Quyết định 33/2025/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 2; Khoản 2 Điều 3 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2020-2024
Số hiệu | 33/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Phùng Thành Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2025/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai 2024, Luật Nhà ở 2024, Luật Kinh doanh Bất động sản 2024 và Luật Các tổ chức tín dụng 2024 được thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2025/HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2545/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Thái Hòa giai đoạn 2020-2024.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 như sau:
“1. Bảng giá đất ở trên địa bàn (tại phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất thương mại, dịch vụ): Bằng 20% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
3. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ: Bằng 25% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phục vụ mục đích khai thác khoáng sản: Bằng 40%) mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc vị trí tương đương”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:
“2. Đối với những khu đất, thửa đất ở và đất phi nông nghiệp tiếp giáp ít nhất 02 mặt đường giao nhau, trên cơ sở Bảng giá quy định tại khoản 1, khoản 2, và khoản 3 Điều 2 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này) mức giá còn được xác định như sau:
a) Mức giá tăng thêm tối thiểu 10% so với khu đất, thửa đất trên cùng tuyến đường có mức giá cao hơn (áp dụng đối với khu đất, thửa đất có chiều sâu từ 30m trở xuống tính từ chỉ giới xây dựng đường).
b) Đối với những khu đất, thửa đất có chiều sâu trên 30m tính từ chỉ giới xây dựng đường, ngoài việc xác định mức giá lô góc tăng thêm 10% theo quy định tại điểm a khoản này, thì mức giá của phần diện tích đất còn lại được xác định như sau:
- Xác định giá phần diện tích 20m đầu tiên bám đường (vị trí 1) theo thứ tự từ đường có mức giá cao đến đường có mức giá thấp;
- Phần diện tích còn lại được xác định theo tuyến đường có mức giá cao nhất bằng phương pháp phân lớp tại khoản 1 Điều này. Việc phân lớp đối với tuyến đường tiếp giáp còn lại chỉ được thực hiện khi mức giá của tuyến đường này không thấp hơn 60% so với mức giá của tuyến đường có mức giá cao hơn”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế Khu vực X; Chủ tịch UBND thị xã Thái Hòa; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Quyết định này này bãi bỏ Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Thái Hòa giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024./.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2025/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai 2024, Luật Nhà ở 2024, Luật Kinh doanh Bất động sản 2024 và Luật Các tổ chức tín dụng 2024 được thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2025/HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2545/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Thái Hòa giai đoạn 2020-2024.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 như sau:
“1. Bảng giá đất ở trên địa bàn (tại phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất thương mại, dịch vụ): Bằng 20% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
3. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ: Bằng 25% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phục vụ mục đích khai thác khoáng sản: Bằng 40%) mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc vị trí tương đương”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:
“2. Đối với những khu đất, thửa đất ở và đất phi nông nghiệp tiếp giáp ít nhất 02 mặt đường giao nhau, trên cơ sở Bảng giá quy định tại khoản 1, khoản 2, và khoản 3 Điều 2 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này) mức giá còn được xác định như sau:
a) Mức giá tăng thêm tối thiểu 10% so với khu đất, thửa đất trên cùng tuyến đường có mức giá cao hơn (áp dụng đối với khu đất, thửa đất có chiều sâu từ 30m trở xuống tính từ chỉ giới xây dựng đường).
b) Đối với những khu đất, thửa đất có chiều sâu trên 30m tính từ chỉ giới xây dựng đường, ngoài việc xác định mức giá lô góc tăng thêm 10% theo quy định tại điểm a khoản này, thì mức giá của phần diện tích đất còn lại được xác định như sau:
- Xác định giá phần diện tích 20m đầu tiên bám đường (vị trí 1) theo thứ tự từ đường có mức giá cao đến đường có mức giá thấp;
- Phần diện tích còn lại được xác định theo tuyến đường có mức giá cao nhất bằng phương pháp phân lớp tại khoản 1 Điều này. Việc phân lớp đối với tuyến đường tiếp giáp còn lại chỉ được thực hiện khi mức giá của tuyến đường này không thấp hơn 60% so với mức giá của tuyến đường có mức giá cao hơn”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế Khu vực X; Chủ tịch UBND thị xã Thái Hòa; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Quyết định này này bãi bỏ Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Thái Hòa giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THÁI HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48A đoạn qua xã Nghĩa Tiến |
|
|
|
||
1.1 |
Đường QL 48 |
Nhà ông Đoàn Văn Tương từ thửa số 6, tờ bản đồ số 19 |
Nhà ông Lê Đình Thành, bà Hồ Thị Hằng thửa 20 tờ bản đồ số 19 |
1.500.000 |
7.500.000 |
|
1.2 |
Đường QL 48 |
Từ đường vào xã Nghĩa Thắng thửa số 24, tờ số 19 |
Giáp xã Nghĩa Tân thửa số 62, tờ bản đồ số 19 |
1.500.000 |
7.500.000 |
|
1.3 |
Đường QL 48 |
Từ đường vào xã Nghĩa Thắng thửa số 39, tờ số 19 |
Giáp xã Nghĩa Tân từ thửa số 67, tờ bản đồ số 19 |
1.500.000 |
7.500.000 |
|
1.4 |
Đường QL 48 |
Nhà ông Võ Văn Quang thửa số 14, tờ số 20 |
Nhà ông Võ Duy Giáp đến thửa số 47, tờ bản đồ số 20 |
1.500.000 |
7.500.000 |
|
1.5 |
Đường QL 48 |
Nhà ông Trương Nhật Bình, ông Nguyễn Văn Nhuận từ thửa số 03, tờ số 22 |
Nhà ông Phạm Đình Thông đến thửa số 44, tờ bản đồ số 22 |
2.000.000 |
10.000.000 |
|
1.6 |
Đường QL 48 |
Nhà ông Nguyễn Duy Hà từ thửa số 20, tờ số 25 |
Nhà ông Trần Văn Bình đến thửa số 56, tờ bản đồ số 25 |
2.000.000 |
10.000.000 |
|
1.7 |
Đường QL 48 |
Nhà Bà Trần thị Lân thửa số 80, tờ bản đồ số 25 |
Nhà Bà Hồ Thị Vân thửa số 62, tờ bản đồ số 25 |
2.000.000 |
10.000.000 |
|
1.8 |
Đường QL 48 |
Nhà bà Nguyễn Thị Hiền từ thửa số 01, tờ số 26 |
Khu khu đấu giá trước mặt UBND xã |
2.000.000 |
10.000.000 |
|
1.9 |
Đường QL 48 |
Nhà ông Lê Hữu Hóa thửa số 04, tờ bản đồ số 26 |
Nhà bà Nguyễn Thị Thảo đến thửa số 20, tờ bản đồ số 26 |
2.000.000 |
10.000.000 |
|
1.10 |
Đường QL 48 |
Nhà ông Lê Thị Hường thửa số 01, tờ bản đồ số 24 |
Nhà ông Lê Văn Phin thửa số 28, tờ bản đồ số 24 |
2.000.000 |
10.000.000 |
|
1.11 |
Đường QL 48 |
Nhà ông Lê Văn Toàn từ thửa số 22, tờ số 24 |
Nhà ông Nguyễn Minh Hằng thửa số 65, tờ bản đồ số 24 |
1.500.000 |
7.500.000 |
|
1.12 |
Đường QL 48 |
Nhà Ông Nguyễn Văn Nhuận từ thửa số 10, tờ bản đồ số 22 |
Nhà ông Hoàng Ngọc Thành, đến thửa số 48, tờ bản đồ số 22 |
2.000.000 |
10.000.000 |
|
1.13 |
Đường QL 48 |
Cây xăng ông Hòe Thanh, nhà bà Trần Thị Lân từ thửa số 68, tờ số 25 |
Đến Bưu điện đến thửa số 34, tờ bản đồ số 25 |
1.700.000 |
7.000.000 |
|
2 |
Quốc lộ 48D đoạn qua xã Nghĩa Tiến |
|
|
|
||
2.1 |
Đường QL 48D |
Nhà ông Trần Quốc Song, ông Phan Đăng Liêntừ thửa số 17, tờ số 23 |
Nhà ông Nguyễn Văn Quang, ông Phan Tất Thắng đến thửa số 83, tờ bản đồ số 23 |
3.000.000 |
15.000.000 |
|
2.2 |
Đường QL 48D |
Nhà bà Phạm Thị Hà từ thửa số 08, tờ số 28 |
Nhà bà Nguyễn Thị Tuất đến thửa số 211, tờ bản đồ số 28 |
3.000.000 |
15.000.000 |
|
2.3 |
Đường QL 48D |
Nhà ông Nguyễn Hải Âu từ thửa số 01, tờ số 29 |
Nhà bà Phùng Thị Liên đến thửa số 20, tờ bản đồ số 29 |
3.000.000 |
15.000.000 |
|
2.4 |
Đường QL 48D |
Nhà bà Vân từ thửa số 05, tờ số 32 |
Nhà ông Chuơng đến thửa số 67, tờ bản đồ số |
3.000.000 |
15.000.000 |
|
2.5 |
Đường QL 48D |
Từ gia đình ông Lợi từ lô số 25, tờ số 33 |
đến gia đình ông Tuấn đến lô số 44, tờ bản đồ số 33 |
1.000.000 |
5.000.000 |
|
2.6 |
Đường QL 48D |
Từ gia đình ông Lợi từ lô số 13, tờ số 33 |
đến gia đình ông Tuấn đến lô số 24, tờ bản đồ số 33 |
2.700.000 |
18.000.000 |
|
2.7 |
Đường QL 48D |
Từ gia đình ông Lợi từ lô số 01, tờ số 33 |
đến gia đình ông Tuấn lô số 12, tờ bản đồ số |
4.000.000 |
20.000.000 |
|
2.8 |
Đường QL 48D |
Từ gia đình ông Hạnh từ lô số 41, tờ số 32 |
đến gia đình ông Mão thửa số 73, tờ bản đồ số 32 |
4.000.000 |
20.000.000 |
|
2.9 |
Đường QL 48D |
Từ gia đình bà Bích từ thửa số 1, tờ số 32 |
đến gia đình ông Cường thửa số 63, tờ bản đồ số 32 |
3.500.000 |
17.500.000 |
|
2.10 |
Đường QL 48D |
Từ gia đình bà Hương thửa số 27, tờ số 32 |
đến gia đình ông Tùng thửa số 93, tờ bản đồ số 32 |
3.500.000 |
17.500.000 |
|
2.11 |
Đường QL 48D |
Từ gia đình Bà Biểu thửa số 169, tờ số 33 |
đến gia đình ông bà Hồng thửa số 193, tờ bản đồ số 33 |
4.000.000 |
20.000.000 |
|
2.12 |
Đường QL 48D |
Từ gia đình bà Diệu thửa số 105, tờ số 35 |
giáp đất xã Tây Hiếu thửa số 187, tờ bản đồ số 35 |
3.000.000 |
15.000.000 |
|
2.13 |
Đường QL 48D |
Từ gia đình bà Diệu thửa số 109, tờ số 35 |
giáp đất xã Tây Hiếu thửa số 187 tờ bản đồ số 35 |
1.800.000 |
12.000.000 |
|
2.14 |
Đường QL 48D |
Từ gia đình bà Diệu thửa số 138, tờ số 35 |
giáp đất xã Tây Hiếu thửa số 205, tờ bản đồ số 35 |
1.000.000 |
5.000.000 |
|
2.15 |
Đường QL 48D |
Từ gia đình bà Diệu thửa số 136, tờ số 35 |
giáp đất xã Tây Hiếu thửa số 189, tờ bản đồ số 35 |
1.200.000 |
6.000.000 |
|
2.16 |
Đường QL 48D |
Nhà ông Nguyễn Tuyết Thu thửa số 38, tờ số 33 |
Nhà bà Hà Thị Biểu thửa số 280, tờ bản đồ số 33 |
3.000.000 |
15.000.000 |
|
2.17 |
Đường QL 48D |
Nhà bà Đàm Thị Liên thửa số 1, tờ số 35 |
Nhà bà Nguyễn Thị Diệu thửa số 84,tờ bản đồ số 35 |
3.000.000 |
15.000.000 |
|
2.18 |
Đường QL 48D |
Nhà ông Nguyễn Đức Vượng thửa số 8, tờ số 36 |
Nhà ông Đàm Văn Kỷ thửa số 17, tờ bản đồ số 36 |
3.000.000 |
15.000.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM TRONG KHU DÂN CƯ |
|
|
|
||
1 |
Đường vào Đập Làng Đong |
Từ QL48A thửa số 100, tờ số 25 |
Nhà ông Lý thửa số 110, tờ số 25 |
360.000 |
1.700.000 |
|
2 |
Khu dân cư (xóm Hưng Lập) |
Nhà ông Đoàn Văn Phúc thửa số 1, tờ số 19 |
Nhà ông Nguyễn Song Lưu thửa số 19, tờ bản đồ số 19 |
500.000 |
2.500.000 |
|
3 |
Khu dân cư (xóm Hưng Lập) |
Nhà Ông Trần Văn Khuyên thửa số 4, tờ số 20 |
Nhà ông Chu Ngọc Chung, Lưu Quang Vĩnh thửa số 36, tờ bản đồ số 20 |
360.000 |
1.700.000 |
|
4 |
Khu dân cư (xóm Hưng Lập) |
Nhà ông Lưu Viết Vững thửa số 4, tờ số 21 |
Nhà ông Ngô Hữu Sơn thửa số 47, tờ bản đồ số 21 |
360.000 |
1.700.000 |
|
5 |
Khu dân cư (xóm Hưng Lập) |
Nhà ông Đinh Tất Thắng thửa số 02, tờ số 22 |
Sau nhà ông Phạm Đình Thông thửa số 14, tờ bản đồ số 22 |
360.000 |
1.700.000 |
|
6 |
Khu dân cư (xóm Hưng Lập) |
Nhà ông Phạm Đình Vệ thửa số 03, tờ số 24 |
Nhà ông Hồ Đức Chất thửa số 64, tờ bản đồ số 24 |
360.000 |
1.700.000 |
|
7 |
Khu dân cư (xóm Hưng Lập) |
Nhà bà Nguyễn Thị Em thửa số 1, tờ số 25 |
Nhà ông Phạm Quốc Khánh thửa số 121 tờ bản đồ số 25 |
360.000 |
1.700.000 |
|
8 |
Khu dân cư (xóm Hưng Lập) |
Nhà ông Phạm Thúc Định, Đoàn Trung Mưu thửa số 05, tờ số 26 |
Hồ Đức Bằng thửa số 52 tờ bản đồ số 26 |
360.000 |
1.700.000 |
|
9 |
Khu dân cư (xóm Hưng Lập) |
Nhà ông Hồ Xuân Lộc thửa số 27, tờ số 26 |
Nhà ông Cao Văn Bốn thửa số 51, tờ bản đồ số 26 |
360.000 |
1.700.000 |
|
10 |
Khu dân cư (xóm Làng Đong) |
Nhà ông Phạm Văn Phong thửa số 100, tờ số 25 |
Nhà ông Vi Văn Hồng thửa số 110 tờ bản đồ số 25 |
360.000 |
1.700.000 |
|
11 |
Khu dân cư |
Nhà bà Nguyễn Thị Xuân |
Nhà bà Nguyễn Thị Hồng tờ bản đồ số 23 |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
12 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
Nhà bà Trần Thị Lý thửa số 4, tờ số 28 |
Nhà ông Hoàng Văn Truyền thửa số 183 tờ bản, đồ số 28 |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
13 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
Nhà ông Trung thửa số 1, tờ số 32 |
Nhà ông Hải thửa số 80, tờ bản đồ số 32 |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
14 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
Nhà ông Nguyễn Văn Bằng (lan) thửa số 12, tờ số 33 |
nhà ông Phan Thanh Thưởng thửa số 28, tờ bản đồ số 33 |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
15 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
Nhà bà Nguyễn Thị Sáu thửa số 194, tờ số 33 |
Nhà ông Nguyễn Văn Thái(văn) thửa số 196, tờ bản đồ số 33 |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
16 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
Nhà ông Đinh Kim Thông thửa số 197, tờ số 33 |
Nhà ông Nguyễn Trọng Ngọc thửa số 243 tờ bản đồ số 33 |
800.000 |
3.800.000 |
|
17 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
Từ gia đình ông Trần Minh Hiền thửa số 110, tờ số 33 |
Đến gia đình ông Vũ tiến Lợi thửa số 159 tờ bản đồ số 33 |
700.000 |
3.300.000 |
|
18 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
Nhà ông Lê Văn Tính(Tâm), Đinh Thị Tám (Hưng Phú) thửa số 07, tờ số 33 |
Nhà ông Nguyễn Xuân Trường, Hoàng Văn Hà thửa số 227 tờ bản đồ số 33 |
700.000 |
3.300.000 |
|
19 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
Nhà ông Vũ Mạnh Hải, Nguyễn Quốc Tuấn thửa số 146, tờ số 33 |
Nguyễn Thị Phượng, Trần Minh Đức thửa số 202 tờ bản đồ số 33 |
700.000 |
3.300.000 |
|
20 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
Nhà ông Võ Trọng Đức, Nguyễn Văn Thìn thửa số 91, tờ số 33 |
Nhà bà Nguyễn Thị Kim Thanh,Phạm Bá Lộc thửa số 211 tờ bản đồ số 33 |
500.000 |
2.200.000 |
|
21 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
Nhà ông Nguyễn Văn Tuyến thửa số 129, tờ số 33 |
nhà bà Trần Thị Chung thửa số 286 tờ bản đồ số 33 |
400.000 |
1.900.000 |
|
22 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
Nhà bà Nguyễn Thị Nữ, Võ Thành Tâm thửa số 166, tờ số 33 |
Nhà ông Nguyễn Văn Lâm thửa số 248 tờ bản đồ số 33 |
400.000 |
1.900.000 |
|
23 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
Nhà bà Nguyễn Thị Thu Mỹ,Nguyễn Thị Hạnh thửa số 03, tờ số 33 |
Nhà bà Nguyễn Thị Hiền, Võ Đức Quang thửa số 247, tờ bản đồ số 33 |
500.000 |
2.200.000 |
|
24 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
Nhà ông Nguyễn Đình Hà thửa số 50, tờ số 33 |
Nhà ông Phan Văn Nghĩa thửa số 69 tờ bản đồ số 33 |
300.000 |
1.400.000 |
|
25 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
Nhà ông Nguyễn Khắc Sửu, Nguyễn Thị Len thửa số 112, tờ số 33 |
Nhà ông Lê Văn Công, Nguyễn Thị Hòa thửa số 182 tờ bản đồ số 33 |
300.000 |
1.400.000 |
|
26 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
Nhà ông Võ Tiến Quang, Lê Văn Hạnh thửa số 125, tờ số 33 |
Nhà bà Nguyễn Thị Út thửa số 222 tờ bản đồ số 33 |
300.000 |
1.400.000 |
|
27 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
Từ gia đình ông Võ Trọng Đức thửa số 103, tờ số 33 |
Đến Gia đình ông Phạm Bá Lộc thửa số 211 tờ bản đồ số 33 |
500.000 |
2.200.000 |
|
28 |
Các vị trí còn lại trong khu dân (xóm Tân Hợp) |
Khu dân cư thửa số 209, tờ số 33 |
Khu dân cư thửa số 148, tờ số 33 |
500.000 |
2.200.000 |
|
29 |
Các vị trí còn lại trong khu dân (xóm Tân Hợp) |
Khu dân cư thửa số 91, tờ số 33 |
Khu dân cư thửa số 157, tờ số 33 |
300.000 |
1.400.000 |
|
30 |
Khu dân cư (xóm 1) |
Nhà ông Nguyễn Văn Đoàn, bà Nguyễn Thị Hương Hoa thửa số 15, tờ số 35 |
Nhà ông Ngô Sỹ Ân và ông Phan Đình Hải thửa số 92, tờ bản đồ số 35 |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
31 |
Khu dân cư (xóm 1) |
nhà ông Chu Đình Mai thửa số 8, tờ số 35 |
Nhà bà Ngô Thị Hồng Cử thửa số 92, tờ bản đồ số 35 |
500.000 |
4.000.000 |
|
32 |
Khu dân cư (xóm 1) |
Nhà ông Lê Văn An, Đào Minh Trị thửa số 41, tờ số 35 |
Nhà ông Phạm Đức Âu, ông Vũ Văn Nguyên thửa số 104, tờ bản đồ số 35 |
300.000 |
1.400.000 |
|
33 |
Khu dân cư (xóm 1) |
Nhà ông Nguyễn Thanh Hòa, Đào Thị Kim Thuận thửa số 9, tờ số 36 |
Nhà ông Bùi Tất Thắng, Võ Đại Thắng (xóm 1) thửa số 82 tờ bản đồ số 36 |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
34 |
Khu dân cư(xóm 1) |
Nhà ông Đinh Kim Nhân, Đào Quang Dũng thửa số 01, tờ số 36 |
Nhà ông Nguyễn Hữu Ngọ thửa số11, tờ bản đồ số 36 |
800.000 |
3.800.000 |
|
35 |
Khu dân cư(xóm 1) |
nhà ông Tạ Quang Quyền, Trần Minh Sơn thửa số 83, tờ số 36 |
Nhà bà Cao Thị Bé, Nguyễn Thị Hiền thửa số 199 tờ bản đồ số 36 |
800.000 |
3.800.000 |
|
36 |
Khu dân cư(xóm 1) |
nhà ông Phan Văn Dương, Nguyễn Ngọc Hòa thửa số 105, tờ số 36 |
Nhà ông Đậu Minh Tiến, Nguyễn Thị cát thửa số 368, tờ bản đồ số 36 |
600.000 |
2.800.000 |
|
37 |
Khu dân cư(xóm 1) |
Nhà ông Lê Anh Tuấn - Bạch Sỹ Kỷ thửa số 24, tờ số 36 |
Nhà ông Nguyễn Văn Hải - Nguyễn Hồng Kỳ (Xóm 1) thửa số 211 tờ bản đồ số 36 |
400.000 |
1.900.000 |
|
38 |
Khu dân cư(xóm 1) |
Nhà ông Trần Hồng Điệp thửa số 12, tờ số 394 |
Nhà ông Võ Công Tri thửa số 394 tờ bản đồ số 36 |
600.000 |
2.800.000 |
|
39 |
Khu dân cư(xóm 1) |
Nhà ông Hà Văn Hạnh thửa số 29, tờ số 36 |
Nhà ông Nguyễn Đình Thân thửa số 208 tờ bản đồ số 36 |
500.000 |
2.200.000 |
|
40 |
Khu dân cư(xóm 1) |
Nhà bà Lê Thị Hồng Phương thửa số 32, tờ số 36 |
Nhà bà Hoàng Thị Thế tờ thửa số 210, tờ bản đồ số 36 |
300.000 |
1.400.000 |
|
41 |
Khu dân cư(xóm Hoà Long) |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Minh - Hoàng Công Bắc thửa số 72, tờ số 36 |
Nhà ông Lương Văn Thành - Vũ Đức Tài thửa số 198 tờ bản đồ số 36 |
300.000 |
1.400.000 |
|
42 |
Khu dân cư (xóm 1) |
Nhà ông Phan Văn Khôi thửa số 99, tờ số 36 |
Nhà ông Trần Minh Trường thửa số 144, tờ bản đồ số 36 |
300.000 |
1.400.000 |
|
43 |
Khu dân cư (xóm 1) |
Nhà bà Trần Thị Liên, Nguyễn Thị Hoài thửa số 113, tờ số 36 |
Nhà ông Phan Văn Thiêm, Phan Văn Tuyến thửa số 155 tờ bản đồ số 36 |
300.000 |
1.400.000 |
|
44 |
Khu dân cư(xóm 1) |
Nhà bà Lê Thị Danh, Lê Văn Nghị thửa số 160, tờ số 36 |
Nhà ông Phạm Đình Tuấn, Hoàng Thị Tình thửa số 212, tờ bản đồ số 36 |
300.000 |
1.400.000 |
|
45 |
Khu dân cư(xóm 1) |
Nhà ông Nguyễn Đức Thuận thửa số 140, tờ số 36 |
Nhà ông Nguyễn Văn Dụ thửa số 194 tờ bản đồ số 36 |
300.000 |
1.400.000 |
|
46 |
Khu dân cư(xóm 1) |
Nhà bà Lê Thị Tình- Nguyễn Ngọc Giang thửa số 131, tờ số 36 |
nhà ông Phạm Xuân Huyền, Âu Xuân Toàn thửa số 388 tờ bản đồ số 36 |
300.000 |
1.400.000 |
|
47 |
Khu dân cư(xóm 1) |
Nhà ông Nguyễn Đình Thắng xóm 1 thửa số 02, tờ số 37 |
Nhà ông Nguyễn Văn Tuất thửa số 25 tờ bản đồ số 37 |
300.000 |
1.400.000 |
|
48 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
Nhà bà Võ Thị Xuân thửa số 03, tờ số 23 |
Nhà ông Phạm Văn Tri thửa số 89 tờ bản đồ số 23 |
500.000 |
2.200.000 |
|
49 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
Nhà ông Trương Công Phụng thửa số 02, tờ số 28 |
Nhà ông Lê Hồng Vệ thửa số 217 tờ bản đồ số 28 |
500.000 |
2.200.000 |
|
50 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
Gia đình bà Vị thửa số 3, tờ số 29 |
Gia đình ông Thành thửa số 30 tờ bản đồ số 29 |
500.000 |
2.200.000 |
|
51 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
nhà ông Trần Doạn Thành thửa số 04, tờ số 29 |
Đến gia đình ông Lê Bá Hiếu thửa số 35 tờ bản đồ số 29 |
500.000 |
2.200.000 |
|
52 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
Nhà ông Trương Công Trung thửa số 01, tờ số 32 |
Nhà ông Đoàn Mạnh Dung tờ thửa số 17, bản đồ số 32 |
700.000 |
3.300.000 |
|
53 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
Nhà bà Hoàng Thị Nga thửa số 03, tờ số 27 |
Nhà ông Trần Văn Diệu thửa số 55 tờ bản đồ số 27 |
500.000 |
2.200.000 |
|
54 |
Khu dân cư (xóm Tân Hợp) |
Nhà bà Nguyễn Thị Đôn thửa số 02, tờ số 27 |
Nhà ông Nguyễn Văn Hùng thửa số 66 tờ bản đồ số 27 |
500.000 |
2.200.000 |
|
55 |
Vùng Đong (xóm Làng Đong) |
Nhà ông Sầm Văn Cát thửa số 28, tờ số 30 |
Nhà ông Phạm Đức Goòng thửa số 60 tờ bản đồ số 30 |
300.000 |
1.400.000 |
|
56 |
Vùng Đong (xóm Làng Đong) |
Nhà ông Hồ Văn Dinh thửa số 04, tờ số 30 |
Nhà ông Hồ Hồng Phương thửa số 60 tờ bản đồ số 30 |
300.000 |
1.400.000 |
|
57 |
Vùng Đong(xóm Làng Đong) |
Nhà ông Trần Văn Thành thửa số 05, tờ số 31 |
Nhà bà Hồ Thị Nghi thửa số 13 tờ bản đồ số 31 |
300.000 |
1.400.000 |
|
58 |
(xóm Làng Đong) |
Nhà ông Hồ Văn Huyền thửa số02, tờ số 31 |
Nhà ông Hồ Văn Mùi thửa số 21 tờ bản đồ số |
300.000 |
1.400.000 |
|
59 |
Vùng Đong(xóm Làng Đong) |
Nhà ông Hồ Văn Lý thửa số 01, tờ số 34 |
|
300.000 |
1.400.000 |
|
60 |
Vùng Đong(xóm Làng Đong) |
Nhà ông Cao Văn Xuân thửa số 01, tờ số 34 |
Nhà ông Hồ Linh Chi thửa số 99 tờ bản đồ số 34 |
300.000 |
1.400.000 |
|
61 |
Vùng Đong(xóm Làng Đong) |
Nhà ông Hồ Văn Chức thửa số 01, tờ số 38 |
Nhà ông Hồ Văn Ất thửa số 28 tờ bản đồ số 38 |
300.000 |
1.400.000 |
|
62 |
Vùng Đong(xóm Làng Đong) |
Nhà ông Hồ Văn Truyền thửa số 03, tờ số 39 |
Nhà ông Hồ Văn Tiến thửa số 32 tờ bản đồ số 39 |
300.000 |
1.400.000 |
|
63 |
Vùng Bồi(xóm Hoà Long) |
Nhà ông Nguyễn Văn Quang thửa số 10, tờ số 40 |
Nhà ông Vũ Xuân Sâm thửa số 114 tờ bản đồ số 40 |
300.000 |
1.400.000 |
|
64 |
Vùng Bồi |
Nhà bà Lê Thị Danh, Ngô Thị Kim Quy |
Nhà ông Vũ Trung Hiếu, Ngô Văn Lai tờ bản đồ số 40 |
300.000 |
1.400.000 |
|
65 |
Vùng Bồi (xóm Hoà Long) |
Nhà bà Vũ Thị Khoa thửa số 31, tờ số 40 |
Nhà ông Phạm Văn Hà thửa số 89 tờ bản đồ số 40 |
300.000 |
1.400.000 |
|
66 |
Vùng Bồi(xóm Hoà Long) |
Nhà ông Vũ Văn Đường, Nguyễn Đình Tý thửa số 01 tờ số 41 |
Nhà bà Vũ Thị Phương Anh, nhà văn hóa xóm Hòa Long thửa số 479 tờ bản đồ số 41 |
300.000 |
1.400.000 |
|
67 |
Vùng Bồi(xóm Hoà Long) |
Nhà ông Ngô Văn Mộng thửa số 58, tờ số 41 |
Nhà ông Vũ Văn In thửa số 67, tờ bản đồ số 41 |
300.000 |
1.400.000 |
|
68 |
Vùng Bồi(xóm Hoà Long) |
Nhà bà Âu Thị Sâm thửa số 42, tờ số 41 |
Nhà bà Hoàng Thị Dung thửa số 91 tờ bản đồ số 41 |
300.000 |
1.400.000 |
|
69 |
Vùng Bồi(xóm Hoà Long) |
Nhà ông Ngô Thị Hiền thửa số 02, tờ số 42 |
Nhà ông Hoang Văn Sơn, Phạm Đình Khánh thửa số 14 tờ bản đồ số 42 |
300.000 |
1.400.000 |
|
70 |
Vùng Bồi(xóm Hoà Long) |
Nhà ông Ngô Sỹ Tuấn thửa số 01 tờ số 42 |
Nhà ông Nguyễn Văn Chất thửa số 28 tờ bản đồ số 42 |
300.000 |
1.400.000 |
|
71 |
Vùng Bồi(xóm Hoà Long) |
Nhà ông Lương Quốc An, Ngô Sỹ Bình thửa số 27, tờ số 43 |
Nhà ông Phạm Đình Phúc, Phạm Xuân Cường thửa số 86 tờ bản đồ số 43 |
300.000 |
1.400.000 |
|
72 |
Vùng Bồi(xóm Hoà Long) |
Nhà ông Phạm Văn Hòa thửa số 03, tờ số 43 |
Nhà Phạm Đình Tân, Nguyễn Như Quang thửa số 40 tờ bản đồ số 43 |
300.000 |
1.400.000 |
|
73 |
Vùng Bồi |
Nhà ông Lý Thái Thìn |
Nhà ông Phạm Văn Luân tờ bản đồ số 43 |
300.000 |
1.400.000 |
|
74 |
Xóm Làng Đong |
Nhà ông Hồ Xuân Huế |
Nhà ông Vũ Huy Sơn tờ bản đồ số 02 |
300.000 |
1.400.000 |
|
75 |
Xóm Làng Đong |
Nhà Bà Bằng |
Nhà ông Thuận tờ bản đồ số 02 và 05 |
300.000 |
1.400.000 |
|
76 |
Xóm Làng Đong |
300.000 |
1.400.000 |
|
||
77 |
Xóm Làng Đong |
Hồ Văn Quyền tờ bản đồ số 06 |
Bổ sung thông tin điểm đến |
300.000 |
1.400.000 |
|
78 |
Xóm Làng Đong |
Nhà ông Dương Văn Hướng thửa số 2, tờ số |
Nhà ông Hồ Sỹ Điều thửa số 60 tờ bản đồ số |
300.000 |
1.400.000 |
|
79 |
Xóm Làng Đong |
Nhà ông Hồ Văn Dần thửa số 21, tờ số 8 |
Nhà ông Nguyễn Văn Minh thửa số 49 tờ bản đồ số 08 |
300.000 |
1.400.000 |
|
80 |
Xóm Làng Đong |
Nhà ông Vi Bá Hồng thửa số 60, tờ số 12 |
Nhà ông Kiều Đình Sơn thửa số 96 tờ bản đồ số 12 |
360.000 |
1.700.000 |
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị |
|
1.400.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48 (Đường Lý |
Đường vào VINACONEC (từ thửa số 565, tờ bản đồ số 27) |
Từ khách sạn Miền Tây (đến thửa số 381, tờ bản đồ số 27) |
12.000.000 |
28.000.000 |
|
2 |
Quốc lộ 48 (Đường Lý |
Cầu Hiếu (từ thửa số 2, tờ bản đồ số 35) |
Đường vào VINACONEC (đến thửa số 221, tờ bản đồ số 28) |
11.000.000 |
25.000.000 |
|
3 |
Quốc lộ 48 (Đường Lý |
Từ Ky ốt Hoàng Quyền (từ thửa số 379, tờ bản đồ số 27) |
Đến Trung tâm YTDP (đến thửa số 366, tờ bản đồ số 27) |
9.000.000 |
20.000.000 |
|
4 |
Quốc lộ 48 (Đường Lý |
Từ Trung tâm YT dự phòng (từ thửa số 348, tờ bản đồ số 27) |
Đến Công ty Minh Phát (đến thửa số 32, tờ bản đồ số 32) |
8.000.000 |
16.000.000 |
|
5 |
Quốc lộ 48 (Đường Lý |
Từ cống Cầu Lim (từ thửa số 49, tờ bản đồ số 32) |
Cây xăng Hải Nghĩa (đến thửa số 47, tờ bản đồ số 31) |
6.000.000 |
12.000.000 |
|
6 |
Quốc lộ 48 (Đường Lý |
Từ gara Phúc Lan (từ thửa số 18, tờ bản đồ số 31) |
Cổng chào khối Dốc Cao (đến thửa số 335, tờ bản đồ số 30) |
4.000.000 |
8.000.000 |
|
7 |
Quốc lộ 48 (Đường Lý |
Cổng chào khối Dốc Cao (từ thửa số 82, tờ bản đồ số 30) |
Giáp xã Nghĩa Tiến (đến thửa số 84, tờ bản đồ số 29) |
3.000.000 |
8.000.000 |
|
8 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
Ngã ba Tây Hiếu (từ thửa số 504, tờ bản đồ số 27) |
Đến TTGD thường xuyên (đến thửa số 55, tờ bản đồ số 34) |
10.000.000 |
26.000.000 |
|
9 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
Từ Trung Tâm GDTX (từ thửa số 91, tờ bản đồ số 34) |
Đường vào hội quán (đến thửa số 121, tờ bản đồ số 34) |
9.000.000 |
24.000.000 |
|
10 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
Đường vào hội quán (từ thửa số 162, tờ bản đồ số 34) |
Nhà ông Hoà (đến thửa số 217, tờ bản đồ số 34) |
7.000.000 |
22.000.000 |
|
11 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
Nhà ông Thản (từ thửa số 216, tờ bản đồ số 34) |
Đường vào trường Mầm non (đến thửa số 376, tờ bản đồ số 34) |
6.500.000 |
20.000.000 |
|
12 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
Đường vào trường Mầm non (từ thửa số 375, tờ bản đồ số 34) |
Nhà ông Lâm (đến thửa số 680, tờ bản đồ số 34) |
6.000.000 |
18.000.000 |
|
13 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
Nhà ông Lợi (từ thửa số 186, tờ bản đồ số 33) |
Giáp xã Tây Hiếu (đến thửa số 225, tờ bản đồ số 33) |
4.000.000 |
15.000.000 |
|
14 |
Đường Tạ Quang Bửu |
QL 48 (từ thửa số 380, tờ bản đồ số 27) |
Nhà ông Dương (đến thửa số 229, tờ bản đồ số 27) |
2.000.000 |
9.000.000 |
|
15 |
Đường Tạ Quang Bửu |
Nhà ông Dương (từ thửa số 228, tờ bản đồ số 27) |
Giáp khối Lam Sơn (đến thửa số 101, tờ bản đồ số 18) |
1.300.000 |
4.500.000 |
|
16 |
Đường Tạ Quang Bửu |
Khối Lam Sơn (từ thửa số 90, tờ bản đồ số 18) |
Khối Lê Lợi (đến thửa số 8, tờ bản đồ số 17) |
600.000 |
3.000.000 |
|
17 |
Đường Tạ Quang Bửu |
Khối Lê Lợi (từ thửa số 1, tờ bản đồ số 17) |
Giáp xã Nghĩa Thành (đến thửa số 1, tờ bản đồ số 14) |
500.000 |
2.500.000 |
|
18 |
Đường Nguyễn Chích |
QL 48 (từ thửa số 251, tờ bản đồ số 26) |
Đường Nguyễn Biểu (đến thửa số 48 tờ 26) |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
19 |
Đường Nguyễn Biểu |
QL 48 (từ thửa số 287, tờ bản đồ số 26) |
Đường Tạ Quang Bửu (đến thửa số 154 tờ bản đồ số 18) |
900.000 |
3.500.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI |
|
|
|
||
1 |
Khu dân cư |
Quang Vinh (các thửa: 406, 407, 409, 382, 383, 410, …441, 457, 460….462, tờ bản đồ |
Quang Vinh (các thửa: 406, 407, …441, 457, 460….462, tờ bản đồ số 26) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
2 |
Khu vực TTYTDP |
Khối Quang Trung (Từ thửa số 257 tờ bản đồ số 26 đến hết khu quy hoạch BV4) |
Khối Quang Trung (Từ thửa số 257 tờ bản đồ số 26 đến hết khu quy hoạch BV4) |
1.500.000 |
4.000.000 |
|
3 |
Khu vực Phân Vi sinh |
Khối QuangTrung ( Từ thửa số: 136, 128, 129, 130, 139, ..., 529, 530, tờ bản đồ số 26) |
Khối QuangTrung ( Từ thửa số: 136, 128, 129, 130, ..., 528, 529, 530, tờ bản đồ số 26) |
1.200.000 |
3.500.000 |
|
4 |
Khu vực khí tượng |
Khối QuangTrung. (Từ thửa số: 151, 150, 158, 159, ,..535,, tờ bản đồ số 26) |
Khối QuangTrung. ( Từ thửa số: 151, 150, 158, 159, 160, ,…..535,, tờ bản đồ số 26) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
5 |
Khối QuangTrung KV Nhà VH |
Khối QuangTrung (Từ thửa số: 87, 75, 88...90, 105, …,663, 671, 672, , tờ bản đồ số |
Khối QuangTrung (Từ thửa số: 87, 75, 88...90, 105, 106, 113, , ...tờ bản đồ số 26) |
700.000 |
2.800.000 |
|
6 |
Đường đi Nghĩa Thắng khối 250 |
Khối 250 (Từ thửa số: 78, 94, 108, 109, 42, 501, 502, tờ bản đồ số 26) |
Khối 250 (Từ thửa số: 78, 94, 108, 109, 42, 501, 502, tờ bản đồ số 26) |
1.300.000 |
4.500.000 |
|
7 |
khu vực Trạm ong |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số:40, 41, tờ bản đồ số 24) |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số:40, 41, tờ bản đồ số 24) |
600.000 |
2.500.000 |
|
8 |
khu vực Trạm ong |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số: 41, 64, 55, 66, 39, 23, 38, 28, 22, 67, 68, 71, 72, 73, tờ bản đồ số 23) |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số: 41, 64, 55, 66, 39, 23, 38, 28, 22, 67, 68, 71, 72, 73, tờ bản đồ số 23) |
500.000 |
2.200.000 |
|
9 |
khu vực Nghĩa Trang Rú Lê |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số: 16, 21, 20, 24, 17, 14, 19, 12, 11, 10, 54, 11, 33, 69, 70, tờ bản đồ số 23) |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số: 16, 21, 20, 24, 17, 14, 19, 12, 11, 10, 54, 11, 33, 69, 70, tờ bản đồ số 23) |
400.000 |
2.000.000 |
|
10 |
Khối Phú Thịnh |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số: 12, 3, 8, 13, 22, 18, 401....405 , tờ bản đồ số 20) |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số: 12, 3, 8, 13, 22, 18, 23, 25, 192......200, 401....405 , tờ bản đồ |
600.000 |
2.500.000 |
|
11 |
Khối Phú Thịnh |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số: 64, 63, 74, 83, 93, 94, 95, 108, 101, 102, 119, 173, 201, 202, tờ bản đồ số 20) |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số: 64, 63, 74, 83, 93, 94, 95, 108, 101, 102, 119, 173, 201, 202, tờ bản đồ số 20) |
600.000 |
2.500.000 |
|
12 |
Khối Phú Thịnh |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số: 34, 33, 53, 52, tờ bản đồ số 27) |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số: 34, 33, 53, 52, tờ bản đồ số 27) |
3.000.000 |
9.000.000 |
|
13 |
Khối Phú Thịnh |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số: 35...37, tờ bản đồ số 27) |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số: 35...37, tờ bản đồ số 27) |
2.000.000 |
5.000.000 |
|
14 |
Đường đi Phà Lở (nay là đường Trà Lân) |
Từ Quán phở Hiền Long (Từ thửa số: 293, 275, 276, ..., 707., tờ bản đồ số 27) |
Đến Cổng Làng Phú Thịnh (Quang Phú cũ) (Từ thửa số: 293, 275, ..., 245, 606, 693, 694, 706, 707., tờ bản đồ số 27) |
4.000.000 |
9.000.000 |
|
15 |
Khối Phú Thịnh |
Khối Phú Thịnh (thửa số: 16, tờ bản đồ số 27) |
Khối Phú Thịnh (thửa số: 16, tờ bản đồ số 27) |
3.000.000 |
9.000.000 |
|
16 |
Khối Phú Thịnh |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số: 17, 18, tờ bản đồ số 27) |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số: 17, 18, tờ bản đồ số 27) |
2.000.000 |
5.000.000 |
|
17 |
Khối 250 |
Khối 250 (Từ thửa số: 51, 32, 15, 696, 697, 720, 721, tờ bản đồ số 27) |
Khối 250 (Từ thửa số: 51, 32, 15, 696, 697, 720, 721, tờ bản đồ số 27) |
3.000.000 |
9.000.000 |
|
18 |
Nhà văn hoá |
Khối 250 (Từ thửa số:265...274, 286…292, 202, 220, 219, 218, ..., 718, 719., tờ bản đồ số 27) |
Khối 250 (Từ thửa số:265...274, 286…292, ..., 719., tờ bản đồ số 27) |
2.000.000 |
5.000.000 |
|
19 |
Khối 250 |
Khối 250 (Từ thửa số:319, 320, 321, 334, ..., 702, tờ bản đồ số 27) |
Khối 250 (Từ thửa số:319, ..., 701, 702, tờ bản đồ số 27) |
1.500.000 |
4.000.000 |
|
20 |
Khối 250 |
Khối 250 (Từ thửa số: 13, 14, 48, ..., 684….686, 698, 699, , tờ bản đồ số 27) |
Khối 250 (Từ thửa số: 13, 14, 48, 50, 9...11, 28…31, 46, ..., 684….686, 698, 699, , tờ bản đồ số 27) |
1.200.000 |
3.500.000 |
|
21 |
Khối Quang Trung |
Khối Quang Trung (Từ thửa số: 278, 277, 279, 307, 259, 296, 311, 308, 310, ... 690….692, tờ bản đồ số 27) |
Khối Quang Trung (Từ thửa số: 278, 277, 279, 307, 259, …, 611….614, 690….692, tờ bản đồ số 27) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
22 |
Khối 250 |
Khối 250 (Từ thửa số: 190, 169, 170, 152, ..., 459......467, 490, 491,, tờ bản đồ số 19) |
Khối 250 (Từ thửa số: 190, 169, 170, 152, 153, 127, ..., 459......467, 490, 491,, tờ bản đồ |
800.000 |
3.500.000 |
|
23 |
Khối 250 |
Khối 250 (Từ thửa số: 247, 260, 261, 262, 282, ..., 492….495, tờ bản đồ số 19) |
Khối 250 (Từ thửa số: 247, 260, ..., 492….495, tờ bản đồ số 19) |
800.000 |
3.500.000 |
|
24 |
Khối 250 |
Khối 250 (Từ thửa số: 235, 253, 211, 212, 189, 213, 236,401…405, tờ bản đồ số 19) |
Khối 250(Từ thửa số: 235, 253, 211, 212, 189, 213, 236,401…405, tờ bản đồ số 19) |
600.000 |
2.500.000 |
|
25 |
Khối 250 |
Khối 250 (Từ thửa số: 234, 252, 266, ..., 485, 499, 500, 501, tờ bản đồ số 19) |
Khối 250 (Từ thửa số: 234, 252, 266, 265, ..., 409, 482, 483, 484, 485, 499, 500, 501, tờ bản đồ số 19) |
600.000 |
2.500.000 |
|
26 |
Đường đi phà lở (đường Trà Lân) |
Cổng làng Phú Thịnh (Từ thửa số: 363, 364, 341, 306, 283, 373, 431, 432, 433, 486….489, tờ bản đồ số 19) |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số: 363, 364, 341, 306, 283, 373, 431, 432, 433, 486….489, tờ bản đồ số 19) |
2.000.000 |
5.000.000 |
|
27 |
Đường đi phà lở (đường Trà Lân) |
Nhà ông Khởi (Từ thửa số: 251, 250, ..., 20, tờ bản đồ số 19) |
NVH (1) Khối Phú Thịnh (Từ thửa số: 251, .., 42, 34, 35, 14, 20, tờ bản đồ số 19) |
2.000.000 |
5.000.000 |
|
28 |
Khối Phú Thịnh |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số: 162, 163, 136…141, .., 504, 505., tờ bản đồ số 19) |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số: 162, 163, 136…141, ..., 505., tờ bản đồ số 19) |
800.000 |
3.500.000 |
|
29 |
Khối Phú Thịnh |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số: 132...135, ..., 503, tờ bản đồ số 19) |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số: 132...135, 156...161, 196...201, 221…227, 502, 503, tờ |
600.000 |
2.500.000 |
|
30 |
Khối Phú Thịnh |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số: 106, 90, ..., 423, 427, 428, tờ bản đồ số 19) |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số: 106, 90, 107...115, ..., 427, 428, tờ bản đồ số 19) |
400.000 |
2.000.000 |
|
31 |
Đường đi phà lở (đường Trà Lân) |
NVH (1) Khối Phú Thịnh (Từ thửa số: 365, 284, ..., 496, 497, 498, tờ bản đồ số 19) |
Nhà máy Ván ép (Cty Bắc Sơn)(Từ thửa số: 106, 90, .., 427, 428, tờ bản đồ số 19) |
1.500.000 |
4.000.000 |
|
32 |
Khối Lam Sơn |
Khối Lam Sơn (Từ thửa số: 7, 4, 27, ..,, tờ bản đồ số 19) |
Khối Lam Sơn (Từ thửa số: 7, 4, 27, 23, 18, 28, 46, 82, 81, 146, 369…372, 45, 378, 383, 384, 385, 386, 387, 472….480,, tờ bản đồ số 19) |
350.000 |
1.800.000 |
|
33 |
Khối Quang Trung |
Khối Quang Trung (Từ thửa số: 149, 150, 138, ..., 172, tờ bản đồ số 18) |
Khối Quang Trung (Từ thửa số: 149, 150, 138, 139, 127, 114, 101, 142, 165, 170, 171, 172, tờ bản đồ số 18) |
900.000 |
3.300.000 |
|
34 |
Khối Lam Sơn |
Khối Lam Sơn (Từ thửa số: 60, 55, 50, 43, 41, …,193, 197….201., tờ bản đồ số 18) |
Khối Lam Sơn (Từ thửa số: 60, 55, 50, 43, 41, ..., 197….201., tờ bản đồ số 18) |
350.000 |
1.800.000 |
|
35 |
Khối Lam Sơn |
Khối Lam Sơn (Từ thửa số: 37, 32, 25, 38, 49, 164, 173, 174, 202, 203., tờ bản đồ số 18) |
Khối Lam Sơn (Từ thửa số: 37, 32, 25, 38, 49, 164, 173, 174, 202, 203., tờ bản đồ số 18) |
350.000 |
1.800.000 |
|
36 |
Khối Lam Sơn |
Khối Lam Sơn (Từ thửa số: 1, 2, 11, 5, 8, 12, 24, 21, 25, 26, 39, 27, 33, 22, 31, 28, 19, 18, 14, 6, 7, , tờ bản đồ số 18) |
Khối Lam Sơn (Từ thửa số: 1, 2, 11, 5, 8, 12, 24, 21, 25, 26, 39, 27, 33, 22, 31, 28, 19, 18, 14, 6, 7, , tờ bản đồ số 18) |
350.000 |
1.800.000 |
|
37 |
Khối Lam Sơn |
Khối Lam Sơn (Từ thửa số: 196 (lô 17),179 (lô 42), 185, 186, 194, 195, 196, tờ bản đồ số |
Khối Lam Sơn (Từ thửa số: 196 (lô 17),179 (lô 42), 185, 186, 194, 195, 196, tờ bản đồ số 18) |
800.000 |
3.500.000 |
|
38 |
Khối Lam Sơn |
Khối Lam Sơn (Từ thửa số: 4, 5, 13, 12, 17, .., 91, 92, tờ bản đồ số 17) |
Khối Lam Sơn (Từ thửa số: 4, 5, 13, 12, 17, .., 91, 92, tờ bản đồ số 17) |
350.000 |
1.800.000 |
|
39 |
Khối Quang Vinh |
Khối Quang Vinh (Từ thửa số:65, 68, 74, 75, 77, tờ bản đồ số 17) |
Khối Quang Vinh (Từ thửa số:65, 68, 74, 75, 77, tờ bản đồ số 17) |
350.000 |
1.800.000 |
|
40 |
Khối Lam Sơn |
Khối Lam Sơn (Từ thửa số: 23, 25, 26, ..., 106, tờ bản đồ số 16) |
Khối Lam Sơn (Từ thửa số: 23,..., 102, 103, 105, 106, tờ bản đồ số 16) |
350.000 |
1.800.000 |
|
41 |
Khối Lê Lợi |
Khối Lê Lợi (Từ thửa số: 1...3 , 8, 9, 11, ..., 100, 101, tờ bản đồ số 16) |
Khối Lê Lợi (Từ thửa số: 1...3 , 8, 9, 11, 12, 13, 22, 5, 68…...79, 100, 101, tờ bản đồ số 16) |
350.000 |
1.800.000 |
|
42 |
Khối Phú Thịnh |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số:24...26, 13...16, 31, tờ bản đồ số 13) |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số:24...26, 13...16, 31, tờ bản đồ số 13) |
350.000 |
1.800.000 |
|
43 |
Khối Phú Thịnh |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số: 80...82, 90, 89, 107, ..., 256, 257, 187, tờ bản đồ số 12) |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số: 80...82, 90, 89, 107, 123, 116, 124, 117, 118, 130, 146...148, 1..., 257, 187, tờ bản đồ số 12) |
800.000 |
3.500.000 |
|
44 |
Khối Lam Sơn |
Khối Lam Sơn (Từ thửa số: 78, 79, 65, 66, 51, 95, 97, ..., 192, tờ bản đồ số 12) |
Khối Lam Sơn (Từ thửa số: 78, 79, 65, ..., 190, 191, 192, tờ bản đồ số 12) |
350.000 |
1.800.000 |
|
45 |
Khối Lam Sơn |
Khối Lam Sơn (Từ thửa số: 156, 157, 150, 174, 179, 178, 167, 189, 190, 191, tờ bản đồ |
Khối Lam Sơn (Từ thửa số: 156, 157, 150, 174, 179, 178, 167, 189, 190, 191, tờ bản đồ số 11) |
350.000 |
1.800.000 |
|
46 |
Khối Lam Sơn |
Khối Lam Sơn (Từ thửa số: 177, 173, 160, 165, 164, 163, 171, 170, 169, 162, tờ bản đồ |
Khối Lam Sơn (Từ thửa số: 177, 173, 160, 165, 164, 163, 171, 170, 169, 162, tờ bản đồ số 11) |
350.000 |
1.800.000 |
|
47 |
Khối Quang Vinh. |
Khối Quang Vinh. (Từ thửa số:494...497...500, 537, 536, 461, tờ bản đồ số |
Khối Quang Vinh. (Từ thửa số:494...497...500, 537, 536, 461, tờ bản đồ số 27) |
1.500.000 |
4.000.000 |
|
48 |
Quốc lộ 48 |
Khối Quang Vinh (Từ thửa số: 530.…533, 534, 637….639, 708, 709, tờ bản đồ số 27) |
Khối Quang Vinh (Từ thửa số: 530.…533, 534, 637….639, 708, 709, tờ bản đồ số 27) |
1.200.000 |
3.500.000 |
|
49 |
Khối Quang Vinh. |
Khối Quang Vinh (Từ thửa số: 566...570, 535, 571, 609, tờ bản đồ số 27) |
Khối Quang Vinh (Từ thửa số: 566...570, 535, 571, 609, tờ bản đồ số 27) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
50 |
KV sân bóng |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số: 518, 519, 488, ..., 528, tờ bản đồ số 27) |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số: 518, 519, 488, 489, ..., 528, tờ bản đồ số 27) |
3.000.000 |
9.000.000 |
|
51 |
Đường đi phà lở (đường Trà Lân) |
Sân Vận động (Từ thửa số: 249, 248, 247, tờ bản đồ số 27) |
UBND phường (Từ thửa số: 249, 248, 247, tờ bản đồ số 27) |
4.000.000 |
9.000.000 |
|
52 |
Khối Phú Thịnh |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số:251...254, 294, tờ bản đồ số 27) |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số:251...254, 294, tờ bản đồ số 27) |
2.000.000 |
5.000.000 |
|
53 |
Khối Phú Thịnh |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số:27, 245…253, 260….270, tờ bản đồ số 28) |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số:27, 245…253, 260….270, tờ bản đồ số 28) |
2.000.000 |
5.000.000 |
|
54 |
Khối Phú Thịnh |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số:1,,,3, 8,,,15, ,,,18, 35, 34, 45, 54, 53, 52, 65, tờ bản đồ số |
Khối Phú Thịnh (Từ thửa số:1,,,3, 8,,,15, ,,,18, 35, 34, 45, 54, 53, 52, 65, tờ bản đồ số 28) |
1.800.000 |
4.500.000 |
|
55 |
Nhà Văn hóa |
Khối Phú Thịnh, Tây Hồ 1 (Từ thửa số: 36,,,38, ...,..., 501....513, tờ bản đồ số 28) |
Khối Phú Thịnh, Tây Hồ 1 (Từ thửa số: 36,,,38, ..., 273, 175, 317, 501....513, tờ bản đồ số 28) |
1.200.000 |
3.500.000 |
|
56 |
Sân bóng |
Từ đường vào Vinaconet (Từ thửa số: 244, 243, 193, 177, 159, 161…168, 190, 280……288(khu vực Vinacones cũ), 196, 311, tờ bản đồ số 28) |
Đến kè Sông Hiếu (Từ thửa số: 244, 243, 193, 177, 159, 161…168, 190, 280……288(khu vực Vinacones cũ), 196, 311, tờ bản đồ số 28) |
3.000.000 |
9.000.000 |
|
57 |
KV hạt kiểm lâm |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số: 215, 209, 210, 197, ..., 454….456,, tờ bản đồ số 28) |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số: 215, 209, 210, 197, 198, ..., 454….456, tờ bản đồ số 28) |
1.500.000 |
4.000.000 |
|
58 |
Lam Sơn, Lê Lợi |
Lam Sơn, Lê Lợi (Từ thửa số: 125, 126, 137, 91,..., 82, 55, 60, 46, 144, 145, 146, tờ bản đồ số 10) |
Lam Sơn, Lê Lợi (Từ thửa số: 125, 126, 137, 91, 92, ..., 82, 55, 60, 46, 144, 145, 146, tờ bản đồ số 10) |
350.000 |
1.800.000 |
|
59 |
Khối Lê Lợi |
Khối Lê Lợi (Từ thửa số: 103, 104, 95, .., 28, 25, 105, 106, 107, tờ bản đồ số 9) |
Khối Lê Lợi (Từ thửa số: 103, 104, 95, .., 107, tờ bản đồ số 9) |
350.000 |
1.800.000 |
|
|
Khối Lê Lợi |
'Khối Lê Lợi (Từ thửa số: 01, 04, 06, 54, 55, 26, 34, tờ bản đồ số 3) |
'Khối Lê Lợi (Từ thửa số: 01, 04, 06, 54, 55, 26, 34, tờ bản đồ số 3) |
350.000 |
1.800.000 |
|
|
Khối Lê Lợi |
'Khối Lê Lợi (Từ thửa số: 94, 87, 63, 70, 82, 89, 93, 95, 89, 102, 103,100, tờ bản đồ số 4) |
'Khối Lê Lợi (Từ thửa số: 94, 87, 63, 70, 82, 89, 93, 95, 89, 102, 103,100, tờ bản đồ số 4) |
350.000 |
1.800.000 |
|
60 |
Khối Dốc Cao |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số: 146, 130, ..., 28, 139, , tờ bản đồ số 3) |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số: 146, ..., 139, , tờ bản đồ số 3) |
400.000 |
2.000.000 |
|
61 |
Khối Dốc Cao |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số: 2, 4, 9, 11, 33, 34, 42, 56, 73, 74, 75, 76, 77, tờ bản đồ số 22) |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số: 2, 4, 9, 11, 33, 34, 42, 56, 73, 74, 75, 76, 77, tờ bản đồ số 22) |
350.000 |
1.800.000 |
|
62 |
Khối Lê Lợi |
Khối Lê Lợi (Từ thửa số:1, 4, 6, 34, 26, tờ bản đồ số 22) |
Khối Lê Lợi (Từ thửa số:1, 4, 6, 34, 26, tờ bản đồ số 22) |
350.000 |
1.800.000 |
|
63 |
Khối Tây Hồ 1 |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số: 41, 28, 19, 20, 7, 2, 12, 3, 111….114, tờ bản đồ số 40) |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số: 41, 28, 19, 20, 7, 2, 12, 3, 111….114, tờ bản đồ số 40) |
500.000 |
2.200.000 |
|
64 |
Khối Dốc Cao |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số: 2, 5,04, tờ bản đồ số 21) |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số: 2, 5,04, tờ bản đồ số 21) |
350.000 |
1.800.000 |
|
65 |
Khối Dốc Cao |
Khối Quang Vinh (Từ thửa số: 84, 85, 77, ..., 152….157, tờ bản đồ số 29) |
Nhà ông Tâm (Từ thửa số: 84, 85, 77, 87, 79, 74, 75, 67, 68, 69…72, 62, 63, 64, 65, 81, 82, 89, 83, 126, 127, 152….157, tờ bản đồ số 29) |
2.000.000 |
5.000.000 |
|
66 |
Khối Dốc Cao, |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số: 1…..8, 23, ..., 151, 158….162, tờ bản đồ số 29) |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số: 1…..8, 23, 25…29, ..., 158….162, tờ bản đồ số 29) |
400.000 |
2.000.000 |
|
67 |
Khối Lê Lợi |
Khối Lê Lợi (Từ thửa số: 76, 72, 69, 65, 63, 59, 37, 34, 84, tờ bản đồ số 8) |
Khối Lê Lợi (Từ thửa số: 76, 72, 69, 65, 63, 59, 37, 34, 84, tờ bản đồ số 8) |
350.000 |
1.800.000 |
|
|
Khối Lê Lợi |
Khối Lê Lợi (Từ thửa số:1, 18, 72,78, tờ bản đồ số 7) |
Khối Lê Lợi (Từ thửa số:1, 18, 72,78, tờ bản đồ số 7) |
350.000 |
1.800.000 |
|
68 |
Khối Dốc Cao |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số: 179, 191, ..., 252….256, 257, 301, 302, 303, 304, tờ bản đồ số 37) |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số: 179, 191, 198, 192, ..., 302, 303, 304, tờ bản đồ số 37) |
350.000 |
1.800.000 |
|
69 |
Khối Tây Hồ 1 |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số11…18, 24, 25, 29, ...;115;116, tờ bản đồ số 35) |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số11…18, 24, …, 37;115;116, tờ bản đồ số 35) |
2.000.000 |
5.000.000 |
|
70 |
Khối Tây Hồ 1 |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số:27, 21, 22, tờ bản đồ số 35) |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số:27, 21, 22, tờ bản đồ số 35) |
1.200.000 |
3.500.000 |
|
71 |
khu vực chợ QuangTiến |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số:26….31, 54,..., 673….675, 683….688, tờ bản đồ số 34) |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số:26….31, 54, 81, 85, 88, ..., 673….675, 683….688, tờ bản đồ số |
1.800.000 |
4.500.000 |
|
72 |
khu vực chợ QuangTiến |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số: 73, 23, 24, 50, ..., 677….679,, tờ bản đồ số 34) |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số: 73, 23, 24, ..., 677….679,, tờ bản đồ số 34) |
1.500.000 |
4.000.000 |
|
73 |
Dãy me |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số: 13,…15, 43, ..., 100, 15, 543, 544, 649, 650,, tờ bản đồ số 34) |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số: 13,…15, 43, 520, 41, 42, ..., 543, 544, 649, 650,, tờ bản đồ số 34) |
2.000.000 |
5.000.000 |
|
74 |
Dãy me |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số:199, 226, 227, 225, 278, ..., 669….672,, tờ bản đồ số 34) |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số:199, 226, 227, 225, ..., 669….672,, tờ bản đồ số 34) |
1.500.000 |
4.000.000 |
|
75 |
Thuỷ lợi 3 |
'Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số:142, 173, 101, 200, 228, 252, 251, 250, 284, 283, 237, 236, 526, 546, tờ bản đồ số 34) |
'Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số:142, 173, 101, 200, 228, 252, 251, 250, 284, 283, 237, 236, 526, 546, tờ bản đồ số 34) |
2.000.000 |
5.000.000 |
|
76 |
Khối Tây Hồ 1 Thuỷ lợi 3 |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số:248, 249, 279, 280, 281, 282, tờ bản đồ số 34) |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số:248, 249, 279, 280, 281, 282, tờ bản đồ số 34) |
1.600.000 |
4.500.000 |
|
77 |
Khối Tây Hồ 1 KV vật liệu |
'Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số: 429, 430, 444, 445, 446, 447, 448, 456..…458, 455, 453, 533, 466, 691, 692, 693, 694, 533, 550…552, 658….661, 691….694, tờ bản đồ số 34) |
'Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số: 429, 430, 444, 445, 446, 447, 448, 456..…458, 455, 453, 533, 466, 691, 692, 693, 694, 533, 550…552, 658….661, 691….694, tờ bản đồ số 34) |
800.000 |
3.500.000 |
|
78 |
Khối Tây Hồ 1 KV vật liệu |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số: 349, 350, 318, 432, 412, 390, 413, 391, 372, 373, 313, 315, 348, 347, 346, 371, 370, 389, 388, 410, 431, 530, 27, 531, 531, 316, 317, 530, 531, 532, 411, 628, 629, 651…..654, 689, 690, tờ bản đồ số 34) |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số: 349, 350, 318, 432, 412, 390, 413, 391, 372, 373, 313, 315, 348, 347, 346, 371, 370, 389, 388, 410, 431, 530, 27, 531, 531, 316, 317, 530, 531, 532, 411, 628, 629, 651…..654, 689, 690, tờ bản đồ số 34) |
1.200.000 |
3.500.000 |
|
79 |
Lò gạch |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số:1, 5, 10, 436, 464, 465, 484, 472, tờ bản đồ số 34) |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số:1, 5, 10, 436, 464, 465, 484, 472, tờ bản đồ số 34) |
600.000 |
2.500.000 |
|
80 |
Trường Mầm Non |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số: 399, 400, 418, 419, 420..…422, 378, tờ bản đồ số 34) |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số: 399, 400, 418, 419, 420..…422, 378, tờ bản đồ số 34) |
2.000.000 |
5.000.000 |
|
81 |
Trường Mầm Non |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số:438, 450, 451, 462, 439, 426, 425, 423, 402, 403, 397, 380.…382, 404, 405, 383, 386, 362, 336, 335, 337, 364, 452, 453, 441, 440, 442, 427, 428, 406, 407, 408, 386, 385, 384, 524, 429, 443, 454, 553….555, 664….668, tờ bản đồ số 34) |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số:438, 450, 451, 462, 439, 426, 425, 423, 402, 403, 397, 380.…382, 404, 405, 383, 386, 362, 336, 335, 337, 364, 452, 453, 441, 440, 442, 427, 428, 406, 407, 408, 386, 385, 384, 524, 429, 443, 454, 553….555, 664….668, tờ bản đồ số 34) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
82 |
Thú y, Tây Hồ 1 |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số: 285, 286, 253, ..., 538, 676, tờ bản đồ số 34) |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số: 285, ..., 538, 676, tờ bản đồ số 34) |
2.000.000 |
5.000.000 |
|
83 |
Thú y, Tây Hồ 1 |
Tây Hồ 1 (Từ thửa số: 255, 254, 288, 287, 320, 319, tờ bản đồ số 34) |
Tây Hồ 1 (Từ thửa số: 255, 254, 288, 287, 320, 319, tờ bản đồ số 34) |
1.500.000 |
4.000.000 |
|
84 |
Đường N8 |
Từ QL 48 (Từ thửa số: 304, 303, 295, 281, ..., 490, 500….502, tờ bản đồ số 32) |
Xóm An Ninh (Từ thửa số: 304, 303, 295, 281, 251, ..., 500….502, tờ bản đồ số 32) |
2.000.000 |
5.000.000 |
|
85 |
Quang Vinh |
khối Quang Vinh (Từ thửa số:296, 282, 198, 199, 191, 169, 170, 148, 147, 112, 149, 182, 400, 399, 416, 482….485, 503…..507, tờ bản đồ số 32) |
khối Quang Vinh (Từ thửa số:296, 282, 198, 199, 191, 169, 170, 148, 147, 112, 149, 182, 400, 399, 416, 482….485, 503…..507, tờ bản đồ số 32) |
800.000 |
3.500.000 |
|
86 |
khối Quang Vinh |
khối Quang Vinh (Từ thửa số: 297, 283, 306, 305, 317, 316, 315,532, tờ bản đồ số 32) |
khối Quang Vinh (Từ thửa số: 297, 283, 306, 305, 317, 316, 315,532, tờ bản đồ số 32) |
800.000 |
3.500.000 |
|
87 |
khối Quang Vinh |
khối Quang Vinh (Từ thửa số: 21, 100, 121, 98, 99, 473….477, tờ bản đồ số 32) |
khối Quang Vinh (Từ thửa số: 21, 100, 121, 98, 99, 473….477, tờ bản đồ số 32) |
800.000 |
3.500.000 |
|
88 |
Khu vực đồng ao liễu |
Khối Quang Vinh (Từ thửa số:217, 178, 185, 172, 233, 228, 240….245, tờ bản đồ số 33) |
Khối Quang Vinh (Từ thửa số:217, 178, 185, 172, 233, 228, 240….245, tờ bản đồ số 33) |
800.000 |
3.500.000 |
|
89 |
Khối Quang Vinh |
Khối Quang Vinh (Từ thửa số:159, 160, 145, 133, 5, 24, 19, 9, 11,…13 tờ bản đồ số 33) |
Khối Quang Vinh (Từ thửa số:159, 160, 145, 133, 5, 24, 19, 9, 11,…13 tờ bản đồ số 33) |
800.000 |
3.500.000 |
|
92 |
Khối Tây Hồ 1 |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số:27, 28, 29, 44, 62, 42, ..., 261….264, tờ bản đồ số 33) |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số:27, ..., 252, 257, 261….264, tờ bản đồ số 33) |
800.000 |
3.500.000 |
|
93 |
Khối Quang Vinh |
Khối Quang Vinh (Từ thửa số:141, 128, 120, 129, 131, 254….256, 258, 265, 266 tờ bản đồ số 33) |
Khối Quang Vinh (Từ thửa số:141, 128, 120, 129, 131, 254….256, 258, 265, 266 tờ bản đồ số 33) |
800.000 |
3.500.000 |
|
94 |
Khối Dốc Cao |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số:66, 55, 54, 34, 33, 1…7, tờ bản đồ số 31) |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số:66, 55, 54, 34, 33, 1…7, tờ bản đồ số 31) |
1.500.000 |
4.000.000 |
|
95 |
Khối Dốc Cao |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số:8, 56, 35, …39, 9, 389, 393, 394, 395, tờ bản đồ số 31) |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số:8, 56, 35, …39, 9, 389, 393, 394, 395, tờ bản đồ số 31) |
350.000 |
1.800.000 |
|
96 |
Khối Dốc Cao |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số:177, 194, 219, 236, 245, ..., 399, 400, tờ bản đồ số 31) |
Khối Tây Hồ 1 (Từ thửa số:177, 194, 219, 236, 245,..., 399, 400, tờ bản đồ số 31) |
400.000 |
2.000.000 |
|
97 |
Quốc lộ 48 |
Từ khối Dốc Cao (Từ thửa số: 335, 83, 84, ..., 338, 339, 368, tờ bản đồ số 31) |
Giáp xã Nghia Tiến (Từ thửa số: 335, 83, 84, 85, 86, ...368, tờ bản đồ số 31) |
2.000.000 |
7.000.000 |
|
98 |
Quốc lộ 48 |
Từ khối Dốc Cao (Từ thửa số:337, 148, 149, …, 362….364, tờ bản đồ số 30) |
Giáp xã Nghia Tiến (Từ thửa số:337, 148, 149, 150, 136, 137, 103, 104, 144, 12, 143, 125, 142, 124, 141, 155, 340, 297, 362….364, tờ bản đồ số 30) |
2.000.000 |
7.000.000 |
|
99 |
Quốc lộ 48 |
Từ khối Dốc Cao (Từ thửa số:152,160, 189, 199, 183, 184, 185, 171, 163, 347….349, 360, 361, tờ bản đồ số 30) |
Giáp xã Nghia Tiến (Từ thửa số:152,160, 189, 199, 183, 184, 185, 171, 163, 347….349, 360, 361, tờ bản đồ số 30) |
2.000.000 |
7.000.000 |
|
100 |
Khối Dốc Cao |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số:158, 168, 140, 151, 182, ,,,, 376, 377, tờ bản đồ số 30) |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số:158, ,,,, 376, 377, tờ bản đồ số 30) |
400.000 |
2.000.000 |
|
101 |
Khối Dốc Cao |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số: 69, 57, 62, …, 376, 377, tờ bản đồ số 30) |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số: 69, ..., 376, 377, tờ bản đồ số 30) |
400.000 |
2.000.000 |
|
102 |
Khối Dốc Cao |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số: 56, 59, 45, 46, 34, 33, ..., 369….375, tờ bản đồ số 30) |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số: 56, 59, 45, 46, 34, 33, ..., 369….375, tờ bản đồ số 30) |
350.000 |
1.800.000 |
|
103 |
Khối Phú Thịnh |
Khối Phú Thịnh (thửa số: 23, tờ bản đồ số 13) |
Khối Phú Thịnh (thửa số: 23, tờ bản đồ số 13) |
800.000 |
3.500.000 |
|
104 |
Khối Lê Lợi |
Khối Lê Lợi (Từ thửa số:59, 76, 72, 69, 65, 63, 37, 34, 8, 25, 52, 43, 32, 84, 14, 13, tờ bản đồ số 8) |
Khối Lê Lợi (Từ thửa số:59, 76, 72, 69, 65, 63, 37, 34, 8, 25, 52, 43, 32, 84, 14, 13, tờ bản đồ số 8) |
350.000 |
1.800.000 |
|
105 |
Khối Dốc Cao |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số:17, 25….29, 38, ..., 147….149, tờ bản đồ số 36) |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số:17, 25….29, 38, ..., 147….149, tờ bản đồ số 36) |
400.000 |
2.000.000 |
|
106 |
Khối Quang Vinh |
Khối Quang Vinh (Từ thửa số:16…19, 40, ..., 238……246, 247….252, tờ bản đồ số 25) |
Khối Quang Vinh (Từ thửa số:16…19, 40, ..., 247….252, tờ bản đồ số 25) |
400.000 |
2.000.000 |
|
107 |
Khối Dốc Cao |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số: 27, 20, 21, 11, ..., 137….140, 148, 149, , tờ bản đồ số 29) |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số: 27, .., 137….140, 148, 149, , tờ bản đồ số 29) |
400.000 |
2.000.000 |
|
108 |
Khối Quang Vinh |
Khối Quang Vinh (Từ thửa số:148, 132, 118, 79, ..., 651….654, tờ bản đồ số 26) |
Khối Quang Vinh (Từ thửa số:148, 132, 118, 79, 167, ..., 651….654, tờ bản đồ số 26) |
800.000 |
3.500.000 |
|
109 |
Khối Dốc Cao |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số:111, 110, 109, 114, 112, 10, 393…395, 83, 401….403, tờ bản đồ số 31) |
Khối Dốc Cao (Từ thửa số:111, 110, 109, 114, 112, 10, 393…395, 83, 401….403, tờ bản đồ số 31) |
400.000 |
2.000.000 |
|
110 |
Khối Quang Vinh |
Gia đình ông Nhung (Từ thửa số:59, 44, 18, 47, 19…31, tờ bản đồ số 31) |
Gia đình ông Phương (Từ thửa số:59, 44, 18, 47, 19…31, tờ bản đồ số 31) |
3.000.000 |
9.000.000 |
|
111 |
khối Quang Vinh |
Gia đình ông Chiến (Từ thửa số:'376…381, 375, 79…82, 95…97, tờ bản đồ số 32) |
'Gia đình ông Hải (Từ thửa số:'376…381, 375, 79…82, 95…97, tờ bản đồ số 32) |
3.000.000 |
9.000.000 |
|
112 |
Khối Quang Vinh |
Gia đình ông Ngọc (Từ thửa số:390…392, 340…342, 308, 459, tờ bản đồ số 26) |
Gia đình ông Chinh (Từ thửa số:390…392, 340…342, 308, 459, tờ bản đồ số 26) |
3.000.000 |
9.000.000 |
|
113 |
Nguyễn |
Khối Quang Vinh (Từ thửa số:171…173, 178…..185, 150, 190, 191 tờ bản đồ số 25) |
Khối Quang Vinh (Từ thửa số:171…173, 178…..185, 150, 190, 191 tờ bản đồ số 25) |
4.000.000 |
9.000.000 |
|
114 |
Khối Quang Vinh |
Khối Quang Vinh (Từ thửa số:42, 107 tờ bản đồ số 25) |
Khối Quang Vinh (Từ thửa số:42, 107 tờ bản đồ số 25) |
2.000.000 |
5.000.000 |
|
115 |
khối Quang Vinh |
khối Quang Vinh (Từ thửa số:317, 305, 120(1)…120(3), tờ bản đồ số 32) |
khối Quang Vinh (Từ thửa số:317, 305, 120(1)…120(3), tờ bản đồ số 32) |
800.000 |
3.500.000 |
|
116 |
Xóm An Ninh |
Xóm An Ninh (Từ thửa số:228, 233, ..., 491….493,, tờ bản đồ số 32) |
Xóm An Ninh (Từ thửa số:228, 233, 242…244, .., 491….493,, tờ bản đồ số 32) |
500.000 |
2.200.000 |
|
117 |
Xóm An Ninh |
Xóm An Ninh (Từ thửa số:10, 40, 20, 21, 91, 98, tờ bản đồ số 38) |
Xóm An Ninh (Từ thửa số:10, 40, 20, 21, 91, 98, tờ bản đồ số 38) |
500.000 |
2.200.000 |
|
118 |
Xóm An Ninh |
Xóm An Ninh (Từ thửa số:127, 128, 150, 151, 161, 153, 162, 119, 120, 143, 76, 97, 142, 96, 45, tờ bản đồ số 38) |
Xóm An Ninh (Từ thửa số:127, 128, 150, 151, 161, 153, 162, 119, 120, 143, 76, 97, 142, 96, 45, tờ bản đồ số 38) |
500.000 |
2.200.000 |
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị |
|
1.800.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường QL 48 |
Công ty Vũ Trường Giang (từ thửa đất số 1 tờ bản đồ số 39; từ thửa 111 tờ bản đồ số 37) |
Đường Vào bờ hồ (đến thửa đất số 19 tờ bản đồ số 40; đến thửa 166 tờ bản đồ số 37) |
3.000.000 |
9.000.000 |
|
2 |
Đường QL 48 |
Đường vào bờ hồ (từ thửa đất số 180 tờ bản đồ số 40; từ thửa số 3, tờ bản đồ số 40) |
UBND xã (đến thửa đất số 83 tờ bản đồ số 40; từ thửa số 151 tờ bản đồ sô 40) |
4.000.000 |
12.000.000 |
|
3 |
Đường QL 48 |
Đấu giá Giốc Lụi (từ thửa đất số 116 tờ bản đồ số 36; từ thửa 256 tờ bản đồ số 36) |
Công Ty Vũ Trường Giang (đến thửa đất số 94 tờ bản đồ số 36; đến thửa 87 tờ bản đồ số 36) |
2.500.000 |
7.000.000 |
|
4 |
Đường QL 48 |
UBND xã (từ thửa đất số 88 tờ bản đồ số 40; từ thửa 93 tờ bản đồ số 40) |
Nhà bà Oanh (đến thửa đất số 67 tờ bản đồ số 43; đến thửa 28 tờ bản đồ số 43) |
2.500.000 |
7.000.000 |
|
5 |
Đường QL 48 |
Đường từ nhà ông Chiến (từ thửa đất số 69 tờ bản đồ số 43; từ thửa số 193, tờ bản đồ số 43) |
Nhà ông Thông (đến thửa đất số 153 tờ bản đồ số 43; từ thửa số 251 tờ bản đồ sô 43) |
4.000.000 |
12.000.000 |
|
6 |
Đường QL 48 |
Xã Nghĩa Thuận (từ thửa đất số 72 tờ bản đồ số 44; Từ thửa 73 tờ bản đồ số 44) |
Trường Tiểu học Đông Hiếu (đến thửa đất số 80 tờ bản đồ số 51; đến thửa 24 tờ bản đồ 51) |
3.000.000 |
9.000.000 |
|
7 |
Đường QL 48 |
Xóm Phú Tiến (từ thửa đất số 11 tờ bản đồ số 65) |
Xóm Phú Tiến (đến thửa đất số 67 tờ bản đồ số 65) |
1.800.000 |
5.000.000 |
|
8 |
Đường QL 15A |
Xóm Đông Hồng (từ thửa đất số 167 tờ bản đồ số 43; từ thửa 192 tờ bản đồ 43) |
Xóm Đông Hồng (đến thửa đất số 295 tờ bản đồ số 43; đến thửa 3 tờ bản đồ 43) |
2.200.000 |
6.000.000 |
|
9 |
Đường Mòn HCM |
Xóm Đông Mỹ (từ thửa đất số 19 tờ bản đồ số 37; từ thửa 25 tờ bản đồ 37) |
Xóm Đông Mỹ (đến thửa đất số 115 tờ bản đồ số 37; đến thửa 268 tờ bản đồ 37) |
3.000.000 |
9.000.000 |
|
10 |
Đường Mòn HCM |
Xóm Xuân Hải (từ thửa đất số 35 tờ bản đồ số 43; từ thửa 55 tờ bản đồ 43) |
Xóm Xuân Hải (đến thửa đất số 76 tờ bản đồ số 43; đến thửa 95 tờ bản đồ 43) |
3.000.000 |
9.000.000 |
|
11 |
Đường 15B |
(từ thửa đất số 34tờ bản đồ số 49;) |
(đến thửa đất số 20 tờ bản đồ số 49) |
1.200.000 |
3.500.000 |
|
12 |
Đường TT xã Nghĩa Hòa |
Xóm Xuân Hải (từ thửa đất số 24 tờ bản đồ số 44) |
Xóm Du Thịnh (đến thửa đất số 15 tờ bản đồ số 53) |
1.500.000 |
4.000.000 |
|
13 |
Đường TT xã Nghĩa Hòa |
Nhà văn hóa Phú Tiến (từ thửa đất số 61 tờ bản đồ số 64) |
Hồ Phú Tiến (đến thửa đất số 96 tờ bản đồ số 64) |
700.000 |
2.000.000 |
|
14 |
Đường TT xã Nghĩa Hòa |
Hồ Phú Tiến (từ thửa đất số 61 tờ bản đồ số 64) |
Cuối xóm Phú Tiến (đến thửa đất số 96 tờ bản đồ số 64) |
500.000 |
1.500.000 |
|
15 |
Đường TT xã Nghĩa Hòa |
Xóm Đông Quang (từ thửa đất số 23 tờ bản đồ số 12) |
Xóm Đông Quang (đến thửa đất số 132 tờ bản đồ số 18) |
500.000 |
1.500.000 |
|
16 |
Đường V Giồng- K son |
Xóm Đông Mỹ (từ thửa đất số 19 tờ bản đồ số 4) |
Xóm Xóm Đông Mỹ (đến thửa đất số 41 tờ bản đồ số 4) |
1.500.000 |
4.000.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI |
|
|
|
||
1 |
Đông Hồng |
|
|
|
||
1.1 |
Đường xóm Đông Hồng |
Từ thửa 223, 247….249, 287, 288; 250, 253, 282…284, 289, 271....275, 256, 257, 244, 225, 226, 382, 383, 389, 390 tờ bản đồ số 43 |
Đến thửa 223, 247….249, 287, 288; 250, 253, 282…284, 289, 271....275, 256, 257, 244, 225, 226, 382, 383, 389, 390 tờ bản đồ số 43 |
800.000 |
2.100.000 |
|
1.2 |
Đường xóm Đông Hồng |
Từ thửa 102, 136, 135, 79…..85, 40…..51, 53, 88…95, 54….60, 62…68, 109….114, 127, 128, 129, 123... 125, 140…142, 149….157;45;163;176;177; 181…185; 190, 191, 203, 204; 201...204, 116, 117, 119, 120…. 122, 86, 87;178;179;180; 188, 189; 192…195 Tờ bản đồ 44 |
Đến thửa 102, 136, 135, 79…..85, 40…..51, 53, 88…95, 54….60, 62…68, 109….114, 127, 128, 129, 123... 125, 140…142, 149….157;45;163;176;177; 181…185; 190, 191, 203, 204; 201...204, 116, 117, 119, 120…. 122, 86, 87;178;179;180; 188, 189; 192…195 Tờ bản đồ 44 |
800.000 |
2.100.000 |
|
1.3 |
Đường xóm Đông Hồng |
Từ thửa 5, 6, 11…14, 18…...28, 30.…43, 46, 47, 49…52, 54….57, 62…67, 71, 72, 73; 76…79;95....99; tờ bản đồ 50 |
Đến thửa 5, 6, 11…14, 18…...28, 30.…43, 46, 47, 49…52, 54….57, 62…67, 71, 72, 73; 76…79;95....99 tờ bản đồ 50 |
300.000 |
850.000 |
|
1.4 |
Đường xóm Đông Hồng |
Từ thửa 7, 8, 9, 10, 15, 16, 17;75; 91….94 tờ bản đồ 50 |
Đến thửa 7, 8, 9, 10, 15, 16, 17;75; 91….94 tờ bản đồ 50 |
400.000 |
1.150.000 |
|
1.5 |
Đường xóm Đông Hồng |
Từ thửa 28, 29, 38 tờ bản đồ 51 |
Đến thửa 28, 29, 38 tờ bản đồ 51 |
400.000 |
1.150.000 |
|
1.6 |
Đường xóm Đông Hồng |
Từ thửa 8….11, 29, 32…34, 41…43, 73, 74.81...83 tờ bản đồ 51 |
Đến thửa 8….11, 29, 32…34, 41…43, 73, 74.81...83 tờ bản đồ 51 |
500.000 |
1.350.000 |
|
1.7 |
Đường xóm Đông Hồng |
Từ thửa 12, 13, 14, 16, 17, 18, 31, 35, 68, 71, 72., 46 tờ bản đồ 51 |
Đến thửa 12, 13, 14, 16, 17, 18, 31, 35, 68, 71, 72., 46 tờ bản đồ 51 |
800.000 |
2.100.000 |
|
2 |
Đông Quang |
|
|
|
||
2.1 |
Đường xóm Đông Quang |
Từ thửa 55, 59, 63, 68,69 tờ bản đồ 12 |
Đến thửa 55, 59, 63, 68,69 tờ bản đồ 12 |
300.000 |
850.000 |
|
2.2 |
Đường xóm Đông Quang |
Từ thửa 22, 23, 29, 127, 129 tờ bản đồ 17 |
Đến thửa 22, 23, 29, 127, 129 tờ bản đồ 17 |
300.000 |
850.000 |
|
2.3 |
Đường xóm Đông Quang |
Từ thửa 4, 5, 10, 29, 32, 34, 41, 45, 49, 53, 55, 56, 64, 138; 137 tờ bản đồ 18 |
Đến thửa 4, 5, 10, 29, 32, 34, 41, 45, 49, 53, 55, 56, 64, 138; 137 tờ bản đồ 18 |
300.000 |
850.000 |
|
2.4 |
Đường xóm Đông Quang |
Từ thửa 1…15, 17…23, 25…27, 29….32, tờ bản đồ 57 |
Đến thửa 1…15, 17…23, 25…27, 29….32, tờ bản đồ 57 |
300.000 |
850.000 |
|
2.5 |
Đường xóm Đông Quang |
Từ thửa 1, 2, 4….6, 8….33, 35…40, 42….48, 50….59, 61….69, 71, 72, 73, 74. tờ bản đồ 58 |
Đến thửa 1, 2, 4….6, 8….33, 35…40, 42….48, 50….59, 61….69, 71, 72, 73, 74. tờ |
300.000 |
850.000 |
|
3 |
Đông Thành |
|
|
|
||
3.1 |
Đường xóm Đông Thành |
Từ thửa 2…6, 11, 12, 14, 16…20, 26; 30....32 tờ bản đồ 14 |
Đến thửa 2…6, 11, 12, 14, 16…20, 26; 30....32 tờ bản đồ 14 |
300.000 |
850.000 |
|
3.2 |
Đường xóm Đông Thành |
Từ thửa 1,2,5,6,11,12,15,17,18,22,26, 27, 28,29, 30 tờ bản đồ 48 |
Đến thửa 1,2,5,6,11,12,15,17,18,22,26, 27, 28,29, 30 tờ bản đồ 48 |
300.000 |
850.000 |
|
3.3 |
Đường xóm Đông Thành |
Từ thửa 23,19,16,14,10,9,7,25,24,21,20,17,8,4,3; 31....33 tờ bản đồ 48 |
Đến thửa 23,19,16,14,10,9,7,25,24,21,20,17,8,4,3; 31....33 tờ bản đồ 48 |
400.000 |
1.150.000 |
|
3.4 |
Đường xóm Đông Thành |
Từ thửa 1….3, 5, 7…..82, 84, 85, 86; 87…93; 94; 96...100 tờ bản đồ 47 |
Đến thửa 1….3, 5, 7…..82, 84, 85, 86; 87…93; 94; 96...100 tờ bản đồ 47 |
350.000 |
950.000 |
|
3.5 |
Đường xóm Đông Thành |
Từ thửa 1…9,13.....25,27,29....43,45,46, 51….61, 64….68, 70….74,78....82;87; 88, 89 tờ bản đồ 55 |
Đến thửa 1…9,13.....25,27,29....43,45,46, 51….61, 64….68, 70….74,78....82;87; 88, 89 tờ bản đồ 55 |
300.000 |
850.000 |
|
3.6 |
Đường xóm Đông Thành |
Từ thửa 83,75,76,62,50,44,28,26,11,12,27,77; 90, 91, 92...94 tờ bản đồ 55 |
Đến thửa 83,75,76,62,50,44,28,26,11,12,27,77; 90, 91, 92...94 tờ bản đồ 55 |
500.000 |
1.350.000 |
|
3.7 |
Đường xóm Đông Thành |
Từ thửa 1, 2, 3, 6…..11, 16 tờ bản đồ 63 |
Đến thửa 1, 2, 3, 6…..11, 16 tờ bản đồ 63 |
300.000 |
850.000 |
|
3.8 |
Đường xóm Đông Thành |
Từ thửa 1, 2, 4, 5, 7….15, 17….22, 25., tờ bản đồ 66 |
Đến thửa 1, 2, 4, 5, 7….15, 17….22, 25., tờ bản đồ 66 |
300.000 |
850.000 |
|
4 |
Đông Mỹ |
|
|
|
||
4.1 |
Đường xóm |
Đất bà Hương |
Đất bà Tuyết |
300.000 |
850.000 |
|
4.2 |
Đường xóm Đông Mỹ |
Từ thửa 204….212; 236…245; 2, 11, 22, 23, 34, 36, 49, 50, 61, 62, 39,140,141,142,169;178;179; 180; 217…220;223…226; 90;76;77; 174…177; 213…215 tờ bản đồ 36 |
Đến thửa 204….212; 236…245; 2, 11, 22, 23, 34, 36, 49, 50, 61, 62, 39,140,141,142,169;178;179; 180; 217…220;223…226; 90;76;77; 174…177; 213…215 tờ bản đồ 36 |
400.000 |
1.150.000 |
|
4.3 |
Đường xóm Đông Mỹ |
Từ thửa 63, 64, 66, 67, 81…83, 85;46;190; 224…226 tờ bản đồ 37 |
Đến thửa 63, 64, 66, 67, 81…83, 85;46;190; 224…226 tờ bản đồ 37 |
1.000.000 |
2.750.000 |
|
4.4 |
Đường xóm Đông Mỹ |
Từ thửa 142, 165, 42, 20, 69, 62, 88, 77, 78, 79, 107, 167, 106, 116, 59, 135, 145, 162, 161, 31, 170, 143, 179, 182 tờ bản đồ 37 |
Đến thửa 142, 165, 42, 20, 69, 62, 88, 77, 78, 79, 107, 167, 106, 116, 59, 135, 145, 162, 161, 31, 170, 143, 179, 182 tờ bản đồ 37 |
500.000 |
1.350.000 |
|
4.5 |
Đường xóm Đông Mỹ |
Từ thửa 16, 26…28, 43, 44, 65, 110, 86, 136..138; 222; 223; 240....2432; 70,71,72,60,76,58(194,195, 196),75(180,181, 188); 33…41, 49.. 54, 61, 73,74, 12, 13, 21…24,56…57, 117…121, 105, 172, 173, 147, 158…160, 148, 132…134, 164, 124…130, 89....104, 150....156, 183, 185, 186, 187; 201…205; 206;207; 233;234; 237...239 tờ bản đồ 37 |
Đến thửa 16, 26…28, 43, 44, 65, 110, 86, 136..138; 222; 223; 240....2432; 70,71,72,60,76,58(194,195, 196),75(180,181, 188); 33…41, 49.. 54, 61, 73,74, 12, 13, 21…24,56…57, 117…121, 105, 172, 173, 147, 158…160, 148, 132…134, 164, 124…130, 89....104, 150....156, 183, 185, 186, 187; 201…205; 206;207; 233;234; 237...239 tờ bản đồ 37 |
400.000 |
1.150.000 |
|
4.6 |
Khu tái định cư và chia lô đất ở dân cư xóm Đông Mỹ |
Từ thửa 144 tờ bản đồ 36 |
Từ thửa 149 tờ bản đồ 36 |
1.500.000 |
4.000.000 |
|
4.7 |
Khu tái định cư và chia lô đất ở dân cư xóm Đông Mỹ |
Từ thửa 150 tờ bản đồ 36 |
Từ thửa 168 tờ bản đồ 36 |
700.000 |
2.000.000 |
|
5 |
Du Thịnh |
|
|
|
||
5.1 |
Đường xóm Du Thịnh |
Từ thửa 1, 7….10, 12, 13, 16…..23, 29…33 tờ bản đồ 34 |
Đến thửa 1, 7….10, 12, 13, 16…..23, 29…33 tờ bản đồ 34 |
300.000 |
850.000 |
|
5.2 |
Đường xóm Du Thịnh |
Từ thửa 1, 2, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 22, 41, 58, 62, 67 tờ bản đồ 35 |
Đến thửa 1, 2, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 22, 41, 58, 62, 67 tờ bản đồ 35 |
300.000 |
850.000 |
|
5.3 |
Đường xóm Du Thịnh |
Từ thửa 3, 6…13, 20, 22, 23, 25…27, 29, 34….40, 42…44, 54…60, 62, 67….82, 84….89, 90; 92…95; 91; 96; 97; 98; 99; 100 tờ bản đồ 38 |
Đến thửa 3, 6…13, 20, 22, 23, 25…27, 29, 34….40, 42…44, 54…60, 62, 67….82, 84….89, 90; 92…95; 91; 96; 97; 98; 99; 100 tờ bản đồ 38 |
300.000 |
850.000 |
|
5.4 |
Đường xóm Du Thịnh |
Từ thửa 80, 85….92, 98, 82, 83, 77, 78, 74, 94, 73, 100, 103, 104; 106....109 tờ bản đồ 42 |
Đến thửa 80, 85….92, 98, 82, 83, 77, 78, 74, 94, 73, 100, 103, 104; 106....109 tờ bản đồ 42 |
400.000 |
1.150.000 |
|
5.5 |
Đường xóm Du Thịnh |
Từ thửa 1, 15; 48; 49 tờ bản đồ 46 |
Đến thửa 1, 15; 48; 49 tờ bản đồ 46 |
400.000 |
1.150.000 |
|
5.6 |
Đường xóm Du Thịnh |
Từ thửa 4…7, 9….16, 17, 28, 29, 31…35, 36, 37, 50, 54, 56, 67..69, 76, 77, 80, 81, 84…86, 93..96, 98, 101..103,107, 115, 116, 144, 151…156, 163, 184;194;200;204;205; 209…211, 223, 224, 231; 232;8, 21, 22, 47…49, 71…75, 45, 88... 90, 105, 119, 164…173, 106, 122, 137…143, 123…127, 129, 130, 110…113;195;199; 218…220; 225…227, 229; 230; 233...236; 250 tờ bản đồ 52 |
Đến thửa 4…7, 9….16, 17, 28, 29, 31…35, 36, 37, 50, 54, 56, 67..69, 76, 77, 80, 81, 84…86, 93..96, 98, 101..103,107, 115, 116, 144, 151…156, 163, 184;194;200;204;205; 209…211, 223, 224, 231; 232;8, 21, 22, 47…49, 71…75, 45, 88... 90, 105, 119, 164…173, 106, 122, 137…143, 123…127, 129, 130, 110…113;195;199; 218…220; 225…227, 229; 230; 233...236; 250 tờ bản đồ 52 |
300.000 |
850.000 |
|
5.7 |
Đường xóm Du Thịnh |
Từ thửa 1….8, 11….13, 15, 16, 22…33, 35….40, 43….46, 48, 50…75, 76, 79, 81, 84, 93, 95…97, 99, 101, 102;108….111; 110 tờ bản đồ 42 |
Đến thửa 1….8, 11….13, 15, 16, 22…33, 35….40, 43….46, 48, 50…75, 76, 79, 81, 84, 93, 95…97, 99, 101, 102;108….111; 110 tờ bản đồ 42 |
300.000 |
850.000 |
|
5.8 |
Đường xóm Du Thịnh |
Từ thửa 2, 4, 6, 8, 10, 11, 13, 15….22, 29, 34;44; 46; 47 tờ bản đồ 46 |
Đến thửa 2, 4, 6, 8, 10, 11, 13, 15….22, 29, 34;44; 46; 47 tờ bản đồ 46 |
300.000 |
850.000 |
|
5.9 |
Đường xóm Du Thịnh |
Từ thửa 01; 05; 06; 09; 26...30 tờ bản đồ 46 |
Đến thửa 01; 05; 06; 09; 26...30 tờ bản đồ 46 |
400.000 |
1.150.000 |
|
5.10 |
Khu đấu Đông Du vị trí 1 |
Từ lô B12 |
Lô F12 |
1.200.000 |
3.500.000 |
|
5.11 |
Khu đấu giá Đông Du vị trí 1 |
Lô A1 |
Lô E10 |
1.500.000 |
4.000.000 |
|
5.12 |
Khu đấu giá Đông Du vị trí 1 |
A9 |
E 11 |
1.800.000 |
4.800.000 |
|
5.13 |
Khu đấu giá Đông Du vị trí 1 |
Từ lô B13 |
Lô F11 |
1.000.000 |
2.750.000 |
|
5.14 |
Khu đấu gia Đông Du vị trí 2 |
Từ lô A1 |
Đến lô A20 |
1.500.000 |
4.000.000 |
|
5.15 |
Khu tái định cư xóm Đông Thịnh |
Từ lô A1 |
Lô B16 |
1.500.000 |
4.000.000 |
|
5.16 |
Khu tái định cư xóm Đông Thịnh |
Từ lô A30 |
Lô B17 |
800.000 |
2.100.000 |
|
6 |
Phú Tiến |
|
|
|
||
6.1 |
Đường xóm Phú Tiến |
Từ thửa 45, 52, 53, 61, 62, 68, 69, 75, 76, 81, 84; 137, 138 tờ bản đồ 26 |
Đến thửa 45, 52, 53, 61, 62, 68, 69, 75, 76, 81, 84; 137, 138 tờ bản đồ 26 |
300.000 |
850.000 |
|
6.2 |
Đường xóm Phú Tiến |
Từ thửa 49, 52, 53, 55…60; 156, 157 tờ bản đồ 27 |
Đến thửa 49, 52, 53, 55…60; 156, 157 tờ bản đồ 27 |
300.000 |
850.000 |
|
6.3 |
Đường xóm Phú Tiến |
Từ thửa 1…5, 7, 8, 10, 18, 20, 37, 67, 99, 130; 501; 502; 505; 506 tờ bản đồ 28 |
Đến thửa 1…5, 7, 8, 10, 18, 20, 37, 67, 99, 130; 501; 502; 505; 506 tờ bản đồ 28 |
300.000 |
850.000 |
|
6.4 |
Đường xóm Phú Tiến |
Từ thửa 1…..20,22,23, 26,27,30, 33, 34,38,39;40;41;42;43; 44…52, 53;54 tờ bản đồ 61 |
Đến thửa 1…..20,22,23, 26,27,30, 33, 34,38,39;40;41;42;43; 44…52, 53;54 tờ bản đồ 61 |
300.000 |
850.000 |
|
6.5 |
Đường xóm Phú Tiến |
Từ thửa 1…..9, 12,,,,19, 23….26, 28…..31, 36….39, 42….44, 46, 48, 49, 52, 53, 54….57, 59,60,62…66, 69..76,80….85, 87, 88, 90, 91, 93, 94, 97…..104,113,114,115,116,117, 121, 124...131 tờ bản đồ 64 |
Đến thửa 1…..9, 12,,,,19, 23….26, 28…..31, 36….39, 42….44, 46, 48, 49, 52, 53, 54….57, 59,60,62…66, 69..76,80….85, 87, 88, 90, 91, 93, 94, 97…..104,113,114,115,116,117, 121, 124...131 tờ bản đồ 64 |
300.000 |
850.000 |
|
6.6 |
Đường xóm Phú Tiến |
Từ thửa 1, 4, 5, 6, 9, 10, 26, tờ bản đồ 65 |
Đến thửa 1, 4, 5, 6, 9, 10, 26, tờ bản đồ 65 |
400.000 |
1.150.000 |
|
6.7 |
Đường xóm Phú Tiến |
Từ thửa 1, 3….6, 8….12, 14, 16….33, 35, 37….55, 57….60, tờ bản đồ 65 |
Đến thửa 1, 3….6, 8….12, 14, 16….33, 35, 37….55, 57….60, tờ bản đồ 6 |
300.000 |
850.000 |
|
6.8 |
Đường xóm Phú Tiến |
Từ thửa 1, 3, 4, 6, 10….14, 19, 20, 22, 34, 97; 98 tờ bản đồ 71 |
Đến thửa 1, 3, 4, 6, 10….14, 19, 20, 22, 34, 97; 98 tờ bản đồ 71 |
300.000 |
850.000 |
|
7 |
Sơn Hà |
|
|
|
||
7.1 |
Đường xóm Sơn Hà |
Từ thửa 111, 119, 121, 122, 125, 126, 129;137;138 tờ bản đồ 26 |
Đến thửa 111, 119, 121, 122, 125, 126, 129;137;138 tờ bản đồ 26 |
300.000 |
850.000 |
|
7.2 |
Đường xóm Sơn Hà |
Từ thửa 111, 119, 121, 122, 125, 126, 129;137;138 tờ bản đồ 26 |
Đến thửa 111, 119, 121, 122, 125, 126, 129;137;138 tờ bản đồ 26 |
300.000 |
850.000 |
|
7.3 |
Đường xóm Sơn Hà |
Từ thửa 2, 5, 7, 12….15, 20…24, 26…32, 34, tờ bản đồ 56 |
Đến thửa 2, 5, 7, 12….15, 20…24, 26…32, 34, tờ bản đồ 56 |
300.000 |
850.000 |
|
7.4 |
Đường xóm |
Đất ông Thiết |
|
400.000 |
1.150.000 |
|
7.5 |
Đường xóm Sơn Hà |
Từ thửa 1….25, 27….29, 31…34, 36…47, 49….86, 89; 90…94, 95;96, tờ bản đồ 59 |
Đến thửa 1….25, 27….29, 31…34, 36…47, 49….86, 89; 90…94, 95;96, tờ bản đồ 59 |
300.000 |
850.000 |
|
7.6 |
Đường xóm Sơn Hà |
Từ thửa 2…..10, 12….22, 24... 27; 40, 41 tờ bản đồ 60 |
Đến thửa 2…..10, 12….22, 24... 27; 40, 41 tờ bản đồ 60 |
300.000 |
850.000 |
|
8 |
Xuân Hải |
|
|
|
||
8.1 |
Đường xóm Xuân Hải |
Từ thửa 23, 32 tờ bản đồ 15 |
Đến thửa 23, 32 tờ bản đồ 15 |
500.000 |
1.350.000 |
|
8.2 |
Đường xóm Xuân Hải |
Từ thửa 5…8, 10…12, 23…29, 38, 39, 48….54, 56…58, 60, 61, 67….72, 85, 152 tờ bản đồ 40 |
Đến thửa 5…8, 10…12, 23…29, 38, 39, 48….54, 56…58, 60, 61, 67….72, 85, 152 tờ bản đồ 40 |
300.000 |
850.000 |
|
8.3 |
Đường xóm Xuân Hải |
Từ thửa 1…65; 67…71; 100, 101; 102....105 tờ bản đồ 41 |
Đến thửa 1…65; 67…71; 100, 101; 102....105 tờ bản đồ 41 |
300.000 |
850.000 |
|
8.4 |
Đường xóm Xuân Hải |
Từ thửa 6, 7, 18, 21, 32, 33, 34;35; 338; 376, 377, 381, 385, 386 tờ bản đồ 43 |
Đến thửa 6, 7, 18, 21, 32, 33, 34;35; 338; 376, 377, 381, 385, 386 tờ bản đồ 43 |
400.000 |
1.150.000 |
|
8.5 |
Đường xóm Xuân Hải |
Từ thửa 41…44, 56…..60, 77…79, 98, 54, 65, 64, 71….74, 81…84, 296, 89….93, 102…105, 111…. 115, 118…123, 125, 132….136, 137, 142….152, 302, 138, 172, 173, 182, 183, 233, 317, 318, 319;320;330;331;332;333; 339, 364; 369 ….375; 395; 396; 407...413; 417; 418; 436; |
Đến thửa 41…44, 56…..60, 77…79, 98, 54, 65, 64, 71….74, 81…84, 296, 89….93, 102…105, 111…. 115, 118…123, 125, 132….136, 137, 142….152, 302, 138, 172, 173, 182, 183, 233, 317, 318, 319;320;330;331;332;333; 339, 364; 369 ….375; 395; 396; 407...413; 417; 418; 436; |
600.000 |
1.600.000 |
|
8.6 |
Đường xóm Xuân Hải |
Từ thửa 1…5,7, 14 18, 30, 22,32, 160,164,166,165,167,168, 186, 187; 26,15,6,8,13,34,33,29,21,23; 206; 207 tờ bản đồ 44 |
Đến thửa 1…5,7, 14 18, 30, 22,32, 160,164,166,165,167,168, 186, 187; 26,15,6,8,13,34,33,29,21,23; 206; 207 tờ bản đồ 44 |
500.000 |
1.350.000 |
|
8.7 |
Đường xóm Xuân Hải |
Từ thửa 20, 157, 158, 159,160 tờ bản đồ 44 |
Đến thửa 20, 157, 158, 159,160 tờ bản đồ 44 |
400.000 |
1.150.000 |
|
8.8 |
Đường xóm Xuân Hải |
Từ thửa 4,5,7,8,9,11,14,12; 41;44;45 tờ bản đồ 45 |
Đến thửa 4,5,7,8,9,11,14,12; 41;44;45 tờ bản đồ 45 |
400.000 |
1.150.000 |
|
8.9 |
Khu đấu giá Đông Hải |
lô A1 399; 403; 397; 398; 325, 326, 327, 328, 334, |
Lô A9 399; 403; 397; 398; 325, 326, 327, 328, 334, |
800.000 |
2.100.000 |
|
8.10 |
Khu đấu giá Đông Hải |
Lô A10 |
Lô A27 |
600.000 |
1.600.000 |
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị |
|
850.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48 |
Công ty Cầu đường bộ thửa số 03, tờ bản đồ 06 |
Bệnh viện cũ (nay là Cục dự trữ Nhà nước khu vực Nghệ Tĩnh) thửa 109, tờ bản đồ 20 |
7.000.000 |
20.000.000 |
|
2 |
Đường Hùng Vương |
Nhà ông Hoàng Thế Nam thửa đất số 72, tờ bản đồ 11 |
Ngã tư giao nhau đường Lê Hồng Phong thửa đất số 218, 239 tờ bản đồ 09 |
7.500.000 |
20.000.000 |
|
3 |
Đường Mai Hắc Đế |
Ngã tư giao nhau đường Lê Hồng Phong thửa đất số 216, 217 tờ bản đồ 09 |
Cầu Hiếu 2 thửa đất số 243, 244 tờ bản đồ 07 |
7.500,000 |
20.000.000 |
|
4 |
Đường Lê Hồng Phong |
Nhà ông Trần Văn Hà thửa số 15,16 tờ bản đồ 04 |
Giao nhau với đường Lý Nhật Quang (thửa SL01-09 tờ bản đồ số 16) |
6.500.000 |
20.000.000 |
|
5 |
Đường Lý Nhật Quang |
Nhà bà Lại Thị Hường thửa số 289, tờ bản đồ 14 |
Trụ sở UBND phường thửa đất số 219, tờ bản đồ 17 |
1.800.000 |
13.000.000 |
|
6 |
Đường Vực Giồng- Khe Son |
Nhà ông Đậu Quang Tình thửa đất số 107, tờ bản đồ 09 |
Nhà ông Phan Anh Tuấn thửa đất số 194, tờ bản đồ 19 |
3.000.000 |
13.000.000 |
|
7 |
Đường Làng Vạc |
Nhà ông Lê Văn Chương thửa số 18, tờ bản đồ 03 |
Nhà ông Trịnh Đình Hợi thửa 235, tờ bản đồ số 15 |
3.600.000 |
13.000.000 |
|
8 |
Đường Phan Đình Phùng |
Nhà ông Trương Công Cư thửa 208, tờ bản đồ 14 |
Nhà ông Trần Biên Cương thửa đất số 59, tờ bản đồ số 16 |
2.200.000 |
10.000.000 |
|
9 |
Đường Lê Doãn Nhã |
Nhà ông Cao Văn Tý Thửa đất số 29 tờ bản đồ số 03 Khối Tân Long |
Nhà ông Phùng Đình Hòa thửa đất số 190, tờ bản đồ 08 (khối Tân Long) |
2.000.000 |
9.000.000 |
|
10 |
Đường Lê Doãn Nhã |
Nhà bà Võ Thị Vân Thửa đất số 287, tờ bản đồ 08 (khối Long Thượng) |
Giao nhau với đường Phan Đình Phùng (tờ bản đồ 15 khối Long Hạ) |
2.000.000 |
11.000.000 |
|
11 |
Đường Hồ Bá Ôn |
Nhà ông Chu Ngọc Trà thửa đất số 47, tờ bản đồ 03 (khối Tân Long) |
Giao nhau với đường Phan Đình Phùng (tờ bản đồ 15 khối Long Hạ) |
2.000.000 |
9.000.000 |
|
12 |
Đường Văn Đức Giai |
Nhà Bà Nguyễn Thị Minh Thửa đất số 05, tờ bản đồ 02 (khối Tân Long) |
Nhà ông Trịnh Đình Trường Thửa đất số 212, tờ bản đồ 14 khối Long Hạ |
2.000.000 |
9.000.000 |
|
13 |
Đường N7 |
Nhà ông Phan Hữu Tự Thửa đất số 06, tờ bản đồ 03 (khối Tân Long) |
Giao nhau với đường Mai Hắc Đế thửa đất số 173, 194 tờ bản đồ 08 |
2.000.000 |
9.000.000 |
|
14 |
Đường Trần Đình Phong |
Nhà ông Trần Vũ Hải Thửa đất số 03, tờ bản đồ 02 |
Nhà ông Phan Hữu Tự Thửa đất số 06, tờ bản đồ 03 (khối Tân Long) |
2.000.000 |
9.000.000 |
|
15 |
Đường đi Bãi Rác |
Vực Giồng thửa đất số 31, tờ bản đồ 20 |
Cổng chào Đông Quang Thửa đất số 96 tờ bản đồ 31 |
650.000 |
4.000.000 |
|
16 |
Đường Trung tâm xã Nghĩa Hòa |
Trường Tiểu Học Nghĩa Hòa thửa đất số 45, tờ bản đồ 51 (khối 1, phường Long Sơn) |
Giao nhau với đường đi Bãi Rác (khối 3) thửa đất số 40, tờ bản đồ 55 |
500.000 |
4.000.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI |
|
|
|
||
1 |
Khối Tân Long |
|
|
|
||
1.1 |
Bám đường khối |
Đoạn từ Nhà bà Nguyễn Thị Hồng Mai Thửa đất số 53, tờ bản đồ 08 |
Nhà ông Lê Xuân Hoàn Thửa đất số 171, tờ bản đồ 08 |
1.800.000 |
10.000.000 |
|
1.2 |
Các tuyến đường khối còn lại |
tờ bản đồ 02,03,07,08 (khối Tân Long) |
tờ bản đồ 02,03,07,08 (khối Tân Long) |
1.200.000 |
7.000.000 |
|
2 |
Khối Long Thượng |
|
|
|
||
2.1 |
Ngõ số 8 đường Văn Đức Giai |
các thửa 146,147,148 tờ bản đồ 07 |
các thửa 146,147,148 tờ bản đồ 07 |
1.200.000 |
5.250.000 |
|
2.2 |
Bám đường khối |
các thửa 506,507,508, 509, 511 tờ bản đồ 08 |
các thửa 506,507,508 tờ bản đồ 08 |
2.000.000 |
10.500.000 |
|
2.3 |
Đường khối còn |
các tờ bản đồ 07,08,14,15 khối Long Thượng |
các tờ bản đồ 07,08,14,15 khối Long Thượng |
1.200.000 |
5.250.000 |
|
3 |
Khối Long Hạ |
|
|
|
||
3.1 |
Bám đường khối |
Nhà ông Vũ Duy Thịnh Thửa 70, tờ bản đồ 14 |
Nhà ông Nguyễn Đình Lệ Thửa đất số 289, tờ bản đồ 14 |
1.200.000 |
5.250.000 |
|
3.2 |
Bám đường khối |
các thửa 17,18,22,44 tờ bản đồ 15 |
các thửa 17,18,22,44 tờ bản đồ 15 |
2.000.000 |
10.500.000 |
|
3.3 |
Đường khối còn |
các tờ bản đồ 07,08,14,15 khối Long Thượng |
các tờ bản đồ 07,08,14,15 khối Long Thượng |
1.200.000 |
5.250.000 |
|
4 |
Khối Trung Cấp |
|
|
|
||
4.1 |
Bám đường nhựa |
Nhà ông Lê Xuân Thịnh Thửa 243, tờ bản đồ 09 |
Trường Mầm Non Long Sơn Thửa số 104, tờ bản đồ 17 |
1.320.000 |
14.000.000 |
|
4.2 |
Đường trục chính khối |
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Quảng Thửa đất số 103, tờ bản đồ 09 |
Giao nhau với đường Lý Nhật Quang (thửa đất số 211, tờ bản đồ số 17) |
1.500.000 |
10.500.000 |
|
4.3 |
Đường khối |
Đoạn Trục chính tờ bản đồ thửa 192, tờ bản đồ 10 |
Đường Vực Giồng- Khe Son thửa đất số 107, 121 tờ bản đồ 09 |
1.590.000 |
10.500.000 |
|
4.4 |
Đường khối Giáp Hòa Hiếu |
Các thửa 18,29,30, 411 tờ bản đồ 09 |
Giáp ranh Hòa Hiếu thửa đất số 30,52 tờ bản đồ 09 |
1.500.000 |
7.000.000 |
|
4.5 |
Đường khối |
Nhà ông Lưu Ngọc Bích Thửa đất số 288, tờ bản đồ số 10 |
Theo đường khối ra UBND phường (thửa đất số 219, tờ bản đồ 17) |
1.500.000 |
7.000.000 |
|
4.6 |
Đường khối |
Nhà ông Lưu Văn Huấn Thửa đất số 267, tờ bản đồ 10 |
Nhà ông Nguyễn Văn Phương thửa đất số 20, tờ bản đồ 18 |
1.800.000 |
7.000.000 |
|
4.7 |
Các vị trí còn lại |
Tờ bản đồ 16,17,18, 09,10 |
Tờ bản đồ 16,17,18, 09,10 |
850.000 |
4.200.000 |
|
5 |
Khối Lam Sơn |
|
|
|
||
5.1 |
Đường trục chính khối |
Đoạn từ nhà ông Hoàng Ngọc Linh thửa số 274, tờ bản đồ 18 |
Nhà ông Lê Minh Thắng Thửa đất số 72, tờ bản đồ 20 |
900.000 |
5.250.000 |
|
5.2 |
Đường trục chính khối |
Nhà ông Diêu Văn Trưng thửa đất số 226, tờ bản đồ 19 |
Nhà văn hóa 2 cũ thửa đất số 91, tờ bản đồ 27 |
850.000 |
5.250.000 |
|
5.3 |
Đường khối |
Nhà ông Hoàng Ngọc Đoàn Thửa 285, tờ bản đồ 18 |
Nhà bà Đặng Thị Hảo Thửa 254, tờ bản đồ 19 |
650.000 |
5.250.000 |
|
5.4 |
Đường khối |
Khu vực tập thể bệnh viện cũ thửa số 88,89,90 tờ bản đồ 20 |
thửa đất số 50, 83, 84 thuộc tờ bản đồ 20 |
800.000 |
4.200.000 |
|
5.5 |
Đường khối còn |
các thửa thuộc tờ bản đồ 18,19, 12, 20 |
các thửa thuộc tờ bản đồ 18,19, 12, 20 |
500.000 |
3.150.000 |
|
6 |
Khối Liên Sơn |
|
|
|
||
6.1 |
Bám đường Nhựa |
Nghĩa trang phường thửa số 220, 223 tờ bản đồ 17 |
Thao trường bắn Thị đội thửa đất số 38, 39, 42 tờ bản đồ 31 |
500.000 |
5.250.000 |
|
6.2 |
Đường trục chính khối |
Nghĩa trang Liệt sỹ phường thửa đất số 306, 333 tờ bản đồ 18 |
Nhà bà Lê Thị Hường thửa 106, tờ bản đồ 26 |
600.000 |
5.250.000 |
|
6.3 |
Đường trục chính khối |
Nhà ông Nguyễn Xuân Toàn Thửa đất số 11, tờ bản đồ 25 |
Nhà ông Võ Văn Minh Thửa 122, tờ bản đồ 24 |
500.000 |
4.200.000 |
|
6.4 |
Đường khối còn lại |
Các thửa thuộc tờ bản đồ 24, 25, 26, 28, 29, 30 |
Các thửa thuộc tờ bản đồ 24, 25, 26, 28, 29, 30 |
500.000 |
3.150.000 |
|
7 |
Khối 1 |
|
|
|
||
7.1 |
Đường trục chính khối |
Cổng chào khối 1 thửa đất số 18, 25 tờ bản đồ 50 |
Nhà bà Trần Thị Nhân Thửa đất số 09, tờ bản đồ 24 (mới 54) |
450.000 |
2.800.000 |
|
7.2 |
Đường trục chính khối |
Nhà văn hóa khối 1 thửa đất số 34, 35, 24 tờ bản đồ 51 |
Đập đồng Chương thửa đất số 22, 25 tờ bản đồ 52 |
450.000 |
2.800.000 |
|
7.3 |
Đường trục chính khối |
Nhà ông Nguyễn Văn Thanh Thửa đất số 33, tờ bản đồ 55 |
Nhà văn hóa xóm 2 cũ thửa đất số 30, 31, tờ bản đồ 58 |
380.000 |
2.100.000 |
|
7.4 |
Bám đường nhựa |
Cổng chào xóm 2 cũ thửa đất số 33, 43, 47 tờ bản đồ 28 |
Điện thờ Làng Vạc thửa đất số 100, tờ 43 |
450.000 |
2.800.000 |
|
7.5 |
Các vị trí còn lại |
Các thửa thuộc tờ bản đồ 50, 51, 54, 55, 58 |
Các thửa thuộc tờ bản đồ 50, 51, 54, 55, 58 |
300.000 |
1.750.000 |
|
8 |
Khối 3 |
|
|
|
||
8.1 |
Đường trục chính khối |
Nhà ông Cao Xuân Lợi Thửa đất số 4, tờ bản đồ 61 |
Nhà ông Trần Đình Nhung Thửa 55, tờ bản đồ 37 |
500.000 |
2.800.000 |
|
8.2 |
Đường trục chính khối |
Nhà ông Võ Quang Đồng Thửa đất số 16, tờ bản đồ 61 |
Nhà ông Lê Đình Dũng Thửa đất số 1036, tờ bản đồ 37 |
500.000 |
2.800.000 |
|
8.3 |
Đường trục chính khối |
Nhà ông Vũ Văn Trung Thửa đất số 32, tờ bản đồ 61 |
Nhà ông Võ Văn Hùng Thửa đất số 01, tờ bản đồ 60 |
500.000 |
2.800.000 |
|
8.4 |
Đường trục chính khối |
Nhà ông Vũ Văn Tuấn Thửa đất số 65, tờ bản đồ 61 |
Nhà ông Đoàn Minh Thương Thửa đất số 4, tờ bản đồ 62 |
500.000 |
2.800.000 |
|
8.5 |
Đường trục chính khối |
Nhà ông Vũ Văn Thiêm Thửa đất số 84, tờ bản đồ 61 |
Nhà ông Lê Dương Liễu Thửa đất số 28, tờ bản đồ 60 |
500.000 |
2.800.000 |
|
8.6 |
Đường trục chính khối |
Nhà bà Đoàn Thị Lương Thửa đất số 71, tờ bản đồ 61 |
Nhà bà Lương Thị Thủy Thửa đất số 92, tờ bản đồ 61 |
500.000 |
2.800.000 |
|
8.7 |
Đường trục chính khối |
Nhà ông Nguyễn Văn Hòe Thửa đất số 23, tờ bản đồ 61 |
Nhà ông Vũ Văn Trung Thửa đất số 73, tờ bản đồ 61 |
500.000 |
2.800.000 |
|
8.8 |
Đường trục chính khối |
Cổng chào xóm 4 cũ |
Nhà ông Đoàn Văn Cường Thửa đất số 08, tờ bản đồ 64 |
350.000 |
2.100.000 |
|
8.9 |
Đường trục chính khối |
Nhà ông Tạ Khắc Hoan Thửa đất số 12, tờ bản đồ 63 |
Trạm bơm Vực Giồng thửa đất số 1,2,3 tờ bản đồ 59 |
350.000 |
2.100.000 |
|
8.10 |
Các vị trí còn lại |
Các thửa thuộc tờ 37, 60, 61, 63, 64 |
Các thửa thuộc tờ 37, 60, 61, 63, 64 |
300.000 |
1.750.000 |
|
9 |
Khối 4 |
|
|
|
||
9.1 |
Đường trục chính khối |
Cổng chào khối 4 thửa đất số 3, 4, 5 tờ bản đồ 57 |
Giao nhau với đường Trung tâm xã Nghĩa Hòa thửa đất số 40, tờ bản đồ 53 |
450.000 |
2.800.000 |
|
9.2 |
Đường trục chính khối |
Nhà ông Đinh Ngọc An Thửa đất số 35, tờ bản đồ 56 |
Nhà ông Trần Văn Thức Thửa đất số 49, tờ bản đồ 56 |
450.000 |
2.800.000 |
|
9.3 |
Đường trục chính khối |
Nhà ông Cao Văn Hinh Thửa đất số 86, tờ bản đồ 56 |
Nhà ông Nguyễn Văn Minh Thửa đất số 39, tờ bản đồ 56 |
400.000 |
2.100.000 |
|
9.4 |
Đường trục chính khối |
Nhà ông Nguyễn Văn Tân Thửa đất số 31, tờ bản đồ 56 |
Nhà ông Nguyễn Văn Liều Thửa đất số 87, tờ bản đồ 56 |
400.000 |
2.100.000 |
|
9.5 |
Đường trục chính khối |
Nhà bà Cao Thị Bé Thửa đất số 81, tờ bản đồ 56 |
Nhà Văn hóa khối 4 thửa đất số 13, tờ bản đồ 56 |
400.000 |
2.100.000 |
|
9.6 |
Đường trục chính khối |
Nhà ông Nguyễn Văn Kế Thửa đất số 41, tờ bản đồ 56 |
Nhà bà Nguyễn Thị Khanh Thửa đất số 12, tờ bản đồ 56 |
350.000 |
2.100.000 |
|
9.7 |
Đường trục chính khối |
Nhà ông Phan Tiến Sỹ Thửa đất số 42, tờ bản đồ 53 |
Nhà ông Phạm Văn Kỷ Thửa đất số 01, tờ bản đồ 53 |
380.000 |
2.100.000 |
|
9.8 |
Các vị trí còn lại |
Các thửa thuộc tờ 53, 56, 57 |
Các thửa thuộc tờ 53, 56, 57 |
300.000 |
1.750.000 |
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị |
|
1.750.000 |
|
||
D |
Nhà máy xử lý rác thải Thái Hòa |
Công ty Cổ phần Năng lượng và Môi trường Việt Nam |
Vị trí nằm cách khu dân cư 2 km |
|
1.750.000 |
|
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường 48 (Đường Nguyễn Trãi) |
Cầu Hiếu (từ thửa số 227, tờ bản đồ số 15) |
Ngã 6 (đến thửa số 232, tờ bản đồ số 16) |
12.500.000 |
30.000.000 |
|
2 |
Đường 48 (Đường Trần Hưng Đạo) |
Ngã 6 (từ thửa số 234, tờ bản đồ số 16) |
Bà Lam Thắng (Hết tờ 16) (đến thửa số 244, tờ bản đồ số 16) |
12.500.000 |
30.000.000 |
|
3 |
Đường 48 (Đường Trần Hưng Đạo) |
Ông Sin (tờ 17) (từ thửa số 85, tờ bản đồ số 17) |
ông Hiếu (tờ 17) (đến thửa số 491, tờ bản đồ số 17) |
10.000.000 |
24.000.000 |
|
4 |
Đường 48 (Đường Trần Hưng Đạo) |
Ngân hàng đầu tư (từ thửa số 249, tờ bản đồ số 18) |
ông Hải (tờ 18) (đến thửa số 226, tờ bản đồ số 18) |
7.500.000 |
20.000.000 |
|
5 |
Đường 48 (Đường Trần Hưng Đạo) |
ông Bằng (tờ 22) (từ thửa số 33, tờ bản đồ số 22) |
Ngã 3 gốc gạo (tờ 22) (đến thửa số 37, tờ bản đồ số 22) |
7.000.000 |
20.000.000 |
|
6 |
Đường 48 (Phủ Quỳ) |
Ngã 3 gốc gạo (tờ 22) (từ thửa số 47, tờ bản đồ số 22) |
Đường vào Nghĩa trang (đến thửa số 39, tờ bản đồ số 24) |
7.000.000 |
20.000.000 |
|
7 |
Đường 19/5 |
Khối Tân Thắng (tờ 3,4,6,7) (từ thửa số 123, tờ bản đồ số 6) |
Giáp p. Quang Phong (đến thửa số 21, tờ bản đồ số 4) |
2.500.000 |
10.000.000 |
|
8 |
Đường 19/5 |
Khối Quyết Thắng (tờ 6,9) (từ thửa số 448, tờ bản đồ số 9) |
Khối Tân Thắng (đến thửa số 109, tờ bản đồ số 6) |
4.500.000 |
15.000.000 |
|
9 |
Đường Phạm Đình Toái |
Khối Tân Liên (tờ 7) (thửa số 201, tờ bản đồ số 7) |
Khối Tân Thắng (tờ 4) (đến thửa số 82, tờ bản đồ số 4) |
2.500.000 |
10.000.000 |
|
10 |
Đường Phạm Đình Toái |
Khối Tân Liên (tờ 10) (từ thửa số 3, tờ bản đồ số 10) |
Khối Sơn Tiến (tờ 10) (đến thửa số 178, tờ bản đồ số 10) |
4.000.000 |
12.000.000 |
|
11 |
Đường Phạm Đình Toái |
Khối Tân Thành (tờ 10) (từ thửa số 212, tờ bản đồ số 10) |
Khối Tân Thành (tờ 16) (đến thửa số 11, tờ bản đồ số 16) |
6.000.000 |
15.000.000 |
|
12 |
Đường Phan Phúc Trực (Bàu Sen) |
Khối Kim Tân, Quyết Thắng (từ thửa số 220, tờ bản đồ số 9) |
Khối Tân Liên (tờ 9,10) (đến thửa số 170, tờ bản đồ số 10) |
2.500.000 |
10.000.000 |
|
13 |
Đường Chu Huy Mân |
ông Sơn (tờ 16) (từ thửa số 160, tờ bản đồ số 16) |
Bà Toàn (tờ 16) (đến thửa số 56, tờ bản đồ số 16) |
9.000.000 |
28.000.000 |
|
14 |
Đường Chu Huy Mân |
Sân Bóng (từ thửa số 156, tờ bản đồ số 16) |
Kho Bạc (đến thửa số 75, tờ bản đồ số 16) |
8.000.000 |
26.000.000 |
|
15 |
Đường Chu Huy Mân |
Cây Thị (từ thửa số 44, tờ bản đồ số 15) |
Kho Bạc (đến thửa số 41, tờ bản đồ số 15) |
7.000.000 |
24.000.000 |
|
16 |
Đường 3/2 |
Kim Tân (tờ 9) (từ thửa số 239, tờ bản đồ số 9) |
Bàu Sen (đến thửa số 239, tờ bản đồ số 9) |
4.000.000 |
20.000.000 |
|
17 |
Đường Chợ Hiếu |
Ngã 6 (từ thửa số 202, tờ bản đồ số 16) |
ông Ninh (tờ 16) (đến thửa số 25, tờ bản đồ số 16) |
10.000.000 |
25.000.000 |
|
18 |
Đường Chợ Hiếu |
ông Bình (tờ 16) (từ thửa số 26, tờ bản đồ số 16) |
ông Trường (tờ 10) (đến thửa số 259, tờ bản đồ số 10) |
9.000.000 |
22.000.000 |
|
19 |
Đường Võ Nguyên Hiến |
Sơn Tiến (tờ 11) (từ thửa số 274, tờ bản đồ số 10) |
Khối Sơn Tiến (tờ 10) (đến thửa số 129, tờ bản đồ số 11) |
4.500.000 |
12.000.000 |
|
20 |
Đường Vương Thúc Mậu |
Sơn Tiến (tờ 11,17) (từ thửa số 170, tờ bản đồ số 11) |
ông Bình (tờ 17) (đến thửa số 59, tờ bản đồ số 19) |
4.000.000 |
12.000.000 |
|
21 |
Đường Làng Vạc |
Đường 48 (từ thửa số 234, tờ bản đồ số 15) |
Chợ ngã 4 (đến thửa số 391, tờ bản đồ số 15) |
7.000.000 |
19.000.000 |
|
22 |
Đường Làng Vạc |
ông Tuấn (từ thửa số 401, tờ bản đồ số 15) |
ông Sinh (đến thửa số 515, tờ bản đồ số 15) |
6.500.000 |
15.000.000 |
|
23 |
Đường Làng Vạc |
Ngã tư bưu điện (từ thửa số 565, tờ bản đồ số 15) |
giáp p. Long Sơn (đến thửa số 673, tờ bản đồ số 15) |
3.000.000 |
10.000.000 |
|
24 |
Đường Lê Doãn Nhã |
Cây căng (từ thửa số 285, tờ bản đồ số 15) |
Đường 48 cũ (đến thửa số 469, tờ bản đồ số 15) |
5.000.000 |
15.000.000 |
|
25 |
Đường Lê Doãn Nhã |
Công An thị xã (từ thửa số 554, tờ bản đồ số 15) |
giáp p. Long Sơn (đến thửa số 671, tờ bản đồ số 15) |
3.000.000 |
10.000.000 |
|
26 |
Đường Trần Quốc Hoàn |
bà Danh (tờ 16) (từ thửa số 417, tờ bản đồ số 15) |
ông Sơn (thửa 346 tờ 16) |
7.500.000 |
15.000.000 |
|
27 |
Đường Trần Quốc Hoàn |
ông Lợi (tờ 15) (từ thửa số 446, tờ bản đồ số 15) |
bà Đào (tờ 15) (từ thửa số 416, tờ bản đồ số 15) |
7.000.000 |
14.000.000 |
|
28 |
Đường Văn Đưc Giai |
QL 48 cũ (từ thửa số 551, tờ bản đồ số 15) |
giáp p. Long Sơn (từ thửa số 654, tờ bản đồ số 15) |
3.000.000 |
9.000.000 |
|
29 |
Đường Lê Hồng Phong (N6) |
Ngã 5 (từ thửa số 347, tờ bản đồ số 16) |
Đường D3 (đến thửa số 491, tờ bản đồ số 16) |
10.000.000 |
28.000.000 |
|
30 |
Đường Lê Hồng Phong (N6) |
Đường D3 (từ thửa số 516, tờ bản đồ số 16) |
giáp p. Long Sơn (đến thửa số 553, tờ bản đồ số 16) |
7.000.000 |
20.000.000 |
|
31 |
Đường Phan Bội Châu |
QL 48 (từ thửa số 45, tờ bản đồ số 22) |
Đường Vương thúc Mậu (đến thửa số 95, tờ bản đồ số 19) |
6.000.000 |
14.000.000 |
|
32 |
Đường Phan Bội Châu |
bà Mấm (từ thửa số 37, tờ bản đồ số 20) |
ông Trung (đến thửa số 48, tờ bản đồ số 20) |
3.000.000 |
9.000.000 |
|
33 |
Đường Phan Bội Châu |
Ông Thể (từ thửa số 15, tờ bản đồ số 21) |
Bà Bích (đến thửa số 54, tờ bản đồ số 21) |
2.500.000 |
7.000.000 |
|
34 |
Đường Phan Bội Châu |
Chân dốc bà Mấm (từ thửa số 139, tờ bản đồ số 19) |
Đỉnh dốc (đến thửa số 131, tờ bản đồ số 19) |
2.000.000 |
6.000.000 |
|
35 |
Đường D3 (Các ngõ đường N6) |
Đường N6 (từ thửa số 473, tờ bản đồ số 16) |
Trạm y tế phường (đến thửa số 685, tờ bản đồ số 16) |
3.500.000 |
12.000.000 |
|
36 |
Đường N7 |
Từ đường Trần Quốc Hoàn (từ thửa số 813, tờ bản đồ số 15) |
giáp phường Long Sơn (đến thửa số 638, tờ bản đồ số 15) |
1.800.000 |
8.000.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI |
|
|
|
||
1 |
Xóm Tân Thắng |
|
|
|
||
1.1 |
Bám đường từ ngã Ba đường Phạm Đình Toái đi cầu khe tọ cũ |
Khối Tân Thắng (tờ 4) (từ thửa số 8, tờ bản đồ số 4) |
Toàn tuyến |
1.500.000 |
7.500.000 |
|
1.2 |
Đường vào Nghĩa trang 2 |
Khối Tân Thắng (tờ 4) (từ thửa số 30, tờ bản đồ số 4) |
Toàn tuyến |
800.000 |
4.200.000 |
|
1.3 |
Đường trục chính |
Khối Tân Thắng (tờ 3,4,6,7) (từ thửa số 54, tờ bản đồ số 3) |
Toàn tuyến |
800.000 |
4.200.000 |
|
1.4 |
Đường khối còn lại |
Khối Tân Thắng (tờ 3,4,5,6) (từ thửa số 7, tờ bản đồ số 3) |
Toàn tuyến |
600.000 |
4.000.000 |
|
2 |
Khối Quyết Thắng |
|
|
|
||
2.1 |
Đường vào nhà máy nước |
Khối Quyết Thắng (tờ 6) (từ thửa số 328, tờ bản đồ số 6) |
Toàn tuyến |
1.500.000 |
7.500.000 |
|
2.2 |
Đường trục chính |
Khối Quyết Thắng (tờ 3,6,9) (từ thửa số 46, tờ bản đồ số 3) |
Toàn tuyến |
800.000 |
4.200.000 |
|
2.3 |
Đường khối còn lại |
Khối Quyết Thắng (tờ 3,6,9) (từ thửa số 130, tờ bản đồ số 3) |
Toàn tuyến |
600.000 |
4.000.000 |
|
3 |
Khối Tân Liên |
|
|
|
||
3.1 |
Đường trục chính |
Khối Tân Liên (tờ 10) (từ thửa số 1, tờ bản đồ số 10) |
Toàn tuyến |
1.000.000 |
5.000.000 |
|
3.2 |
Đường các ngõ đường Phạm Đình Toái |
Khối Quyết Thắng (tờ 6,7) (từ thửa số 5, tờ bản đồ số 6) |
Toàn tuyến |
800.000 |
4.200.000 |
|
3.3 |
Đường khối còn lại |
Khối Tân Liên (tờ 4,7,9) (từ thửa số 160, tờ bản đồ số 4) |
Toàn tuyến |
600.000 |
4.000.000 |
|
4 |
Khối Kim Tân |
|
|
|
||
4.1 |
Đường trục chính |
Khối Kim Tân (tờ 16) (từ thửa số 117, tờ bản đồ số 16) |
Toàn tuyến |
3.500.000 |
10.000.000 |
|
4.2 |
Đường trục chính |
Khối Kim Tân (tờ 9) (từ thửa số 284, tờ bản đồ số 9) |
Toàn tuyến |
3.000.000 |
7.500.000 |
|
4.3 |
Đường trục chính |
Khối Kim Tân (tờ 10) (từ thửa số 154, tờ bản đồ số 10) |
Toàn tuyến |
2.700.000 |
7.000.000 |
|
4.4 |
Đường khối (các ngõ của QL48 đoạn quanh đường |
Khối Kim Tân (tờ 15) (từ thửa số 20, tờ bản đồ số 15) |
Toàn tuyến |
2.000.000 |
6.000.000 |
|
4.5 |
Đường khối còn lại |
Khối Kim Tân (tờ 9) (từ thửa số 198, tờ bản đồ số 9) |
Toàn tuyến |
1.400.000 |
4.500.000 |
|
5 |
Khối Tân Thành |
|
|
|
||
5.1 |
Đường chợ ra đội thuế |
Chợ Hiếu (từ thửa số 10, tờ bản đồ số 16) |
Toàn tuyến |
7.500.000 |
13.000.000 |
|
5.2 |
Các ngõ đường N6 |
ông Ngữ (tờ 16) (từ thửa số 360, tờ bản đồ số 16) |
Toàn tuyến |
4.200.000 |
10.000.000 |
|
5.3 |
Đường trục chính |
Khối Tân Thành (tờ 16) (từ thửa số 2, tờ bản đồ số 16) |
Toàn tuyến |
2.000.000 |
8.000.000 |
|
5.4 |
Đường khối (đường ngõ từ đường trục chính) |
Khối Tân Thành (tờ 16,17) (từ thửa số 327, tờ bản đồ số 16) |
Toàn tuyến |
1.400.000 |
7.000.000 |
|
5.5 |
Đường khối còn lại |
Khối Tân Thành (tờ 16) (từ thửa số 1, tờ bản đồ số 16) |
Toàn tuyến |
1.200.000 |
6.000.000 |
|
5.6 |
Đường trục chính |
Khối Tân Thành (tờ 10) (từ thửa số 234, tờ bản đồ số 10) |
Toàn tuyến |
1.000.000 |
5.000.000 |
|
5.7 |
Đường khối còn lại |
Khối Tân Thành (tờ 10) (từ thửa số 287, tờ bản đồ số 10) |
Toàn tuyến |
800.000 |
4.200.000 |
|
6 |
Khối Sơn Tiến |
|
|
|
||
6.1 |
Cổng Liên Hiệp |
Khối Sơn Tiến (tờ 10) (từ thửa số 271, tờ bản đồ số 10) |
Toàn tuyến |
6.000.000 |
16.000.000 |
|
6.2 |
Đường sau chợ |
Khối Sơn Tiến (tờ 10) (từ thửa số 214, tờ bản đồ số 10) |
Toàn tuyến |
4.000.000 |
16.000.000 |
|
6.3 |
Cổng trường cấp 3 |
Khối Sơn Tiến (tờ 17) (từ thửa số 3, tờ bản đồ số 17) |
Toàn tuyến |
4.000.000 |
16.000.000 |
|
6.4 |
Đường trục chính |
Khối Sơn Tiến (tờ 11,17,18) (từ thửa số 23, tờ bản đồ số 11) |
Toàn tuyến |
1.500.000 |
5.000.000 |
|
6.5 |
Đường trục chính |
Khối Sơn Tiến (tờ 10) (từ thửa số 224, tờ bản đồ số 10) |
Toàn tuyến |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
6.6 |
Khu liên hiệp |
Khối Sơn Tiến (tờ 17) (từ thửa số 1, tờ bản đồ số 17) |
Toàn tuyến |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
6.7 |
Đường khối còn lại |
Khối Sơn Tiến (tờ 10,11,12,18) (từ thửa số 182, tờ bản đồ số 10) |
Toàn tuyến |
600.000 |
3.000.000 |
|
6.8 |
Đường khối còn lại |
Khối Sơn Tiến (tờ 17) (từ thửa số 33, tờ bản đồ số 17) |
Toàn tuyến |
800.000 |
4.200.000 |
|
7 |
Khối Đồng Tâm |
|
|
|
||
7.1 |
Đường trục chính |
Khối Đồng Tâm (tờ 22,23) (từ thửa số 53, tờ bản đồ số 22) |
Toàn tuyến |
2.000.000 |
6.000.000 |
|
7.2 |
Đường trục chính |
Khối Đồng Tâm (tờ 18,19) (từ thửa số 135, tờ bản đồ số 18) |
Toàn tuyến |
1.000.000 |
3.000.000 |
|
7.3 |
Đường trục chính |
Khối Đồng Tâm (tờ 21) (từ thửa số 26, tờ bản đồ số 21) |
Toàn tuyến |
800.000 |
2.500.000 |
|
7.4 |
Đường khối (đường ngõ từ đường trục chính) |
Khối Đồng Tâm (tờ 13,18,19,20,21,23,24,25) (từ thửa số 2, tờ bản đồ số 13) |
Toàn tuyến |
600.000 |
2.000.000 |
|
8 |
Khối Tân Tiến |
|
|
|
||
8.1 |
Đường trục chính |
Khối Tân Tiến (tờ 15) (từ thửa số 581, tờ bản đồ số 15) |
Toàn tuyến |
3.000.000 |
10.000.000 |
|
8.2 |
Đường khối |
Tân Tiến (tờ 16) (từ thửa số 420, tờ bản đồ số 16) |
Toàn tuyến |
2.000.000 |
6.000.000 |
|
8.3 |
Đường khối (các ngõ đường trục chính) |
Khối Tân Tiến (tờ 15) (từ thửa số 419, tờ bản đồ số 15) |
Toàn tuyến |
1.800.000 |
5.000.000 |
|
8.4 |
Đường khối còn lại |
Khối Tân Tiến (tờ 14) (từ thửa số 11, tờ bản đồ số 14) |
Toàn tuyến |
600.000 |
4.000.000 |
|
9 |
Khối Tân Phú |
|
|
|
||
9.1 |
Đường trục chính, các ngõ đường QL48 |
Khối Tân Phú (tờ 17) (từ thửa số 200, tờ bản đồ số 17) |
Toàn tuyến |
2.000.000 |
6.000.000 |
|
9.2 |
Đường trục chính, các ngõ đường QL48 |
Khối Tân Phú (tờ 18) (từ thửa số 181, tờ bản đồ số 18) |
Toàn tuyến |
1.500.000 |
5.000.000 |
|
9.3 |
Đường khối còn lại |
Khối Tân Phú (tờ 17,18) (từ thửa số 167, tờ bản đồ số 17) |
Toàn tuyến |
800.000 |
4.000.000 |
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị |
|
2.000.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48 D, E |
|
|
|
||
1.1 |
Đường QL 48D |
Nhà ông Trần Quốc Song, ông Phan Đăng Liên từ các thửa 17, 25, 26, 33, 34,42, 48, 55, 60, 66 (TBĐ 69) |
Nhà ông Nguyễn Văn Quang, ông Phan Tất Thắng từ các thửa thửa 67, 68, 69, 70, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 80, 81, 82, 83 (TBĐ 69) |
3.000.000 |
7.500.000 |
|
1.2 |
Đường QL 48D |
Nhà bà Phạm Thị Hà từ các thửa 8, 10, 11, 16, 17, 18, 21, 22, 23, 24, 28, 29, 33, 34, 38, 39, 40, 44, 45, 46, 52, 61, 67, 90, 99, 106, 117, 118, 119, 130, 131 (TBĐ 71) |
Nhà bà Nguyễn Thị Tuất từ các thửa 142, 147, 148, 154, 164, 178, 185, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 1969(194), 170(196), 172(205-211) (TBĐ 71) |
3.000.000 |
7.500.000 |
|
1.3 |
Đường QL 48 D |
Nhà ông Nguyễn Hải Âu từ các thửa 1, 5, 13 (TBĐ 72) |
Nhà bà Phùng Thị Liên từ các thửa 19, 20(TBĐ 72) |
3.000.000 |
7.500.000 |
|
1.4 |
Đường QL 48D |
Từ gia đình ông Hạnh từ các thửa 56,57,52- 55,49-51,46-48 (TBĐ 73) |
Đến gia đình ông Mão từ các thửa 41- 43,39,58,73,38,36,71,69 (TBĐ 73) |
4.000.000 |
9.000.000 |
|
1.5 |
Đường QL 48D |
Từ gia đình bà Bích từ các thửa 70,62,63,56,57,31,40,41 (TBĐ 73) |
đến gia đình ông Cường từ các thửa 32- 34,23,16,17,10,11,1(TBĐ 73) |
3.500.000 |
8.500.000 |
|
1.6 |
Đường QL 48D |
Từ gia đình bà Hương từ các thủa 30- 35,72,29,28,93,83,81-83 (TBĐ 73) |
đến gia đình ông Tùng từ các thửa 26,76.165,25,16,59,60-65, 27, 59, 67, (TBĐ 73) |
3.500.000 |
8.500.000 |
|
1.7 |
Đường QL 48D |
Từ gia đình Bà Biểu từ các thửa 192, 193, 186 (TBĐ 74) |
đến gia đình ông bà Hồng từ các thủa 169, 170 (TBĐ 74) |
4.000.000 |
9.000.000 |
|
1.8 |
Đường QL 48D |
Nhà ông Nguyễn Tuyết Thu từ các thửa 38, 39, 130, 206, 55(242,246,247) TBĐ 74 |
Nhà bà Hà Thị Biểu từ các thửa 169(223), 279,280(TBĐ 74) |
3.000.000 |
7.500.000 |
|
1.9 |
Đường QL 48D |
Ông Đinh Ngọc Dũng từ các thửa 1, 3, 4, 6- 10, 12-21, 23-33, 35-37, 40-43, |
Bà Tân Thị Yến từ các thửa 45, 49, 50, 52, 54, 55, 57-61, 63-68 (TBĐ 40) |
3.000.000 |
7.500.000 |
|
1.10 |
Đường QL 48D |
Ông Võ Đình Thái từ các thửa 1-25, 27-38, 40-49 (TBĐ 42) |
Bà Nguyễn Thị Yến từ các thửa 52, 53, 56-58, 61 (TBĐ 42) |
3.000.000 |
7.500.000 |
|
1.11 |
Đường QL 48D |
Bà Tân Thị Dung từ các thửa 1-10, 12-20 (TBĐ 43) |
Ông Võ Quang Tùng từ các thửa 22-41, 43-65 (TBĐ 43) |
3.000.000 |
7.500.000 |
|
1.12 |
Đường QL 48D |
Ông Lê Anh Dũng từ các thửa 237, 238, 240, 4-6, 9-11, 19, 30, 31, 39, 48-50, 57, 58, 65-68, 80-82, 89-91, 109-111 (TBĐ 46) |
Ông Hưng từ các thửa 123-126, 140-142, 152, 154, 165, 173, 174, 180, 192, 197, 201, 202, 207, 216, 224(TBĐ 46) |
3.000.000 |
7.500.000 |
|
1.13 |
Đường QL 48D |
Ông Võ Châu Trọng 120, 121, 122, 141, 203 (TBĐ 46) |
Ông Nguyễn Bá Phượng từ các thửa 208-212, 217, 218 (TBĐ 46) |
1.500.000 |
4.500.000 |
|
1.14 |
Đường QL 48D |
Đầu xóm Tân An từ các thửa 153-162, 174- 196, 280, 293-296 (TBĐ 13) |
Hết địa bàn xóm Hưng Nam từ các thửa 169, 171, 172, 173.(TBĐ 13) |
2.000.000 |
5.500.000 |
|
1.15 |
Đường QL 48D |
Hoàng Thị Minh Phương 5, 6, 35, 40-44, 49, 53-56, 58, 59, 61, 64, 65, 67, 69, 72, 73, 75, 78, 81-86, 88-93 (TBĐ 50) |
Lê Trần Hưng từ các thửa 96-101, 105-108, 112-115, 121-125, 132-134, 139-141, 146-148, 152-158, 159-161(TBĐ 50) |
2.000.000 |
5.500.000 |
|
1.16 |
Đường QL 48D |
Trần Minh Tuấn từ các thửa 10-14, 22, 23, 33-38, 44, 51-55, 57, 67, 77, 93, 107, 108, 122, 138, 165, 164, 178, 179 (TBĐ 52) |
Trần Minh Tân từ các thửa 180, 189, 197, 206, 211, 218, 227, 228, 232, 236-238, 243-248 (TBĐ 52) |
2.000.000 |
5.500.000 |
|
1.17 |
Đường QL 48D |
Phạm Văn Trung từ các thửa 65, 66, 68, 69 (TBĐ 20) |
Nguyễn Đức Thuận 73, 74, 76 (TBĐ 20) |
1.500.000 |
4.500.000 |
|
1.18 |
Đường QL 48D |
Trần Thị Minh từ các thửa 65, 20, 26-28, 33, 38 (TBĐ 58) |
Nguyễn Tất Phương từ các thửa 42, 43, 51, 50, 60(TBĐ 58) |
1.500.000 |
4.500.000 |
|
1.19 |
Đường QL 48D |
Xóm Phú Mỹ từ các thửa 62-64, 1, 2, 5, 6, 12, 16 (TBĐ 64) |
Xóm Phú Mỹ từ các thửa 20, 24, 28, 35, 60 (TBĐ 64) |
1.500.000 |
4.500.000 |
|
1.20 |
Đường QL 48 E (bên phải và bên trái tuyến) |
Ngã 3 đi xóm Ráng xóm Phú Cường từ các thửa đất số 46,47,55,56,57, 130-137, 98,152,153 (TBĐ 62) |
Hết địa bàn xóm Phú Cường 21, 26, 110, 19, 12, 18, 3, 127-129, 103-106 (TBĐ 62) |
300.000 |
800.000 |
|
1.21 |
Tuyến đường tránh quốc lộ 48 D (đoạn qua địa bàn xóm Hưng Nam bên phải tuyết và bên trái tuyến) |
Xóm Hưng Nam từ thửa số 10 (TBĐ 07) |
Xóm Hưng Nam đến thửa số 126 (TBĐ 07) |
Chưa có |
|
|
1.22 |
Tuyến đường tránh quốc lộ 48 D (đoạn qua địa bàn xóm Hưng Nam bên phải tuyết và bên trái tuyến) |
QL 48 D đi vào xóm Hưng Nam từ các thửa 165, 290, 291, 132,133,149 |
Hết xóm Hưng Nam từ các thửa 01, 15 (TBĐ 52) |
Chưa có |
5.500.000 |
|
1.23 |
Tuyến đường Đường N8 |
Phường Quang Tiến |
xóm Nghĩa Hưng, xã Tây Hiếu (TBĐ 81) |
2.000.000 |
7.500.000 |
|
2 |
Khu QH chia lô đất ở |
|
|
|
||
2.1 |
Quy hoạch chia lô đất ở xóm Hưng Đông (dãy 2, 3 QL 48D) |
Hưng Đông từ các thửa 122, 123, 126-137, 139, 142, 145, 146, 148-150, 156, 157, 161, 165-170 (TBĐ 04) |
Hưng Đông từ các thửa 172-182, 186, 187, 189- 194, 204-224, 266, 268, 270, 207, 275, 299 (TBĐ 04) |
1.300.000 |
4.500.000 |
|
2.2 |
Quy hoạch chia lô đất ở xóm Hưng Tây (Hưng Xuân |
Từ Đường QL 48 D đi vào từ các thửa 118, 125, 138, 140, 141, 143, 144, 147, 151-155, 158 - 160, 162, 183-185, 198-203 (TBĐ 04) |
Hết địa bàn xóm Hưng Tây (TBĐ 04) |
1.000.000 |
4.500.000 |
|
2.3 |
Quy hoạch chia lô đất ở xóm Hưng Tây (Hưng Xuân |
Đường nhánh Quy hoạch từ các thửa (dãy 2) 119-121, 124, 163, 164, 171, 188, 195-197 (TBĐ 04) |
Hết địa bàn xóm Hưng Tây (TBĐ 04) |
700.000 |
3.000.000 |
|
2.4 |
Quy hoạch chia lô đất ở xóm Nghĩa Hưng |
Đường từ Quốc lộ 48 D vào xóm Nghĩa Hưng QH 20m từ các thửa A1-A28, B1-B12, C1- C14 (TBĐ 04) |
Hết Khu quy hoạch chia lô đất ở xóm Nghĩa Hưng từ các thửa D1-D4, E18-E30, F1-F24, G1-G7 (TBĐ 04) |
1.500.000 |
5.000.000 |
|
2.5 |
Quy hoạch chia lô đất ở xóm Nghĩa Hưng |
Đường nhánh quy hoạch còn lại Lô A02 (TBĐ 04) |
Xóm Nghĩa Hưng Lô D36 (TBĐ 04) |
1.000.000 |
5.000.000 |
|
2.10 |
Chia lô đất ở xóm Tân An năm 2024 |
|Đường xóm Tân An Lô 01 (TBĐ 13) |
Đường xóm Tân An lô 01 (TBĐ 13) |
500.000 |
4.500.000 |
|
2.11 |
Quy hoạch chia lô đất ở xóm Hưng |
Đường xóm từ lô A16 (TBĐ 46) |
Đến A17 (TBĐ 46) |
600.000 |
4.500.000 |
|
2.12 |
Quy hoạch chia lô đất ở xóm Hưng |
Đường xóm từ Lô A9 (TBĐ 46) |
Đến lô A15 (TBĐ 46) |
500.000 |
3.000.000 |
|
2.13 |
Quy hoạch chia lô đất ở xóm Hưng |
Đường xóm từ Lô A1 (TBĐ 46) |
Đến lô A8 (TBĐ 46) |
500.000 |
3.000.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI (XÓM, LÀNG) |
|
|
|
||
1 |
Tuyến đường QL 48D đi vào Bắc Ninh ( lối ngân hàng BIDV đi vào) |
Nhà bà Nguyễn Thị Xuân từ các thửa 3, 8, 10, 14, 15, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 39, 40, 41, 46, 47, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 65, 66, 67 (TBĐ 69) |
Nhà bà Nguyễn Thị Hồng từ các thửa 72, 79, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 93, 9(101), 18(96-98), 29(102), 31(99,100), 71(103,104), có đường quy hoạch (TBĐ 69) |
1.000.000 |
4.500.000 |
|
2 |
Đường xóm Bắc Ninh |
Nhà bà Hoàng Thị Nga từ các thửa 3, 4, 5, 7, 10, 12, 14, 42, 43, 45 (TBĐ 70) |
Nhà ông Trần Văn Diệu từ các thửa 47, 11(59), 44(54), 46(55) |
500.000 |
1.200.000 |
|
3 |
Đường xóm Bắc Ninh |
Nhà bà Nguyễn Thị Đôn từ các thửa 2, 17, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 29, 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 48, 49 (TBĐ 71) |
Nhà ông Nguyễn Văn Hùng từ các thửa 50, 51, 52, 1(62-66), 27(58-61), 28 (56,57) có đường quy hoạch (TBĐ 70) |
500.000 |
1.000.000 |
|
4 |
Đường xóm Bắc Ninh |
Nhà bà Trần Thị Lý từ các thửa 4, 5, 6, 7, 14, 15, 21, 31, 32, 36, 37, 42, 43, 47, 48, 49, 50, 51, 55, 56, 57, 65, 66, 81, 97, 98, 105, 113, 114, 115, 116, 127, 128, 129, 139, 140, 141, 144 (TBĐ 71) |
Nhà ông Hoàng Văn Truyền từ các thửa 145, 146, 151, 152, 153, 159, 160, 161, 162, 163, 166, 167, 168, 169, 171, 173, 175, 177, 179, 181, 182, 183, có đường quy hoạch (TBĐ 71) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
5 |
Đường xóm Bắc Ninh |
Nhà ông Trương Công Phụng 2, 3, 12, 19, 20, 25, 35, 41, 47, 54, 63, 72, 73,79, 80, 85, 87, 88, 92, 93, 94, 95, 96, 100, 101, 102, 103, 104, 108, 111, 112, 120,121, 122, 124, 125 (TBĐ 71) |
Nhà ông Lê Hồng Vệ từ các thửa 126, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 148, 149, 150, 156, 157, 158, 165 62(193), 73(195), 107(215-217), 138(203), 155(202) (TBĐ 71) |
500.000 |
1.000.000 |
|
6 |
Đường xóm Bắc Ninh |
Nhà ông Trương Công Trung từ các thửa 1, 2, 6 (TBĐ 73) |
Nhà ông Đoàn Mạnh Dung từ các thửa 11, 12, 17 có đường quy hoạch(TBĐ 73) |
700.000 |
2.500.000 |
|
7 |
Đường xóm Bắc Ninh |
Bắc Ninh từ các thửa 228, 233, 242…244, 364, 334, 335, 373, 352…354, 363, 371, 372, 328…331, 313, 314, 334, 312, 324 (TBĐ 81) |
Bắc Ninh từ các thửa 325, 340, 348, 349, 347, 360, 369, 339, 394, 389…393, 394, 415, 488, 491….493, (TBĐ 81) |
500.000 |
1.200.000 |
|
8 |
Đường xóm Bắc Ninh |
Xóm Bắc Ninh từ các thửa 10, 40, 20 (TBĐ 83) |
Xóm Bắc Ninh từ các thửa 21, 91, 98 (TBĐ 83) |
500.000 |
750.000 |
|
9 |
Đường xóm Bắc Ninh |
Xóm Bắc Ninh từ các thửa 127, 128, 150, 151, 161, 153, 162 (TBĐ 83) |
Xóm Bắc Ninh từ các thửa 119, 120, 143, 76, 97, 142, 96, 45(TBĐ 83) |
500.000 |
1.200.000 |
|
10 |
Đường xóm Bắc Ninh |
Gia đình bà Vị từ các thửa 14, 15, 30, 22 (TBĐ 72) |
Gia đình ông Thành từ các thửa 5, 39, 6, 7, 3 (TBĐ 72) |
500.000 |
1.200.000 |
|
11 |
Đường xóm Bắc Ninh |
Nhà ông Trung từ các thửa 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 (75,76), 11, 12, 13, 14, 15, 17 (TBĐ 73) |
Nhà ông Hải từ các thửa 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, có đường quy hoạch, sót 73, 73(79), sót 74, 74(80) (TBĐ 73) |
1.000.000 |
1.200.000 |
|
12 |
Đường xóm Phú Thành |
nhà ông Trần Doãn Thành từ các thửa 4, 8, 9, 11, 12, 16, 17, 18, 23 (TBĐ 72) |
Đến gia đình ông Lê Bá Hiếu từ các thửa 24, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 34, 35 (TBĐ 72) |
500.000 |
1.000.000 |
|
13 |
Đường xóm Phú Thành |
Nhà ông Nguyễn Văn Bằng (lan) từ các thửa 12(234), 13, 14, 15 (TBĐ 74) |
nhà ông Phan Thanh Thưởng từ các thửa 18, 20, 26, 27, 28 (TBĐ 74) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
14 |
Đường xóm Phú Thành |
Nhà bà Nguyễn Thị Sáu từ các thửa 194, 195 (TBĐ 74) |
Nhà ông Nguyễn Văn Thái từ các thửa 196 (TBĐ 74) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
15 |
Đường xóm Phú Thành |
Nhà ông Đinh Kim Thông từ các thửa 197(243), 198, 199 (TBĐ 74) |
Nhà ông Nguyễn Trọng Ngọc , 200, 197(243) (TBĐ 74) |
800.000 |
2.500.000 |
|
16 |
Đường xóm Phú Thành |
Từ gia đình ông Trần Minh Hiền từ các thửa 159, 145, 140 (TBĐ 74) |
Đến gia đình ông Vũ Tiến Lợi từ các thửa 131, 117, 110 (TBĐ 74) |
700.000 |
2.500.000 |
|
17 |
Đường xóm Phú Thành |
Nhà ông Lê Văn Tính(Tâm), Đinh Thị Tám (Phú Thành) từ các thửa 7, 8, 9, 12, 22, 36, 37, 48, 49, 60, 61, 67, 73, 74, 78, 89, 96, 97, 98, 101, 102 (TBĐ 74) |
Nhà ông Nguyễn Xuân Trường, Hoàng Văn Hà từ các thửa 110, 118, 132, 133, 207, 208, 68(226,227), 88(225) (TBĐ 74) |
700.000 |
2.500.000 |
|
18 |
Đường xóm Phú Thành |
Nhà ông Vũ Mạnh Hải, Nguyễn Quốc Tuấn từ các thửa 146, 147, 153, 154, 160, 161, 167 (TBĐ 74) |
Nguyễn Thị Phượng, Trần Minh Đức từ các thửa 178, 179, 180, 181, 198, 190, 201, 202 (TBĐ 74) |
700.000 |
2.500.000 |
|
19 |
Đường xóm Phú Thành |
Nhà ông Võ Trọng Đức, Nguyễn Văn Thìn từ các thửa 91, 92, 99, 100, 103, 104, 106 (TBĐ 74) |
Nhà bà Nguyễn Thị Kim Thanh,Phạm Bá Lộc từ các thửa 107, 113, 114, 115, 116, 205, 211 (TBĐ 74) |
500.000 |
1.000.000 |
|
20 |
Đường xóm Phú Thành |
Nhà ông Nguyễn Văn Tuyến từ các thửa 129, 144, 152 (TBĐ 74) |
nhà bà Trần Thị Chung từ các thửa 168, 281, 282, 286 (TBĐ 74) |
400.000 |
800.000 |
|
21 |
Đường xóm Phú Thành |
Nhà bà Nguyễn Thị Nữ, Võ Thành Tâm từ các thửa 166, 171, 173, 174, 175, 177 (TBĐ |
Nhà ông Nguyễn Văn Lâm từ các thửa 187, 176(229-233), 172(228,248) (TBĐ 74) |
400.000 |
800.000 |
|
22 |
Đường xóm Phú Thành |
Nhà bà Nguyễn Thị Thu Mỹ,Nguyễn Thị Hạnh từ các thửa 3, 4, 5, 6, 24, 25, 35, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 52, 53, 55(242,246,247), 58, 59 (TBĐ 74) |
Nhà bà Nguyễn Thị Hiền, Võ Đức Quang từ các thửa 64, 65, 66, 71, 72, 77, 84, 85, 86, 94, 212, 213, 214 (TBĐ 74) |
500.000 |
1.000.000 |
|
23 |
Đường xóm Phú Thành |
Nhà ông Nguyễn Đình Hà từ thửa 50 (TBĐ 74) |
Nhà ông Phan Văn Nghĩa từ thửa 69 (TBĐ 74) |
300.000 |
750.000 |
|
24 |
Đường xóm Phú Thành |
Nhà ông Nguyễn Khắc Sửu, Nguyễn Thị Len từ các thửa 112, 121, 122, 123, 134, 135, 136, 137, 138, 141 (TBĐ 74) |
Nhà ông Lê Văn Công, Nguyễn Thị Hòa từ các thửa 142, 148, 149, 150, 155, 156, 157, 162, 163, 182 (TBĐ 74) |
300.000 |
750.000 |
|
25 |
Đường xóm Phú Thành |
Nhà ông Võ Tiến Quang, Lê Văn Hạnh từ các thửa 125, 126, 127, 139, 143 (TBĐ 74) |
Nhà bà Nguyễn Thị Út từ các thửa 151 (221,222), 184 (TBĐ 74) |
300.000 |
750.000 |
|
26 |
Đường xóm Phú Thành |
Nhà ông Nguyễn Thanh Hòa, Đào Thị Kim Thuận từ các thửa 9, 18, 19, 20 (TBĐ 75) |
Nhà ông Bùi Tất Thắng, Võ Đại Thắng từ các thửa 71, 81, 82 (TBĐ 75) |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
27 |
Đường xóm Phú Thành |
Nhà ông Đinh Kim Nhân, Đào Quang Dũng từ các thửa 1, 2, 3 (TBĐ 75) |
Nhà ông Nguyễn Hữu Ngọ từ các thửa 4, 10, 11 (TBĐ 75) |
800.000 |
2.500.000 |
|
28 |
Đường xóm Phú Thành |
Nhà ông Lê Anh Tuấn - Bạch Sỹ Kỷ từ các thửa 24, 25, 36, 41, 42, 44, 51, 60, 62 (TBĐ 75) |
Nhà ông Nguyễn Văn Hải - Nguyễn Hồng Kỳ từ các thửa 66, 72, 73, 74, 79, 61(211), 67(206), 89(209) (TBĐ 75) |
400.000 |
800.000 |
|
29 |
Đường xóm Phú Thành |
Nhà ông Trần Hồng Điệp từ các thửa 12, 31 (TBĐ 75) |
Nhà ông Võ Công Tri từ các thửa 391-394, có đường Quy hoạch(TBĐ 75) |
600.000 |
2.500.000 |
|
30 |
Đường xóm Phú Thành |
Nhà ông Hà Văn Hạnh từ các thửa 29, 38, 47, 53, 54 (TBĐ 75) |
Nhà ông Nguyễn Đình Thân từ các thửa 77, 86, 91, 63(207,208) (TBĐ 75) |
500.000 |
1.000.000 |
|
31 |
Đường xóm Phú Thành |
Nhà bà Lê Thị Hồng Phương từ các thửa 32, 33, 49, 57, 58, 65, 68, 6932, 33, 49, 57, 58, 65, 68, 69 (TBĐ 75) |
Nhà bà Hoàng Thị Thế từ các thửa 78, 87, 92, 100, 109, 200, 78(210) (TBĐ 75) |
300.000 |
750.000 |
|
32 |
Đường xóm Phú Thành |
Nhà ông Nguyễn Đình Thắng xóm 1 từ các thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 (TBĐ 75) |
Nhà ông Nguyễn Văn Tuất từ các thửa 12, 13, 14, 15, 16, 19, 20, 21-25 (TBĐ 85) |
300.000 |
750.000 |
|
33 |
Đường xóm Nghĩa Hưng |
Ông Nguyễn Xuân Điệu từ các thửa 32, 33, 34, 35, 1, 3-10, 12-14 (TBĐ 38) |
bà Nguyễn Thị Thái từ các thửa 16, 17, 19, 21- 23, 25-30 (TBĐ 38) |
500.000 |
1.000.000 |
|
34 |
Đường xóm Nghĩa Hưng |
Đường nội xóm từ các thửa 143-153, 1, 3,5, 7-9, 11,13-16, 18-25, 27-29, 33, 35-37,39, 41- 42,44-45, 47,49-61, 63-66, 68,70-72 (TBĐ 39) |
Đường nội xóm , 74 -73,76,77, 79-82;84-87; 89-90, 95-97, 101, 102, 105-106, 108, 111-114, 116-118,120-127, 134-142, 134, 148(TBĐ 39) |
500.000 |
1.000.000 |
|
35 |
Đường liên xóm Nghĩa Hưng, Hưng Tây, Bắc |
nhà bà Đào Thị Mai từ thửa 138 (TBĐ 39) |
Bà Trần Thị Biểu đến thửa 06 (TBĐ 39) |
500.000 |
3.500.000 |
|
36 |
Đường xóm Hưng Đông |
Ông Nguyễn Hữu Phong từ các thửa 239, 241, 28, 29, 62-64, 78 (TBĐ 46) |
Ông Nguyễn Sỹ Minh từ các thửa 127, 128, 158, 220-222 (TBĐ 46) |
500.000 |
1.000.000 |
|
37 |
Đường xóm Hưng Đông và xóm Hưng Tây |
Ông Lê Văn Minh từ các thửa 225-236, 61, 69-74, 76, 77, 79, 83-85, 92-100, 102-106, 108, 112, 114-119, 121, 129-134, 143-151 (TBĐ 46) |
Ông Trần Ngọc Hòa từ các thửa 159-164, 166- 172, 175-179, 182-184, 186-190, 193-196, 198, 199, 204-206, 213, 214, 223, 225-229 (TBĐ 46) |
500.000 |
1.000.000 |
|
38 |
Đường xóm Hưng Đông và xóm Tân An |
Hoàng Thị Lưu từ các thửa 155-171, 2-9, 11- 32, 34-53, 55-72, 74-78, 80-97, 99-102, 104- 113, 116-119, 121, 124-127, 130, 131 (TBĐ 47) |
Trần Đại Phong từ các thửa 133, 134, 137-143, 145-153, 155-161, 162, 163 (TBĐ 47) |
500.000 |
1.000.000 |
|
39 |
Đường xóm Tân An |
Nguyễn Tuấn Oanh từ các thửa 166, 168, 170, 197, 198, 199, 200, 201, 203, 204 (TBĐ |
Vũ Thị Quế từ các thửa 205, 207, 208, 209, 211, 212, 213, 214 (TBĐ 13) |
500.000 |
1.000.000 |
|
40 |
Đường Quốc lộ 48 D đi vào |
Trần Văn Mạnh từ các thửa 7-9 (TBĐ 50) |
Phạm Xuân Ý từ các thửa 19, 20 (TBĐ 50) |
1.500.000 |
4.500.000 |
|
41 |
Đường trục chính xóm Tân An ( khu vực đi qua UBND |
ông Nguyễn Tuấn Anh từ thửa 188 (TBĐ 13) |
Đến Bà Nguyễn Thị Thu Hà đến thửa 201 (TBĐ 13) |
500.000 |
2.500.000 |
|
bà Nguyễn Thị Huê từ thửa 203 (TBĐ 13) |
Đến bà Vũ Thị Quế đến thửa 213 (TBĐ 13) |
500.000 |
2.500.000 |
|
||
42 |
Đường trục chính xóm Tân An ( khu |
bà Nguyễn Thị Phú từ thửa 68 (TBĐ 51) |
Đến ông Bùi Xuân Ngọ đến thửa 188 (TBĐ 51) |
500.000 |
2.500.000 |
|
ông Biện Mạnh Cường từ thửa 31 (TBĐ 51) |
Đến bà Trịnh Thị Thái đến thửa 190 (TBĐ 51) |
500.000 |
2.500.000 |
|
||
43 |
Dãy trong không tiếp giáp đường trục chính xóm Tân An |
Đầu xóm Tân An từ các thửa 233, 234, 67, 129, 216, 220, 225-232, 27, 29, 30, 33-35, 37, 40, 42, 45, 46,49-51, 54-57, 61-66, 71, 72, 74- 77, 82-87, 93, 94, 104-109, 113, 115, 116 (TBĐ 51) |
Hết địa bàn xóm Tân An từ các thửa 120-127, 133-136, 138-142, 147-152, 157, 159,160,165,166, 171-173,177-181,185-187, 191,192, 194-207, 221-224, 225-227(TBĐ 51) |
500.000 |
1.000.000 |
|
44 |
Đường đất liên xóm Hưng Tây, Nghĩa Hưng (đoạn đường từ QL 48 D đi qua khu chia lô đấu giá Hưng Xuân cũ) |
Bà Trần Thị Liệu từ các thửa 50, 55 (TBĐ 42) |
Ông Nguyễn Văn Điệp từ các thửa 59, 60 (TBĐ 42) |
500.000 |
4.500.000 |
|
45 |
Đường xóm Hưng Tây |
Nguyễn Quang Cường từ các thửa 39-50, 1-6, 8-19, 21, 23, 26-30 (TBĐ 41) |
Nguyễn Thị Phượng từ các thửa 34-37, 39-46, 45, 46(TBĐ 41) |
500.000 |
1.000.000 |
|
46 |
Đường xóm Hưng Tây |
Hòa từ các thửa 72-91, 1-5, 8-16, 18-25, 27- 34, 36 (TBĐ 45) |
Lê Văn Vui từ các thửa 37, 39-66, 68-70, 72- 88 (TBĐ 45) |
500.000 |
1.000.000 |
|
47 |
Đường xóm Hưng Nam |
Lê Thị Định từ các thửa 57-65, 1-3, 6, 9, 11- 15, 17-27 (TBĐ 49) |
Nguyễn Thị Mão 29-32, 34, 36-38, 42-45, 50, 55 (TBĐ 49) |
500.000 |
1.000.000 |
|
49 |
Đường xóm Hưng Nam |
Nguyễn Thị Mai từ thửa 136 (TBĐ 52) |
Võ Ngọc Sơn đến các thửa 151 (TBĐ 52) |
500.000 |
1.000.000 |
|
50 |
Đường xóm Hưng Nam |
Trần Thị Khánh từ các thửa 1, 9, 15, 21, 24, 32, 39, 49, 50, 56, 58, 65, 66, 68, 75, 76, 78, 79, 90-92, 94, 105, 106, 110, 119, 120 (TBĐ 52) |
Cao Thị Bằng 121, 123, 130-133, 140, 148- 150, 152, 154, 162, 163, 167, 175-177, 187, 188, 195, 196, 210, 216, 217, 225, 231, 235, 242, 253, 254, 256 (TBĐ 52) |
500.000 |
1.000.000 |
|
51 |
Đường xóm Phú |
Xóm Phú Tân từ các thửa 1-9, 11-13 (TBĐ 57) |
Xóm Phú Tân từ các thửa 15-23 (TBĐ 57) |
400.000 |
750.000 |
|
52 |
Đường xóm Phú Tân |
Xóm Phú Tân từ các thửa 1-5, 7-9, 16-18, 20- 24, 26, 27, 29, 30, 32-37 (TBĐ 59) |
Xóm Phú Tân từ các thửa 40-42, 45-48, 51-58, 60-63, 66-69, 70, 71 (TBĐ 59) |
400.000 |
750.000 |
|
53 |
Đường xóm Phú Tân |
Xóm Phú Tân từ các thửa 1-3, 5-13, 16, 18- 23, |
Xóm Phú Tân từ các thửa 25, 29, 31, 33-36, 38-41(TBĐ 60) |
400.000 |
750.000 |
|
54 |
Đường xóm Phú Tân |
Xóm Phú Tân từ các thửa 2-6, 10-13, 18-20 (TBĐ 67) |
Xóm Phú Tân từ các thửa 22, 23, 27 (TBĐ 67) |
400.000 |
750.000 |
|
|
Đường xóm Phú Tân |
Xóm Phú Tân từ các thửa 1, 3-6, 8-15, 17, 18 (TBĐ 66) |
Xóm Phú Tân từ các thửa 20, 21, 23-44, 46- 111 (TBĐ 66) |
400.000 |
750.000 |
|
55 |
Đường xóm Phú |
Xóm Phú Tân từ các thửa 2, 4, 5 (TBĐ 68) |
Hết xóm Phú Tân từ các thửa 6, 9, 10 (TBĐ |
400.000 |
750.000 |
|
56 |
Đường xóm Phú Tân |
Đầu xóm Phú Tân từ các thửa 184, 181 (TBĐ 22) |
Cuối xóm Phú Tân từ các thửa 182, 183 (thửa đất mới đấu giá) (TBĐ 22) |
400.000 |
750.000 |
|
57 |
Đường xóm Phú Thuận |
Xóm Phú Thuận từ các thửa 1-4, 6 (TBĐ 54) |
Xóm Phú Thuận 8, 10-14 (TBĐ 54) |
400.000 |
750.000 |
|
58 |
Đường xóm Phú Thuận |
Xóm Phú Thuận từ thửa 72 (TBĐ 56) |
Xóm Phú Thuận đến thửa 77 (TBĐ 56) |
400.000 |
750.000 |
|
59 |
Đường xóm Phú Thuận |
Xóm Phú Thuận từ các thửa 75-80, 1-33, 35- 43, 45-48, 51, 52 (TBĐ 55) |
Xóm Phú Thuận từ các thửa 53, 56, 57, 59-66, 68-71, 73, 74, 75-79 (TBĐ 55) |
400.000 |
750.000 |
|
60 |
Đường xóm Phú Thuận |
Xóm Phú Thuận từ các thửa 1-3, 5-15 (TBĐ 53) |
Xóm Phú Thuận từ các thửa 17-36, 37 (TBĐ 53) |
400.000 |
750.000 |
|
61 |
Đường xóm Phú |
Xóm Phú Mỹ từ các thửa 80, 82 (TBĐ 20) |
Xóm Phú Mỹ từ các thửa 83, 91(TBĐ 20) |
400.000 |
750.000 |
|
62 |
Đường xóm Phú Mỹ |
Xóm Phú Mỹ từ các thửa 27, 29, 30, 32 (TBĐ 28) |
Xóm Phú Mỹ từ các thửa 33, 35, 38 (TBĐ 28) |
400.000 |
750.000 |
|
63 |
Đường xóm Phú |
Xóm Phú Mỹ từ các thửa 3, 25 (TBĐ 64) |
Xóm Phú Mỹ từ các thửa 31, 7(TBĐ 64) |
400.000 |
750.000 |
|
64 |
Đường xóm Phú Mỹ |
Xóm Phú Mỹ từ các thửa 4, 10, 11, 13-15, 17, 18, 22, 23, 25 (TBĐ 64) |
Xóm Phú Mỹ từ các thửa 26, 30, 32-34, 36-41, 43-45, 47, 49-55, 57-59 (TBĐ 64) |
400.000 |
750.000 |
|
65 |
Đường xóm Phú Mỹ |
Xóm Phú Mỹ từ các thửa 1, 2, 4-16, 18-20 (TBĐ 65) |
Xóm Phú Mỹ từ các thửa 22, 24, 26, 27(TBĐ 65) |
400.000 |
750.000 |
|
66 |
Đường xóm Phú Mỹ |
Xóm Phú Mỹ từ các thửa 66-71, 1-5, 8-13, 15- 19, 21, 23, 25, 29, 31, 32 (TBĐ 58) |
Xóm Phú Mỹ , 34-37, 39, 40, 44, 47, 49, 53, 55, 56, 58, 61-64 (TBĐ 58) |
400.000 |
750.000 |
|
67 |
Đường xóm Phú Cường |
Xóm Phú Cường từ thửa 68 (TBĐ 17) |
Xóm Phú Cường đến thửa 69 (TBĐ 17) |
300.000 |
700.000 |
|
68 |
Đường xóm Phú Cường |
Xóm Phú Cường từ các thửa 47-53, 1, 3-8, 10- 13, 15-21, 23 (TBĐ 63) |
Xóm Phú Cường từ các thửa 26-31, 33, 36, 38- 42, 44, 45, 47-52 (TBĐ 63) |
300.000 |
700.000 |
|
69 |
Đường xóm Phú Cường |
Xóm Phú Cường từ các thửa 63, 68, 71 (TBĐ 16) |
Xóm Phú Cường từ các thửa 74, 75, 87-93 (TBĐ 16) |
300.000 |
700.000 |
|
70 |
Đường xóm Phú Cường |
Xóm Phú Cường từ các thửa 3, 7, 12, 13, 18, 19, 22, 26 (TBĐ 62) |
Xóm Phú Cường 27, 31, 34, 38, 46, 47, 55-57 (TBĐ 62) |
300.000 |
700.000 |
|
71 |
Đường xóm Phú Cường |
Xóm Phú Cường từ các thửa 8,11- 13,15,16,20-22 (TBĐ 61) |
Xóm Phú Cường 24-26,30-40,43-50,52 (TBĐ 61) |
300.000 |
700.000 |
|
72 |
Đường xóm Phú Cường |
Xóm Phú Cường từ các thửa 47-53, 1, 3-8, 10- 13, 15-2 1(TBĐ 62) |
Xóm Phú Cường từ các thửa 23, 26-31, 33, 36, 38-42, 44, 45, 47-52 (TBĐ 62) |
300.000 |
700.000 |
|
73 |
Đường xóm Phú Cường |
Xóm Phú Cường từ các thửa 63, 68, 71 (TBĐ 24) |
Xóm Phú Cường từ các thửa 74, 75, 87-93 (TBĐ 24) |
300.000 |
700.000 |
|
74 |
Đường xóm Phú Cường |
Xóm Phú Cường từ các thửa 3, 7, 12, 13, 18, 19, 22, 26, 27 (TBĐ 32) |
Xóm Phú Cường , 31, 34, 38, 46, 47, 55-57 (TBĐ 32) |
300.000 |
700.000 |
|
75 |
Đường xóm Phú Cường |
Xóm Phú Cường từ các thửa 8,11- 13,15,16,20-22 (TBĐ 37) |
Xóm Phú Cường 24-26,30-40,43-50,52 (TBĐ 37) |
300.000 |
700.000 |
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị |
|
700.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48 |
|
|
|
||
1.1 |
QL 48 ( khu vực Đồng ôi xóm 9) |
Giáp địa phận xã Đông Hiếu. (Từ thửa số 8, TBĐ 15) |
Xóm 8 ( Đến thửa 236, TBĐ 15) |
4.000.000 |
12.000.000 |
|
1.2 |
QL 48 |
Xóm 8 ( từ thửa 310, TBĐ 15) |
Xóm 8 ( Đến thửa 553, TBĐ 15) |
3.000.000 |
10.000.000 |
|
1.3 |
QL 48 ( Từ đường rẽ vào UBND xã Nghĩa Thuận đến cây xăng xóm 8) |
Xóm 8 ( từ thửa 235, TBĐ 23) |
Xóm 8 (Đến thửa 733, TBĐ 23) |
4.000.000 |
12.000.000 |
|
1.4 |
QL 48 |
Xóm 8 ( từ thửa 87, TBĐ23) |
Xóm 8 ( Đến thửa 734, TBĐ23) |
3.500.000 |
10.000.000 |
|
1.5 |
QL 48 |
Xóm 7 ( Từ thửa số 960, TBĐ 23) |
Xóm 7 ( Đến thửa số 10, TBĐ 28) |
2.000.000 |
9.000.000 |
|
1.6 |
QL 48 |
Xóm 7 ( Từ thửa 1056, TBĐ 23) |
Xóm 7 ( Đến thửa số 1073, TBĐ 23) |
2.100.000 |
9.000.000 |
|
1.7 |
QL 48 |
Xóm 7 ( Từ thửa 1112, TBĐ 23) |
Xóm 7 ( Đến thửa 1474, TBĐ 23) |
2.200.000 |
9.000.000 |
|
1.8 |
QL 48 |
Xóm 7 ( từ thửa số 7, TBĐ 28) |
Xóm 7 (Đến thửa 321, TBĐ 28) |
1.560.000 |
8.000.000 |
|
1.9 |
QL 48 |
Xóm 3 ( Từ thửa 335, TBD 29) |
Xóm 3 ( Đến thửa 349, TBD 29) |
1.600.000 |
8.000.000 |
|
1.10 |
QL 48 |
Xóm 3 ( Từ thửa 318, TBD 29) |
Xóm 3 ( Đến thửa 1141, TBD 30) |
1.800.000 |
8.000.000 |
|
1.11 |
QL 48 |
Xóm 3 (Từ thửa 823, TBD 29) |
Xóm 3 ( Đến thửa 849, TBD 29) |
2.000.000 |
8.000.000 |
|
1.12 |
QL 48 |
Xóm 3 (Từ thửa 778, TBD 29) |
Xóm 3 ( Đến thửa 853, TBD 29) |
1.900.000 |
8.000.000 |
|
1.13 |
QL 48 |
Xóm 2 (Từ thửa 182, TBD 35) |
Xóm 2 ( Đến thửa 1142, TBD 35) |
1.800.000 |
8.000.000 |
|
1.14 |
QL 48 |
Xóm 1 ( QH đấu giá xóm 1, TBD 35) |
Xóm 1 ( Đến thửa 304, TBD 40) |
1.800.000 |
8.000.000 |
|
1.15 |
QL 48 |
Xóm 1 ( từ thửa 26, TBD 40) |
Xóm 1 ( Đến thửa 48, TBD 43) |
1.500.000 |
8.000.000 |
|
1.16 |
QL 48 |
Xóm 1 (từ thửa số 1, TBD 40) |
Xóm 1 ( Đến thửa 41, TBD 40) |
1.900.000 |
8.000.000 |
|
2 |
Quốc lộ 15A |
Xóm 9 ( từ thửa 49,TBD 14) |
Xóm 9 ( Đến thửa 273, TBD 15) |
2.000.000 |
8.000.000 |
|
3 |
Đường huyện |
|
|
|
||
3.1 |
Đường TT xã Nghĩa Hòa |
Xóm 8 ( từ thửa 598, TBĐ 22) |
Đông Tiến ( đến thửa 720, TBĐ 22) |
1.800.000 |
9.000.000 |
|
3.2 |
Đường TT xã Nghĩa Hòa ( đường đi Đông |
Xóm 8 ( từ thửa 375, TBĐ 23) |
Xóm 8 ( đến thửa 753, TBĐ 23) |
2.000.000 |
10.000.000 |
|
3.3 |
Đường TT xã Nghĩa Hòa |
Xóm 4 (từ thửa 426, TBĐ 16) |
Xóm 4 ( Đến thửa 77, TBĐ 23) |
500.000 |
4.000.000 |
|
3.4 |
Đường đi Nghĩa Lộc (huyện Nghĩa Đàn) |
Đường QL 48 ( Từ thửa 830, TBĐ 29) |
Cầu khe Cái ( Đến thửa 856, TBĐ 29 |
1.900.000 |
4.500.000 |
|
4 |
Đường xã |
|
|
|
||
4.1 |
Đường Vực Giồng |
Xóm 2( Từ thửa 594, TBD 24) |
Xóm2 ( Đến 191, TBĐ 25) |
350.000 |
2.000.000 |
|
4.2 |
Đường Vực Giồng |
Xóm 2 ( Từ thửa 35, TBĐ 30) |
Xóm 2 ( Đến thửa 209, TBĐ 30) |
350.000 |
2.000.000 |
|
4.3 |
Đường Vực Giồng |
Xóm 7 ( Từ thửa 203, TBĐ 23) |
Xóm 7 ( Đến thửa 355, TBĐ 24) |
450.000 |
1.350.000 |
|
4.4 |
Đường Vực Giồng |
Xóm 2 (Từ thửa 192, TBD 25) |
Xóm 2 ( Đến thửa 581, TBD 25) |
400.000 |
1.200.000 |
|
4.5 |
Đường Vực Giồng |
Xóm 4 ( Từ thửa 146, TBĐ 23) |
Xóm 4 ( Đến thửa 283, TBĐ 23) |
450.000 |
1.350.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI (XÓM, LÀNG) |
|
|
|
||
1 |
Xóm 1 |
|
|
|
||
1.1 |
Dãy 2 đường QL 48 ( đối diện khu gia binh thuộc xóm 1 cũ) |
TBĐ 40 ( từ thửa 170, TBĐ 40 đến thửa 368, TBĐ 40) |
450.000 |
2.400.000 |
|
|
1.2 |
Dãy 2 đường QL 48 ( khu gia binh xóm 20 cũ) |
TBĐ 40 và TBĐ 43 ( từ thửa 128, TBĐ 40 đến thửa 77, TBĐ 43) |
400.000 |
2.400.000 |
|
|
1.3 |
Dãy 2 đường QL |
TBĐ 40 ( từ thửa 16, TBĐ 40 đến thửa 120, TBĐ 40) |
500.000 |
2.400.000 |
|
|
1.4 |
Đường xóm |
TBĐ 35; 36; 39; 40; 43 và 44 ( từ thửa 462, TBĐ 35 đến thửa 22, TBĐ 44) |
350.000 |
1.800.000 |
|
|
2 |
Xóm 2 |
|
|
|
||
2.1 |
Dãy 2 đường QL |
TBĐ 35 ( từ thửa 236, TBĐ 35 đến thửa 1123, TBĐ 35) |
500.000 |
2.400.000 |
|
|
2.2 |
Đường xóm |
TBĐ 24; 25; 26; 30; 31; 34; 35 và 36 ( từ thửa 295, TBĐ 24 đến thửa 32, TBĐ 36) |
350.000 |
1.800.000 |
|
|
3 |
Xóm 3 |
|
|
|
||
3.1 |
Dãy 2 đường QL 48 ( từ cầu làng mẹ đến khu vực nhà văn hóa 5B) |
TBĐ 29 ( Từ thửa 288, TBĐ 29 đến thửa 915, TBĐ 29) |
350.000 |
2.400.000 |
|
|
3.2 |
Dãy 2 đường QL 48 (từ nhà văn hóa 5B đến hết khu vực xóm 3) |
TBĐ 29 (từ thửa 344, TBĐ 29 đến thửa 954, TBĐ 29) |
400.000 |
2.400.000 |
|
|
3.3 |
Đường xóm ( từ nhà ông Hải đế nhà bà Vinh) |
TBĐ 29 ( từ thửa 2, TBĐ 29 đến thửa 942, TBĐ 29) |
450.000 |
2.400.000 |
|
|
3.4 |
Đường xóm |
TBĐ 24 và 29 ( từ thửa 830, TBĐ 24 đến thửa 826, TBĐ 29) |
350.000 |
1.800.000 |
|
|
4 |
Xóm 4 |
|
|
|
||
4.1 |
Đường trung tâm xóm |
TBĐ 16 và 17 (Từ thửa 56, TBĐ 16 đến thửa 526, TBĐ 17) |
700.000 |
3.200.000 |
|
|
4.2 |
Đường xóm ( khu vực xóm 10 cũ) |
TBĐ 16 ( từ thửa 296, TBĐ 16 đến thửa 508, TBĐ 16) |
500.000 |
2.400.000 |
|
|
4.3 |
Đường xóm ( khu vực xóm 16 cũ) |
TBĐ 17 ( từ thửa 118, TBĐ 17 đến thửa 551, TBĐ 17) |
500.000 |
2.400.000 |
|
|
4.4 |
Đường xóm (khu vực xóm 10 cũ) |
TBĐ 23 ( Từ thửa 12, TBĐ 23 đến thửa 1349, TBĐ 23) |
450.000 |
2.000.000 |
|
|
4.5 |
Đường xóm ( khu vực xóm 11 cũ) |
TBĐ 9; 10 ( từ thửa 97, TBĐ 9 đến thửa 110, TBĐ 10) |
350.000 |
1.800.000 |
|
|
5 |
Xóm 5 |
|
|
|
||
5.1 |
Đường xóm ( từ nhà ông Bình đến nhà ông Quang) |
TBĐ 11; 12 ( từ thửa 47, TBĐ 11 đến thửa 693, TBĐ 12) |
400.000 |
2.000.000 |
|
|
5.2 |
Đường trung tâm xóm |
TBĐ 18 ( từ thửa 01, TBĐ 18 đến thửa 469, TBĐ 18) |
500.000 |
2.400.000 |
|
|
5.3 |
Đường xóm |
TBĐ 11 ( từ thửa 518, TBĐ 11 đến thửa 793, TBĐ 11) |
350.000 |
1.800.000 |
|
|
6 |
Xóm 6 |
|
|
|
||
6.1 |
Đường trung tâm xóm |
TBĐ 12 ( từ thửa 195, TBĐ 12 đến thửa 758, TBĐ 12) |
400.000 |
2.000.000 |
|
|
6.2 |
Đường xóm |
TBĐ 2; 7; 8 12 và 13 ( từ thửa 3, TBĐ2 đến thửa 150, TBĐ 13) |
350.000 |
1.800.000 |
|
|
7 |
Xóm 7 |
|
|
|
||
7.1 |
Dãy 2 đường QL |
TBĐ 23 ( từ thửa 1660, TBĐ 23 đến thửa 1689, TBĐ 23) |
1.000.000 |
5.200.000 |
|
|
7.2 |
Dãy 2 đường QL |
TBĐ 28 ( từ thửa số 6, TBĐ 28 đến thửa 312, TBĐ 28) |
600.000 |
3.600.000 |
|
|
7.3 |
Dãy 3 đường QL |
TBĐ 28 ( từ thửa số 12, TBĐ 28 đến thửa 199, TBĐ 28) |
400.000 |
2.400.000 |
|
|
7.4 |
Đường xóm |
TBĐ 23; 24; 28 và 29 ( từ thửa 337, TBĐ 23 đến thửa 252, TBĐ 29) |
350.000 |
2.000.000 |
|
|
8 |
Xóm 8 |
|
|
|
||
8.1 |
Dãy 2 đường QL |
TBĐ 15 ( từ thửa 526, TBĐ 15 đến thửa 529, TBĐ 15) |
1.800.000 |
7.500.000 |
|
|
8.2 |
Dãy 2 đường QL |
TBĐ 22 ( từ thửa 25, TBĐ 22 đến thửa 86, TBĐ 22) |
1.000.000 |
3.900.000 |
|
|
8.3 |
Dãy 2 đường QL |
TBĐ 23 ( từ thửa 88, TBĐ 23 đến thửa 830, TBĐ 23) |
860.000 |
3.300.000 |
|
|
8.4 |
Dãy 3 đường QL |
TBĐ 22 ( từ thửa 26, TBĐ 22 đến thửa 87, TBĐ 22) |
800.000 |
3.300.000 |
|
|
8.5 |
Dãy 3 đường QL |
TBĐ 23 ( từ thửa 37, TBĐ 23 đến thửa 731, TBĐ 23) |
650.000 |
2.400.000 |
|
|
8.6 |
Khu vực ga NT |
TBĐ 23 ( từ thửa 429, TBĐ 23 đến thửa 807, TBĐ 23) |
400.000 |
1.650.000 |
|
|
9 |
Xóm 9 |
|
|
|
||
9.1 |
Đường xóm |
TBĐ 14 ( từ thửa 80, TBĐ 14 đến thửa 315, TBĐ 14) |
500.000 |
1.200.000 |
|
|
9.2 |
Đường xóm |
TBĐ 15 ( từ thửa 267, TBĐ 15 đến thửa 534, TBĐ 15) |
500.000 |
1.200.000 |
|
|
9.3 |
Đường xóm |
TBĐ 22 ( từ thửa số 1, TBĐ 22 đến thửa 1037, TBĐ 22) |
500.000 |
1.200.000 |
|
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị |
|
1.200.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 15A |
|
|
|
||
1.1 |
Đường QL 15A |
Nhà ông Đức(Từ thửa 144, 145, 146 TBĐ số 24) |
Nhà bà Sửu (Đến thửa 150, 151, 154, 160...163, 180 TBĐ Số 24) |
1.600.000 |
4.500.000 |
|
1.2 |
Đường QL 15A |
Nhà bà Chung CBLS (Từ thửa 16, 30, 48, 54 TBĐ Số 24) |
nhà ông Lưu khối Nghĩa Sơn (Đến thửa 167, 70, 76, 75, 84, ..., 196...199) TBĐ Số 24 |
1.500.000 |
4.200.000 |
|
1.3 |
Đường QL 15A |
Cổng trường Tiểu học, THCS (Từ thửa 93, 94, 95, 96 TBĐ Số 25) |
Nhà ông Hòa (Hà Hằng) CBLS(Đến thửa 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107 (lô số 1...15) TBĐ Số 25) |
1.600.000 |
4.480.000 |
|
1.4 |
Đường QL 15A |
Nhà ông Cải, ông Giáp (Từ thửa 197, 198, TBĐ Số 26) |
Nhà bà Thìn, ông Bằng(Đến thửa 199…201, 202, 203, 91, 92, , 113, 115, 154...156, 185 TBĐ Số 26) |
1.500.000 |
4.200.000 |
|
1.5 |
Đường QL 15A |
Nhà ông Huy, ông Tuấn (Từ thửa 111, 180...182 TBĐ Số 26 ) |
Nhà ông Biên, ông Hợi (Đến thửa 177, 163...172, 141...149, 125...130, 153, 175, 175, 152, 196;112 TBĐ Số 26 ) |
1.800.000 |
5.000.000 |
|
1.6 |
Đường QL 15A |
Từ cầu khe Tỏ cũ (Từ thửa 52, 53, 4, 8, TBĐ Số 27) |
Nhà ông Đài, ông Cường(Đến thửa 9...18, 19, 24, 23, 22, 21, 05, 31 TBĐ Số 27) |
1.500.000 |
4.200.000 |
|
1.7 |
Đường QL 15A |
nhà ông Biền(Từ thửa 1 TBĐ Số 29) |
nhà ông Hạnh(Đến thửa 1 TBĐ Số 29) |
1.600.000 |
4.500.000 |
|
1.8 |
Đường QL 15A |
Nhà ông Thành, ông Lượng (Từ thửa 28, 39...57, 71 TBĐ Số 30) |
Nhà ông Phát, ông Hiển (Đến thửa 72, 77, 84, 83, …, 265, 266, 267 TBĐ Số 30) |
1.800.000 |
5.000.000 |
|
1.9 |
Đường QL 15A |
nhà ông Đạt, ông Lợi (Từ thửa 254…256, 257, TBĐ Số 30) |
Nhà ông Minh, ông Biền(258, 259…262, 1, 3, 4, 20...23, 31...34, 63...70, 80, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 227, 228 TBĐ Số 30) |
1.600.000 |
4.500.000 |
|
1.10 |
Đường QL 15A |
Nhà ông Hiếu (Từ thửa 25...35, 45...56 TBĐ Số 31) |
Nhà ông Đa (Đến thửa 195, ..., 221 TBĐ Số 31) |
1.800.000 |
5.000.000 |
|
1.11 |
Đường QL 15A |
Nhà bà Chung CBLS (Từ thửa 196,197,198,199 TBĐ Số 24) |
nhà ông Lưu khối Nghĩa Sơn (Đến thửa 207,200…203,204,205,206,208 TBĐ Số 24) |
1.500.000 |
4.200.000 |
|
1.12 |
Đường QL 15A |
Nhà ông Huy, ông Tuấn(Từ thửa 210 TBĐ Số 26) |
Nhà ông Biên, ông Hữu (Đến thửa 211 TBĐ Số 26) |
1.800.000 |
5.000.000 |
|
1.13 |
Đường QL 15A |
Nhà ông Thành, ông Lượng(Từ thửa 268…270, TBĐ Số 30) |
Nhà ông Phát, ông Hiển (Đến thửa 278 TBĐ Số 30) |
1.800.000 |
5.000.000 |
|
1.14 |
Đường QL 15A |
Nhà ông Đỉnh Phượng(Từ thửa 87, 88, 93, 98 TBĐ Số 6) |
Nhà ông Hải (Đến thửa 102, 104, 120, 118, 116, 117, 121…124, 125 TBĐ Số 6) |
1.500.000 |
3.500.000 |
|
1.15 |
Đường QL 15A |
Nhà ông Đình(Từ thửa 353, 354, 45, TBĐ Số 10) |
Đập đồng chè (Đến thửa 3 TBĐ Số 10) |
1.500.000 |
3.500.000 |
|
1.16 |
Đường QL 15A |
Nhà ông Mận(Từ thửa 44, 45, 55, 74 TBĐ Số 11) |
Nhà ông Thiên (Đến thửa 345, 346 TBĐ Số 11) |
1.500.000 |
3.500.000 |
|
1.17 |
Đường QL 15A |
Nhà ông Cước, ông Hoài(Từ thửa 111, 125, 151...153 TBĐ Số 11) |
Nhà ông Việt, ông Sơn (Đến thửa 164...166, 202, 218, ..., 353, 354 TBĐ Số 11) |
1.500.000 |
3.500.000 |
|
1.18 |
Đường QL 15A |
Đất ông Ga, NN bà Thân(Từ thửa 277, 278, 279, TBĐ Số 18) |
Nhà ông Kiều, ông Bùi Xuân Sửu (Đến thửa 280, 284…288, ..., 275, 276 TBĐ Số 18) |
1.500.000 |
3.500.000 |
|
1.19 |
Đường QL 15A |
Nhà ông Cước, ông Hoài(Từ thửa 361,362 TBĐ Số 11) |
Nhà ông Việt, ông Sơn(363,364 TBĐ Số 11) |
1.500.000 |
3.500.000 |
|
2 |
Đường huyện |
|
|
|
||
2.1 |
Đường liên xã đi Nghĩa Hồng |
Nhà ông Kiều(Từ thửa 36 TBĐ Số 1) |
Nhà ông Sỹ (Đến thửa 37 TBĐ Số 1) |
350.000 |
1.400.000 |
|
2.2 |
Đường liên xã đi Nghĩa Hồng |
Nhà ông Hà(Từ thửa 1....4, 7, 17 TBĐ Số 4) |
Nhà ông Tuân, ông Nam (Đến thửa 18, 36, 57, 69 TBĐ Số 4) |
350.000 |
1.400.000 |
|
2.3 |
Đường liên xã đi Nghĩa Hồng |
Nhà ông Đại(Từ thửa 32, 40, 47, 58 TBĐ Số 5) |
Nhà ông Nghệ (Đến thửa 64, 73, 74 TBĐ Số 5) |
350.000 |
1.400.000 |
|
2.4 |
Đường liên xã đi Nghĩa Hồng |
Nhà ông Tùng(Từ thửa 15, 37, 39, 43 TBĐ Số 5) |
Nhà ông Nam, ông Quỳ (Đến thửa 44, 45, 51, 55, 58, 61, 65....67, 69, 70, 74, 75, 76, 77, 82, 86, 87, 93, 98, 38, 31, 54, 56, 57, 62, 94, 39 (155) TBĐ Số 5) |
350.000 |
1.400.000 |
|
2.5 |
Đường liên xã đi Nghĩa Hồng |
Nhà ông Phạm Quảng Ba(Từ thửa 154, 158, 159, TBĐ Số 9) |
Nhà ông Quyền (Đến thửa 32, ..., 69...75, 50, 44, 52, 53, 54, 56, 57 TBĐ Số 9) |
600.000 |
2.400.000 |
|
2.6 |
Đường dân cư: Giáp Đường liên xã đi Nghĩa Hồng |
Nhà ông Lưu(Từ thửa 32, 38...40, TBĐ Số 10) |
Nhà bà Thuỷ (Đến thửa 52, 64, 65, 76, 77, 100, 101, 110, 119, 130, 131, 132, 133…136, 137, 138 TBĐ Số 10) |
600.000 |
2.400.000 |
|
2.7 |
Đường liên xã đi Nghĩa Hồng (Đoạn UB phường |
Nhà ông Hà, ông Cường Lý(Từ thửa 7, 8, 23, 42, TBĐ Số 17) |
Nhà ông Tú, bà Thành (Đến thửa 15, 48, 25, ..., 265, 266, 267, 268, 269, 270 TBĐ Số 17) |
620.000 |
2.500.000 |
|
2.8 |
Đường liên xã đi Nghĩa Hồng |
Nhà ông Tùng(Từ thửa 155, 160…163, TBĐ Số 5) |
Nhà ông Nam, ông Quỳ (Đến thửa 164…166 TBĐ Số 5) |
350.000 |
1.400.000 |
|
2.9 |
Đường liên xã đi Nghĩa Hồng (Đoạn trước UB |
Nhà ông Phương, bà Hải(Từ thửa 60, 74, 75, 81 TBĐ Số 18) |
Nhà ông Hoan (Đến thửa 33, 35, 59, 262, 263, 264, 265, 281, 293…295 TBĐ Số 18) |
650.000 |
2.600.000 |
|
2.10 |
Đường liên xã đi Nghĩa Hồng (Đoạn trước UB |
Nhà ông Phương, bà Hải(Từ thửa 313 TBĐ Số 18) |
Nhà ông Hoan(Đến thửa 315 TBĐ Số 18) |
650.000 |
2.600.000 |
|
2.11 |
Đường liên xã đi Nghĩa Hồng (Đoạn UB phường |
Nhà ông Hà, ông Cường Lý(Từ thửa 97 (lô số 1) TBĐ Số 17) |
Nhà ông Tú, bà Thành(Đến thửa 97 (lô số 6) TBĐ Số 17) |
620.000 |
2.500.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI (XÓM, LÀNG) |
|
|
|
||
1 |
Khối CBLS |
|
|
|
||
1.1 |
Đường dân cư |
CBLS (Từ thửa 159, 131, 112, TBĐ Số 24) |
CBLS (Đến thửa 100, 63, 71 TBĐ Số 24) |
750.000 |
3.500.000 |
|
1.2 |
Đường dân cư |
CBLS (Từ thửa 45, 80, 89, 90 TBĐ Số 25) |
CBLS (Đến thửa 81, 66, …, 124, 125 TBĐ Số 25) |
750.000 |
3.500.000 |
|
1.3 |
Đường dân cư |
CBLS (Từ thửa 91, 92, 72, 59 TBĐ Số 25) |
CBLS (Đến thửa 64, 69 TBĐ Số 25) |
750.000 |
3.500.000 |
|
1.4 |
Đường dân cư |
CBLS (Từ thửa 9, 7, 4, 32, 21 TBĐ Số 25) |
CBLS (Đến thửa 18, 15, 8, 14, 111, 116, 117, 118, 119 TBĐ Số 25) |
430.000 |
2.000.000 |
|
1.5 |
Đường dân cư |
CBLS (Từ thửa 183, 78...80,TBĐ Số 26 ) |
CBLS (Đến thửa 87...89, ..., 181, 189, 190, 191, 192 TBĐ Số 26) |
1.300.000 |
6.000.000 |
|
1.6 |
Đường dân cư |
CBLS (Từ thửa 60, 59, 72, TBĐ Số 26) |
CBLS (Đến thửa 63...66, .., 195 TBĐ Số 26) |
850.000 |
3.800.000 |
|
1.7 |
Đường dân cư |
CBLS (Từ thửa 10, 11, 15, 20 TBĐ Số 26) |
CBLS (Đến thửa 21, 29, ..., 185, 186, 187, 188, 27 TBĐ Số 26) |
450.000 |
2.100.000 |
|
1.8 |
Đường dân cư |
CBLS (Từ thửa 5, 24, 25, 37, TBĐ Số 30) |
CBLS (Đến thửa 19, 101, ..., 228, 230, 231…233, 248, 249 TBĐ Số 30) |
750.000 |
3.500.000 |
|
1.9 |
Đường dân cư |
CBLS (Từ thửa 78, 102, 103, TBĐ Số 30) |
CBLS (Đến thửa 138, 139, ..., 236, 237 TBĐ Số 30) |
430.000 |
2.000.000 |
|
1.10 |
Đường dân cư |
CBLS (Từ thửa 144, 145, 152, TBĐ Số 30) |
CBLS (Đến thửa 158, 156, 162, 163, 169, 176, 170 TBĐ Số 30) |
430.000 |
2.000.000 |
|
1.11 |
Đường dân cư |
CBLS (Từ thửa 250,251, 252, TBĐ Số 30) |
CBLS (Đến thửa 263, 160, ..., 165 TBĐ Số 30) |
350.000 |
1.600.000 |
|
1.12 |
Đường dân cư |
CBLS (Từ thửa 36, 37, 197, 57 TBĐ Số 31) |
CBLS (Đến thửa 58, 199, ..., 88 TBĐ Số 31) |
1.300.000 |
6.000.000 |
|
1.13 |
Đường dân cư |
CBLS (Từ thửa 61, 88, 59, 87 TBĐ Số 31) |
CBLS (Đến thửa 113, 198, ..., 220, 222, 223, 227...229 TBĐ Số 31) |
850.000 |
3.800.000 |
|
1.14 |
Đường dân cư |
CBLS (Từ thửa 200 (Lô số 1, 2, 3, 4, 5, 6)TBĐ Số 31) |
CBLS (Đến thửa 218, 224, 225 TBĐ Số 31) |
750.000 |
3.352.941 |
|
1.15 |
Đường dân cư |
CBLS (Từ thửa 184, 201, 203, TBĐ Số 31) |
CBLS (Đến thửa 204, 205, 206, 207 TBĐ Số |
420.000 |
1.900.000 |
|
1.16 |
Đường dân cư |
CBLS(Từ thửa 126, TBĐ Số 25) |
CBLS (Đến thửa 127,111 TBĐ Số 25) |
750.000 |
3.500.000 |
|
1.17 |
Đường dân cư |
(Từ thửa 202,203 TBĐ Số 26) |
(Đến thửa 213…218,227…233 TBĐ Số 26) |
850.000 |
3.800.000 |
|
1.18 |
Đường dân cư |
(Từ thửa 275 TBĐ Số 30) |
(Đến thửa 277 TBĐ Số 30) |
430.000 |
2.000.000 |
|
1.19 |
Đường dân cư |
(Từ thửa 270 TBĐ Số 30) |
(Đến thửa 274 TBĐ Số 30) |
350.000 |
1.600.000 |
|
1.20 |
Đường dân cư |
(Từ thửa 172 TBĐ Số 30) |
( Đến thửa 172 TBĐ Số 30) |
350.000 |
1.600.000 |
|
2 |
Khối Quang Minh |
|
|
|
||
2.1 |
Giáp Đường 15A đi khối Đóng |
Nhà ông Lưu(Từ thửa 19 (lô 01…09) TBĐ Số 10) |
Nhà bà Thuỷ (Đến thửa 23, 30, 29 (lô số 01…14) TBĐ Số 10) |
650.000 |
2.400.000 |
|
2.2 |
Đường dân cư |
Cồn Vang (cũ)(Từ thửa 114 TBĐ Số 2) |
Cồn Vang (cũ)(Đến thửa 114 TBĐ Số 2) |
350.000 |
1.300.000 |
|
2.3 |
Đường dân cư |
Cồn Vang (cũ)(Từ thửa 82, 77, 68, 65 TBĐ Số 4) |
Cồn Vang (cũ)(Đến thửa 80, ..., 94, 96, 100, 106, 109 TBĐ Số 4) |
350.000 |
1.300.000 |
|
2.4 |
Đường dân cư |
Cồn Vang (cũ)(Từ thửa 1, 5, 9, 13, TBĐ Số 5) |
Cồn Vang (cũ)(Đến thửa 16, 20, ..., 117 TBĐ Số 5) |
350.000 |
1.300.000 |
|
2.5 |
Đường dân cư |
Cồn Vang (cũ)(Từ thửa 1, 2, 48, 54, TBĐ Số |
Cồn Vang (cũ)(Đến thửa 55, 56 TBĐ Số 8) |
350.000 |
1.300.000 |
|
2.6 |
Đường dân cư |
Đóng (cũ)(Từ thửa 63, 58, 62, 52 TBĐ Số 9) |
Đóng (cũ)(Đến thửa 57, 46, 47, 40, 3, 54, 102, 103, 108, 109, 116, 117, 125, 135, 88, 110, 56, 52, 53, 57, 145 TBĐ Số 9) |
350.000 |
1.300.000 |
|
2.7 |
Đường dân cư |
Đóng (cũ)(Từ thửa 136, 132, 131, TBĐ Số 9) |
Đóng (cũ)(Đến thửa 124, 123, 99, 32, 24, 33, 48, 53, 49, 41, 37, 34, 35, 122, 133, 134, 101, 100 TBĐ Số 9) |
350.000 |
1.300.000 |
|
2.8 |
Đường dân cư |
Đóng (cũ)(Từ thửa 102, 78, 66, TBĐ Số 10) |
Đóng (cũ)(Đến thửa 53, 48, 47, 41, 33, 22, 20, 19, 8 TBĐ Số 10) |
350.000 |
1.300.000 |
|
2.9 |
Đường dân cư |
Đóng (cũ)(Từ thửa 42, 53, 4, 9, TBĐ Số 10) |
Đóng (cũ)(Đến thửa 5, 6, 16, 15, 11, 17, 12, 10, 13, 26, 34, 14, 28 TBĐ Số 10) |
350.000 |
1.300.000 |
|
2.10 |
Đường dân cư: Giáp Đường QL 15A đi khối Đóng |
Từ nhà ông Thành, bà Lưu(Từ thửa 47, 41, 33, 22 TBĐ Số 10) |
Đến nhà ông Nồng, ông Kim (Đến thửa 133, 134, 135, 136 TBĐ Số 10) |
350.000 |
1.300.000 |
|
2.11 |
Đường dân cư: Giáp Đường QL 15A đi khối Đóng |
Từ nhà ông Thành, bà Lưu(Từ thửa 16, 15, 11, 17 TBĐ Số 10) |
Đến nhà ông Nồng, ông Kim (Đến thửa 26, 34, 28, 27, 35, 18 TBĐ Số 10) |
350.000 |
1.300.000 |
|
2.12 |
Đường dân cư |
Đóng (cũ)(Từ thửa 6...10, 13...16 TBĐ Số 16) |
Đóng (cũ)(Đến thửa 21, 22...25, 32...34, 39...42, 48, 52, 18, 41, 35, 06, 310, 231, 232 TBĐ Số 16) |
350.000 |
1.300.000 |
|
2.13 |
Đường dân cư |
Nhà ông Lưu(Từ thửa 154…156,144…147 TBĐ Số 10) |
Nhà bà Thủy (Đến thửa 132,139…143,148…153,157,158 TBĐ Số 10) |
650.000 |
2.400.000 |
|
3 |
Khối Sơn Cường |
|
|
|
||
3.1 |
Đường dân cư |
Nghĩa Sơn (Cũ)(Từ thửa 52, 59, 92, 94 TBĐ Số 6) |
Nghĩa Sơn (Cũ)(Đến thửa 96, 103, 107, 91, 95, 111 TBĐ Số 6) |
350.000 |
1.300.000 |
|
3.2 |
Đường dân cư |
Nghĩa Sơn (Cũ)(Từ thửa 215, 139, 203, TBĐ Số 11) |
Nghĩa Sơn (Cũ)(Đến thửa 219, 264, 249, 265, 293, 307, 306, 338 TBĐ Số 11) |
550.000 |
2.000.000 |
|
3.3 |
Đường dân cư |
Nam Cường (Cũ)(Từ thửa 149, 163, 123, TBĐ Số 11) |
Nam Cường (Cũ)(Đến thửa 137, ..., 2, 16, 8, 11, 91, 180 TBĐ Số 11) |
350.000 |
1.300.000 |
|
3.4 |
Đường dân cư |
Nam Cường (Cũ)(Từ thửa 24...29, 36...40, TBĐ Số 12) |
Nam Cường (Cũ)(Đến thửa 51, 81, 82, 216, 243, 247, 259, 260, 270...272, 280...283, 294, 305, 22, 23, 101, 257 TBĐ Số 12) |
350.000 |
1.300.000 |
|
3.5 |
Đường dân cư |
Nam Cường (Cũ)(Từ thửa 307, 308, 311, TBĐ Số 12) |
Nam Cường (Cũ)(Đến thửa 312, 318, 323 TBĐ Số 12) |
350.000 |
1.300.000 |
|
3.6 |
Đường dân cư |
Nam Cường (Cũ)(Từ thửa 5........17, 20 TBĐ Số 12) |
Nam Cường (Cũ)(Đến thửa 34, 35, 43, 44, 101, 273, 284, 19 TBĐ Số 12) |
350.000 |
1.300.000 |
|
3.7 |
Đường dân cư |
Nam Cường (Cũ)(Từ thửa 328 TBĐ Số 12) |
Nam Cường (Cũ)(Đến thửa 329 TBĐ Số 12) |
350.000 |
1.300.000 |
|
3.8 |
Đường dân cư |
Nam Cường (Cũ)(Từ thửa 230, 231, 232, TBĐ Số 13) |
Nam Cường (Cũ)(Đến thửa 8, 6, 11, 12 TBĐ Số 13) |
350.000 |
1.300.000 |
|
3.9 |
Đường dân cư |
Nam Cường (Cũ)(Từ thửa 281, 282, 91, TBĐ Số 13) |
Nam Cường (Cũ)(Đến thửa 92 TBĐ Số 13) |
350.000 |
1.300.000 |
|
3.10 |
Đường dân cư |
Sơn Cường(Từ thửa 59, 86, 108, 117 TBĐ Số 17) |
Sơn Cường (Đến thửa 116, ..., 33, 130 TBĐ Số 17) |
570.000 |
2.100.000 |
|
3.11 |
Đường dân cư |
Sơn Cường(Từ thửa 241, 240, 226, TBĐ Số 18) |
Sơn Cường (Đến thửa 239, ..., 54, 132, 282, 283 TBĐ Số 18) |
650.000 |
2.400.000 |
|
3.12 |
Đường dân cư |
Sơn Cường(Từ thửa 47, 48, 38, 15 TBĐ Số |
Sơn Cường (Đến thửa 63, 99 TBĐ Số 18) |
350.000 |
1.300.000 |
|
3.13 |
Đường dân cư |
Nam Cường (Cũ)(Từ thửa 31, 33, 35, 37 TBĐ Số 19) |
Nam Cường (Cũ)(Đến thửa 20...25, 28, 29, 6, 7, 14, 16, 19, 15, 18 TBĐ Số 19) |
350.000 |
1.300.000 |
|
3.14 |
Đường dân cư |
Nam Cường (Cũ)(Từ thửa 32, 34 TBĐ Số 19) |
Nam Cường (Cũ)(Đến thửa 38 TBĐ Số 19) |
350.000 |
1.300.000 |
|
3.15 |
Đường dân cư |
Nghĩa Sơn (Cũ)(Từ thửa 3, 4, 17...22, TBĐ Số 23) |
Nghĩa Sơn (Cũ)(Đến thửa 37...39, 45, 53, 57, 60, 61, 66, 75, 199, 200, 201, 202 TBĐ Số 23) |
350.000 |
1.300.000 |
|
3.16 |
Đường dân cư |
Nghĩa Sơn (Cũ)(Từ thửa 24, 10, 25, 38 TBĐ Số 24) |
Nghĩa Sơn (Cũ)(Đến thửa 39, ..., 181, 182 TBĐ Số 24) |
350.000 |
1.300.000 |
|
3.17 |
Đường dân cư |
Khu vực đấu giá đất (Từ thửa 97 (Lô số 11, 12) TBĐ Số 17) |
Nguyễn Ngọc Cường(, 96, 220, 221 TBĐ Số 17) |
570.000 |
2.000.000 |
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị |
|
1.300.000 |
|
||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48 |
|
|
|
||
1.1 |
QL 48 |
Từ thửa số 12 (Tờ bản đồ số 03) |
Đến thửa số 19 (Tờ bản đồ số 03) |
4.000.000 |
12.000.000 |
|
1.2 |
QL 48 |
Từ thửa số 159 (Tờ bản đồ số 08) |
Đến thửa số 162 (Tờ bản đồ số 08) |
4.000.000 |
12.000.000 |
|
1.3 |
QL 48 |
Từ lô số 01 (Tờ bản đồ số 09) |
Đến lô số 47 (Tờ bản đồ số 09) |
4.000.000 |
12.000.000 |
|
1.4 |
QL 48 |
Từ thửa số 8 (Tờ bản đồ số 22) |
Đến thửa số 59 (Tờ bản đồ số 22) |
4.000.000 |
12.000.000 |
|
1.5 |
QL 48 |
Từ thửa số 38 (Tờ bản đồ số 23) |
Đến thửa số 1534 (Tờ bản đồ số 23) |
4.000.000 |
12.000.000 |
|
1.6 |
QL 48 |
Từ thửa số 1 (Tờ bản đồ số 27) |
Đến thửa số 231 (Tờ bản đồ số 27) |
4.000.000 |
12.000.000 |
|
1.7 |
QL 48 |
Từ thửa số 6 (Tờ bản đồ số 31) |
Đến thửa số 76 (Tờ bản đồ số 31) |
4.000.000 |
12.000.000 |
|
1.8 |
QL 48 |
Từ thửa số 11 (Tờ bản đồ số 32) |
Đến thửa số 35 (Tờ bản đồ số 32) |
4.000.000 |
12.000.000 |
|
1.9 |
QL 48 |
Từ thửa số 6 (Tờ bản đồ số 33) |
Đến thửa số 28 (Tờ bản đồ số 33) |
3.000.000 |
10.000.000 |
|
1.10 |
QL 48 |
Từ thửa số 3 (Tờ bản đồ số 37) |
Đến thửa số 163 (Tờ bản đồ số 37) |
3.000.000 |
10.000.000 |
|
1.11 |
QL 48 |
Từ thửa số 10 (Tờ bản đồ số 38) |
Đến thửa số 25 (Tờ bản đồ số 38) |
3.000.000 |
10.000.000 |
|
1.12 |
QL 48 |
Từ thửa số 2 (Tờ bản đồ số 42) |
Đến thửa số 60 (Tờ bản đồ số 42) |
2.500.000 |
8.500.000 |
|
1.13 |
QL 48 |
Từ thửa số 17 (Tờ bản đồ số 43) |
Đến thửa số 33 (Tờ bản đồ số 43) |
2.500.000 |
8.500.000 |
|
2 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
||
2.1 |
Đường Hồ Chí |
Từ thửa số 143 (Tờ bản đồ số 10) |
Đến thửa số 2305 (Tờ bản đồ số 10) |
2.000.000 |
8.000.000 |
|
2.2 |
Đường Hồ Chí |
Từ thửa số 534 (Tờ bản đồ số 11) |
Đến thửa số 677 (Tờ bản đồ số 11) |
2.000.000 |
8.000.000 |
|
2.3 |
Đường Hồ Chí |
Từ thửa số 9 (Tờ bản đồ số 44) |
Đến thửa số 33 (Tờ bản đồ số 44) |
2.000.000 |
8.000.000 |
|
3 |
Đường 48D |
Giáp đường QL 48 (Từ thửa đất số 50, tờ bản đồ số 32) |
Đường Hồ Chí Minh (Thửa đất số 396, tờ bản đồ số 09) |
Chưa có |
|
|
4 |
Đường tránh QL 48 |
Giáp đường QL 48 (Từ thửa đất số 68, tờ bản đồ số 32) |
Đường Vực Giồng - Khe Son (Thửa đất số 125, tờ bản đồ số 14) |
Chưa có |
|
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI (XÓM, LÀNG) |
|
|
|
||
1 |
Đường xóm |
Từ thửa số 92 (Tờ bản đồ số 04) |
Đến thửa số 109 (Tờ bản đồ số 04) |
300.000 |
2.000.000 |
|
2 |
Đường xóm |
Từ thửa số 1096 (Tờ bản đồ số 05) |
Đến thửa số 1284 (Tờ bản đồ số 05) |
300.000 |
2.000.000 |
|
3 |
Đường xóm |
Từ thửa số 753 (Tờ bản đồ số 06) |
Đến thửa số 785, 1146 (Tờ bản đồ số 06) |
700.000 |
4.000.000 |
|
4 |
Đường xóm |
Từ thửa số 740 (Tờ bản đồ số 06) |
Đến thửa số 984 (Tờ bản đồ số 06) |
300.000 |
2.000.000 |
|
5 |
Đường xóm |
Từ thửa số 1 (Tờ bản đồ số 07) |
Đến thửa số 107 (Tờ bản đồ số 07) |
300.000 |
2.000.000 |
|
6 |
Đường xóm |
Từ thửa số 41 (Tờ bản đồ số 08) |
Đến thửa số 175 (Tờ bản đồ số 08) |
600.000 |
4.000.000 |
|
7 |
Đường xóm |
Từ thửa số 77 (Tờ bản đồ số 08) |
Đến thửa số 78 (Tờ bản đồ số 08) |
600.000 |
2.400.000 |
|
8 |
Đường xóm |
Từ thửa số 7 (Tờ bản đồ số 09) |
Đến thửa số 10 (Tờ bản đồ số 09) |
300.000 |
1.400.000 |
|
9 |
Đường xóm |
Từ thửa số 134 (Tờ bản đồ số 09) |
Đến thửa số 134 (Tờ bản đồ số 09) |
300.000 |
1.400.000 |
|
10 |
Đường xóm |
Từ thửa số 1465 (Tờ bản đồ số 09) |
Đến thửa số 1591 (Tờ bản đồ số 09) |
1.300.000 |
6.000.000 |
|
11 |
Đường xóm |
Từ thửa số 2042 (Tờ bản đồ số 10) |
Đến thửa số 2100 (Tờ bản đồ số 10) |
500.000 |
4.000.000 |
|
12 |
Đường xóm |
Từ thửa số 1526 (Tờ bản đồ số 10) |
Đến thửa số 2315 (Tờ bản đồ số 10) |
500.000 |
2.800.000 |
|
13 |
Đường xóm |
Từ thửa số 1 (Tờ bản đồ số 12) |
Đến thửa số 186 (Tờ bản đồ số 12) |
300.000 |
2.000.000 |
|
14 |
Đường xóm |
Từ thửa số 176 (Tờ bản đồ số 14) |
Đến thửa số 198 (Tờ bản đồ số 14) |
300.000 |
2.000.000 |
|
15 |
Đường xóm |
Từ thửa số 92 (Tờ bản đồ số 16) |
Đến thửa số 173 (Tờ bản đồ số 16) |
300.000 |
2.000.000 |
|
16 |
Đường xóm |
Từ thửa số 22 (Tờ bản đồ số 18) |
Đến thửa số 10 (Tờ bản đồ số 18) |
300.000 |
4.000.000 |
|
17 |
Đường xóm |
Từ thửa số 4 (Tờ bản đồ số 18) |
Đến thửa số 12 (Tờ bản đồ số 18) |
300.000 |
2.800.000 |
|
18 |
Đường xóm |
Từ thửa số 2 (Tờ bản đồ số 18) |
Đến thửa số 29 (Tờ bản đồ số 18) |
300.000 |
2.000.000 |
|
19 |
Đường xóm |
Từ thửa số 13 (Tờ bản đồ số 18) |
Đến thửa số 14 (Tờ bản đồ số 18) |
300.000 |
2.800.000 |
|
20 |
Đường xóm |
Từ thửa số 2 (Tờ bản đồ số 19) |
Đến thửa số 3 (Tờ bản đồ số 19) |
300.000 |
4.000.000 |
|
21 |
Đường xóm |
Từ thửa số 13 (Tờ bản đồ số 20) |
Đến thửa số 21 (Tờ bản đồ số 20) |
500.000 |
4.000.000 |
|
22 |
Đường xóm |
Từ thửa số 4 (Tờ bản đồ số 20) |
Đến thửa số 27 (Tờ bản đồ số 20) |
300.000 |
2.000.000 |
|
23 |
Đường xóm |
Từ thửa số 16 (Tờ bản đồ số 21) |
Đến thửa số 24 (Tờ bản đồ số 21) |
300.000 |
4.000.000 |
|
24 |
Đường xóm |
Từ thửa số 4 (Tờ bản đồ số 21) |
Đến thửa số 29 (Tờ bản đồ số 21) |
300.000 |
2.000.000 |
|
25 |
Đường xóm |
Từ thửa số 7 (Tờ bản đồ số 22) |
Đến thửa số 65 (Tờ bản đồ số 22) |
500.000 |
4.000.000 |
|
26 |
Đường xóm |
Từ thửa số 4 (Tờ bản đồ số 22) |
Đến thửa số 44 (Tờ bản đồ số 22) |
500.000 |
2.000.000 |
|
27 |
Đường xóm |
Từ thửa số 1 (Tờ bản đồ số 22) |
Đến thửa số 11 (Tờ bản đồ số 22) |
500.000 |
2.000.000 |
|
28 |
Đường xóm |
Từ thửa số 27 (Tờ bản đồ số 23) |
Đến thửa số 47 (Tờ bản đồ số 23) |
500.000 |
4.000.000 |
|
29 |
Đường xóm |
Từ thửa số 22 (Tờ bản đồ số 23) |
Đến thửa số 44 (Tờ bản đồ số 23) |
500.000 |
2.000.000 |
|
30 |
Đường xóm |
Từ thửa số 4 (Tờ bản đồ số 23) |
Đến thửa số 45 (Tờ bản đồ số 23) |
500.000 |
2.800.000 |
|
31 |
Đường xóm |
Từ thửa số 74 (Tờ bản đồ số 23) |
Đến thửa số 81 (Tờ bản đồ số 23) |
300.000 |
2.000.000 |
|
32 |
Đường xóm |
Từ thửa số 3 (Tờ bản đồ số 24) |
Đến thửa số 38 (Tờ bản đồ số 24) |
500.000 |
4.000.000 |
|
33 |
Đường xóm |
Từ thửa số 6 (Tờ bản đồ số 24) |
Đến thửa số 93 (Tờ bản đồ số 24) |
500.000 |
4.000.000 |
|
34 |
Đường xóm |
Từ thửa số 1 (Tờ bản đồ số 24) |
Đến thửa số 10 (Tờ bản đồ số 24) |
400.000 |
2.800.000 |
|
35 |
Đường xóm |
Từ thửa số 42 (Tờ bản đồ số 24) |
Đến thửa số 47 (Tờ bản đồ số 24) |
400.000 |
2.800.000 |
|
36 |
Đường xóm |
Từ thửa số 51 (Tờ bản đồ số 24) |
Đến thửa số 95 (Tờ bản đồ số 24) |
300.000 |
2.800.000 |
|
37 |
Đường xóm |
Từ thửa số 1 (Tờ bản đồ số 25) |
Đến thửa số 82 (Tờ bản đồ số 25) |
700.000 |
4.000.000 |
|
38 |
Đường xóm |
Từ thửa số 3 (Tờ bản đồ số 25) |
Đến thửa số 124 (Tờ bản đồ số 25) |
700.000 |
4.000.000 |
|
39 |
Đường xóm |
Từ thửa số 76 (Tờ bản đồ số 25) |
Đến thửa số 10 (Tờ bản đồ số 25) |
300.000 |
2.000.000 |
|
40 |
Đường xóm |
Từ thửa số 69 (Tờ bản đồ số 25) |
Đến thửa số 103 (Tờ bản đồ số 25) |
300.000 |
2.000.000 |
|
41 |
Đường xóm |
Từ thửa số 72 (Tờ bản đồ số 25) |
Đến thửa số 37 (Tờ bản đồ số 25) |
300.000 |
2.000.000 |
|
42 |
Đường xóm |
Các tuyến đường còn lại thuộc tờ số 25 |
300.000 |
2.000.000 |
|
|
43 |
Đường xóm |
Từ thửa số 1 (Tờ bản đồ số 26) |
Đến thửa số 26 (Tờ bản đồ số 26) |
700.000 |
4.000.000 |
|
44 |
Đường xóm |
Từ thửa số 150 (Tờ bản đồ số 26) |
Đến thửa số 53 (Tờ bản đồ số 26) |
300.000 |
2.000.000 |
|
45 |
Đường xóm |
Từ thửa số 68 (Tờ bản đồ số 26) |
Đến thửa số 92 (Tờ bản đồ số 26) |
300.000 |
2.000.000 |
|
46 |
Đường xóm |
Các tuyến đường còn lại thuộc tờ số 26 |
300.000 |
2.000.000 |
|
|
47 |
Đường xóm |
Từ thửa số 5 (Tờ bản đồ số 27) |
Đến thửa số 15 (Tờ bản đồ số 27) |
500.000 |
4.000.000 |
|
48 |
Đường xóm |
Từ thửa số 14 (Tờ bản đồ số 27) |
Đến thửa số 381 (Tờ bản đồ số 27) |
500.000 |
2.800.000 |
|
49 |
Đường xóm |
Từ thửa số 89 (Tờ bản đồ số 27) |
Đến thửa số 406 (Tờ bản đồ số 27) |
700.000 |
4.000.000 |
|
50 |
Đường xóm |
Từ thửa số 40 (Tờ bản đồ số 27) |
Đến thửa số 417 (Tờ bản đồ số 27) |
700.000 |
4.000.000 |
|
51 |
Đường xóm |
Từ thửa số 8 (Tờ bản đồ số 27) |
Đến thửa số 38 (Tờ bản đồ số 27) |
700.000 |
2.800.000 |
|
52 |
Đường xóm |
Từ thửa số 224 (Tờ bản đồ số 27) |
Đến thửa số 229 (Tờ bản đồ số 27) |
2.400.000 |
9.600.000 |
|
53 |
Đường xóm |
Từ thửa số 231 (Tờ bản đồ số 27) |
Đến thửa số 133 (Tờ bản đồ số 27) |
2.400.000 |
9.600.000 |
|
54 |
Đường xóm |
Từ thửa số 144 (Tờ bản đồ số 27) |
Đến thửa số 152 (Tờ bản đồ số 27) |
2.400.000 |
9.600.000 |
|
55 |
Đường xóm |
Từ thửa số 233 (Tờ bản đồ số 27) |
Đến thửa số 403 (Tờ bản đồ số 27) |
1.600.000 |
6.400.000 |
|
56 |
Đường xóm |
Từ thửa số 126 (Tờ bản đồ số 27) |
Đến thửa số 128 (Tờ bản đồ số 27) |
2.400.000 |
9.600.000 |
|
57 |
Đường xóm |
Các tuyến đường còn lại thuộc tờ số 27 |
500.000 |
2.800.000 |
|
|
58 |
Đường xóm |
Từ thửa số 3 (Tờ bản đồ số 28) |
Đến thửa số 21 (Tờ bản đồ số 28) |
700.000 |
4.000.000 |
|
59 |
Đường xóm |
Từ thửa số 12 (Tờ bản đồ số 28) |
Đến thửa số 39 (Tờ bản đồ số 28) |
700.000 |
4.000.000 |
|
60 |
Đường xóm |
Các tuyến đường còn lại thuộc tờ số 28 |
500.000 |
2.800.000 |
|
|
61 |
Đường xóm |
Từ thửa số 1 (Tờ bản đồ số 29) |
Đến thửa số 54 (Tờ bản đồ số 29) |
700.000 |
4.000.000 |
|
62 |
Đường xóm |
Từ thửa số 2 (Tờ bản đồ số 29) |
Đến thửa số 53 (Tờ bản đồ số 29) |
700.000 |
4.000.000 |
|
63 |
Đường xóm |
Từ thửa số 8 (Tờ bản đồ số 29) |
Đến thửa số 37 (Tờ bản đồ số 29) |
300.000 |
2.800.000 |
|
64 |
Đường xóm |
Từ thửa số 4 (Tờ bản đồ số 29) |
Đến thửa số 50 (Tờ bản đồ số 29) |
300.000 |
2.800.000 |
|
65 |
Đường xóm |
Các tuyến đường còn lại thuộc tờ số 29 |
300.000 |
2.000.000 |
|
|
66 |
Đường xóm |
Các tuyến đường còn lại thuộc tờ số 30 |
500.000 |
2.000.000 |
|
|
67 |
Đường xóm |
Các tuyến đường còn lại thuộc tờ số 31 |
300.000 |
|
|
|
68 |
Đường xóm |
Từ thửa số 51 (Tờ bản đồ số 32) |
Đến thửa số 66 (Tờ bản đồ số 32) |
2.500.000 |
8.000.000 |
|
69 |
Đường xóm |
Từ thửa số 69 (Tờ bản đồ số 32) |
Đến thửa số 74 (Tờ bản đồ số 32) |
1.600.000 |
8.000.000 |
|
70 |
Đường xóm |
Từ thửa số 10 (Tờ bản đồ số 32) |
Đến thửa số 15 (Tờ bản đồ số 32) |
300.000 |
4.000.000 |
|
71 |
Đường xóm |
Từ thửa số 2 (Tờ bản đồ số 33) |
Đến thửa số 20 (Tờ bản đồ số 32) |
1.800.000 |
7.200.000 |
|
72 |
Đường xóm |
Các tuyến đường còn lại thuộc tờ số 34 |
300.000 |
2.000.000 |
|
|
73 |
Đường xóm |
Các tuyến đường còn lại thuộc tờ số 35 |
300.000 |
2.000.000 |
|
|
74 |
Đường xóm |
Từ thửa số 75 (Tờ bản đồ số 36) |
Đến thửa số 107 (Tờ bản đồ số 36) |
300.000 |
4.000.000 |
|
75 |
Đường xóm |
Từ thửa số 82 (Tờ bản đồ số 36) |
Đến thửa số 232 (Tờ bản đồ số 36) |
300.000 |
4.000.000 |
|
76 |
Đường xóm |
Từ thửa số 178 (Tờ bản đồ số 36) |
Đến thửa số 230 (Tờ bản đồ số 36) |
300.000 |
4.000.000 |
|
77 |
Đường xóm |
Từ thửa số 53 (Tờ bản đồ số 36) |
Đến thửa số 211 (Tờ bản đồ số 36) |
300.000 |
4.000.000 |
|
78 |
Đường xóm |
Các tuyến đường còn lại thuộc tờ số 36 |
300.000 |
2.000.000 |
|
|
79 |
Đường xóm |
Từ thửa số 9 (Tờ bản đồ số 37) |
Đến thửa số 77 (Tờ bản đồ số 37) |
1.800.000 |
7.200.000 |
|
80 |
Đường xóm |
Từ thửa số 10 (Tờ bản đồ số 37) |
Đến thửa số 147 (Tờ bản đồ số 37) |
1.800.000 |
7.200.000 |
|
81 |
Đường xóm |
Từ thửa số 45 (Tờ bản đồ số 37) |
Đến thửa số 90 (Tờ bản đồ số 37) |
1.800.000 |
7.200.000 |
|
82 |
Đường xóm |
Từ thửa số 21 (Tờ bản đồ số 37) |
Đến thửa số 109 (Tờ bản đồ số 37) |
1.800.000 |
7.200.000 |
|
83 |
Đường xóm |
Từ thửa số 66 (Tờ bản đồ số 37) |
Đến thửa số 84 (Tờ bản đồ số 37) |
1.800.000 |
7.200.000 |
|
84 |
Đường xóm |
Từ thửa số 110 (Tờ bản đồ số 37) |
Đến thửa số 317 (Tờ bản đồ số 37) |
1.000.000 |
7.200.000 |
|
85 |
Đường xóm |
Từ thửa số23 (Tờ bản đồ số 37) |
Đến thửa số 105 (Tờ bản đồ số 37) |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
86 |
Đường xóm |
Các tuyến đường còn lại thuộc tờ số 37 |
300.000 |
4.000.000 |
|
|
87 |
Đường xóm |
Từ thửa số 5 (Tờ bản đồ số 38) |
Đến thửa số 7 (Tờ bản đồ số 38) |
1.800.000 |
7.200.000 |
|
88 |
Đường xóm |
Từ thửa số 29 (Tờ bản đồ số 38) |
Đến thửa số 50 (Tờ bản đồ số 38) |
700.000 |
4.000.000 |
|
89 |
Đường xóm |
Từ thửa số 1 (Tờ bản đồ số 38) |
Đến thửa số 4 (Tờ bản đồ số 38) |
300.000 |
4.000.000 |
|
90 |
Đường xóm |
Các tuyến đường còn lại thuộc tờ số 38 |
300.000 |
2.800.000 |
|
|
91 |
Đường xóm |
Từ thửa số 74 (Tờ bản đồ số 39) |
Đến thửa số 20 (Tờ bản đồ số 39) |
300.000 |
4.000.000 |
|
92 |
Đường xóm |
Từ thửa số 32 (Tờ bản đồ số 39) |
Đến thửa số 45 (Tờ bản đồ số 39) |
300.000 |
4.000.000 |
|
93 |
Đường xóm |
Các tuyến đường còn lại thuộc tờ số 39 |
300.000 |
2.000.000 |
|
|
94 |
Đường xóm |
Từ thửa số 68 (Tờ bản đồ số 40) |
Đến thửa số 21 (Tờ bản đồ số 40) |
300.000 |
4.000.000 |
|
95 |
Đường xóm |
Các tuyến đường còn lại thuộc tờ số 40 |
300.000 |
2.000.000 |
|
|
96 |
Đường xóm |
Từ thửa số 68 (Tờ bản đồ số 41) |
Đến thửa số 52 (Tờ bản đồ số 41) |
300.000 |
4.000.000 |
|
97 |
Đường xóm |
Từ thửa số 3 (Tờ bản đồ số 41) |
Đến thửa số 55 (Tờ bản đồ số 41) |
300.000 |
4.000.000 |
|
98 |
Đường xóm |
Các tuyến đường còn lại thuộc tờ số 41 |
300.000 |
2.800.000 |
|
|
99 |
Đường xóm |
Từ thửa số 82 (Tờ bản đồ số 42) |
Đến thửa số 105 (Tờ bản đồ số 42) |
1.000.000 |
6.400.000 |
|
100 |
Đường xóm |
Từ thửa số 38 (Tờ bản đồ số 42) |
Đến thửa số 61 (Tờ bản đồ số 42) |
1.000.000 |
6.400.000 |
|
101 |
Đường xóm |
Các tuyến đường còn lại thuộc tờ số 42 |
300.000 |
2.800.000 |
|
|
102 |
Đường xóm |
Từ thửa số 1 (Tờ bản đồ số 43) |
Đến thửa số 61 (Tờ bản đồ số 43) |
1.500.000 |
6.400.000 |
|
103 |
Đường xóm |
Các tuyến đường còn lại thuộc tờ số 43 |
300.000 |
2.000.000 |
|
|
104 |
Đường xóm |
Từ thửa số 1 (Tờ bản đồ số 14) |
Đến thửa số 61 (Tờ bản đồ số 27) |
1.250.000 |
5.000.000 |
|
105 |
Đường xóm |
Các tuyến đường còn lại thuộc tờ số 44 |
300.000 |
2.000.000 |
|
|
C |
Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị |
|
2.000.000 |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC KHU QUY HOẠCH ĐỂ GIAO ĐẤT Ở THEO HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THÁI HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
||||
I |
PHƯỜNG QUANG TIẾN |
|
|
||
1 |
Khu đấu giá Liên Hương (nay la Khối Lam Sơn) (được UBND thị xã Thái Hòa phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng chia lô đất ở dân cư (để đấu giá ) tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 28/4/2018) |
||||
1.1 |
Đường QH 5,5m |
Lô 13 |
4.000.000 |
|
|
2 |
Quy hoạch chia lô đất ở khu vực Đồng Lối, Khối 250 được UBND thị xã Thái Hòa phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng chia lô đất ở dân cư ( để đấu giá ) tại Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 20/3/2024 ) |
||||
2.1 |
Đường QH 24m |
Lô số 01, 03, 07 |
10.000.000 |
|
|
2.2 |
Đường QH 24m |
Lô số 09 |
11.000.000 |
|
|
2.3 |
Đường QH 9m |
Lô số 43, 44 |
8.000.000 |
|
|
II |
XÃ ĐÔNG HIẾU |
|
|
||
1 |
Khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại xóm Du Thịnh, xã Đông Hiếu được UBND thị xã Thái Hòa phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng chia lô đất ở dân cư (để đấu giá ) tại Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 28/5/2021) |
||||
1.1 |
Đường QH 12m |
Lô số C5 |
8.000.000 |
|
|
1.2 |
Đường QH 12m |
Lô B12 |
6.000.000 |
|
|
1.3 |
Đường QH 12m |
Lô số B17 |
9.000.000 |
|
|
III |
PHƯỜNG LONG SƠN |
|
|
||
1 |
Khu quy hoạch chia lô đất ở khối Trung Cấp, Phường Long Sơn được UBND thị xã Thái Hòa phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng chia lô đất ở dân cư ( để đấu giá ) tại Quyết định số 1843/QĐ-UBND ngày 08/09/2023. |
||||
1.1 |
Đường QH 9m |
Lô số A12, A13 tờ bản đồ 10 |
14.000.000 |
|
|
IV |
PHƯỜNG HOÀ HIẾU |
|
|
||
1 |
Khu quy hoạch Đông Tâm 1 (nay là khối Đồng Tâm), phường Hòa Hiếu (được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 614QĐ-UBND ngày 20/11/2009) |
||||
1.1 |
Đường quy hoạch 5m |
Lô B4, B5, B6, B7 |
5.000.000 |
|
|
V |
XÃ NGHĨA THUẬN |
|
|
||
1 |
Quy hoạch chia lô đất ở vị trí 03 tại xóm 8 được UBND thị xã Thái Hòa phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng chia lô đất ở dân cư ( để đấu giá ) tại Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 12/8/2021) |
||||
1.1 |
Đường quy hoạch 9m |
Lô số A1, A34 (bám 2 mặt đường) |
7.000.000 |
|
|
1.2 |
Đường quy hoạch 9m |
Từ Lô số A2 đến Lô số A33 |
7.000.000 |
|
|
2 |
Quy hoạch chia lô đất ở Đồng Cống trong thuộc xóm 8 được UBND thị xã Thái Hòa phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng chia lô đất ở dân cư ( để đấu giá ) tại Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 12/8/2021) |
||||
2.1 |
Đường quy hoạch 30m |
Lô số 01 (bám 2 mặt tiền đường 30m và 9m) |
14.000.000 |
|
|
2.2 |
Đường quy hoạch 30m |
Từ Lô số 8,9,10,11,12, 13,14,15 |
11.000.000 |
|
|
2.3 |
Đường quy hoạch 30m |
Lô 16 (bám 2 mặt tiền đường 30m và 7m |
13.000.000 |
|
|
3 |
Quy hoạch chia lô đất ở 5A thuộc xóm 3 được UBND thị xã Thái Hòa phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 01/8/2023) |
||||
3.1 |
Đường quy hoạch 5m |
Lô A06, B19, B37, C21, C35 |
5.000.000 |
|
|
3.2 |
Đường quy hoạch 5m |
Từ Lô A07, A08, B20, B21, B22, B34, B35, B36, Từ Lô C22 đến lô CC34 |
5.000.000 |
|
|
VI |
XÃ NGHĨA MỸ |
||||
1 |
Quy hoạch chia lô đất ở vị trí Đồng Vại, Đồng Du Kích tại xóm Nghĩa Dũng được UBND thị xã Thái Hòa phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 16/03/2017) |
||||
1.1 |
Đường quy hoạch 9m |
Lô F3 |
4.000.000 |
|
|
1.2 |
Đường quy hoạch 9m |
Lô C1 |
5.000.000 |
|
|
1.3 |
Đường quy hoạch 9m |
Lô A10, A11 |
4.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THÁI HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Đường phố, địa danh |
Khối (xóm) |
Gồm các lô |
Mức giá (đ/m2) |
I |
Khu quy hoạch chia lô đất ở Vị trí số 4 tại phường Long Sơn, thị xã Thái Hòa (Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 chia lô đất ở dân cư (vị trí 4) tại phường Long Sơn, thị xã Thái Hòa) |
|||
1 |
Bám đường QH 9m |
|
B13 |
10.700.000 |
2 |
Bám đường QH 9m |
|
B14 |
10.700.000 |
3 |
Bám đường QH 9m |
|
B15 |
10.700.000 |
4 |
Bám đường QH 9m |
|
B16 |
10.700.000 |
5 |
Bám đường QH 9m |
|
B17 |
10.700.000 |
6 |
Bám đường QH 9m |
|
B18 |
10.700.000 |
7 |
Bám đường QH 9m |
|
B19 |
10.700.000 |
8 |
Bám đường QH 9m |
|
B20 |
10.700.000 |
9 |
Bám đường QH 9m |
|
B21 |
10.700.000 |
10 |
Bám đường QH 18m |
|
A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9, A10 |
15.700.000 |
11 |
Bám đường QH 18m |
|
B1, B2, B3, B4, B6, B7, B8, B9 |
15.700.000 |
12 |
Bám đường QH 18m |
|
A11 |
17.300.000 |
13 |
Bám đường QH 16m và 9m |
|
B12, C19 |
14.000.000 |
14 |
Bám đường QH 9m |
|
C2 |
10.700.000 |
II |
Khu quy hoạch chia lô đất ở khối 8, phường Long Sơn, thị xã Thái Hòa (Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây đất ở khối 8, phường Long Sơn, thị xã Thái Hòa) |
dựng tỷ lệ 1/500 chia lô |
||
1 |
Góc đường QL 48 và đường QH 10m |
|
1 |
24.200.000 |
2 |
Bám đường QL 48 |
|
2 |
22.000.000 |
3 |
Bám đường QL 48 |
|
3 |
22.000.000 |
4 |
Bám đường QL 48 |
|
4 |
22.000.000 |
5 |
Bám đường QL 48 |
|
5 |
22.000.000 |
6 |
Bám đường QL 48 |
|
6 |
22.000.000 |
7 |
Bám đường QL 48 |
|
7 |
22.000.000 |
8 |
Bám đường QL 48 |
|
8 |
22.000.000 |
9 |
Bám đường QL 48 |
|
9 |
22.000.000 |
10 |
Bám đường QL 48 |
|
10 |
22.000.000 |
11 |
Bám đường QL 48 |
|
11 |
22.000.000 |
12 |
Bám đường QL 48 |
|
12 |
22.000.000 |
13 |
Bám đường QL 48 |
|
13 |
22.000.000 |
14 |
Bám đường QL 48 |
|
14 |
22.000.000 |
15 |
Góc đường QL 48 và đường QH 18m |
|
15 |
26.400.000 |
16 |
Góc đường QH 10m và đường QH 18m |
|
16 |
15.840.000 |
17 |
Bám đường QH 10m (lối 2) |
|
17 |
13.200.000 |
18 |
Bám đường QH 10m (lối 2) |
|
18 |
13.200.000 |
19 |
Bám đường QH 10m (lối 2) |
|
19 |
13.200.000 |
20 |
Bám đường QH 10m (lối 2) |
|
20 |
13.200.000 |
21 |
Bám đường QH 10m (lối 2) |
|
21 |
13.200.000 |
22 |
Bám đường QH 10m (lối 2) |
|
22 |
13.200.000 |
23 |
Bám đường QH 10m (lối 2) |
|
23 |
13.200.000 |
24 |
Bám đường QH 10m (lối 2) |
|
24 |
13.200.000 |
25 |
Bám đường QH 10m (lối 2) |
|
25 |
13.200.000 |
26 |
Bám đường QH 10m (lối 2) |
|
26 |
13.200.000 |
27 |
Góc đường QH 10m và đường QH 10m |
|
27 |
14.520.000 |
III |
Khu tái định cư khu đô thị Long Sơn 1 tại phường Long Sơn, thị xã Thái Hòa (Quyết định 1106/QĐ-UBND ngày 20/08/2018 của UBND thị xã Thái Hòa về việc Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 chia lô đất ở tái định cư tại khu đô thị Long Sơn 1 phục vụ GPMB thực hiện các dự án trên địa bàn thị xã Thái Hòa) |
|||
1 |
Góc đường QH 24m và đường 13,5m |
|
A-01 |
19.630.000 |
2 |
Bám đường QH 24m |
|
A-02 |
17.840.000 |
3 |
Bám đường QH 24m |
|
A-03 |
17.840.000 |
4 |
Bám đường QH 24m |
|
A-04 |
17.840.000 |
5 |
Bám đường QH 24m |
|
A-05 |
17.840.000 |
6 |
Bám đường QH 24m |
|
A-06 |
17.840.000 |
7 |
Bám đường QH 24m |
|
A-07 |
17.840.000 |
8 |
Bám đường QH 24m |
|
A-08 |
17.840.000 |
9 |
Bám đường QH 24m |
|
A-09 |
17.840.000 |
10 |
Bám đường QH 24m |
|
A-10 |
17.840.000 |
11 |
Góc đường QH 24m và đường 13m |
|
A-11 |
19.630.000 |
12 |
Góc đường QH 13m và đường QH 13m |
|
A-12 |
11.800.000 |
13 |
Bám đường QH 13m |
|
A-13 |
10.700.000 |
14 |
Bám đường QH 13m |
|
A-14 |
10.700.000 |
15 |
Bám đường QH 13m |
|
A-15 |
10.700.000 |
16 |
Bám đường QH 13m |
|
A-16 |
10.700.000 |
17 |
Bám đường QH 13m |
|
A-17 |
10.700.000 |
18 |
Bám đường QH 13m |
|
A-18 |
10.700.000 |
19 |
Bám đường QH 13m |
|
A-19 |
10.700.000 |
20 |
Bám đường QH 13m |
|
A-20 |
10.700.000 |
21 |
Góc đường QH 13m và đường QH 13,5m |
|
A-21 |
11.800.000 |
22 |
Góc đường QH 24m và đường 13m |
|
B-1 |
19.630.000 |
23 |
Bám đường QH 24m |
|
B-2 |
17.840.000 |
24 |
Bám đường QH 24m |
|
B-3 |
17.840.000 |
25 |
Bám đường QH 24m |
|
B-4 |
17.840.000 |
26 |
Bám đường QH 24m |
|
B-5 |
17.840.000 |
27 |
Bám đường QH 24m |
|
B-6 |
17.840.000 |
28 |
Bám đường QH 24m |
|
B-7 |
17.840.000 |
29 |
Bám đường QH 24m |
|
B-8 |
17.840.000 |
30 |
Bám đường QH 24m |
|
B-9 |
17.840.000 |
31 |
Bám đường QH 24m |
|
B-10 |
17.840.000 |
32 |
Bám đường QH 24m |
|
B-11 |
17.840.000 |
33 |
Bám đường QH 24m |
|
B-12 |
17.840.000 |
34 |
Bám đường QH 24m |
|
B-13 |
17.840.000 |
35 |
Góc đường QH 24m và đường 9m (gần trung tâm TX) |
|
B-14 |
19.630.000 |
36 |
Góc đường QH 13m và đường 9m (gần trung tâm TX) |
|
B-15 |
11.800.000 |
37 |
Bám đường QH 13m |
|
B-16 |
10.700.000 |
38 |
Bám đường QH 13m |
|
B-17 |
10.700.000 |
39 |
Bám đường QH 13m |
|
B-18 |
10.700.000 |
40 |
Bám đường QH 13m |
|
B-19 |
10.700.000 |
41 |
Bám đường QH 13m |
|
B-20 |
10.700.000 |
42 |
Bám đường QH 13m |
|
B-21 |
10.700.000 |
43 |
Bám đường QH 13m |
|
B-22 |
10.700.000 |
44 |
Bám đường QH 13m |
|
B-23 |
10.700.000 |
45 |
Bám đường QH 13m |
|
B-24 |
10.700.000 |
46 |
Bám đường QH 13m |
|
B-25 |
10.700.000 |
47 |
Góc đường QH 13m và đường QH 13m |
|
B-26 |
11.800.000 |
IV |
Khu quy hoạch chia lô tái định cư phục vụ dự án đường N8 tại xã Tây Hiếu, thị xã Thái Hòa (Quyết định số 278/QĐ.UBND ngày 15/03/2017 về việc Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu chung cư CT1 – thuộc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm thị xã Thái Hòa, bố trí khu tái định cư phục vụ dự án Đường ngang N8) |
|||
1 |
Góc đường QH 10m và đường QH 24m |
|
A-01 |
8.125.000 |
2 |
Bám đường QH 10m |
|
A-02 |
6.500.000 |
3 |
Bám đường QH 10m |
|
A-03 |
6.500.000 |
4 |
Bám đường QH 10m |
|
A-04 |
6.500.000 |
5 |
Bám đường QH 10m |
|
A-05 |
6.500.000 |
6 |
Bám đường QH 10m |
|
A-06 |
6.500.000 |
7 |
Bám đường QH 10m |
|
A-07 |
6.500.000 |
8 |
Bám đường QH 10m |
|
A-08 |
6.500.000 |
9 |
Bám đường QH 10m |
|
A-09 |
6.500.000 |
10 |
Bám đường QH 10m |
|
A-10 |
6.500.000 |
11 |
Bám đường QH 10m |
|
A-11 |
6.500.000 |
12 |
Bám đường QH 10m |
|
A-12 |
6.500.000 |
13 |
Bám đường QH 10m |
|
A-13 |
6.500.000 |
14 |
Bám đường QH 10m |
|
A-14 |
6.500.000 |
15 |
Bám đường QH 10m |
|
A-15 |
6.500.000 |
16 |
Bám đường QH 10m |
|
A-16 |
6.500.000 |
17 |
Bám đường QH 10m |
|
A-17 |
6.500.000 |
18 |
Bám đường QH 10m |
|
A-18 |
6.500.000 |
19 |
Bám đường QH 10m |
|
A-19 |
6.500.000 |
20 |
Bám đường QH 10m |
|
A-20 |
6.500.000 |
21 |
Bám đường QH 10m |
|
A-21 |
6.500.000 |
22 |
Bám đường QH 10m |
|
A-22 |
6.500.000 |
23 |
Bám đường QH 10m |
|
A-23 |
6.500.000 |
24 |
Góc đường QH 10m và đường QH 10m |
|
A-24 |
7.150.000 |
V |
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đường Trung tâm xã Nghĩa Hòa (vị trí số 3 xóm 8, xã Nghĩa Thuận, thị xã Thái Hòa) |
|||
1 |
Góc đường QH 30m và đường QH 9m |
|
A01 |
10.450.000 |
2 |
Bám đường QH 30m |
|
A02 |
9.500.000 |
3 |
Bám đường QH 30m |
|
A03 |
9.500.000 |
4 |
Bám đường QH 30m |
|
A04 |
9.500.000 |
5 |
Bám đường QH 30m |
|
A05 |
9.500.000 |
6 |
Bám đường QH 30m |
|
A06 |
9.500.000 |
7 |
Bám đường QH 30m |
|
A07 |
9.500.000 |
8 |
Bám đường QH 30m |
|
A08 |
9.500.000 |
9 |
Bám đường QH 30m |
|
A09 |
9.500.000 |
10 |
Bám đường QH 30m |
|
A10 |
9.500.000 |
11 |
Bám đường QH 30m |
|
A11 |
9.500.000 |
12 |
Bám đường QH 30m |
|
A12 |
9.500.000 |
13 |
Bám đường QH 30m |
|
A13 |
9.500.000 |
14 |
Bám đường QH 30m |
|
A14 |
9.500.000 |
15 |
Bám đường QH 30m |
|
A15 |
9.500.000 |
16 |
Bám đường QH 30m |
|
A16 |
9.500.000 |
17 |
Góc đường QH 30m và đường QH 21m |
|
A17 |
11.400.000 |
18 |
Góc đường QH 9m và đường QH 21m (Bóp hậu) |
|
A18 |
5.830.000 |
19 |
Bám đường QH 9m |
|
A19 |
5.300.000 |
20 |
Bám đường QH 9m |
|
A20 |
5.300.000 |
21 |
Bám đường QH 9m |
|
A21 |
5.300.000 |
22 |
Bám đường QH 9m |
|
A22 |
5.300.000 |
23 |
Bám đường QH 9m |
|
A23 |
5.300.000 |
24 |
Bám đường QH 9m |
|
A24 |
5.300.000 |
25 |
Bám đường QH 9m |
|
A25 |
5.300.000 |
26 |
Bám đường QH 9m |
|
A26 |
5.300.000 |
27 |
Bám đường QH 9m |
|
A27 |
5.300.000 |
28 |
Bám đường QH 9m |
|
A28 |
5.300.000 |
29 |
Bám đường QH 9m |
|
A29 |
5.300.000 |
30 |
Bám đường QH 9m |
|
A30 |
5.300.000 |
31 |
Bám đường QH 9m |
|
A31 |
5.300.000 |
32 |
Bám đường QH 9m |
|
A32 |
5.300.000 |
33 |
Bám đường QH 9m |
|
A33 |
5.300.000 |
34 |
Góc đường QH 9m và đường QH 9m |
|
A34 |
5.830.000 |