Quyết định 16/2025/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 2; Khoản 2 Điều 3 Quyết định 52/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2020-2024
Số hiệu | 16/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Phùng Thành Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2025/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai 2024, Luật Nhà ở 2024, Luật Kinh doanh Bất động sản 2024 và Luật Các tổ chức tín dụng 2024 được thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2025/HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2545/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Kỳ Sơn giai đoạn 2020-2024.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Kỳ Sơn giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 như sau:
“1. Bảng giá đất ở trên địa bàn (tại phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất thương mại, dịch vụ): Bằng 20% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
3. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ: Bằng 25% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phục vụ mục đích khai thác khoáng sản: Bằng 40% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc vị trí tương đương”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:
“2. Đối với những khu đất, thửa đất ở và đất phi nông nghiệp tiếp giáp ít nhất 02 mặt đường giao nhau, trên cơ sở Bảng giá quy định tại khoản 1, khoản 2, và khoản 3 Điều 2 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này) mức giá còn được xác định như sau:
a) Mức giá tăng thêm tối thiểu 10% so với khu đất, thửa đất trên cùng tuyến đường có mức giá cao hơn (áp dụng đối với khu đất, thửa đất có chiều sâu từ 30m trở xuống tính từ chỉ giới xây dựng đường).
b) Đối với những khu đất, thửa đất có chiều sâu trên 30m tính từ chỉ giới xây dựng đường, ngoài việc xác định mức giá lô góc tăng thêm 10% theo quy định tại điểm a khoản này, thì mức giá của phần diện tích đất còn lại được xác định như sau:
- Xác định giá phần diện tích 20m đầu tiên bám đường (vị trí 1) theo thứ tự từ đường có mức giá cao đến đường có mức giá thấp;
- Phần diện tích còn lại được xác định theo tuyến đường có mức giá cao nhất bằng phương pháp phân lớp tại khoản 1 Điều này. Việc phân lớp đối với tuyến đường tiếp giáp còn lại chỉ được thực hiện khi mức giá của tuyến đường này không thấp hơn 60% so với mức giá của tuyến đường có mức giá cao hơn”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế Khu vực X; Chủ tịch UBND huyện Kỳ Sơn; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2025/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai 2024, Luật Nhà ở 2024, Luật Kinh doanh Bất động sản 2024 và Luật Các tổ chức tín dụng 2024 được thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2025/HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2545/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Kỳ Sơn giai đoạn 2020-2024.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Kỳ Sơn giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 như sau:
“1. Bảng giá đất ở trên địa bàn (tại phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất thương mại, dịch vụ): Bằng 20% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
3. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ: Bằng 25% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phục vụ mục đích khai thác khoáng sản: Bằng 40% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc vị trí tương đương”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:
“2. Đối với những khu đất, thửa đất ở và đất phi nông nghiệp tiếp giáp ít nhất 02 mặt đường giao nhau, trên cơ sở Bảng giá quy định tại khoản 1, khoản 2, và khoản 3 Điều 2 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này) mức giá còn được xác định như sau:
a) Mức giá tăng thêm tối thiểu 10% so với khu đất, thửa đất trên cùng tuyến đường có mức giá cao hơn (áp dụng đối với khu đất, thửa đất có chiều sâu từ 30m trở xuống tính từ chỉ giới xây dựng đường).
b) Đối với những khu đất, thửa đất có chiều sâu trên 30m tính từ chỉ giới xây dựng đường, ngoài việc xác định mức giá lô góc tăng thêm 10% theo quy định tại điểm a khoản này, thì mức giá của phần diện tích đất còn lại được xác định như sau:
- Xác định giá phần diện tích 20m đầu tiên bám đường (vị trí 1) theo thứ tự từ đường có mức giá cao đến đường có mức giá thấp;
- Phần diện tích còn lại được xác định theo tuyến đường có mức giá cao nhất bằng phương pháp phân lớp tại khoản 1 Điều này. Việc phân lớp đối với tuyến đường tiếp giáp còn lại chỉ được thực hiện khi mức giá của tuyến đường này không thấp hơn 60% so với mức giá của tuyến đường có mức giá cao hơn”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế Khu vực X; Chủ tịch UBND huyện Kỳ Sơn; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN MƯỜNG XÉN - HUYỆN KỲ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên đơn vị, tên đường phố |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường Quốc lộ 7A |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 7A |
Cầu Huồi Giảng (Từ thửa 41, TBĐ 01) |
Địa phận Tà Cạ (Đến thửa 35, TBĐ 01) |
5.000.000 |
16.500.000 |
|
1.2 |
Quốc lộ 7A |
Cầu Huồi Giảng (Từ thửa 19, TBĐ 01) |
Giáp khối 2 (Đến thửa 05, TBĐ 02 |
5.500.000 |
18.500.000 |
|
1.3 |
Quốc lộ 7A |
Đầu khối 2 (Từ thửa 06, TBĐ 02) |
Cuối khối 2 (Đến thửa 224, TBĐ 04) |
5.500.000 |
18.500.000 |
|
1.4 |
Quốc lộ 7A |
Đầu khối 3 (Từ thửa 73, TBĐ 04) |
Sân Vận động (Đến thửa 66, TBĐ 05) |
5.000.000 |
20.000.000 |
|
1.5 |
Quốc lộ 7A |
Phòng Giáo Dục (Từ thửa 76, TBĐ 05) |
Công an huyện (Đến thửa 120, TBĐ 07) |
4.000.000 |
15.000.000 |
|
1.6 |
Quốc lộ 7A |
Tiểu khu 50 |
Giáp Hữu Kiệm (Đến thửa 35, TBĐ 08) |
4.000.000 |
13.000.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Các thửa còn lại không bám đường |
|
2.000.000 |
4.000.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Đường Đô thị 6 Đầu đường (Từ thửa 210, TBĐ 04) |
Đường Đô thị 6 Cuối đường (Đến thửa 51, TBĐ 02) |
2.500.000 |
4.500.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Đường Đô thị 4 (Từ thửa 217, TBĐ 04) |
Đường Đô thị 4 (Đến thửa 144, TBĐ 05) |
3.200.000 |
6.500.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Đường Đô thị 4 (Từ thửa 218, TBĐ 04) |
Đường Đô thị 4 (Đến thửa 107, TBĐ 05) |
2.500.000 |
4.200.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Đường đô thị 5 |
|
1.000.000 |
2.500.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Đường đô thị 1 (Từ thửa 22, TBĐ 08) |
Đường đô thị 1 (Đến thửa 18, TBĐ 08) |
2.000.000 |
4.000.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Đường đô thị 3 (Từ thửa 82, TBĐ 07) |
Đường đô thị 3 (Đến thửa 98, TBĐ 07) |
2.000.000 |
4.000.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Các thửa còn lại không bám đường |
|
|
4.000.000 |
|
2 |
Đường huyện |
|
|
|
||
2.1 |
Đường Mường Xén - Tây Sơn |
Từ ngã ba đường 7A (Từ số 02, tờ bản đồ số 3) |
Cầu tràn hòa sơn (Đến thửa đất số 02, tờ bản đồ số 3) ) |
3.500.000 |
4.500.000 |
|
2.2 |
Đường Tà Cạ - Hữu Kiệm |
Đầu đường (Từ thửa 40, TBĐ 05) |
Cuối đường (Đến thửa 03, TBĐ 07) |
3.500.000 |
4.500.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI |
|
|
|
||
1 |
Các thửa đất còn lại |
Điện lực |
Khu tập thể Huyện ủy |
1.000.000 |
2.000.000 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ BẮC LÝ - HUYỆN KỲ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 16, qua xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 16 |
Đầu xã (Thửa số 33 tờ bản đồ số 10) |
Cuối xã (Thửa số 15 tờ bản đồ số 16) |
100.000 |
250.000 |
|
2 |
Đường xã |
|
|
|
||
2.1 |
Đường qua bản Buộc |
Từ ngã ba cầu Huồi Cáng 1 (Thửa số 24 tờ bản đồ số 14) |
Cuối bản Huồi Cáng 1 (Thửa số 02 tờ bản đồ số 09) |
100.000 |
250.000 |
|
2.2 |
Đường qua bản Buộc |
Từ nhà ông Lương Khăm Nhưn (tờ bản đồ số 7) |
Đến nhà ông Lương Văn May, tờ bản đồ số 7) |
80.000 |
200.000 |
|
2.3 |
Đường qua bản Buộc |
Từ nhà ông Quang Văn Nhâm (tờ bản đồ số 8) |
Đến nhà ông Lo Khăm My, tờ bản đồ số 8) |
80.000 |
200.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1 |
Bản Huồi Cáng 1 |
|
|
|
||
1.1 |
Xóm xăng lẻ |
Từ nhà Ven Phò May(Tờ bản đồ 13) |
Đến nhà Cụt Phò Ky (Tờ bản đồ 13) |
100.000 |
250.000 |
|
1.2 |
Xóm Huồi Pả |
Từ nhà Cụt Phò Thư (Tờ bản đồ 13) |
Đến nhà Lin Văn Định (Tờ bản đồ 13) |
80.000 |
200.000 |
|
1.3 |
Xóm Huồi Nho |
Từ nhà Xeo Văn Văn Thành(Tờ bản đồ 14) |
Đến nhà Xeo Phò Khăm (Tờ bản đồ 14) |
80.000 |
200.000 |
|
1.4 |
Xóm Trường Cấp 2 |
Từ nhà Nguyễn Hữu Quân(Tờ bản đồ 10) |
Đến nhà Lo Phò Niềm (Tờ bản đồ 10) |
100.000 |
250.000 |
|
2 |
Bản Huồi Cáng 2 |
|
|
|
||
2.1 |
Đường nội bản |
Tư Nhà Ông Xeo Phò Thum (Tờ bản đồ số 16) |
Đến nhà Lin Phò Hải (Tờ bản đồ 16) |
80.000 |
200.000 |
|
3 |
Bản Huồi Bắc |
|
|
|
||
3.1 |
Đường nội bản |
Tư Nhà Ông Và Bá Lềnh (Tờ bản đồ số 5) |
Đến nhà Moong Phò Lành (Tờ bản đồ 5) |
80.000 |
200.000 |
|
3.2 |
Đường nội bản |
Tư Nhà Ông Moong Xã Viên Thây (Tờ bản đồ số 6) |
Đến nhà Xeo Phò Chương (Tờ bản đồ 5) |
80.000 |
200.000 |
|
4 |
Bản Cha Nga |
|
|
|
||
4.1 |
Đường nội bản |
Tư Nhà Ông Lương Phò QuǶnh (Tờ bản đồ số 15) |
Đến nhà Lương Phò Huyền (Tờ bản đồ15) |
80.000 |
120.000 |
|
5 |
Bản Xám Thang |
|
|
|
||
5.1 |
Đường nội bản |
Tư Nhà Ông Lương Phò Dư (Tờ bản đồ số 24) |
Đến nhà Lo Phò Lý (Tờ bản đồ 24) |
80.000 |
120.000 |
|
5.2 |
Đường nội bản |
Tư Nhà Ông Lương Phia Xi (Tờ bản đồ số 17) |
Đến nhà Pịt Phò Ngân (Tờ bản đồ17) |
80.000 |
120.000 |
|
6 |
Bản Kẻo Phà Tú |
|
|
|
||
6.1 |
Đường liên xã |
Tư Nhà Ông Cụt Phò Hiệp (Tờ bản đồ số 21) |
Đến nhà cộng đồng (Tờ bản đồ21) |
80.000 |
120.000 |
|
6.2 |
Đường liên xã |
Tư Nhà Ông Lương Phò Phon (Tờ bản đồ số 22) |
Đến nhà Lương Phò Thanh (Tờ bản đồ22) |
80.000 |
120.000 |
|
6.3 |
Đường nội bản |
Tư Nhà Ông Lương Phò Viêng (Tờ bản đồ số 29) |
Đến nhà Lo Phò Uyên (Tờ bản đồ 29) |
80.000 |
120.000 |
|
7 |
Bản Nhọt Kho |
|
|
|
||
7.1 |
Đường liên xã |
Tư Nhà Ông Và Tổng Rê (Tờ bản đồ số 25) |
Đến nhà Và Nỏ Cò (Tờ bản đồ 25) |
80.000 |
120.000 |
|
7.2 |
Đường liên xã |
Tư Nhà Ông Và Chống Rùa (Tờ bản đồ số 26) |
Đến nhà Và Già Nênh (Tờ bản đồ 26) |
80.000 |
120.000 |
|
7.3 |
Đường nội bản |
Tư Nhà Ông Và Xái Hờ (Tờ bản đồ số 26) |
Đến nhà Và Nênh Thông (Tờ bản đồ 26) |
80.000 |
120.000 |
|
8 |
Bản Kẻo Nam |
|
|
|
||
8.1 |
Đường liên xã |
Tư Trường tiểu Học(Tờ bản đồ số 4) |
Đến nhà Lương Bún Thi (Tờ bản đồ 4) |
80.000 |
120.000 |
|
9 |
Bản Na Kho |
|
|
|
||
9.1 |
Đường liên xã |
Tư Nhà Ông Moong Phò Phơi (Tờ bản đồ số 49) |
Đến nhà Trường Tiểu học Bắc lý 2(Tờ bản đồ 49) |
80.000 |
120.000 |
|
10 |
Bản Phà Coóng |
|
|
|
||
10.1 |
Đường liên xã |
Tư Nhà Ông Cụt Phò Cương (Tờ bản đồ số 41) |
Đến nhà Cụt Phò Khoa(Tờ bản đồ 41) |
80.000 |
120.000 |
|
11 |
Bản Phia Khăm 1 |
|
|
|
||
11.1 |
Đường nội bản |
Tư Nhà Ông Xeo Phò May (Tờ bản đồ số 39) |
Đến nhà Trường MN Phia Khăm 1(Tờ bản đồ 39) |
80.000 |
120.000 |
|
11.2 |
Đường liên xã |
Tư Nhà Ông Kha Phò Tích (Tờ bản đồ số 40h |
Đến nhà Cụt Phò Nguyệt(Tờ bản đồ 40) |
80.000 |
120.000 |
|
12 |
Bản Phia Khăm 2 |
|
|
|
||
12.1 |
Đường liên xã |
Tư Nhà Ông Xeo Phò Biên (Tờ bản đồ số 11) |
Đến nhà Hùng Văn Oanh(Tờ bản đồ 11) |
80.000 |
120.000 |
|
13 |
Bản Buộc |
|
|
|
||
13.1 |
Đường nội bản |
Tư Nhà Ông Quang Xính Khăm (Tờ bản đồ số 7) |
Đến nhà Lo Văn Lý (Tờ bản đồ 7) |
80.000 |
120.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ BẢO NAM - HUYỆN KỲ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên đơn vị, tên đường phố |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
2 |
4 |
5 |
10 |
|
|
I |
Đường huyện |
|
|
|
||
1 |
Đường liên xã Nam Tiến 1 |
Đầu bản (Từ thửa số 24, tờ bản đồ số 16) |
Cuối bản (Đến thửa số 2, tờ bản đồ số 17) |
100.000 |
300.000 |
|
Đường liên xã Nam Tiến 1 |
Các thửa không bám đường |
|
|
250.000 |
|
|
2 |
Đường liên xã Nam Tiến 2 |
Đầu bản (Từ thửa số 67, tờ bản đồ số 13) |
Cuối bản (Đến thửa số 4, tờ bản đồ số 13) |
90.000 |
300.000 |
|
Đường liên xã Nam Tiến 2 |
Các thửa không bám đường |
|
|
250.000 |
|
|
3 |
Đường liên xã Thảo Đi |
Đầu bản (Từ thửa số 27, tờ bản đồ số 12) |
Cuối bản (Đến thửa số 1, tờ bản đồ số 9) |
90.000 |
300.000 |
|
Đường liên xã Thảo Đi |
Các thửa không bám đường |
|
|
250.000 |
|
|
II |
Đường xã |
|
|
|
||
1 |
Đường trục chính bản Hín Pèn |
Đầu bản |
Cuối bản |
75.000 |
250.000 |
|
Đường trục chính bản Hín Pèn |
Các thửa không bám đường |
|
|
200.000 |
||
2 |
Đường trục chính bản Lưu Tân |
Đầu bản |
Cuối bản |
75.000 |
250.000 |
|
Đường trục chính bản Lưu Tân |
Các thửa không bám đường |
|
|
200.000 |
||
3 |
Đường trục chính bản Huồi Hốc |
Đầu bản |
Cuối bản |
75.000 |
250.000 |
|
Đường trục chính bản Huồi Hốc |
Các thửa không bám đường |
|
|
200.000 |
||
4 |
Đường trục chính bản Phia Khoáng |
Đầu bản |
Cuối bản |
75.000 |
250.000 |
|
Đường trục chính bản Phia |
Các thửa không bám đường |
|
|
200.000 |
||
5 |
Đường trục chính bản Khe Nạp |
Đầu bản |
Cuối bản |
75.000 |
250.000 |
|
Đường trục chính bản Khe Nạp |
Các thửa không bám đường |
|
|
200.000 |
||
6 |
Đường trục chính bản Xa Lồng |
Đầu bản |
Cuối bản |
75.000 |
250.000 |
|
Đường trục chính bản Xa Lồng |
Các thửa không bám đường |
|
|
200.000 |
||
7 |
Đường trục chính bản Huồi Lâu |
Đầu bản |
Cuối bản |
75.000 |
250.000 |
|
Đường trục chính bản Huồi Lâu |
Các thửa không bám đường |
|
|
200.000 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ BẢO THẮNG - HUYỆN KỲ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường huyện |
|
|
|
||
2 |
Đường xã |
|
|
|
||
2.1 |
Cha Ca 1 |
Đầu bản (từ thửa 87, tờ số 16) |
cuối bản (thửa số 02, tờ số 17) |
100.000 |
350.000 |
|
2.2 |
Cha Ca 2 |
Từ thửa 30 ( tờ số 13) |
Thửa số 06, tờ số 13 |
90.000 |
250.000 |
|
Thửa số 02, tờ số 14 |
Thửa số 05, tờ số 14 |
90.000 |
250.000 |
|
||
Từ thửa số 30, tờ số 15 |
Thửa số 01, tờ số 15 |
90.000 |
250.000 |
|
||
2.3 |
Bản Xao Va |
Từ thửa 34, tờ số 06 |
Thửa 56, tờ số 06 |
80.000 |
200.000 |
|
Từ thửa 32, tờ số 06 |
Thửa 07, tờ số 06 |
80.000 |
200.000 |
|
||
2.4 |
Bản Thà Lạng |
Thửa 24, tờ số 07 |
Thửa 01, tờ số 07 |
80.000 |
200.000 |
|
Thửa số 38, tờ số 08 |
Thửa số 02, tờ số 08 |
80.000 |
200.000 |
|
||
2.5 |
Bản Ca Da |
Thửa 44, tờ số 09 |
Thửa 48, tờ số 09 |
80.000 |
200.000 |
|
Thửa số 10, tờ số 10 |
Thửa 40, tờ số 10 |
80.000 |
200.000 |
|
||
Thửa số 05, tờ số 11 |
Thửa số 04, tờ số 11 |
80.000 |
200.000 |
|
||
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC BẢN |
|
|
|
||
1 |
Cha Ca 1 |
|
|
|
||
|
Đường nội bản |
Từ thửa 23, tờ số 16 |
Thửa 84, tờ số 16 |
80.000 |
150.000 |
|
Từ thửa số 59, tờ số 16 |
Thửa số 79, tờ số 16 |
80.000 |
150.000 |
|
||
Từ thửa số 12, tờ số 16 |
Thửa số 33, tờ số 16 |
80.000 |
150.000 |
|
||
2 |
Cha Ca 2 |
|
|
|
||
|
Đường nội bản |
Tờ thửa số 28, tờ số 13 |
Thửa 31, tờ số 13 |
80.000 |
150.000 |
|
Từ thửa 31, tờ số 15 |
Từ thửa 11, tờ số 15 |
80.000 |
150.000 |
|
||
3 |
Bản Xao Va |
|
|
|
||
|
Đường nội bản |
Từ thửa 01, tờ số 04 |
Từ thửa 12, tờ số 04 |
80.000 |
150.000 |
|
Từ thửa 01, tờ số 05 |
Từ thửa 17, tờ số 05 |
80.000 |
150.000 |
|
||
Từ thửa 43, tờ số 06 |
Từ thửa 58, tờ số 06 |
80.000 |
150.000 |
|
||
4 |
Bản Thà Lạng |
|
|
|
||
|
Đường nội bản |
Từ thửa 08, tờ số 09 |
Từ thửa 36, tờ số 09 |
80.000 |
150.000 |
|
5 |
Bản Ca Da |
|
|
|
||
|
Đường nội bản |
Từ thửa số 06, tờ số 10 |
Từ thửa số 43, tờ số 10 |
80.000 |
150.000 |
|
|
Đường nội bản còn lại |
|
|
70.000 |
120.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ CHIÊU LƯU - HUYỆN KỲ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên đơn vị, tên đường phố |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
2 |
4 |
5 |
9 |
|
|
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường Quốc lộ 7 |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 7A qua bản Hồng Tiến |
Đầu bản |
Cuối bản |
700.000 |
1.500.000 |
|
Các thửa không bám đường |
100.000 |
200.000 |
|
|||
1.2 |
Quốc lộ 7A qua bản Hồng Tiến |
Đầu bản |
Cuối bản |
700.000 |
1.500.000 |
|
Các thửa không bám đường |
100.000 |
250.000 |
|
|||
1.3 |
Quốc lộ 7A qua bản Khe Nằn |
Đầu bản |
Cuối bản |
1.500.000 |
3.000.000 |
|
Các thửa không bám đường |
700.000 |
1.500.000 |
|
|||
1.4 |
Quốc lộ 7A qua bản Cù |
Đầu bản |
Cuối bản |
1.700.000 |
4.000.000 |
|
Các thửa không bám đường |
700.000 |
1.500.000 |
|
|||
1.5 |
Quốc lộ 7A qua bản Lăn |
Đầu bản |
Cuối bản |
700.000 |
1.800.000 |
|
Các thửa không bám đường |
200.000 |
500.000 |
|
|||
1.6 |
Quốc lộ 7A đoạn qua Xiêng Thù |
Đầu bản |
Cuối bản |
1.200.000 |
3.200.000 |
|
2 |
Đường huyện |
|
|
|
||
2.1 |
Đường liên xã qua Xiêng Thù |
Đường 7 |
Đầu cầu Xiêng Thù |
800.000 |
1.800.000 |
|
Từ đầu cầu |
Giáp bản Lưu Hòa |
700.000 |
1.500.000 |
|
||
Các thửa không bám đường |
200.000 |
500.000 |
|
|||
2.2 |
Đường liên xã qua Lưu Hòa |
Đầu bản |
Cuối bản |
100.000 |
400.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
200.000 |
|
|||
2.3 |
Đường liên xã qua La Ngan |
Đầu bản |
Cuối bản |
100.000 |
400.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
200.000 |
|
|||
2.4 |
Đường liên xã qua Tạt Thoong |
Đầu bản |
Cuối bản |
100.000 |
400.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
200.000 |
|
|||
2.5 |
Đường liên xã qua Lưu Thắng |
Đầu bản |
Cuối bản |
80.000 |
300.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
200.000 |
|
|||
3 |
Đường xã |
|
|
|
||
3.1 |
Đường xã qua Lưu Tiến |
Đầu bản |
Cuối bản |
80.000 |
300.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
200.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐOỌC MẠY - HUYỆN KỲ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Đường huyện |
|
|
|
||
1 |
Huồi Tụ - Na Loi - Đoọc Mạy - Keng Đu |
Đầu bản Huồi Viêng |
Cuối bản Huồi Viêng |
120.000 |
300.000 |
|
2 |
Huồi Tụ - Na Loi - Đoọc Mạy - Keng Đu |
Lầu Bá Năng |
Già Bá Dì |
100.000 |
250.000 |
|
II |
Đường xã |
|
|
|
||
1 |
Từ ngã ba Huồi Viêng đi trung tâm xã |
Nhà ông Già Pà Chớ ( Từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 11) |
Nhà ông Lầu Tồng Phia ( Từ thửa đất số 84, tờ bản đồ số 11) |
120.000 |
240.000 |
|
2 |
Trung tâm xã đi Noọng Hán |
Đầu bản Phà Lếch Phay |
Cuối bản bản Phà Lếch Phay (
Lỳ Giống Dìa) |
120.000 |
240.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1 |
Bản Huồi Viêng |
|
|
|
||
1.1 |
Đường Nội bản Huồi Viêng |
Từ nhà ông Già Xìa Chống ( từ Thửa số 75, tờ bản đồ số 11) |
Già Chá Lỳ ( từ Thửa số 65, tờ bản đồ số 11) |
100.000 |
200.000 |
|
2 |
Bản Phà Lếch Phay |
|
|
|
||
2.1 |
Đường nội bản |
Từ nhà ông Già Gà Thay ( từ Thửa số 50, tờ bản đồ số 10) |
Già Vả Xềnh ( Thửa số 60, tờ bản đồ số 10) |
100.000 |
200.000 |
|
2.2 |
Đường từ UBND xã đến nhà Già Bá Thông |
UBND xã ( từ Thửa số 62, tờ bản đồ số 10) |
Già Bá Thông ( Thửa số 71, tờ bản đồ số 10) |
80.000 |
150.000 |
|
2.3 |
Đường nội bản |
Già Bá Pó ( từ Thửa số 06, tờ bản đồ số 12) |
Già Pà Dìa ( Thửa số 49, tờ bản đồ số 12) |
100.000 |
200.000 |
|
2.4 |
Đường nội bản |
Già Nhìa Súa ( từ Thửa số 13, tờ bản đồ số 12) |
Già Nỏ Pó ( Thửa số 16, tờ bản đồ số 12) |
80.000 |
150.000 |
|
3 |
Bản Phà Tả |
|
|
|
||
3.1 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Già Bá Rùa |
Nhà Ông Xồng Nềnh Thông, Xồng
Dua Xử |
100.000 |
200.000 |
|
3.2 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Xồng Chìa Chư |
Nhà Ông Xồng Chứ Ca |
70.000 |
120.000 |
|
4 |
Bản Noọng Hán |
|
|
|
||
4.1 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Lỳ Bá Pó |
Nhà Ông Lỳ Chá Dềnh |
80.000 |
150.000 |
|
4.2 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Lỳ Xìa Vừ |
Nhà Ông Hờ Bá Xà |
70.000 |
120.000 |
|
4.3 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Lỳ Bá Lữ |
Nhà Ông Hờ Chìa Pó |
70.000 |
120.000 |
|
4.4 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Lỳ Bá Chù |
Nhà Ông Già Gà Rê |
70.000 |
120.000 |
|
5 |
Bản Phà Nọi |
|
|
|
||
5.1 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Già Bá Lánh |
Nhà Ông Lầu Rua Thái |
80.000 |
150.000 |
|
5.2 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Già Dua Tồng |
Nhà Ông Xồng Nỏ Vừ |
70.000 |
120.000 |
|
6 |
Bản Huồi Khơ ( Chưa có bản đồ địa chính) |
|
|
|
||
6.1 |
Đường trục chính nội bản |
Từ đầu bản |
Đến cuối bản |
80.000 |
150.000 |
|
6.2 |
Các đường nội bản còn lại |
Từ đầu bản |
Đến cuối bản |
70.000 |
120.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ HUỒI TỤ - HUYỆN KỲ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 16, qua xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 16 |
Đầu bản Huồi Thăng |
Cuối bản Huồi Thăng |
(chưa có giá đất) |
1.800.000 |
|
1.2 |
Quốc lộ 16 |
Đầu bản Huồi Đun |
Cuối bản Huồi Đun |
1.000.000 |
2.000.000 |
|
1.3 |
Quốc lộ 16 |
Đầu bản Trung Tâm |
Cuối bản Trung Tâm |
1.200.000 |
2.500.000 |
|
1.4 |
Quốc lộ 16 |
Đầu bản Huồi Khả |
Cuối bản Huồi Khả |
110.000 |
240.000 |
|
1.5 |
Quốc lộ 16 |
Đầu bản Ngã Ba |
Cuối bản Ngã Ba |
120.000 |
250.000 |
|
1.6 |
Quốc lộ 16 |
Đầu bản Phà Bún |
Cuối bản Phà Bún |
100.000 |
220.000 |
|
2 |
Đường tỉnh 543 |
|
|
|
||
2.1 |
Đường tỉnh 543 |
Ngã ba Bắc Lý |
Cuối bản Huồi Khe |
100.000 |
220.000 |
|
2.2 |
Đường tỉnh 543 |
Đầu bản Phà Xắc |
Cuối bản Phà Xắc |
100.000 |
220.000 |
|
3 |
Đường huyện |
|
|
|
||
3.1 |
Huồi Tụ - Na Loi |
Ngã Ba Trung Tâm |
Đầu bản Huồi Lê |
100.000 |
220.000 |
|
3.2 |
Huồi Tụ - Na Loi |
Đầu bản Huồi Lê |
Cuối bản Huồi Lê |
70.000 |
220.000 |
|
3.3 |
Huồi Tụ - Na Loi |
Đầu bản Huồi Mũ |
Cuối bản Huồi Mũ |
100.000 |
220.000 |
|
4 |
Đường xã |
|
|
|
||
4.1 |
Đường vào bản Na Ni |
Đầu bản Na Ni |
Cuối bản Na Ni |
70.000 |
150.000 |
|
4.2 |
Phà Bún - Huồi Ức 2 |
Ngã ba Phà Bún - Huồi Ức |
Cuối bản Huồi Ức 2 |
70.000 |
150.000 |
|
4.3 |
Huồi Ức 2 - Huồi Ức 1 |
Cuối bản Huồi Ức 2 |
Cuối bản Huồi Ức 1 |
70.000 |
150.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC BẢN |
|
|
|
||
1 |
Bản Huồi Thăng |
|
|
|
||
1.1 |
Đường trục chính |
Đường QL 16 |
Nhà ông Lầu gà Hùa |
|
120.000 |
|
1.2 |
Đường từ Nhà văn hóa bản Kha Khăm Ỏn |
Nhà văn hóa bản |
Nhà Ông Kha Khăm Ỏn |
|
120.000 |
|
1.3 |
Đường nội bản |
Đường QL 16 |
Nhà Ông Vừ Bá Ni |
|
120.000 |
|
2 |
Bản Huồi Đun |
|
|
|
||
2.1 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Lỳ Nhìa Vừ |
Nhà Ông Lỳ Chống Lầu |
|
130.000 |
|
2.2 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Vừ Bá Xồng |
Nhà Bà Lỳ Y Pà |
|
130.000 |
|
2.3 |
Đường nội bản |
Nhà Ông LỲ Chồng Bì |
Nhà văn hoá bản |
|
130.000 |
|
2.4 |
Đường nội bản |
Nhà Bà Lầu Y Dì |
Nhà Ông Lỳ Chứ Ca |
|
130.000 |
|
3 |
Bản Trung Tâm |
|
|
|
||
3.1 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Lầu Bá Thông |
Nhà Ông Lỳ Bá Bì |
|
140.000 |
|
3.2 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Lỳ Bá Dênh |
Nhà Ông Lầu Bá Lềnh |
|
140.000 |
|
3.3 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Lỳ Bá Vừ |
Nhà Bà Lầu Y Sài |
|
140.000 |
|
3.4 |
Đường nội bản |
Trường Mần Non |
Nhà Bà Và Y Trừ |
|
140.000 |
|
3.5 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Thò Pà Cu |
Nhà Ông Lỳ Tống Trừ |
|
140.000 |
|
3.6 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Vừ Vả Chống |
Nhà Ông Vừ Vả Chống |
|
140.000 |
|
4 |
Bản Huồi Lê |
|
|
|
||
4.1 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Xồng Xái Hờ |
Nhà Ông Xồng Lầu Pó |
|
130.000 |
|
4.2 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Xồng Bá Xềnh |
Nhà Ông Vừ Dua Cò |
|
130.000 |
|
4.3 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Và Bá Nu |
Nhà Ông Xồng Vả Cu |
|
130.000 |
|
5 |
Bản Huồi Mũ |
|
|
|
||
5.1 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Vừ Do Trỉa |
Nhà Ông Vừ Giống Chùa |
|
130.000 |
|
5.2 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Vừ Chồng Sua |
Nhà Ông Vừ Bá Pó |
|
130.000 |
|
5.3 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Vừ Bá Tu |
Nhà Ông Vừ Song Lềnh |
|
130.000 |
|
5.4 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Vừ Nỏ Trung |
Nhà Ông Vừ Nỏ Súa |
|
130.000 |
|
5.5 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Vừ Chồng Tếnh |
Nhà Ông Vừ Bá Chả |
|
130.000 |
|
5.6 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Hờ Bá Hạ |
Nhà Ông Vừ Nềnh Dìa |
|
130.000 |
|
5.7 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Vừ Bá Hờ |
Nhà Ông Vừ Bá Xử |
|
130.000 |
|
6 |
Bản Huồi Khả |
|
|
|
||
6.1 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Dềnh Bá Cò |
Nhà Ông Dềnh Sông Thái |
|
130.000 |
|
6.2 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Dềnh Vả Hùa |
Nhà Ông Dềnh Chù Tủa |
|
130.000 |
|
6.3 |
Đường nội bản |
Đường QL 16 |
Nhà Ông Dềnh Dua Nù |
|
130.000 |
|
6.4 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Dềnh Bá Tu |
Nhà Ông Dềnh Tồng Dênh |
|
130.000 |
|
6.5 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Dềnh Bá Pó |
Nhà Ông Vừ Nỏ Rà |
|
130.000 |
|
7 |
Bản Ngã Ba |
|
|
|
||
7.1 |
Đường nội bản |
Nhà văn hoá |
Nhà Ông Vừ Pà Chù |
|
130.000 |
|
7.2 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Vừ Tồng Phia |
Nhà Ông Vừ Nhìa Mai |
|
130.000 |
|
8 |
Bản Huồi Khe |
|
|
|
||
8.1 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Hờ Bá Khù |
Nhà Ông Hờ Bá Lử |
|
130.000 |
|
8.2 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Hờ Và Pó |
Nhà Ông Già Chá hờ |
|
130.000 |
|
9 |
Bản Phà Xắc |
|
|
|
||
9.1 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Lầu Chống Xử |
Nhà Ông Lầu Bá Chò |
|
130.000 |
|
9.2 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Cự Bá Xềnh |
Nhà Ông Vừ Bá Pó |
|
130.000 |
|
10 |
Bản Phà Bún |
|
|
|
||
10.1 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Lỳ Bá Hử |
Nhà Ông Lầu Nệnh Xừ |
|
130.000 |
|
10.2 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Lỳ Bá Thông |
Nhà Ông Lỳ Xái Chò |
|
130.000 |
|
10.3 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Hờ Nhìa Xử |
Nhà văn hoá |
|
130.000 |
|
11 |
Bản Huồi Ức 2 |
|
|
|
||
11.1 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Và Xái Vả |
Nhà Ông Xồng Bá Rê |
|
120.000 |
|
12 |
Bản Huồi Ức 1 |
|
|
|
||
12.1 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Hờ Bùa Xồng |
Nhà Ông Và Nhìa Chà |
|
120.000 |
|
12.2 |
Đường nội bản |
Nhà Bà Và Y Lầu |
Nhà Ông Hờ Bá Xơ |
|
120.000 |
|
12.3 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Và Tồng Rê |
Nhà Ông Và Bá Cải |
|
120.000 |
|
12.4 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Và Phái Đà |
Nhà Ông Và Bá Xia |
|
120.000 |
|
12.5 |
Đường nội bản |
Nhà Ông Và Nỏ Dênh |
Nhà Ông Và Bá Khư |
|
120.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ HỮU KIỆM - HUYỆN KỲ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên đơn vị, tên đường phố |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường Quốc lộ 7 |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 7A qua bản Khe Tỳ |
Giáp Thị trấn (Từ thửa đất số 125, tờ bản đồ số 4) |
Giáp Na Lượng 1 (Đến thửa đất số 126, tờ bản đồ số 5) |
1.500.000 |
4.000.000 |
|
Các thửa không bám đường |
400.000 |
1.500.000 |
|
|||
1.2 |
Quốc lộ 7A qua bản Na Lượng 1 |
Đầu bản (Từ Thửa đất số 02, tờ số 7) |
Cuối bản (đến Thửa đất số 190, tờ số 7) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
Các thửa không bám đường |
500.000 |
1.500.000 |
|
|||
1.3 |
Quốc lộ 7A đoạn qua bản Na Lượng 2 |
Đầu bản (Từ Thửa đất số 84, tờ số 8) |
Cuối bản(đến Thửa đất số 29, tờ số 10) |
1.500.000 |
3.500.000 |
|
Các thửa không bám đường |
1.000.000 |
2.500.000 |
|
|||
1.4 |
Quốc lộ 7A đoạn qua bản Na Chảo |
Đầu bản La Văn Cường (Thửa 26, tờ bản đồ số 11) |
Cuối bản Nguyễn Thị Tâm (Thửa số 114, tờ bản đồ số 11) |
1.400.000 |
3.000.000 |
|
Trung tâm Cai nghiện (Thửa 32, tờ bản đồ số 11) |
Vi Văn Á(thửa đất 46, tờ bản đồ số 10) |
800.000 |
2.000.000 |
|
||
Các thửa không bám đường |
600.000 |
1.500.000 |
|
|||
1.5 |
Quốc lộ 7A đoạn qua bản Hòm |
Đầu bản Từ thửa đất số 115, tờ bản dồ số 11) |
Cuối bản đến thửa đất số 97, tờ bản dồ số 12) |
800.000 |
2.000.000 |
|
|
Các thửa không bám đường |
800.000 |
2.000.000 |
|
||
1.6 |
Quốc lộ 7A đoạn qua bản Bà |
Đầu bản( từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 15) |
Cuối bản( từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 15) |
500.000 |
1.500.000 |
|
Các thửa không bám đường |
300.000 |
600.000 |
|
|||
2 |
Đường xã |
|
|
|
||
2.1 |
Đường liên bản Huồi Thợ |
Đầu bản ( từ thửa đất số 4, tờ bản đồ 19) |
Cuối bản( từ thửa đất số 55, tờ bản đồ 21) |
70.000 |
200.000 |
|
Các thửa không bám đường |
|
150.000 |
|
|||
2.2 |
Đường liên bản Đỉnh Sơn 1 |
Đầu bản(thửa số 1, tờ 16) |
Cuối bản (thửa số 55, tờ 17) |
70.000 |
200.000 |
|
|
|
Các thửa không bám đường |
|
150.000 |
|
|
2.3 |
Đường liên bản Đỉnh Sơn 2 |
Đầu bản, (thửa đất số 4 tờ bản đồ 18) |
Cuối bản,(thửa số 60 tờ bản đồ 20) |
70.000 |
200.000 |
|
Các thửa không bám đường |
|
150.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ HỮU LẬP - HUYỆN KỲ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường huyện |
|
|
|
||
1.1 |
Ngã ba Cầu Xốp Nhị đến khối 4 thị trấn Mường Xén |
Ngã ba Cầu Xốp Nhị (thửa số 21, tờ bản đồ 21) |
Nhà ông Phan Văn Nhân (thửa số 4, tờ bản đồ 21) |
250.000 |
600.000 |
|
1.2 |
Hữu Lập - Bảo Nam |
Đầu bản Xốp Nhị (thửa đất số 1 tờ bản đồ số 23) |
Cuối bản Xốp Nhị (thửa số 2, tờ bản đồ 14) |
250.000 |
550.000 |
|
1.3 |
Hữu Lập - Bảo Nam |
Cuối bản Xốp Nhị (thửa số 1, tờ bản đồ 15) |
Cuối bản Xốp Thạng (thửa số 34, tờ bản đồ 15) |
200.000 |
450.000 |
|
1.4 |
Hữu Lập - Bảo Nam |
Đầu bản Na (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 11) |
Cuối bản Na (thửa số 6, tờ bản đồ 18) |
150.000 |
350.000 |
|
1.5 |
Hữu Lập - Bảo Nam |
Đầu bản Xốp Thặp (từ thửa đất số 74 tờ bản đồ số 19) |
Cuối bản Xốp Thặp (thửa số 3, tờ bản đồ 19) |
120.000 |
300.000 |
|
1.6 |
Bản Xốp Thặp, Hữu Lập - Bản Lưu Hòa, xã Chiêu Lưu |
Ngã ba Xốp Thặp (thửa đất số 49 tờ bản đồ số 19) |
Đất ông Kha Khăm Phu (thửa số 1, tờ bản đồ 20) |
90.000 |
250.000 |
|
2 |
Đường xã |
|
|
|
||
2.1 |
Bản Na - Noọng Ó |
Ngã 3 bản Na (thửa số 61, tờ bản đồ 13) |
Đất ông Vi Văn Chôm (thửa số 2, tờ bản đồ 13) |
90.000 |
250.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1 |
Xốp Nhị |
|
|
|
||
1.1 |
Đường nội bản |
Nhà Nguyễn Hữu Châu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 23) |
Nhà Chỉnh Văn Soan (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 23) |
150.000 |
350.000 |
|
1.2 |
Đường nội bản |
Nhà Lo Văn Phiển (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 24) |
Nhà Văn Hóa (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 24) |
150.000 |
350.000 |
|
2 |
Xốp Thạng |
|
|
|
||
2.1 |
Đường nội bản |
Nhà Lo Văn Thủy (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 10 |
Nhà Khun Văn Pha (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 10) |
100.000 |
200.000 |
|
2.2 |
Đường nội bản |
Nhà Lo Văn Thủy (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 10 |
Nhà Khun Văn Pha (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 10) |
100.000 |
200.000 |
|
2.3 |
Đường nội bản |
Nhà Lo Văn Thủy (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 10 |
Nhà Khun Văn Pha (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 10) |
100.000 |
200.000 |
|
3 |
Bản Na |
|
|
|
||
3.1 |
Đường nội bản |
Nhà Vi Văn Hùng (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 13 |
Nhà Vi Văn Phương (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 13 |
90.000 |
180.000 |
|
4 |
Bản Xốp Thặp |
|
|
|
||
4.1 |
Đường nội bản |
Nhà Kha Văn Mằn (thửa đất số 101 tờ bản đồ số 19 |
Nhà Lương Văn Ma (thửa đất số 120 tờ bản đồ số 19 |
90.000 |
150.000 |
|
4.2 |
Đường nội bản |
Nhà Kha Bún Hiêng (thửa đất số 67, tờ bản đồ số 19 |
Nhà Kha May Pắn (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 19 |
90.000 |
150.000 |
|
4.3 |
Đường nội bản |
Nhà Kha Khăm Phu (thửa đất số 86, tờ bản đồ số 19 |
Nhà Kha Văn Khăm (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 19 |
90.000 |
150.000 |
|
5 |
Bản Chà Lắn |
|
|
|
||
5.1 |
Trục đường chính |
Đầu bản Chà Lắn (thửa đất số 40 tờ bản đồ số 8) |
Cuối bản Chà Lắn (thửa số 22, tờ bản đồ 6) |
100.000 |
150.000 |
|
5.1 |
Đường nội bản còn lại |
|
|
70.000 |
120.000 |
|
6 |
Bản Noọng Ó |
|
|
|
||
6.1 |
Trục đường chính |
Đầu bản Noọng Ó (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 3) |
Cuối bản Noọng Ó (thửa số 13, tờ bản đồ 3) |
100.000 |
150.000 |
|
6.2 |
Các tuyến đường nội bản còn lại |
|
|
70.000 |
120.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ KENG ĐU - HUYỆN KỲ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Đường huyện |
|
|
|
||
1.1 |
Đường Huồi Tụ - Keng Đu qua bản Huồi Phuôn 2 |
Trụ sở công an xã (Từ thửa đất số 02, tờ bản đồ số 15) |
Cuối bản Huồi Phuôn 2 ( thửa đất số 57, tờ bản đồ 13) |
120.000 |
300.000 |
|
Các thửa không bám đường |
80.000 |
160.000 |
|
|||
1.2 |
Đường Huồi Tụ - Keng Đu qua bản Huồi Lê |
Cổng chào Làng văn hóa bản (Từ thửa đất số 69, tờ bản đồ 22 ) |
Cuối bản Huồi Lê (đến thửa đất số 1, tờ bản đồ 21) |
110.000 |
200.000 |
|
Từ các tuyến đường ngõ, bản thửa đất số 7 tờ bản đồ 21 |
đến thửa số 12, tờ bản đồ 22 và thửa số 3, tờ bản đồ 23 |
70.000 |
150.000 |
|
||
II |
Đường xã |
|
|
|
||
1 |
Đường Huồi Tụ - Keng Đu qua bản Huồi Phuôn 1 |
Cổng chào Làng văn hóa bản (Từ thửa đất số 57, tờ bản đồ 13) |
Cuối bản Huồi Phuôn 1(thửa đất số 93, tờ bản đồ 13) |
110.000 |
190.000 |
|
Từ các tuyến đường ngõ, bản thửa đất số 52 tờ bản đồ 13 |
đến thửa số 02, tờ bản đồ 11) |
80.000 |
150.000 |
|
||
2 |
Đường trục chính qua bản Kèo Cơn |
Trường tiểu học Kèo Cơn (Từ thửa đất số 37, tờ bản đồ 10) |
Cuối bản Kèo Cơn (thửa đất số 47, tờ bản đồ 7) |
|
180.000 |
|
Từ các tuyến đường ngõ, bản thửa đất số 1 tờ bản đồ 9 |
đến thửa số 03, tờ bản đồ 7) |
|
150.000 |
|
||
3 |
Đường trục chính qua bản Hạt Tà Vén |
Cổng chào Làng văn hóa bản (Từ thửa đất số 01, tờ bản đồ 5) |
Cuối bản Hạt Tà Vén (thửa đất số 92, tờ bản đồ 6) |
100.000 |
180.000 |
|
Từ các tuyến đường ngõ, bản thửa đất số 84 tờ bản đồ 6 |
đến thửa số 44, tờ bản đồ 6) |
70.000 |
120.000 |
|
||
4 |
Đường trục chính qua bản Keng Đu |
Từ nhà hộ Vi Văn Hằng (Từ thửa đất số 53, tờ bản đồ 4) |
Cuối bản Keng Đu (thửa đất số 1, tờ bản đồ 4) |
100.000 |
180.000 |
|
Từ các tuyến đường ngõ, bản thửa đất số 04 tờ bản đồ 4 |
đến thửa số 9, tờ bản đồ 4) |
70.000 |
120.000 |
|
||
5 |
Đường trục chính qua bản Huồi Cáng |
Trường MN Huồi Cáng (Từ thửa đất số 2, tờ bản đồ 12) |
Cuối bản Huồi Cáng (thửa đất số 9, tờ bản đồ 14) |
100.000 |
180.000 |
|
Từ các tuyến đường ngõ, bản thửa đất số 14 tờ bản đồ 12 |
đến thửa số 33, tờ bản đồ 14) |
70.000 |
120.000 |
|
||
6 |
Đường trục chính qua bản Khe Linh |
Từ nhà hộ Moong Phò Hoanh (từ thửa số 14, tờ bản đồ số 18) |
Cuối bản Khe Linh (thửa đất số 51, tờ bản đồ 16) |
100.000 |
150.000 |
|
Từ các tuyến đường ngõ, bản thửa đất số 18 tờ bản đồ 18 |
đến thửa số 18, tờ bản đồ 16) |
80.000 |
120.000 |
|
||
7 |
Đường trục chính qua bản Quyết Thắng |
Đầu bản |
Cuối bản |
100.000 |
150.000 |
|
Các thửa không bám đường |
80.000 |
120.000 |
||||
8 |
Đường trục chính qua bản Huồi Xui |
Đầu bản |
Cuối bản |
100.000 |
150.000 |
|
Các thửa không bám đường |
80.000 |
120.000 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ MƯỜNG ẢI - HUYỆN KỲ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên đơn vị, tên đường phố |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường tỉnh |
|
|
|
||
1 |
Tỉnh lộ 543.D qua Xốp Lau |
Đầu bản (Từ thửa số 6, tờ bản đồ số 8) |
Cuối bản Xốp (Đến thửa số 80, tờ bản đồ 9) |
120.000 |
300.000 |
|
Các thửa không bám đường |
80.000 |
120.000 |
|
|||
2 |
Tỉnh lộ 543.D qua Xốp Xằng |
Đầu bản ( Từ thửa số 10, tờ bản đồ 10) |
Cuối bản (Đến thửa 26, tờ bản đồ 12) |
110.000 |
280.000 |
|
Các thửa không bám đường |
75.000 |
120.000 |
|
|||
3 |
Tỉnh lộ 543.D qua Nha Nang |
Đầu bản ( Từ thửa số 26, tờ bản đồ 14) |
Cuối bản (Đến thửa 23, tờ bản đồ 15) |
110.000 |
280.000 |
|
Các thửa không bám đường |
75.000 |
120.000 |
|
|||
4 |
Tỉnh lộ 543.D qua Huồi Khe |
Đầu bản (Từ thửa số 16, tờ bản đồ 23) |
Cuối bản (Đến thửa số 25, tờ bản đồ 24) |
100.000 |
280.000 |
|
Các thửa không bám đường |
75.000 |
120.000 |
|
|||
5 |
Tỉnh lộ 543.D qua bản Pụng |
Đầu bản (Từ thửa số 61, tờ bản đồ 19) |
Cuối bản (Đến thửa số 286, tờ bản đồ 20) |
110.000 |
280.000 |
|
Các thửa không bám đường |
75.000 |
120.000 |
|
|||
II |
Đường huyện |
|
|
|
||
1 |
Đường Tuần tra Biên giới qua bản Xốp Phong |
Đầu bản (Từ thửa số 3, tờ bản đồ 7) |
Cuối bản (Đến thửa 23, tờ bản đồ số 7) |
100.000 |
260.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
|
|||
2 |
Đường Tuần tra Biên giới qua bản Huồi Khe |
Đầu bản (Từ thửa số 41, tờ bản đồ số 11) |
Cuối bản (Đến thửa số 5, tờ bản đồ 11) |
100.000 |
260.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
|
|||
III |
Đường xã |
|
|
|
||
1 |
Đường trục chính qua bản Huồi Phong |
Đầu bản (Từ thửa số 38, tờ bản đồ 25) |
Cuối bản (Đến thửa 21, tờ bản đồ 25) |
70.000 |
250.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
|
|||
2 |
Đường trục chính qua bản Xốp Phong |
Đầu bản (Từ thửa số 38, tờ bản đồ 25) |
Cuối bản (Đến thửa 21, tờ bản đồ 25) |
70.000 |
120.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
|
|||
3 |
Đường trục chính qua bản Xốp Típ |
Đầu bản (Từ thửa số 1, tờ bản đồ 5) |
Cuối bản (Đến thửa 24, tờ bản đồ 5) |
|
120000 |
|
Các thửa không bám đường |
|
120000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ MƯỜNG LỐNG - HUYỆN KỲ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên đơn vị, tên đường phố |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
2 |
4 |
5 |
9 |
|
|
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Đường tỉnh |
|
|
|
||
1 |
Tỉnh lộ 543.D qua bản Trung Tâm |
Đầu bản( thửa đất 118 tờ bản đồ số 09) |
Cuối bản( Thửa số 91, tờ bản đồ 10) |
150.000 |
2.000.000 |
|
Các thửa không bám đường |
100.000 |
1.200.000 |
|
|||
II |
Đường xã |
|
|
|
||
1 |
Trục đường chính bản Mường Lống 1 |
Đầu bản( thửa đất số 45, tờ bản đồ 11) |
Cuối bản( thửa đất số 4, số 169, tờ bản đồ 12). |
120.000 |
1.000.000 |
|
Các thửa không bám đường |
95.000 |
700.000 |
|
|||
2 |
Trục đường chính bản Mường Lống 2 |
Đầu bản( thửa đất 05 tờ bản đồ số 14) |
Cuối bản (thửa đất số 76, tờ bản đồ 18, thửa đất 02, tờ bản đồ 16) |
120.000 |
1.000.000 |
|
Các thửa không bám đường |
95.000 |
500.000 |
|
|||
3 |
Trục đường chính bản Tham Hốc |
Đầu bản |
Cuối bản |
100.000 |
180.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
|
|||
4 |
Trục đường chính bản Tham Hang |
Đầu bản (thửa đất số 5 tờ bản đồ 32) |
Cuối bản (Thửa đất số 11 tờ bản đồ 32) |
100.000 |
180.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
|
|||
5 |
Trục đường chính bản Sa Lầy |
Đầu bản( thửa đất 01, tờ bản đồ số 15) |
Cuối bản(thửa đất 43, tờ bản đồ 22) |
100.000 |
180.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
150.000 |
|
|||
6 |
Trục đường chính bản Mò Nừng |
Đầu bản (thửa đất số 03, tờ bản đồ 07). |
Cuối bản( thửa đất 44 tờ bản đồ 07) |
80.000 |
150.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
|
|||
7 |
Trục đường chính bản Thà Lạng |
Đầu bản(thửa đất số 40, tờ bản đồ số 08) |
Cuối bản( thửa đất 03 tờ bản đồ 08) |
75.000 |
150.000 |
|
Các thửa không bám đường |
|
120.000 |
|
|||
8 |
Trục đường chính bản Tham Pạng |
Đầu bản( thửa đất số 01, tờ bản đồ 25). |
Cuối bản (thửa đất số 23, tờ bản đồ 26) |
75.000 |
150.000 |
|
Các thửa không bám đường |
|
120.000 |
|
|||
9 |
Trục đường chính bản Long Kèo |
Đầu bản( thửa đất số 11, tờ bản đồ 18) |
Cuối bản( thửa đất số 76, tờ bản đồ số 18) |
80.000 |
150.000 |
|
Các thửa không bám đường( thửa đất số 48, tờ bản đồ 18 ) |
các thửa còn lại, tờ bản đồ 18) |
|
120.000 |
|
||
10 |
Trục đường chính bản Tham Lực |
Đầu bản( thửa đất số 17, tờ bản đồ 23) |
Cuối bản( thửa đất số 17, tờ bản đồ 24) |
70.000 |
150.000 |
|
Các thửa không bám đường |
|
120.000 |
|
|||
11 |
Trục đường chính bản Huồi Khun |
Đầu bản (thửa đất số 15, tờ bản đồ 29). |
Cuối bản( Thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28 |
70.000 |
150.000 |
|
Các thửa không bám đường |
|
120.000 |
|
|||
12 |
Trục đường chính bản Xám Xúm |
Đầu bản( Thửa đất số 24 tờ bản đồ 30) |
Cuối bản (Thửa đất 81 tờ bản đồ 33) |
70.000 |
150.000 |
|
Các thửa không bám đường |
|
120.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ MƯỜNG TÍP - HUYỆN KỲ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường tỉnh 543D qua xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
||
1.1 |
Đường tỉnh 543D |
Nhà ông Hoa Phò May bản Ta Đo Chưa có bản đồ |
Nhà ông Lô Văn Thân bản Ta Đo Chưa có bản đồ |
Chưa có |
280.000 |
|
1.2 |
Đường tỉnh 543D |
Nhà bà Lương Thị Liên bản Ta Đo (từ thửa số 09, tờ bản đồ số 06) |
Nhà ông Lương Văn May bản Ta Đo (đến thửa số 22, tờ bản đồ số 06) |
130.000 |
300.000 |
|
1.3 |
Đường tỉnh 543D |
Nhà ông Loong Văn May bản Huồi Khói (từ thửa số 47, tờ bản đồ số 07) |
Nhà ông Lầu Bá Dìa bản Huồi Khói (đến thửa số 48, tờ bản đồ số 07) |
110.000 |
260.000 |
|
1.4 |
Đường tỉnh 543D |
Nhà ông Lầu Nềnh Chú Bản Chà Lạt Chưa có bản đồ |
Nhà ông Lầu Nỏ Chùa bản Chà Lạt (đến thửa số 22, tờ bản đồ số 06) |
100.000 |
240.000 |
|
1.5 |
Đường tỉnh 543D |
Nhà ông Nguyễn Phò Dậu Bản Xốp Phe Chưa có bản đồ |
Nhà ông Loong Phò Linh Chưa có bản đồ |
100.000 |
220.000 |
|
1.6 |
Đường tỉnh 543D |
Nhà ông Loong Phò Duy Bản Xốp Típ Chưa có bản đồ |
Nhà ông Cụt Văn Tình bản Xốp Típ (đến thửa số 39, tờ bản đồ số 10) |
110.000 |
240.000 |
|
1.7 |
Đường tỉnh 543D |
Nhà ông Loong Phò Quang Bản Văng Phao (từ thửa số 02, tờ bản đồ số 11) |
Nhà ông Lô Văn Tiên bản Văng Phao (từ thửa số 35, tờ bản đồ số 12) |
120.000 |
240.000 |
|
1.8 |
Đường tỉnh 543D |
Nhà ông Hắp Văn Thù Bản Văng Phao (từ thửa số 36, tờ bản đồ số 12) |
Nhà ông Lương Phò Kinh bản Văng Phao Chưa có bản đồ |
120.000 |
300.000 |
|
1.9 |
Đường tỉnh 543D |
Nhà ông Moong Phò Thủy bản Na Mỳ (từ thửa số 12, tờ bản đồ số 13) |
Nhà ông Hoa Văn Hiếu bản Na Mỳ (đến thửa số 48, tờ bản đồ số 07) |
120.000 |
240.000 |
|
1.10 |
Đường tỉnh 543D |
Nhà ông Hoa Phò Hân bản Na Mỳ (từ thửa số 15, tờ bản đồ số 14) |
Nhà ông Cụt Văn Giáp bản Na Mỳ Chưa có bản đồ |
120.000 |
260.000 |
|
1.11 |
Đường tỉnh 543D |
Nhà bà Lê Thị Hương bản Na Mỳ (từ thửa số 05, tờ bản đồ số 22) |
Nhà ông Moong Phò Nhi bản Na Mỳ (Giáp cầu Xốp Xăng, chưa có bản đồ) |
120.000 |
300.000 |
|
1.12 |
Đường tỉnh 543D |
Nhà ông Và Bá Lồng đầu bản Phà Nọi Chưa có bản đồ |
Nhà ông Và Bá Vả cuối bản Phà Nọi Chưa có bản đồ |
120.000 |
260.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC BẢN |
|
|
|
||
1 |
Bản Ta Đo |
|
|
|
||
|
Đường nội bản, đường nhánh |
Toàn khu dân cư (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 06) |
Toàn khu dân cư (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 06) |
70.000 |
150.000 |
|
2 |
Bản Huồi Khói |
|
|
|
||
2.1 |
Đường nội bản, đường nhánh |
Toàn khu dân cư cụm Văng Ngô (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 07) |
Toàn khu dân cư cụm Văng Ngô (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 07) |
70.000 |
150.000 |
|
2.2 |
Đường nội bản, đường nhánh |
Toàn khu dân cư bản Huồi Khói cũ Chưa có bản đồ |
Toàn khu dân cư bản Huồi Khói cũ Chưa có bản đồ |
Chưa có |
120.000 |
|
3 |
Bản Chà Lạt |
|
|
|
||
3.1 |
Đường nội bản, đường nhánh |
Toàn khu dân cư cụm dưới gần đường tỉnh 543D (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 9) |
Toàn khu dân cư cụm dưới gần đường tỉnh 543D (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 9) |
70.000 |
140.000 |
|
3.2 |
Đường nội bản, đường nhánh |
Toàn khu dân cư bản Chà Lạt cũ Chưa có bản đồ |
Toàn khu dân cư bản Chà Lạt cũ Chưa có bản đồ |
Chưa có |
120.000 |
|
4 |
Xốp Phe |
|
|
|
||
|
Đường nội bản, đường nhánh |
Toàn khu dân cư bản Xốp Phe Chưa có bản đồ |
Toàn khu dân cư bản Xốp Phe Chưa có bản đồ |
70.000 |
120.000 |
|
5 |
Xốp Típ |
|
|
|
||
|
Đường nội bản, đường nhánh |
Toàn khu dân cư bản Xốp Típ (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 10) |
Toàn khu dân cư bản Xốp Típ (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 10) |
70.000 |
120.000 |
|
6 |
Văng Phao |
|
|
|
||
|
Đường nội bản, đường nhánh |
Toàn khu dân cư bản Văn Phao (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 11,12) |
Toàn khu dân cư bản Văn Phao (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 11,12) |
70.000 |
120.000 |
|
7 |
Na Mỳ |
|
|
|
||
|
Đường nội bản, đường nhánh |
Toàn khu dân cư bản Na Mỳ (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 13,14) |
Toàn khu dân cư bản Na Mỳ (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 13,14) |
70.000 |
140.000 |
|
8 |
Huồi Khí |
|
|
|
||
8.1 |
Đường nội bản, đường nhánh |
Toàn khu dân cư bản Huồi Khí dưới (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 15,16) |
Toàn khu dân cư bản Huồi Khí dưới (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 15,16) |
70.000 |
120.000 |
|
8.2 |
Đường nội bản, đường nhánh |
Toàn khu dân cư cụm Huồi Phe bản Huồi Khí Chưa có bản đồ |
Toàn khu dân cư cụm Huồi Phe bản Huồi Khí Chưa có bản đồ |
Chưa có |
120.000 |
|
9 |
Phà Nọi |
|
|
|
||
|
Đường nội bản, đường nhánh |
Toàn khu dân cư Phà Nọi Chưa có bản đồ |
Toàn khu dân cư Phà Nọi Chưa có bản đồ |
70.000 |
140.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ MỸ LÝ - HUYỆN KǴ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường Quốc lộ 16 |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 16 |
Điểm đầu bản khe tôm bản Xiềng Tắm (thửa số 06, tờ bản đồ 02) |
cuối bản nhà ông Nguyễn Văn Hải (thửa đất số 19, tờ bả đồ 46) |
120.000 |
250.000 |
|
2 |
Quốc lộ 16 |
Đầu bản Xốp Tụ nhà Kha Hồng Ký Thửa đất số 4 tờ 35 |
nhà ông Lô Văn Dương cuối bản (thửa đất số 21, tờ bả đồ 38) |
120.000 |
250.000 |
|
3 |
Quốc lộ 16 |
Đầu bản Hoa Lý nhà Vi Văn năm ngoài tờ bản đố |
Cuối bản nhà ông Vi Phon Thây cuối Ngoài tờ bản đồ |
120.000 |
250.000 |
|
II |
Đường tỉnh |
|
|
|
||
|
Đưòng 543 |
Nhà ông Vi Văn Thắng ( thửa đất số33 tờ bả đồ 39) |
nhà ông Kha Biên Phòng ( thửa đất số 25, tờ bả đồ 42) |
120.000 |
250.000 |
|
III |
Đường xã |
|
|
|
||
1 |
Xiềng Tắm - Yên Hòa |
Ngã ba đồn ( thửa đất số 1 tờ bả đồ 27) |
nhà ông Lô Văn Phệt (thửa đất số 45, tờ bả đồ 27) |
120.000 |
250.000 |
|
2 |
Xằng Trên - Xốp Dương |
Nhà ông Vi Văn Luân ( thửa đất số 156 tờ bả đồ 20) |
nhà ông Vi Văn Tuyên (thửa đất số 84, tờ bả đồ 20) |
100.000 |
220.000 |
|
Nhà ông Vi Văn Long ( thửa đất số 120 tờ bả đồ 20) |
nhà ông Lữ Văn Hòa (thửa đất số 15, tờ bả đồ 20) |
100.000 |
220.000 |
|
||
Nhà ông Lương Văn Phòng ( thửa đất số 114 tờ bả đồ 20) |
nhà ông Vi Văn Thanh (thửa đất số 138, tờ bả đồ 20) |
100.000 |
220.000 |
|
||
Nhà ông Lữ Văn Chẵn ( thửa đất số 6 tờ bả đồ 20) |
nhà ông Lữ Văn Tình ( thửa đất số 5, tờ bả đồ 20) |
100.000 |
220.000 |
|
||
Nhà ông Lô Văn Thắng ( thửa đất số 60 tờ bả đồ 20) |
nhà ông Lô Văn Tuất ( thửa đất số 143, tờ bả đồ 20) |
100.000 |
220.000 |
|
||
Các vị trí còn lại tờ bản đồ 19 |
Tờ bản đồ 20 |
70.000 |
120.000 |
|
||
3 |
Hòa Lý - Piêng Vai |
Nhà ông Lữ Văn Sơn ( thửa đất số 9 tờ bả đồ 30) |
nhà ông Lô Văn Ba ( thửa đất số 12, tờ bả đồ 30) |
110.000 |
240.000 |
|
Nhà ông Mạc Văn Thành ( thửa đất số 14 tờ bả đồ 30) |
nhà ông Lô Hải Phòng ( thửa đất số 23, tờ bả đồ 30) |
110.000 |
240.000 |
|
||
Nhà ông Lô Văn Dương ( thửa đất số 80 tờ bả đồ 31) |
nhà ông Vi Hướng Khăm ( thửa đất số 54, tờ bả đồ 31) |
100.000 |
220.000 |
|
||
Nhà ông Lương Văn Ba ( thửa đất số 98 tờ bả đồ 31) |
nhà ông Vi Văn Thắng ( thửa đất số 90, tờ bả đồ 31) |
100.000 |
220.000 |
|
||
Các vị trí còn lại tờ bản đồ 30 |
Tờ bản đồ 32 |
70.000 |
120.000 |
|
||
4 |
Yên Hòa - Piêng Pèn |
Nhà ông Vi Văn Hòa( thửa đất số 102 tờ bả đồ 23) |
nhà ông Lô Văn Liệu ( thửa đất số 91, tờ bả đồ 23) |
100.000 |
220.000 |
|
Nhà ông Cốc Văn Ba ( thửa đất số 48 tờ bả đồ 23) |
nhà ông Lương Khăm Phong ( thửa đất số 114, tờ bả đồ 23) |
100.000 |
220.000 |
|
||
Nhà ông Vi Văn Vinh ( thửa đất số 46 tờ bả đồ 23) |
nhà ông Lương Văn Thành ( thửa đất số 4, tờ bả đồ 23) |
100.000 |
220.000 |
|
||
Các vị trí còn lại tờ bản đồ 23 |
|
70.000 |
120.000 |
|
||
5 |
Xốp Dương - Cha Nga |
Nhà ông Lương Phò Nam ( thửa đất số 53 tờ bả đồ 12) |
nhà ông Kha Thong Lý ( thửa đất số 1, tờ bả đồ 12) |
100.000 |
220.000 |
|
Trường TH Mỹ Lý 2 ( thửa đất số 14 tờ bả đồ 13) |
nhà ông Lương Văn Hoàng ( thửa đất số 2, tờ bả đồ 13) |
100.000 |
220.000 |
|
||
Các vị trí còn lại tờ bản đồ 12 |
Tờ bản đồ 13 |
70.000 |
120.000 |
|
||
6 |
Piêng Pèn - Yên Hòa |
Trường TH Mỹ Lý 2 ( thửa đất số 71 tờ bả đồ 18) |
nhà ông Kha Văn Khuê( thửa đất số 65, tờ bả đồ 18) |
100.000 |
220.000 |
|
Các vị trí còn lại tờ bản đồ 18 |
|
70.000 |
120.000 |
|
||
7 |
Nhọt Lợt |
Chưa đo đạc địa chính |
Các vị trí |
70.000 |
120.000 |
|
8 |
Piêng Vai |
Nhà ông Cự Giống Mùa ( thửa đất số 3tờ bả đồ 47) |
nhà ông Cự Giống Dìa ( thửa đất số 25, tờ bả đồ 47) |
100.000 |
220.000 |
|
Các vị trí còn lại tờ bản đồ 18 |
|
70.000 |
120.000 |
|
||
9 |
Huồi Pún |
Nhà ông Moong Văn Khôn ( thửa đất số 66 tờ bả đồ 45) |
nhà ông Cụt Văn Việt ( thửa đất số 60, tờ bả đồ 45) |
100.000 |
220.000 |
|
Các vị trí còn lại tờ bản đồ 45 |
|
70.000 |
120.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NA LOI - HUYỆN KỲ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên đơn vị, tên đường phố |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Đường huyện |
|
|
|
||
1 |
Đường Huồi Tụ - Keng Đu qua Đồn Boọng |
Đầu bản (Từ thửa đất 16 Tờ bản đồ 17) |
Cuối bản (Đến thửa đất số 6 tờ bản đồ số 16) |
100.000 |
250.000 |
|
Các thửa còn lại không bám đường |
|
200.000 |
|
|||
2 |
Đường Huồi Tụ - Keng Đu qua bản Na Loi |
Đầu bản (Từ thửa đất 9 Tờ bản đồ 14) |
Cuối bản (Đến thửa đất số 35 tờ bản đồ số 11) |
150.000 |
300.000 |
|
Các thửa còn lại không bám đường |
|
200.000 |
|
|||
II |
Đường xã |
|
|
|
||
1 |
Đường Na Loi - Na Khướng |
Đầu bản (từ thửa đất số 37 Tờ bản đồ số 11) |
Cuối bản (Đến thửa đất số 2 Tờ bản đồ số 7) |
70.000 |
200.000 |
|
Đường từ cầu tràn Na Loi đến cầu treo bản Na Loi |
Đầu bản (Từ thửa đất 56 Tờ bản đồ số 12) |
Cuối bản Đến thửa đất 63 Tờ bản đồ số 12 |
|
200.000 |
|
|
Đường Na Loi - Na Khướng |
Các thửa còn lại không bám đường |
|
120.000 |
|
||
2 |
Đường Na Loi - Piêng Lau đ qua bản Na Loi |
Đầu bản (Từ thửa đất 18 Tờ bản đồ số14 ) |
Cuối bản (Đến thửa đất 64 Tờ bản đồ số 13) |
70.000 |
200.000 |
|
Các thửa còn lại1không bám đường |
|
200.000 |
|
|||
3 |
Đường Na Loi - Piêng Lau qua bản Piêng Lau |
Đầu bản (Từ thửa đất số 5 Tờ bản đồ số 8) |
Cuối bản (Đến thửa đất 9, 21 Tờ bản đồ số 6) |
70.000 |
200.000 |
|
Các thửa còn lại không bám đường |
|
120.000 |
|
|||
4 |
Đường Piêng Lau - Huồi Xàn |
Đầu bản (Từ thửa số 44, Tờ bản đồ số 5) |
Cuối bản (Đến thửa số 35, Tờ bản đồ số 5) |
70.000 |
200.000 |
|
Các thửa còn lại không bám đường |
|
120.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NA NGOI - HUYỆN KỲ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên đơn vị, tên đường phố |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường tỉnh lộ |
|
|
|
||
1 |
Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Kẹo Bắc |
Đầu bản (thửa đất số 11, tờ bản đồ 32) |
Cuối bản (thửa 58, tờ bản đồ 34) |
100.000 |
200.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
|
|||
2 |
Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Xiềng Xí |
Đầu bản (thửa đất số 50, tờ bản đồ 36) |
Cuối bản (thửa đất số 35, tờ bản đồ 37) |
100.000 |
200.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
|
|||
3 |
Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Buộc Mú 1 |
Đầu bản (thửa đất số 48, tờ bản đồ 36) |
Cuối bản (thửa đất số 22, tờ bản đồ 58) |
110.000 |
220.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
|
|||
4 |
Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Buộc Mú |
Đầu bản |
Cuối bản |
110.000 |
220.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
|
|||
5 |
Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Buộc Mú 2 |
Đầu bản (thửa đất số 8, tờ bản đồ 59) |
Cuối bản (thửa đất số 11, tờ bản đồ 61) |
110.000 |
220.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
|
|||
6 |
Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Ka Dưới |
Đầu bản |
Cuối bản |
140.000 |
300.000 |
|
Các thửa không bám đường |
80.000 |
180.000 |
||||
7 |
Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Ka Trên |
Đầu bản |
Cuối bản |
120.000 |
250.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
||||
8 |
Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Tổng Khư |
Đầu bản |
Cuối bản |
110.000 |
220.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
||||
9 |
Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Ca Nọi |
Đầu bản |
Cuối bản |
110.000 |
220.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
||||
10 |
Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Phù Khả 2 |
Đầu bản |
Cuối bản |
130.000 |
300.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
||||
11 |
Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Phù Khả 1 |
Đầu bản |
Cuối bản |
140.000 |
300.000 |
|
Các thửa không bám đường |
90.000 |
120.000 |
||||
II |
Đường huyện |
|
|
|
||
1 |
Đường Khe Nằn - Phù Khả đoạn qua Na Cáng |
Đầu bản |
Cuối bản |
110.000 |
220.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
|
|||
2 |
Đường Khe Nằn - Phù Khả đoạn qua Phù Quặc 1 |
Đầu bản |
Cuối bản |
110.000 |
200.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
|
|||
3 |
Đường Khe Nằn - Phù Khả đoạn qua Phù Quặc 2 |
Đầu bản |
Cuối bản |
100.000 |
200.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
|
|||
III |
Đường xã |
|
|
|
||
1 |
Trục đường chính bản Phù Quặc 3 |
Đầu bản |
Cuối bản |
100.000 |
140.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
|
|||
2 |
Trục đường chính bản Huồi Xai |
Đầu bản |
Cuối bản |
100.000 |
140.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
|
|||
3 |
Trục đường chính bản Huồi Thum |
Đầu bản |
Cuối bản |
100.000 |
140.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
|
|||
4 |
Trục đường chính bản Tăng Phăn |
Đầu bản |
Cuối bản |
110.000 |
200.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
|
|||
5 |
Trục đường chính bản Thăm Hón |
Đầu bản |
Cuối bản |
100.000 |
180.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NẬM CÀN - HUYỆN KỲ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên đơn vị, tên đường phố |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Đường tỉnh lộ 543.D |
|
|
|
||
1 |
Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Nậm Càn |
Đầu bản (Thửa đất số 35, tờ bản đồ 16) |
Cuối bản (Thửa đất số 11, tờ bản đồ 33) |
150.000 |
350.000 |
|
Các thửa không bám đường |
100.000 |
220.000 |
|
|||
2 |
Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Liên Sơn |
Đầu bản (Thửa đất số 47, tờ bản đồ 12) |
Cuối bản (Thửa đất số 31, tờ bản đồ 16) |
130.000 |
300.000 |
|
Các thửa không bám đường |
90.000 |
200.000 |
|
|||
3 |
Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Thăm Hín |
Đầu bản (Thửa đất số 16, tờ bản đồ 7) |
Cuối bản (Thửa đất số 12, tờ bản đồ 10) |
120.000 |
250.000 |
|
Các thửa không bám đường |
80.000 |
150.000 |
|
|||
II |
Đường huyện |
|
|
|
||
1 |
Đường Nậm Càn - Tam Hợp |
Đầu đường |
Cuối đường |
|
250.000 |
|
Các thửa không bám đường |
|
150.000 |
||||
III |
Đường xã |
|
|
|||
1 |
Trục đường chính bản Nậm Khiên 1 |
Đầu bản |
Cuối bản |
100.000 |
220.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
||||
2 |
Trục đường chính bản Nậm Khiên 2 |
Đầu bản |
Cuối bản |
100.000 |
220.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
||||
3 |
Trục đường chính bản Huồi Nhao |
Đầu bản |
Cuối bản |
100.000 |
220.000 |
|
Các thửa không bám đường |
70.000 |
120.000 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NẬM CẮN - HUYỆN KỲ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên đơn vị, tên đường phố |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
I |
Đường Quốc lộ 7A |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 7A đoạn qua bản Tiền Tiêu |
Đầu bản (Từ thửa đất số 04, tờ bản đồ số 11) |
Cuối bản (Đến thửa đất số 51, tờ bản đồ số 13) |
1.200.000 |
2.500.000 |
|
Quốc lộ 7A đoạn qua bản Tiền Tiêu |
Các thửa còn lại không bám đường |
400.000 |
700.000 |
|
||
1.2 |
Quốc lộ 7A đoạn qua bản Trường Sơn |
Đầu bản (Từ thửa đất số 24, tờ bản đồ số 13) |
Cuối bản (Đến thửa đất số 44, tờ bản đồ số 19) |
800.000 |
2.000.000 |
|
Quốc lộ 7A đoạn qua bản Trường Sơn |
Các thửa còn lại không bám đường |
400.000 |
700.000 |
|
||
1.3 |
Quốc lộ 7A đoạn qua Khánh Thành |
Đầu bản (Từ thửa đất số 52, tờ bản đồ số 19) |
Cuối bản (Đến thửa đất số 18, tờ bản đồ số 26) |
600.000 |
1.800.000 |
|
Quốc lộ 7A đoạn qua bản Khánh Thành |
Các thửa còn lại không bám đường |
300.000 |
500.000 |
|
||
1.4 |
Quốc lộ 7A đoạn qua Noọng Dẻ |
Đầu bản (Từ thửa đất số 04, tờ bản đồ số 27) |
Cuối bản (Đến thửa đất số 14, tờ bản đồ số 30) |
1.200.000 |
2.500.000 |
|
Quốc lộ 7A đoạn qua Noọng Dẻ |
Các thửa còn lại không bám đường |
400.000 |
700.000 |
|
||
II |
Đường xã |
|
|
|
||
2.1 |
Đường trục chính bản Pà Ca |
Đầu bản (Từ thửa đất số 02, tờ bản đồ số 23) |
Cuối bản (Đến thửa đất số 28, tờ bản đồ số 23) |
100.000 |
300.000 |
|
Đường trục chính bản Pà Ca |
Các thửa còn lại không bám đường |
70.000 |
150.000 |
|
||
2.2 |
Đường trục chính bản Huồi Pốc |
Đầu bản (Từ thửa đất số 05, tờ bản đồ số 06) |
Cuối bản (Đến thửa đất số 28, tờ bản đồ số 9) |
100.000 |
300.000 |
|
Đường trục chính bản Huồi Pốc |
Các thửa còn lại không bám đường |
70.000 |
150.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÀ ĐÁNH - HUYỆN KỲ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
I |
Đường Quốc lộ 16 |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 16 đoạn qua bản Kèo Lực 2 |
Đầu bản (Từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 8) |
Cuối bản (Đến thửa đất số 77, tờ bản đồ số 11) |
120.000 |
350.000 |
|
1.2 |
Quốc lộ 16 đoạn qua bản Kèo Lực 3 |
Đầu bản (Từ thửa đất số 30, tờ bản đồ số 14) |
Cuối bản (Đến thửa đất số 01, tờ bản đồ số 16) |
110.000 |
340.000 |
|
|
Quốc lộ 16 đoạn qua bản Kèo Lực |
Các thửa còn lại không bám đường |
80.000 |
180.000 |
|
|
1.3 |
Quốc lộ 16 đoạn qua bản Phà Khốm |
Đầu bản (Từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21) |
Cuối bản (Đến thửa đất số 17, tờ bản đồ số 21) |
100.000 |
350.000 |
|
|
Quốc lộ 16 đoạn qua bản Phà Khốm |
Các thửa còn lại không bám đường |
70.000 |
180.000 |
|
|
1.4 |
Quốc lộ 16 đoạn qua bản Phà Khảo |
Đầu bản (Từ thửa đất số 02, tờ bản đồ số 20) |
Cuối bản (Đến thửa đất số 80, tờ bản đồ số 26) |
100.000 |
220.000 |
|
|
Quốc lộ 16 đoạn qua bản Phà Khảo |
Các thửa còn lại không bám đường |
80.000 |
200.000 |
|
|
1.5 |
Quốc lộ 16 đoạn qua bản Kim Đa |
Đầu bản (Từ thửa đất số 41, tờ bản đồ số 19) |
Cuối bản (Đến thửa đất số 65, tờ bản đồ số 19) |
70.000 |
180.000 |
|
|
Quốc lộ 16 đoạn qua bản Kim Đa |
Các thửa còn lại không bám đường |
|
120.000 |
|
|
1.6 |
Quốc lộ 16 đoạn qua bản Piêng Phô |
Đầu bản (Từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 31) |
Cuối bản (Đến thửa đất số 59, tờ bản đồ số 31) |
300.000 |
700.000 |
|
|
Quốc lộ 16 đoạn qua bản Piêng Phô |
Các thửa còn lại không bám đường |
100.000 |
350.000 |
|
|
II |
Đường xã |
|
|
|
||
2.1 |
Đường trục chính bản Kèo Lực 1 |
Đầu bản (Từ thửa đất số 17, tờ bản đồ số 22) |
Cuối bản (Đến thửa đất số 14, tờ bản đồ số 18) |
100.000 |
220.000 |
|
|
Đường trục chính bản Kèo Lực 1 |
Các thửa còn lại không bám đường |
70.000 |
180.000 |
|
|
2.2 |
Đường trục chính bản Huồi Nhúc |
Đầu bản (Từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 32) |
Cuối bản (Đến thửa đất số 40, tờ bản đồ số 32) |
70.000 |
180.000 |
|
|
Đường trục chính bản Huồi Nhúc |
Các thửa còn lại không bám đường |
70.000 |
180.000 |
|
|
2.3 |
Đường trục chính bản Xắn |
Đầu bản (Từ thửa đất số 17, tờ bản đồ số 27) |
Cuối bản (Đến thửa đất số 01, tờ bản đồ số 33 ) |
70.000 |
180.000 |
|
|
Đường trục chính bản Xắn |
Các thửa còn lại không bám đường |
70.000 |
180.000 |
|
|
2.4 |
Đường trục chính bản Piêng Hòm |
Đầu bản (Từ thửa đất số 24, tờ bản đồ số 12) |
Cuối bản (Đến thửa đất số 67, tờ bản đồ số 13) |
70.000 |
180.000 |
|
|
Đường trục chính bản Piêng Hòm |
Các thửa còn lại không bám đường |
70.000 |
150.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TÀ CẠ - HUYỆN KỲ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường Quốc lộ 7A |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 7A đoạn qua bản cầu Tám |
Từ nhà Lý chính (Thửa số 71, tờ bản đồ số 14) |
Nhà Tuyên Đích (các thửa số 63 tờ bản đồ số 14) |
4.000.000 |
12.000.000 |
|
Từ nhà Ông Nam Hà (Thửa số 64, tờ bản đồ số 14) |
Hết bản Cầu Tám |
1.500.000 |
4.000.000 |
|
||
1.2 |
Quốc lộ 7A đoạn qua bản Sơn Thành |
Từ trường mầm non Tà Cạ (Thửa số 68, tờ bản đồ số 13) |
Nhà Lữ Văn Bảy (thửa số 16 tờ bản đồ số 13) |
1.500.000 |
4.000.000 |
|
Các thửa bám đường còn lại |
800.000 |
2.500.000 |
|
|||
Các thửa không bám đường |
500.000 |
1.500.000 |
|
|||
2 |
Đường tỉnh lộ 543.D |
|
|
|
||
2.1 |
Đường tỉnh lộ 543.D đoạn qua bản Cầu Tám |
Cầu Tám (thửa số 14 tờ bản đồ số 14) |
Nhà Lô Văn Đức (thửa số 2 tờ bản đồ số 14) |
1.500.000 |
3.000.000 |
|
Từ nhà Pha Sỹ (Thửa số 82, tờ bản đồ 11) |
Đến bản Bình Sơn 1 (thửa số 10 tờ bản đồ số 13) |
1.200.000 |
2.500.000 |
|
||
2.2 |
Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Bình Sơn 1 |
Đầu bản (thửa số 10 tờ bản đồ số 13) |
Cuối bản (các thửa số 1 tờ bản đồ số 13) |
500.000 |
1.200.000 |
|
Các thửa không bám đường (các thửa còn lại) |
200.000 |
450.000 |
|
|||
2.3 |
Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Cánh |
Đầu bản (Thửa số 160, tờ bản đồ số 13) |
Cuối bản (Thửa số 173, tờ bản đồ số 13) |
1.000.000 |
1.800.000 |
|
Các thửa không bám đường (các thửa còn lại) |
500.000 |
750.000 |
|
|||
2.4 |
Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Nhãn Cù |
Đầu bản (Thửa số 46, tờ bản đồ số 13) |
Cuối bản (Thửa số 9, tờ bản đồ số 13) |
300.000 |
1.200.000 |
|
Các thửa không bám đường (các thửa còn lại) |
100.000 |
300.000 |
|
|||
2.5 |
Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Nhãn Lỳ |
Đầu bản (Thửa số 47, tờ bản đồ số 13) |
Cuối bản (Thửa số 7, tờ bản đồ số 13) |
300.000 |
1.200.000 |
|
Các thửa không bám đường (các thửa còn lại) |
100.000 |
300.000 |
|
|||
2.6 |
Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Sa Vang |
Đầu bản (Thửa số 38, tờ bản đồ số 13) |
Cuối bản (Thửa số 5, tờ bản đồ số 13) |
300.000 |
1.200.000 |
|
Các thửa không bám đường (các thửa còn lại) |
100.000 |
300.000 |
|
|||
3 |
Đường huyện |
|
|
|
||
3.1 |
Đường Tà Cạ-Hữu Kiệm |
Từ Cầu Suối Lội (Thửa số 28, tờ bản đồ số 13) |
Lò giết mổ (chưa có số liệu thửa) |
1.000.000 |
2.000.000 |
|
|
Đường Tà Cạ-Hữu Kiệm đoạn qua Tà Cạ |
Từ nhà Thiên Nhì |
Cầu cứng cấp 3 |
|
3.000.000 |
|
3.2 |
Đường Mường Xén - Tây Sơn qua bản Sơn Hà |
Đầu bản (Thửa số 01 tờ bản đồ số 13) |
Cuối bản (thửa số 57, tờ bản đồ số 13 |
800.000 |
1.600.000 |
|
|
Đường MX-Tây Sơn qua bản Sơn Hà |
Các thửa không bám đường (các thửa còn lại) |
500.000 |
1.200.000 |
|
|
3.3 |
Đường MX-Tây Sơn qua bản Hòa Sơn |
Đầu bản (Thửa số 01 tờ bản đồ số 13) |
Cuối bản (Thửa số 25 tờ bản đồ số 13) |
1.200.000 |
2.000.000 |
|
|
Đường MX-Tây Sơn qua bản Hòa Sơn |
Từ Điện Lực (Thửa số 23 tờ bản đồ số 13) |
Đền Hòa Sơn (chưa có số liệu thửa) |
1.200.000 |
1.800.000 |
|
|
Đường MX-Tây Sơn qua bản Hòa Sơn |
Các thửa không bám đường (các thửa còn lại) |
800.000 |
1.500.000 |
|
|
4 |
Đường xã |
|
|
|
||
4.1 |
Đường liên xã Bình Sơn 2 |
Các thửa bám trục đường chính (thửa số 1, tờ bản đồ số 13 đến thửa số 49, tờ bản đồ số 13) |
100.000 |
300.000 |
|
|
|
Đường liên xã Bình Sơn 2 |
Các thửa không bám đường chính (các thửa còn lại) |
100.000 |
150.000 |
|
|
4.2 |
Đường xã |
Các thửa bám trục đường chính (thửa số 7; 9; 12; tờ bản đồ số 13) |
100.000 |
300.000 |
|
|
|
Đường xã |
Các thửa không bám đường chính (các thửa còn lại) |
100.000 |
150.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TÂY SƠN - HUYỆN KỲ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Đường huyện |
|
|
|
||
1 |
Mường Xén - Tây Sơn |
Từ Km số 6 thuộc địa phận xã Tây Sơn (chưa có bản đồ) |
Km số 10 thuộc bản Huồi Giảng 3 (chưa có bản đồ) |
Chưa có giá đất |
450.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1 |
Bản Huồi Giảng 3 |
|
|
|
||
1.1 |
Đường nhựa trục chính |
Từ đầu bản nhà Vừ Giống Pó (từ thửa số 115, tờ bản đồ số 10) |
đến nhà Lầu xống Pó (đến thửa số 101, tờ bản đồ số. 10) |
130.000 |
450.000 |
|
1.2 |
Tuyến đường bê tông |
Sân bóng bản Huồi Giảng 3 (từ thửa số 33, tờ bản đồ số 10) |
Điểm trường mầm non (đến thửa số 71, tờ bản đồ số 10) |
130.000 |
450.000 |
|
1.3 |
Tuyến đường nội bản |
Các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 10 |
Các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 10 |
80.000 |
200.000 |
|
2 |
Bản Huồi Giảng 2 |
|
|
|
||
2.1 |
Đường trục chính bản Huồi Giảng 2 |
Từ nhà ông Vừ Pà Rê (từ thửa số 71, tờ bản đồ số 11) |
Trường mầm non bản Huồi Giảng 2 (thửa đất 93, tờ bản đồ số 11) |
100.000 |
200.000 |
|
2.2 |
Tuyến đường nội bản |
Các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 111,12 |
Các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 11,12 |
70.000 |
120.000 |
|
3 |
Bản Huồi Giảng 1 |
|
|
|
||
3.1 |
Đường trục chính bản Huồi Giảng 1 |
Đầu bản Huồi Giảng 1 (từ thửa số 95, tờ bản đồ số 11.) |
Cuối đường giao thông trục chính ( thửa đất 100, tờ bản đồ số 11) |
100.000 |
200.000 |
|
3.2 |
Tuyến đường nội bản |
Các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 11,12 |
Các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 11,12 |
70.000 |
120.000 |
|
4 |
Bản Lữ Thành |
|
|
|
||
4.1 |
Đường trục chính bản Lữ Thành |
Đầu bản Lữ Thành từ nhà Mùa Bá Tu(từ thửa số 76 tờ bản đồ số 9) |
đến Trường PTDTBT Tây Sơn cơ sở Lữ Thành ( thửa đất số 2, tờ bản đồ số 9 |
100.000 |
200.000 |
|
4.2 |
Tuyến đường nội bản |
Các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 9,số 7 |
Các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 9,số 7 |
70.000 |
120.000 |
|
5 |
Bản Đống Dưới |
|
|
|
||
5.1 |
Đường trục chính bản Đống Dưới |
Trường PTDTBT Tây Sơn (từ thửa số 4, tờ bản đồ số 5 |
nhà ông Hạ Chơ Tồng ((đến thửa số 33, tờ bản đồ số 5 |
100.000 |
200.000 |
|
5.2 |
Tuyến đường nội bản |
Các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 4,số 5 |
Các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 4,số 5 |
70.000 |
120.000 |
|
6 |
Bản Đống Trên |
|
|
|
||
6.1 |
Tuyến đường nội bản |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8 |
70.000 |
120.000 |
|