Quyết định 29/2025/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 2; Khoản 2 Điều 3 Quyết định 60/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2020-2024
Số hiệu | 29/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Phùng Thành Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2025/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai 2024, Luật Nhà ở 2024, Luật Kinh doanh Bất động sản 2024 và Luật Các tổ chức tín dụng 2024 được thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2025/HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2545/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Hợp giai đoạn 2020-2024.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 như sau:
“1. Bảng giá đất ở trên địa bàn (tại phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất thương mại, dịch vụ): Bằng 20% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
3. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ: Bằng 25% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phục vụ mục đích khai thác khoáng sản: Bằng 40%) mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc vị trí tương đương”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:
“2. Đối với những khu đất, thửa đất ở và đất phi nông nghiệp tiếp giáp ít nhất 02 mặt đường giao nhau, trên cơ sở Bảng giá quy định tại khoản 1, khoản 2, và khoản 3 Điều 2 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này) mức giá còn được xác định như sau:
a) Mức giá tăng thêm tối thiểu 10% so với khu đất, thửa đất trên cùng tuyến đường có mức giá cao hơn (áp dụng đối với khu đất, thửa đất có chiều sâu từ 30m trở xuống tính từ chỉ giới xây dựng đường).
b) Đối với những khu đất, thửa đất có chiều sâu trên 30m tính từ chỉ giới xây dựng đường, ngoài việc xác định mức giá lô góc tăng thêm 10%) theo quy định tại điểm a khoản này, thì mức giá của phần diện tích đất còn lại được xác định như sau:
- Xác định giá phần diện tích 20m đầu tiên bám đường (vị trí 1) theo thứ tự từ đường có mức giá cao đến đường có mức giá thấp;
- Phần diện tích còn lại được xác định theo tuyến đường có mức giá cao nhất bằng phương pháp phân lớp tại khoản 1 Điều này. Việc phân lớp đối với tuyến đường tiếp giáp còn lại chỉ được thực hiện khi mức giá của tuyến đường này không thấp hơn 60% so với mức giá của tuyến đường có mức giá cao hơn”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế Khu vực X; Chủ tịch UBND huyện Quỳ Hợp; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Quyết định này này bãi bỏ Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Hợp giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2025/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai 2024, Luật Nhà ở 2024, Luật Kinh doanh Bất động sản 2024 và Luật Các tổ chức tín dụng 2024 được thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2025/HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2545/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Hợp giai đoạn 2020-2024.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 như sau:
“1. Bảng giá đất ở trên địa bàn (tại phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất thương mại, dịch vụ): Bằng 20% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
3. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ: Bằng 25% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phục vụ mục đích khai thác khoáng sản: Bằng 40%) mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc vị trí tương đương”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:
“2. Đối với những khu đất, thửa đất ở và đất phi nông nghiệp tiếp giáp ít nhất 02 mặt đường giao nhau, trên cơ sở Bảng giá quy định tại khoản 1, khoản 2, và khoản 3 Điều 2 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này) mức giá còn được xác định như sau:
a) Mức giá tăng thêm tối thiểu 10% so với khu đất, thửa đất trên cùng tuyến đường có mức giá cao hơn (áp dụng đối với khu đất, thửa đất có chiều sâu từ 30m trở xuống tính từ chỉ giới xây dựng đường).
b) Đối với những khu đất, thửa đất có chiều sâu trên 30m tính từ chỉ giới xây dựng đường, ngoài việc xác định mức giá lô góc tăng thêm 10%) theo quy định tại điểm a khoản này, thì mức giá của phần diện tích đất còn lại được xác định như sau:
- Xác định giá phần diện tích 20m đầu tiên bám đường (vị trí 1) theo thứ tự từ đường có mức giá cao đến đường có mức giá thấp;
- Phần diện tích còn lại được xác định theo tuyến đường có mức giá cao nhất bằng phương pháp phân lớp tại khoản 1 Điều này. Việc phân lớp đối với tuyến đường tiếp giáp còn lại chỉ được thực hiện khi mức giá của tuyến đường này không thấp hơn 60% so với mức giá của tuyến đường có mức giá cao hơn”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế Khu vực X; Chủ tịch UBND huyện Quỳ Hợp; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Quyết định này này bãi bỏ Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Hợp giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN QUỲ HỢP - HUYỆN QUỲ HỢP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
I |
THỊ TRẤN QUỲ HỢP |
|
|
|
||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48C và QL 48D đoạn qua thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 48 C |
Khu Công nghiệp Thung Khuộc (từ thửa số 12, 17, tờ bản đồ số 07 ) |
Cầu Thực phẩm (đến thửa số 40, 365, tờ bản đồ số 07) |
4.000.000 |
10.000.000 |
|
1.2 |
Quốc lộ 48 C |
Cầu Thực Phẩm (từ thửa số 198,249, tờ bản đồ số 16) |
Đường rẽ cồng chào khối Hợp Quanng (đến thửa số 160,355, tờ bản đồ số 16) |
7.000.000 |
12.000.000 |
|
1.3 |
Quốc lộ 48 C |
Đường rẽ cồng chào khối Hợp Quanng (từ thửa số 195,208, tờ bản đồ số 16) |
Ngã tư chợ thị trấn (đến thửa số 360, 414, tờ bản đồ số 15) |
7.000.000 |
14.000.000 |
|
1.4 |
Quốc lộ 48 C |
Ngã tư chợ thị trấn (từ thửa số 409, 412, tờ bản đồ số 15) |
Ngã tư Bưu điện (đến thửa số 383,489, tờ bản đồ số 15) |
12.000.000 |
25.000.000 |
|
1.5 |
Quốc lộ 48 C |
Ngã tư Bưu điện (từ thửa số 410,465, tờ bản đồ số 15) |
Cầu Công an (đến thửa số 299, tờ bản đồ số 14) |
10.000.000 |
25.000.000 |
|
1.6 |
Quốc lộ 48 C |
Cầu Công an (từ thửa số 297, tờ bản đồ số 14) |
Ngã ba xưởng luyện (đến thửa số 247, 277, tờ bản đồ số 13) |
8.000.000 |
25.000.000 |
|
1.7 |
Quốc lộ 48 C |
Ngã ba xưởng luyện (từ thửa số 407,418, tờ bản đồ số 13) |
Cổng chào khối Hợp Châu (đến thửa số 97, 142, tờ bản đồ số 12) |
8.000.000 |
20.000.000 |
|
1.8 |
Quốc lộ 48 C |
Cổng chào khối Hợp Châu (từ thửa số 96, 141, tờ bản đồ số 12) |
Cầu Nậm Tôn (đến thửa số 160,355, tờ bản đồ số 16) |
6.000.000 |
14.000.000 |
|
1.9 |
Quốc lộ 48 D |
Ngã ba Quỹ tín dụng nhân dân Thị trấn (từ thửa số 61, tờ bản đồ số 17 ) |
Cầu Sông Dinh (đến thửa số 28, tờ bản đồ số 27) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
2 |
Đường huyện lộ đoạn qua thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
|||||
2.1 |
Đường huyện |
Ngã tư chợ thị trấn (từ thửa số 415, tờ bản đồ số 15) |
Đường rẽ khối Hợp Nhất (đến thửa số 538,541, tờ bản đồ số 15) |
3.600.000 |
7.000.000 |
|
2.2 |
Đường huyện |
Đường rẽ khối Hợp Nhất (từ thửa số 11, tờ bản đồ số 20) |
Ngã tư khối Hợp Nhất - khối 3 (đến thửa số 215, tờ bản đồ số 20) |
2.000.000 |
5.000.000 |
|
2.3 |
Đường huyện |
Ngã tư khối Hợp Nhất - khối 3 (từ thửa số 268, tờ bản đồ số 20) |
Cầu tràn Châu Đình (đến thửa số 28, tờ bản đồ số 25) |
700.000 |
3.500.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI, XÓM |
|||||
1 |
Đường nội thị chính, nối các tuyến đường QL thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
|||||
1.1 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Đường rẽ khối Hợp Sơn (từ thửa số 103, tờ bản đồ số 12) |
Đường khối (đến thửa số 73, tờ bản đồ số 12) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
1.2 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Đường rẽ khối Hợp Sơn (từ thửa số 106, tờ bản đồ số 12) |
Đường khối (đến thửa số 77, tờ bản đồ số 12) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
1.3 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Đường rẽ khối Hợp Sơn (từ thửa số 281, tờ bản đồ số 12) |
Đường khối (đến thửa số 80, tờ bản đồ số 12) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
1.4 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Đường rẽ khối Hợp Sơn (từ thửa số 84, tờ bản đồ số 12) |
Đường khối (đến thửa số 69, tờ bản đồ số 12) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
1.5 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Đường rẽ khối Hợp Châu (từ thửa số 337, tờ bản đồ số 12) |
Đường khối (đến thửa số 210, tờ bản đồ số 12) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
1.6 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Đường rẽ khối Hợp Châu (từ thửa số 161, tờ bản đồ số 12) |
Đường khối (đến thửa số 236, tờ bản đồ số 12) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
1.7 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Đường rẽ khối Hợp Châu (từ thửa số 165, tờ bản đồ số 12) |
Đường khối (đến thửa số 216, tờ bản đồ số 12) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
1.8 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Đường rẽ khối Hợp Sơn- Hợp Thái (từ thửa số 413, tờ bản đồ số 13) |
Đường khối (đến thửa số 178, tờ bản đồ số 13) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
1.9 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Đường rẽ cổng chào khối Hợp Thái (từ thửa số 197, tờ bản đồ số 13) |
Đường khối (đến thửa số 126, tờ bản đồ số 13) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
1.10 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Đường rẽ khối Hợp Châu (từ thửa số 161, tờ bản đồ số 13) |
Đường khối (đến thửa số 377, tờ bản đồ số 13) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
1.11 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Đường rẽ Ngã ba NHĐT (từ thửa số 203, tờ bản đồ số 13) |
Đường khối Hợp Thái, Hợp Tiến (đến thửa số 57, tờ bản đồ số 13) |
2.500.000 |
4.500.000 |
|
1.12 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Đường rẽ Ngã ba NHĐT (từ thửa số 59, tờ bản đồ số 13) |
Đường khối Hợp Thái, Hợp Tiến, Hợp Bình, Hợp Hòa (đến thửa số 9, tờ bản đồ số 13) |
1.000.000 |
4.500.000 |
|
1.13 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Đường rẽ Ngã ba NHĐT (từ thửa số 164, tờ bản đồ số 9) |
Đường khối Hợp Tiến, Hợp Bình, Hợp Hòa (đến thửa số 180, tờ bản đồ số 9) |
1.000.000 |
4.500.000 |
|
1.14 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Đường cầu tràn khối Hợp Hòa (từ thửa số 177, tờ bản đồ số 9) |
trường TH thị trấn (đến thửa số 139, tờ bản đồ số 10) |
1.500.000 |
4.500.000 |
|
1.15 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Đường rẽ Ngã ba Xưởng luyện (từ thửa số 297, tờ bản đồ số 13) |
Trạm y tế thị trấn (đến thửa số 378, tờ bản đồ số 13) |
3.500.000 |
7.000.000 |
|
1.16 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Đường rẽ Ngã ba NHĐT (từ thửa số 289, tờ bản đồ số 13) |
Sân trường THPT Quỳ Hợp (đến thửa số 383, tờ bản đồ số 13) |
2.000.000 |
7.000.000 |
|
1.17 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Cổng chào khối Hợp Tiến (từ thửa số 216, tờ bản đồ số 14) |
Đường rẽ nhà nghỉ Hùng Hiền (đến thửa số 179, tờ bản đồ số 14) |
2.000.000 |
7.000.000 |
|
1.18 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Đường rẽ nhà nghỉ Hùng Hiền (từ thửa số 166, tờ bản đồ số 14) |
Cầu khối Hợp Tiến, Hợp Hòa (đến thửa số 453, tờ bản đồ số 14) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
1.19 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Cầu công an (từ thửa số 300, tờ bản đồ số 14) |
Đường vào Phù Huống (đến thửa số 187, tờ bản đồ số 14) |
3.500.000 |
7.000.000 |
|
1.20 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Cầu công an (từ thửa số 366, tờ bản đồ số 14) |
Đường vào Phù Huống (đến thửa số 154, tờ bản đồ số 10) |
2.000.000 |
7.000.000 |
|
1.21 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Đường rẽ trường MN Sao Mai (từ thửa số 18, tờ bản đồ số 14) |
Ngã tư TT hướng nghiệp dạy nghề (đến thửa số 19, tờ bản đồ số 15) |
2.000.000 |
3.500.000 |
|
1.22 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Cổng chào khối Bắc Hồ (từ thửa số 426, tờ bản đồ số 14) |
Đường vào trường MN Sao Mai (đến thửa số 208, tờ bản đồ số 14) |
2.000.000 |
3.500.000 |
|
1.23 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Cổng chào khối Bắc Hồ (từ thửa số 192, tờ bản đồ số 14) |
Đường vào trường MN Sao Mai (đến thửa số 37, tờ bản đồ số 14) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
1.24 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Ngã Tư Bưu điện (từ thửa số 380, tờ bản đồ số 15) |
Đi TT hướng nghiệp dạy nghề (đến thửa số 639, tờ bản đồ số 15) |
3.600.000 |
7.000.000 |
|
1.25 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Ngã Tư Bưu điện (từ thửa số 586, tờ bản đồ số 15) |
Đi TT hướng nghiệp dạy nghề (đến thửa số 687, tờ bản đồ số 15) |
2.500.000 |
7.000.000 |
|
1.26 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Ngã Tư chợ (từ thửa số 361, tờ bản đồ số 15) |
Hội trường khối 4 (đến thửa số 149, tờ bản đồ số 15) |
2.000.000 |
7.000.000 |
|
1.27 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Ngã Tư Bưu điện (từ thửa số 470, tờ bản đồ số 15) |
Nghĩa trang liệt sỹ (đến thửa số 52, tờ bản đồ số 20) |
4.200.000 |
7.000.000 |
|
1.28 |
Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Trạm y tế thị trấn (từ thửa số 08, tờ bản đồ số 18) |
Xưởng luyện thiếc (đến thửa số 226, tờ bản đồ số 18) |
1.500.000 |
7.000.000 |
|
1.29 |
Đường nhựa nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Ngã ba xưởng luyện thiếc (từ thửa số 19, tờ bản đồ số 23) |
đập tràn khối 6 (đến thửa số 30, tờ bản đồ số 24) |
1.200.000 |
7.000.000 |
|
1.30 |
Đường nhựa nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Nghĩa trang liệt sỹ (từ thửa số 56, tờ bản đồ số 20) |
đập tràn khối 6 (đến thửa số 09, tờ bản đồ số 25) |
2.000.000 |
7.000.000 |
|
1.31 |
Đường nhựa nội thị, nối tuyến đường QL 48 C |
Trường tiểu học thị trấn (từ thửa số 356, tờ bản đồ số 11) |
Đi TT hướng nghiệp dạy nghề (đến thửa số 343, tờ bản đồ số 10) |
1.000.000 |
5.000.000 |
|
2 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI, XÓM |
|||||
2.1 |
Khối Hợp Quang thị trấn Quỳ Hợp |
Các thửa đất còn lại của khối Hợp Quang |
|
500.000 |
2.500.000 |
|
2.2 |
Khối Hợp Nhất thị trấn Quỳ Hợp |
Các thửa đất còn lại của khối Hợp Nhất |
|
400.000 |
2.500.000 |
|
2.3 |
Khối 3 thị trấn Quỳ Hợp |
Các thửa đất còn lại của khối 3 |
|
400.000 |
2.500.000 |
|
2.4 |
Khối 4 ( khu vực khối Hợp Tâm cũ) thị trấn Quỳ Hợp |
Các thửa đất còn lại của khối 4 |
|
600.000 |
2.500.000 |
|
2.5 |
Khối 4 ( khu vực khối Hợp Tân cũ) thị trấn Quỳ Hợp |
Các thửa đất còn lại của khối 4 |
|
300.000 |
2.500.000 |
|
2.6 |
Khối 6 thị trấn Quỳ Hợp |
Các thửa đất còn lại của khối 6 |
|
300.000 |
2.500.000 |
|
2.7 |
Khối Hợp Hòa thị trấn Quỳ Hợp |
Các thửa đất còn lại của khối Hợp Hòa |
|
320.000 |
2.500.000 |
|
2.8 |
Khối Hợp Bình thị trấn Quỳ Hợp |
Các thửa đất còn lại của khối Hợp Bình |
|
320.000 |
2.500.000 |
|
2.9 |
Khối Hợp Thái thị trấn Quỳ Hợp |
Các thửa đất còn lại của khối Hợp Thái |
|
380.000 |
2.500.000 |
|
2.10 |
Khối Hợp Tiến thị trấn Quỳ Hợp |
Các thửa đất còn lại của khối Hợp Tiến |
|
420.000 |
2.500.000 |
|
2.11 |
Khối 11 thị trấn Quỳ Hợp |
Các thửa đất còn lại của khối 11 |
|
380.000 |
2.500.000 |
|
2.12 |
Khối Hợp Sơn thị trấn Quỳ Hợp |
Các thửa đất còn lại của khối Hợp Sơn |
|
350.000 |
2.500.000 |
|
2.13 |
Khối Hợp Châu thị trấn Quỳ Hợp |
Các thửa đất còn lại của khối Hợp Châu |
|
350.000 |
2.500.000 |
|
2.14 |
Khối Hợp Thành thị trấn Quỳ Hợp |
Các thửa đất còn lại của khối Hợp Thành |
|
300.000 |
2.500.000 |
|
2.15 |
Khối Bắc Hồ thị trấn Quỳ Hợp |
Các thửa đất còn lại của khối Bắc Hồ |
|
600.000 |
2.500.000 |
|
2.16 |
Khối Hợp Thịnh thị trấn Quỳ Hợp |
Các thửa đất còn lại của khối Hợp Thịnh |
|
320.000 |
2.500.000 |
|
2.17 |
Khối Hợp Trung thị trấn Quỳ Hợp |
Các thửa đất còn lại của khối Hợp Trung |
|
320.000 |
2.500.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ - HUYỆN QUỲ HỢP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc Lộ 48 A |
Cầu Dinh (xóm Dinh Phượng) (từ thửa số 24, tờ bản đồ số 48) |
Suối (Đất nhà ông Nguyễn Văn Dân; ông Đoàn Văn Thân) (đến thửa số 64,85; tờ bản đồ số 55) |
5.000.000 |
9.000.000 |
|
1.2 |
Quốc Lộ 48 A |
Suối (Đất ông Nguyễn Văn Phương) (từ thửa số 65, tờ bản đồ số 55) |
Cầu Tổng hợp (Đất ông Lê Hoàng Phi) (đến thửa số 8; tờ bản đồ số 61) |
3.500.000 |
9.000.000 |
|
1.3 |
Quốc Lộ 48 A |
Cầu Tổng hợp (từ thửa số 15; tờ bản đồ số 61) |
Đường sang Nghĩa Hưng (nối với đường QL 48E) (đến thửa số 2; tờ bản đồ số 65) |
3.500.000 |
7.500.000 |
|
1.4 |
Quốc Lộ 48 A |
Đường sang Nghĩa Hưng (nối với đường QL 48E) từ thửa số 23; tờ bản đồ số 65) |
Cổng phụ nhà máy đường (xóm Thành Xuân (đến thửa số 106, tờ bản đồ số 67) |
2.700.000 |
7.500.000 |
|
1.5 |
Quốc Lộ 48 A |
Ngã ba C8(xóm Thành Xuân) (từ thửa số 165; tờ bản đồ số 66) |
Bưu điện xã (xóm Thành Xuân) (đến thửa số 25; tờ bản đồ số 30) |
2.700.000 |
7.500.000 |
|
1.6 |
Quốc Lộ 48 A |
Dốc Khe Đổ(đoạn nhà máy đường) (từ thửa số 11; tờ bản đồ số 72) |
Trường Tiểu học(xóm Khe Đổ) (đến thửa số 29; tờ bản đồ số 31) |
1.500.000 |
6.000.000 |
|
1.7 |
Quốc Lộ 48 A |
Trường Tiểu học(xóm Khe Đổ) (từ thửa số 35; tờ bản đồ số 31) |
Hết xóm Hợp Xuân (giáp Nghĩa Đàn) (đến thửa số 24; tờ bản đồ số 79) |
1.300.000 |
6.000.000 |
|
1.8 |
Quốc lộ 48 E |
Đường đi sang Nghĩa Hưng (xóm Liên Xuân (từ thửa số 90, tờ bản đồ số 61) |
Giáp Cầu Dinh 3 (đến thửa số 137, tờ bản đồ số 22 ) |
650.000 |
3.500.000 |
|
1.9 |
Quốc lộ 48 E |
Ngã ba C8(xóm Thành Xuân) (từ thửa số 133; tờ bản đồ số 66) |
Ngã ba cốc chát (xóm Cốc Chát) (đến thửa số 47; tờ bản đồ số 73) |
900.000 |
4.000.000 |
|
1.10 |
Quốc lộ 48 E |
Đoạn bắt đầu khu dân cư xóm Tàu (từ thửa số 123; tờ bản đồ số 37) |
cuối khu dân cư xóm Tàu (đến thửa số 15; tờ bản đồ số 44) |
500.000 |
3.000.000 |
|
2 |
Đường huyện |
|||||
2.1 |
|
Ngã ba Cốc Chát(xóm Cốc Chát) (từ thửa số 50; tờ bản đồ số 73) |
Đoạn của xóm Cốc Chát đi kính (đến thửa số 129; tờ bản đồ số 80) |
150.000 |
900.000 |
|
2.2 |
|
Đoạn của xóm Cốc Chát đi kính (từ thửa số 129; tờ bản đồ số 80) |
Hết xóm Kính (giáp Minh Hợp) (đến thửa số 206; tờ bản đồ số 40) |
150.000 |
900.000 |
|
3 |
Đường xã |
|||||
3.1 |
|
Cổng Chào Hợp Xuân đi xóm Mó (từ thửa số 46; tờ bản đồ số 79) |
Ngã ba xóm Mó (giáp công chào Tân Thành, Nghĩa Hiếu) (đến thửa số 58; tờ bản đồ số 82) |
200.000 |
1.200.000 |
|
3.2 |
|
Đường Dãy Phượng (xóm Dinh Phượng) (từ thửa số 78 ; tờ bản đồ số 79) |
Nhà Máy đá (đến thửa số99; tờ bản đồ số 20) |
600.000 |
3.600.000 |
|
3.3 |
|
Đoạn đầu xóm Đột Vả (nhà máy đá) (từ thửa số 7; tờ bản đồ số 79) |
Đến hết xóm Đột Vả (giáp xã Minh Hợp) (từ thửa số 36; tờ bản đồ số 64) |
200.000 |
1.200.000 |
|
3.4 |
|
Cổng chào xóm Đột Vả (từ thửa số 170 ; tờ bản đồ số 55) |
Đoạn rẽ đi sang xã Minh Hợp (đến thửa số 127; tờ bản đồ số 24) |
200.000 |
1.200.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI (XÓM, LÀNG) |
|||||
1 |
Xóm Dinh Phượng |
|||||
1.1 |
Trục đường chính |
Đường Phía Sau chợ Dinh (từ thửa số 32, tờ bản đồ số 54) |
trạm xá xã (đến thửa số 286, tờ bản đồ số 54) |
200.000 |
1.200.000 |
|
1.2 |
Trục đường chính |
Từ đường QL 48 A (từ thửa số 21, tờ bản đồ số 54) |
Trường tiểu học Nghĩa Xuân (đến thửa số 163, tờ bản đồ số 54) |
300.000 |
1.800.000 |
|
1.3 |
Trục đường chính |
Từ đoạn ngã tư Dinh Phượng (từ thửa số 120, tờ bản đồ số 54) |
Đoạn ngã tư xóm Đột Vả (đến thửa số 216, tờ bản đồ số 54) |
200.000 |
1.200.000 |
|
1.4 |
Trục đường chính |
Đoạn Trường mầm non (từ thửa số 71, tờ bản đồ số 48) |
Đoạn ngã rẽ ra ngã Tư Dinh Phượng (đến thửa số 82, tờ bản đồ số 54) |
100.000 |
600.000 |
|
2 |
Xóm Liên Xuân |
|||||
2.1 |
Trục đường chính |
Cổng chào văn hóa xóm (từ thửa số 5, tờ bản đồ số 65) |
Đoạn nhà bà Đặng Thị Sâm (đến thửa số 21, tờ bản đồ số 62) |
100.000 |
600.000 |
|
2.2 |
Trục đường chính |
Đoạn nối đường QL 48E (từ thửa số 44, tờ bản đồ số 62) |
ra đoạn cổng phụ nhà máy đường (đến thửa số 83, tờ bản đồ số 67) |
100.000 |
600.000 |
|
2.3 |
Trục đường chính |
Đoạn nối đường QL 48A (từ thửa số 67, tờ bản đồ số 66) |
ra đoạn cổng phụ nhà máy đường (đến thửa số 83, tờ bản đồ số 67) |
100.000 |
600.000 |
|
2.4 |
Trục đường chính |
Đoạn nối từ đường QL 48 A (từ thửa số 27, tờ bản đồ số 60) |
đến đoạn nhà ông Hoàng Đình Canh (đến thửa số 187, tờ bản đồ số 21) |
100.000 |
600.000 |
|
3 |
Xóm Đoàn Kết |
|||||
3.1 |
Trục đường chính |
Đoạn nối từ đường QL 48 A (từ thửa số 44, tờ bản đồ số 55) |
đến đoạn nhà ông Nguyễn Ngọc Toán (đến thửa số 69, tờ bản đồ số 55) |
100.000 |
600.000 |
|
3.2 |
Trục đường chính |
Đoạn nối từ đường QL 48 A (từ thửa số 12, tờ bản đồ số 56) |
đến đoạn nhà ông Nguyễn Hùng Cường (đến thửa số 4, tờ bản đồ số 56) |
100.000 |
600.000 |
|
3.3 |
Trục đường chính |
Đoạn nối từ đường QL 48 A (từ thửa số 106, tờ bản đồ số 56) |
đến đoạn nhà Bà Nguyễn Thị Tuất (đến thửa số 7, tờ bản đồ số 56) |
100.000 |
600.000 |
|
3.4 |
Trục đường chính |
Đoạn nối từ đường QL 48 A (từ thửa số 122, tờ bản đồ số 56) |
đến đoạn nhà Bà Lê Thị Nhạn (đến thửa số 20, tờ bản đồ số 56) |
100.000 |
600.000 |
|
3.5 |
Trục đường chính |
Đoạn nối từ đường QL 48 A (từ thửa số 47, tờ bản đồ số 56) |
đến đoạn nhà ông Trần Viết Hạ (đến thửa số 36, tờ bản đồ số 56) |
100.000 |
600.000 |
|
3.6 |
Trục đường chính |
Đoạn nối từ đường QL 48 A (từ thửa số 78, tờ bản đồ số 56) |
đến đoạn nhà ông Trần Quang Thọ (đến thửa số 50, tờ bản đồ số 56) |
100.000 |
600.000 |
|
3.7 |
Trục đường chính |
Từ nhà ông Nguyễn Thế Toại (từ thửa số 66, tờ bản đồ số 56) |
đến đoạn nhà Bà Hồ Thị Hiền (đến thửa số 22, tờ bản đồ số 60) |
100.000 |
600.000 |
|
3.8 |
Trục đường chính |
Đoạn nối từ đường QL 48 A (từ thửa số 19, tờ bản đồ số 60) |
đến đoạn nhà ông Nguyễn Xuân Hải (đến thửa số 14, tờ bản đồ số 60) |
100.000 |
600.000 |
|
4 |
Xóm Thành Xuân |
|||||
4.1 |
Trục đường chính |
Nhà văn hóa Thành Xuân (từ thửa số 5, tờ bản đồ số 70) |
đến đoạn QL 48E (đến thửa số 9, tờ bản đồ số 70) |
100.000 |
600.000 |
|
4.2 |
Trục đường chính |
Nhà văn hóa Thành Xuân (từ thửa số 5, tờ bản đồ số 70) |
đến đoạn nhà ông Phan Văn Mai (đến thửa số 50, tờ bản đồ số 70) |
100.000 |
600.000 |
|
4.3 |
Trục đường chính |
Đoạn nới từ đường QL 48 A (từ thửa số 10, tờ bản đồ số 72) |
đến đoạn nhà ôngHuỳnh Văn Tư (đến thửa số 32, tờ bản đồ số 69) |
100.000 |
600.000 |
|
5 |
Xóm Khe Đổ |
|||||
5.1 |
Trục đường chính |
Đoạn nhà văn hóa Khe Đổ (từ thửa số 100, tờ bản đồ số 75) |
đến đoạn nhà Bà Lê Thị Nga (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 75) |
100.000 |
600.000 |
|
5.2 |
Trục đường chính |
Đoạn nối từ đường QL 48 A (từ thửa số 146, tờ bản đồ số 75) |
đến đoạn nhà ông Bùi Đại Thắng (đến thửa số 04, tờ bản đồ số 75) |
100.000 |
600.000 |
|
5.3 |
Trục đường chính |
Đoạn nối từ đường QL 48 A (từ thửa số 154, tờ bản đồ số 75) |
đến đoạn nhàoog Đỗ Xuân Bảo (đến thửa số 14, tờ bản đồ số 34) |
100.000 |
600.000 |
|
5.4 |
Trục đường chính |
Đoạn Lâm Trường Đồng Hợp (từ thửa số 173, tờ bản đồ số 75) |
đến đoạn nhà bà Nguyễn Thị Lan (đến thửa số 52, tờ bản đồ số 77) |
100.000 |
600.000 |
|
6 |
Xóm Hợp Xuân |
|||||
6.1 |
Trục đường chính |
Đoạntừ nhà ông Nguyễn Văn Bé (từ thửa số 32, tờ bản đồ số 31) |
đến đoạn nhà bà Trịnh Thi Tuấn (đến thửa số 60, tờ bản đồ số 31) |
100.000 |
600.000 |
|
6.2 |
Trục đường chính |
Đoạn Nhà Văn hóa Hợp Xuân (từ thửa số 32, tờ bản đồ số 31) |
đến đoạn nhà ông Võ Thị Hương (đến thửa số 2, tờ bản đồ số 81) |
100.000 |
600.000 |
|
7 |
Xóm Mó |
|||||
7.1 |
Trục đường chính |
Đoạn đầu vào xóm Mó (từ thửa số 75, tờ bản đồ số 82) |
đến đoạn nhà ông Võ Hồng Diên (đến thửa số 175, tờ bản đồ số 34) |
100.000 |
600.000 |
|
7.2 |
Trục đường chính |
Đoạn ngã ba xóm Mó (từ thửa số 61, tờ bản đồ số 81) |
đến đoạn nhà ông Hồ Viết Luận (đến thửa số 36, tờ bản đồ số 89) |
100.000 |
600.000 |
|
7.3 |
Trục đường chính |
Đoạn nhà ông Trương văn Sáu (từ thửa số 59, tờ bản đồ số 81) |
đến đoạn nhà ông Phạm Văn Thắng (đến thửa số 18, tờ bản đồ số 41) |
100.000 |
600.000 |
|
7.4 |
Trục đường chính |
Đoạn nhà ông Trương văn Sáu (từ thửa số 59, tờ bản đồ số 81) |
đến đoạn nhà ông Cao Văn Thăng (đến thửa số 18, tờ bản đồ số 41) |
150.000 |
900.000 |
|
8 |
Xóm Tàu |
|||||
8.1 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà bà Trương Thị Nga (từ thửa số 49, tờ bản đồ số 92) |
Đi sang xóm Kính (đến thửa số 49, tờ bản đồ số 91) |
100.000 |
600.000 |
|
9 |
Xóm Kính |
|||||
9.1 |
Trục đường chính |
Đoạn đường giáp đường huyện (đất nhà ông Cao Văn Hưng (từ thửa số 16, tờ bản đồ số 85) |
đến đoạn nhà ông Trương Hồng Phong (đến thửa số 33, tờ bản đồ số 85) |
1.000.000 |
1.200.000 |
|
10 |
Xóm Cốc Chát |
|||||
10.1 |
Trục đường chính |
Đoạn từ ngã ba Cốc Chát (từ thửa số 04, tờ bản đồ số 76) |
đến đoạn nhà ông Nguyễn Anh Tú (đến thửa số 38, tờ bản đồ số 76) |
150.000 |
900.000 |
|
10.2 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà văn hóa xóm Cốc Chát (từ thửa số 09, tờ bản đồ số 80) |
đến đoạn nhà ông Trương Văn Thoa (đến thửa số 11, tờ bản đồ số 36) |
100.000 |
600.000 |
|
10.3 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông Vũ Thành Dũng (từ thửa số 97, tờ bản đồ số 80) |
đến đoạn nhà ông Trương Văn Trong (đến thửa số 17, tờ bản đồ số 80) |
100.000 |
600.000 |
|
11 |
Xóm Đột Vả |
|||||
11.1 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà bà Trương Thị Hưu (từ thửa số 33, tờ bản đồ số 59) |
đến đoạn ngã tư đột Vả (đến thửa số 12, tờ bản đồ số 64) |
100.000 |
600.000 |
|
11.2 |
Trục đường chính |
Đoạn từ ngã tư Đột vả (từ thửa số 14, tờ bản đồ số 64) |
đến đoạn nhà ông Đinh Văn Huy (đến thửa số 121, tờ bản đồ số 64) |
100.000 |
600.000 |
|
12 |
Xóm Mo Mới |
|||||
12.1 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông Trương Văn Hương (từ thửa số 7, tờ bản đồ số 58) |
đến đoạn nhà ông Trương Văn Hanh (đến thửa số 31, tờ bản đồ số 63) |
100.000 |
600.000 |
|
12.2 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Mão (từ thửa số 22, tờ bản đồ số 58) |
đến đoạn nhà ông Nguyễn Danh Tâm (đến thửa số 51, tờ bản đồ số 58) |
100.000 |
600.000 |
|
12.3 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông Trương Văn Huy (từ thửa số 12, tờ bản đồ số 58) |
đến đoạn nhà Bà Trương Thị Tiến (đến thửa số 37, tờ bản đồ số 58) |
100.000 |
600.000 |
|
12.4 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông Trương Văn Sản (từ thửa số 43, tờ bản đồ số 52) |
đến đoạn nhà ông Trần Thanh Yên (đến thửa số 83, tờ bản đồ số 52) |
100.000 |
600.000 |
|
12.5 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà Trương Thị Tương (từ thửa số 33, tờ bản đồ số 52) |
đến đoạn nhà ông Trương Văn Liễu (đến thửa số 82, tờ bản đồ số 52) |
100.000 |
600.000 |
|
12.6 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà bà Lương Thị Hảo (từ thửa số 27, tờ bản đồ số 52) |
đến đoạn nhà bà Trương Thị Đội (đến thửa số 257, tờ bản đồ số 52) |
100.000 |
600.000 |
|
12.7 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông Trương Văn Thưởng (từ thửa số 9, tờ bản đồ số 51) |
đến đoạn nhà ông Trương Đức Quang (đến thửa số 58, tờ bản đồ số 57) |
100.000 |
600.000 |
|
12.8 |
|
Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Tuất (từ thửa số 6, tờ bản đồ số 51) |
đến đoạn nhà ông Trương Văn Tường (đến thửa số 17, tờ bản đồ số 18) |
100.000 |
600.000 |
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên |
|
600.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ |
|
|
|
|
|
1.1 |
Quốc Lộ 48 |
Cầu Dinh Đất nhà Ông Hoàng ĐÌnh Hải, bà Lê Thị Vỹ (xóm Dinh) (từ thửa số 201, 34, tờ bản đồ số 29) |
Đường vào xóm Hợp Tâm (Ông Hoàng Đình Hải, Trần Văn Bắc) (đến thửa số 185,178; tờ bản đồ số 76, 83,29 ) |
3.000.000 |
6.000.000 |
|
1.2 |
Quốc Lộ 48 |
Đường vào xóm Hợp Tâm (Đất ông Nguyễn Thị Mai, đất ông Nguyễn Văn Phượng ) (từ thửa số 215, 59, tờ bản đồ số 76) |
Hết xóm Tân Thành giáp xã Đồng Hợp (đến thửa số 21; tờ bản đồ số 34) |
1.200.000 |
3.500.000 |
|
1.3 |
Quốc Lộ 48 C |
Từ ngã 3 săng lẻ nhà ông Trần Đăng Sưởng, nhà Ông Lê Văn Dũng (từ thửa số 226, 1 ; tờ bản đồ số 75, 76, 83) |
Cổng trường THPT Quỳ Hợp 2 (đến thửa số 102,106,112; tờ bản đồ số 75) |
2.000.000 |
4.500.000 |
|
1.4 |
Quốc Lộ 48 C |
Cổng trường THPT Quỳ Hợp 2 từ thửa số 92, 83; tờ bản đồ số 75) |
Cuối khu dân cư xóm Quyết Tiến nhà ông Đậu Văn Chung, nhà bà Phan Thị Khoa (đến thửa số 110, 138, tờ bản đồ số 71) |
1.200.000 |
3.500.000 |
|
1.5 |
Quốc Lộ 48 C |
Điểm đầu xóm Tân Tiến từ nhà ông Phạm Văn Mùi, ông Trương Văn Tiến (từ thửa số 52,79; tờ bản đồ số 70) |
Hêt địa giới hành chính xã Tam Hợp (đến thửa số 30,46 tờ bản đồ số 87) |
700.000 |
3.500.000 |
|
2 |
Đường xã |
|
|
|
||
2.1 |
|
Ngã 3 Quốc Lộ 48 Cũ ( giao Quốc lộ 48 mới nhà Ông Nguyễn Hồng Phương, (từ thửa số 148, tờ bản đồ số 83) |
Đến đoạn nhà Ông Trần Trọng Bằng (thửa đất số 02, tờ bản đồ 29) |
400.000 |
1.500.000 |
|
2.2 |
|
Điểm nối Đường QL 48 ( giáp chợ chiều Bắc sơn Từ nhà ông Lưu Đức Thỏa, ông Lưu Đức Kiên (từ thửa số 118, 147; tờ bản đồ số 45) |
Sân vận động xóm Vạn Tiến (giáp đất ông Nguyễn Văn Hồng, ông Nguyễn Như Phương (đến thửa số 175, 195 tờ bản đồ số 54) |
300.000 |
1.500.000 |
|
2.3 |
|
Điểm từ nhà ông Phan Văn Sắc (xóm Quyết Tiến) (từ thửa số 52 ; tờ bản đồ số 71) |
Nhà Bà Trần Thi An (xóm Quyết Tiến (đến thửa số 17; tờ bản đồ số 64 ) |
100.000 |
1.500.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1 |
Xóm Tân Tiến |
|
|
|
||
1.1 |
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 87,18,79,70,61,62,71 |
|
100.000 |
600.000 |
|
2 |
Xóm Châu Thành |
|
|
|
||
2.1 |
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 13,61,62,49,60,50,51 |
|
100.000 |
600.000 |
|
3 |
Xóm Quyết Tiến |
|
|
|
||
3.1 |
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 71,62,63,64,72,65 |
|
100.000 |
600.000 |
|
4 |
Xóm Vạn Tiến |
|
|
|
||
4.1 |
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 52,63,53,64,54,74,28 |
|
100.000 |
600.000 |
|
5 |
Xóm Bảo An |
|
|
|
||
5.1 |
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 55,8,35,43,36 |
|
100.000 |
600.000 |
|
6 |
Xóm Nam Sơn |
|
|
|
||
6.1 |
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 43,55,56,44,67,65 |
|
100.000 |
600.000 |
|
7 |
Xóm Bắc Sơn |
|
|
|
||
7.1 |
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 44,36,35,45,33 |
|
100.000 |
600.000 |
|
8 |
Xóm Tân Thành |
|
|
|
||
8.1 |
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 9,37,34,38,10,46,11 |
|
100.000 |
600.000 |
|
8.2 |
Trục đường chính |
Đoạn từ gia đình Trần Đình Tần (từ thửa số 322, tờ bản đồ số 45) |
Đến nhà ông Bùi Văn Minh ( đến thửa số 6, tờ bản đồ 34) |
100.000 |
600.000 |
|
9 |
Xóm Sơn Thành |
|
|
|
||
9.1 |
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 57,46,58,68,69,59,76,77 |
|
100.000 |
600.000 |
|
10 |
Xóm Hợp Tâm |
|
|
|
||
10.1 |
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 57,68,76,67,83,84 |
|
100.000 |
600.000 |
|
11 |
Xóm Long Thành |
|
|
|
||
11.1 |
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 10,59,5,11,39,47,40,12,48,12,16,17 |
|
100.000 |
600.000 |
|
11.2 |
Trục đường chính |
Đoạn từ ngã tư Đột vả (từ thửa số 14, tờ bản đồ số 64) |
đến đoạn nhà ông Đinh Văn Huy (đến thửa số 121, tờ bản đồ số 64) |
100.000 |
600.000 |
|
12 |
Xóm Hợp Thành |
|
|
|
||
12.1 |
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 1,2,3,4 |
100.000 |
600.000 |
|
|
13 |
Xóm Dinh |
|
|
|
||
13.1 |
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 83,84,85,77,23,78,86,16,29,30 |
100.000 |
600.000 |
|
|
14 |
Xóm Tân Mỹ |
|
|
|
||
14.1 |
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 83,82,22,75,76 |
|
100.000 |
600.000 |
|
14.2 |
Trục đường chính |
Đoạn từ ngã tư Đột vả (từ thửa số 14, tờ bản đồ số 64) |
đến đoạn nhà ông Đinh Văn Huy (đến thửa số 121, tờ bản đồ số 64) |
100.000 |
600.000 |
|
15 |
Xóm Tân Mùng |
|
|
|
||
15.1 |
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 75,65,74,73,21 |
|
100.000 |
600.000 |
|
16 |
Xóm Đồng Chạo |
|
|
|
||
16.1 |
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 1, 92,96,88,89 |
|
100.000 |
600.000 |
|
17 |
Xóm Vặc |
|
|
|
||
17.1 |
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 89,91,92,90,77 |
|
100.000 |
600.000 |
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên |
|
600.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ |
|
|
|
|
|
1.1 |
Quốc Lộ 48 |
Từ nhà ông Phạm Văn Lý (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 26) |
từ nhà ông Phạm Văn Khuyến (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 26) |
1.200.000 |
6.000.000 |
|
1.2 |
Quốc Lộ 48 |
Các thửa đất bám đường QL tờ bản đồ số 29 (từ thửa đất số 01) |
Các thửa đất bám đường QL tờ bản đồ số 29 (đến thửa đất số 145) |
1.200.000 |
6.000.000 |
|
1.3 |
Quốc Lộ 48 |
Nhà Văn Hóa xóm Đồng Ban (Thửa đất số 07, tờ bản đồ số 33 phía Tây đường) |
Sang các thửa đất phía Tây đường |
1.200.000 |
6.000.000 |
|
1.4 |
Quốc Lộ 48 |
Từ nhà bà Nguyễn Thị Hà (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 34) |
hết các thửa đất bám trục đường QL 48 |
1.200.000 |
6.000.000 |
|
1.5 |
Quốc Lộ 48 |
Từ nhà Ông Võ Văn Thúy thửa đất số 01, tờ bản đồ số 37 |
Sang Thửa đất 07, tờ bản đồ số 37 phía đông đường QL |
1.200.000 |
6.000.000 |
|
1.6 |
Quốc Lộ 48 |
Từ nhà ông Đặng Văn Long thửa đất số 91, tờ bản đồ số 40 |
đến nhà bà Nguyễn Thị Hoa thửa đất số 84, tờ bản đồ số 40 |
1.200.000 |
6.000.000 |
|
1.7 |
Quốc Lộ 48 |
Từ thửa đất số 165, tờ bản đồ số 41 |
Đến đoạn Nguyễn Đình Mạo thửa đất số 117, tờ bản đồ số 41 |
1.200.000 |
6.000.000 |
|
1.8 |
Quốc lộ 48 |
Đoạn từ thửa đất số 111, tờ bản đồ số 48 |
Đến hết đoạn nhà bà Lê Thị Vân, thửa đất số 04, tờ bản đồ số 48 |
1.200.000 |
6.000.000 |
|
1.9 |
Quốc lộ 48 |
Đoạn từ đất ông Vũ Ngọc Thắng thửa đất số 3, tờ bản đồ số 51 |
Đến đoạn đất ông Hoàng Văn Sơn thửa đất số 87, tờ bản đồ số 51 |
1.200.000 |
6.000.000 |
|
1.10 |
Quốc lộ 48 |
Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Tặng thửa đất số 5, tờ bản đồ số 59 |
Đến đoạn ông Trần Thế Kỷ thửa đất số 183, tờ bản đồ số 59 |
1.200.000 |
6.000.000 |
|
1.11 |
Quốc lộ 49 |
Đoạn từ nhà ông TRần Văn Thaành thửa đất số 1, tờ bản đồ số 66 |
Đến hết đoạn nhà ông Bùi Văn Hoài, thửa đất số 36, tờ bản đồ số 66 |
1.200.000 |
6.000.000 |
|
2 |
Đường xã |
|
|
|
||
2.1 |
|
Từ đoạn nhà ông Lương Văn Hưng thửa đất số 03, tờ bản đồ số 39 |
Đến hết các thửa đất tờ bản đồ số 39 |
200.000 |
1.200.000 |
|
2.2 |
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Trương |
hết các thửa đất ở tờ bản đồ số 40 |
200.000 |
1.200.000 |
|
2.3 |
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Xuân Hải thửa đất số 37, tờ bản đồ số 47 |
đến đoạn nhà ông Đậu Văn Thọ, thửa đất số 54, tờ bản đồ số 47 |
200.000 |
1.200.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI (XÓM, LÀNG) |
|
|
|
||
1 |
Xóm Khe Mèn |
|
|
|
||
1.1 |
Trục đường chính |
Từ nhà ông nguyễn Văn Thanh (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 26) |
ông Đặng Ngọc Xuân (thửa đất số 22, tờ bản đồ 26) |
200.000 |
600.000 |
|
1.2 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Chỉ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 27 |
đến hết các thửa đất ONT tờ bản đồ số 27 |
100.000 |
300.000 |
|
1.3 |
Trục đường chính |
Từ đoạn ông Ngân Văn Bình (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 28) |
đến hết tờ bản đồ số 28 |
100.000 |
300.000 |
|
1.4 |
Trục đường chính |
Từ cổng chào xóm Khe Mèn nhà ông Nguyễn Văn Hùng (Quy) thửa đất số 52 tờ bản đồ số 29 |
hết các thửa đất ở tờ bản đồ số 29 |
100.000 |
300.000 |
|
1.5 |
Trục đường chính |
từ đoạn nhà ông Ngân Văn Hà, thửa đất số 35, tờ bản đồ số 30 |
hết các thửa đất ở tờ bản đồ số 30 |
100.000 |
300.000 |
|
1.6 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông Trần Văn Thanh thửa đất số 01 tờ bản đồ số 31 |
hết các thửa đất ở tờ bản đồ số 31 |
100.000 |
300.000 |
|
2 |
Xóm Đồng Ban |
|
|
|
||
2.1 |
Trục đường chính |
Đoạn nối đường QL 48 ông Phạm Văn Lý (từ thửa số 144 tờ bản đồ số 29) |
đến nhà ông Hà Văn Quang (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 29) |
100.000 |
300.000 |
|
2.2 |
Trục đường chính |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Thạch (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 33) |
hết các thửa đất ở tờ bản đồ số 33 |
100.000 |
300.000 |
|
3 |
Xóm Đồng Cạn |
100.000 |
300.000 |
|
||
3.1 |
Trục đường chính |
Nhà ông Ngân Văn Hà thửa đất số 35, tờ bản đồ số 30) |
Hết các thửa đất ở tờ bản đồ số 30 |
100.000 |
300.000 |
|
3.2 |
Trục đường chính |
NHà ông Nguyễn Trọng Phúc |
Nhà bà Hà Thị Hoa (hết các thửa đất tờ bản đồ số 45) |
100.000 |
300.000 |
|
4 |
Xóm Đồng Chiềng |
|
|
|
||
4.1 |
Trục đường chính |
Nhà ông từ đoạn nhà bà Lò Thị Xanh thửa đất số 02, tờ bản đồ số 32 |
đến đoạn nhà ông Quang Văn Quyết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 32 |
100.000 |
300.000 |
|
4.2 |
Trục đường chính |
nhà ông Lò Văn Chung, thửa đất số 20, tờ bản đồ số 35 |
Đến đoạn nhà ông Ngân Văn Tôn, thửa đất số 75, tờ bản đồ số 35 |
100.000 |
300.000 |
|
4.3 |
Trục đường chính |
nhà ông Cao Hoàng Long thửa đất số 8, tờ bản đồ số 36 |
đến nhà ông Cao Thế Ly thửa đất số 11, tờ bản đồ số 36 |
100.000 |
300.000 |
|
5 |
Xóm Đồng Sòng |
|
|
|
||
5.1 |
Trục đường chính |
Nhà ông Ngân Văn Toàn thửa đất số 01, tờ bản đồ số 36 |
đến hết các thửa đất ở tờ bản đồ số 37 |
100.000 |
300.000 |
|
5.2 |
Trục đường chính |
Đoạn nối từ đường QL 48 (từ thửa số 124, tờ bản đồ số 37) |
đến đoạn nhà ông Bùi Đại Thắng (đến thửa số 04, tờ bản đồ số 75) |
100.000 |
300.000 |
|
5.3 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông Phan Hữu Phúc, thửa đất số 4, tờ bản đồ số 42 |
Đến đoạn nhà ông Trần Sỹ Quế, thửa đất số 10, tờ bản đồ số 42 |
200.000 |
600.000 |
|
6 |
Xóm Đồng Hưng |
|
|
|
||
6.1 |
Trục đường chính |
Từ nhà ông Hoàng Văn Tá, thửa đất số 3, tờ bản đồ số 38 |
Đến nhà ông Trần Văn Nam, thửa đất số 35, tờ bản đồ số 38 |
100.000 |
300.000 |
|
6.2 |
Trục đường chính |
Đoạn Nhà ông Trần Văn Thụ thửa đất số 14, tờ bản đồ số 42 |
Đến nhà bà Nguyễn Thị Trung, thửa đất số 02, tờ bản đồ số 42 |
100.000 |
300.000 |
|
6.3 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông Võ Bá Hùng thửa đất số 1, tờ bản đồ số 46 |
đến đoạn nhà ông Phan Văn Đường thửa đất số 12, tờ bản đồ số 46 |
200.000 |
600.000 |
|
7 |
Xóm Hợp Thuận |
|
|
|
||
7.1 |
Trục đường chính |
Đoạn từ thửa đất số 66,tờ bản đồ số 41 |
Đoạn ông Hồ Sỹ Tâm thửa đất số 41, tờ bản đồ số 41 |
200.000 |
600.000 |
|
7.2 |
|
Từ thửa 119, tờ bản đồ số 41 |
Đến thửa đất số 135, tờ bản đồ số 44 |
200.000 |
600.000 |
|
8 |
Xóm Đồng Thuận |
|
|
|
||
8.1 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà bà Hồ Thị Thành thửa đất số 4, tờ bản đồ số 44 |
Đến đoạn nhà ông Hồ Văn Khẩn thửa đất số 39, tờ bản đồ số 44 |
200.000 |
600.000 |
|
8.2 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà bà Hồ Thị Thành thửa đất số 2 tờ bản đồ số 44 |
đến thửa đất số 44, tờ bản đồ số 44 |
200.000 |
600.000 |
|
8.3 |
|
Các thửa đất tờ bản đồ số 45 |
Hết các thửa đất tờ bản đồ số 45 |
200.000 |
600.000 |
|
8.4 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông Hồ Trung Liên, thửa đất số 02, tờ bản đồ số 47 |
Đến nhà ông Đàm Ngọc Tuệ, thửa đất số 27, tờ bản đồ số 47 |
200.000 |
600.000 |
|
8.5 |
Trục đường chính |
Các thửa đất còn lại của tờ bản đồ số 48 |
Hết các thửa đất còn lại tờ bản đồ số 48 |
200.000 |
600.000 |
|
9 |
Xóm Hợp Liên |
|
|
|
||
9.1 |
Trục đường chính |
Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Khắc Tiệp |
Đến đoạn nhà ông Hồ Đăng Sơn xóm Đồng Bảng |
200.000 |
600.000 |
|
9.2 |
Trục đường chính |
Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tương thửa đất số 25, tờ bản đồ số 49 |
đến đoạn nhà ông Ngô Trí Nhuận xóm Đồng Bảng thửa đất số 67, tờ bản đồ số 49 |
200.000 |
600.000 |
|
9.3 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông hồ Văn Sỹ thửa đất số 57, tờ bản đồ số 50 |
đến đoạn nhà ông Nguyễn Văn Xuân thửa đất số 03 tờ bản đồ số 50 |
200.000 |
600.000 |
|
9.4 |
Trục đường chính |
Các thửa đất ở còn lại bám thửa đất đường QL của tờ bản đồ số 51 |
Các thửa đất ở còn lại bám thửa đất đường QL của tờ bản đồ số 51 |
200.000 |
600.000 |
|
9.5 |
Trục đường chính |
Đoạn từ ông Nguyễn Văn Miện thửa đất số 10, tờ bản đồ số 51 |
Đến đoạn ông Trịnh Văn Kiểm thửa đất số 83, tờ bản đồ số 51 |
200.000 |
600.000 |
|
9.6 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Kim Minh thửa đất số 3, tờ bản đồ số 52 |
Đến đoạn ông Vũ Xuân Tuân thửa đất số 16, tờ bản đồ số 51 |
100.000 |
300.000 |
|
10 |
Xóm Đồng Xượng |
|
|
|
||
10.1 |
Trục đường chính |
|
|
|
|
|
10.2 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà Ông Trần Dình Kỷ, thửa đất số 15, tờ bản đồ số 54 |
Đến đoạn nhà ông Phan Văn Quý, thửa đất số 36, tờ bản đồ số 54 |
100.000 |
300.000 |
|
10.3 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đình Thảo thửa đất số 01, tờ bản đồ số 54 |
Đến hết đoạn nhà ông Cao Văn Huy, thửa đất số 8, tờ bản đồ số 54 |
100.000 |
300.000 |
|
10.4 |
|
Đoạn từ nhà ông Trương Văn Thái thửa đất số 4, tờ bản đồ số 60 |
Đến nhà ông Hà Văn Sơn, thửa đất số 29, tờ bản đồ số 60 |
100.000 |
300.000 |
|
10.5 |
|
Đoạn từ nhà văn hóa, thửa đất số 1, tờ bản đồ số 61 |
Đến nhà ông Phan Hữu Cương, thửa đất số 46, tờ bản đồ số 61 |
100.000 |
300.000 |
|
11 |
Xóm Tân Thắng |
|
|
|
||
11.1 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Tuế xóm Đồng Xượng thửa đất số 1, tờ bản đồ số 53 |
đến đoạn nhà ông Phan Văn Hà, thửa đất số 29, tờ bản đồ số 53 |
100.000 |
300.000 |
|
11.2 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông Lô Văn thư thửa đất số 19, tờ bản đồ số 53 |
đến đoạn nhà bà Lô Thị Phương, thửa đất số 4 tờ bản đồ số 53 |
100.000 |
300.000 |
|
11.3 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông Cao Văn Thắng Thửa đất số 01, tờ bản đồ số 55 |
Đến đoạn nhà ông Võ Văn Hồng thửa đất số 14, tờ bản đồ số 55 |
100.000 |
300.000 |
|
11.4 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông Phan Hữu Châu thửa đất số 6, tờ bản đồ số 62 |
Đến đoạn nhà ông Phan Hữu Thịnh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 62 |
100.000 |
300.000 |
|
11.5 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông Phan Văn Tình thửa đất số 1, tờ bản đồ số 53 |
Đến hết các thửa đất tờ bản đồ số 53 |
100.000 |
300.000 |
|
12 |
Xóm Đồng Bảng |
|
|
|
||
12.1 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Sửu, thửa đất số 01, tờ bản đồ số 57 |
Đến hết đoạn nhà ông Nguyễn Văn Châu, thửa đất số 111, tờ bản đồ số 57 |
100.000 |
300.000 |
|
12.2 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà oông Hồ Đức Mậu, thửa đất số 14, tờ bản đồ số 57 |
Đến hết đoạn nhà ông Hồ Đạt Tiến thửa đất số 108, tờ bản đồ số 57 |
100.000 |
300.000 |
|
12.3 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông Hồ Quốc Trị xóm Hợp Liên, thửa đất số 3, tờ bản đồ số 58 |
Đến hết đoạn nhà ông Hoàng Xuân Can, thửa đất số 68, tờ bản đồ số 58 |
100.000 |
300.000 |
|
12.4 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà bà Bùi Thị Hòe, thửa đất số 01, tờ bản đồ số 56 |
Đến đoạn nhà ông Võ Xuân Vịnh, thửa đất số 30, tờ bản đồ số 56 |
100.000 |
300.000 |
|
12.5 |
Trục đường chính |
Từ nhà ông Hoồ Hữu Điền thửa đất số 33, tờ bản đồ số 64 |
Đến nhà ông hồ Văn Thành, thửa đất số 2, tờ bản đồ số 64 và tất cả các thửa đất số 64 |
100.000 |
300.000 |
|
12.6 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông Hoàng Xuân Thái thửa đất số 2, tờ bản đồ số 65 |
Hết các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 65 |
100.000 |
300.000 |
|
13 |
Xóm Hợp Long |
|
|
|
||
13.1 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông Trần Thế Vy, thửa đất số 69, tờ bản đồ số 59 |
Đến hết đoạn nhà ông Bùi Văn Trung thửa đất số 4, tờ bản đồ số 59 |
200.000 |
600.000 |
|
13.2 |
Trục đường chính |
Đoạn từ nhà ông Trần Quốc Huy thửa đất số 43, tờ bản đồ số 66 |
Đến hết nhà ông Trần Thanh Cao, thửa đất số 6, tờ bản đồ số 66 |
200.000 |
600.000 |
|
14 |
Xóm Bảo An |
|
|
|
||
14.1 |
Đường xóm |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 67 |
Hết các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 67 thuộc xóm Bảo An |
100.000 |
300.000 |
|
15 |
Xóm Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
15.1 |
Đường Xóm |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 68 |
Hết các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 68 thuộc xóm Bắc Sơn |
100.000 |
300.000 |
|
15.2 |
Đường Xóm |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 69 |
Hết các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 69 thuộc xóm Bắc Sơn |
100.000 |
300.000 |
|
16 |
Xóm Bãi Kè |
|
|
|
||
16.1 |
Đường xóm |
Đoạn từ thửa đất số 4, tờ bản đồ số 2 |
Đến hết đoạn thửa đất số232 tờ bản đồ số 2 |
100.000 |
300.000 |
|
16.2 |
Đường xóm |
Đoạn từ thửa đất số 16 tờ bản đồ số 3 |
Đến hết thửa đất số 29 tờ bản đồ số 3 |
100.000 |
300.000 |
|
16.3 |
Đường xóm |
Đoạn từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 5 |
Đến hết thửa đất số 11 tờ bản đồ số 5 |
100.000 |
300.000 |
|
16.4 |
Đường xóm |
Đoạn từ thửa đất số 26 tờ bản đồ số 7 |
Đến hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 7 |
100.000 |
300.000 |
|
16.5 |
Đường xóm |
Đoạn từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 6 |
Đến hết thửa đất số 49 tờ bản đồ số 6 |
100.000 |
300.000 |
|
17 |
Xóm Bản Mát |
|
|
|
||
17.1 |
|
Đoạn từ thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14 |
Đến thửa đất số 117, tờ bản đồ số 14 |
100.000 |
300.000 |
|
17.2 |
Trục chính |
Đoạn từ thửa đất tờ bản đồ số 42, tờ bản đồ số 10 |
Đến hết đoạn thửa 123, tờ bản đồ số 10 |
100.000 |
300.000 |
|
17.3 |
Đường xóm |
Đoạn từ thửa đất tờ bản đồ số 303, tờ bản đồ số 9 |
Đến hết đoạn thửa 374, tờ bản đồ số 9 |
100.000 |
300.000 |
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên |
|
300.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48D đoạn qua xã Văn Lợi, huyện Quỳ Hợp |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 48D |
Từ xã Châu Đình (từ thửa số 10;13;..; 59, tờ bản đồ số 11) |
đến giáp xóm Xuân Lợi (từ thửa số 10;..; 59, tờ bản đồ số 11) |
350.000 |
1.200.000 |
|
1.2 |
Quốc lộ 48D |
Từ xóm thắng Lợi (từ thửa số 2;11;.; ...;141, tờ bản đồ số 15) |
Đến xóm thắng Lợi (đến thửa số 2;11;...136;141, tờ bản đồ số 15 ) |
350.000 |
1.200.000 |
|
1.3 |
Quốc lộ 48D |
Từ xã Châu Đình (từ thửa số 2;4;9;12;20;27, tờ bản đồ số 16) |
đến giáp xóm Xuân Lợi (từ thửa số 2;4;9;12;20;27, tờ bản đồ số 16) |
350.000 |
1.200.000 |
|
1.4 |
Quốc lộ 48D |
Trung tâm cụm xã Văn Lợi (từ thửa số 4;8;11;16;21;23;, tờ bản đồ số 24) |
đến giáp xóm Minh Đình xã Minh Hợp (từ thửa số 4;8;11;16;21;23;, tờ bản đồ số 24) |
350.000 |
1.200.000 |
|
1.5 |
Quốc lộ 48D |
Từ xóm thắng Lợi (từ thửa số 6; 11; 16; 22; 27; 33; 41;, tờ bản đồ số 65) |
đến giáp xóm Xuân Lợi (từ thửa số 6; 11; 16; 22; 27; 33; 41;, tờ bản đồ số 65) |
350.000 |
1.200.000 |
|
1.6 |
Quốc lộ 48D |
Từ xóm thắng Lợi (từ thửa số 10; 21, tờ bản đồ số 12) |
Đến xóm thắng Lợi (từ thửa số 10; 21, tờ bản đồ số 12) |
350.000 |
1.200.000 |
|
1.7 |
Quốc lộ 48D |
Đầu xóm Xuân Lợi (từ thửa số 11;14;16;20;17;18;21;24;38;25;27;39;36;31;28;22;, tờ bản đồ số 67) |
Giáp xóm Xuân Sơn (từ thửa số 11;14;16;20;17;18;21;24;38;25;27;39;36;31;28;22;, tờ bản đồ số 67) |
350.000 |
1.200.000 |
|
1.8 |
Quốc lộ 48D |
Xóm Xuân Lợi (từ thửa số 4;5; 6; 13; 14; 15; 16; 11;10; 9; 8; 7; 21; 28; 20; 19; 26; 27; 25; 24; 32; 30; 23; 29 ;22;, tờ bản đồ số 68) |
Giáp xóm Xuân Sơn, trục đường QL48D (từ thửa số 4;5; 6; 13; 14; 15; 16; 11;10; 9; 8; 7; 21; 28; 20; 19; 26; 27; 25; 24; 32; 30; 23; 29 ;22;, tờ bản đồ số 68) |
350.000 |
1.200.000 |
|
1.9 |
Quốc lộ 48D |
Xóm Xuân Lợi (từ thửa số 64; 90; ..83; 57;, tờ bản đồ số 25) |
Giáp xóm Xuân Sơn (từ thửa số 64; 90; .. 83; 57;, tờ bản đồ số 25) |
350.000 |
1.200.000 |
|
1.10 |
Quốc lộ 48D |
Xóm Xuân Lợi (từ thửa số 76; 78; ...118; 122;, tờ bản đồ số 26) |
Giáp xóm Xuân Sơn (từ thửa số 76; 78; 84;... 118; 122;, tờ bản đồ số 26) |
350.000 |
1.200.000 |
|
1.11 |
Quốc lộ 48D |
xóm Xuân Sơn (từ thửa số35; 36; 42; 39; 37; 25; 23; 29;, tờ bản đồ số 37) |
Đến xóm Xuân Sơn (từ thửa số35; 36; 42; 39; 37; 25; 23; 29;, tờ bản đồ số 37) |
350.000 |
1.200.000 |
|
1.12 |
Quốc lộ 48D |
Từ xóm Xuân Sơn (từ thửa số 15; 16; 21; 22; 12; 13; 23; 25; 29; 33; 35; 36; 30; 32;, tờ bản đồ số 74) |
Đến hết khu dân cư xóm xuân Sơn (từ thửa số 15; 16; 21; 22; 12; 13; 23; 25; 29; 33; 35; 36; 30; 32;, tờ bản đồ số 74) |
350.000 |
1.200.000 |
|
1.13 |
Quốc lộ 48D |
Từ xóm Xuân Sơn (từ thửa số 55; 56, tờ bản đồ số 75) |
Giáp xã Hạ Sơn (từ thửa số 55; 56, tờ bản đồ số 75) |
350.000 |
1.200.000 |
|
1.14 |
Quốc lộ 48D |
Từ xóm Xuân Sơn (từ thửa số 1; 5; 6; ... 23; 18; 16; 13; 8; 7; 4;, tờ bản đồ số 78) |
Giáp xã Hạ Sơn (từ thửa số 1; 5; 6; 9; 14; 15; ...4;, tờ bản đồ số 78) |
350.000 |
1.200.000 |
|
1.15 |
Quốc lộ 48D |
Từ xóm Xuân Sơn (từ thửa số 32; 46; 47, tờ bản đồ số 38) |
Giáp xã Hạ Sơn (từ thửa số 32; 46; 47, tờ bản đồ số 38) |
350.000 |
1.200.000 |
|
1.16 |
Quốc lộ 48D |
Từ xóm Xuân Sơn (từ thửa số 7; 12; 13;22; 29; 33; 37; 43; 44;, tờ bản đồ số 47) |
Giáp xã Hạ Sơn (từ thửa số 7; 12; 13;22; 29; 33; 37; 43; 44;, tờ bản đồ số 47) |
350.000 |
1.200.000 |
|
2 |
Đường TL 531B |
|
|
|
||
|
|
Trung trâm cụm xã Văn lợi (từ thửa số 2; 6;14; 15; 29, tờ bản đồ số 12) |
xóm Minh Đình, xã Minh Hợp (từ thửa số 2; 6;14; 15; 29, tờ bản đồ số 12) |
150.000 |
600.000 |
|
3 |
Đường huyện |
|
|
|
||
3.1 |
|
Tràn xóm Bắc Lợi (từ thửa số 45; 52....56; ...192; 204;, tờ bản đồ số 18) |
xóm Minh lợi, xã Minh Hợp (từ thửa số 45; 52....56; …, 192; 204;, tờ bản đồ số 18) |
100.000 |
400.000 |
|
3.2 |
…………… |
Tràn xóm Bắc Lợi (từ thửa số 3; 12; 22; 37; 40; 96; 97;, tờ bản đồ số 26) |
ngã ba QL 48D (từ thửa số 3; 12; 22; 37; 40; 96; 97;, tờ bản đồ số 26) |
100.000 |
400.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1 |
X. Nam Trường |
Từ tràn cây gạo (Các thửa đất 5; 11;12;19; 22;24; 26; 30; 31; 40; 43; 48; 55;, tờ bản đồ số 7; 8; 10; 53;61; 62; 63; 64) |
giáp xóm Nam trường (Các thửa đất 5; 11;12;19; 22;24; 26; 30; 31; 40; 43; 48; 55;, tờ bản đồ số 7; 8; 10; 53;61; 62; 63; 64) |
80.000 |
200.000 |
|
2 |
X. Tây Lợi |
Từ đầu xóm Tây lợi (Các thửa đất ở thuộc xóm Tây lợi, tờ bản đồ số 24; 34;69; 72; 73) |
đến hết các trục đường của xóm tây lợi (Các thửa đất ở thuộc xóm Tây lợi, tờ bản đồ số 24; 34;69; 72; 73) |
80.000 |
200.000 |
|
3 |
X. Thắng lợi |
Từ giáp xã Châu Đình (Các thửa đất ở thuộc xóm Thắng lợi, tờ bản đồ số 11; 15;16; 23) |
giáp xóm Thắng Lợi (Các thửa đất ở thuộc xóm Thắng lợi, tờ bản đồ số 11; 15;16; 23) |
80.000 |
200.000 |
|
4 |
X. Thắng Lợi |
Từ giáp xóm Xuân Đình (Các thửa đất ở thuộc xóm Thắng lợi, tờ bản đồ số 11; 12;15; 16; 24; 23; 65; 66; 67) |
đến giáp xóm xuân lợi (Các thửa đất ở thuộc xóm Thắng lợi, tờ bản đồ số 11; 12;15; 16; 24; 23; 65; 66; 67) |
80.000 |
200.000 |
|
5 |
X. Xuân Lợi |
Từ giáp xóm Thắng Lợi (Các thửa đất ở thuộc xóm Xuân Lợi, tờ bản đồ số 24; 25; 26; 66; 67; 68) |
trường trung hoc cơ sở Văn Lợi (Các thửa đất ở thuộc xóm Xuân Lợi, tờ bản đồ số 24; 25; 26; 66; 67; 68) |
80.000 |
200.000 |
|
6 |
X. Đại Thành |
Từ giáp xóm Xuân Sơn (Các thửa đất ở thuộc xóm Đại Thành, tờ bản đồ số 29; 39; 71; 76; 77) |
đến hết các trục đường của xóm Đại Thành (Các thửa đất ở thuộc xóm Đại Thành, tờ bản đồ số 29; 39; 71; 76; 77) |
80.000 |
200.000 |
|
7 |
X. Xuân Sơn |
Từ trường trung hoc cơ sở Văn Lợi (Các thửa đất ở thuộc xóm Xuân Sơn, tờ bản đồ số 28; 37; 38;70; 71; 74; 75) |
giáp xóm Đại Thành và xóm xuân sơn (Các thửa đất ở thuộc xóm Xuân Sơn, tờ bản đồ số 28; 37; 38;70; 71; 74; 75) |
80.000 |
200.000 |
|
8 |
X. Xuân Sơn |
Từ giáp xóm xuân Sơn (Các thửa đất ở thuộc xóm Xuân Sơn, tờ bản đồ số 38; 47; 74; 75; 78) |
Giáp xã Hạ Sơn (Các thửa đất ở thuộc xóm Xuân Sơn, tờ bản đồ số 38; 47; 74; 75; 78) |
80.000 |
200.000 |
|
9 |
X. Bắc Lợi |
Từ cầu tràn bác lợi (Các thửa đất ở thuộc xóm Bắc Lợi, tờ bản đồ số 18; 26) |
giáp xã minh Hợp (Các thửa đất ở thuộc xóm Bắc Lợi, tờ bản đồ số 18; 26) |
80.000 |
200.000 |
|
10 |
X.Nam Trường |
Đầu xóm Nam Trường (Các thửa đất ở thuộc xóm Nam Trường, tờ bản đồ số 5; 6; 58; 59; 60) |
Tràn đi Minh Hợp (Các thửa đất ở thuộc xóm Nam Trường, tờ bản đồ số 5; 6; 58; 59; 60) |
80.000 |
200.000 |
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên |
|
200.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ |
|
|
|
|
|
1 |
QL 48 D |
Cầu Địa Giới, Bản Nhang Thắm, xã Châu Cường: (từ thửa số 6, tờ bản đồ số 59) |
Hết Bản Nhạ Nạt, giáp ranh xã Châu Thành, huyện Quỳ Hợp |
600.000 |
1.600.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1 |
Bản Nhang Thắm |
|
|
|
||
1.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 20,26,42,45,50,51,55,58,59 |
100.000 |
350.000 |
|
|
2 |
Xóm Đồng Tiến |
|
|
|
||
2.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 35,60,61,64,67 |
100.000 |
350.000 |
|
|
3 |
Xóm Hạ Đông |
|
|
|
||
3.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 25,57,61,62,65,66,67,68 |
100.000 |
350.000 |
|
|
4 |
Xóm Mường Ham |
|
|
|
||
4.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số:26,54,57,58 |
100.000 |
350.000 |
|
|
5 |
Bản Nhọi |
|
|
|
||
5.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 39,41,42 |
100.000 |
350.000 |
|
|
6 |
Bản Nguồng |
|
|
|
||
6.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 13,37,38,41 |
100.000 |
350.000 |
|
|
7 |
Bản Nhạ Nạt |
|
|
|
||
7.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 11,12,18,19,40,44 |
100.000 |
350.000 |
|
|
8 |
Bản Khì |
|
|
|
||
8.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 17,43,46,47,48,49 |
100.000 |
350.000 |
|
|
9 |
Bản Tèo |
|
|
|
||
9.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 16,29,47,48,52,53,56 |
100.000 |
350.000 |
|
|
10 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
||
10.1 |
Đường ngõ |
Các vị trí còn lại trong các ngõ hẻm của các tờ bản đồ |
100.000 |
350.000 |
|
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên |
|
350.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48C đoạn qua xã Châu Lộc, huyện Quỳ Hợp |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 48C đoạn qua xã Châu Lộc, huyện Quỳ Hợp |
Giáp ranh xã Tam Hợp (Từ nhà ông Hoàng Văn Hoan) |
Giáp ranh xã Thọ Hợp (Nhà ông Ngô Văn Hải) |
1.000.000 |
3.000.000 |
|
2 |
Đường tỉnh |
|
|
|
||
2.1 |
Tỉnh lộ 532 |
Ngã ba Châu Lộc (Từ nhà ông Ngô Văn Hiếu) |
Vào 300m (nhà ông Vi Thanh Toan) |
300.000 |
2.500.000 |
|
2.2 |
Tỉnh lộ 532 |
Xóm Rồng (từ tràn vào cụm công nghiệp) |
Xóm Kèn (Nhà ông Trương Văn Hùng, Vi Thị Hà). |
270.000 |
600.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1 |
Xóm Mới |
|
|
|
||
|
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 49 - 52 |
100.000 |
350.000 |
|
|
2 |
Xóm Rồng |
|
|
|
||
|
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Taị tờ bản đồ số 24,28,42-48. |
80.000 |
250.000 |
|
|
3 |
Xóm Khục |
|
|
|
||
|
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Taị tờ bản đồ số 18,40,41,42 |
80.000 |
250.000 |
|
|
4 |
Xóm Ính |
|
|
|
||
|
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Taị tờ bản đồ số 10-12,17,18,34,37,38 |
80.000 |
250.000 |
|
|
5 |
Xóm Kèn |
|
|
|
||
|
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Taị tờ bản đồ số 3,5,30-32 |
80.000 |
250.000 |
|
|
6 |
Xóm Đan, Lìn |
|
|
|
||
|
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Taị tờ bản đồ số 7-9,12-14,19,20,35,39 |
80.000 |
250.000 |
|
|
7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
||
|
Đường ngõ |
Các vị trí còn lại trong các ngõ hẻm của các tờ bản đồ |
80.000 |
250.000 |
|
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên |
|
250.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường tỉnh lộ 532 đoạn qua xã Châu Tiến |
Từ Từ thửa đất số 45, TBĐ số 12, (quán Mong Xanh, Bản Lộc Tiến, đối diện Khu vực phụ trợ Cty CPKS Nghệ An: ) |
Đến thửa đất số 168, TBĐ số 10 (nhà ông Nguyễn Quốc Toản, Bản Phúc Tiến, giáp ranh đia giới với xã Liên Hợp) |
300.000 |
1.200.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1 |
Xóm Bản Cáng |
|
|
|
||
1.1 |
Đường trục chính xóm Bản Cáng 1 |
Nhà bà Hoàng Kim Uyên (từ thửa số 64, tờ bản đồ số 23) |
đến nhà ông Lữ Văn Gửi (đến thửa số 128, tờ bản đồ số 23) |
80.000 |
220.000 |
|
1.2 |
Đường trục chính xóm Bản Cáng 2 |
Nhà bà Lang Thị Sách (từ thửa số 173, tờ bản đồ số 23) |
đến nhà ông Lang Văn Đăng (đến thửa số 135, tờ bản đồ số 13) |
80.000 |
220.000 |
|
1.3 |
Đường trục chính xóm Bản Cáng 3 |
Nhà ông Vi Văn Tịnh (từ thửa số 148, tờ bản đồ số 23) |
đến nhà ông Lữ Văn Dũng (đến thửa số 30, tờ bản đồ số 24) |
90.000 |
220.000 |
|
2 |
Xóm Lộc Tiến |
|
|
|
||
2.1 |
Đường trục chính Bản Lộc Tiến 1 |
Cổng Chào Na Biêng đến (từ thửa số 20, tờ bản đồ số 12) |
đến Nhà ông Võ Văn Cường (đến thửa 77 TBĐ 22) |
80.000 |
220.000 |
|
2.2 |
Đường trục chính Bản Lộc Tiến 2 |
Nhà ông Lê Văn Chiến giám xóm Hợp Tiến (từ thửa số 50, tờ bản đồ số 23) |
đến Nhà ông Vi xuân Hiện, giáp xóm Bản Cáng (đến thửa 142, TBĐ 23) |
80.000 |
220.000 |
|
3 |
Xóm Hợp Tiến |
|
|
|
||
3.1 |
Đường trục chính Xóm Hợp Tiến 1 |
Từ ngã 5, nhà ông Lô văn Thịnh (từ thửa số 344, tờ bản đồ số 20) |
đến nhà ông Trương Văn Thái (đến thửa 169, TBĐ 19) |
90.000 |
220.000 |
|
3.2 |
Đường trục chính Xóm Hợp Tiến 2 |
Từ ngã 5 xã nhà ông Lô văn Thịnh (từ thửa số 344, tờ bản đồ số 20) |
nhà ông Quang Văn Xuân (đến thửa (từ thửa số 137, tờ bản đồ số 20) |
90.000 |
220.000 |
|
3.3 |
Đường trục chính Xóm Hợp Tiến 3 |
Từ nhà ông Trương Văn Trung (từ thửa số 220, TBĐ số 4) |
Đến nhà bà Vi Thị Hồng (thửa đất số121, tờ bản đồ số 19) |
80.000 |
220.000 |
|
3.4 |
Đường trục chính Xóm Hợp Tiến 4 |
nhà ông Quang Văn Linh (từ thửa số 194, TBĐ số 05) |
đến nhà bà Nguyễn Thị Châm (đến thửa số 33, TBĐ số 21) |
80.000 |
220.000 |
|
4 |
Xóm Phúc Tiến |
|
|
|
||
4.1 |
Đường trục chính xóm Phúc Tiến 1 |
Từ Cổng Chào Na Buốm (Từ thửa 32, TBĐ 24) |
đến nhà ông Lô Văn Tám ( đến thửa số 85, TBĐ số 21) |
90.000 |
220.000 |
|
4.2 |
Đường trục chính xóm Phúc Tiến 2 |
từ nhà ông Quang Văn Đông (từ thửa 211, TBĐ số 20) |
đến nhà ông Quang Văn Báo (đến thửa 77, TBĐ số 21) |
80.000 |
220.000 |
|
4.3 |
Đường trục chính xóm Phúc Tiến 3 |
Từ ngã Năm (Từ thửa số 36, TBĐ số 23) |
đến nhà ông Lô Văn Tuấn (đến thửa 29, TBĐ số 24) |
90.000 |
220.000 |
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên |
|
220.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 48 C |
Vị trí từ ngã tư đèn đỏ (Nhà ông Lưu Xuân Kiểm): Từ thửa 147 tờ bản đồ số 54 |
Đến Ngã ba Yên Luốm:( nhà bà Lại Thị Khuyên): Thửa 135 tờ bản đồ số 54 |
3.200.000 |
8.000.000 |
|
1.2 |
Quốc lộ 48 C |
Từ ngã tư đèn đỏ ( Hoàng Thị Nhị ): Từ thửa 39, tờ bản đồ số 54 |
Đến ngã ba Yên Luốm (nhà ông Trương Văn Diệu): Thửa 16 tờ bản đồ số 54 |
3.500.000 |
8.000.000 |
|
1.3 |
Quốc lộ 48 C |
Vị trí từ nhà ông Phạm Văn Thắng ( ngã ba Yên Luốm) : thửa số 225, Tờ bản đồ số 54 |
Đến nhà ông Lê Sỹ Lâm: Thửa số 229 tờ bản đồ số 54 |
3.000.000 |
7.000.000 |
|
1.4 |
Quốc lộ 48 C (vị trí trúng đấu giá Yên Luốm dãy 1) |
Từ thửa đất giáp trung tâm viễn thông: thửa số 8, tờ bản đồ số 49 |
Đến nhà ông Ngô Văn Quyền Thửa đất số 266 tờ bản đồ số 54 |
3.800.000 |
6.500.000 |
|
1.5 |
Quốc lộ 48 C |
Từ thửa đất giáp công ty Hoa Cường: ( nhà ôngTrương Văn Nghiệm) : Thửa 24 tờ bản đồ số 49 |
Đến ngã ba Yên Luốm ( nhà ông Lại Trung Kiên): Thửa 135 tờ bản đồ số 55 |
3.200.000 |
8.000.000 |
|
1.6 |
Quốc lộ 48 C |
Xóm Đồn Mộng: ( Hoàng Thị Đức, Lê Sỹ Long ) Từ thửa 88,109 tờ bản đồ số 53 |
Cổng chào Đồn Mộng ( ông Trần Tử Sơn, Lang Văn Thẩm) ( Thửa 123, 145 tờ bản đồ số 53) |
1.500.000 |
4.000.000 |
|
1.7 |
QL 48 C (Khu vực Trúng đấu giá Đồn Mộng) |
Tử thửa ông Lưu Đức Phúc: thửa 565 tờ bản đồ 14) |
Khu vực Trúng đấu giá Na Khốm - (đến đất bà Chu Thị Triều: thửa 576 tờ bản đồ 14) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
1.8 |
Quốc lộ 48 C |
Xóm Đồn Mộng: từ nhà bà Trường Thị Huyền ( từ thửa 575 tờ bản đồ số 14) |
Lô Trung Giáp ( Thửa 1262 tờ bản đồ số 14) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
1.9 |
Quốc lộ 48 C |
Xóm Đồn Mộng: Mạnh Trọng Hùng thửa 33 tờ bản đồ 19 |
xóm Cù Mọn: Ngô Văn Lục thửa 77 tờ bản đồ 19 |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
1.10 |
Quốc lộ 48 C |
Cầu Bản Cù:Nguyễn Đình Huấn ( thửa 14 tờ bản đồ 61) |
Ngã ba Bản Cù: Hoa Văn Nuôi ( thửa 27 tờ bản đồ 61) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
1.11 |
Quốc lộ 48 C |
Ngã ba bản Cù: Hồ Thị Thân ( thửa 29 tờ bản đồ 61) |
Ngã ba Bản Cù: Trần Đình trường ( thửa 32 tờ bản đồ 61) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
1.12 |
Quốc lộ 48 C |
Ngã ba Bản Cù: Kim Văn Trung ( thửa 28 tờ bản đồ 61) |
Kim Văn Nga ( thửa 46 tờ bản đồ số 61) |
700.000 |
3.000.000 |
|
1.13 |
Quốc lộ 48 C |
Xóm Cù Mọn: Nguyễn Xuân Thanh ( thửa 4 tờ bản đồ 67) |
Lô Văn Cường ( thửa 118 tờ bản đồ số 67) |
700.000 |
3.000.000 |
|
1.14 |
QL 48 D |
Bưu Điện Văn hóa xã, Đồn Mộng, Châu Quang ( Từ thửa 86 tờ bản đồ số 53) |
Đến Nguyễn Trọng Phúc, Bản Bành, Châu Quang ( Đến thửa 2, tờ bản số 46) |
1.500.000 |
4.000.000 |
|
1.15 |
QL 48 D |
Nhà bà Phạm Thị Mai, Bản Bành, Châu Quang ( Từ thửa 138 tờ bản đồ số 40) |
Đến Nhà Phan Trọng Trẩm, Quang Thịnh, Phan Xuân Tình, Châu Quang ( Thửa 1, 18 ờ bản số 39) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
1.16 |
QL 48 D |
Nhà ông Vi Văn Khuyên, Quang Thịnh, Châu Quang ( Từ thửa 15 tờ bản đồ số 40; Nguyễn Đăng Ý tờ bản đồ số 31) |
Cầu Địa Giới, Đồng Huống, giáp xã Châu Cường. |
700.000 |
3.000.000 |
|
2 |
ĐƯỜNG XÃ |
|
|
|
||
2.1 |
Đường nhánh nối đường QL 48 C |
Nhà Văn hóa Đồng Nại, Nhà ông Hoàng Phi Hùng ( thửa 30,109, tờ bản đồ số 54 |
Đến nhà ông Phạm Chiến Công ( thửa 224, tờ bản đồ số 54 |
1.000.000 |
3.000.000 |
|
2.2 |
Đường Quy hoạch Yên Luốm Dãy 2 |
Thửa đất ông: Phạm Trọng Việt Thửa 71, tờ bản đồ số: 49 |
Đến thửa bà: Nguyễn Thị Hoa Thửa 259, tờ bản đồ số 54 |
1.200.000 |
3.000.000 |
|
2.3 |
Đường vào Khu công Nghiệp Bản Bành |
Đất nhà bà Lê Thị Hồng ( Từ thửa 3 Tờ bản đồ 31 |
Nhà ông Vi Văn Nam ( đến thửa 93 tờ bản đồ 31) |
600.000 |
3.000.000 |
|
3 |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
||
3.1 |
( Ngã ba bản Cù đến đồng Hin Châu Thái) |
Ngã ba Bản Cù: Lô Vinh Dự ( Thửa 18 tờ bản đồ số 61) |
Quán Vi Tuyết ( thửa 67 tờ bản đồ số 61) |
500.000 |
1.500.000 |
|
3.2 |
Kim Văn Sơn ( Thửa 4 tờ bản đồ số 66) |
Quán Vi Thắng ( thửa 26 tờ bản đồ số 61) |
500.000 |
1.500.000 |
|
|
3.3 |
Ngã ba Bản Cù: Quán Vi Tuyến ( Thửa 2 tờ bản đồ số 67) |
Lô Thị Duyên ( thửa 26 tờ bản đồ số 67) |
500.000 |
1.500.000 |
|
|
B |
CÁC TUYẾN CÒN LẠI TRONG XÓM |
|
|
|
||
1 |
Xóm Đồng Huống |
|
|
|
||
|
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại thuộc tờ bản đồ số 6,12, 29, 36, 37 |
100.000 |
250.000 |
|
|
2 |
Xóm Đồng Tâm |
|
|
|
||
2.1 |
Đường trục chính |
|
100.000 |
250.000 |
|
|
3 |
Xóm Quang Hương |
|
|
|
||
3.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 30, 38 |
100.000 |
250.000 |
|
|
4 |
Xóm Quang Thịnh |
|
|
|
||
4.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 30, 31, 38, 39 |
100.000 |
250.000 |
|
|
5 |
Bản Bành |
|
|
|
||
5.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 3,8,31,39,40 |
200.000 |
300.000 |
|
|
6 |
Bản Cà |
|
|
|
||
6.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 3,8,31,39,41 |
100.000 |
250.000 |
|
|
7 |
Quang Thành |
|
|
|
||
7.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 32,33,41 |
100.000 |
250.000 |
|
|
8 |
Bản Phạy |
|
|
|
||
8.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 10 |
100.000 |
250.000 |
|
|
8.2 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 42,48 |
200.000 |
300.000 |
|
|
9 |
Quang Minh |
|
|
|
||
9.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 53 |
250.000 |
300.000 |
|
|
9.2 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 47 |
200.000 |
300.000 |
|
|
9.3 |
Đất quy hoạch Quang Minh dãy 1 |
Các vị trí thuộc tờ bản đồ số 53 |
250.000 |
300.000 |
|
|
9.4 |
Đất quy hoạch Quang Minh dãy 2 |
Các vị trí thuộc tờ bản đồ số 47 |
200.000 |
300.000 |
|
|
10 |
Đồn Mộng |
|
|
|
||
10.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 53,54 |
250.000 |
300.000 |
|
|
11 |
Hoa Thành |
|
|
|
||
11.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 14,40,45 |
100.000 |
250.000 |
|
|
11.2 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại thuộc xóm Phà Mẹt cũ (Nhà Quang Văn Đạt Từ thửa 129 tờ bản đồ số 46) |
Đến nhà ông: Đến thửa 279 tờ bản đồ số 46 |
100.000 |
250.000 |
|
11.3 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại thuộc xóm Hoa Thành Cũ: Nhà ông Lê Xuân Hải ( Từ thửa số 7 tờ bản đồ số 46 ) |
Đến nhà ông: Hủn Vi Duy (Đến thửa 274 tờ bản đồ số 46) |
200.000 |
300.000 |
|
12 |
Bản Còn |
|
|
|
||
12,1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 11,34,35,44 |
100.000 |
250.000 |
|
|
12,2 |
Đường trục chính |
Từ nhà ông: Phạm Văn Nguyên ( Thửa số: 1 tờ bản đồ số 43 |
Đến nhà ông: Lê Thanh Vỳ (Đến thửa 137 tờ bản đồ số 43) |
200.000 |
300.000 |
|
13 |
Quang Hưng |
|
|
|
||
13,1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 5,27,28 |
100.000 |
250.000 |
|
|
13,2 |
Đường trục chính |
Từ nhà ông: Lê Hồng Sơn (Thửa số: 590 tờ bản đồ số 4) |
Đến nhà bà Võ Thị Huệ (Đến thửa 600 tờ bản đồ số 4) |
200.000 |
300.000 |
|
14 |
Yên Luốm |
|
|
|
||
14.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 56, 62, 64, 71 |
100.000 |
250.000 |
|
|
14.2 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 63 ( Từ thửa 1…101) |
200.000 |
300.000 |
|
|
15 |
Khánh Quang |
|
|
|
||
15.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 20,24,62,70 |
100.000 |
250.000 |
|
|
16 |
Bản Ạng |
|
|
|
||
16.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 20,22,68,69,72 |
100.000 |
250.000 |
|
|
17 |
Cù Mọn |
|
|
|
||
17.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 60,61,66, 67,68 |
100.000 |
250.000 |
|
|
18 |
Diềm Bày |
|
|
|
||
18.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 50,51,52,60 |
|
|
|
|
19 |
Đồng Lụm |
100.000 |
250.000 |
|
||
19.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 57,58,59,65 |
|
|
|
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên |
|
250.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48 đoạn qua xã Minh Hợp |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 48A |
Suối kiểm lâm (Thửa số 01, tờ bản đồ 79) |
Cầu Tổng Hợp (đến thửa số 08, tờ bản đồ số 84) |
5.000.000 |
9.000.000 |
|
1.2 |
Quốc lộ 48A |
Cầu Tổng Hợp (Thửa số 09, tờ bản đồ 84) |
Ngã ba C8 (đến thửa số 29, tờ bản đồ số 89) |
4.000.000 |
7.500.000 |
|
1.3 |
Quốc lộ 48E |
Từ ngã ba C8 (giáp Quốc lộ 48A) (từ thửa số 28, tờ bản đồ số 89) |
Cổng chào xóm Minh Tâm (đến thửa số 78, tờ bản đồ số 89.) |
1.200.000 |
3.500.000 |
|
1.4 |
Quốc lộ 48E |
Cổng chào xóm Minh Tâm(thửa số 79, tờ bản đồ số 89.) |
Ngã ba đi xóm Thọ Thành (KM 0 đường Tỉnh lộ 531B) (đến thửa số 290, tờ bản đồ số 13.) |
400.000 |
3.500.000 |
|
2 |
Đường tỉnh lộ |
|
|
|
||
2.1 |
Đường tỉnh lộ 531B |
Ngã ba đi xóm Thọ Thành (Đường vào xóm Minh Thọ cũ) (Thửa số 02, tờ bản đồ số 103.) |
Hết xóm Thọ Thành (giáp xóm Minh Tiến) (đến thửa số 27, tờ bản đồ số 108.) |
200.000 |
1.500.000 |
|
2.2 |
Đường tỉnh lộ 531B |
Đầu xóm Minh Tiến (Đường bê tông giáp đất ông Tự) (Thửa số 18, tờ bản đồ số 108.) |
Hết xóm Minh Đình (đến thửa số35, tờ bản đồ số 31.) |
150.000 |
1.500.000 |
|
3 |
Đường huyện |
|
|
|
||
3.1 |
Đường Minh Hợp đi Hạ Sơn |
Giáp xã nghĩa Xuân (Thửa số 02, tờ bản đồ số 128.) |
Hết xóm Minh Chùa (đến Thửa số 42, tờ bản đồ số 68.) |
150.000 |
500.000 |
|
3.2 |
Đường Minh Hợp đi xã Văn Lợi |
Ngã ba xóm Minh Cầu (Thửa số 64, tờ bản đồ số 110.) |
Hết xóm Minh Lợi (đến Thửa số 23, tờ bản đồ số 42) |
150.000 |
500.000 |
|
4 |
Đường xã |
|
|
|
||
4.1 |
Cổng chào 3/2 đi xóm Minh Cao (giáp đường tỉnh Lộ 531B) |
Cổng chào 3/2 (Thửa số 07, tờ bản đồ 79) |
Đường vào trạm Y tế cũ ( đến Thửa số 134, tờ bản đồ 79) |
1.200.000 |
2.500.000 |
|
4.2 |
Cổng chào 3/2 đi xóm Minh Cao (giáp đường tỉnh Lộ 531B) |
Đường vào trạm Y tế cũ (Thửa số 148, tờ bản đồ 79) |
Cổng công ty CP NCN 3/2 ( đến thửa số 113, tờ bản đồ 86) |
500.000 |
2.000.000 |
|
4.3 |
Cổng chào 3/2 đi xóm Minh Cao (giáp đường tỉnh Lộ 531B) |
Cổng công ty CP NCN 3/2 (Thửa số 134, tờ bản đồ 86) |
Cổng cổng chào xóm Minh Cao ( đến thửa số 29, tờ bản đồ 91) |
300.000 |
2.500.000 |
|
4.4 |
Cổng chào 3/2 đi xóm Minh Cao (giáp đường tỉnh Lộ 531B) |
Cổng cổng chào xóm Minh Cao (thửa số 33, tờ bản đồ 90) |
Giáp đường tỉnh Lộ 531B) ( đến thửa số 38, tờ bản đồ 95) |
200.000 |
1.000.000 |
|
4.5 |
Xóm Thọ Thành đi Xóm Minh Hồ, Minh Kính |
Ngã tư xóm Thọ Thành (thửa số 35, tờ bản đồ 113) |
Ngã ba xóm Minh Kính ( đến thửa số 78, tờ bản đồ 130) |
150.000 |
500.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1 |
Xóm Minh Xuân |
|
|
|
||
|
Các thửa đất đường xóm |
Các thửa tờ bản đồ 79, 80,82, 83,84 |
|
300.000 |
360.000 |
|
2 |
Xóm Minh Tâm |
|
|
|
||
|
Các thửa đất đường xóm |
Các thửa tờ bản đồ 13, 84,88,89 |
|
100.000 |
250.000 |
|
3 |
Xóm Minh Tân |
|
|
|
||
|
Các thửa đất đường xóm |
Các thửa tờ bản đồ 79,81,82,83 |
|
100.000 |
250.000 |
|
4 |
Xóm Trung Hồng |
|
|
|
||
|
Các thửa đất đường xóm |
Các thửa tờ bản đồ 85,86,91,85 |
|
100.000 |
250.000 |
|
5 |
Xóm Trường Xã |
|
|
|
||
|
Các thửa đất đường xóm |
|
|
100.000 |
250.000 |
|
6 |
Xóm Thọ Thành |
|
|
|
||
|
Các thửa đất đường xóm |
Các thửa tờ bản đồ 21, 29,96, 103,108, 109 |
|
100.000 |
250.000 |
|
7 |
Xóm Minh Hồ |
|
|
|
||
|
Các thửa đất đường xóm |
Các thửa tờ bản đồ 58, 123, 125, 126, 128, 129 |
|
100.000 |
250.000 |
|
8 |
Xóm Minh Kính |
|
|
|
||
|
Các thửa đất đường xóm |
Các thửa tờ bản đồ 127,128,130,131 |
|
100.000 |
250.000 |
|
9 |
Xóm Minh Chùa |
|
|
|
||
|
Các thửa đất đường xóm |
Các thửa tờ bản đồ 59, 68, 132, 133 |
|
100.000 |
250.000 |
|
10 |
Xóm Minh Tiến |
|
|
|
||
|
Các thửa đất đường xóm |
Các thửa tờ bản đồ 20, 96, 97, 100, 101, 107, 108 |
|
100.000 |
250.000 |
|
11 |
Xóm Minh Quang |
|
|
|
||
|
Các thửa đất đường xóm |
Các thửa tờ bản đồ 19, 99, 100, 106, 107 |
|
100.000 |
250.000 |
|
12 |
Xóm MinhThắng |
|
|
|
||
|
Các thửa đất đường xóm |
Các thửa tờ bản đồ 6, 10, 11, 95, 90, 94 |
|
100.000 |
250.000 |
|
13 |
Xóm Minh Cao |
|
|
|
||
|
Các thửa đất đường xóm |
Các thửa tờ bản đồ 19, 90, 94, 95, 100 |
|
100.000 |
250.000 |
|
14 |
Xóm Minh Long |
|
|
|
||
|
Các thửa đất đường xóm |
Các thửa tờ bản đồ 27, 111, 114 |
|
100.000 |
250.000 |
|
15 |
Xóm Minh Lợi |
|
|
|
||
|
Các thửa đất đường xóm |
Các thửa tờ bản đồ 34, 42, 117, 118, 122 |
|
100.000 |
250.000 |
|
16 |
Xóm Minh Cầu |
|
|
|
||
|
Các thửa đất đường xóm |
Các thửa tờ bản đồ 26, 104, 110 |
|
100.000 |
250.000 |
|
17 |
Xóm Minh Hoà |
|
|
|
||
|
Các thửa đất đường xóm |
Các thửa tờ bản đồ 17, 19, 98, 104, 105 |
|
100.000 |
250.000 |
|
18 |
Xóm Minh Đình |
|
|
|
||
|
Các thửa đất đường xóm |
Các thửa tờ bản đồ 23, 31, 32, 39, 40, 50, 120, 121,124 |
|
100.000 |
250.000 |
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên |
|
250.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường tỉnh lộ 532 đoạn qua xã Châu Hồng |
Tử thửa đất số 109, TBĐ số 16 (Đường địa giới hành chính xã Châu Hồng xã Châu Thành) |
Đến thửa đất số 33, TBĐ số 15, (Trạm quản lý bảo vệ rừng Châu Hồng) |
300.000 |
1.500.000 |
|
2 |
Đường tỉnh lộ 532 đoạn qua xã Châu Hồng |
Từ thửa đất số 33, TBĐ số 15 (Trạm quản lý bảo vệ rừng Châu Hồng ) |
Đến thửa số 3, TBĐ số 29 (Cầu số 01 xã Châu Hồng (Nhà Ông Sạch) |
350.000 |
1.200.000 |
|
3 |
Đường tỉnh lộ 532 đoạn qua xã Châu Hồng |
Đến thửa số 3, TBĐ số 29 (Cầu số 01 xã Châu Hồng (Nhà Ông Sạch) |
Đến thửa số 47, TBĐ số 27 ( Từ ốt xăng dầu Ông Dũng) |
350.000 |
1.200.000 |
|
4 |
Đường tỉnh lộ 532 đoạn qua xã Châu Hồng |
Từ thửa số 47, TBĐ số 27 ( Từ ốt xăng dầu Ông Dũng) |
Đến thửa số 34, TBĐ số 25 ( Từ cầu số 2 nhà Ông Dự Bản Na Hiêng) |
350.000 |
1.200.000 |
|
5 |
Đường tỉnh lộ 532 đoạn qua xã Châu Hồng |
Từ thửa số 34, TBĐ số 25 ( Từ cầu số 2 nhà Ông Dự Bản Na Hiêng) |
Đến thửa số 30, TBĐ số 23 ( Từ cầu số 3 nhà Ông Tình Hồng Bản Na Hiêng) |
350.000 |
1.200.000 |
|
6 |
Đường tỉnh lộ 532 đoạn qua xã Châu Hồng |
Từ thửa số 30, TBĐ số 23 ( Từ cầu số 3 nhà Ông Tình Hồng Bản Na Hiêng) |
Đến thửa số 17, TBĐ số 8 ( Từ cầu số 4 nhà Ông Thuật Thúy Bản Na Hiêng) |
350.000 |
1.200.000 |
|
7 |
Đường tỉnh lộ 532 đoạn qua xã Châu Hồng |
Từ thửa số 17, TBĐ số 8 ( Từ cầu số 4 nhà Ông Thuật Thúy Bản Na Hiêng) |
Đến thửa số 17, TBĐ số 8 ( Ranh giới xã Châu Hồng và xã Châu Tiến) |
300.000 |
1.200.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1 |
Bản Pòong |
|
|
|
||
1.1 |
Đường trục chính Bản Pòong |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Định (từ thửa số 20, tờ bản đồ số 29) |
Đến nhà bà Nguyễn Thị Hoài (đến thửa số 26, tờ bản đồ số 29) |
100.000 |
350.000 |
|
1.2 |
Đường trục chính Bản Pòong |
Từ ốt xăng dầu CT KLM (từ thửa số 86, tờ bản đồ số 29) |
Đến nhà ông Nguyễn Văn Nhuận (đến thửa số 84, tờ bản đồ số 29) |
100.000 |
350.000 |
|
1.3 |
Đường trục chính Bản Pòong |
Nhà ông Nguyễn Văn Lập (từ thửa số 56, tờ bản đồ số 25) |
Đến nhà bà Nguyễn Thị Hồng (đến thửa số 53, tờ bản đồ số 25) |
100.000 |
350.000 |
|
1,4 |
Đường trục chính Bản Pòong |
Nhà ông Lê Văn Thơ (từ thửa số 103, tờ bản đồ số 25) |
Đến cổng chào bản Công (đến thửa số 5, tờ bản đồ số 11) |
100.000 |
350.000 |
|
2 |
Bản Công |
|
|
|
||
2.1 |
Đường trục chính Bản Công |
Từ cổng Chào Bản Công (từ thửa số 5, tờ bản đồ số 11) |
( Đến ngã ba Bản Công thửa số 20, TBĐ số 28) |
100.000 |
350.000 |
|
2.2 |
Đường trục chính Bản Công |
( Từ ngã ba Bản Công thửa số 20, TBĐ số 28) |
Đến Nhà ông Vi Văn Thành, (đến thửa 40, TBĐ 26) |
100.000 |
350.000 |
|
2,3 |
Đường trục chính Bản Công |
( Từ ngã ba Bản Công thửa số 20, TBĐ số 28) |
Đến Nhà ông Trần Văn Tiến, (đến thửa 17, TBĐ 30) |
100.000 |
350.000 |
|
2,4 |
Đường trục chính Bản Công |
( Từ ngã nhà bà Lương Thị Nhận thửa số 5, TBĐ số 26) |
Đến Nhà ông Văn Văn Quang, (đến thửa 34, TBĐ 26) |
100.000 |
350.000 |
|
3 |
Bản Na Hiêng |
|
|
|
||
3.1 |
Đường trục chính Bản Na Hiêng |
Từ thửa số 34, TBĐ số 25 ( Từ cầu số 2 nhà Ông Dự Bản Na Hiêng) |
Đến nhà ông Vi Xuân Sơn (đến thửa 113, TBĐ 19) |
300.000 |
360.000 |
|
3.2 |
Đường trục chính Bản Na Hiêng |
Từ ngã nhà ông Nguyễn Văn Hưng (từ thửa số 344, tờ bản đồ số 20) |
( Đến ngã nhà bà Lương Thị Nhận thửa số 5, TBĐ số 26) |
300.000 |
360.000 |
|
3,3 |
Đường trục chính Bản Na Hiêng |
Từ ngã nhà ông Nguyễn Tất Tinh (từ thửa số 132, tờ bản đồ số 22) |
( Đến ngã nhà ông Nguyễn Văn Đoàn thửa số 2, TBĐ số 25) |
100.000 |
350.000 |
|
2,4 |
Đường trục chính Bản Na Hiêng |
Từ nhà ông Kim Văn Hường (từ thửa số 48, TBĐ số 23) |
( Đến ngã nhà bà Lương Thị Nhận thửa số 5, TBĐ số 26) |
100.000 |
350.000 |
|
3,5 |
Đường trục chính Bản Na Hiêng |
Từ cổng chào Bản Na Hiêng (từ thửa số 50, TBĐ số 23) |
( Đến ngã Na Noong thửa số 29, TBĐ số 22) |
100.000 |
350.000 |
|
3,6 |
Đường trục chính Bản Na Hiêng |
Từ nhà ông Lương Văn Tầm (từ thửa số 39, TBĐ số 23) |
( Đến nhà ông Lê Văn Ngọc Na Noong thửa số 13, TBĐ số 23) |
100.000 |
350.000 |
|
3,7 |
Đường trục chính Bản Na Hiêng |
Từ nhà ông Lô Văn Đại (từ thửa số 20, TBĐ số 23) |
( Đến nhà ông Trương Văn Chiến Na Hiêng thửa số 13, TBĐ số 23) |
100.000 |
350.000 |
|
4 |
Bản Na Na Noong |
|
|
|
||
4.1 |
Đường trục chính Bản Na Noong |
(từ thửa số 364, TBĐ số 7 đồng Na Tậu) |
( Đến nhà ông Nguyễn Văn Hùng Na Noong thửa số 79, TBĐ số 20) |
100.000 |
350.000 |
|
4.2 |
Đường trục chính Bản Na Noong |
Từ hội trường Na Noong (từ thửa số 140, TBĐ số 20 đồng Na Tậu) |
( Đến nhà ông Vi Văn Phúc Bản Ngọc thửa số 48, TBĐ số 21) |
100.000 |
350.000 |
|
5 |
Bản Ngọc |
|
|
|
||
5.1 |
Đường trục chính Bản Ngọc |
( Từ nhà ông Nguyễn Văn Hùng Na Noong thửa số 79, TBĐ số 20) |
( Đến nhà ông Trương Văn Hải Bản Ngọc thửa số 78, TBĐ số 17) |
100.000 |
350.000 |
|
5.2 |
Đường trục chính Bản Ngọc |
( Từ nhà ông Nguyễn Văn Hùng Na Noong thửa số 79, TBĐ số 20) |
( Đến nhà ông Trương Văn Hải Bản Ngọc thửa số 78, TBĐ số 17) |
100.000 |
350.000 |
|
5.3 |
Đường trục chính Bản Ngọc |
( Từ nhà ông Trương Văn Hải Bản Ngọc thửa số 78, TBĐ số 17) |
( Đến nhà ông Nguyễn Văn Hồng Bản Ngọc thửa số 41, TBĐ số 21) |
100.000 |
350.000 |
|
6 |
Bản Phảy |
|
|
|
||
6.1 |
Đường trục chính Bản Phảy |
( Từ cổng chào Bản Na Noong nhà ông Nguyễn Văn Sinh Bản Na Noong thửa số 8, TBĐ số 22) |
( Đến nhà ông Lê Văn Phúc Bản Ngọc thửa số 61, TBĐ số 3) |
100.000 |
350.000 |
|
6.2 |
Đường trục chính Bản Phảy |
( Từ ngã ba nhà ông Sầm Văn Lâm Bản Phảy thửa số 34, TBĐ số 19) |
( Đến ngã ba Bản Ngọc thửa số 77, TBĐ số 3) |
100.000 |
350.000 |
|
6.3 |
Đường trục chính Bản Phảy |
( Từ ngã ba nhà ông Vi Văn thưận Bản Phảy thửa số 140, TBĐ số 19) |
( Đến nhà ông Lương Văn Trung thửa số 38, TBĐ số 19) |
100.000 |
350.000 |
|
7 |
Bản Huống |
|
|
|
||
7.1 |
Đường trục chính Bản Huống |
( Từ cầu nhà ông Lô Văn Kiểm Bản Phảy thửa số 120, TBĐ số 19) |
( Đến nhà văn hóa cũ Bản Huống thửa số 120, TBĐ số 18) |
100.000 |
350.000 |
|
7.2 |
Đường trục chính Bản Huống |
( Từ cổ chào Bản Huống nhà ông Lương Văn Hải Bản Huống thửa số 100, TBĐ số 19) |
( Đến nhà ông Trương Văn Đài thửa số 15, TBĐ số 18) |
100.000 |
350.000 |
|
8 |
Bản Hy |
|
|
|
||
8.1 |
Đường trục chính Bản Huống |
( Từ cổng chào nhà ông Nguyễn Văn Sinh Bản Hy thửa số 571, TBĐ số 7) |
( Đến nhà ông Hà Văn Đông thửa số 448, TBĐ số 6) |
100.000 |
350.000 |
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên |
|
350.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48C đoạn qua xã Châu Lý, huyện Quỳ Hợp |
|
|
|
||
|
Quốc lộ 48C |
Bản Khúa xã Châu Lý giáp xã Châu Thái (từ thửa số 18, tờ bản đồ số 6) |
Bản Chọng Bùng xã Chây Lý giáp xã Bắc Sơn (đến thửa số 22, tờ bản đồ số 26) |
500.000 |
1.200.000 |
|
2 |
Đường huyện |
|
|
|
||
2.1 |
Đường giao thông liên huyện từ Bản Chọng đi Bản Bồn xã Châu Lý, huyện Quỳ Hợp đến xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ |
Quốc lộ 48C (từ thửa số 58, tờ bản đồ số 63) |
Nhà ông Vi Văn Chông giáp xã Văn Lợi ( đến thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32) |
80.000 |
500.000 |
|
2.2 |
Đường giao thông liên xã Châu Đình đi bản Khúa xã Châu Lý |
Quốc lộ 48C (thửa đất số 77, tờ bản đồ số 46) |
Nhà ông Kim Văn Dân giáp xã Châu Đình ( đến thửa đất số 1151, tờ bản đồ số 17) |
80.000 |
500.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1 |
Bản Na Lâu |
|
|
|
||
1.1 |
Đường trục chính |
Nhà ông Lo Văn Thanh (từ thửa số 73, tờ bản đồ số 58) |
Nhà ông Lô Văn Quỳnh (đến thửa số 48, tờ bản đồ số 58) |
80.000 |
350.000 |
|
1.2 |
Đường trục chính |
Nhà ông Vi Văn Tuấn (từ thửa số 113, tờ bản đồ số 58) |
Nhà ông Vi Văn thưỳ (đến thửa số 79, tờ bản đồ số 58) |
80.000 |
350.000 |
|
1.3 |
Đường trục chính |
Nhà ông Vi Văn Duy (từ thửa số 149, tờ bản đồ số 58) |
Nhà ông Vi Văn Điệp (đến thửa số 119, tờ bản đồ số 58) |
80.000 |
350.000 |
|
1.4 |
Đường trục chính |
Ốt xăng Hoàng Phúc (từ thửa số 77, tờ bản đồ số 58) |
Nhà ông Vi Văn Xuân (đến thửa số 29, tờ bản đồ số 59) |
80.000 |
350.000 |
|
1.5 |
Đường trục chính |
Nhà VH na lạn (từ thửa số 32, tờ bản đồ số 60) |
Nhà ông Vi Văn Du (đến thửa số 21, tờ bản đồ số 22) |
80.000 |
350.000 |
|
1.6 |
Đường trục nhánh |
Nhà ông Vi Văn Tích (từ thửa số 38, tờ bản đồ số 58) |
Nhà ông Vi Thị Xuyến (đến thửa số 11, tờ bản đồ số 58) |
80.000 |
350.000 |
|
1.7 |
Đường trục nhánh |
Nhà ông Vi Văn Tiên (từ thửa số 24, tờ bản đồ số 61) |
Nhà ông Nguyễn Xuân Thăng (đến thửa số 15, tờ bản đồ số 61) |
80.000 |
350.000 |
|
2 |
Bản Chọng Bùng |
|
|
|
||
2.1 |
Đường trục chính |
Nhà ông Vi Văn Thế (từ thửa số 77, tờ bản đồ số 63) |
Nhà ông Vi Văn Điệp (đến thửa số 891, tờ bản đồ số 34) |
80.000 |
350.000 |
|
2.2 |
Đường trục chính |
Nhà VH bản Bùng (từ thửa số 827, tờ bản đồ số 34) |
Nhà ông Vi Văn Duyên (đến thửa số 39, tờ bản đồ số 33) |
80.000 |
350.000 |
|
2.3 |
Đường trục chính |
Nhà ông Lô Văn Hiếu (từ thửa số 11, tờ bản đồ số 63) |
Nhà ông Vi Văn Là (đến thửa số 64, tờ bản đồ số 63) |
80.000 |
350.000 |
|
2.4 |
Các trục đường nhánh nhỏ nội bản |
80.000 |
350.000 |
|
||
3 |
Bản Vực |
|
|
|
||
3.1 |
Đường trục chính |
Nhà ông Vi Văn Cầu (từ thửa số 825, tờ bản đồ số 34) |
Nhà ông Lương Văn Tình (đến thửa số 154, tờ bản đồ số 40) |
80.000 |
350.000 |
|
3.2 |
Đường trục chính |
Cầu dân sinh (từ thửa số 151, tờ bản đồ số 37) |
Nhà ông Lương Văn Bình (đến thửa số 543, tờ bản đồ số 37) |
80.000 |
350.000 |
|
3.3 |
Các trục đường nhánh nhỏ nội bản |
80.000 |
350.000 |
|
||
4 |
Bản Xết |
|
|
|
||
4.1 |
Đường trục chính |
Cổng làng (từ thửa số 29, tờ bản đồ số 64) |
Nhà ông Nguyễn Văn Tình (đến thửa số 4, tờ bản đồ số 65) |
80.000 |
350.000 |
|
4.2 |
Đường trục chính |
Nhà ông Trương Văn Sinh (từ thửa số 26, tờ bản đồ số 64) |
Nhà ông Trương Văn Vinh (đến thửa số 32, tờ bản đồ số 28) |
80.000 |
350.000 |
|
4.3 |
Đường trục chính |
Nhà ông Cao Văn Đường (từ thửa số 55, tờ bản đồ số 64) |
Nhà ông Nguyễn Văn Lập (đến thửa số 129, tờ bản đồ số 35) |
80.000 |
350.000 |
|
4.4 |
Các trục đường nhánh nhỏ nội bản |
80.000 |
350.000 |
|
||
5 |
Bản Ngọn Pạn |
|
|
|
||
5.1 |
Đường trục chính |
Cổng làng (từ thửa số 31, tờ bản đồ số 49) |
Nhà ông Lương Văn Chinh (đến thửa số 1317, tờ bản đồ số 15) |
80.000 |
350.000 |
|
5.2 |
Đường trục chính |
Nhà ông Vi Văn Thành (từ thửa số 1327, tờ bản đồ số 15) |
Nhà ông Lo Văn Thoại (đến thửa số 12, tờ bản đồ số 48) |
80.000 |
350.000 |
|
5.3 |
Đường trục chính |
Quốc lộ 48C (từ thửa số 732, tờ bản đồ số 15) |
Nhà ông Lương Văn Thắng (đến thửa số 463, tờ bản đồ số 9) |
80.000 |
350.000 |
|
5.4 |
Đường trục nhánh |
Nhà ông Vi Văn Hùng (từ thửa số 1307, tờ bản đồ số 15) |
Nhà ông Quang Văn Luyện (đến thửa số 1306, tờ bản đồ số 15) |
80.000 |
350.000 |
|
5.5 |
Đường trục nhánh |
Nhà bà Vi Văn Thực (từ thửa số 1320, tờ bản đồ số 15) |
Nhà ông Lo Văn Trường (đến thửa số 1363, tờ bản đồ số 15) |
80.000 |
350.000 |
|
5.6 |
Các trục đường nhánh nhỏ nội bản |
80.000 |
350.000 |
|
||
6 |
Bản Lấu |
|
|
|
||
6.1 |
Đường trục chính |
Cổng làng (từ thửa số 1, tờ bản đồ số 55) |
Nhà ông Đặng Văn Hà (đến thửa số 890, tờ bản đồ số 16) |
80.000 |
350.000 |
|
6.2 |
Đường trục chính |
Nhà ông Trương Xuân Bảo (từ thửa số 31, tờ bản đồ số 49) |
Nhà ông Vi Văn Hiền (đến thửa số 993, tờ bản đồ số 17) |
80.000 |
350.000 |
|
6.3 |
Đường trục nhánh |
Nhà ông Phạm Văn Thanh (từ thửa số 26, tờ bản đồ số 55) |
Nhà ông Vương Công Mạo (đến thửa số 4, tờ bản đồ số 55) |
80.000 |
350.000 |
|
6.4 |
Đường trục chính |
Nhà ông Trần Văn Lợi (từ thửa số 30, tờ bản đồ số 55) |
Nhà ông Đặng Đức Văn (đến thửa số 8, tờ bản đồ số 55) |
80.000 |
350.000 |
|
6.5 |
Các trục đường nhành nội bản |
80.000 |
350.000 |
|
||
7 |
Bản Côn Xáo |
|
|
|
||
7.1 |
Đường trục chính |
Cổng làng (từ thửa số 71, tờ bản đồ số 52) |
Nhà ông Vi Văn Tiếp (đến thửa số 300, tờ bản đồ số 13) |
80.000 |
350.000 |
|
7.2 |
Đường trục chính |
Nhà ông Vi Văn Biên (từ thửa số 25, tờ bản đồ số 52) |
Nhà ông Vi Văn Ninh (đến thửa số 103, tờ bản đồ số 52) |
80.000 |
350.000 |
|
7.3 |
Đường trục nhánh |
Nhà ông Vi Văn Châu (từ thửa số 16, tờ bản đồ số 52) |
Nhà ông Vi Văn Đấu (đến thửa số 2, tờ bản đồ số 52) |
80.000 |
350.000 |
|
7.4 |
Đường trục nhánh |
Nhà ông Vi Văn Tuấn (từ thửa số 99, tờ bản đồ số 14) |
Nhà ông Vi Văn Huỳnh (đến thửa số 34, tờ bản đồ số 14) |
80.000 |
350.000 |
|
7.5 |
Các đường trục nhánh nhỏ nội bản |
80.000 |
350.000 |
|
||
8 |
Bản Thắm |
|
|
|
||
8.1 |
Đường trục chính |
Nhà ông Lương Văn Hà (từ thửa số 31, tờ bản đồ số 66) |
Nhà ông Lương Văn Hợi (đến thửa số 5, tờ bản đồ số 67) |
80.000 |
350.000 |
|
8.2 |
Đường trục chính |
Nhà ông Lương Văn Sơn (từ thửa số 1, tờ bản đồ số 68) |
Nhà ông Lo Văn Đình (đến thửa số 1004, tờ bản đồ số 35) |
80.000 |
350.000 |
|
8.3 |
Đường trục nhánh |
Nhà ông Lương Văn Ngọc (từ thửa số 35, tờ bản đồ số 67) |
Nhà ông Trương Văn Tuấn (đến thửa số 36, tờ bản đồ số 35) |
80.000 |
350.000 |
|
8.4 |
Các trục đường nhánh nhỏ nội bản |
80.000 |
350.000 |
|
||
9 |
Bản Bàng |
|
|
|
||
9.1 |
Đường trục chính |
Nhà ông Mạc Văn Hớn (từ thửa số 41, tờ bản đồ số 51) |
Nhà ông Mạc Văn Đoan (đến thửa số 278, tờ bản đồ số 18) |
80.000 |
350.000 |
|
9.2 |
Đường trục chính |
Nhà ông Mạc Văn Lâm (từ thửa số 31, tờ bản đồ số 56) |
Nhà ông Vi Văn Hiền (đến thửa số 993, tờ bản đồ số 17) |
80.000 |
350.000 |
|
|
Các đường trục nhánh nhỏ nội bản |
80.000 |
350.000 |
|
||
10 |
Bản Bồn |
|
|
|
||
10.1 |
Đường trục chính |
Nhà ông Vi Văn Là (từ thửa số 268, tờ bản đồ số 30) |
Nhà ông Mạc Văn Đoan (đến thửa số 278, tờ bản đồ số 18) |
80.000 |
350.000 |
|
10.2 |
Đường trục nhánh |
Nhà ông Vi Văn Nhân (từ thửa số 580, tờ bản đồ số 29) |
Nhà ông Vi Văn Phong (đến thửa số 162, tờ bản đồ số 36) |
80.000 |
350.000 |
|
10.3 |
Đường trục nhánh |
Nhà ông Lo Văn thưỷ (từ thửa số 574, tờ bản đồ số 29) |
Nhà ông Vi Văn Tuấn (đến thửa số 317, tờ bản đồ số 36) |
80.000 |
350.000 |
|
10.4 |
Đường trục nhánh |
Nhà ông Vi Văn Sơn (từ thửa số 498, tờ bản đồ số 31) |
Nhà ông Lương Xuân Hoàng (đến thửa số 501, tờ bản đồ số 31) |
80.000 |
350.000 |
|
10.5 |
Các đường trục nhánh nhỏ nội bản |
|
|
|
||
11 |
Bản Khúa |
|
|
|
||
11.1 |
Đường trục chính |
Cổng làng (từ thửa số 13, tờ bản đồ số 46) |
Nhà ông Kim Văn Lai (đến thửa số 43, tờ bản đồ số 47) |
80.000 |
350.000 |
|
11.2 |
Đường trục chính |
Nhà ông Kim Văn Chần (từ thửa số 22, tờ bản đồ số 47) |
Nhà ông Vi Thị Lương (đến thửa số 9, tờ bản đồ số 47) |
80.000 |
350.000 |
|
11.3 |
Đường trục nhánh |
Nhà ông Kim Văn Hoà (từ thửa số 75, tờ bản đồ số 46) |
Nhà ông Kim Văn Dính (đến thửa số 41, tờ bản đồ số 46) |
80.000 |
350.000 |
|
11.4 |
Đường trục nhánh |
Nhà ông Kim Văn Kỳ (từ thửa số 343, tờ bản đồ số 6) |
Nhà ông Kim Văn Chuyên (đến thửa số 234, tờ bản đồ số 6) |
80.000 |
350.000 |
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên |
|
350.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48C đoạn qua xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 48C đoạn qua xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
Giáp ranh xã Tam Hợp |
Giáp ranh xã Châu Lộc |
1.200.000 |
4.000.000 |
|
1.2 |
Quốc lộ 48C đoạn qua xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
Giáp ranh xã Châu Lộc |
Giáp ranh Thị trấn Quỳ Hợp |
1.200.000 |
4.000.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1 |
Xóm Liên Tân |
|
|
|
||
|
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại thuộc tờ bản đồ số 34, 39, 57, 59, 60 |
200.000 |
300.000 |
|
|
2 |
Xóm Thọ Sơn |
|
|
|
||
2.1 |
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại thuộc tờ bản đồ số 50, 55, 56 |
200.000 |
300.000 |
|
|
2.2 |
Trục đường chính |
Các vị trí thuộc tờ bản đồ số 29, 30, 35, 59 |
200.000 |
300.000 |
|
|
2.3 |
Đường xóm |
Các vị trí còn lại thuộc tờ bản đồ số 25, 26 |
100.000 |
300.000 |
|
|
3 |
Xóm Đò |
|
|
|
||
|
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại thuộc tờ bản đồ số 36, 46, 47, 51, 52 |
200.000 |
300.000 |
|
|
4 |
Xóm Sơn Tiến |
|
|
|
||
|
Trục đường chính |
Các vị trí thuộc tờ bản đồ số 37, 53, 58 |
150.000 |
500.000 |
|
|
5 |
Xóm Sợi Dưới |
|
|
|
||
5.1 |
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại thuộc tờ bản đồ số 48, 49, 54 |
200.000 |
300.000 |
|
|
5.2 |
|
Các vị trí còn lại thuộc tờ bản đồ số 27, 31, 45, 47, 48, 53 |
150.000 |
500.000 |
|
|
6 |
Xóm Cốc Mẳm |
|
|
|
||
6.1 |
Trục đường chính |
Các vị trí thuộc tờ bản đồ số 61 |
100.000 |
300.000 |
|
|
6.2 |
|
Các vị trí thuộc tờ bản đồ số 35, 40, 62 |
100.000 |
300.000 |
|
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên |
|
300.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc Lộ 48 A |
Xóm Khe Mèn (Từ nhà ông Nguyễn Văn Toản) (từ thửa số 24, tờ bản đồ số 59) |
Giáp ranh xóm Trọng Cánh (Đất nhà ông Lê Văn Tuyến) (đến thửa số 9; tờ bản đồ số 59) |
1.200.000 |
2.000.000 |
|
1.2 |
Quốc Lộ 48 A |
Giáp ranh xóm Khe Mèn (Đất ông Nguyễn Văn Sơn) (từ thửa số 6, tờ bản đồ số 59) |
Giáp ranh xóm Trại Bò (Đất ông Vi Tuấn Hùng) (đến thửa số 2; tờ bản đồ số 37) |
1.200.000 |
2.000.000 |
|
2 |
Đường xã |
|
|
|
||
|
|
Ngã ba nối Quốc lộ 48A (Đất ông Chu Văn Ân) (từ thửa số 63; tờ bản đồ số 47) |
UBND xã Yên Hợp (Trụ sở UBND xã Yên Hợp)(đến thửa số 01; tờ bản đồ số 48) |
400.000 |
600.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI (XÓM, LÀNG) |
|
|
|
||
1 |
Xóm Trọng Cánh |
|
|
|
||
1.1 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối Quốc lộ 48A (Đất ông Trần Văn Thành) (từ thửa số 214, tờ bản đồ số 32) |
Đất ông Lê Hồng Cơ (đến thửa số 41, tờ bản đồ số 32) |
100.000 |
350.000 |
|
1.2 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối Quốc lộ 48A (Đất ông Đinh Văn Dũng) (từ thửa số 67, tờ bản đồ số 56) |
Đất ông Nguyễn Văn Tâm (đến thửa số 127, tờ bản đồ số 31) |
100.000 |
350.000 |
|
1.3 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba Đất ông Đinh Viết Vân (từ thửa số 118, tờ bản đồ số 31) |
Đất ông Hồ Hữu Văn (đến thửa số 79, tờ bản đồ số 31) |
100.000 |
350.000 |
|
1.4 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối Quốc lộ 48A (Đất ông Nguyễn Văn Tiến) (từ thửa số 37, tờ bản đồ số 31) |
Đất ông Nguyễn Phi Hải (đến thửa số 14, tờ bản đồ số 32) |
100.000 |
350.000 |
|
1.5 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba Đất ông Nguyễn Văn Hà (từ thửa số 13, tờ bản đồ số 32) |
Nga ba đất ông Trần Văn Thể (đến thửa số 481, tờ bản đồ số 25) |
100.000 |
350.000 |
|
1.6 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối Quốc lộ 48A (Đất ông Đinh Viết Ngọc) (từ thửa số 34, tờ bản đồ số 56) |
Đất bà Đinh Thị Đông (đến thửa số 66, tờ bản đồ số 31) |
100.000 |
350.000 |
|
1.7 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối Quốc lộ 48A (Đất bà Đinh Thị Hòe) (từ thửa số 19, tờ bản đồ số 59) |
Đất ông Đinh Xuân Sơn (đến thửa số 34, tờ bản đồ số 31) |
100.000 |
350.000 |
|
1.8 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối Quốc lộ 48A (Đất bà Nguyễn Thị Quý) (từ thửa số 06, tờ bản đồ số 56) |
Đất bà Đinh Thị Mai (đến thửa số 20, tờ bản đồ số 31) |
100.000 |
350.000 |
|
1.9 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối Quốc lộ 48A (Đất ông Nguyễn Văn Hùng) (từ thửa số 54, tờ bản đồ số 53) |
Đất ông Đinh Viết Trực (đến thửa số 545, tờ bản đồ số 25) |
100.000 |
350.000 |
|
1.10 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối Quốc lộ 48A (Đất ông Dương Văn Hòa) (từ thửa số 45, tờ bản đồ số 53) |
Đất bà Nguyễn Thị Hồng (đến thửa số 508, tờ bản đồ số 25) |
100.000 |
350.000 |
|
1.11 |
Trục đường chính |
Nga ba nối Quốc lộ 48A (Đất ông Phan Văn Bình) (từ thửa số, tờ bản đồ số 25) |
Đến Hồ chứa nước Đập Bản Mồng |
100.000 |
350.000 |
|
2 |
Xóm Thái Lão |
|
|
|
||
2.1 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối Quốc lộ 48A (Đất ông Đặng Văn Hải) (từ thửa số 40, tờ bản đồ số 48) |
Đất ông Uông Văn Đức (đến thửa số 33, tờ bản đồ số 48) |
100.000 |
350.000 |
|
2.2 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất bà Đinh Thị Quý) (từ thửa số 52, tờ bản đồ số 49) |
Đất ông Trần Văn Hoa (đến thửa số 252, tờ bản đồ số 24) |
100.000 |
350.000 |
|
2.3 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất bà Thái Thị Minh) (từ thửa số 37, tờ bản đồ số 48) |
Đất ông Nguyễn Văn Tưởng (đến thửa số 15, tờ bản đồ số 48) |
100.000 |
350.000 |
|
2.4 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối từ đường Quốc lộ 48A (Đất ông Thái Văn bảng) (từ thửa số 20, tờ bản đồ số 48) |
Đất ông Đàm Ngọc Dũng (đến thửa số 07, tờ bản đồ số 48) |
100.000 |
350.000 |
|
2.5 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất ông Lê Văn Nhung) (từ thửa số 03, tờ bản đồ số 24) |
Đất Trường Tiểu học cụm trung tâm xã Yên Hợp (đến thửa số 216, tờ bản đồ số 24) |
100.000 |
350.000 |
|
2.6 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất ông Vũ Văn Tuấn) (từ thửa số 61, tờ bản đồ số 47) |
Đất bà Nguyễn Thị Liên (đến thửa số 05, tờ bản đồ số 48) |
100.000 |
350.000 |
|
2.7 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Nhà Văn hóa xóm Thái Lão) (từ thửa số 234, tờ bản đồ số 47) |
Đất ông Nguyễn Xuân Phong (đến thửa số 162, tờ bản đồ số 24) |
100.000 |
350.000 |
|
2.8 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất ông Nguyễn Văn Nhân |
Đất ông Lê Đình Lai (đến thửa số 09, tờ bản đồ số 47) |
100.000 |
350.000 |
|
2.9 |
Trục đường chính |
Nga ba nối từ đường Quốc lộ 48A (Đất ông Lô Minh Thực) (từ thửa số 87, tờ bản đồ số 47) |
Đất ông Lang Văn Thắng (đến thửa số 207, tờ bản đồ số 24) |
100.000 |
350.000 |
|
2.10 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba tiếp giáp Trụ sở UBND xã (Đất ông Lê Viết Lâm) (từ thửa số 02, tờ bản đồ số 48) |
Đất ông Trần Văn Thanh (đến thửa số 702, tờ bản đồ số 19) |
100.000 |
350.000 |
|
2.11 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba (Đất ông Trần Công Chương) (từ thửa số 610, tờ bản đồ số 19) |
Đất ông Nguyễn Thanh Đường (đến thửa số 510, tờ bản đồ số 19) |
100.000 |
350.000 |
|
2.12 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba (Đất ông Nguyễn Văn Thành) (từ thửa đất số 660, tờ bản đồ số 19) |
Đất ông Nguyễn Đình Hùng (đến thửa số 395, tờ bản đồ số 19) |
100.000 |
350.000 |
|
2.14 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba (Đất Nhà Văn hóa xóm Thái Lão (trước đây là Đồng Mồng)) (từ thửa số 614, tờ bản đồ số 19) |
Đất bà Trần Thị Phương (đến thửa số 608, tờ bản đồ số 19) |
100.000 |
350.000 |
|
2.15 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba (Đất ông Chu Viết Quang) (từ thửa số 737, tờ bản đồ số 19) |
Đất ông Trần Đức Thư (đến thửa số 27, tờ bản đồ số 48) |
100.000 |
350.000 |
|
2.16 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba (Đất ông Hồ Văn Hùng) (từ thửa số 773, tờ bản đồ số 19) |
Đất ông Trần Văn Hiệp (đến thửa số 35, tờ bản đồ số 48) |
100.000 |
350.000 |
|
2.17 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba (Đất ông Trần Văn Hiếu) (từ thửa số 586, tờ bản đồ số 19) |
Đất bà Đặng Thị Bình (đến thửa số 401, tờ bản đồ số 19) |
100.000 |
350.000 |
|
2.18 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba (Đất bà Đặng Thị Đồng) (từ thửa số 426, tờ bản đồ số 19) |
Đất ông Võ Viết Hảo (đến thửa số 03, tờ bản đồ số 20) |
100.000 |
350.000 |
|
2.19 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba (Đất ông Nguyễn Đình Niêm) (từ thửa đất số 402, tờ bản đồ số 19) |
Đất ông Nguyễn Đình Tứ (đến thửa số 295, tờ bản đồ số 19) |
100.000 |
350.000 |
|
3 |
Xóm Hợp Thành |
|
|
|
||
3.1 |
Trục đường chính |
Đoạn nối từ đường bê tông xóm Thái Lão (Đất ông Mạc Văn Hoạt) (từ thửa số 440, tờ bản đồ số 19) |
Đất ông Vy Văn Việt (đến thửa số 04, tờ bản đồ số 18) |
200.000 |
350.000 |
|
3.2 |
Trục đường chính |
Đoạn nối từ đất ông Vy Văn Việt (từ thửa số 04, tờ bản đồ số 18) |
Đất ông Lê Xuân Thành (đến thửa số 500, tờ bản đồ số 11) |
100.000 |
350.000 |
|
3.3 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba Đất ông Vi Văn Ngôn (từ thửa số 02, tờ bản đồ số 18) |
Đất ông Vy Văn Duy (đến thửa số 320, tờ bản đồ số 12) |
100.000 |
350.000 |
|
3.4 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba Đất ông Lộc Văn Hiền (từ thửa số 154, tờ bản đồ số 19) |
Đất bà Kiềm Thị Dương (đến thửa số 84, tờ bản đồ số 19) |
100.000 |
350.000 |
|
3.5 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba Đất ông Mạc Văn Hùng (từ thửa số 310, tờ bản đồ số 19) |
Đất Nhà văn hóa xóm Hợp Thành (cụm dưới) (đến thửa số 216, tờ bản đồ số 19) |
100.000 |
350.000 |
|
3.6 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba Đất bà Vi Thị Hà (từ thửa số 413, tờ bản đồ số 19) |
Đất ông Lữ Văn thưận (đến thửa số 305, tờ bản đồ số 19) |
100.000 |
350.000 |
|
3.7 |
Trục đường chính |
Từ nhà ông Nguyễn Thế Toại (từ thửa số 66, tờ bản đồ số 56) |
đến đoạn nhà Bà Hồ Thị Hiền (đến thửa số 22, tờ bản đồ số 60) |
100.000 |
350.000 |
|
3.8 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối từ đường Quốc lộ 48A (Đất ông Trần Văn Sơn) (từ thửa số 16, tờ bản đồ số 18) |
Đất ông Vi Văn Bảo (đến thửa số 34, tờ bản đồ số 17) |
100.000 |
350.000 |
|
3.9 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối từ đường Quốc lộ 48A (Đất ông Lộc Văn An) (từ thửa số 49, tờ bản đồ số 44) |
Đất ông Hún Lá Khẩn (đến thửa số 432, tờ bản đồ số 11) |
100.000 |
350.000 |
|
3.10 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba Đất ông Lữ Văn Đại (từ thửa số 433, tờ bản đồ số 11) |
Đất ông Hún Lá Lương (đến thửa 360, tờ bản đồ số 11) |
100.000 |
350.000 |
|
3.11 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối từ đường Quốc lộ 48A (Đất ông Phùng Đại Nghĩa) (từ thửa số 465, tờ bản đồ số 11) |
Đất ông Nguyễn Đình Hợp (đến thửa số 315, tờ bản đồ số 11) |
100.000 |
350.000 |
|
3.12 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối từ đường Quốc lộ 48A (Đất ông Nguyễn Văn Lâm) (từ thửa số 266, tờ bản đồ số 11) |
Đất ông Vy Văn Bình (đến thửa số 176, tờ bản đồ số 11) |
100.000 |
350.000 |
|
3.13 |
Trục đường chính |
Từ Kênh 36 (Đất bà Lá Thị Lan) (từ thửa số 166, tờ bản đồ số 11) |
Mương Đồng Mồng (Đất ông Hún Lá Kháng) (đến thửa số 128, tờ bản đồ số 11) |
100.000 |
350.000 |
|
3.14 |
Trục đường chính |
Từ tiếp giáp Mương Đồng Mồng (Đất ông Vi Văn Hùng) (từ thửa số 86, tờ bản đồ số 11) |
Đất ông Nguyễn Phi Bình (đến thửa số 54, tờ bản đồ số 11) |
100.000 |
350.000 |
|
4 |
Xóm Bọ |
|
|
|
||
4.1 |
Trục đường chính |
Tiếp giáp Cầu số 9 (Đất ông Hà Văn Tọa) (từ thửa số 247, tờ bản đồ số 11) |
Đất ông Nguyễn Văn Triết (đến thửa số 80, tờ bản đồ số 11) |
100.000 |
350.000 |
|
4.1 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba Đất ông Lê Xuân Kính (từ thửa số 105, tờ bản đồ số 11) |
Đất ông Lý Viết Chiến (đến thửa số 222, tờ bản đồ số 12) |
100.000 |
350.000 |
|
4.3 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba Đất bà Lý Thị Mai (từ thửa số 33, tờ bản đồ số 12) |
Đất bà Nguyễn Thị Mạo (đến thửa số 12, tờ bản đồ số 12) |
100.000 |
350.000 |
|
4.4 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba Đất ông Lý Tiến Hải (từ thửa số 65, tờ bản đồ số 12) |
Đất bà Nguyễn Thị Hường (đến thửa số 15, tờ bản đồ số 12) |
100.000 |
350.000 |
|
5 |
Xóm Xạt |
|
|
|
||
5.1 |
Trục đường chính |
Tiếp giáp đường bê tông xóm Thái lão (Đất ông Lương Văn Mật (từ thửa số 229, tờ bản đồ số 24) |
Đất ông Hà Văn Xuân (đến thửa số 263, tờ bản đồ số 24) |
100.000 |
350.000 |
|
5.2 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba tiếp giáp xóm Thái Lão (Đất bà Hà Thị Hoa) (từ thửa số 240, tờ bản đồ số 24) |
Đất ông Lương Văn Bảy (đến thửa số 320, tờ bản đồ số 24) |
100.000 |
350.000 |
|
5.3 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất ông Lô Văn Huyền (từ thửa số 250, tờ bản đồ số 24) |
Đất ông Hà Văn Thanh (đến thửa số 513, tờ bản đồ số 24) |
100.000 |
350.000 |
|
5.4 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất ông Hà Văn Chiến (từ thửa số 517, tờ bản đồ số 24) |
Đất ông Lương Văn Đào (đến thửa số 42, tờ bản đồ số 30) |
100.000 |
350.000 |
|
5.5 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất bà Lô Thị Thúy (từ thửa số 817, tờ bản đồ số 24) |
Đất ông Lộc Văn Bảy (đến thửa số 858, tờ bản đồ số 24) |
100.000 |
350.000 |
|
5.6 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất ông Lương Văn Tuấn (từ thửa số 514, tờ bản đồ số 24) |
Đất ông Lang Văn Thoại (đến thửa số 459, tờ bản đồ số 25) |
100.000 |
350.000 |
|
5.7 |
Trục đường chính |
Từ Nhà Văn hóa xóm Xạt (xóm Na Phê cũ) (từ thửa số 331, tờ bản đồ số 24) |
Đất ông Hà Văn Lâm (đến thửa số 454, tờ bản đồ số 24) |
100.000 |
350.000 |
|
5.8 |
Trục đường chính |
Từ đầu cầu Bản Xạt 1 (Đất ông Hà Văn Bình) (từ thửa số 417, tờ bản đồ số 24) |
Đất ông Hà Văn Hùng (đến thửa số 416, tờ bản đồ số 24) |
100.000 |
350.000 |
|
5.9 |
Trục đường chính |
Từ Nhà Văn hóa xóm Xạt (từ thửa số 31, tờ bản đồ số 52) |
Nga ba đất ông Lữ Văn Hiền (đến thửa số 34, tờ bản đồ số 51) |
100.000 |
350.000 |
|
5.10 |
Trục đường chính |
Từ ngã tư xóm Xạt (Đất ông Trần Văn Toàn) (từ thửa số 43, tờ bản đồ số 52) |
Đất ông Lương Văn Thành (đến thửa số 58, tờ bản đồ số 52) |
100.000 |
350.000 |
|
5.11 |
Trục đường chính |
Từ ngã tư xóm Xạt (Đất ông Trần Văn Thắng) (từ thửa số 38, tờ bản đồ số 52) |
Đất ông Trương Văn Dần (đến thửa số 49, tờ bản đồ số 52) |
100.000 |
350.000 |
|
5.12 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất bà Mạc Thị Nguyệt (từ thửa số 50, tờ bản đồ số 52) |
Đất ông Lang Văn Hải (đến thửa số 56, tờ bản đồ số 52) |
100.000 |
350.000 |
|
5.13 |
Trục đường chính |
Tiếp giáp đường bê tông xóm Thái lão (Đất ông Vi Văn Chiến) (từ thửa số 271, tờ bản đồ số 24) |
Đất ông Lang Văn Đậu (đến thửa số 07, tờ bản đồ 29) |
100.000 |
350.000 |
|
5.14 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất ông Vi Văn Hùng (từ thửa số 05, tờ bản đồ số 51) |
Đất ông Trần Văn Thái (đến thửa số 19, tờ bản đồ số 52) |
100.000 |
350.000 |
|
6 |
Xóm Bọc |
|
|
|
||
6.1 |
Trục đường chính |
Tiếp giáp đất Xóm Xạt (Đất bà Nguyễn Thị Thảo) (từ thửa số 16, tờ bản đồ số 29) |
Đất Trường Tiểu học xã Yên Hợp (cụm Thơ - Bọc) (đến thửa số 242, tờ bản đồ số 28) |
100.000 |
350.000 |
|
6.2 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất ông Kềm Văn Hân (từ thửa số 01, tờ bản đồ số 55) |
Đất ông Lữ Văn Quế (đến thửa số 08, tờ bản đồ số 55) |
100.000 |
350.000 |
|
6.3 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất ông Lương Văn Lịch (từ thửa số 32, tờ bản đồ số 55) |
Đất ông Lữ Văn Thông (đến thửa số 52, tờ bản đồ số 55) |
100.000 |
350.000 |
|
6.4 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất ông Kềm Văn Nhật (từ thửa số 44, tờ bản đồ số 55) |
Trường Mầm non cụm xóm Thơ - Bọc (đến thửa số 293, tờ bản đồ số 29) |
100.000 |
350.000 |
|
6.5 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất ông Mạc Văn Lợi (từ thửa số 169, tờ bản đồ số 28) |
Đất ông Lô Văn Kiểm (xóm Thơ) (đến thửa số 76, tờ bản đồ số 28) |
100.000 |
350.000 |
|
6.6 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất ông Mạc Văn Hà (từ thửa số 244, tờ bản đồ số 28) |
Đất ông Dương Đình Thi (đến thửa số 360, tờ bản đồ số 28 |
100.000 |
350.000 |
|
7 |
Xóm Thơ |
|
|
|
||
7.1 |
Trục đường chính |
Tiếp giáp với đất xóm Bọc (Đất của ông Lê Văn Thành) (từ thửa số 264, tờ bản đồ số 28) |
Đất của ông Lô Văn Xuyên (đến thửa số 146, tờ bản đồ số 33) |
100.000 |
350.000 |
|
7.2 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất ông Lô Văn Hiền (từ thửa số 34, tờ bản đồ số 57) |
Đất ông Lô Văn Hưng (đến thửa số 08, tờ bản đồ số 57) |
100.000 |
350.000 |
|
7.3 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất ông Mạc Văn Duyên (từ thửa số 13, tờ bản đồ số 57) |
Đất ông Lô Văn Thảo (đến thửa số 111, tờ bản đồ số 22) |
100.000 |
350.000 |
|
7.4 |
Trục đường chính |
Đoạn từ đất ông Lê Văn Huyên (từ thửa số 274, tờ bản đồ số 28) |
Đất ông Mạc Văn Thắng (đến thửa số 347, tờ bản đồ số 28) |
100.000 |
350.000 |
|
7.5 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất ông Lộc Văn Lý (từ thửa số 100, tờ bản đồ số 27) |
Đất ông Mạc Văn Nguyện (đến thửa số 295, tờ bản đồ số 28) |
100.000 |
350.000 |
|
7.6 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất ông Lô Văn Sinh (từ thửa số 98, tờ bản đồ số 27) |
Đất ông Lộc Văn Tương (đến thửa số 22, tờ bản đồ số 27) |
100.000 |
350.000 |
|
7.7 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất ông Lô Văn Thủy (từ thửa số 80, tờ bản đồ số 33) |
Đất bà Lữ Thị Giáp (đến thửa số 23, tờ bản đồ số 33) |
100.000 |
350.000 |
|
7.8 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất ông Vi Văn Quyết (từ thửa số 103, tờ bản đồ số 33) |
Đất ông Vi Văn Quyết (đến thửa số 154, tờ bản đồ số 33) |
100.000 |
350.000 |
|
8 |
Xóm Cầu Đá |
|
|
|
||
8.1 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A Đoạn từ Nhà Văn hóa xóm Cầu Đá (Nhà VH cũ) (từ thửa số 34, tờ bản đồ số 40) |
Đất bà Quang Thị Hồng (đến thửa số 71, tờ bản đồ số 40) |
100.000 |
350.000 |
|
8.2 |
Trục đường chính |
Đoạn từ đất Nhà Văn hóa xóm Cầu Đá (Nhà VH cũ) (từ thửa số 34, tờ bản đồ số 40) |
Đất của ông Lê Văn Thế (đến thửa số 58, tờ bản đồ số 40) |
100.000 |
350.000 |
|
8.3 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất của bà Phạm Thị Xuyến) (từ thửa số 231, tờ bản đồ số 10) |
Đất của ông Trần Văn Nghệ (đến thửa số 168, tờ bản đồ số 10) |
100.000 |
350.000 |
|
8.4 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất của bà Nguyễn Thị Hoàn) (từ thửa số 44, tờ bản đồ số 39) |
Đất của ông Trương Văn hóan (đến thửa số 238, tờ bản đồ số 10) |
100.000 |
350.000 |
|
8.5 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất của ông Phan Hữu Phúc (từ thửa số 02, tờ bản đồ số 40) |
Đất của ông Quang Văn Năm (đến thửa số 256, tờ bản đồ số 10) |
100.000 |
350.000 |
|
8.6 |
Trục đường chính |
Ngã tư nối đường Quốc lộ 48A (Đất của ông Lê Văn Trí (từ thửa số 56, tờ bản đồ số 10) |
Đất của ông Nguyễn Văn Thành (đến thửa số 124, tờ bản đồ số 10) |
100.000 |
350.000 |
|
8.7 |
Trục đường chính |
Ngã tư nối đường Quốc lộ 48A (Đất của bà Trương Thị Đào) (từ thửa số 19, tờ bản đồ số 39) |
Đất của ông Lê Ngọc (đến thửa số 179, tờ bản đồ số 10) |
100.000 |
350.000 |
|
8.8 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất của bà Nguyễn Thị Hồng) (từ thửa số 05, tờ bản đồ số 10) |
Đất của ông Võ Văn Hùng (đến thửa số 132, tờ bản đồ số 04) |
100.000 |
350.000 |
|
8.9 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất của ông Lê Văn Toàn) (từ thửa số 10, tờ bản đồ số 38) |
Đất của ông Nguyễn Tiến Sơn (đến thửa số 68, tờ bản đồ số 04) |
100.000 |
350.000 |
|
8.10 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất của ông Quang Văn Dũng) (từ thửa số 30, tờ bản đồ số 38) |
Đất của bà Kềm Thị Thanh (xóm Dé) (đến thửa số 40, tờ bản đồ số 38) |
100.000 |
350.000 |
|
8.11 |
Trục đường chính |
Tiếp giáp Mương Đồng Mồng (Đất của ông Hồ Hữu Tới) (từ thửa số 05, tờ bản đồ số 11) |
Đất của ông Đinh Trọng Sơn (đến thửa số 31, tờ bản đồ số 11) |
100.000 |
350.000 |
|
9 |
Xóm Dé |
|
|
|
||
9.1 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất ông Quang Văn Huấn) (từ thửa số 67, tờ bản đồ số 37) |
Đất của ông Quang Văn Minh (đến thửa số 90, tờ bản đồ số 38) |
100.000 |
350.000 |
|
9.2 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất của bà Vi Thị Xoan) (từ thửa số 44, tờ bản đồ số 37) |
Đất của ông Vi Văn Phương (đến thửa số 103, tờ bản đồ số 04) |
100.000 |
350.000 |
|
9.3 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất của ông Vi Thanh Thuyết) (từ thửa số 50, tờ bản đồ số 37) |
Đất của ông Vi Văn Thành (đến thửa số 44, tờ bản đồ số 03) |
100.000 |
350.000 |
|
9.4 |
Trục đường chính |
Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất của ông Hồ Văn Tuân) (từ thửa số 26, tờ bản đồ số 37) |
Đất của bà Nguyễn Thị Hoàn (đến thửa số 88, tờ bản đồ số 03) |
100.000 |
350.000 |
|
9.5 |
Trục đường chính |
Tiếp giáp đất Xóm Cầu Đá (Đất của ông Lữ Văn Điệp) (từ thửa số 66, tờ bản đồ số 38) |
Đất của bà Quang Thị Anh (đến thửa số 11, tờ bản đồ số 16) |
100.000 |
350.000 |
|
9.6 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất ông Quang Văn Chương (từ thửa số 79, tờ bản đồ số 38) |
Đất của ông Quang Văn Bảy (đến thửa số 55, tờ bản đồ số 38) |
100.000 |
350.000 |
|
10 |
Xóm Khạng |
|
|
|
||
10.1 |
Trục đường chính |
Tiếp giáp đất xóm Dé (Đất của ông Lữ Văn Hòe) (từ thửa số 02, tờ bản đồ số 16) |
Đất của ông Ngân Văn Quý (đến thửa số 125, tờ bản đồ số 14) |
100.000 |
350.000 |
|
10.2 |
Trục đường chính |
Từ ngã tư đất của ông Hà Văn Hội (từ thửa số 69, tờ bản đồ số 43) |
Đất của ông Lô Văn Son (đến thửa số 130, tờ bản đồ số 43) |
100.000 |
350.000 |
|
10.3 |
Trục đường chính |
Từ ngã tư đất của ông Hà Văn Long (từ thửa số 38, tờ bản đồ số 43) |
Đất của ông Lương Văn Long (đến thửa số 40, tờ bản đồ số 08) |
100.000 |
350.000 |
|
10.4 |
Trục đường chính |
Từ ngã tư đất của ông Lữ Văn Hân (từ thửa số 78, tờ bản đồ số 43) |
Đất của ông Lữ Văn Tuấn (đến thửa số 118, tờ bản đồ số 43) |
100.000 |
350.000 |
|
10.5 |
Trục đường chính |
Từ ngã tư đất của Nhà Văn hóa xóm Khạng (Xóm Sỏi cũ) (từ thửa số 44, tờ bản đồ số 43) |
Đất của ông Lương Văn Hải (đến thửa số 42, tờ bản đồ số 08) |
100.000 |
350.000 |
|
10.6 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất của ông Lương Công Đức (từ thửa số 72, tờ bản đồ số 42) |
Đến đất của ông Lữ Văn Thái (đến thửa số 96, tờ bản đồ số 15 |
100.000 |
350.000 |
|
10.7 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất của ông Vy Văn Dũng (từ thửa số 46, tờ bản đồ số 42) |
Đất của ông Vi Văn Quang (đến thửa số 20, tờ bản đồ số 42) |
100.000 |
350.000 |
|
10.8 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất của ông Hoàng Văn Huy (từ thửa số 49, tờ bản đồ số 42) |
Đất của ông Ngân Văn Hiền (đến thửa số 198, tờ bản đồ số 14) |
100.000 |
350.000 |
|
10.9 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất của ông Hoàng Văn Viên (từ thửa số 57, tờ bản đồ số 42) |
Đất của ông Vi Văn Thường (đến thửa số 191, tờ bản đồ số 14) |
100.000 |
350.000 |
|
10.10 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất ông Ngân Thanh Toan (từ thửa số 170, tờ bản đồ số 14) |
Đất của ông Ngân Văn Dương (đến thửa số 236, tờ bản đồ số 16) |
100.000 |
350.000 |
|
10.11 |
Bản Đung |
Từ đất của ông Đinh Trọng Nhã (từ thửa số 18, tờ bản đồ số 07) |
Đất của ông Vi Văn Thủy (đến thửa số 02, tờ bản đồ số 02) |
100.000 |
350.000 |
|
11 |
Xóm Tạt |
|
|
|
||
11.1 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất của ông Vi Văn Hợi (từ thửa số 76, tờ bản đồ số 14) |
Đất của ông Vi Văn Dậu (đến thửa số 124, tờ bản đồ số 14) |
100.000 |
350.000 |
|
11.2 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất của ông Lữ Văn Hưng (từ thửa số 33, tờ bản đồ số 13) |
Đất của ông Trương Văn Tân (đến thửa số 28, tờ bản đồ số 13) |
100.000 |
350.000 |
|
11.3 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất của ông Trương Văn Sâm (từ thửa số 04, tờ bản đồ số 46) |
Đất của ông Vi Văn Quang (đến thửa số 20, tờ bản đồ số 13) |
100.000 |
350.000 |
|
11.4 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất của ông Vi Văn Năm (từ thửa số 87, tờ bản đồ số 46) |
Đất của bà Lữ Thị Xanh (đến thửa số 149, tờ bản đồ số 46 |
100.000 |
350.000 |
|
11.5 |
Trục đường chính |
Từ ngã ba đất của ông Vi Văn Hùng (từ thửa số 168, tờ bản đồ số 46) |
Đất của ông Vi Văn Minh (đến thửa số 185, tờ bản đồ số 46) |
100.000 |
350.000 |
|
11.6 |
Trục đường chính |
Tiếp giáp đất xóm Khạng (từ đoạn Đất của ông Vi Văn Thoại) (từ thửa số 10, tờ bản đồ số 46) |
Đất của ông Vi Văn Điệp (đến thửa số 28, tờ bản đồ số 21) |
100.000 |
350.000 |
|
11.7 |
Trục đường chính |
Từ đất của ông Vi Văn Thủy (từ thửa số 197, tờ bản đồ số 45) |
Đất của ông Vi Quang Anh (đến thửa số 206, tờ bản đồ số 45) |
100.000 |
350.000 |
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên |
|
350.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48 C |
Nhà ông Vi Văn Trinh, Thửa 21,22 tờ 14 |
Nhà ông Lương Văn Tiền, Thửa 22,23 tờ 15 |
200.000 |
1.200.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1.1 |
Xóm Pục Nháo |
Các tuyến đường nội xóm trong bản Pục Nháo |
80.000 |
300.000 |
|
|
1.2 |
Xóm Bản Vi |
Các tuyến đường nội xómtrong bản Vi |
80.000 |
300.000 |
|
|
1.3 |
Xóm Bản Hiêng |
Các tuyến đường nội xóm trong bản Hiêng |
80.000 |
300.000 |
|
|
1.4 |
Xóm Bản Mánh |
Các tuyến đường nội xóm trong bản Mánh |
80.000 |
300.000 |
|
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên |
|
300.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc Lộ 48 C |
Đất nhà bà Ngô Thị Thanh (từ thửa số 28, tờ bản đồ số 46) |
Trạm kiểm lâm số 2 (thửa 72, tờ bản đồ 53) |
500.000 |
1.200.000 |
|
1.2 |
Quốc Lộ 48 C |
Đất nhà bà Vi Thị Hà) (từ thửa số 2; tờ bản đồ số 59) |
Ngã 3 bà Mão (đất bà Mão thửa số 96, tờ bản đồ 71) |
400.000 |
2.000.000 |
|
1.3 |
Quốc Lộ 48 C |
Đường đi xóm Thái Lâm (từ nhà bà Phan Thị Hòa thửa 40, tờ bản đồ 71) |
Giáp xã Châu Lý (nhà ông Nguyễn Văn Ngọc thửa 139 tờ bản đồ 35) |
350.000 |
1.200.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1 |
Xóm bản Tiệng |
|
|
|
||
1.1 |
|
Tuyến đường từ cổng chào xóm bản Tiệng (từ nhà ông Phan Văn Nhượng thửa số 10 tờ bản đồ 59) |
Đến xóm Hộc Mợi (nhà ông Hủn Vi Đại thửa số 52, tờ bản đồ 59 và nhà ông Hủn Vi Dương, thửa số 11 tờ bản đồ 59) |
180.000 |
500.000 |
|
1.2 |
|
Các tuyến đường còn lại của xóm bản Tiệng |
80.000 |
350.000 |
|
|
2 |
Xóm Hưng Long |
Tuyến đường từ ngã ba xóm Hưng Long (từ nhà ông Phạm Đình Ngọc, thửa số 90, tờ bản đồ 59) |
Đến ngã tư hội trường xóm Hưng Long (nhà ông Nguyễn Văn Hoàng thửa số 2, tờ bản đố 65, và bà Nguyễn Thị Hiền thửa số 9, tờ bản đồ 65) |
180.000 |
500.000 |
|
|
|
Các tuyến đường còn lại của xóm Hưng Long |
80.000 |
350.000 |
|
|
3 |
Xóm Bù Sành |
Tuyến đường bê tông từ nhà ông Nguyễn Ngọc Nam thửa số 11, tờ bản đồ 70 |
Đến ngã tư nhà ông Quán Vi Lương thửa 16, tờ bản đồ 70 |
180.000 |
500.000 |
|
|
|
Tuyến đường bê tông từ nhà ông Nguyễn Văn Xuân thửa số 21, tờ bản đồ 70 |
Đến ngã ba nhà ông Trần Văn Hùng thửa 29, tờ bản đồ 70 |
180.000 |
500.000 |
|
|
|
Các tuyến đường còn lại của xóm Bù Sành |
80.000 |
350.000 |
|
|
4 |
Xóm Hộc Mợi |
Các tuyến đường còn lại của xóm Hộc Mợi |
80.000 |
350.000 |
|
|
5 |
Xóm Bản Xàn |
Các tuyến đường còn lại của xóm Bản Xàn |
80.000 |
350.000 |
|
|
6 |
Xóm Bản Muộng |
Các tuyến đường còn lại của xóm Bản Muộng |
80.000 |
350.000 |
|
|
7 |
Xóm Bản Lòng |
Các tuyến đường còn lại của xóm Bản Lòng |
80.000 |
350.000 |
|
|
8 |
Xóm Đồng Hin |
Các tuyến đường còn lại của xóm Đồng Hin |
80.000 |
350.000 |
|
|
9 |
Xóm Tam Thành |
Các tuyến đường còn lại của xóm Tam Thành |
80.000 |
350.000 |
|
|
10 |
Xóm Thái Quang |
Các tuyến đường còn lại của xóm Thái Quang |
80.000 |
350.000 |
|
|
11 |
Xóm Đồng Minh |
Các tuyến đường còn lại của xóm Đồng Minh |
80.000 |
350.000 |
|
|
12 |
xóm Liên Minh |
Các tuyến đường còn lại của xóm Liên Minh |
80.000 |
350.000 |
|
|
13 |
xóm Thái Sơn |
Các tuyến đường còn lại của xóm Thái Sơn |
80.000 |
350.000 |
|
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên |
|
350.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48D đoạn qua xã Châu Thành, huyện Quỳ Hợp |
|
|
|
||
|
QL 48 D |
Ngã 3 Piêng Căm, Xóm Bình Tiến, xã Châu Thành: (từ thửa số 102, tờ bản đồ số 49) |
Xóm Na Án, giáp ranh xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu: (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 32). |
300.000 |
800.000 |
|
2 |
Đường tỉnh |
|
|
|
||
2.1 |
Tỉnh lộ 532 |
Ngã 3 Piêng Căm, xóm Bình Tiến, xã Châu Thành: (từ thửa số 99, tờ bản đồ số 49) |
Giáp ranh xã Châu Hồng, Quỳ Hợp (Nhà ông Hà Văn Cường). |
300.000 |
1.000.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1 |
Xóm Bình Tiến (Bản Hang, Piêng Căm) |
|
|
|
||
1.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 26, 27, 31, 49. |
80.000 |
250.000 |
|
|
2 |
Xóm Bản Cải |
|
|
|
||
2.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 29, 30, 46, 47, 48. |
80.000 |
250.000 |
|
|
3 |
Xóm Chăm Hiêng |
|
|
|
||
3.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 24, 25, 45, 46. |
80.000 |
250.000 |
|
|
4 |
Xóm Tiến Thành |
|
|
|
||
4.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 15, 16, 20, 21, 39, 42, 43. |
80.000 |
250.000 |
|
|
5 |
Xóm Trung Thành |
|
|
|
||
5.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 16, 21, 37, 38, 40, 41, 44. |
80.000 |
250.000 |
|
|
6 |
Xóm Bản Cô |
|
|
|
||
6.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 12, 15, 35, 36, 39. |
80.000 |
250.000 |
|
|
7 |
Xóm Na Án(Bản Na Án, Na Bon) |
|
|
|
||
7.1 |
Đường trục chính |
Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 4, 5, 20, 32, 7, 8, 33, 34. |
80.000 |
250.000 |
|
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên |
|
250.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ |
|
|
|
||
|
Quốc Lộ 48D |
Cầu sông Dinh giáp thị trấn Qùy Hợp (Bản Điểm) |
Giáp xã Văn Lợi (xóm Xuân Đình) |
500.000 |
2.000.000 |
|
2 |
Đường xã |
|
|
|
|
|
|
|
Ngã tư UBND xã (xóm Na Hầm) |
Giáp xã Châu Lý (bản Cáng) |
250.000 |
500.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM, BẢN |
|
|
|
||
1 |
Các xóm bản |
|
|
|
||
1.1 |
Trục đường chính |
Bản Cúng |
Bản Cúng |
100.000 |
400.000 |
|
1.2 |
Trục đường chính |
Bản Cáng |
Bản Cáng |
100.000 |
400.000 |
|
1.3 |
Trục đường chính |
Xóm Châu Quệ |
Xóm Châu Quệ |
100.000 |
400.000 |
|
1.4 |
Trục đường chính |
xóm Tam Đảo |
xóm Tam Đảo |
100.000 |
400.000 |
|
1.5 |
Trục đường chính |
Bản Điểm |
Bản Điểm |
100.000 |
400.000 |
|
1.6 |
Trục đường chính |
Bản Hốc |
Bản Hốc |
100.000 |
400.000 |
|
1.7 |
Trục đường chính |
Xóm Mỹ Tân |
Xóm Mỹ Tân |
100.000 |
400.000 |
|
1.8 |
Trục đường chính |
Xóm Hợp Nhân |
Xóm Hợp Nhân |
100.000 |
400.000 |
|
1.9 |
Trục đường chính |
Xóm Hương Châu |
Xóm Hương Châu |
100.000 |
400.000 |
|
1.10 |
Trục đường chính |
Xóm Na Hầm |
Xóm Na Hầm |
100.000 |
400.000 |
|
1.11 |
Trục đường chính |
Xóm Mới |
Xóm Mới |
100.000 |
400.000 |
|
1,12 |
Trục đường chính |
Xóm Xuân Đình |
Xóm Xuân Đình |
|
|
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên |
|
400.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường tỉnh lộ 532 đoạn qua xã Liên Hợp |
Dốc Bù Chô, bản Khột Xài, xã Liên Hợp: (từ thửa số 56, tờ bản đồ số 23) |
Hết Dốc bản Lống, xóm Quèn, giáp ranh xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp (thửa số 19, tờ bản đồ số 01) |
270.000 |
600.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1 |
Bản Khột Xài |
|
|
|
||
1.1 |
Đường trục chính bản Khột Xài 1 |
Nhà ông Quang Văn Trung (từ thửa số 38, tờ bản đồ số 20) |
đến nhà ông Trương Văn Thành (đến thửa số 538, tờ bản đồ số 06) |
80.000 |
220.000 |
|
1.2 |
Đường trục chính bản Khột Xài 2 |
Nhà ông Lương Văn Sâm (từ thửa số 116, tờ bản đồ số 09) |
đến nhà ông Lương Văn Bình (đến thửa số 209, tờ bản đồ số 9) |
100.000 |
220.000 |
|
1.3 |
các tuyến đường từ mặt đường tỉnh lộ đi vào |
các thửa đất còn lại của các tờ 19,20,21,23 |
100.000 |
220.000 |
|
|
2 |
Xóm Na |
|
|
|
||
2.1 |
các tuyến đường từ mặt đường tỉnh lộ đi vào |
các thửa đất còn lại của các tờ 18 |
100.000 |
220.000 |
|
|
3 |
Xóm Quèn |
|
|
|
||
3.1 |
các tuyến đường từ mặt đường tỉnh lộ đi vào |
các thửa đất còn lại của các tờ 01,02,03,05,15,16,17 |
|
100.000 |
220.000 |
|
3.2 |
Đường nội xóm |
Từ nhà bà Lô Thị Thư (từ thửa số 13, tờ bản đồ số 01) |
Từ nhà Nguyễn Văn Biết (từ thửa số 16, tờ bản đồ số 01) |
80.000 |
220.000 |
|
3.3 |
Đường nội xóm |
Từ nhà ông Trương Văn Tuất (từ thửa số 640, tờ bản đồ số 05) |
đến nhà ông Vi Văn Khuân (đến thửa 572, TBĐ 05) |
80.000 |
220.000 |
|
4 |
Xóm Duộc |
|
|
|
||
4.1 |
các tuyến đường trục chính xóm |
tất cả các thửa của tờ bản đồ 04,07,08,11,22,24 |
80.000 |
220.000 |
|
|
5 |
Xóm Quắn |
|
|
|
||
5.1 |
các tuyến đường trục chính xóm |
tất cả các thửa của tờ bản đồ 11,12,25 |
80.000 |
220.000 |
|
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên |
|
220.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48C đi qua xã Nam Sơn, huyện Quỳ Hợp |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 48C- Bản Tăng xã Nam Sơn |
Ông Lo Văn Hiền |
Ông Vi Văn Danh |
300.000 |
600.000 |
|
1.2 |
Quốc lộ 48C- Bản Tăng xã Nam Sơn |
Bà Nguyệt |
Ông Sơn |
300.000 |
600.000 |
|
1.3 |
Quốc lộ 48C- Bản Tăng xã Nam Sơn |
Ông Ngọc |
Ông Nghiệp |
300.000 |
600.000 |
|
1.4 |
Quốc lộ 48C- Bản Khiết xã Nam Sơn |
Ông Hung |
Ông Hướng |
300.000 |
600.000 |
|
1.5 |
Quốc lộ 48C- Bản Khiết xã Nam Sơn |
Ông Quàn |
Ông Hậu |
300.000 |
600.000 |
|
1.6 |
Quốc lộ 48C- Bản Tăng xã Nam Sơn |
Ông Tấm |
Ông Ích |
300.000 |
600.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1 |
Bản Hằm |
|
|
|
|
|
2 |
Đường liên xóm- bản Tăng- bản Hằm |
Ông Biết |
Ông Hải |
100.000 |
220.000 |
|
3 |
Đường bản Hằm |
Ông Chúc |
Ông Nắm |
150.000 |
300.000 |
|
4 |
Đường liên xóm bản Quảng xã Nam Sơn |
Ông Hải |
Ông Cường |
80.000 |
220.000 |
|
5 |
Đường liên xóm bản Quảng xã Nam Sơn |
Bà Bình |
Bà Lý |
150.000 |
300.000 |
|
6 |
Trục đường chính |
Các vị trí còn lại Taị tờ bản đồ số 18,40,41,42 |
|
80.000 |
220.000 |
|
7 |
Đường liên xóm Cà Vạt xã Nam Sơn |
Ông Lượng |
Ông Minh |
150.000 |
300.000 |
|
8 |
Đường liên xóm Bản Khiết- Chàng Hàng |
Ông Tý |
Ông Việt |
100.000 |
220.000 |
|
9 |
Đường xóm |
Các vị trí còn lại tờ bản đồ số từ số 4 đến số 35 |
|
100.000 |
220.000 |
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên |
|
220.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
QUỐC LỘ 48 D |
|
|
|
||
1 |
Quốc Lộ 48 D |
Đất nhà ông Trương Thanh Trình (từ thửa số 62, tờ bản đồ số 12) |
Đất nhà ông Nguyễn Văn Bắc ( thửa đất số 29, tờ bản đồ số 53) |
300.000 |
800.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1 |
Đường liên xã Minh Hợp- Hạ Sơn |
Đất nhà ông Cao Văn Buôn (từ thửa số 85, tờ bản đồ số 7) |
Đất nhà ông Trương Đức Trung ( thửa đất số 105, tờ bản đồ số 7) |
100.000 |
500.000 |
|
2 |
Đường liên xã Minh Hợp- Hạ Sơn |
Nhà ông Trương Văn Tấn( Thửa số 8, tờ bản đồ số 13) |
Nhà bà Trương Thị Tình( Thửa số 20, tờ bản đồ số 13) |
100.000 |
500.000 |
|
3 |
Xóm Món |
Các tuyến đường còn lại của xóm Món |
80.000 |
220.000 |
|
|
4 |
Xóm Lộc Sơn |
Các tuyến đường còn lại của xóm Lộc Sơn |
80.000 |
220.000 |
|
|
5 |
Xóm Xuân Sơn |
Các tuyến đường còn lại của xóm Xuân Sơn |
80.000 |
220.000 |
|
|
6 |
Xóm Xiểm |
Các tuyến đường còn lại của xóm Xiểm |
80.000 |
220.000 |
|
|
7 |
Xóm Cồn Tô |
Các tuyến đường còn lại của xóm Cồn Tô |
80.000 |
220.000 |
|
|
8 |
Xóm Long Sẹt |
Các tuyến đường còn lại của xóm Long Sẹt |
80.000 |
220.000 |
|
|
9 |
Xóm Đồng Nang |
Các tuyến đường còn lại của xóm Đồng Nang |
80.000 |
220.000 |
|
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên |
|
220.000 |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC KHU QUY HOẠCH ĐỂ GIAO ĐẤT THEO HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUỲ HỢP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
||||
I |
THỊ TRẤN QUỲ HỢP |
|
|
||
1 |
Khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại khối Hợp Sơn, thị trấn Quỳ Hợp (được UBND huyện Quỳ Hợp phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 tại Quyết định số 2144/QĐ - UBND ngày 08/9/2023 |
||||
1.1 |
Đường QH 7 m |
Lô 60 |
6.500.000 |
|
|
1.2 |
Đường QH 7 m |
Lô 61 |
6.500.000 |
|
|
1.3 |
Đường QH 7 m |
Lô 62 |
6.500.000 |
|
|
1.4 |
Đường QH 7 m |
Lô 63 |
6.500.000 |
|
|
1.5 |
Đường QH 7 m |
Lô 64 |
6.500.000 |
|
|
1.6 |
Đường QH 7 m |
Lô 65 |
7.150.000 |
|
|
1.7 |
Đường QH 9 m |
Lô 66 |
6.500.000 |
|
|
1.8 |
Đường QH 9 m |
Lô 67 |
6.850.000 |
|
|
1.9 |
Đường QH 9 m |
Lô 68 |
6.850.000 |
|
|
1.10 |
Đường QH 9 m |
Lô 69 |
6.850.000 |
|
|
1.11 |
Đường QH 9 m |
Lô 70 |
7.550.000 |
|
|
1.12 |
Đường QH 9 m |
Lô 71 |
6.150.000 |
|
|
1.13 |
Đường QH 9 m |
Lô 72 |
6.850.000 |
|
|
1.14 |
Đường QH 9 m |
Lô 73 |
6.850.000 |
|
|
1.15 |
Đường QH 9 m |
Lô 74 |
6.850.000 |
|
|
1.16 |
Đường QH 9 m |
Lô 75 |
6.850.000 |
|
|
1.17 |
Đường QH 9 m |
Lô 76 |
6.850.000 |
|
|
1.18 |
Đường QH 9 m |
Lô 77 |
6.850.000 |
|
|
1.19 |
Đường QH 9 m |
Lô 78 |
6.850.000 |
|
|
1.20 |
Đường QH 9 m |
Lô 79 |
6.850.000 |
|
|
1.21 |
Đường QH 9 m |
Lô 80 |
6.850.000 |
|
|
1.22 |
Đường QH 9 m |
Lô 81 |
6.850.000 |
|
|
1.23 |
Đường QH 9 m |
Lô 82 |
6.850.000 |
|
|
1.24 |
Đường QH 10 m |
Lô 83 |
13.200.000 |
|
|
1.25 |
Đường QH 10 m |
Lô 84 |
12.000.000 |
|
|
1.26 |
Đường QH 10 m |
Lô 85 |
12.000.000 |
|
|
1.27 |
Đường QH 10 m |
Lô 86 |
14.400.000 |
|
|
1.28 |
Đường QH 9 m |
Lô 87 |
7.200.000 |
|
|
1.29 |
Đường QH 9 m |
Lô 88 |
7.200.000 |
|
|
1.30 |
Đường QH 9 m |
Lô 89 |
7.200.000 |
|
|
1.31 |
Đường QH 9 m |
Lô 90 |
7.200.000 |
|
|
1.32 |
Đường QH 9 m |
Lô 91 |
7.200.000 |
|
|
1.33 |
Đường QH 9 m |
Lô 92 |
7.200.000 |
|
|
1.34 |
Đường QH 9 m |
Lô 93 |
7.200.000 |
|
|
1.35 |
Đường QH 9 m |
Lô 94 |
7.200.000 |
|
|
1.36 |
Đường QH 9 m |
Lô 95 |
7.200.000 |
|
|
1.37 |
Đường QH 9 m |
Lô 96 |
7.200.000 |
|
|
1.38 |
Đường QH 9 m |
Lô 97 |
6.850.000 |
|
|
1.39 |
Đường QH 9 m |
Lô 99 |
6.150.000 |
|
|
1.40 |
Đường QH 9 m |
Lô 100 |
7.200.000 |
|
|
1.41 |
Đường QH 9 m |
Lô 101 |
6.500.000 |
|
|
1.42 |
Đường QH 9 m |
Lô 102 |
7.200.000 |
|
|
1.43 |
Đường QH 10 m |
Lô 103 |
14.400.000 |
|
|
1.44 |
Đường QH 8 m |
Lô 98 |
5.750.000 |
|
|
1.45 |
Đường QH 8 m |
Lô 312 |
5.200.000 |
|
|
1.46 |
Đường QH 8 m |
Lô 313 |
5.200.000 |
|
|
1.47 |
Đường QH 8 m |
Lô 314 |
5.200.000 |
|
|
1.48 |
Đường QH 8 m |
Lô 315 |
5.200.000 |
|
|
1.49 |
Đường QH 8 m |
Lô 316 |
5.750.000 |
|
|
1.50 |
Đường QH 8 m |
Lô 317 |
5.570.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|