lại đấu nối đường nội bản |
Gồm các tờ bản đồ số: 15, 16, 17, 18, 69, 73 |
|
300.000 |
|
|
5 |
Tái định cư Bản Pù Duộc (Huôi duộc - Huôi Man) |
|
|
|
||
5.1 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ nhà Lang Văn Hiệu (từ thửa số 21; tờ bản đồ số 70) |
Đến nhà Hà Văn Thủy (đến thửa số 22, tờ bản đồ số 70) |
126.500 |
300.000 |
|
5.2 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ nhà Lương Văn Hà (từ thửa số 18; tờ bản đồ số 70) |
Đến nhà Vi Văn Tâm (đến thửa số 30;27, tờ bản đồ số 70) |
126.500 |
300.000 |
|
5.3 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ nhà Lương Văn Liên (từ thửa số 01; tờ bản đồ số 71) |
Đến nhà Trịnh Văn Tịnh (đến thửa số 10, tờ bản đồ số 71) |
126.500 |
300.000 |
|
5.4 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ Nhà VH cộng đồng (từ thửa số 11; tờ bản đồ số 74) |
Đến nhà Kim Văn Hoài (đến thửa số 08, tờ bản đồ số 74) |
126.500 |
300.000 |
|
5.5 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ Trường TH (từ thửa số 26; tờ bản đồ số 74) |
Đến nhà Vi Văn Phúc (đến thửa số 24; 06, tờ bản đồ số 74) |
126.500 |
300.000 |
|
5.6 |
Các ngõ còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số: 70, 71, 74 |
|
|
300.000 |
|
6 |
Bản Khủn Na |
|
|
|
||
6.1 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ Nhà Hà Văn Doan (từ thửa số 07; tờ bản đồ số 39) |
Đến nhà Vi Văn Minh (đến thửa số 14, tờ bản đồ số 39) |
126.500 |
300.000 |
|
6.2 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ Nhà VH cộng đồng (từ thửa số 12;16; tờ bản đồ số 36) |
Đến nhà Lô Văn Vận (đến thửa số 02, tờ bản đồ số 36) |
126.500 |
300.000 |
|
6.3 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ Nhà Lương Văn Biển (từ thửa số 114;15; tờ bản đồ số 35) |
Đến nhà Lương Văn Hà (đến thửa số 21;10, tờ bản đồ số 35) |
126.500 |
300.000 |
|
6.4 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ Nhà Vi Văn Tiệp (từ thửa số 44; tờ bản đồ số 27) |
Đến nhà Lô Văn Thi (đến thửa số 03, tờ bản đồ số 27) |
126.500 |
300.000 |
|
6.5 |
Đường Giao thông Nông thôn |
Từ Nhà Vi Văn Chiến (từ thửa số 04; tờ bản đồ số 27) |
Đến nhà Vi Thị Lan (đến thửa số 06, tờ bản đồ số 27) |
126.500 |
300.000 |
|
6.6 |
Các ngõ còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số: 35, 36, 39, 27 |
|
300.000 |
|
|
|
Tái định cư Khủn Na (Pù Khóng) |
|
|
|
||
6.7 |
Đường Giao thông Nông thôn khu tái định cư Khủn Na |
Từ Nhà Vi Văn Phước (từ thửa số 49; tờ bản đồ số 76) |
Đến nhà Lang Văn Hà (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 76) |
126.500 |
300.000 |
|
6.8 |
Các ngõ còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số: 76 |
|
300.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ HẠNH DỊCH - HUYỆN QUẾ PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
|
XÃ HẠNH DỊCH |
|
|
|
||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Tuyến đường Tiền Phong - Hạnh Dịch (đường huyện DH3.33) |
|
|
|
||
1 |
Đường Tiền Phong- Hạnh Dịch |
Từ Địa giới hành chính xã Hạnh Dịch- Tiền Phong (từ thửa số 21, tờ bản đồ số 43) |
Đến UBND xã Hạnh Dịch (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 36) |
230.000 |
390.000 |
|
2 |
Đường Tiền Phong- Hạnh Dịch |
Từ trụ sở UBND xã Hạnh Dịch (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 36) |
Đến công ty Lâm Khang (đến thửa số 1, tờ bản đồ số 14) |
207.000 |
330.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM, BẢN |
|
|
|
||
1 |
Bản Chiếng |
|
|
|
||
1.1 |
Đường Chắm Pánh bản Chiếng |
Từ thửa đất 5, tờ bản đồ số 42 |
(đến thửa số 19, tờ bản đồ số 42) |
207.000 |
280.000 |
|
1.2 |
Đường Chắm Huống bản Chiếng |
Từ thửa số 37, tờ bản đồ số 38) |
(đến thửa số 29, tờ bản đồ số 43) |
115.000 |
220.000 |
|
1.3 |
Đường nội thôn bản Chiếng |
từ thửa đất 20, tờ bản đồ số 42 |
đến thửa số 43, tờ bản đồ số 42 |
103.500 |
170.000 |
|
1.4 |
Các tuyến đường nội thôn còn lại bản Chiếng |
Gồm các tờ bản đồ số 37, 42, 38, 43 |
70.000 |
100.000 |
|
|
2 |
Bản Vinh Tiến |
|
|
|
||
2.1 |
Đường nội thôn bản Vinh Tiến (Cụm bản Chàm) |
từ thửa đất 13, tờ bản đồ số 35 |
đến thửa số 3 bản đồ số 35 |
172.000 |
280.000 |
|
2.2 |
Đường nội thôn bản Vinh Tiến (Cụm bản Chàm) |
từ thửa đất 10, tờ bản đồ số 35 |
đến thửa số 6, tờ bản đồ số 35 |
103.000 |
220.000 |
|
2.3 |
Đường nội thôn bản Vinh Tiến (Cụm bản Chàm) |
từ thửa đất 4, tờ bản đồ số 36 |
đến thửa số 2, tờ bản đồ số 36 |
70.000 |
170.000 |
|
2.4 |
Đường nội thôn bản Vinh Tiến (Cụm bản Pà Kỉm) |
từ thửa đất 68, tờ bản đồ số 35 |
đến thửa số 76, tờ bản đồ số 35 |
172.000 |
220.000 |
|
2.5 |
Đường nội thôn bản Vinh Tiến (Cụm bản Pà Kỉm) |
từ thửa đất 75, tờ bản đồ số 35 |
đến thửa số 80, tờ bản đồ số 35 |
103.000 |
170.000 |
|
2.6 |
Các tuyến đường nội thôn còn lại bản Vinh Tiến |
Gồm các tờ bản đồ số 36, 35 |
70.000 |
100.000 |
|
|
3 |
Bản Long Thắng |
|
|
|
||
3.1 |
Đường nội thôn bản Long Thắng (Cụm bản Hủa Mương) |
từ thửa đất 8, tờ bản đồ số 15 |
đến thửa số 7, tờ bản đồ số 15 |
172.000 |
220.000 |
|
3.2 |
Đường nội thôn bản Long Thắng (Cụm bản Hủa Mương) |
từ thửa đất 13, bản đồ số 15 |
đến thửa số 10, tờ bản đồ số 15 |
90.000 |
170.000 |
|
3.3 |
Đường nội thôn bản Long Thắng (Cụm bản Hủa Mương) |
từ thửa đất 7 , tờ bản đồ số 15 |
đến thửa số 6, tờ bản đồ số 15 |
70.000 |
120.000 |
|
3.4 |
Các tuyến đường nội thôn còn lại bản Long Thắng (bản Na Xái cũ) |
Gồm các tờ bản đồ số 14 |
70.000 |
100.000 |
|
|
4 |
Bản Long Tiến |
|
|
|
||
4.1 |
Đường nội thôn bản Long Tiến ( Cụm bản Cóng) |
từ thửa đất 39, tờ bản đồ số 19 |
đến thửa số 45,46, tờ bản đồ số 19 |
172.000 |
220.000 |
|
4.2 |
Đường nội thôn bản Long Tiến ( Cụm bản Cóng) |
từ thửa đất 53, bản đồ số 19 |
đến thửa số 55, tờ bản đồ số 19 |
90.000 |
170.000 |
|
4.3 |
Đường nội thôn bản Long Tiến ( Cụm bản Cóng) |
từ thửa đất 56 , tờ bản đồ số 19 |
đến thửa số 58, tờ bản đồ số 19 |
70.000 |
110.000 |
|
4.4 |
Các tuyến đường nội thôn còn lại bản Long Tiến |
Gồm các tờ bản đồ số 19,23 |
70.000 |
100.000 |
|
|
5 |
Bản Quang Vinh |
|
|
|
||
5.1 |
Đường nội thôn bản Quang Vinh (Cụm Pỏm Om) |
từ thửa đất 5 , tờ bản đồ số 40 |
đến thửa số 14, tờ bản đồ số 40 |
138.000 |
170.000 |
|
5.2 |
Đường nội thôn bản Quang Vinh (Cụm Pỏm Om) |
từ thửa đất 13 , tờ bản đồ số 40 |
đến thửa số 21, tờ bản đồ số 40 |
92.000 |
120.000 |
|
5.3 |
Đường nội thôn bản Quang Vinh( Cụm Pỏm Om) |
từ thửa đất 32 , tờ bản đồ số 40 |
đến thửa số 47, tờ bản đồ số 40 |
70.000 |
100.000 |
|
5.4 |
Các tuyến còn lại nội bản Quang Vinh (cụm Pỏm Om cũ) |
Tờ bản đồ số 35 |
|
100.000 |
|
|
5.5 |
Các tuyến còn lại nội bản Quang Vinh (cụm bản Pà Cọ cũ) |
Tờ bản đồ số 35 |
70.000 |
100.000 |
|
|
6 |
Bản Hạnh Tiến |
|
|
|
||
6.1 |
Đường nội thôn bản Hạnh Tiến (khu vực bản Khốm cũ) |
Tờ bản đồ 29,30 |
92.000 |
110.000 |
|
|
6.2 |
Các tuyến đường nội thôn còn lại (bản Chăm Pụt cũ) |
Tờ bản đò số 27 |
70.000 |
100.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ MƯỜNG NỌC - HUYỆN QUẾ PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường tỉnh lộ đoạn qua xã Mường Nọc, huyện Quế Phong |
|
|
|
||
1.1 |
Đường tỉnh lộ 544B |
Tiếp giáp địa phận hành chính xã Tiền Phong - Mường Nọc (từ thửa số 5 và 9, tờ bản đồ số 03) |
Nhà ông Hợp Thủy và ông Vi Văn Tùng (đến thửa số 5 và 32, tờ bản đồ số 27) |
230.000 |
1.000.000 |
|
1.2 |
Đường tỉnh lộ 544B |
Tiếp giáp xóm Hải Lâm và Phong Quang (từ thửa số 16, tờ bản đồ số 27) |
Tiếp giáp xóm Phong Quang và Trung Sơn (đến thửa số 25 và 10, tờ bản đồ số 15) |
402.000 |
1.400.000 |
|
1.3 |
Đường tỉnh lộ 544B |
Tiếp giáp xóm Phong Qung và Trung Sơn (từ thửa số 8, 19 tờ bản đồ số 14) |
Tiếp giáp xóm Trung Sơn và bản Ná Phày (đến thửa số 12 và 179, tờ bản đồ số 21) |
575.000 |
2.000.000 |
|
1.4 |
Đường tỉnh lộ 544B |
Tiếp giáp xóm Trung Sơn và bản Ná Phày (từ thửa số 14, 30 tờ bản đồ số 65) |
Tiếp giáp bản Ná Phày và Khối Cỏ Nong thị trấn Kim Sơn. (đến thửa số 11 và 240, tờ bản đồ số 64) |
1.380.000 |
2.500.000 |
|
2 |
Đường huyện qua bản Ná Công, Ná Ca, Hạ Sơn và bản Đai |
|
|
|
||
2.1 |
Đoạn bản Ná Công - bản Ná Ca |
Tiếp giáp xóm Trung Sơn và bản Ná Công (từ thửa số 15, 17 tờ bản đồ số 21) |
Tiếp giáp xóm bản Ná Công và bản Ná Ca (đến thửa số 13, 14 tờ bản đồ số 51) |
230.000 |
450.000 |
|
2.2 |
Đoạn bản Ná Ca - bản Hạ Sơn |
(Từ thửa số 13 tờ bản đồ số 52) |
Bản Hạ Sơn (đến thửa số 31 tờ bản đồ số 54) |
85.000 |
200.000 |
|
2.3 |
Đoạn bản Hạ Sơn - bản Đai |
(Từ thửa số 44 tờ bản đồ số 52) |
Bản Hạ Sơn (đến thửa số 25 tờ bản đồ số 56) |
85.000 |
150.000 |
|
3 |
Đường xã |
|
|
|
||
3.1 |
Đường Làng nghề (Ná Phày) |
(Từ thửa số 168, 192 tờ bản đồ số 64) |
(đến thửa số 19 tờ bản đồ số 67) |
977.500 |
2.000.000 |
|
3.2 |
Đường Cảnh tranh (Hải Lâm, xã Mường Nọc đi bản Đan, xã Tiền |
(Từ thửa số 8 tờ bản đồ số 3) |
(đến thửa số 1,2 tờ bản đồ số 2) |
130.000 |
320.000 |
|
3.3 |
Đường tránh lũ (Thanh Phong 1 và 2) |
(Từ thửa số 1 tờ bản đồ số 69) |
(đến thửa số 40 tờ bản đồ số 86) |
92.000 |
400.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM, BẢN |
|
|
|
||
1 |
Xóm Hải Lâm |
|
|
|
||
1.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu xóm (từ thửa số 20, tờ bản đồ số 2) |
Cuối xóm (đến thửa số 5,8, tờ bản đồ số 2) |
70.000 |
150.000 |
|
1.2 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu xóm (từ thửa số 4, tờ bản đồ số 9) |
Cuối xóm (đến thửa số 8, tờ bản đồ số 9) |
70.000 |
150.000 |
|
1.3 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu xóm (từ thửa số 11, tờ bản đồ số 9) |
Cuối xóm (đến thửa số 1, tờ bản đồ số 1) |
70.000 |
150.000 |
|
1.4 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu xóm (từ thửa số 11, tờ bản đồ số 8) |
Cuối xóm (đến thửa số 22, tờ bản đồ số 8) |
70.000 |
150.000 |
|
1.5 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu xóm (từ thửa số 18, tờ bản đồ số 19) |
Cuối xóm (đến thửa số 8, tờ bản đồ số 19) |
70.000 |
150.000 |
|
1.6 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu xóm (từ thửa số 45, tờ bản đồ số 19) |
Cuối xóm (đến thửa số 38, tờ bản đồ số 19) |
70.000 |
150.000 |
|
1.7 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu xóm (từ thửa số 3, tờ bản đồ số 28) |
Cuối xóm (đến thửa số 12, tờ bản đồ số 28) |
150.000 |
400.000 |
|
1.8 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 34, tờ bản đồ số 18) |
Cuối đường (đến thửa số 1, tờ bản đồ số 18) |
115.000 |
250.000 |
|
1.9 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 6, tờ bản đồ số 18) |
Cuối đường (đến thửa số 1, tờ bản đồ số 7) |
70.000 |
150.000 |
|
1.10 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 1, tờ bản đồ số 27) |
Cuối đường (đến thửa số 7, tờ bản đồ số 17) |
70.000 |
150.000 |
|
1.11 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 11, tờ bản đồ số 17) |
Cuối đường (đến thửa số 1,2, tờ bản đồ số 17) |
70.000 |
150.000 |
|
1.12 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 32, tờ bản đồ số 18) |
Cuối đường (đến thửa số 5, tờ bản đồ số 18) |
70.000 |
150.000 |
|
1.13 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số 1,2,7,8,9,17,18,19,28. |
|
120.000 |
|
|
2 |
Xóm Phong Quang |
|
|
|
||
2.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 30, tờ bản đồ số 15) |
Cuối đường (đến thửa số 16, tờ bản đồ số 25) |
70.000 |
200.000 |
|
2.2 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 18, tờ bản đồ số 15) |
Cuối đường (đến thửa số 21, tờ bản đồ số 25) |
70.000 |
200.000 |
|
2.3 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 34, tờ bản đồ số 15) |
Cuối đường (đến thửa số 41, tờ bản đồ số 25) |
70.000 |
200.000 |
|
2.4 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 41, tờ bản đồ số 25) |
Cuối đường (đến thửa số 8,13, tờ bản đồ số 34) |
70.000 |
200.000 |
|
2.5 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 33, tờ bản đồ số 25) |
Cuối đường (đến thửa số 22, tờ bản đồ số 25) |
70.000 |
200.000 |
|
2.6 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 67, tờ bản đồ số 15) |
Cuối đường (đến thửa số 1, tờ bản đồ số 6) |
70.000 |
200.000 |
|
2.7 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 6, tờ bản đồ số 16) |
Cuối đường (đến thửa số 6, tờ bản đồ số 16) |
70.000 |
200.000 |
|
2.8 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 16, tờ bản đồ số 16) |
Cuối đường (đến thửa số 5, tờ bản đồ số 16) |
70.000 |
200.000 |
|
2.9 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 41, tờ bản đồ số 25) |
Cuối đường (đến thửa số 1,4, tờ bản đồ số 34) |
70.000 |
200.000 |
|
2.10 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số 6,16,25,34, 15,16,25. |
|
150.000 |
|
|
3 |
Xóm Trung Sơn |
|
|
|
||
3.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 11, tờ bản đồ số 14) |
Cuối đường (đến thửa số 1, tờ bản đồ số 14) |
70.000 |
200.000 |
|
3.2 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 17, tờ bản đồ số 14) |
Cuối đường (đến thửa số 1, tờ bản đồ số 24) |
70.000 |
200.000 |
|
3.3 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 34, tờ bản đồ số 24) |
Cuối đường (đến thửa số 27, tờ bản đồ số 24) |
70.000 |
200.000 |
|
3.4 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 34, tờ bản đồ số 24) |
Cuối đường (đến thửa số 27, tờ bản đồ số 24) |
70.000 |
200.000 |
|
3.5 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 20,21, tờ bản đồ số 13) |
Cuối đường (đến thửa số 3, tờ bản đồ số 12) |
70.000 |
200.000 |
|
3.6 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 11, tờ bản đồ số 12) |
Cuối đường (đến thửa số 6, tờ bản đồ số 12) |
230.000 |
450.000 |
|
3.7 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 25, tờ bản đồ số 22) |
Cuối đường (đến thửa số 27, tờ bản đồ số 22) |
138.000 |
300.000 |
|
3.8 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 104, tờ bản đồ số 22) |
Cuối đường (đến thửa số 41, tờ bản đồ số 22) |
70.000 |
250.000 |
|
3.9 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 11, tờ bản đồ số 11) |
Cuối đường (đến thửa số 26, tờ bản đồ số 11) |
230.000 |
450.000 |
|
3.10 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 1, tờ bản đồ số 11) |
Cuối đường (đến thửa số 2, tờ bản đồ số 11) |
70.000 |
200.000 |
|
3.11 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số 5,11,12,13,14,22,24 |
|
150.000 |
|
|
4 |
Bản Ná Tọc |
|
|
|
||
4.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 15, tờ bản đồ số 23) |
Cuối đường (đến thửa số 73, tờ bản đồ số 23) |
138.000 |
280.000 |
|
4.2 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 35, tờ bản đồ số 23) |
Cuối đường (đến thửa số 27, tờ bản đồ số 24) |
70.000 |
200.000 |
|
4.3 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 12, 13 tờ bản đồ số 23) |
Cuối đường (đến thửa số 84, tờ bản đồ số 23) |
138.000 |
280.000 |
|
4.4 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 45 tờ bản đồ số 23) |
Cuối đường (đến thửa số 38, tờ bản đồ số 23) |
70.000 |
200.000 |
|
4.5 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 11 tờ bản đồ số 32) |
Cuối đường (đến thửa số 54, tờ bản đồ số 24) |
70.000 |
200.000 |
|
4.6 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 33 tờ bản đồ số 31) |
Cuối đường (đến thửa số 12, tờ bản đồ số 31) |
70.000 |
200.000 |
|
4.7 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số 23,24,31,32 |
|
150.000 |
|
|
5 |
Bản Ná Công |
|
|
|
||
5.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 158, tờ bản đồ số 21) |
Cuối đường (đến thửa số 120, tờ bản đồ số 21) |
115.000 |
260.000 |
|
5.2 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 27, tờ bản đồ số 21) |
Cuối đường (đến thửa số 116,117, tờ bản đồ số 21) |
80.000 |
220.000 |
|
5.3 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 45, tờ bản đồ số 21) |
Cuối đường (đến thửa số 114, tờ bản đồ số 21) |
115.000 |
260.000 |
|
5.4 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 68, tờ bản đồ số 21) |
Cuối đường (đến thửa số 40, tờ bản đồ số 22) |
115.000 |
260.000 |
|
5.5 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 103, tờ bản đồ số 22) |
Cuối đường (đến thửa số 52, tờ bản đồ số 22) |
115.000 |
260.000 |
|
5.6 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số 21,22, 12 |
|
200.000 |
|
|
6 |
Bản Ná Ca |
|
|
|
||
6.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 1, tờ bản đồ số 29) |
Cuối đường (đến thửa số 30, tờ bản đồ số 29) |
92.000 |
200.000 |
|
6.2 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 3, tờ bản đồ số 29) |
Cuối đường (đến thửa số 31, tờ bản đồ số 29) |
92.000 |
200.000 |
|
6.3 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 15, tờ bản đồ số 29) |
Cuối đường (đến thửa số 19, tờ bản đồ số 30) |
80.000 |
200.000 |
|
6.4 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 14, tờ bản đồ số 30) |
Cuối đường (đến thửa số 20, tờ bản đồ số 30) |
80.000 |
200.000 |
|
6.5 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số 29,30,50,51 |
|
120.000 |
|
|
7 |
Bản Ná Phày |
|
|
|
||
7.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 42, tờ bản đồ số 65) |
Cuối đường (đến thửa số 1,5, tờ bản đồ số 65) |
345.000 |
700.000 |
|
7.2 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 142, 176 tờ bản đồ số 65) |
Cuối đường (đến thửa số 126,159, tờ bản đồ số 67) |
690.000 |
1.400.000 |
|
7.3 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 29 tờ bản đồ số 67) |
Cuối đường (đến thửa số 40, tờ bản đồ số 67) |
460.000 |
1.000.000 |
|
7.4 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 10,16 tờ bản đồ số 67) |
Cuối đường (đến thửa số 46, tờ bản đồ số 67) |
460.000 |
1.000.000 |
|
7.5 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 47 tờ bản đồ số 67) |
Cuối đường (đến thửa số 38, tờ bản đồ số 67) |
230.000 |
500.000 |
|
7.6 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 98 tờ bản đồ số 64) |
Cuối đường (đến thửa số 27, tờ bản đồ số 67) |
460.000 |
1.000.000 |
|
7.7 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 139 tờ bản đồ số 64) |
Cuối đường (đến thửa số 78, tờ bản đồ số 64) |
690.000 |
1.400.000 |
|
7.8 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 29 tờ bản đồ số 64) |
Cuối đường (đến thửa số 74, tờ bản đồ số 64) |
690.000 |
1.400.000 |
|
7.9 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 23 tờ bản đồ số 64) |
Cuối đường (đến thửa số 28, tờ bản đồ số 64) |
690.000 |
1.400.000 |
|
7.10 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 76 tờ bản đồ số 64) |
Cuối đường (đến thửa số 118, tờ bản đồ số 64) |
460.000 |
1.000.000 |
|
7.11 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số 64,65,67,68 |
|
200.000 |
|
|
8 |
Bản Thanh Phong 1 |
|
|
|
||
8.1 |
Các tuyến đường nội bản |
Gồm các tờ bản đồ số 81,82,84,85,86,87 |
|
320.000 |
|
|
9 |
Bản Thanh Phong 2 |
|
|
|
||
9.1 |
Các tuyến đường nội bản |
Gồm các tờ bản đồ số 69,70,80,84 |
|
320.000 |
|
|
10 |
Bản Hạ Sơn |
|
|
|
||
10.1 |
Các tuyến đường nội bản |
Gồm các tờ bản đồ số 52,53,54,58 |
|
150.000 |
|
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên |
|
120.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NẬM GIẢI - HUYỆN QUẾ PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 331 đi qua các bản Chà Lấu, bản Mờ, Bản Pòng, Bản Pục |
|
|
|
||
1.1 |
Các thửa bám mặt tiền Đường huyện 331 |
Từ nhà ông Vi Văn Phương thửa số 17 tờ bản đồ số 24 |
đến nhà ông Lê Văn Đừng thửa số 14 tờ bản đồ số 24 |
115.000 |
150.000 |
|
1.2 |
Các thửa bám mặt tiền Đường huyện 331 |
Từ nhà ông Lữ Văn Nhất thửa số 29 tờ bản đồ số 25 |
đến nhà ông Quang Văn Hảo thửa số 4 tờ bản đồ số 25 |
115.000 |
150.000 |
|
1.3 |
Các thửa bám mặt tiền Đường huyện 331 |
Từ nhà ông Ngân Văn Thắng thửa số 86 tờ bản đồ số 26 |
đến nhà ông Vi Văn Tâm thửa số 33 tờ bản đồ số 26 |
115.000 |
150.000 |
|
1.4 |
Các thửa bám mặt tiền Đường huyện 331 |
Từ nhà ông Vi Hải Thu thửa số 11 và ông Lô Văn Thanh thửa đất số 51 tờ bản đồ số 27 |
đến nhà ông Ngân Văn Tuấn thửa số 3 tờ bản đồ số 27 |
115.000 |
150.000 |
|
1.5 |
Các thửa bám mặt tiền Đường huyện 331 |
Từ nhà ông Ngân Văn Trung thửa số 52 và ông Lô Văn Thanh thửa đất số 51 tờ bản đồ số 29 |
đến nhà ông Hà Văn Xuân thửa số 1 tờ bản đồ số 29 |
115.000 |
150.000 |
|
1.6 |
Các thửa bám mặt tiền Đường huyện 331 |
Từ nhà ông Quang Xuân Thủy thửa số 5 tờ bản đồ số 31 |
đến nhà ông Lô Văn Hoàn thửa số 1 tờ bản đồ số 31 |
115.000 |
150.000 |
|
1.7 |
Các thửa bám mặt tiền Đường huyện 331 |
Từ nhà bà Lương Thị Tiến thửa số 84 tờ bản đồ số 32 |
đến nhà ông Lương Văn Thảo thửa số 19 tờ bản đồ số 32 |
172.000 |
200.000 |
|
1.8 |
Các thửa bám mặt tiền Đường huyện 331 |
Từ nhà bà Lữ Thị Minh thửa số 32 và ông Quang Trung Tuyến số thửa 28 tờ bản đồ số 33 |
đến nhà bà Lương Thị Phương thửa số 5, và thửa số 2 (LNK) tờ bản đồ số 33 |
172.000 |
200.000 |
|
1.9 |
Các thửa bám mặt tiền Đường huyện 331 |
Từ nhà ông Lữ Đình Chiến thửa số 109 tờ bản đồ số 34 |
đến nhà ông Lữ Văn Hùng thửa số 5, tờ bản đồ số 34 |
172.000 |
200.000 |
|
1.10 |
Các thửa bám mặt tiền Đường huyện 331 |
Từ nhà ông Quang văn Lương thửa số 11 tờ bản đồ số 35 |
đến nhà ông Ngân Văn Thắng thửa số 1, tờ bản đồ số 35 |
172.000 |
200.000 |
|
1.11 |
Các thửa không bám mặt tiền Đường huyện 331 |
Từ nhà ông Hà văn Quang thửa số 51, tờ bản đồ số 36 |
đến nhà ông Hà Văn Hướng thửa số 3, tờ bản đồ số 36 |
172.000 |
200.000 |
|
1.12 |
Các thửa bám mặt tiền Đường huyện 331 |
Từ nhà ông Lô Văn Tịnh thửa số 44, và ông Vi Văn Thắng thửa số tờ bản đồ số 37 |
đến nhà ông Lữ Văn Nguyệt thửa số 3, tờ bản đồ số 37 |
172.000 |
200.000 |
|
1.13 |
Các thửa bám mặt tiền Đường huyện 331 |
Từ nhà ông Ngân Văn Khiên thửa số 77, tờ bản đồ số 38 |
đến nhà ông Vi Văn Thanh thửa số 3, và ông Lương Văn Quế thửa số 2, tờ bản đồ số 38 |
172.000 |
200.000 |
|
1.14 |
Các thửa bám mặt tiền Đường huyện 331 |
Từ nhà ông Vi Văn Ót thửa số 28, tờ bản đồ số 39 |
đến nhà ông Lữ Văn Thi thửa số 6 (LNK), tờ bản đồ số 39 |
172.000 |
200.000 |
|
1.15 |
Các thửa bám mặt tiền Đường huyện 331 |
Từ nhà ông Quang Văn Cường thửa số 9, tờ bản đồ số 40 |
đến nhà ông Vi Văn Tiến thửa số 2, tờ bản đồ số 40 |
172.000 |
200.000 |
|
1.16 |
Các thửa bám mặt tiền Đường huyện 331 |
Từ nhà ông Lương Văn Dưởn thửa số 43, và ông Lô Văn Hùng thửa số 42 tờ bản đồ số 41 |
đến nhà ông Lương Xuân Hạnh thửa số 4, và thửa số 3 (LNK) ông Quang Văn Cường tờ bản đồ số 41 |
172.000 |
200.000 |
|
1.17 |
Các thửa bám mặt tiền Đường huyện 331 |
Từ nhà ông Trương Văn Linh thửa số 7, và ông Lô Văn Hòa thửa số 9 tờ bản đồ số 42 |
đến nhà ông Lê Văn Duẩn (Huệ) thửa số 2, tờ bản đồ số 42 |
172.000 |
200.000 |
|
1.18 |
Các thửa bám mặt tiền Đường huyện 331 |
Từ nhà ông Lữ Minh Thường thửa số137, và ông Lô Văn Cảnh thửa số 5 tờ bản đồ số 43 |
đến nhà ông Lê Văn Năm thửa số 5, và thửa số 1 (LNK) bà Lô Thị Lan tờ bản đồ số 43 |
172.000 |
200.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM, BẢN |
|
|
|
||
1 |
Bản Chà Lấu |
|
|
|
||
1.1 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối với đường huyện 331 |
Gồm các tờ bản đồ 43,41 |
70.000 |
120.000 |
|
|
2 |
Bản Mờ |
|
|
|
||
2.1 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối với đường huyện 331 |
Gồm các tờ bản đồ 39, 38, 37,36 |
70.000 |
120.000 |
|
|
3 |
Bản Pòng |
|
|
|
||
3.1 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối với đường huyện 331 |
Gồm các tờ bản đồ 34,33,32 |
70.000 |
140.000 |
|
|
3,2 |
Đường ngõ nội bản |
Từ nhà ông Quang Văn Thánh thửa số 1 và Ông Lữ Văn Lanh thửa số 13 tờ bản đồ số 34 |
Từ nhà ông Lữ Văn Hướng thửa số 94 và Ông Lữ Văn Chung thửa số 95 tờ bản đồ số 34 |
|
120.000 |
|
4 |
Bản Pục |
|
|
|
||
4.1 |
Đường Nậm Giải - Hạnh Dịch |
Từ nhà ông Lê Văn Việt thửa số 2 tờ bản đồ số 28 |
đến nhà ông Hà Văn Cương thửa số 5 tờ bản đồ số 28 |
115.000 |
120.000 |
|
4.2 |
Đường Nậm Giải - Hạnh Dịch |
Từ nhà ông Ngân Văn Thoại thửa số 2 tờ bản đồ số 30 |
đến nhà ông Lô Văn Hoàn thửa số 3 tờ bản đồ số 30 |
115.000 |
120.000 |
|
4.3 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối với đường huyện 331 |
Gồm các tờ bản đồ 29,27,26,25,24 |
115.000 |
120.000 |
|
|
5 |
Bản Piêng Lâng |
|
|
|
||
5.1 |
Các đường ngõ nội bản |
Gồm các tờ bản đồ 20, 21,22, 23 |
75.000 - 80.000 |
100.000 |
|
|
5.2 |
Các đường ngõ nội bản |
Gồm các tờ bản đồ 20, 21 |
|
100.000 |
|
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên |
|
100.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NẬM NHOÓNG - HUYỆN QUẾ PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
I |
XÃ NẬM NHOÓNG |
|
|
|
||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường huyện lộ 3.32 qua địa phận xã Nậm Nhoóng |
|
|
|
||
1.1 |
Đoạn từ đầu bản Tổ Lin Khưởng - bản Na Hốc |
Địa phận xã Nậm Nhoóng giáp xã Châu Thôn (từ thửa 53 và 4, tờ bản đồ số 6 ) |
Bản Na Hốc (giáp bản Chà Lạnh xã Tri Lễ) (đến hết thửa 5 tờ bản đồ 10) |
150.000 |
170.000 |
|
1.2 |
Từ ngã ba bản Na vào hết bản Na Khích |
Từ ngã ba bản Na (từ thửa 83 tờ bản đồ số 19) |
hết đường huyện lộ qua bản Na Khích |
150.000 |
170.000 |
|
2 |
TUYẾN ĐƯỜNG XÃ |
|
|
|
||
2.1 |
Đoạn từ Na Hốc vào bản Nhọt Nhóng |
Đầu Bản Na Hốc (từ thửa 38, tờ bản đồ số 10) |
đến hết cuối bản (thửa số 11, 22 tờ bản đồ số 3) |
90.000 |
100.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC BẢN |
|
|
|
||
1 |
Bản Nhọt Nhóng |
|
|
|
||
1.1 |
Các tuyến đường nội bản |
Gồm các tờ bản đồ số: 3, 4 |
70.000 |
100.000 |
|
|
2 |
Bản Huồi Cam |
|
|
|
||
2.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa 32 tờ bản đồ số 6) |
Cuối đường (đến thửa số 13,38 tờ bản đồ số 6) |
90.000 |
100.000 |
|
2.2 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa 47,45 tờ bản đồ số 6) |
Cuối đường (đến thửa số 42,44 tờ bản đồ số 6) |
90.000 |
100.000 |
|
2.3 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa 4 tờ bản đồ số 6) |
Cuối đường (đến thửa số 6 tờ bản đồ số 6) |
90.000 |
100.000 |
|
2.4 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa 33,46 tờ bản đồ số 6) |
Cuối đường (đến thửa số 21 tờ bản đồ số 6) |
90.000 |
100.000 |
|
2.5 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa 58,8 tờ bản đồ số 6) |
Cuối đường (đến thửa số 1,3 tờ bản đồ số 6) |
90.000 |
100.000 |
|
2.6 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa 7 tờ bản đồ số 5) |
Cuối đường (đến thửa số 6,5 tờ bản đồ số 5) |
110.000 |
130.000 |
|
2.7 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa 9 tờ bản đồ số 5) |
Cuối đường (đến thửa số 4,34 tờ bản đồ số 5) |
110.000 |
130.000 |
|
2.8 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 20,15 tờ bản đồ số 5) |
Cuối đường (đến thửa 21,25,16 tờ bản đồ số 5) |
110.000 |
130.000 |
|
2.9 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 11 tờ bản đồ số 9) |
Cuối đường (đến thửa số 1,2 tờ bản đồ số 5) |
90.000 |
100.000 |
|
2.10 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 5 tờ bản đồ số 9) |
Cuối đường (đến thửa số 7 tờ bản đồ số 9) |
110.000 |
130.000 |
|
2.11 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 17, 14 tờ bản đồ số 9) |
Cuối đường (đến thửa số 1,2 tờ bản đồ số 9) |
110.000 |
130.000 |
|
2.12 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 23,21 tờ bản đồ số 9) |
Cuối đường (đến thửa số 47 tờ bản đồ số 9) |
110.000 |
130.000 |
|
2.13 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 32 tờ bản đồ số 9) |
Cuối đường (đến thửa số 39,31 tờ bản đồ số 9) |
110.000 |
130.000 |
|
2.14 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 44,41 tờ bản đồ số 9) |
Cuối đường (đến thửa số 45,54 tờ bản đồ số 9) |
110.000 |
130.000 |
|
2.15 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 69,55 tờ bản đồ số 9) |
Cuối đường (đến thửa số 63,56 tờ bản đồ số 9) |
110.000 |
130.000 |
|
2.16 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 66 tờ bản đồ số 9) |
Cuối đường (đến thửa số 87 tờ bản đồ số 9) |
110.000 |
130.000 |
|
2.17 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số: 5, 6, 8, 9 |
70.000 |
100.000 |
|
|
3 |
Bản Na |
|
|
|
||
3.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (từ thửa số 15,19, tờ bản đồ số 15 ) |
Cuối (đến thửa số 25,20 tờ bản đồ số 15) |
110.000 |
130.000 |
|
3.2 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 16, tờ bản đồ số 20) |
Cuối đường (đến thửa số 9 tờ bản đồ số 20) |
110.000 |
130.000 |
|
3.3 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 58, 66 tờ bản đồ số 19) |
Cuối đường (đến thửa số 82 tờ bản đồ số 19) |
110.000 |
130.000 |
|
3.4 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 57 tờ bản đồ số 19) |
Cuối đường (đến thửa số 79 tờ bản đồ số 19) |
110.000 |
130.000 |
|
3.5 |
Đường giao thông nông thôn |
Ngã ba Trường Cấp I-II qua cầu dân sinh (Đầu thửa số 57 tờ bản đồ số 19) |
Cuối đường (đến thửa số 2,6,7 tờ bản đồ số 19) |
90.000 |
100.000 |
|
3.6 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 37,41 tờ bản đồ số 19) |
Cuối đường (đến thửa số 30,32 tờ bản đồ số 19) |
110.000 |
130.000 |
|
3.7 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 36 tờ bản đồ số 19) |
Cuối đường (đến thửa số 41 tờ bản đồ số 19) |
110.000 |
130.000 |
|
3.8 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 25,26 tờ bản đồ số 19) |
Cuối đường (đến thửa số 23,27 tờ bản đồ số 19) |
110.000 |
130.000 |
|
3.9 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 34,40 tờ bản đồ số 19) |
Cuối đường (đến thửa số 33,52 tờ bản đồ số 19) |
110.000 |
130.000 |
|
3.10 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 11 tờ bản đồ số 18) |
Cuối đường (đến thửa số 3 tờ bản đồ số 18) |
110.000 |
130.000 |
|
3.11 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số18 tờ bản đồ số 18) |
Cuối đường (đến thửa số 21 tờ bản đồ số 18) |
110.000 |
130.000 |
|
3.12 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số18 tờ bản đồ số 18) |
Cuối đường (đến thửa số 21 ,22 tờ bản đồ số 18) |
110.000 |
130.000 |
|
3.13 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 15 tờ bản đồ số 18) |
Cuối đường (đến thửa số 17 tờ bản đồ số 18) |
110.000 |
130.000 |
|
3.14 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số: 7, 11, 15, 17, 18, 19, 20 |
70.000 |
100.000 |
|
|
4 |
Bản Na Hốc |
|
|
|
||
4.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 2 tờ bản đồ số 21) |
Cuối đường (đến thửa số 1 tờ bản đồ số 21) |
110.000 |
130.000 |
|
4.2 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 20 tờ bản đồ số 16) |
Cuối đường (đến thửa số 17 tờ bản đồ số 16) |
110.000 |
130.000 |
|
4.3 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 15 tờ bản đồ số 16) |
Cuối đường (đến thửa số 23 tờ bản đồ số 16) |
110.000 |
130.000 |
|
4.4 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 12 tờ bản đồ số 16) |
Cuối đường (đến thửa số 5,7,8 tờ bản đồ số 16) |
110.000 |
130.000 |
|
4.5 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 7 tờ bản đồ số 14) |
Cuối đường (đến thửa số 3,4,5 tờ bản đồ số 14) |
110.000 |
130.000 |
|
4.6 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 7 tờ bản đồ số 16) |
Cuối đường (đến thửa số 3,4,5 tờ bản đồ số 16) |
110.000 |
130.000 |
|
4.7 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 123 tờ bản đồ số 13) |
Cuối đường (đến thửa số 107 tờ bản đồ số 13) |
110.000 |
130.000 |
|
4.8 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 114 tờ bản đồ số 13) |
Cuối đường (đến thửa số 105, 112 tờ bản đồ số 13) |
110.000 |
130.000 |
|
4.9 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 119 tờ bản đồ số 13) |
Cuối đường (đến thửa số 103,96 tờ bản đồ số 13) |
110.000 |
130.000 |
|
4.10 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 109 tờ bản đồ số 13) |
Cuối đường (đến thửa số 94, 86 tờ bản đồ số 13) |
110.000 |
130.000 |
|
4.11 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 83 tờ bản đồ số 13) |
Cuối đường (đến thửa số 62,64,85 tờ bản đồ số 13) |
110.000 |
130.000 |
|
4.12 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 77 tờ bản đồ số 13) |
Cuối đường (đến thửa số 56,57 tờ bản đồ số 13) |
110.000 |
130.000 |
|
4.13 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 55 tờ bản đồ số 13) |
Cuối đường (đến thửa số 31,24,28 tờ bản đồ số 13) |
110.000 |
130.000 |
|
4.14 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 52 tờ bản đồ số 13) |
Cuối đường (đến thửa số 27 tờ bản đồ số 13) |
110.000 |
130.000 |
|
4.15 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 58 tờ bản đồ số 13) |
Cuối đường (đến thửa số 21 tờ bản đồ số 13) |
110.000 |
130.000 |
|
4.16 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 17 tờ bản đồ số 13) |
Cuối đường (đến thửa số 2 tờ bản đồ số 13) |
110.000 |
130.000 |
|
4.17 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 46 tờ bản đồ số 13) |
Cuối đường (đến thửa số 34 tờ bản đồ số 12) |
90.000 |
110.000 |
|
4.18 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 4 tờ bản đồ số 12) |
Cuối đường (đến thửa số 13 tờ bản đồ số 12) |
90.000 |
110.000 |
|
4.19 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 19 tờ bản đồ số 12) |
Cuối đường (đến thửa số 51 tờ bản đồ số 12) |
90.000 |
110.000 |
|
4.20 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 31 tờ bản đồ số 12) |
Cuối đường (đến thửa số 37 tờ bản đồ số 12) |
90.000 |
110.000 |
|
4.21 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường (thửa số 41 tờ bản đồ số 12) |
Cuối đường (đến thửa số 34 tờ bản đồ số 12) |
90.000 |
110.000 |
|
4.22 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu đường Ngã ba vào bản nhọt nhoóng (thửa số 5,10 tờ bản đồ số 7) |
Cuối đường (đến thửa số 01 tờ bản đồ số 10) |
90.000 |
110.000 |
|
4.23 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số: 10, 12, 13, 14, 16, 21 |
70.000 |
100.000 |
|
|
5 |
Bản Na Khích |
|
|
|
||
5.1 |
Các tuyến đường đấu nối huyện lộ 332 |
Các thửa đất thuộc bản Na Khích (chưa được đo đạc bản đồ địa chính) |
|
90.000 |
100.000 |
|
5.2 |
Các tuyến đường nội bản còn lại |
Các thửa đất thuộc bản Na Khích (chưa được đo đạc bản đồ địa chính) |
|
70.000 |
100.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ QUANG PHONG - HUYỆN QUẾ PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
|
XÃ QUANG PHONG |
|
|
|
||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48 D đoạn qua địa bàn xã Quang Phong |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 48D |
Từ giáp địa phần xã Cắm Muộn (từ thửa số 01,02, tờ bản đồ số 23) |
Nhà ông Sầm Văn Đào, bản Pảo (đến thửa số 10 , tờ bản đồ số 21 ) |
230.000 |
1.400.000 |
|
1.2 |
Quốc lộ 48D |
Nhà ông Sầm Văn Lượng, bản Pảo (đến thửa số 07, tờ bản đồ số 21 ) |
Đến giáp địa phần xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu (đến thửa số 160 , tờ bản đồ số 45 ) |
70.000 |
1.400.000 |
|
2 |
Đường xã |
|
|
|
||
2.1 |
Bản Cào- Chiếng (cũ)-Tỉn Pú |
Từ Nhà ông Trương Thị Đứng, bản Cào (từ thửa số 11, tờ bản đồ số 32) |
Nhà ông Vi Văn Vinh, bản Cào (đến thửa số 65, 66, tờ bản đồ số 24 ) |
138.000 |
400.000 |
|
2.2 |
Bản Cào- Chiếng (cũ)-Tỉn Pú |
Từ Nhà ông Lương Văn Thương (từ thửa số 61, tờ bản đồ số 24) |
Nhà ông Lang Văn Yến (đến thửa số 02, tờ bản đồ số 24 ) |
69.000 |
300.000 |
|
2.3 |
Bản Cào- Chiếng (cũ)-Tỉn Pú |
Từ đầu cầu Treo bản Cu (từ thửa số 58.66, tờ bản đồ số 17) |
Nhà ông Lang Văn Anh, bản Tỉn Pú (đến thửa số 16, tờ bản đồ số 8 ) |
70.000 |
300.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM BẢN |
|
|
|
||
1 |
Bản Tạ |
|
|
|
||
1.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu tuyến Dắm Văn Tường (từ thửa số 9, tờ bản đồ số 23 ) |
Cuối tuyến Dắm Văn Thuyên (đến thửa số 55, tờ bản đồ số 29) |
70.000 |
300.000 |
|
1.2 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu tuyến Dắm văn Mứt (từ thửa số 13, tờ bản đồ số 23 ) |
Cuối tuyến Lô Văn Lương (đến thửa số 14, tờ bản đồ số 29) |
70.000 |
300.000 |
|
1.3 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu tuyến nhà ông Lương Văn Bình (từ thửa số 8, tờ bản đồ số 30 ) |
Cuối tuyến nhà ông Lương Văn Huệ (đến thửa số 75, tờ bản đồ số 29) |
70.000 |
300.000 |
|
1.4 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu tuyến Trường Mầm Non (từ thửa số 6, tờ bản đồ số 41 ) |
Cuối tuyến Nhà Vi Thị Thảo (đến thửa số 1,10, tờ bản đồ số 39) |
70.000 |
250.000 |
|
1.5 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu tuyến nhà ông Lang Văn Êm (từ thửa số 36, tờ bản đồ số 40 ) |
Cuối tuyến Lữ Văn Đêm (đến thửa số 43, tờ bản đồ số 41) |
70.000 |
250.000 |
|
1.6 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số 23,29,30,31,40,41 |
70.000 |
200.000 |
|
|
2 |
Bản Cào |
|
|
|
||
2.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu tuyến Nhà Văn Hoá Cộng đồng (từ thửa số 80, tờ bản đồ số 33 ) |
Cuối tuyến Lô Văn Quỳnh (đến thửa số 165, tờ bản đồ số 33) |
138.000 |
500.000 |
|
2.2 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu tuyến nhà ông Lang Văn Thuận (từ thửa số 85, tờ bản đồ số 33 ) |
Cuối tuyến Lô Văn Thơ (đến thửa số 159, tờ bản đồ số 33) |
138.000 |
500.000 |
|
2.3 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu tuyến nhà ông Lang Văn Dần (từ thửa số 73,75, tờ bản đồ số 33 ) |
Cuối tuyến nhà ông Lang Văn Bừng (đến thửa số 148, tờ bản đồ số 33) |
138.000 |
500.000 |
|
2.4 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số 24,32,33 |
|
400.000 |
|
|
3 |
Bản Chiếng Huổng |
|
|
|
||
3.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu tuyến nhà ông Lô Văn Núi (từ thửa số 121, tờ bản đồ số 33 ) |
Cuối tuyến nhà ông Lang Văn Bừng (đến thửa số 25, tờ bản đồ số 42) |
103.500 |
550.000 |
|
3.2 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu tuyến nhà ông Lìm Văn Tùn (từ thửa số 42, tờ bản đồ số 34 ) |
Cuối tuyến nhà ông Lô Văn tuyến (đến thửa số 31, tờ bản đồ số 32) |
103.500 |
550.000 |
|
3.3 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số 24,33.34.35,42,43 |
|
400.000 |
|
|
4 |
Bản Quyn |
|
|
|
||
4.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu tuyến nhà ông Lô Văn Tiệp (từ thửa số 17, tờ bản đồ số 27 ) |
Cuối tuyến nhà ông Vi Văn Phân (đến thửa số 16, tờ bản đồ số 44) |
138.000 |
350.000 |
|
4.2 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu tuyến nhà ông Lô Thị Tuần (từ thửa số 28, tờ bản đồ số 25 ) |
Cuối tuyến nhà ông Vi Văn Lới (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 18) |
80.000 |
300.000 |
|
4.3 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số 18,25,26,27,36,44 |
|
200.000 |
|
|
5 |
Bản Pảo |
|
|
|
||
5.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu tuyến nhà ông Lương Văn Long (từ thửa số 134, tờ bản đồ số 13 ) |
Cuối tuyến nhà ông Vi Văn Lới (đến thửa số 124, tờ bản đồ số 13) |
70.000 |
300.000 |
|
5.2 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu tuyến nhà ông Sầm Văn Tùng (từ thửa số 89 , tờ bản đồ số 13 ) |
Cuối tuyến nhà ông Sầm Văn Tuấn (đến thửa số 34,51, tờ bản đồ số 13) |
70.000 |
300.000 |
|
5.3 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số 11,12,13,14,19,20,21,27 |
|
200.000 |
|
|
6 |
Bản Nậm xái |
|
|
|
||
6.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Đầu tuyến nhà ông Lô Văn Phấn (từ thửa số 03 , tờ bản đồ số 45 ) |
Cuối tuyến nhà ông Vi Văn Hồng (đến thửa số 34, tờ bản đồ số 38 ) |
70.000 |
250.000 |
|
6.2 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số 22,28,37,38,45 |
|
200.000 |
|
|
7 |
Bản Tỉn Pú |
|
|
|
||
7.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Gồm các tờ bản đồ số 8,9,15,39 |
|
250.000 |
|
|
8 |
Bản Cu |
|
|
|
||
8.1 |
Đường giao thông nông thôn |
Gồm các tờ bản đồ số 10,16,17 |
|
250.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ CẮM MUỘN - HUYỆN QUẾ PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
|
XÃ CẮM MUỘN |
|
|
|
||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48 D đoạn qua địa bàn xã Cắm Muộn |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 48D |
Từ giáp địa phần xã Châu Thôn (từ thửa số 1 tờ bản đồ số 6) |
Đến Cầu Sông Quàng bản Mòng 2 (đến thửa số 70, tờ bản đồ số 25) |
230.000; 400.000 |
1.400.000 |
|
1.2 |
Quốc lộ 48D |
Từ giáp Cầu Sông Quàng (từ thửa số 102 tờ bản đồ số 25) |
Đến giáp địa phần đất xã Quang Phong (đến thửa số 42, tờ bản đồ số 32) |
400.000 |
1.250.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC THÔN BẢN |
|
|
|
||
1 |
Bản Piếng Cắm |
|
|
|
||
1.1 |
Đường trục chính |
Đầu bản Piếng Cắm (từ thửa số 7 tờ bản đồ số 6) |
Cuối bản Piếng Cắm (đến thửa số 12 tờ bản đồ số 11) |
70.000; 92.000; 172.000, |
800.000 |
|
1.2 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Lô Thị Tình (từ thửa số 3 tờ bản độ số 10) |
Cuối bản Piếng Cắm (đến thửa số 20 tờ bản đồ số 10) |
92.000 |
350.000 |
|
1.3 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Lô Văn Thêm (từ thửa số 1 tờ bản độ số 7) |
nhà ông Lô văn Bình (đến thửa số 1 tờ bản đồ số 7) |
70.000 |
230.000 |
|
1.4 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Lô Văn Thêm (từ thửa số 1 tờ bản độ số 7) |
nhà ông Lô Xuân sạch (đến thửa số 1 tờ bản đồ số 4) |
70.000 |
230.000 |
|
1.5 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Quiang văn Bình (từ thửa số 1 tờ bản độ số 12) |
nhà ông Lô Văn Quanh (đến thửa số 16 tờ bản đồ số 12) |
70.000 |
180.000 |
|
1.6 |
Các ngõ còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số 7;10;11;12 |
70.000 |
180.000 |
|
|
2 |
Thôn bản Bố |
|
|
|
||
2.1 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Lữ Văn Dấn (từ thửa số 51 tờ bản độ số 13) |
Đến nhà ông Lô Văn Hưng (đến thửa số 6 tờ bản đồ số 9) |
70.000 |
250.000 |
|
2.2 |
Các ngõ còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số 8;9;13 |
70.000 |
230.000 |
|
|
3 |
Bản Phả pạt |
|
|
|
||
3.1 |
Đường trục chính |
( từ thửa đất số 62 tờ bản đồ số 22) |
Đến cuối đường (bản Phả Pạt) (đến thửa đất số 17 tờ bản đồ số 14) |
|
|
|
3.2 |
Đường trục chính |
Từ cầu treo phả pạt ( từ thửa đất số 49 tờ bản đồ số 22) |
Đến cuối đường (bản Phả Pạt) (đến thửa đất số 63 tờ bản đồ số 22) |
100.000; 184.000 |
400.000 |
|
3.3 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Lô Văn Sơn (từ thửa số 41 tờ bản độ số 17) |
Đến nhà ông Hà Văn Nhang (đến thửa số 22 tờ bản đồ số 16) |
70.000 |
200.000 |
|
3.4 |
Các ngõ còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số 14; 16; 17; 21; 22; 23) |
70.00; 80.000 |
240.000 |
|
|
4 |
Bản Pún |
|
|
|
||
4.1 |
Đường trục chính |
đầu đường (từ thửa đất số 7 tờ bản đồ số 28) |
Nhà ông Lô Văn Phúc bản Pún (đến thửa số 3, tờ bản đồ số 30) |
138000;184000 |
400.000 |
|
4.2 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Vi Văn Hặp (từ thửa số 12 tờ bản độ số 28) |
Đến nhà ông Vi Văn Thực (đến thửa số 75 tờ bản đồ số 28) |
100.000; 184.000 |
400.000 |
|
4.3 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Lô Văn Dự (từ thửa số 6 tờ bản độ số 31) |
Đến nhà ông Mạc Văn Thiết (đến thửa số 20 tờ bản đồ số 31) |
70.000 |
300.000 |
|
4.4 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Mạc Văn Sơn (từ thửa số 21 tờ bản độ số 31) |
nhà ông Lô Văn Bàn (đến thửa số 28 tờ bản đồ số 31) |
70.000 |
240.000 |
|
4.5 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Lô Văn Quyết (từ thửa số 23 tờ bản độ số 31) |
Đến nhà ông Lô Văn Suất (đến thửa số 50 tờ bản đồ số 31) |
70.000 |
240.000 |
|
4.6 |
Đường nội thôn |
từ nhà Lô Văn Ngọc (từ thửa số 53 tờ bản độ số 31) |
Đến nhà ông Hà Văn Đớn (đến thửa số 78 tờ bản đồ số 30) |
70.000 |
240.000 |
|
4.7 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Lô Văn Thơ (từ thửa số 61 tờ bản độ số 30) |
Đến nhà ông Lô Văn Dường (đến thửa số 75 tờ bản đồ số 31) |
70.000 |
240.000 |
|
4.8 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Lô Minh Phúc (từ thửa số 4 tờ bản độ số 30) |
Đến nhà ông Lô Văn Hiền (đến thửa số 12 tờ bản đồ số 30) |
70.000 |
240.000 |
|
4.9 |
Các ngõ còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số 28; 30; 31 |
70.000 |
180.000 |
|
|
5 |
Bản Cắm Nọc |
|
|
|
||
5.1 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Lô Văn Êm (từ thửa số 132 tờ bản độ số 35) |
Đến nhà ông Lô Văn Phân (đến thửa số 5 tờ bản đồ số 35) |
70.000 |
300.000 |
|
5.2 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Lô Thị Thắng (từ thửa số 26 tờ bản độ số 35) |
Đến nhà bà Lữ Thị Hấn (đến thửa số 8 tờ bản đồ số 35) |
70.000 |
240.000 |
|
5.3 |
Đường nội thôn |
Lương Văn Yến (từ thửa số 45 tờ bản độ số 34) |
Đến nhà ông Lữ Văn Điềng (đến thửa số 13 tờ bản đồ số 35) |
70.000 |
240.000 |
|
5.4 |
Đường nội thôn |
Đầu bản Cắm Nọc (từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 35) |
Nhà ông Vi Văn Hợi (đến thửa số 144, tờ bản đồ số 35) |
70.000 |
300.000 |
|
5.5 |
Đường nội thôn |
Từ nhà ông Lô Văn Vinh ( từ thửa số 64 tờ bản đồ số 35) |
Nhà ông Lô Văn Dựng (đến thửa số 64, tờ bản đồ số 34) |
70.000 |
300.000 |
|
5.6 |
Các ngõ còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số 34;35 |
70.000 |
200.000 |
|
|
6 |
Cắm Pỏm |
|
|
|
||
6.1 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Lô Văn Huốm (từ thửa số 115 tờ bản độ số 34) |
Đến nhà ông Lô Văn Luốn (đến thửa số 194 tờ bản đồ số 34) |
70.000 |
300.000 |
|
6.2 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Lô Văn Nhận (từ thửa số 111 tờ bản độ số 34) |
Đến nhà ông Lương Văn Quân (đến thửa số 191 tờ bản đồ số 34) |
70.000 |
240.000 |
|
6.3 |
Các ngõ còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số 34;35 |
70.000 |
200.000 |
|
|
7 |
Bản Mòng 1 |
|
|
|
||
7.1 |
Đường trục chính |
Từ nhà ông Lang Thị Hoa (từ thửa số 22 tờ bản đồ số 23 |
Đến nhà Ông Vi Văn Lâm ( từ thửa số 67 tờ bản đồ số 25 |
230.000 |
450.000 |
|
7.2 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Vi Văn Dấu (từ thửa số 111 tờ bản độ số 24) |
Đến nhà ông Vi Văn Cân (đến thửa số 44 tờ bản đồ số 24) |
230.000 |
450.000 |
|
Các ngõ còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số 23;24; 25 |
230.000 |
||||
8 |
Bản Mòng 2 |
|
|
|
||
8.1 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Vi Văn Lóm (từ thửa số 89 tờ bản độ số 24) |
Đến nhà ông Vi Văn Đản (đến thửa số 45 tờ bản đồ số 24) |
230.000 |
450.000 |
|
8.2 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Vi Văn Huyển (từ thửa số 80 tờ bản độ số 24) |
Đến nhà ông Lang Văn Hòa (đến thửa số 35 tờ bản đồ số 24) |
230.000 |
||
8.3 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Lang Văn Tiến (từ thửa số 61 tờ bản độ số 25) |
Đến nhà ông Vi Thị Tuấn (đến thửa số 89 tờ bản đồ số 25) |
115.000 |
300.000 |
|
8.4 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Lang Văn Thân (từ thửa số 85 tờ bản độ số 25) |
Đến nhà ông Lang Thị Táo (đến thửa số 30 tờ bản đồ số 25) |
115.000 |
||
8.5 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Vi Văn Thạch (từ thửa số 35 tờ bản độ số 32) |
Đến nhà ông Lang Văn Phòng (đến thửa số 45 tờ bản đồ số 32) |
Chưa xác định giá đất |
300.000 |
|
8.6 |
Đường nội thôn |
Từ nhà Vi Văn Xốn (từ thửa số 28 tờ bản độ số 32) |
Đến nhà ông Vi Văn Sơn (đến thửa số 27 tờ bản đồ số 32) |
Chưa xác định giá đất |
||
8.7 |
Các ngõ còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số 24;25; 32 |
70.000 |
240.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ THÔNG THỤ - HUYỆN QUẾ PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48 đoạn qua địa bàn xã Thông Thụ |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 48 |
Từ Ngã ba xốp chảo (từ thửa số 26, tờ bản đồ số 48) |
Đỉnh dốc Cao Mạ (đến thửa số 215, tờ bản đồ số 40) |
287.500 |
1.200.000 |
|
1.2 |
Quốc lộ 48 |
Từ đỉnh dốc Cao Mạ ( Chưa đo đạc bản đồ địa chính) |
Đến Pù Kèm Nghĩa ( Chưa đo đạc bản đồ địa chính) |
250.000 |
1.100.000 |
|
1.3 |
Quốc lộ 48 |
Từ Pù Kèm Nghĩa (từ thửa số 07, tờ bản đồ số 99) |
Từ Trạm Pù Hoạt 1 giáp địa phận bản Mường Piệt. (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 88) |
250.000 |
1.400.000 |
|
1.4 |
Quốc lộ 48 |
Từ Trạm Pù Hoạt 1 giáp địa phận bản Mường Piệt. (từ thửa số 01, tờ bản đồ số 35) |
Trường Tiểu học bản Mường Piệt. (đến thửa số 05, tờ bản đồ số 30) |
250.000 |
1.000.000 |
|
1.5 |
Quốc lộ 48 |
Trường Tiểu học bản Mường Piệt. (từ thửa số 15, tờ bản đồ số 29) |
Đến chân dốc lên cửa khẩu (đến thửa số 38, tờ bản đồ số 17) |
250.000 |
900.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM, BẢN |
|
|
|
||
1 |
Bản Mường Cạt (sáp nhập từ bản Hiệp An và điểm TĐC Huối Sai (Hủa Na 2)) |
|
|
|
||
|
Điểm TĐC Huối Sai (Hủa Na 2) |
|
|
|
||
1.1 |
Đường nội bản |
Từ QL48 (từ thửa số 08 tờ bản đồ số 56) |
Khu dân cư Mường Cạt Nhà Ông Vinh (đến thửa số 42, tờ bản đồ số 56) |
92.000 |
500.000 |
|
1.2 |
Đường nội bản |
Từ nhà Ông Hùng (từ thửa số 02, tờ bản đồ số 56) |
Khu dân cư bản Mường Cạt (nhà ông Thần) (đến thửa số 30, tờ bản đồ số 56) |
92.000 |
500.000 |
|
1.3 |
Đường nội bản |
Từ nhà Bà Thắng (từ thửa số 24, tờ bản đồ số 56) |
Khu dân cư bản Mường Cạt (nhà ông Ngân) (đến thửa số 17, tờ bản đồ số 56) |
92.000 |
500.000 |
|
1.4 |
Đường nội bản |
Từ nhà ông Ngọc (từ thửa số 44, tờ bản đồ số 56) |
Khu dân cư bản Mường Cạt (nhà ông Tường) (đến thửa số 105, tờ bản đồ số 57) |
70.000 |
300.000 |
|
1.5 |
Đường nội bản |
Từ nhà ông Băng (từ thửa số 23, tờ bản đồ số 58) |
Khu dân cư bản Mường Cạt (nhà ông Xuân) (đến thửa số 101, tờ bản đồ số 57) |
70.000 |
300.000 |
|
1.6 |
Đường nội bản |
Từ QL48 (từ thửa số 08 tờ bản đồ số 56) |
Khu dân cư Mường Cạt Nhà Ông Vinh (đến thửa số 42, tờ bản đồ số 56) |
92.000 |
300.000 |
|
1.7 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số: 56, 57 |
|
300.000 |
|
|
|
Bản Hiệp An (cũ) |
|
|
|
||
1.8 |
Đường nội bản |
Từ nhà ông Bốn (từ thửa số 42, tờ bản đồ số 47) |
Khu dân cư bản Mường Cạt (nhà ông Tâm) (đến thửa số 36, tờ bản đồ số 47) |
92.000 |
300.000 |
|
1.9 |
Đường nội bản |
Từ nhà ông Thanh (từ thửa số 32, tờ bản đồ số 47) |
Khu dân cư bản Mường Cạt (nhà ông Quyết) (đến thửa số 34, tờ bản đồ số 47) |
92.000 |
300.000 |
|
1.10 |
Đường nội bản |
Từ nhà ông Thủy (từ thửa số 20, tờ bản đồ số 47) |
Khu dân cư bản Mường Cạt (nhà ông Tuấn) (đến thửa số 02, tờ bản đồ số 47) |
92.000 |
300.000 |
|
1.11 |
Đường nội bản |
Từ nhà ông Hùng (từ thửa số 08, tờ bản đồ số 47) |
Khu dân cư bản Mường Cạt (nhà ông Tuyên) (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 47) |
92.000 |
300.000 |
|
1.12 |
Đường nội bản |
Từ nhà ông Trung (từ thửa số 54, tờ bản đồ số 43) |
Khu dân cư bản Mường Cạt (nhà ông Tám) (đến thửa số 49, tờ bản đồ số 43) |
92.000 |
300.000 |
|
1.13 |
Đường nội bản |
Từ nhà ông Hải (từ thửa số 44, tờ bản đồ số 43) |
Khu dân cư bản Mường Cạt (nhà ông Dũng) (đến thửa số 50, tờ bản đồ số 43) |
92.000 |
300.000 |
|
1.14 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối đường nội bản |
Gồm các tờ bản đồ số 56; 57; 58 |
70.000 |
|
|
|
1.15 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối đường QL48 |
Gồm các tờ bản đồ số 43; 45; 46; 47; 48 |
92.000 |
300.000 |
|
|
2 |
Bản Hiệp Phong |
|
|
|
||
2.1 |
Đường nội bản |
Từ nhà ông Lương (từ thửa số 05, tờ bản đồ số 43) |
Khu dân cư bản Hiệp Phong (nhà ông Bảo) (đến thửa số 77, tờ bản đồ số 42) |
70.000 |
240.000 |
|
2.2 |
Đường nội bản |
Từ nhà ông Tuyên (từ thửa số 16, tờ bản đồ số 38) |
Khu dân cư bản Hiệp Phong (nhà ông Thành) (đến thửa số 07, tờ bản đồ số 38) |
70.000 |
240.000 |
|
2.3 |
Đường nội bản |
Từ nhà ông Bình (từ thửa số 08, tờ bản đồ số 39) |
Khu dân cư bản Hiệp Phong (nhà ông Xuyên) (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 39) |
70.000 |
240.000 |
|
2.4 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối đường nội bản |
Gồm các tờ bản đồ 38; 42; 43 |
70.000 |
240.000 |
|
|
2.5 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối đường QL48 |
Gồm các tờ bản đồ số 38; 39; 40; 41; 42; 43 |
70.000 |
300.000 |
|
|
3 |
Bản Ăng Đừa (Điểm TĐC Huôi Đừa; bản Ăng) |
|
|
|
||
3.1 |
Đường nội bản |
Từ nhà ông Thành (từ thửa số 23, tờ bản đồ số 111) |
Khu dân cư bản Ăng Đừa (nhà ông Hoài) (đến thửa số 10, tờ bản đồ số 113) |
70.000 |
240.000 |
|
3.2 |
Đường nội bản |
Từ lô đất dự phòng (từ thửa số 35, tờ bản đồ số 111) |
Khu dân cư bản Ăng Đừa (nhà ông Giáp) (đến thửa số 39, tờ bản đồ số 111) |
70.000 |
300.000 |
|
3.3 |
Đường nội bản |
Từ nhà ông Hà (từ thửa số 14, tờ bản đồ số 111) |
Khu dân cư bản Ăng Đừa (nhà ông Thu) (đến thửa số 31, tờ bản đồ số 113) |
70.000 |
200.000 |
|
3.4 |
Đường nội bản |
Từ nhà ông Hiếu (từ thửa số 54, tờ bản đồ số 110) |
Khu dân cư bản Ăng Đừa (nhà ông Chủng) (đến thửa số 45, tờ bản đồ số 110) |
70.000 |
180.000 |
|
3.5 |
Đường nội bản |
Từ nhà ông Bình (từ thửa số 14, tờ bản đồ số 110) |
Khu dân cư bản Ăng Đừa (nhà ông Phân) (đến thửa số 02, tờ bản đồ số 109) |
70.000 |
180.000 |
|
3.6 |
Đường nội bản |
Từ nhà ông Hùng (từ thửa số 10, tờ bản đồ số 109) |
Khu dân cư bản Ăng Đừa (nhà ông Tuấn) (đến thửa số 28, tờ bản đồ số 109) |
70.000 |
160.000 |
|
3.7 |
Đường nội bản |
Từ nhà ông Hải (từ thửa số 25, tờ bản đồ số 109) |
Khu dân cư bản Ăng Đừa (nhà ông Khoa) (đến thửa số 45, tờ bản đồ số 109) |
70.000 |
160.000 |
|
3.8 |
Đường nội bản |
Từ nhà ông Nhân (từ thửa số 16, tờ bản đồ số 109) |
Khu dân cư bản Ăng Đừa (nhà Trường Tiểu Học) (đến thửa số 35, tờ bản đồ số 109) |
70.000 |
160.000 |
|
3.9 |
Đường nội bản |
Từ nhà ông Minh (từ thửa số 20, tờ bản đồ số 110) |
Khu dân cư bản Ăng Đừa (nhà ông Đại) (đến thửa số 25, tờ bản đồ số 110) |
70.000 |
160.000 |
|
3.10 |
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ 109; 110; 111; 113 |
70.000 |
160.000 |
|
|
4 |
Bản Na Lướm (Khu TĐC Huối Lướm, Cà Na, Phú Lâm) |
|
|
|
||
|
Đường Liên thôn |
Từ nhà ông Nguyễn (từ thửa số 09, tờ bản đồ số 101) |
Khu dân cư bản Na Lướm (nhà ông Vinh) (đến thửa số 51, tờ bản đồ số 100) |
70.000 |
300.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ nhà ông Nguyên (từ thửa số 40, tờ bản đồ số 100) |
Khu dân cư bản Na Lướm (nhà ông Quang) (đến thửa số 37, tờ bản đồ số 100) |
70.000 |
240.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ nhà ông Xuân (từ thửa số 42, tờ bản đồ số 96) |
Khu dân cư bản Na Lướm (nhà ông Thanh) (đến thửa số 54, tờ bản đồ số 97) |
70.000 |
200.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ nhà ông Quyết (từ thửa số 23, tờ bản đồ số 96) |
Khu dân cư bản Na Lướm (Đất dự phòng) (đến thửa số 02, tờ bản đồ số 96) |
70.000 |
200.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ nhà ông Mạnh (từ thửa số 32, tờ bản đồ số 96) |
Khu dân cư bản Na Lướm (Nhà Ông Dũng) (đến thửa số 03, tờ bản đồ số 96) |
70.000 |
200.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ nhà ông Minh (từ thửa số 45, tờ bản đồ số 102) |
Khu dân cư bản Na Lướm (nhà ông Nam) (đến thửa số 34, tờ bản đồ số 102) |
70.000 |
200.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ nhà ông Hải (từ thửa số 06, tờ bản đồ số 102) |
Khu dân cư bản Na Lướm (Đất dự phòng) (đến thửa số 02, tờ bản đồ số 102) |
70.000 |
150.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ nhà ông Hùng (từ thửa số 03, tờ bản đồ số 105) |
Khu dân cư bản Na Lướm (nhà ông Thái) (đến thửa số 19, tờ bản đồ số 105) |
70.000 |
150.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ nhà ông Bằng (từ thửa số 22, tờ bản đồ số 103) |
Khu dân cư bản Na Lướm (nhà ông Thắng) (đến thửa số 20, tờ bản đồ số 103) |
70.000 |
150.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ nhà ông Thông (từ thửa số 05, tờ bản đồ số 103) |
Khu dân cư bản Na Lướm ( Đất dự phòng) (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 102) |
70.000 |
150.000 |
|
|
Các tuyến đường còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số 96; 97; 100; 101; 102; 103; 105 |
70.000 |
150.000 |
|
|
5 |
Bản Lốc |
|
|
|
||
|
Đường nội bản |
Từ đường QL 48 (từ thửa số 24, tờ bản đồ số 98) |
Khu dân cư bản lốc (nhà ông Mạnh) (đến thửa số 30, tờ bản đồ số 98) |
138.000 |
300.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ đường QL 48 (từ thửa số 36, tờ bản đồ số 98) |
Khu dân cư bản lốc (nhà ông Long) (đến thửa số 45, tờ bản đồ số 98) |
138.000 |
300.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ đường QL 48 (từ thửa số 03, tờ bản đồ số 97) |
Khu dân cư bản lốc (nhà ông Quế) (đến thửa số 64, tờ bản đồ số 97) |
138.000 |
300.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ đường QL 48 (từ thửa số 12, tờ bản đồ số 94) |
Khu dân cư bản lốc (nhà ông Phúc) (đến thửa số 15, tờ bản đồ số 94) |
138.000 |
300.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ nhà ông Bảo (từ thửa số 01, tờ bản đồ số 89) |
Khu dân cư bản Lốc (nhà bà Hương) (đến thửa số 34, tờ bản đồ số 89) |
70.000 |
300.000 |
|
|
Các tuyến đường còn lại đấu nối đường nội bản |
Gồm các tờ 89; 94; 97; 98 |
70.000 |
300.000 |
|
|
|
Các tuyến đường còn lại đấu nối đường QL48 |
Gồm các tờ bản đồ số 88; 89; 90; 91; 93; 94; 95; 97; 98; 99 |
70.000 |
350.000 |
|
|
6 |
Bản Mường Piệt |
|
|
|
||
|
Đường nội bản |
Từ đường QL 48 (từ thửa số 08, tờ bản đồ số 25) |
Khu dân cư bản Mường Piệt (nhà ông Thanh) (đến thửa số 03, tờ bản đồ số 25) |
92.000 |
240.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ đường QL 48 (từ thửa số 17, tờ bản đồ số 25) |
Khu dân cư bản Mường Piệt (nhà ông Dần) (đến thửa số 04 tờ bản đồ số 25) |
92.000 |
240.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ đường QL 48 (từ thửa số 26, tờ bản đồ số 24) |
Khu dân cư bản Mường Piệt (nhà ông Bằng) (đến thửa số 09, tờ bản đồ số 24) |
92.000 |
240.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ đường QL 48 (từ thửa số 26, tờ bản đồ số 24) |
Khu dân cư bản Mường Piệt (nhà ông Nam) (đến thửa số 12, tờ bản đồ số 25) |
92.000 |
240.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ đường QL 48 (từ thửa số 13, tờ bản đồ số 24) |
Khu dân cư bản Mường Piệt (nhà ông Hiếu) (đến thửa số 50, tờ bản đồ số 24) |
92.000 |
240.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ nhà Ông Thắng (từ thửa số 12, tờ bản đồ số 34) |
Khu dân cư bản Mường Piệt (nhà ông Tiến) (đến thửa số 28, tờ bản đồ số 34) |
92.000 |
240.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ nhà Ông Hồng (từ thửa số 25, tờ bản đồ số 33) |
Khu dân cư bản Mường Piệt (nhà Bà Thủy) (đến thửa số 26, tờ bản đồ số 34) |
92.000 |
240.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ nhà Bà Kim (từ thửa số 33, tờ bản đồ số 33) |
Khu dân cư bản Mường Piệt (nhà Ông Dương) (đến thửa số 26, tờ bản đồ số 33) |
92.000 |
240.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ đường QL 48 (từ thửa số 17, tờ bản đồ số 31) |
Khu dân cư bản Mường Piệt (nhà ông Tành) (đến thửa số 33, tờ bản đồ số 22) |
92.000 |
240.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ nhà Ông Hiềng (từ thửa số 26, tờ bản đồ số 22) |
Khu dân cư bản Mường Piệt (nhà Ông Sáng) (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 22) |
92.000 |
180.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ nhà Ông Bình (từ thửa số 03, tờ bản đồ số 22) |
Khu dân cư bản Mường Piệt (nhà Ông Thanh) (đến thửa số 06, tờ bản đồ số 22) |
92.000 |
180.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ đường QL 48 (từ thửa số 11, tờ bản đồ số 31) |
Khu dân cư bản Mường Piệt (nhà ông Mão) (đến thửa số 04, tờ bản đồ số 31) |
92.000 |
240.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ nhà Ông Xuyên (từ thửa số 66, tờ bản đồ số 30) |
Khu dân cư bản Mường Phú (nhà ông Lan) (đến thửa số 72, tờ bản đồ số 30) |
92.000 |
200.000 |
|
|
Các tuyến đường còn lại đấu nối đường nội bản |
Gồm tờ bản đồ số 22; 23; 24; 33; 34 |
92.000 |
240.000 |
|
|
|
Các tuyến đường còn lại đấu nối đường QL48 |
Gồm tờ bản đồ số: 24; 31; 32; 33; 34; 35 |
92.000 |
280.000 |
|
|
7 |
Bản Mường Phú |
|
|
|
||
|
Đường nội bản |
Từ đường QL 48 (từ thửa số 25, tờ bản đồ số 21) |
Khu dân cư bản Mường Phú (nhà ông Nam) (đến thửa số 05, tờ bản đồ số 21) |
92.000 |
240.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ đường QL 48 (từ thửa số 27, tờ bản đồ số 21) |
Khu dân cư bản Mường Phú (nhà ông Viết) (đến thửa số 73, tờ bản đồ số 30) |
92.000 |
240.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ đường QL 48 (từ thửa số 26, tờ bản đồ số 29) |
Khu dân cư bản Mường Phú (nhà ông Vinh) (đến thửa số 45, tờ bản đồ số 29) |
92.000 |
200.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ đường QL 48 (từ thửa số 16, tờ bản đồ số 29) |
Khu dân cư bản Mường Phú (nhà ông Côi) (đến thửa số 55, tờ bản đồ số 29) |
92.000 |
200.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ đường QL 48 (từ thửa số 16, tờ bản đồ số 29) |
Khu dân cư bản Mường Phú (nhà ông Côi) (đến thửa số 55, tờ bản đồ số 29) |
92.000 |
200.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ đường QL 48 (từ thửa số 31, tờ bản đồ số 28) |
Khu dân cư bản Mường Phú (nhà ông Hải) (đến thửa số 60, tờ bản đồ số 28) |
92.000 |
200.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ đường QL 48 (từ thửa số 06, tờ bản đồ số 20) |
Khu dân cư bản Mường Phú (nhà ông Cường) (đến thửa số 05, tờ bản đồ số 20) |
92.000 |
240.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ đường QL 48 (từ thửa số 09, tờ bản đồ số 19) |
Khu dân cư bản Mường Phú (nhà ông Thiếp) (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 19) |
92.000 |
240.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ đường QL 48 (từ thửa số 41, tờ bản đồ số 19) |
Khu dân cư bản Mường Phú (nhà ông Duyệt) (đến thửa số 44, tờ bản đồ số 19) |
92.000 |
200.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ đường QL 48 (từ thửa số 26, tờ bản đồ số 16) |
Khu dân cư bản Mường Phú (nhà ông Lan) (đến thửa số 10, tờ bản đồ số 16) |
92.000 |
200.000 |
|
|
Đường nội bản |
Từ đường QL 48 (từ thửa số 06, tờ bản đồ số 16) |
Khu dân cư bản Mường Phú (nhà ông Bích) (đến thửa số 04, tờ bản đồ số 16) |
92.000 |
200.000 |
|
|
Các tuyến đường còn lại đấu nối đường nội bản |
Gồm các tờ bản đồ số 16; 19; 20; 21; 28; 29 |
92.000 |
200.000 |
|
|
|
Các tuyến đường còn lại đấu nối đường QL48 |
Gồm các tờ bản đồ số 17; 18; 19; 20; 21; 29 |
92.000 |
240.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TIỀN PHONG - HUYỆN QUẾ PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
|
XÃ TIỀN PHONG |
|
|
|
||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 16 đoạn qua địa bàn xã Tiền Phong |
|
|
|
||
1.1 |
Các thửa bám mặt tiền Quốc lộ 16 |
Đoạn từ nhà ông Lê Anh Thắng thửa số 18, tờ bản đồ số 21 |
Đến hết thửa đất ông Vi Văn Yến thửa số 16 và Nhà ông Vi Văn Xuân thửa 22, tờ bản đồ số 19. |
1.092.500 |
4.000.000 |
|
1.2 |
Các thửa bám mặt tiền Quốc lộ 16 |
Đoạn từ nhà ông Lô Văn Sơn thửa số 21 (LNK), tờ bản đồ số 19. |
Đến hết nhà bà Lê Thị Đào thửa số 32 và đất Lê Đình Tam thửa 35, tờ bản đồ số 34. |
1.035.000 |
2.200.000 |
|
1.3 |
Các thửa bám mặt tiền Quốc lộ 16 |
Đoạn từ thửa số 05, tờ bản đồ số 41 |
Đến giáp địa phận thị trấn Kim Sơn thửa số 54, tờ bản đồ số 41 (đất của ông Nguyễn Thái Định) |
1.150.000 |
2.200.000 |
|
2 |
Quốc lộ 48 qua địa bàn xã Tiền Phong |
|
|
|
||
2.1 |
Các thửa bám mặt tiền tuyến Quốc lộ 48 |
Đoạn từ địa phận huyện Quế Phong giáp cầu Châu Tiến, huyện Quỳ Châu |
Đến nhà ông Lô Thanh Nghệ bản Phương Tiến thửa số 19 và thửa 34, tờ bản đồ số 22 và |
747.000 |
1.200.000 |
|
2.2 |
Các thửa bám mặt tiền tuyến Quốc lộ 48 |
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Quyền (từ thửa số 32, tờ bản đồ số 22) |
Đến hết thửa số 01 tờ bản đồ số 14 của Bà Lương Thị Tuyết và thửa số 01 tờ bản đồ số 15 của ông Lương Thanh Bình |
2.300.000 |
4.000.000 |
|
2.3 |
Các thửa bám mặt tiền tuyến Quốc lộ 48 |
Đoạn từ nhà bà Lương Thị Cúc thửa số 39, tờ bản đồ số 09 và thửa 37 tờ bản đồ số 8 của Lương Thị Tuyên |
Vào đến đầu cầu Bãi Việc ( thửa số 06, tờ bản đồ số 98 của ông Nguyễn Hữu Hải) |
690.000 |
1.000.000 |
|
2.4 |
Các thửa bám mặt tiền tuyến Quốc lộ 48 |
Đoạn từ cầu Bãi Việc (thửa số 01 , tờ bản đồ số98 của ông Võ Hồng Mậu) |
Đến giáp địa phận xã Đồng Văn (tờ bản đồ số 65) |
402.000 |
1.500.000 |
|
3 |
Tỉnh lộ 544B qua địa bàn xã Tiền Phong |
|
|
|
||
3.1 |
Các thửa bám mặt tiền tuyến đường Tỉnh lộ 544B |
Từ nhà ông Phạm Ngọc Định (từ thửa số 03, tờ bản đồ số 56) |
Đến hết địa phận xã Tiền Phong giáp địa phận xã Mường Nọc (thửa số 15, tờ bản đồ số 59 của nhà ông Bùi Đức Nguyệt) |
690.000 |
1.000.000 |
|
4 |
Đường huyện |
|
|
|
|
|
4.1 |
Các thửa bám mặt tiền tuyến đường Tiền Phong-Hạnh Dịch |
Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Dung (từ thửa số 01, tờ bản đồ số 102) |
Đến hết địa phận xã Tiền Phong giáp địa phận xã Hạnh Dịch (đến thửa số 02, tờ bản đồ số 99 của nhà ông Quang Văn É) |
345.000 |
500.000 |
|
5 |
Đường xã |
|
|
|
|
|
5.1 |
Các thửa bám mặt tiền Tuyến đường Na Chạng - Na Sành |
Đoạn từ nhà ông Trần Văn Hùng (từ thửa số 17, tờ bản đồ số 76) |
Đến hết nhà ông Hà Văn Thước (đến thửa số 73, tờ bản đồ số 62) |
402.000 |
400.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1 |
Bản Đan |
|
, |
|
||
1.1 |
Đường trục chính 1 |
Từ nhà ông Lãnh Văn Quỳ (từ thửa số 108, tờ bản đồ số 45) |
đến nhà ông Vi Văn Bàn (đến thửa số 130, tờ bản đồ số 45) |
230.000 |
500.000 |
|
1.2 |
Đường trục chính 2 |
Từ nhà ông Lãnh Văn Lai (từ thửa số 123, tờ bản đồ số 45) |
đến nhà ông Vi Văn Nhất (đến thửa số 24, tờ bản đồ số 52) |
230.000 |
500.000 |
|
1.3 |
Đường trục chính 3 |
Từ nhà ông Vi Văn Ngân (A) (từ thửa số 72, tờ bản đồ số 45) |
đến nhà ông Bùi Văn Hiếu (đến thửa số 11, tờ bản đồ số 51) |
230.000 |
500.000 |
|
1.4 |
Đường trục chính 4 |
Từ nhà ông Vi Văn Biền (từ thửa số 102, tờ bản đồ số 45) |
đến nhà ông Bùi Văn Phúc (đến thửa số 86, tờ bản đồ số 45) |
230.000 |
500.000 |
|
1.5 |
Đường trục chính 5 |
Từ nhà ông Vy Văn Vinh (A) (từ thửa số 65, tờ bản đồ số 45) |
đến nhà ông Vi Văn Dương (đến thửa số 31, tờ bản đồ số 45) |
230.000 |
500.000 |
|
1.6 |
Đường trục chính 6 |
Từ nhà ông Vi Văn Dương (đến thửa số 31, tờ bản đồ số 45) |
đến nhà ông Vi Văn Biên (đến thửa số 12, tờ bản đồ số 45) |
230.000 |
500.000 |
|
1.7 |
Đường trục chính 7 |
Từ nhà ông Mong Văn Lợi (đến thửa số 66, tờ bản đồ số 45) |
đến nhà ông Vi Văn Thuyết (B) (đến thửa số 33, tờ bản đồ số 45) |
230.000 |
500.000 |
|
1.8 |
Đường trục chính 8 |
Từ nhà ông Lương Văn Chung (đến thửa số 27, tờ bản đồ số 39) |
đến nhà ông Lô Văn Quỳnh (đến thửa số 12, tờ bản đồ số 39) |
230.000 |
500.000 |
|
1.9 |
Đường trục chính 9 |
Từ nhà ông Lương Văn Đức (đến thửa số 27, tờ bản đồ số 52) |
đến nhà ông Vi Văn Sơn (đến thửa số 11, tờ bản đồ số 59) |
230.000 |
500.000 |
|
1.10 |
Các đường còn lại đấu nối với đường Quốc lộ 48 |
Gồm các tờ bản đồ số: 39,45,52,53 |
230.000 |
500.000 |
|
|
1.11 |
Các đường còn lại đấu nối với đường Tỉnh lộ 544B |
Gồm các tờ bản đồ số: 56,59 |
230.000 |
500.000 |
|
|
1.12 |
Các đường GTNT còn lại đấu nối với đường nội bản |
Gồm các tờ bản đồ số: 39,45,52,53, 56,59 |
230.000 |
500.000 |
|
|
2 |
Bản Phương Tiến 1 |
|
|
|
||
2.1 |
Đường trục chính 1 |
Từ nhà ông Lương Văn Châu (đến thửa số 22, tờ bản đồ số 38) |
đến nhà ông Lô Văn Hòa (đến thửa số 09, tờ bản đồ số 37) |
402.000 |
500.000 |
|
2.2 |
Đường trục chính 2 |
Từ nhà ông Lương Văn Châu (đến thửa số 22, tờ bản đồ số 38) |
đến nhà ông Lô Văn Hòa (đến thửa số 09, tờ bản đồ số 37) |
402.000 |
500.000 |
|
2.3 |
Đường trục chính 3 |
Từ nhà ông Lô Văn Kim (đến thửa số 81, tờ bản đồ số 30) |
đến nhà ông Lang Văn Dương (đến thửa số 71, tờ bản đồ số 30) |
402.000 |
500.000 |
|
2.4 |
Đường trục chính 4 |
Từ nhà ông Lang Văn Ngọc (đến thửa số 65, tờ bản đồ số 30) |
đến nhà ông Hà Văn Tuấn (đến thửa số 83, tờ bản đồ số 30) |
402.000 |
500.000 |
|
2.5 |
Đường trục chính 5 |
Từ nhà ông Lang Văn Truyền (đến thửa số 53, tờ bản đồ số 30) |
đến nhà ông Lữ Văn Thuận (đến thửa số 26, tờ bản đồ số 50) |
172.000 |
250.000 |
|
2.6 |
Các đường còn lại đấu nối với đường Quốc lộ 48 |
Gồm các tờ bản đồ số: 24,30,31,38,39 |
172.000 |
500.000 |
|
|
2.7 |
Các đường GTNT còn lại đấu nối với đường nội bản |
Gồm các tờ bản đồ số: 24,30,31,38,39,44,50 |
172.000 |
250.000 |
|
|
3 |
Bản Phương Tiến 2 |
|
|
|
||
3.1 |
Đường trục chính 1 |
Từ nhà ông Bùi Thái Vinh (đến thửa số 36, tờ bản đồ số 30) |
đến nhà ông Lang Mạnh Cường (đến thửa số 57, tờ bản đồ số 30) |
402.000 |
500.000 |
|
3.2 |
Đường trục chính 2 |
Từ nhà ông Lang Văn Ân (đến thửa số 20, tờ bản đồ số 30) |
đến nhà ông Vi Văn Chương (đến thửa số 24, tờ bản đồ số 29) |
402.000 |
500.000 |
|
3.3 |
Đường trục chính 3 |
Từ nhà ông Lang Văn Thuý (đến thửa số 28, tờ bản đồ số 30) |
đến nhà ông Bùi Văn Kỳ (đến thửa số 18, tờ bản đồ số 30) |
402.000 |
500.000 |
|
3.4 |
Đường trục chính 4 |
Từ nhà ông Lang Đại Chung (đến thửa số 15, tờ bản đồ số 30) |
đến nhà ông Vi Thái Sơn (đến thửa số 02, tờ bản đồ số 24) |
402.000 |
500.000 |
|
3.5 |
Đường trục chính 5 |
Từ nhà ông Lang Văn Bảo (đến thửa số 34, tờ bản đồ số 23) |
đến nhà ông Hà Văn Thuyết (đến thửa số18, tờ bản đồ số 29) |
402.000 |
500.000 |
|
3.6 |
Đường trục chính 6 |
Từ nhà ông Bùi Đình Vân (đến thửa số 33, tờ bản đồ số 23) |
đến nhà ông Lữ Văn Thanh (đến thửa số 39, tờ bản đồ số 23) |
402.000 |
500.000 |
|
3.7 |
Đường trục chính 7 |
Từ nhà ông Lang Văn Châu (đến thửa số 20, tờ bản đồ số 23) |
đến nhà ông Bùi Văn Lịch (đến thửa số 35, tờ bản đồ số 23) |
402.000 |
500.000 |
|
3.8 |
Đường trục chính 8 |
Từ nhà ông Hoàng Văn Hoàng (đến thửa số 44, tờ bản đồ số 22) |
đến nhà ông Lang Văn Tuấn (đến thửa số 58, tờ bản đồ số 22) |
402.000 |
500.000 |
|
3.9 |
Các đường còn lại đấu nối với đường Quốc lộ 48 |
Gồm các tờ bản đồ số: 22,23,24 |
402.000 |
550.000 |
|
|
3.10 |
Các đường GTNT còn lại đấu nối với đường nội bản |
Gồm các tờ bản đồ số: 22,23,24 |
402.000 |
350.000 |
|
|
4 |
Thôn Lâm Trường |
|
|
|
||
4.1 |
Đường trục chính 1 |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Tính (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 22) |
đến nhà ông Bùi Văn Hợi (đến thửa số 11, tờ bản đồ số 22) |
115.000 |
450.000 |
|
4.2 |
Đường trục chính 2 |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Tính (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 22) |
đến nhà ông Cao Tiến Ba (đến thửa số 32, tờ bản đồ số 22) |
115.000 |
450.000 |
|
4.3 |
Đường trục chính 3 |
Từ nhà ông Lê Thanh Liễu (đến thửa số 42, tờ bản đồ số 21) |
đến nhà bà Phạm Thị Liên (đến thửa số 64, tờ bản đồ số 21) |
805.000 |
2.000.000 |
|
4.4 |
Đường trục chính 4 |
Từ nhà ông Nguyễn Đăng Thành (đến thửa số 29, tờ bản đồ số 21) |
đến nhà ông Trần Văn Đức (đến thửa số 02, tờ bản đồ số 21) |
805.000 |
2.000.000 |
|
4.5 |
Đường trục chính 5 |
Từ nhà ông Lê Tiến Long (đến thửa số 46, tờ bản đồ số 14) |
đến nhà ông Nguyễn Sỹ Giai (đến thửa số 06, tờ bản đồ số 14) |
287.000 |
1.200.000 |
|
4.6 |
Đường trục chính 6 |
Từ nhà ông Chu Văn Thắng (đến thửa số 48, tờ bản đồ số 15) |
đến nhà ông Sầm Tuyên (đến thửa số 52, tờ bản đồ số 15) |
805.000 |
2.000.000 |
|
4.7 |
Các đường còn lại đấu nối với đường Quốc lộ 48 |
Gồm các tờ bản đồ số: 14,15,21,22 |
805.000 |
2.200.000 |
|
|
4.8 |
Các đường còn lại đấu nối với đường Quốc lộ 16 |
Gồm các tờ bản đồ số: 20 |
805.000 |
2.200.000 |
|
|
4.9 |
Các đường GTNT còn lại đấu nối với đường nội bản |
Gồm các tờ bản đồ số: 14,15,20,21,22 |
287.000 |
1.200.000 |
|
|
5 |
Bản Long Quang |
|
|
|
||
5.1 |
Đường trục chính 1 |
Từ nhà ông Lãnh Văn Quý (đến thửa số 41, tờ bản đồ số 15) |
đến nhà ông Sầm Quốc Huy (đến thửa số 45, tờ bản đồ số 15) |
805.000 |
1.500.000 |
|
5.2 |
Đường trục chính 2 |
Từ nhà ông Lương Văn Phúc (đến thửa số 28, tờ bản đồ số 15) |
đến nhà ông Hà Văn Huy (đến thửa số 36, tờ bản đồ số 15) |
115.000 |
450.000 |
|
5.3 |
Đường trục chính 3 |
Từ nhà ông Lương Xuân Kim (đến thửa số 17, tờ bản đồ số 15) |
đến nhà ông Lương Văn Thuận (đến thửa số 14, tờ bản đồ số 15) |
115.000 |
450.000 |
|
5.4 |
Đường trục chính 4 |
Từ nhà ông Lương Văn Tiến (đến thửa số 08, tờ bản đồ số 15) |
đến nhà ông Lương Thanh Việt (đến thửa số 37, tờ bản đồ số 09) |
115.000 |
450.000 |
|
5.5 |
Đường trục chính 5 |
Từ nhà ông Hà Văn Hào (đến thửa số 31, tờ bản đồ số 09) |
đến nhà ông Hà Văn Đồng (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 09) |
115.000 |
450.000 |
|
5.6 |
Đường trục chính 6 |
Từ nhà ông Lương Xuân Tuyến (đến thửa số 25, tờ bản đồ số 09) |
đến nhà ông Lương Văn Tuấn (đến thửa số 29, tờ bản đồ số 09) |
115.000 |
450.000 |
|
5.7 |
Đường trục chính 7 |
Từ nhà bà Lô Thị Hoa (đến thửa số 31, tờ bản đồ số 08) |
đến nhà ông Lương Văn Thành (đến thửa số 28, tờ bản đồ số 08) |
172000; 80.000 |
600.000 |
|
5.8 |
Đường trục chính 8 |
Từ nhà ông Nguyễn Quang Tuyến (đến thửa số 14, tờ bản đồ số 98) |
đến nhà ông Nguyễn Thị Lan (đến thửa số 24, tờ bản đồ số 98) |
287.000 |
1.200.000 |
|
5.9 |
Đường trục chính 9 |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Hải (từ thửa số 11, tờ bản đồ số 97) |
đến hết nhà ông Trần Đình Sơn (đến thửa số 23, tờ bản đồ số 97) |
345.000 |
1.500.000 |
|
5.10 |
Đường trục chính 10 |
Từ nhà bà Trần Thị Thư (từ thửa số 09, tờ bản đồ số 95) |
đến hết nhà ông Lương Văn Xuyên (đến thửa số 21, tờ bản đồ số 95) |
460.000 |
1.500.000 |
|
5.11 |
Đường trục chính 11 |
Từ nhà ông Lương Văn Nga (từ thửa số 03, tờ bản đồ số 96) |
đến hết nhà ông Mai Thanh Hoàn (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 96) |
80.000 |
200.000 |
|
5.12 |
Các đường còn lại đấu nối với đường Quốc lộ 48 |
Gồm các tờ bản đồ số: 8,9,14,15,,94,95,97,98,101,102,103 |
345.000 |
1.500.000 |
|
|
5.13 |
Các đường còn lại đấu nối với đường Tiền Phong - Hạnh Dịch - Mường Đán |
Gồm các tờ bản đồ số: 97,99,100,101,102 |
345.000 |
1.000.000 |
|
|
5.14 |
Các đường GTNT còn lại đấu nối với đường nội bản |
Gồm các tờ bản đồ số: 8,9,14,15,,94,95,96,97,98,97,99,100,101,102,103 |
70.000 |
150.000 |
|
|
6 |
Na Chạng |
|
|
|
||
6.1 |
Đường trục chính 1 |
Từ nhà ông Lương Văn Thái (đến thửa số 18, tờ bản đồ số 93) |
đến nhà ông Lô Văn Sáng (đến thửa số 15, tờ bản đồ số 93) |
92.000 |
220.000 |
|
6.2 |
Đường trục chính 2 |
Từ nhà ông Mạc Văn Ba (đến thửa số 27, tờ bản đồ số 90) |
đến nhà ông Vi Văn Long (đến thửa số 34, tờ bản đồ số 90) |
70.000 |
150.000 |
|
6.3 |
Đường trục chính 3 |
Từ nhà bà Lương Thị Náng (đến thửa số 14, tờ bản đồ số 89) |
đến nhà ông Ngân Văn Viên (đến thửa số 09, tờ bản đồ số 89) |
70.000 |
150.000 |
|
6.4 |
Đường trục chính 4 |
Từ nhà bà Lương Văn Phượng (đến thửa số 02, tờ bản đồ số 86) |
đến nhà ông Lương Văn Nhuần (đến thửa số 05, tờ bản đồ số 86) |
70.000 |
150.000 |
|
6.5 |
Đường trục chính 5 |
Từ nhà bà Lương Văn Kiệm (đến thửa số 12, tờ bản đồ số 83) |
đến nhà bà Lô Thị Bình (đến thửa số 06, tờ bản đồ số 84) |
70.000 |
150.000 |
|
6.6 |
Đường trục chính 6 |
Từ nhà ông Cần (đến thửa số 21, tờ bản đồ số 79) |
đến nhà ông Lương Văn Thắng (đến thửa số 14, tờ bản đồ số 79) |
70.000 |
150.000 |
|
6.7 |
Đường trục chính 7 |
Từ nhà ông Cần (đến thửa số 21, tờ bản đồ số 79) |
đến nhà ông Lương Văn Thắng (đến thửa số 14, tờ bản đồ số 79) |
70.000 |
150.000 |
|
6.8 |
Đường trục chính 8 |
Từ nhà ông Vi Văn Tường (đến thửa số 21, tờ bản đồ số 77) |
đến nhà ông Vi Ngọc Toán (đến thửa số 31, tờ bản đồ số 77) |
70.000 |
150.000 |
|
6.9 |
Các đường còn lại đấu nối với đường Quốc lộ 48 |
Gồm các tờ bản đồ số: 93,92,91,90,89,88,87,86,85,84,83,82,,79,76,75,73,70,69,67,66,65 |
70.000 |
600.000 |
|
|
6.10 |
Các đường GTNT còn lại đấu nối với đường nội bản |
Gồm các tờ bản đồ số: 93,92,91,90,89,88,87,86,85,84,83,82,81,80,79,77,76,75,73,70,69,67,66,65 |
70.000 |
150.000 |
|
|
7 |
Na Sành |
|
|
|
||
7.1 |
Đường trục chính 1 |
Từ nhà ông Lương Văn Yến (đến thửa số 74, tờ bản đồ số 62) |
đến nhà ông Lương Văn Linh (đến thửa số 25, tờ bản đồ số 61) |
70.000 |
150.000 |
|
7.2 |
Đường trục chính 2 |
Từ nhà ông Lương Văn Yến (đến thửa số 74, tờ bản đồ số 62) |
đến nhà ông Lô Văn Tuấn (đến thửa số 09, tờ bản đồ số 61) |
70.000 |
150.000 |
|
7.3 |
Đường trục chính 3 |
Từ nhà ông Lương Văn Phương (đến thửa số 65, tờ bản đồ số 62) |
đến nhà ông Lương Văn Tuấn (đến thửa số 24, tờ bản đồ số 61) |
70.000 |
150.000 |
|
7.4 |
Đường trục chính 4 |
Từ nhà ông Hà Văn Thước (đến thửa số 73, tờ bản đồ số 62) |
đến nhà ông Lương Văn Xuân (đến thửa số 40, tờ bản đồ số 61) |
70.000 |
150.000 |
|
7.5 |
Các đường GTNT còn lại đấu nối với đường nội bản |
Gồm các tờ bản đồ số: 60,61,62,63,64,67,68,71,72,74,78,81, |
70.000 |
150.000 |
|
|
8 |
Bản Mường Hin |
|
|
|
||
8.1 |
Đường trục chính 1 |
Từ nhà ông Lương Văn Hiếu (đến thửa số 104, tờ bản đồ số 21) |
đến nhà ông Vi Văn Thanh (đến thửa số 70, tờ bản đồ số 21) |
115.000 |
450.000 |
|
8.2 |
Đường trục chính 2 |
Từ nhà ông Trần Duy Phiệt (đến thửa số 70, tờ bản đồ số 20) |
đến nhà ông Hà Văn Vinh (đến thửa số 90, tờ bản đồ số 20) |
80.000 |
450.000 |
|
8.3 |
Đường trục chính 3 |
Từ nhà ông Lương Văn Thái (đến thửa số 49, tờ bản đồ số 20) |
đến nhà ông Hà Văn Hùng (Tuyết) (đến thửa số 24, tờ bản đồ số 27) |
70.000 |
450.000 |
|
8.4 |
Đường trục chính 4 |
Từ nhà ông Ngân Văn Thu (đến thửa số 95, tờ bản đồ số 20) |
đến nhà ông Vi Văn Duyên (đến thửa số 11, tờ bản đồ số 35) |
70.000 |
450.000 |
|
8.5 |
Đường trục chính 5 |
Từ nhà ông Vi Văn Lợi (đến thửa số 08, tờ bản đồ số 28) |
đến nhà ông Lô Văn Ngọc (A) (đến thửa số 22, tờ bản đồ số 27) |
70.000 |
450.000 |
|
8.6 |
Đường trục chính 6 |
Từ nhà ông Vi Văn Lợi (đến thửa số 08, tờ bản đồ số 28) |
đến nhà ông Lô Văn Ngọc (A) (đến thửa số 22, tờ bản đồ số 27) |
70.000 |
450.000 |
|
8.7 |
Đường trục chính 7 |
Từ nhà bà Phạm Thị Liệu (từ thửa số 34, tờ bản đồ số 20) |
đến hết nhà ông Vi Văn Thiết (đến thửa số 08, tờ bản đồ số 19) |
345.000 |
1.200.000 |
|
8.8 |
Đường trục chính 8 |
Từ nhà ông Lang Thanh Điệp (từ thửa số 05, tờ bản đồ số 20) |
đến hết nhà ông Lô Văn Liễu (đến thửa số 19, tờ bản đồ số 13) |
80.000 |
200.000 |
|
8.9 |
Đường trục chính 9 |
Từ nhà Vi Thị Hoa (từ thửa số 01, tờ bản đồ số 13) |
đến hết nhà ông Vi Văn Luyến (đến thửa số 35, tờ bản đồ số 13) |
80.000 |
200.000 |
|
8.10 |
Các đường còn lại đấu nối với đường Quốc lộ 48 |
Gồm các tờ bản đồ số: 21 |
345.000 |
1.200.000 |
|
|
8.11 |
Các đường còn lại đấu nối với đường Quốc lộ 16 |
Gồm các tờ bản đồ số: 20,19 |
345.000 |
1.200.000 |
|
|
8.12 |
Các đường GTNT còn lại đấu nối với đường nội bản |
Gồm các tờ bản đồ số: 19,20,27,28,35,36 |
115.000 |
450.000 |
|
|
9 |
Bản Na Cày |
|
|
|
||
9.1 |
Đường trục chính 1 |
Từ nhà ông Hồ Đình Tư (đến thửa số 09, tờ bản đồ số 26) |
đến nhà ông Trương Xuân Du (đến thửa số 27, tờ bản đồ số 26) |
402.000 |
500.000 |
|
9.2 |
Đường trục chính 2 |
Từ nhà ông Lang Văn Tiên (đến thửa số 35, tờ bản đồ số 26) |
đến nhà ông Vũ Quang Huệ (đến thửa số 27, tờ bản đồ số 25) |
402.000 |
500.000 |
|
9.3 |
Đường trục chính 3 |
Từ nhà ông Lô Mạnh Quyền (đến thửa số 17, tờ bản đồ số 25) |
đến nhà ông Vy Văn Hòa (đến thửa số 02, tờ bản đồ số 25) |
402.000 |
500.000 |
|
9.4 |
Đường trục chính 4 |
Từ nhà bà Lương Thị Thanh (đến thửa số 15, tờ bản đồ số 25) |
đến nhà ông Lương Văn Tiên (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 25) |
80.000 |
200.000 |
|
9.5 |
Đường trục chính 5 |
Từ nhà bà Lô Thị Thiết (đến thửa số 03, tờ bản đồ số 26) |
đến nhà ông Lộc Văn Tuyến (đến thửa số 16, tờ bản đồ số 18) |
80.000 |
200.000 |
|
9.6 |
Đường trục chính 6 |
Từ nhà ông Lê Văn Thiết (đến thửa số 16, tờ bản đồ số 12) |
đến nhà ông Hà Văn Kính (đến thửa số 13, tờ bản đồ số 11) |
80.000 |
200.000 |
|
9.7 |
Đường trục chính 7 |
Từ nhà ông Vi Văn Thanh (đến thửa số 06, tờ bản đồ số 17) |
đến nhà ông Lương Văn Cám (đến thửa số 14, tờ bản đồ số 17) |
80.000 |
200.000 |
|
9.8 |
Đường trục chính 8 |
Từ nhà ông Quang Văn Lương (đến thửa số 18, tờ bản đồ số 17) |
đến nhà ông Mong Xuân Thành (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 07) |
80.000 |
200.000 |
|
9.9 |
Các đường còn lại đấu nối với đường Quốc lộ 16 |
Gồm các tờ bản đồ số: 19,25,26 |
402.000 |
600.000 |
|
|
9.10 |
Các đường GTNT còn lại đấu nối với đường nội bản |
Gồm các tờ bản đồ số: 7,10,11,12,16,17,18,19,25,26 |
80.000 |
200.000 |
|
|
10 |
Bản Tạng |
|
|
|
||
10.1 |
Đường trục chính 1 |
Từ nhà bà Lương Thị Dương (đến thửa số 44, tờ bản đồ số 25) |
đến nhà ông Lộc Văn Tiến (đến thửa số 24, tờ bản đồ số 34) |
460.000 |
600.000 |
|
10.2 |
Đường trục chính 2 |
Từ nhà ông Vi Văn Thủy (đến thửa số 02, tờ bản đồ số 42) |
đến nhà ông Ngân Xuân Tiến (đến thửa số 04, tờ bản đồ số 49) |
92.000 |
220.000 |
|
10.3 |
Các đường còn lại tiếp giáp với đường Quốc lộ 16 |
Gồm các tờ bản đồ số: 34,40,41 |
402.000 |
1.000.000 |
|
|
10.4 |
Các đường GTNT còn lại đấu nối với đường nội bản |
Gồm các tờ bản đồ số: 33,34,40,41,42,43,49 |
80.000 |
200.000 |
|
|
10,5 |
Các thửa bám mặt tiền Tuyến đường Na Chạng - Na Sành |
Gồm các tờ bản đồ số: 132,133 |
126.000 |
270.000 |
|
|
10,6 |
Các đường GTNT còn lại |
Gồm các tờ bản đồ số: 130,131,132,133 |
70.000 |
150.000 |
|
|
11 |
Khu quy hoạch chia lô đất ở đấu giá bản Mường Hin, xã Tiền Phong (được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2021, đã giao 23/70 lô đất) |
|
|
|
||
|
Đường QH10 m |
Lô số: A1 - 11 |
Lô số: A2 - 02 |
|
7.100.000 |
|
|
Đường QH10 m |
Lô số: A1 - 28 |
Lô số: A2 - 04 |
|
4.000.000 |
|
|
Đường QH10 m |
Lô số: B1 - 14 |
Lô số: B3 - 05 |
|
7.100.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TRI LỄ - HUYỆN QUẾ PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 16 đoạn qua địa bàn xã Tri Lễ |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 16 đoạn qua Bản Tam Hợp, Minh Châu, Na Niếng |
từ thửa đất 34, tờ bản đồ số 73 (thuộc bản Tam Hợp) |
đến thửa số 4 tờ bản đồ số 49 (thuộc bản Na Niếng) |
230.000 |
1.200.000 |
|
1.2 |
Quốc lộ 16 đoạn qua Bản Lam Hợp |
Từ thửa đất 10, tờ bản đồ số 49 |
đến thửa đất 24, tờ bản đồ số 45 |
172.000 |
850.000 |
|
1.3 |
Quốc lộ 16 đoạn qua Bản Pà Khốm |
Từ thửa đất 32 , tờ bản đồ số 39 |
đến thửa đất 7,tờ bản đồ số 33 |
chưa có giá trong bảng giá |
500.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM, BẢN |
|
|
|
||
1 |
BẢN TAM HỢP |
|
|
|
||
1.1 |
Đường nội bản Tổ bản Bò |
Từ thửa số 26, tờ bản đồ số 73) |
(đến thửa số 16, tờ bản đồ số 76) |
103.500 |
200.000 |
|
1.2 |
Đường nội bản Tổ bản Bò |
từ thửa đất 34, tờ bản đồ số 73 |
đến thửa số 38, tờ bản đồ số 76 |
103.500 |
200.000 |
|
1.3 |
Đường nội bản Tổ bản Bò |
từ thửa đất 53, tờ bản đồ số 73 |
đến thửa số 60, 64 tờ bản đồ số 76 |
103.500 |
200.000 |
|
1.4 |
Đường nội bản Tổ bản Bò |
từ thửa đất 4, tờ bản đồ số 76 |
đến thửa số 10, tờ bản đồ số 76 |
70.000 |
140.000 |
|
1.5 |
Đường nội bản Tổ bản Bò |
từ thửa đất 63, tờ bản đồ số 76 |
đến thửa số 54,61, tờ bản đồ số 76 |
70.000 |
140.000 |
|
1.6 |
Đường nội bản Tổ Tà Pàn |
từ thửa đất 4,6, tờ bản đồ số 75 |
đến thửa số 2, tờ bản đồ số 75 |
103.500 |
200.000 |
|
1.7 |
Đường nội bản Tổ Tà Pàn |
từ thửa đất 41,42 , tờ bản đồ số 74 |
đến thửa số 30,36, tờ bản đồ số 74 |
103.500 |
200.000 |
|
1.8 |
Đường nội bản Tổ Tà Pàn |
từ thửa đất 31 , tờ bản đồ số 74 |
đến thửa số 9,23, tờ bản đồ số 74 |
103.500 |
200.000 |
|
1.9 |
Đường nội bản Tổ Tà Pàn |
từ thửa đất 31, tờ bản đồ số 74 |
đến thửa số 32, tờ bản đồ số 74 |
103.500 |
200.000 |
|
1.10 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối quốc lộ 16 |
Gồm các tờ bản đồ 73, 66 |
70.000 |
140.000 |
|
|
1.11 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối nội bản |
Gồm các tờ bản đồ 73, 74, 75,76 |
70.000 |
140.000 |
|
|
2 |
BẢN MINH CHÂU |
|
|
|
||
2.1 |
Đường nội bản Tổ Đ2 |
từ thửa đất 5, tờ bản đồ số 72 |
đến thửa số 33,38, tờ bản đồ số 72 |
103.500 |
200.000 |
|
2.2 |
Đường xương cá Tổ Đ2 |
từ thửa đất 25, tờ bản đồ số 72 |
đến thửa số 26, tờ bản đồ số 72 |
103.500 |
200.000 |
|
2.3 |
Đường xương cá Tổ Đ2 |
từ thửa đất 38, tờ bản đồ số 72 |
đến thửa số 34, tờ bản đồ số 72 |
103.500 |
200.000 |
|
2.4 |
Đường xương cá Tổ Đ2 |
từ thửa đất 52, tờ bản đồ số 72 |
đến thửa số 58, tờ bản đồ số 72 |
103.500 |
200.000 |
|
2.5 |
Đường xương cá Tổ Đ2 |
từ thửa đất 43, tờ bản đồ số 72 |
đến thửa số 50, tờ bản đồ số 72 |
103.500 |
200.000 |
|
2.6 |
Đường xương cá Tổ Đ2 |
từ thửa đất 31, tờ bản đồ số 72 |
đến thửa số 42, tờ bản đồ số 72 |
103.500 |
200.000 |
|
2.7 |
Đường xương cá Tổ Pịch Niềng |
Từ thửa đất 18, tờ bản đồ số 72 |
đến thửa số 41, tờ bản đồ số 72 |
103.500 |
200.000 |
|
2.8 |
Đường xương cá Tổ Pịch Niềng |
Từ thửa đất 17, tờ bản đồ số 72 |
đến thửa số 73, tờ bản đồ số 72 |
103.500 |
200.000 |
|
2.9 |
Đường nội bản Tổ Pịch Niềng |
Từ thửa đất 8, tờ bản đồ số 72 |
đến thửa số 42, tờ bản đồ số 72 |
103. 500 |
200.000 |
|
2.10 |
Đường nội bản Tổ Na Túi |
Từ thửa đất 29, tờ bản đồ số 64 |
đến thửa số 33, tờ bản đồ số 64 |
103.500 |
200.000 |
|
2.11 |
Đường nội bản Tổ Na Túi |
Từ thửa đất 17, tờ bản đồ số 63 |
đến thửa số 21, tờ bản đồ số 63 |
103.500 |
200.000 |
|
2.12 |
Đường nội bản Tổ Na Túi |
Từ thửa đất 18, tờ bản đồ số 71 |
đến thửa số 16, tờ bản đồ số 71 |
80.000 |
160.000 |
|
2.13 |
Đường nội bản Tổ Na Túi |
Từ thửa đất 28, tờ bản đồ số 71 |
đến thửa số 51, tờ bản đồ số 71 |
80.000 |
160.000 |
|
2.14 |
Đường nội bản Tổ Na Túi |
Từ thửa đất 38, tờ bản đồ số 71 |
đến thửa số 56,59, tờ bản đồ số 71 |
70.000 |
140.000 |
|
2.15 |
Đường nội bản Tổ Na Túi |
Từ thửa đất 39,40, tờ bản đồ số 71 |
đến thửa số 26 tờ bản đồ số 71 |
80.000 |
160.000 |
|
2.16 |
Đường nội bản Tổ Na Túi |
Từ thửa đất 21 tờ bản đồ số 71 |
đến thửa số 14 tờ bản đồ số 71 |
80.000 |
160.000 |
|
2.17 |
Đường nội bản Tổ Na Túi |
Từ thửa đất 19 tờ bản đồ số 71 |
đến thửa số 3 tờ bản đồ số 71 |
80.000 |
160.000 |
|
2.18 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối quốc lộ 16 |
Gồm các tờ bản đồ 52, 73 |
70.000 |
140.000 |
|
|
2.19 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối nội bản |
Gồm các tờ bản đồ 63,64, 71,72 |
70.000 |
140.000 |
|
|
3 |
BẢN NA NIẾNG |
|
|
|
||
3.1 |
Đường xương cá Tổ Đ1 |
Từ thửa đất 5, 48 tờ bản đồ số 62 |
đến thửa số 101 tờ bản đồ số 51 |
92.000 |
180.000 |
|
3.2 |
Đường xương cá Tổ Đ1 |
Từ thửa đất 57 tờ bản đồ số 62 |
đến thửa số 18 tờ bản đồ số 62 |
92.000 |
180.000 |
|
3.3 |
Đường nội bản Tổ Đ1 |
Từ thửa đất 11 tờ bản đồ số 62 |
đến thửa số 12 tờ bản đồ số 51 |
92.000 |
180.000 |
|
3.4 |
Đường nội bản Tổ Đ1 |
Từ thửa đất 48 tờ bản đồ số 52 |
đến thửa số 94 tờ bản đồ số 51 |
92.000 |
180.000 |
|
3.5 |
Đường nội bản Na Niếng |
Từ thửa đất 42 tờ bản đồ số 51 |
đến thửa số 107, tờ bản đồ số 51 |
138.000 |
250.000 |
|
3.6 |
Đường nội bản Na Niếng |
Từ thửa đất 40 tờ bản đồ số 51 |
đến thửa số 200, tờ bản đồ số 51 |
138.000 |
250.000 |
|
3.7 |
Đường nội bản Na Niếng |
Từ thửa đất 18 tờ bản đồ số 50 |
đến thửa số 26, tờ bản đồ số 50 |
138.000 |
250.000 |
|
3.8 |
Đường nội bản Na Niếng |
Từ thửa đất 4 tờ bản đồ số 50 |
đến thửa số 16, tờ bản đồ số 50 |
138.000 |
650.000 |
|
3.9 |
Đường nội bản Na Niếng |
Từ thửa đất 32 tờ bản đồ số 51 |
đến thửa số 33, tờ bản đồ số 51 |
70.000 |
140.000 |
|
3.10 |
Đường Liên bản |
Từ thửa đất 18 tờ bản đồ số 50 |
đến đầu cầu Chả Lam |
138.000 |
|
|
3.11 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối quốc lộ 16 |
Gồm các tờ bản đồ 49, 52 |
70.000 |
140.000 |
|
|
3.12 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối nội bản |
Gồm các tờ bản đồ 50,51,62 |
70.000 |
140.000 |
|
|
4 |
BẢN NA LẠNH |
|
|
|
||
4.1 |
Đường Liên xã Tri Lễ- Nậm Nhoóng |
Từ thửa đất 99, tờ bản đồ số 61 |
đến thửa đất 20 tờ bản đồ số 68 |
115.000 |
230.000 |
|
4.2 |
Đường nội bản Tổ Na Cấn |
Từ thửa đất 52 tờ bản đồ số 62 |
đến thửa số 57 tờ bản đồ số 62 |
70.000 |
140.000 |
|
4.3 |
Đường nội bản Tổ Na Cấn |
Từ thửa đất 34 tờ bản đồ số 62 |
đến thửa số 38 tờ bản đồ số 61 |
70.000 |
140.000 |
|
4.4 |
Đường liên thôn Tổ Na Cấn- Chà Lạnh |
Từ thửa đất 50 tờ bản đồ số 62 |
đến thửa số 31,32 tờ bản đồ số 61 |
70.000 |
140.000 |
|
4.5 |
Đường nội bản Tổ Chà Lạnh |
Từ thửa đất 53 tờ bản đồ số 69 |
đến thửa số 20 tờ bản đồ số 69 |
80.000 |
160.000 |
|
4.6 |
Đường nội bản Tổ Na Cấn |
Từ thửa đất 8, tờ bản đồ số 70 |
đến thửa số 52 tờ bản đồ số 69 |
70.000 |
140.000 |
|
4.7 |
Đường nội bản Tổ Na Cấn |
Từ thửa đất 42, tờ bản đồ số 69 |
đến thửa số 47 tờ bản đồ số 69 |
70.000 |
140.000 |
|
4.8 |
Đường nội bản Tổ Na Cấn |
Từ thửa đất 9 , tờ bản đồ số 70 |
đến thửa số 46 tờ bản đồ số 70 |
70.000 |
160.000 |
|
4.9 |
Đường Liên xã Tri Lễ- Nậm Nhoóng |
Từ từ thửa đất 99 tờ bản đồ số 61 |
đến thửa số 15, 20 tờ bản đồ số 68 |
115.000 |
230.000 |
|
4.10 |
Đường nội bản Tổ Chà Lạnh |
Từ thửa đất 25, tờ bản đồ số 61 |
đến thửa số 26 tờ bản đồ số 61 |
80.000 |
160.000 |
|
4.11 |
Đường nội bản Tổ Chà Lạnh |
Từ thửa đất 23, tờ bản đồ số 68 |
đến thửa đất 3, 15, tờ bản đồ số 68 |
80.000 |
230.000 |
|
4.12 |
Đường nội bản Tổ Chà Lạnh |
Từ thửa đất 5, tờ bản đồ số 68 |
đến thửa đất 12, tờ bản đồ số 68 |
80.000 |
160.000 |
|
4.13 |
Đường nội bản Tổ Chà Lạnh |
Từ thửa đất 4, tờ bản đồ số 68 |
đến thửa đất 63, tờ bản đồ số 68 |
80.000 |
160.000 |
|
4.14 |
Đường nội bản Tổ Chà Lạnh |
Từ thửa đất 8, tờ bản đồ số 68 |
đến thửa đất 3, tờ bản đồ số 68 |
80.000 |
160.000 |
|
4.15 |
Đường nội bản Na Niếng |
Từ thửa đất 6, tờ bản đồ số 51 |
đến thửa đất 33, tờ bản đồ số 51 |
70.000 |
140.000 |
|
4.16 |
Đường nội bản Na Niếng |
Từ thửa đất 42, tờ bản đồ số 51 |
đến thửa đất 107, 109, tờ bản đồ số 51 |
138.000 |
260.000 |
|
4.17 |
Đường nội bản Na Niếng |
Từ thửa đất 29,40, tờ bản đồ số 50 |
đến thửa đất 41, 44, tờ bản đồ số 50 |
138.000 |
260.000 |
|
4.18 |
Đường nội bản Na Niếng |
Từ thửa đất 18 tờ bản đồ số 50 |
đến thửa đất 26 tờ bản đồ số 50 |
138.000 |
260.000 |
|
4.19 |
Đường Liên bản Na Niếng |
Từ thửa đất 18, tờ bản đồ số 43 |
đến đầu cầu Chả Lam |
345.000 |
650.000 |
|
4.20 |
Đường nội bản Na Cấn |
Từ thửa đất 36, tờ bản đồ số 70 |
đến thửa đất 46 tờ bản đồ số 70 |
70.000 |
140.000 |
|
4.21 |
Đường nội bản Na Cấn |
Từ thửa đất 8, tờ bản đồ số 70 |
đến thửa đất 14 tờ bản đồ số 70 |
70.000 |
140.000 |
|
4.22 |
Đường nội bản Na Cấn |
Từ thửa đất 34, tờ bản đồ số 70 |
đến thửa đất 38 tờ bản đồ số 70 |
70.000 |
140.000 |
|
4.23 |
Đường nội bản Na Cấn |
Từ thửa đất 50, tờ bản đồ số 70 |
đến thửa đất 53 tờ bản đồ số 61 |
70.000 |
140.000 |
|
4.24 |
Đường nội bản tổ Chả Lạnh |
Từ thửa đất 31, tờ bản đồ số 61 |
đến thửa đất 41 tờ bản đồ số 69 |
80.000 |
160.000 |
|
4.25 |
Đường nội bản tổ Chả Lạnh |
Từ thửa đất 25, tờ bản đồ số 61 |
đến thửa đất 17 tờ bản đồ số 61 |
80.000 |
160.000 |
|
4.26 |
Đường nội bản tổ Chả Lạnh |
Từ thửa đất 23, tờ bản đồ số 69 |
đến thửa đất 15 tờ bản đồ số 69 |
80.000 |
160.000 |
|
4.27 |
Đường nội bản tổ Chả Lạnh |
Từ thửa đất 10, tờ bản đồ số 69 |
đến thửa đất 63 tờ bản đồ số 69 |
80.000 |
160.000 |
|
4.28 |
Đường nội bản tổ Chả Lạnh |
Từ thửa đất 8, tờ bản đồ số 69 |
đến thửa đất 3 tờ bản đồ số 69 |
80.000 |
160.000 |
|
4.29 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối nội bản |
Gồm các tờ bản đồ 50, 51, 61, 62, 68, 69, 70, |
70.000 |
140.000 |
|
|
5 |
BẢN NA MAI |
|
|
|
||
5.1 |
Đường Liên bản |
Từ thửa đất 534, tờ bản đồ số 53 (đầu cầu treo tổ na chạng - na Lịt) |
đến thửa đất 16, tờ bản đồ số 74 |
103.500 |
200.000 |
|
5.2 |
Đường nội bản tổ Na Chạng |
Từ thửa đất 15, tờ bản đồ số 53 |
đến thửa đất 19 tờ bản đồ số 53 |
80.000 |
160.000 |
|
5.3 |
Đường nội bản tổ Na Chạng |
Từ thửa đất 14, tờ bản đồ số 53 |
đến thửa đất 48, tờ bản đồ số 53 |
80.000 |
160.000 |
|
5.4 |
Đường nội bản tổ Na Lịt |
Từ thửa đất 2, tờ bản đồ số 53 |
đến thửa đất 23 tờ bản đồ số 53 |
70.000 |
140.000 |
|
5.5 |
Đường nội bản tổ Na Chạng |
Từ thửa đất 44, tờ bản đồ số 44 |
đến thửa đất 8 tờ bản đồ số 44 |
80.000 |
160.000 |
|
5.6 |
Đường nội bản tổ Na Chạng |
Từ thửa đất 10, tờ bản đồ số 44 |
đến thửa đất 1, tờ bản đồ số 44 |
70.000 |
140.000 |
|
5.7 |
Đường nội bản tổ Na Chạng |
Từ thửa đất 25, tờ bản đồ số 44 |
đến thửa đất 13, tờ bản đồ số 44 |
70.000 |
140.000 |
|
5.8 |
Đường nội bản tổ Na Lịt |
Từ thửa đất 2, tờ bản đồ số 54 |
đến thửa đất 1, tờ bản đồ số 54 |
70.000 |
140.000 |
|
5.9 |
Đường nội bản tổ Na Lịt |
Từ thửa đất 11, tờ bản đồ số 54 |
đến thửa đất 10, tờ bản đồ số 54 |
80.000 |
160.000 |
|
5.10 |
Đường nội bản tổ Na Lịt |
Từ thửa đất 14, tờ bản đồ số 66 |
đến thửa đất 17, tờ bản đồ số 66 |
70.000 |
140.000 |
|
5.11 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối nội bản |
gồm các tờ bản đồ 44, 53, 54, 66, 74 |
70.000 |
140.000 |
|
|
6 |
BẢN LAM HỢP |
|
|
|
||
6.1 |
Đường nội bản tổ Na Ca |
Từ thửa đất 6, tờ bản đồ số 49 |
đến thửa đất 4, tờ bản đồ số 49 |
172.500 |
300.000 |
|
6.2 |
Đường nội bản tổ Na Ca |
Từ thửa đất 110 , tờ bản đồ số 48 |
đến thửa đất 117, tờ bản đồ số 48 |
92.000 |
300.000 |
|
6.3 |
Đường nội bản tổ Na Ca |
Từ thửa đất 46 , tờ bản đồ số 48 |
đến thửa đất 51 tờ bản đồ số 48 |
92.000 |
180.000 |
|
6.4 |
Đường nội bản tổ Na Ca |
Từ thửa đất 75 , tờ bản đồ số 48 |
đến thửa đất 74 tờ bản đồ số 48 |
92.000 |
180.000 |
|
6.5 |
Đường liên bản Yên Sơn- bản Chiềng |
Từ thửa đất 62 , tờ bản đồ số 60 |
đến cầu trần yên sơn- bản Chiềng |
110.000 |
220.000 |
|
6.6 |
Đường nội bản tổ yên sơn |
Từ thửa đất 40, tờ bản đồ số 40 |
đến thửa đất 38,tờ bản đồ số 40 |
92.000 |
180.000 |
|
6.7 |
Đường nội bản tổ yên sơn |
Từ thửa đất 27 , tờ bản đồ số 40 |
đến thửa đất 21 ,tờ bản đồ số 40 |
70.000 |
140.000 |
|
6.8 |
Đường nội bản tổ yên sơn |
Từ thửa đất 16 , tờ bản đồ số 40 |
đến thửa đất 9 ,tờ bản đồ số 40 |
70.000 |
140.000 |
|
6.9 |
Đường nội bản tổ bản xan |
Từ thửa đất 66, tờ bản đồ số 59 |
đến thửa đất 67,tờ bản đồ số 59 |
92.000 |
180.000 |
|
6.10 |
Đường nội bản tổ bản xan |
Từ thửa đất 15, tờ bản đồ số 58 |
đến thửa đất 10,tờ bản đồ số 58 |
70.000 |
140.000 |
|
6.11 |
Đường nội bản tổ bản xan |
Từ thửa đất 36, tờ bản đồ số 58 |
đến thửa đất 42,tờ bản đồ số 58 |
92.000 |
180.000 |
|
6.12 |
Đường nội bản tổ bản xan |
Từ thửa đất 35, tờ bản đồ số 58 |
đến thửa đất 34,tờ bản đồ số 58 |
92.000 |
180.000 |
|
6.13 |
Đường nội bản tổ bản xan |
Từ thửa đất 39, tờ bản đồ số 58 |
đến thửa đất 3,tờ bản đồ số 58 |
92.000 |
180.000 |
|
6.14 |
Đường nội bản tổ bản xan |
Từ thửa đất 35, tờ bản đồ số 57 |
đến thửa đất 24,tờ bản đồ số 57 |
70.000 |
140.000 |
|
6.15 |
Đường nội bản tổ bản xan |
Từ thửa đất 21, tờ bản đồ số 45 |
đến thửa đất 16,tờ bản đồ số 45 |
92.000 |
180.000 |
|
6.16 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối QL16 |
Gồm các tờ bản đồ 45, 49 |
70.000 |
140.000 |
|
|
6.17 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối nội bản |
Gồm các tờ bản đồ 49, 48, 60, 40, 59, 58, 57, 45. |
70.000 |
140.000 |
|
|
7 |
BẢN PÀ KHỐM |
|
|
|
||
7.1 |
Đường nội bản tổ Piếng Luống |
Từ thửa đất 13 , tờ bản đồ số 39 |
đến thửa đất 2,tờ bản đồ số 39 |
|
160.000 |
|
7.2 |
Đường nội bản tổ Piếng Luống |
Từ thửa đất 3, tờ bản đồ số 39 |
đến thửa đất 18,tờ bản đồ số 39 |
|
160.000 |
|
7.3 |
Đường nội bản tổ Piếng Luống |
Từ thửa đất 18, tờ bản đồ số 38 |
đến thửa đất 13,tờ bản đồ số 38 |
|
140.000 |
|
7.4 |
Đường nội bản tổ Piếng Luống |
Từ thửa đất 17, tờ bản đồ số 38 |
đến thửa đất 19,tờ bản đồ số 38 |
|
160.000 |
|
7.5 |
Đường nội bản tổ Piếng Luống |
Từ thửa đất 20, tờ bản đồ số 38 |
đến thửa đất 9,tờ bản đồ số 38 |
|
160.000 |
|
7.6 |
Đường nội bản tổ Pà Khốm |
Từ thửa đất 6, tờ bản đồ số 33 |
đến thửa đất 69 ,tờ bản đồ số 33 |
|
160.000 |
|
7.7 |
Đường nội bản tổ Pà Khốm |
Từ thửa đất 73, tờ bản đồ số 33 |
đến thửa đất 70,tờ bản đồ số 33 |
|
140.000 |
|
7.8 |
Đường nội bản tổ Pà Khốm |
Từ thửa đất 43, tờ bản đồ số 33 |
đến thửa đất 59,tờ bản đồ số 33 |
|
140.000 |
|
7.9 |
Đường nội bản tổ Pà Khốm |
Từ thửa đất 41, tờ bản đồ số 33 |
đến thửa đất 12,tờ bản đồ số 33 |
|
140.000 |
|
7.10 |
Đường nội bản tổ Pà Khốm |
Từ thửa đất 7, tờ bản đồ số 33 |
đến thửa đất 2,tờ bản đồ số 33 |
|
140.000 |
|
7.11 |
Đường nội bản tổ Pà Khốm |
Từ thửa đất 3, tờ bản đồ số 33 |
đến thửa đất 16,tờ bản đồ số 33 |
|
140.000 |
|
7.12 |
Đường nội bản tổ Pà Khốm |
Từ thửa đất 18, tờ bản đồ số 25 |
đến thửa đất 38 ,tờ bản đồ số 25 |
|
160.000 |
|
7.13 |
Đường nội bản tổ Pà Khốm |
Từ thửa đất 37 , tờ bản đồ số 25 |
đến thửa đất 32 ,tờ bản đồ số 33 |
|
160.000 |
|
7.14 |
Đường nội bản tổ Pà Khốm |
Từ thửa đất 22, tờ bản đồ số 25 |
đến thửa đất 14,tờ bản đồ số 33 |
|
160.000 |
|
7.15 |
Đường nội bản tổ Pà Khốm |
Từ thửa đất 15, tờ bản đồ số 25 |
đến thửa đất 5 ,tờ bản đồ số 33 |
|
160.000 |
|
7.16 |
Đường nội bản tổ Pà Khốm |
Từ thửa đất 2 , tờ bản đồ số 25 |
đến thửa đất 1,tờ bản đồ số 33 |
|
160.000 |
|
7.17 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối nội bản |
Gồm các tờ bản đồ 25, 33, 38, 39, |
|
140.000 |
|
|
7.18 |
Các tuyến đường còn lại đấu nối quốc lộ 16 |
Gồm các tờ bản đồ 33, 39 |
|
140.000 |
|
|
8 |
BẢN LIÊN HỢP |
|
|
|
||
8.1 |
Đường liên bản Yên Sơn- bản Chiềng |
Từ thửa đất 99, tờ bản đồ số 37 |
đến thửa đất 11 ,tờ bản đồ số 41 |
115.000 |
230.000 |
|
8.2 |
Đường nội bản tổ bản Chiềng |
Từ thửa đất 103, tờ bản đồ số 37 |
đến thửa đất 31 ,tờ bản đồ số 41 |
80.000 |
230.000 |
|
8.3 |
Đường nội bản tổ bản Chiềng |
Từ thửa đất 26, tờ bản đồ số 41 |
đến thửa đất 23 ,tờ bản đồ số 41 |
70.000 |
140.000 |
|
8.4 |
Đường nội bản tổ bản Chiềng |
Từ thửa đất 106, tờ bản đồ số 36 |
đến thửa đất 105 ,tờ bản đồ số 36 |
70.000 |
140.000 |
|
8.5 |
Đường nội bản tổ bản Chiềng |
Từ thửa đất 104, tờ bản đồ số 36 |
đến thửa đất 102 , tờ bản đồ số 36 |
70.000 |
140.000 |
|
8.6 |
Đường nội bản tổ bản Chiềng |
Từ thửa đất 115 , tờ bản đồ số 36 |
đến thửa đất 49, tờ bản đồ số 36 |
70.000 |
140.000 |
|
8.7 |
Đường nội bản tổ bản Chiềng |
Từ thửa đất 72 , tờ bản đồ số 36 |
đến thửa đất 19, tờ bản đồ số 36 |
70.000 |
140.000 |
|
8.8 |
Đường nội bản tổ bản Chiềng |
Từ thửa đất 37 , tờ bản đồ số 36 |
đến thửa đất 25, tờ bản đồ số 36 |
70.000 |
140.000 |
|
8.9 |
Đường nội bản tổ bản Chiềng |
Từ thửa đất 57, tờ bản đồ số 36 |
đến thửa đất 36, tờ bản đồ số 36 |
70.000 |
140.000 |
|
8.10 |
Đường nội bản tổ bản Chiềng |
Từ thửa đất 77, tờ bản đồ số 36 |
đến thửa đất 57, tờ bản đồ số 36 |
70.000 |
140.000 |
|
8.11 |
Đường nội bản tổ bản Chiềng |
Từ thửa đất 55, tờ bản đồ số 36 |
đến thửa đất 7, tờ bản đồ số 36 |
80.000 |
160.000 |
|
8.12 |
Đường nội bản tổ bản Chiềng |
Từ thửa đất 39, tờ bản đồ số 42 |
đến thửa đất 35, tờ bản đồ số 42 |
70.000 |
140.000 |
|
8.13 |
Đường nội bản tổ bản Chiềng |
Từ thửa đất 5, tờ bản đồ số 36 |
đến thửa đất 2 , tờ bản đồ số 36 |
70.000 |
140.000 |
|
8.14 |
Đường nội bản tổ xóm chợ |
Từ thửa đất 104 , tờ bản đồ số 37 |
đến thửa đất 97 , tờ bản đồ số 37 |
690.000 |
3.000.000 |
|
8.15 |
Đường Liên bản tổ xóm chợ |
Từ thửa đất 32, tờ bản đồ số 42 |
đến thửa đất 11 , tờ bản đồ số 37 |
402.500 |
3.000.000 |
|
8.16 |
Đường nội bản tổ xóm chợ |
Từ thửa đất 85, tờ bản đồ số 37 |
đến thửa đất 13 , tờ bản đồ số 37 |
402.500 |
1.700.000 |
|
8.17 |
Đường nội bản tổ xóm chợ |
Từ thửa đất 63, tờ bản đồ số 37 |
đến thửa đất 34, tờ bản đồ số 37 |
402.500 |
1.700.000 |
|
8.18 |
Các tuyến đường còn lại |
gồm các tờ bản đồ 37, 36, 37, 42, 41. |
|
70.000 |
140.000 |
|
9 |
BẢN CẮM |
|
|
|
||
9.1 |
Đường Liên bản tổ bản Cắm |
Từ thửa đất 113, tờ bản đồ số 37 |
đến thửa đất 6, tờ bản đồ số 34 |
80.000 |
160.000 |
|
9.2 |
Đường nội bản tổ bản Cắm |
Từ thửa đất 80, tờ bản đồ số 34 |
đến thửa đất 82, tờ bản đồ số 34 |
70.000 |
140.000 |
|
9.3 |
Đường nội bản tổ bản Cắm |
Từ thửa đất 65 , tờ bản đồ số 34 |
đến thửa đất 70, tờ bản đồ số 34 |
70.000 |
140.000 |
|
9.4 |
Đường nội bản tổ bản Cắm |
Từ thửa đất 66, tờ bản đồ số 34 |
đến thửa đất 51, tờ bản đồ số 34 |
70.000 |
140.000 |
|
9.5 |
Đường nội bản tổ bản Cắm |
Từ thửa đất 44, tờ bản đồ số 34 |
đến thửa đất 13, tờ bản đồ số 34 |
70.000 |
140.000 |
|
9.6 |
Đường nội bản tổ bản Cắm |
Từ thửa đất 46, tờ bản đồ số 34 |
đến thửa đất 24, tờ bản đồ số 34 |
70.000 |
140.000 |
|
9.7 |
Đường nội bản tổ bản Cắm |
Từ thửa đất 15, tờ bản đồ số 34 |
đến thửa đất 7 , tờ bản đồ số 34 |
70.000 |
140.000 |
|
9.8 |
Đường nội bản tổ bản Cắm |
Từ thửa đất 3, tờ bản đồ số 34 |
đến thửa đất 1, tờ bản đồ số 34 |
70.000 |
140.000 |
|
9.9 |
Đường nội bản tổ bản Cắm |
Từ thửa đất 50, tờ bản đồ số 34 |
đến thửa đất 69 , tờ bản đồ số 34 |
80.000 |
160.000 |
|
9.10 |
Đường Liên bản tổ Piếng Lôm |
Từ thửa đất 36, tờ bản đồ số 37 |
đến thửa đất 18, tờ bản đồ số 34 |
80.000 |
160.000 |
|
9.11 |
Đường nội bản tổ Piêng Lôm |
Từ thửa đất 7, tờ bản đồ số 35 |
đến thửa đất 4, tờ bản đồ số 35 |
70.000 |
140.000 |
|
9.12 |
Đường nội bản tổ Piêng Lôm |
Từ thửa đất 41, tờ bản đồ số 35 |
đến thửa đất 32, tờ bản đồ số 35 |
70.000 |
140.000 |
|
9.13 |
Các tuyến đường còn lại |
gồm các tờ bản đồ 34, 35, 37. |
|
70.000 |
140.000 |
|
10 |
BẢN NÓNG |
|
|
|
||
10.1 |
Đường Liên bản bản Nóng |
Từ thửa đất 10, tờ bản đồ số 32 |
đến thửa đất 6, tờ bản đồ số 31 |
80.500 |
160.000 |
|
10.2 |
Đường nội bản bản Nóng |
Từ thửa đất 70, tờ bản đồ số 31 |
đến thửa đất 87 , tờ bản đồ số 31 |
70.000 |
140.000 |
|
10.3 |
Đường nội bản bản Nóng |
Từ thửa đất 41, tờ bản đồ số 31 |
đến thửa đất 115, tờ bản đồ số 31 |
80.000 |
160.000 |
|
10.4 |
Đường nội bản bản Nóng |
Từ thửa đất 73, tờ bản đồ số 31 |
đến thửa đất 86, tờ bản đồ số 31 |
80.000 |
160.000 |
|
10.5 |
Đường nội bản bản Nóng |
Từ thửa đất 17, tờ bản đồ số 31 |
đến thửa đất 115, tờ bản đồ số 31 |
80.000 |
160.000 |
|
10.6 |
Đường nội bản bản Nóng |
Từ thửa đất 103 , tờ bản đồ số 31 |
đến thửa đất 113, tờ bản đồ số 31 |
70.000 |
140.000 |
|
10.7 |
Đường nội bản bản Nóng |
Từ thửa đất 15, tờ bản đồ số 31 |
đến thửa đất 14 , tờ bản đồ số 31 |
70.000 |
140.000 |
|
10.8 |
Đường nội bản bản Nóng |
Từ thửa đất 7 , tờ bản đồ số 31 |
đến thửa đất 25, tờ bản đồ số 31 |
70.000 |
140.000 |
|
10.9 |
Đường nội bản bản Nóng |
Từ thửa đất 4 , tờ bản đồ số 30 |
đến thửa đất 26, tờ bản đồ số 30 |
70.000 |
140.000 |
|
10.10 |
Đường nội bản bản Nóng |
Từ thửa đất 9, tờ bản đồ số 30 |
đến thửa đất 24, tờ bản đồ số 30 |
80.000 |
160.000 |
|
10.11 |
Đường nội bản bản Nóng |
Từ thửa đất 6, tờ bản đồ số 30 |
đến thửa đất 33, tờ bản đồ số 30 |
80.000 |
160.000 |
|
10.12 |
Đường nội bản bản Nóng |
Từ thửa đất 42 tờ bản đồ số 27 |
đến thửa đất 47 , tờ bản đồ số 27 |
80.000 |
160.000 |
|
10.13 |
Đường nội bản bản Nóng |
Từ thửa đất 38, tờ bản đồ số 27 |
đến thửa đất 44, tờ bản đồ số 27 |
70.000 |
140.000 |
|
10.14 |
Đường nội bản bản Nóng |
Từ thửa đất 32, tờ bản đồ số 27 |
đến thửa đất 37 , tờ bản đồ số 27 |
70.000 |
140.000 |
|
10.15 |
Đường nội bản bản Nóng |
Từ thửa đất 27, tờ bản đồ số 27 |
đến thửa đất 45, tờ bản đồ số 27 |
70.000 |
140.000 |
|
10.16 |
Đường nội bản bản Nóng |
Từ thửa đất 18, tờ bản đồ số 27 |
đến thửa đất 20, tờ bản đồ số 27 |
80.000 |
160.000 |
|
10.17 |
Đường nội bản bản Nóng |
Từ thửa đất 8, tờ bản đồ số 27 |
đến thửa đất 4, tờ bản đồ số 31 |
80.000 |
160.000 |
|
10.18 |
Đường nội bản bản Nóng |
Từ thửa đất 16, tờ bản đồ số 27 |
đến thửa đất 13, tờ bản đồ số 27 |
70.000 |
140.000 |
|
10.19 |
Đường nội bản bản Nóng |
Từ thửa đất 36, tờ bản đồ số 26 |
đến thửa đất 33, tờ bản đồ số 26 |
70.000 |
140.000 |
|
10.20 |
Đường nội bản bản Nóng |
Từ thửa đất 28, tờ bản đồ số 26 |
đến thửa đất 19, tờ bản đồ số 26 |
70.000 |
140.000 |
|
10.21 |
Đường nội bản bản Nóng |
Từ thửa đất 13 , tờ bản đồ số 26 |
đến thửa đất 5, tờ bản đồ số 26 |
70.000 |
140.000 |
|
10.22 |
Đường nội bản bản Nóng |
Từ thửa đất 17, tờ bản đồ số 26 |
đến thửa đất 12, tờ bản đồ số 26 |
70.000 |
140.000 |
|
10.23 |
Các tuyến đường còn lại |
gồm các tờ bản đồ 26, 27, 31, 30 |
|
70.000 |
140.000 |
|
11 |
BẢN TÂN THÁI |
|
|
|
||
11.1 |
Đường liên bản Tân Thái (tổ bản Lằm) |
Từ thửa đất 78, tờ bản đồ số 28 |
đến thửa đất 1, tờ bản đồ số 28 |
80.500 |
160.000 |
|
11.2 |
Đường nội bản tổ bản Lằm |
Từ thửa đất 76, tờ bản đồ số 28 |
đến thửa đất 75, tờ bản đồ số 28 |
80.000 |
160.000 |
|
11.3 |
Đường nội bản tổ bản Lằm |
Từ thửa đất 67, tờ bản đồ số 28 |
ến thửa đất 73, tờ bản đồ số 28 |
70.000 |
140.000 |
|
11.4 |
Đường nội bản tổ bản Lằm |
Từ thửa đất 59 , tờ bản đồ số 28 |
đến thửa đất 63, tờ bản đồ số 28 |
70.000 |
140.000 |
|
11.5 |
Đường nội bản tổ bản Lằm |
Từ thửa đất 53, tờ bản đồ số 28 |
đến thửa đất 51 , tờ bản đồ số 28 |
70.000 |
140.000 |
|
11.6 |
Đường nội bản tổ bản Lằm |
Từ thửa đất 37, tờ bản đồ số 28 |
đến thửa đất 38, tờ bản đồ số 28 |
70.000 |
140.000 |
|
11.7 |
Đường nội bản tổ bản Lằm |
Từ thửa đất 33 , tờ bản đồ số 28 |
đến thửa đất 5, tờ bản đồ số 28 |
80.500 |
160.000 |
|
11.8 |
Đường nội bản tổ bản Lằm |
Từ thửa đất 24, tờ bản đồ số 28 |
đến thửa đất 22, tờ bản đồ số 28 |
70.000 |
140.000 |
|
11.9 |
Đường nội bản tổ bản Lằm |
Từ thửa đất 16, tờ bản đồ số 28 |
đến thửa đất 4, tờ bản đồ số 28 |
70.000 |
140.000 |
|
11.10 |
Đường nội bản tổ bản Lằm |
Từ thửa đất 21, tờ bản đồ số 28 |
đến thửa đất 12, tờ bản đồ số 28 |
70.000 |
140.000 |
|
11.11 |
Đường nội bản tổ bản Lằm |
Từ thửa đất 53, tờ bản đồ số 32 |
đến thửa đất 39, tờ bản đồ số 32 |
80.500 |
160.000 |
|
11.12 |
Đường nội bản tổ bản Lằm |
Từ thửa đất 36 , tờ bản đồ số 32 |
đến thửa đất 40, tờ bản đồ số 32 |
70.000 |
140.000 |
|
11.13 |
Đường nội bản tổ bản Lằm |
Từ thửa đất 32, tờ bản đồ số 32 |
đến thửa đất 35 , tờ bản đồ số 32 |
70.000 |
140.000 |
|
11.14 |
Đường nội bản tổ bản Lằm |
Từ thửa đất 27 , tờ bản đồ số 32 |
đến thửa đất 20, tờ bản đồ số 32 |
80.000 |
160.000 |
|
11.15 |
Đường nội bản tổ bản Lằm |
Từ thửa đất 31, tờ bản đồ số 32 |
đến thửa đất 24 , tờ bản đồ số 32 |
70.000 |
140.000 |
|
11.16 |
Đường nội bản tổ bản Lằm |
Từ thửa đất 5, tờ bản đồ số 32 |
đến thửa đất 3, tờ bản đồ số 32 |
80.000 |
160.000 |
|
11.17 |
Đường nội bản tổ bản Lằm |
Từ thửa đất 8, tờ bản đồ số 35 |
đến thửa đất 2 , tờ bản đồ số 35 |
80.000 |
160.000 |
|
11.18 |
Đường nội bản tổ bản Lằm |
Từ thửa đất 38, tờ bản đồ số 35 |
đến thửa đất 35, tờ bản đồ số 35 |
70.000 |
140.000 |
|
11.19 |
Đường nội bản tổ bản Lằm |
Từ thửa đất 15, tờ bản đồ số 35 |
đến thửa đất 19, tờ bản đồ số 35 |
80.000 |
160.000 |
|
11.20 |
Đường nội bản tổ bản chọt |
Từ thửa đất 164, tờ bản đồ số 24 |
đến thửa đất 138, tờ bản đồ số 24 |
90.000 |
180.000 |
|
11.21 |
Đường nội bản tổ bản Chọt |
Từ thửa đất 166, tờ bản đồ số 24 |
đến thửa đất 163, tờ bản đồ số 24 |
90.000 |
180.000 |
|
11.22 |
Đường nội bản tổ bản Chọt |
Từ thửa đất 153, tờ bản đồ số 24 |
đến thửa đất 157, tờ bản đồ số 24 |
90.000 |
180.000 |
|
11.23 |
Đường nội bản tổ bản Chọt |
Từ thửa đất 148, tờ bản đồ số 24 |
đến thửa đất 154 , tờ bản đồ số 24 |
70.000 |
140.000 |
|
11.24 |
Đường nội bản tổ bản Chọt |
Từ thửa đất 134, tờ bản đồ số 24 |
đến thửa đất 122 , tờ bản đồ số 24 |
70.000 |
140.000 |
|
11.25 |
Đường nội bản tổ bản Chọt |
Từ thửa đất 135, tờ bản đồ số 24 |
đến thửa đất 104 , tờ bản đồ số 24 |
70.000 |
140.000 |
|
11.26 |
Đường nội bản tổ bản Chọt |
Từ thửa đất 125 , tờ bản đồ số 24 |
đến thửa đất 109, tờ bản đồ số 24 |
70.000 |
140.000 |
|
11.27 |
Đường nội bản tổ bản Chọt |
Từ thửa đất 100, tờ bản đồ số 24 |
đến thửa đất 95 , tờ bản đồ số 24 |
70.000 |
140.000 |
|
11.28 |
Đường nội bản tổ bản Chọt |
Từ thửa đất 70, tờ bản đồ số 24 |
đến thửa đất 57, tờ bản đồ số 24 |
70.000 |
140.000 |
|
11.29 |
Đường nội bản tổ bản Chọt |
Từ thửa đất 60, tờ bản đồ số 24 |
đến thửa đất 58, tờ bản đồ số 24 |
70.000 |
140.000 |
|
11.30 |
Đường nội bản tổ bản Chọt |
Từ thửa đất 134, tờ bản đồ số 24 |
đến thửa đất 122 , tờ bản đồ số 24 |
70.000 |
140.000 |
|
11.31 |
Đường nội bản tổ bản Chọt |
Từ thửa đất 129 , tờ bản đồ số 24 |
đến thửa đất 42, tờ bản đồ số 24 |
90.000 |
180.000 |
|
11.32 |
Các tuyến đường còn lại |
gồm các tờ bản đồ 24, 28, 32, 35, |
|
70.000 |
140.000 |
|
12 |
BẢN KÈM ĐÔN |
|
|
|
||
12.1 |
Đường liên bản Kèm Đôn |
Từ thửa đất 47, tờ bản đồ số 24 |
đến thửa đất 4 tờ bản đồ số 24 |
80.000 |
160.000 |
|
12.2 |
Đường nội bản bản Kèm Đôn |
Từ thửa đất 36, tờ bản đồ số 24 |
đến thửa đất 6 tờ bản đồ số 24 |
70.000 |
140.000 |
|
12.3 |
Đường nội bản bản Kèm Đôn |
Từ thửa đất 20, tờ bản đồ số 24 |
đến thửa đất 18 tờ bản đồ số 24 |
80.000 |
160.000 |
|
12.4 |
Đường Liên bản Kèm Đôn |
Từ thửa đất 38, tờ bản đồ số 21 |
đến thửa đất 1 tờ bản đồ số 18 |
80.000 |
160.000 |
|
12.5 |
Đường nội bản bản Kèm Đôn |
Từ thửa đất 13, tờ bản đồ số 21 |
đến thửa đất 23 tờ bản đồ số 21 |
70.000 |
140.000 |
|
12.6 |
Các tuyến đường còn lại |
gồm các tờ bản đồ 21, 18, 24 |
|
70.000 |
140.000 |
|
13 |
BẢN HUỒI MỚI |
|
|
|
||
13.1 |
Đường nội bản bản Huồi Mới |
Từ thửa đất 64, tờ bản đồ số 12 |
đến thửa đất 10 tờ bản đồ số 12 |
|
140.000 |
|
13.2 |
Đường nội bản bản Huồi Mới |
Từ thửa đất 61, tờ bản đồ số 12 |
đến thửa đất 43, tờ bản đồ số 12 |
|
140.000 |
|
13.3 |
Đường nội bản bản Huồi Mới |
Từ thửa đất 62, tờ bản đồ số 12 |
đến thửa đất 55, tờ bản đồ số 12 |
|
140.000 |
|
13.4 |
Đường nội bản bản Huồi Mới |
Từ thửa đất 35, tờ bản đồ số 12 |
đến thửa đất 13, tờ bản đồ số 12 |
|
140.000 |
|
13.5 |
Đường nội bản bản Huồi Mới |
Từ thửa đất 48, tờ bản đồ số 12 |
đến thửa đất 1, tờ bản đồ số 12 |
|
140.000 |
|
13.6 |
Đường nội bản bản Huồi Mới |
Từ thửa đất 72, tờ bản đồ số 12 |
đến thửa đất 30, tờ bản đồ số 12 |
|
140.000 |
|
13.7 |
Đường nội bản bản Huồi Mới |
Từ thửa đất 27, tờ bản đồ số 13 |
đến thửa đất 31, tờ bản đồ số 13 |
|
140.000 |
|
13.8 |
Đường nội bản bản Huồi Mới |
Từ thửa đất 10, tờ bản đồ số 13 |
đến thửa đất 9, tờ bản đồ số 13 |
|
140.000 |
|
13.9 |
Đường nội bản bản Huồi Mới |
Từ thửa đất 8, tờ bản đồ số 13 |
đến thửa đất 22, tờ bản đồ số 13 |
|
140.000 |
|
13.10 |
Đường nội bản bản Huồi Mới |
Từ thửa đất 17, tờ bản đồ số 13 |
đến thửa đất 20, tờ bản đồ số 13 |
|
140.000 |
|
13.11 |
Đường nội bản bản Huồi Mới |
Từ thửa đất 18,, tờ bản đồ số 13 |
đến thửa đất 14, tờ bản đồ số 13 |
|
140.000 |
|
13.12 |
Đường nội bản bản Huồi Mới |
Từ thửa đất 69, tờ bản đồ số 10 |
đến thửa đất 64, tờ bản đồ số 10 |
|
140.000 |
|
13.13 |
Đường nội bản bản Huồi Mới |
Từ thửa đất 63, tờ bản đồ số 10 |
đến thửa đất 52 tờ bản đồ số 10 |
|
140.000 |
|
13.14 |
Đường nội bản bản Huồi Mới |
Từ thửa đất 42, tờ bản đồ số 10 |
đến thửa đất 45, tờ bản đồ số 10 |
|
140.000 |
|
13.15 |
Đường nội bản bản Huồi Mới |
Từ thửa đất 38 , tờ bản đồ số 10 |
đến thửa đất 36, tờ bản đồ số 10 |
|
140.000 |
|
13.16 |
Đường nội bản bản Huồi Mới |
Từ thửa đất 25 , tờ bản đồ số 10 |
đến thửa đất 15, tờ bản đồ số 10 |
|
140.000 |
|
13.17 |
Đường nội bản bản Huồi Mới |
Từ thửa đất 23 , tờ bản đồ số 10 |
đến thửa đất 20, tờ bản đồ số 10 |
|
140.000 |
|
13.18 |
Đường nội bản bản Huồi Mới |
Từ thửa đất 14 , tờ bản đồ số 10 |
đến thửa đất 1 , tờ bản đồ số 10 |
|
140.000 |
|
13.19 |
Đường nội bản bản Huồi Mới |
Từ thửa đất 47 , tờ bản đồ số 10 |
đến thửa đất 67, tờ bản đồ số 10 |
|
140.000 |
|
13.20 |
Các tuyến đường còn lại |
gồm các tờ bản đồ 10, 13, 12. |
|
|
140.000 |
|
14 |
BẢN NẬM TỘT |
|
|
|
||
14.1 |
Đường nội bản bản Nậm Tột |
Từ thửa đất 22, tờ bản đồ số 14 |
đến thửa đất tờ bản đồ số 14 |
|
140.000 |
|
14.2 |
Đường nội bản bản Nậm Tột |
Từ thửa đất 24, tờ bản đồ số 14 |
đến thửa đất 16, tờ bản đồ số 14 |
|
140.000 |
|
14.3 |
Đường nội bản bản Nậm Tột |
Từ thửa đất 18, tờ bản đồ số 14 |
đến thửa đất 7 tờ bản đồ số 14 |
|
140.000 |
|
14.4 |
Đường nội bản bản Nậm Tột |
Từ thửa đất 5, tờ bản đồ số 14 |
đến thửa đất 3, tờ bản đồ số 14 |
|
140.000 |
|
14.5 |
Đường nội bản bản Nậm Tột |
Từ thửa đất 22 , tờ bản đồ số 15 |
đến thửa đất 17, tờ bản đồ số 15 |
|
140.000 |
|
14.6 |
Đường nội bản bản Nậm Tột |
Từ thửa đất 19 , tờ bản đồ số 15 |
đến thửa đất 12, tờ bản đồ số 15 |
|
140.000 |
|
14.7 |
Đường nội bản bản Nậm Tột |
Từ thửa đất 10, tờ bản đồ số 15 |
đến thửa đất 5, tờ bản đồ số 15 |
|
140.000 |
|
14.8 |
Đường nội bản bản Nậm Tột |
Từ thửa đất 8 , tờ bản đồ số 15 |
đến thửa đất 1, tờ bản đồ số 15 |
|
140.000 |
|
14.9 |
Các tuyến đường còn lại |
gồm các tờ bản đồ 14, 15. |
|
|
140.000 |
|
15 |
BẢN MƯỜNG LỐNG |
|
|
|
||
15.1 |
Đường nội bản bản Mường Lống |
Từ thửa đất 52 , tờ bản đồ số 16 |
đến thửa đất 41, tờ bản đồ số 16 |
|
140.000 |
|
15.2 |
Đường nội bản bản Mường Lống |
Từ thửa đất 45 , tờ bản đồ số 16 |
đến thửa đất 2, tờ bản đồ số 16 |
|
140.000 |
|
15.3 |
Đường nội bản bản Mường Lống |
Từ thửa đất 9 , tờ bản đồ số 16 |
đến thửa đất 5, tờ bản đồ số 16 |
|
140.000 |
|
15.4 |
Đường nội bản bản Mường Lống |
Từ thửa đất 6, tờ bản đồ số 16 |
đến thửa đất 35, tờ bản đồ số 16 |
|
140.000 |
|
15.5 |
Đường nội bản bản Mường Lống |
Từ thửa đất 38, tờ bản đồ số 16 |
đến thửa đất 17, tờ bản đồ số 16 |
|
140.000 |
|
15.6 |
Đường nội bản bản Mường Lống |
Từ thửa đất 63 , tờ bản đồ số 17 |
đến thửa đất 46 tờ bản đồ số 17 |
|
140.000 |
|
15.7 |
Đường nội bản bản Mường Lống |
Từ thửa đất 49, tờ bản đồ số 17 |
đến thửa đất 6, tờ bản đồ số 17 |
|
140.000 |
|
15.8 |
Đường nội bản bản Mường Lống |
Từ thửa đất 5 , tờ bản đồ số 17 |
đến thửa đất tờ bản đồ số 17 |
|
140.000 |
|
15.9 |
Đường nội bản bản Mường Lống |
Từ thửa đất 30 , tờ bản đồ số 17 |
đến thửa đất 42 tờ bản đồ số 17 |
|
140.000 |
|
15.10 |
Đường nội bản bản Mường Lống |
Từ thửa đất 25 , tờ bản đồ số 17 |
đến thửa đất 22 tờ bản đồ số 17 |
|
140.000 |
|
15.11 |
Đường nội bản bản Mường Lống |
Từ thửa đất 21 , tờ bản đồ số 19 |
đến thửa đất 7, tờ bản đồ số 19 |
|
140.000 |
|
15.12 |
Đường nội bản bản Mường Lống |
Từ thửa đất 9, tờ bản đồ số 19 |
đến thửa đất 2, tờ bản đồ số 19 |
|
140.000 |
|
15.13 |
Đường nội bản bản Mường Lống |
Từ thửa đất 13, tờ bản đồ số 19 |
đến thửa đất 6, tờ bản đồ số 19 |
|
140.000 |
|
15.14 |
Đường nội bản bản Mường Lống |
Từ thửa đất 31 , tờ bản đồ số 20 |
đến thửa đất 29 tờ bản đồ số 20 |
|
140.000 |
|
15.15 |
Đường nội bản bản Mường Lống |
Từ thửa đất 22 , tờ bản đồ số 20 |
đến thửa đất 3 , tờ bản đồ số 20 |
|
140.000 |
|
15.16 |
Các tuyến đường còn lại |
gồm các tờ bản đồ 19, 20, 17,16 |
|
|
140.000 |
|
16 |
BẢN HUỒI XÁI |
|
|
|
||
16.1 |
Đường nội bản bản Huồi Xái |
Từ thửa đất 28, tờ bản đồ số 9 |
đến thửa đất 25 , tờ bản đồ số 9 |
|
140.000 |
|
16.2 |
Đường nội bản bản Huồi Xái |
Từ thửa đất 24, tờ bản đồ số 9 |
đến thửa đất 22, tờ bản đồ số 9 |
|
140.000 |
|
16.3 |
Đường nội bản bản Huồi Xái |
Từ thửa đất 8, tờ bản đồ số 9 |
đến thửa đất 27 , tờ bản đồ số 9 |
|
140.000 |
|
16.4 |
Đường nội bản bản Huồi Xái |
Từ thửa đất 9, tờ bản đồ số 9 |
đến thửa đất 1, tờ bản đồ số 9 |
|
140.000 |
|
16.5 |
Đường nội bản bản Huồi Xái |
Từ thửa đất 11 , tờ bản đồ số 9 |
đến thửa đất 3, tờ bản đồ số 9 |
|
140.000 |
|
16.6 |
Đường nội bản bản Huồi Xái |
Từ thửa đất 81 , tờ bản đồ số 11 |
đến thửa đất 69 , tờ bản đồ số 11 |
|
140.000 |
|
16.7 |
Đường nội bản bản Huồi Xái |
Từ thửa đất 65, tờ bản đồ số 11 |
đến thửa đất 58, tờ bản đồ số 11 |
|
140.000 |
|
16.8 |
Đường nội bản bản Huồi Xái |
Từ thửa đất 48 , tờ bản đồ số 11 |
đến thửa đất 40 , tờ bản đồ số 11 |
|
140.000 |
|
16.9 |
Đường nội bản bản Huồi Xái |
Từ thửa đất 47 , tờ bản đồ số 11 |
đến thửa đất 29 , tờ bản đồ số 11 |
|
140.000 |
|
16.10 |
Đường nội bản bản Huồi Xái |
Từ thửa đất 30 , tờ bản đồ số 11 |
đến thửa đất 4, tờ bản đồ số 11 |
|
140.000 |
|
16.11 |
Đường nội bản bản Huồi Xái |
Từ thửa đất 1 , tờ bản đồ số 11 |
đến thửa đất 7 , tờ bản đồ số 11 |
|
140.000 |
|
16.12 |
Đường nội bản bản Huồi Xái |
Từ thửa đất 84, tờ bản đồ số 11 |
đến thửa đất 74, tờ bản đồ số 11 |
|
140.000 |
|
16.13 |
Đường nội bản bản Huồi Xái |
Từ thửa đất 85 , tờ bản đồ số 11 |
đến thửa đất 60, tờ bản đồ số 11 |
|
140.000 |
|
16.14 |
Đường nội bản bản Huồi Xái |
Từ thửa đất 60 , tờ bản đồ số 11 |
đến thửa đất 17 , tờ bản đồ số 11 |
|
140.000 |
|
16.15 |
Đường nội bản bản Huồi Xái |
Từ thửa đất 20 , tờ bản đồ số 11 |
đến thửa đất 13 , tờ bản đồ số 11 |
|
140.000 |
|
16.16 |
Các tuyến đường còn lại |
gồm các tờ bản đồ 11, 9 |
|
|
140.000 |
|
D |
CÁC KHU ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
||
1 |
Khu vực khai thác mỏ quẳng sắt tại Tổ Tà Pàn, bản Tam Hợp |
|
|
|
200.000 |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẾ PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Đường phố, địa danh |
Khối (xóm) |
Gồm các lô |
Mức giá đơn vị tư vấn xác định (đ/m2 |
Ghi chú |
I |
Các lô đất ở tại khu quy hoạch chia lô đất ở tại xã Thông Thụ, huyện Quế Phong (Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện Quế Phong về việc phê duyệt Quy hoạch mặt bằng tổng thể tỷ lệ 1/500 dự án di dời 33 hộ dân ra khỏi vùng có nguy cơ lũ quét và sạt lở đất nguy hiểm tại bản Pù Sai Cáng, xã Thông Thụ, huyện Quế Phong) |
||||
1 |
Bám đường QH 7,5m |
|
1 |
500.000 |
|
2 |
Bám đường QH 7,5m |
|
2 |
500.000 |
|
3 |
Bám đường QH 7,5m |
|
3 |
500.000 |
|
4 |
Bám đường QH 7,5m |
|
4 |
500.000 |
|
5 |
Bám đường QH 7,5m |
|
5 |
500.000 |
|
6 |
Bám đường QH 7,5m |
|
6 |
500.000 |
|
7 |
Bám đường QH 7,5m |
|
7 |
500.000 |
|
8 |
Bám đường QH 7,5m |
|
8 |
500.000 |
|
9 |
Bám đường QH 7,5m |
|
9 |
500.000 |
|
10 |
Bám đường QH 7,5m |
|
10 |
500.000 |
|
11 |
Bám đường QH 7,5m |
|
11 |
500.000 |
|
12 |
Bám đường QH 7,5m |
|
12 |
500.000 |
|
13 |
Bám đường QH 7,5m |
|
13 |
500.000 |
|
14 |
Bám đường QH 7,5m |
|
14 |
500.000 |
|
15 |
Bám đường QH 7,5m |
|
15 |
500.000 |
|
16 |
Bám đường QH 7,5m |
|
16 |
500.000 |
|
17 |
Bám đường QH 7,5m |
|
17 |
500.000 |
|
18 |
Bám đường QH 7,5m |
|
18 |
500.000 |
|
19 |
Bám đường QH 7,5m |
|
19 |
500.000 |
|
20 |
Bám đường QH 7,5m |
|
20 |
500.000 |
|
21 |
Bám đường QH 7,5m |
|
21 |
500.000 |
|
22 |
Bám đường QH 7,5m |
|
22 |
500.000 |
|
23 |
Bám đường QH 7,5m |
|
23 |
500.000 |
|
24 |
Bám đường QH 7,5m |
|
24 |
500.000 |
|
25 |
Bám đường QH 7,5m |
|
25 |
500.000 |
|
26 |
Bám đường QH 7,5m |
|
26 |
500.000 |
|
27 |
Bám đường QH 7,5m |
|
27 |
500.000 |
|
28 |
Bám đường QH 7,5m |
|
28 |
500.000 |
|
29 |
Bám đường QH 7,5m |
|
29 |
500.000 |
|
30 |
Bám đường QH 7,5m |
|
30 |
500.000 |
|
31 |
Bám đường QH 7,5m |
|
31 |
500.000 |
|
32 |
Bám đường QH 7,5m |
|
32 |
500.000 |
|
33 |
Bám đường QH 7,5m |
|
33 |
500.000 |
|