Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2025 bổ sung, điều chỉnh, ngừng sử dụng mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 1932/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1932/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 06 tháng 6 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Quyết định số 09/2025/QĐ-TTg ngày 14/4/2025 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 94/TTr-SKHCN ngày 03/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách mã định danh điện tử bổ sung, điều chỉnh, ngừng sử dụng của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
- Mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị bổ sung: Phụ lục I.
- Mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị điều chỉnh, cập nhật: Phụ lục II.
- Mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị ngừng sử dụng: Phụ lục III.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung: Quyết định số 5183/QĐ-UBND ngày 27/12/2021, Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 21/8/2023, Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 và Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung, điều chỉnh, ngừng sử dụng mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Định)
I. CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CÓ MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 2 BỔ SUNG
STT |
Mã định danh điện tử |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ |
Ghi chú |
1 |
H08.71 |
Liên minh hợp tác xã tỉnh Bình Định |
Số 43 Lê Lợi, phường Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Bổ sung mới |
2 |
H08.72 |
Ban An toàn giao thông tỉnh Bình Định |
22 Ngô Quyền, Phường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Bổ sung mới |
3 |
H08.73 |
Quỹ phòng chống thiên tai |
15 Lý Thái Tổ, Phường Nguyễn Văn Cừ, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
Bổ sung mới |
4 |
H08.74 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách UBND xã hội tỉnh Bình Định |
Khu B3A-22, Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Đống Đa, Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. |
Bổ sung mới |
5 |
H08.180 |
UBND phường Quy Nhơn |
Phường Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.37.72, H08.37.75, H08.37.77, H08.37.82 |
6 |
H08.181 |
UBND phường Quy Nhơn Nam |
Phường Quy Nhơn Nam, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.37.76, H08.37.78, H08.37.79, H08.37.80 |
7 |
H08.182 |
UBND phường Quy Nhơn Bắc |
Phường Quy Nhơn Bắc, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.37.86, H08.37.84 |
8 |
H08.183 |
UBND phường Quy Nhơn Tây |
Phường Quy Nhơn Tây, tỉnh Bình Định |
Trên cơ sở hợp nhất, sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.37.85, H08.37.91 |
9 |
H08.184 |
UBND phường Quy Nhơn Đông |
Phường Quy Nhơn Đông, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.37.87, H08.37.88, H08.37.89, H08.37.83 |
10 |
H08.185 |
UBND xã Nhơn Châu |
Xã Nhơn Châu, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.37.90 |
11 |
H08.186 |
UBND phường Bình Định |
Phường Bình Định, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.32.71, H08.32.85, H08.32.80 |
12 |
H08.187 |
UBND phường An Nhơn |
Phường An Nhơn, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.32.73, H08.32.79, H08.32.84 |
13 |
H08.188 |
UBND phường An Nhơn Đông |
Phường An Nhơn Đông, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.32.72, H08.32.76 |
14 |
H08.189 |
UBND xã An Nhơn Tây |
Xã An Nhơn Tây, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.32.81, H08.32.83 |
15 |
H08.190 |
UBND phường An Nhơn Nam |
Phường An Nhơn Nam, tỉnh Bình Định |
Trên cơ sở hợp nhất, sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.32.75, H08.32.82 |
16 |
H08.191 |
UBND phường An Nhơn Bắc |
Phường An Nhơn Bắc, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.32.74, H08.32.77, H08.32.78 |
17 |
H08.192 |
UBND phường Bồng Sơn |
Phường Bồng Sơn, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.34.71, H08.34.76 |
18 |
H08.193 |
UBND phường Hoài Nhơn Nam |
Phường Hoài Nhơn Nam, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.34.75, H08.34.77 |
19 |
H08.194 |
UBND phường Hoài Nhơn Đông |
Phường Hoài Nhơn Đông, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.34.82, H08.34.84, H08.34.83 |
20 |
H08.195 |
UBND phường Hoài Nhơn |
Phường Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.34.78, H08.34.74, H08.34.79 |
21 |
H08.196 |
UBND phường Hoài Nhơn Tây |
Phường Hoài Nhơn Tây, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.34.81, H08.34.80 |
22 |
H08.197 |
UBND phường Tam Quan |
Phường Tam Quan, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.34.72, H08.34.86 |
23 |
H08.198 |
UBND phường Hoài Nhơn Bắc |
Phường Hoài Nhơn Bắc, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.34.73, H08.34.87, H08.34.85 |
24 |
H08.199 |
UBND xã Phù Cát |
Xã Phù Cát, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.35.71, H08.35.72, H08.35.88 |
25 |
H08.200 |
UBND xã Xuân An |
Xã Xuân An, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.35.74, H08.35.73 |
26 |
H08.201 |
UBND xã Ngô Mây |
Xã Ngô Mây, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.35.75, H08.35.76, H08.35.77 |
27 |
H08.202 |
UBND xã Cát Tiến |
Xã Cát Tiến, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.35.78, H08.35.79, H08.35.80 |
28 |
H08.203 |
UBND xã Đề Gi |
Xã Đề Gi, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.35.81, H08.35.82, H08.35.83 |
29 |
H08.204 |
UBND xã Hòa Hội |
Xã Hòa Hội, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.35.84, H08.35.87 |
30 |
H08.205 |
UBND xã Hội Sơn |
Xã Hội Sơn, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.35.85, H08.35.86 |
31 |
H08.206 |
UBND xã Phù Mỹ |
Xã Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.36.71, H08.36.87, H08.36.86 |
32 |
H08.207 |
UBND xã Phù Mỹ Tây |
Xã Phù Mỹ Tây, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.36.81, H08.36.82 |
33 |
H08.208 |
UBND xã Phù Mỹ Nam |
Xã Phù Mỹ Nam, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.36.88, H08.36.89 |
34 |
H08.209 |
UBND xã An Lương |
Xã An Lương, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.36.73, H08.36.84, H08.36.85 |
35 |
H08.210 |
UBND xã Phù Mỹ Đông |
Xã Phù Mỹ Đông, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.36.74, H08.36.75, H08.36.83 |
36 |
H08.211 |
UBND xã Bình Dương |
Xã Bình Dương, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.36.72, H08.36.79, H08.36.80 |
37 |
H08.212 |
UBND xã Phù Mỹ Bắc |
Xã Phù Mỹ Bắc, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.36.76, H08.36.77, H08.36.78 |
38 |
H08.214 |
UBND xã Tuy Phước |
Xã Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.39.71, H08.39.72, H08.39.78, H08.39.76, H08.39.75 |
39 |
H08.213 |
UBND xã Tuy Phước Tây |
Xã Tuy Phước Tây, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.39.73, H08.39.74 |
40 |
H08.215 |
UBND xã Tuy Phước Bắc |
Xã Tuy Phước Bắc, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.39.77, H08.39.82, H08.39.83 |
41 |
H08.216 |
UBND xã Tuy Phước Đông |
Xã Tuy Phước Đông, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.39.79, H08.39.80, H08.39.81 |
42 |
H08.217 |
UBND xã Tây Sơn |
Xã Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.38.71, H08.38.76, H08.38.81 |
43 |
H08.218 |
UBND xã Bình Khê |
Xã Bình Khê, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.38.72, H08.38.73 |
44 |
H08.219 |
UBND xã Bình Phú |
Xã Bình Phú, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.38.74, H08.38.80, H08.38.75 |
45 |
H08.220 |
UBND xã Bình Hiệp |
Xã Bình Hiệp, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.38.79, H08.38.78, H08.38.84 |
46 |
H08.221 |
UBND xã Bình An |
Xã Bình An, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.38.85, H08.38.83, H08.38.77, H08.38.82 |
47 |
H08.222 |
UBND xã Hoài Ân |
Xã Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.33.71, H08.33.79, H08.33.81, H08.33.76 |
48 |
H08.223 |
UBND xã Ân Tường |
Xã Ân Tường, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.33.77, H08.33.85, H08.33.84 |
49 |
H08.224 |
UBND xã Kim Sơn |
Xã Kim Sơn, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.33.80, H08.33.83 |
50 |
H08.225 |
UBND xã Vạn Đức |
Xã Vạn Đức, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.33.82, H08.33.73, H08.33.72 |
51 |
H08.226 |
UBND xã Ân Hảo |
Xã Ân Hảo, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.33.75, H08.33.74, H08.33.78 |
52 |
H08.227 |
UBND xã Vân Canh |
Xã Vân Canh , tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.40.74, H08.40.73, H08.40.72 |
53 |
H08.228 |
UBND xã Canh Vinh |
Xã Canh Vinh, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.40.75, H08.40.76, H08.40.77 |
54 |
H08.229 |
UBND xã Canh Liên |
Xã Canh Liên, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.40.71 |
55 |
H08.230 |
UBND xã Vĩnh Thạnh |
Xã Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.41.71, H08.41.74 |
56 |
H08.231 |
UBND xã Vĩnh Thịnh |
Xã Vĩnh Thịnh, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.41.79, H08.41.73 |
57 |
H08.232 |
UBND xã Vĩnh Quang |
Xã Vĩnh Quang, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.41.72, H08.41.75, H08.41.76 |
58 |
H08.233 |
UBND xã Vĩnh Sơn |
Xã Vĩnh Sơn, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.41.77, H08.41.78 |
59 |
H08.234 |
UBND xã An Hòa |
Xã An Hòa, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.31.71, H08.31.73, H08.31.75 |
60 |
H08.235 |
UBND xã An Lão |
Xã An Lão, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.31.76, H08.31.72, H08.31.77 |
61 |
H08.236 |
UBND xã An Vinh |
Xã An Vinh, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.31.80, H08.31.79, H08.31.78 |
62 |
H08.237 |
UBND xã An Toàn |
Xã An Toàn, tỉnh Bình Định |
Trên cơ sở hợp nhất, sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.31.80, H08.31.75 |
II. CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CÓ MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 3 BỔ SUNG
STT |
Mã định danh điện tử |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ |
|
Ghi chú |
|
|
H08.11 |
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
181 - 183 Lê Hồng Phong, TP.Quy Nhơn, Bình Định |
|
Đã khai báo mã định danh điện tử |
1 |
|
H08.11.01 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư |
181 - 183 Lê Hồng Phong, TP.Quy Nhơn,tỉnh Bình Định |
ttxtdt@stc.binhdinh.gov.vn; ipcbinhdinh@gmail.com |
Bổ sung mới |
|
H08.17 |
|
Sở Y tế tỉnh Bình Định |
Số 756 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
Đã khai báo mã định danh điện tử |
2 |
|
H08.17.51 |
Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
Địa chỉ: Số 01 Đường Phạm Thành, Khu phố Phụng Du 1, Phường Hoài Hảo, Thị xã Hoài Nhơn, Tỉnh Bình Định |
|
Bổ sung mới |
3 |
|
H08.17.52 |
Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội |
Địa chỉ: 78 đường Ngô Đức Đệ, phường Bình Định, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
Bổ sung mới |
III. CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CÓ MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 4 BỔ SUNG
STT |
Mã định danh điện tử |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ |
|
Ghi chú |
||
|
H08.2 |
|
|
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
70 đường Trần Hưng Đạo, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
Đã khai báo mã định danh điện tử |
|
|
H08.2.23 |
|
Chi cục Quản lý thị trường Bình Định |
Số 102 Nguyễn Mân, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
Đã khai báo mã định danh điện tử |
1 |
|
|
H08.2.23.01 |
Đội Quản lý thị trường số 1 - Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Định |
Khu phố 5, UBND phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn. |
doi1@sct.binhdinh.gov.vn |
Bổ sung mới |
2 |
|
|
H08.2.23.02 |
Đội Quản lý thị trường số 2 - Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Định |
thôn Phú Kim, xã Cát Trinh, huyện Phù Cát |
doi2@sct.binhdinh.gov.vn |
Bổ sung mới |
3 |
|
|
H08.2.23.03 |
Đội Quản lý thị trường số 3 - Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Định |
1109 Trần Hưng Đạo, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn |
doi3@sct.binhdinh.gov.vn |
Bổ sung mới |
4 |
|
|
H08.2.23.04 |
Đội Quản lý thị trường số 4 - Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Định |
khối Phú Xuân, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
doi4@sct.binhdinh.gov.vn |
Bổ sung mới |
5 |
|
|
H08.2.23.05 |
Đội Quản lý thị trường số 5 - Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Định |
102 Nguyễn Mân, UBND phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
doi5@sct.binhdinh.gov.vn |
Bổ sung mới |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐIỀU CHỈNH, CẬP NHẬT
STT |
Mã định danh điện tử |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ |
|
Số điện thoại |
Website |
Ghi chú |
1 |
H08.22 |
Chi cục Thống kê tỉnh Bình Định |
70A Tôn Đức Thắng, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
binhdinh@gso.gov.vn |
02563821206 |
cucthongke.binhdinh.gov.vn |
Đổi tên đơn vị từ Cục thống kê tỉnh Bình Định thành Chi cục thống kê tỉnh Bình Định |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1932/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 06 tháng 6 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Quyết định số 09/2025/QĐ-TTg ngày 14/4/2025 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 94/TTr-SKHCN ngày 03/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách mã định danh điện tử bổ sung, điều chỉnh, ngừng sử dụng của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
- Mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị bổ sung: Phụ lục I.
- Mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị điều chỉnh, cập nhật: Phụ lục II.
- Mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị ngừng sử dụng: Phụ lục III.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung: Quyết định số 5183/QĐ-UBND ngày 27/12/2021, Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 21/8/2023, Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 và Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung, điều chỉnh, ngừng sử dụng mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Định)
I. CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CÓ MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 2 BỔ SUNG
STT |
Mã định danh điện tử |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ |
Ghi chú |
1 |
H08.71 |
Liên minh hợp tác xã tỉnh Bình Định |
Số 43 Lê Lợi, phường Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Bổ sung mới |
2 |
H08.72 |
Ban An toàn giao thông tỉnh Bình Định |
22 Ngô Quyền, Phường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Bổ sung mới |
3 |
H08.73 |
Quỹ phòng chống thiên tai |
15 Lý Thái Tổ, Phường Nguyễn Văn Cừ, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
Bổ sung mới |
4 |
H08.74 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách UBND xã hội tỉnh Bình Định |
Khu B3A-22, Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Đống Đa, Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. |
Bổ sung mới |
5 |
H08.180 |
UBND phường Quy Nhơn |
Phường Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.37.72, H08.37.75, H08.37.77, H08.37.82 |
6 |
H08.181 |
UBND phường Quy Nhơn Nam |
Phường Quy Nhơn Nam, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.37.76, H08.37.78, H08.37.79, H08.37.80 |
7 |
H08.182 |
UBND phường Quy Nhơn Bắc |
Phường Quy Nhơn Bắc, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.37.86, H08.37.84 |
8 |
H08.183 |
UBND phường Quy Nhơn Tây |
Phường Quy Nhơn Tây, tỉnh Bình Định |
Trên cơ sở hợp nhất, sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.37.85, H08.37.91 |
9 |
H08.184 |
UBND phường Quy Nhơn Đông |
Phường Quy Nhơn Đông, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.37.87, H08.37.88, H08.37.89, H08.37.83 |
10 |
H08.185 |
UBND xã Nhơn Châu |
Xã Nhơn Châu, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.37.90 |
11 |
H08.186 |
UBND phường Bình Định |
Phường Bình Định, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.32.71, H08.32.85, H08.32.80 |
12 |
H08.187 |
UBND phường An Nhơn |
Phường An Nhơn, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.32.73, H08.32.79, H08.32.84 |
13 |
H08.188 |
UBND phường An Nhơn Đông |
Phường An Nhơn Đông, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.32.72, H08.32.76 |
14 |
H08.189 |
UBND xã An Nhơn Tây |
Xã An Nhơn Tây, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.32.81, H08.32.83 |
15 |
H08.190 |
UBND phường An Nhơn Nam |
Phường An Nhơn Nam, tỉnh Bình Định |
Trên cơ sở hợp nhất, sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.32.75, H08.32.82 |
16 |
H08.191 |
UBND phường An Nhơn Bắc |
Phường An Nhơn Bắc, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.32.74, H08.32.77, H08.32.78 |
17 |
H08.192 |
UBND phường Bồng Sơn |
Phường Bồng Sơn, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.34.71, H08.34.76 |
18 |
H08.193 |
UBND phường Hoài Nhơn Nam |
Phường Hoài Nhơn Nam, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.34.75, H08.34.77 |
19 |
H08.194 |
UBND phường Hoài Nhơn Đông |
Phường Hoài Nhơn Đông, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.34.82, H08.34.84, H08.34.83 |
20 |
H08.195 |
UBND phường Hoài Nhơn |
Phường Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.34.78, H08.34.74, H08.34.79 |
21 |
H08.196 |
UBND phường Hoài Nhơn Tây |
Phường Hoài Nhơn Tây, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.34.81, H08.34.80 |
22 |
H08.197 |
UBND phường Tam Quan |
Phường Tam Quan, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.34.72, H08.34.86 |
23 |
H08.198 |
UBND phường Hoài Nhơn Bắc |
Phường Hoài Nhơn Bắc, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.34.73, H08.34.87, H08.34.85 |
24 |
H08.199 |
UBND xã Phù Cát |
Xã Phù Cát, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.35.71, H08.35.72, H08.35.88 |
25 |
H08.200 |
UBND xã Xuân An |
Xã Xuân An, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.35.74, H08.35.73 |
26 |
H08.201 |
UBND xã Ngô Mây |
Xã Ngô Mây, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.35.75, H08.35.76, H08.35.77 |
27 |
H08.202 |
UBND xã Cát Tiến |
Xã Cát Tiến, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.35.78, H08.35.79, H08.35.80 |
28 |
H08.203 |
UBND xã Đề Gi |
Xã Đề Gi, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.35.81, H08.35.82, H08.35.83 |
29 |
H08.204 |
UBND xã Hòa Hội |
Xã Hòa Hội, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.35.84, H08.35.87 |
30 |
H08.205 |
UBND xã Hội Sơn |
Xã Hội Sơn, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.35.85, H08.35.86 |
31 |
H08.206 |
UBND xã Phù Mỹ |
Xã Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.36.71, H08.36.87, H08.36.86 |
32 |
H08.207 |
UBND xã Phù Mỹ Tây |
Xã Phù Mỹ Tây, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.36.81, H08.36.82 |
33 |
H08.208 |
UBND xã Phù Mỹ Nam |
Xã Phù Mỹ Nam, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.36.88, H08.36.89 |
34 |
H08.209 |
UBND xã An Lương |
Xã An Lương, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.36.73, H08.36.84, H08.36.85 |
35 |
H08.210 |
UBND xã Phù Mỹ Đông |
Xã Phù Mỹ Đông, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.36.74, H08.36.75, H08.36.83 |
36 |
H08.211 |
UBND xã Bình Dương |
Xã Bình Dương, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.36.72, H08.36.79, H08.36.80 |
37 |
H08.212 |
UBND xã Phù Mỹ Bắc |
Xã Phù Mỹ Bắc, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.36.76, H08.36.77, H08.36.78 |
38 |
H08.214 |
UBND xã Tuy Phước |
Xã Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.39.71, H08.39.72, H08.39.78, H08.39.76, H08.39.75 |
39 |
H08.213 |
UBND xã Tuy Phước Tây |
Xã Tuy Phước Tây, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.39.73, H08.39.74 |
40 |
H08.215 |
UBND xã Tuy Phước Bắc |
Xã Tuy Phước Bắc, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.39.77, H08.39.82, H08.39.83 |
41 |
H08.216 |
UBND xã Tuy Phước Đông |
Xã Tuy Phước Đông, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.39.79, H08.39.80, H08.39.81 |
42 |
H08.217 |
UBND xã Tây Sơn |
Xã Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.38.71, H08.38.76, H08.38.81 |
43 |
H08.218 |
UBND xã Bình Khê |
Xã Bình Khê, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.38.72, H08.38.73 |
44 |
H08.219 |
UBND xã Bình Phú |
Xã Bình Phú, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.38.74, H08.38.80, H08.38.75 |
45 |
H08.220 |
UBND xã Bình Hiệp |
Xã Bình Hiệp, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.38.79, H08.38.78, H08.38.84 |
46 |
H08.221 |
UBND xã Bình An |
Xã Bình An, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.38.85, H08.38.83, H08.38.77, H08.38.82 |
47 |
H08.222 |
UBND xã Hoài Ân |
Xã Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.33.71, H08.33.79, H08.33.81, H08.33.76 |
48 |
H08.223 |
UBND xã Ân Tường |
Xã Ân Tường, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.33.77, H08.33.85, H08.33.84 |
49 |
H08.224 |
UBND xã Kim Sơn |
Xã Kim Sơn, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.33.80, H08.33.83 |
50 |
H08.225 |
UBND xã Vạn Đức |
Xã Vạn Đức, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.33.82, H08.33.73, H08.33.72 |
51 |
H08.226 |
UBND xã Ân Hảo |
Xã Ân Hảo, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.33.75, H08.33.74, H08.33.78 |
52 |
H08.227 |
UBND xã Vân Canh |
Xã Vân Canh , tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.40.74, H08.40.73, H08.40.72 |
53 |
H08.228 |
UBND xã Canh Vinh |
Xã Canh Vinh, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.40.75, H08.40.76, H08.40.77 |
54 |
H08.229 |
UBND xã Canh Liên |
Xã Canh Liên, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.40.71 |
55 |
H08.230 |
UBND xã Vĩnh Thạnh |
Xã Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.41.71, H08.41.74 |
56 |
H08.231 |
UBND xã Vĩnh Thịnh |
Xã Vĩnh Thịnh, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.41.79, H08.41.73 |
57 |
H08.232 |
UBND xã Vĩnh Quang |
Xã Vĩnh Quang, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.41.72, H08.41.75, H08.41.76 |
58 |
H08.233 |
UBND xã Vĩnh Sơn |
Xã Vĩnh Sơn, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.41.77, H08.41.78 |
59 |
H08.234 |
UBND xã An Hòa |
Xã An Hòa, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.31.71, H08.31.73, H08.31.75 |
60 |
H08.235 |
UBND xã An Lão |
Xã An Lão, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.31.76, H08.31.72, H08.31.77 |
61 |
H08.236 |
UBND xã An Vinh |
Xã An Vinh, tỉnh Bình Định |
Sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.31.80, H08.31.79, H08.31.78 |
62 |
H08.237 |
UBND xã An Toàn |
Xã An Toàn, tỉnh Bình Định |
Trên cơ sở hợp nhất, sắp xếp lại các đơn vị có mã định danh: H08.31.80, H08.31.75 |
II. CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CÓ MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 3 BỔ SUNG
STT |
Mã định danh điện tử |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ |
|
Ghi chú |
|
|
H08.11 |
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
181 - 183 Lê Hồng Phong, TP.Quy Nhơn, Bình Định |
|
Đã khai báo mã định danh điện tử |
1 |
|
H08.11.01 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư |
181 - 183 Lê Hồng Phong, TP.Quy Nhơn,tỉnh Bình Định |
ttxtdt@stc.binhdinh.gov.vn; ipcbinhdinh@gmail.com |
Bổ sung mới |
|
H08.17 |
|
Sở Y tế tỉnh Bình Định |
Số 756 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
Đã khai báo mã định danh điện tử |
2 |
|
H08.17.51 |
Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
Địa chỉ: Số 01 Đường Phạm Thành, Khu phố Phụng Du 1, Phường Hoài Hảo, Thị xã Hoài Nhơn, Tỉnh Bình Định |
|
Bổ sung mới |
3 |
|
H08.17.52 |
Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội |
Địa chỉ: 78 đường Ngô Đức Đệ, phường Bình Định, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
Bổ sung mới |
III. CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CÓ MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 4 BỔ SUNG
STT |
Mã định danh điện tử |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ |
|
Ghi chú |
||
|
H08.2 |
|
|
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
70 đường Trần Hưng Đạo, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
Đã khai báo mã định danh điện tử |
|
|
H08.2.23 |
|
Chi cục Quản lý thị trường Bình Định |
Số 102 Nguyễn Mân, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
Đã khai báo mã định danh điện tử |
1 |
|
|
H08.2.23.01 |
Đội Quản lý thị trường số 1 - Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Định |
Khu phố 5, UBND phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn. |
doi1@sct.binhdinh.gov.vn |
Bổ sung mới |
2 |
|
|
H08.2.23.02 |
Đội Quản lý thị trường số 2 - Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Định |
thôn Phú Kim, xã Cát Trinh, huyện Phù Cát |
doi2@sct.binhdinh.gov.vn |
Bổ sung mới |
3 |
|
|
H08.2.23.03 |
Đội Quản lý thị trường số 3 - Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Định |
1109 Trần Hưng Đạo, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn |
doi3@sct.binhdinh.gov.vn |
Bổ sung mới |
4 |
|
|
H08.2.23.04 |
Đội Quản lý thị trường số 4 - Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Định |
khối Phú Xuân, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
doi4@sct.binhdinh.gov.vn |
Bổ sung mới |
5 |
|
|
H08.2.23.05 |
Đội Quản lý thị trường số 5 - Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Định |
102 Nguyễn Mân, UBND phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
doi5@sct.binhdinh.gov.vn |
Bổ sung mới |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐIỀU CHỈNH, CẬP NHẬT
STT |
Mã định danh điện tử |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ |
|
Số điện thoại |
Website |
Ghi chú |
1 |
H08.22 |
Chi cục Thống kê tỉnh Bình Định |
70A Tôn Đức Thắng, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
binhdinh@gso.gov.vn |
02563821206 |
cucthongke.binhdinh.gov.vn |
Đổi tên đơn vị từ Cục thống kê tỉnh Bình Định thành Chi cục thống kê tỉnh Bình Định |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NGỪNG SỬ DỤNG
I. CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CÓ MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 2 NGỪNG SỬ DỤNG
STT |
Mã định danh điện tử |
Tên cơ quan, đơn vị |
1 |
H08.31 |
UBND huyện An Lão |
2 |
H08.32 |
UBND thị xã An Nhơn |
3 |
H08.33 |
UBND huyện Hoài Ân |
4 |
H08.34 |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
5 |
H08.35 |
UBND huyện Phù Cát |
6 |
H08.36 |
UBND huyện Phù Mỹ |
7 |
H08.37 |
UBND thành phố Quy Nhơn |
8 |
H08.38 |
UBND huyện Tây Sơn |
9 |
H08.39 |
UBND huyện Tuy Phước |
10 |
H08.40 |
UBND huyện Vân Canh |
11 |
H08.41 |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
II. CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CÓ MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 3 NGỪNG SỬ DỤNG
STT |
Mã định danh điện tử |
Tên cơ quan, đơn vị |
1 |
H08.17.39 |
Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
2 |
H08.17.40 |
Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
3 |
H08.17.41 |
Trung tâm Y tế thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
4 |
H08.17.42 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
5 |
H08.17.43 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
6 |
H08.17.44 |
Trung tâm Y tế huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
7 |
H08.17.45 |
Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
8 |
H08.17.46 |
Trung tâm Y tế huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
9 |
H08.17.47 |
Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
10 |
H08.17.48 |
Trung tâm Y tế huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
11 |
H08.17.49 |
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
12 |
H08.31.01 |
Văn Phòng HĐND và UBND, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
13 |
H08.31.02 |
Phòng Nội Vụ, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
14 |
H08.31.03 |
Phòng Tư Pháp, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
15 |
H08.31.04 |
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
16 |
H08.31.07 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
17 |
H08.31.08 |
Phòng Giáo dục - Đào Tạo, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
18 |
H08.31.09 |
Thanh tra huyện, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
19 |
H08.31.10 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
20 |
H08.31.12 |
Phòng Y tế, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
21 |
H08.31.13 |
Phòng Dân tộc - Tôn giáo, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
22 |
H08.31.14 |
Phòng Nông nghiệp và Môi Trường, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
23 |
H08.31.15 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện An Lão |
24 |
H08.31.20 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
25 |
H08.31.22 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
26 |
H08.31.23 |
Hội Chữ thập đỏ, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
27 |
H08.31.25 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
28 |
H08.31.27 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư và Xây dựng -TTPTQĐ, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
29 |
H08.31.30 |
Trường Mẫu giáo An Vinh |
30 |
H08.31.31 |
Trường Mẫu giáo An Quang |
31 |
H08.31.32 |
Trường Mầm non huyện An Lão |
32 |
H08.31.33 |
Trường Mầm Non An Dǜng |
33 |
H08.31.34 |
Trường Mẫu giáo An Trung |
34 |
H08.31.35 |
Trường Mầm non An Hưng |
35 |
H08.31.36 |
Trường Mầm Non An Hòa |
36 |
H08.31.37 |
Trường Mẫu giáo An Nghĩa |
37 |
H08.31.38 |
Trường Mẫu giáo An Toàn |
38 |
H08.31.39 |
Trường Mẫu giáo An Tân |
39 |
H08.31.40 |
Trường Tiểu học An Hưng |
40 |
H08.31.41 |
Trường Tiểu học An Dǜng |
41 |
H08.31.42 |
Trường Tiểu học An Vinh |
42 |
H08.31.43 |
Trường Tiểu học An Toàn |
43 |
H08.31.44 |
Trường Tiểu học An Quang |
44 |
H08.31.45 |
Trường Tiểu học An Nghĩa |
45 |
H08.31.46 |
Trường Tiểu học Số 1 An Hòa |
46 |
H08.31.47 |
Trường Tiểu học Thị trấn An Lão |
47 |
H08.31.48 |
Trường Tiểu học An Trung |
48 |
H08.31.49 |
Trường Tiểu học An Tân |
49 |
H08.31.50 |
Trường Tiểu học Số 2 An Hòa |
50 |
H08.31.51 |
Trường THCS An Hòa |
51 |
H08.31.52 |
Trường THCS An Tân |
52 |
H08.31.53 |
Trường PTDTBT-THCS An Lão |
53 |
H08.31.54 |
Trường PTDTBT - THCS Đinh Ruối |
54 |
H08.31.55 |
Trung tâm Y tế huyện An Lão |
55 |
H08.31.71 |
UBND xã An Hòa, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
56 |
H08.31.72 |
UBND xã An Tân, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
57 |
H08.31.73 |
UBND xã An Quang, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
58 |
H08.31.74 |
UBND xã An Toàn, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
59 |
H08.31.75 |
UBND xã An Nghĩa, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
60 |
H08.31.76 |
UBND Thị trấn An Lão, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
61 |
H08.31.77 |
UBND xã An Hưng, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
62 |
H08.31.78 |
UBND xã An Vinh, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
63 |
H08.31.79 |
UBND xã An Dǜng, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
64 |
H08.31.80 |
UBND xã An Trung, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
65 |
H08.32.1 |
Văn Phòng HĐND và UBND, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
66 |
H08.32.2 |
Phòng Nội Vụ, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
67 |
H08.32.3 |
Phòng Tư Pháp, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
68 |
H08.32.4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
69 |
H08.32.7 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
70 |
H08.32.8 |
Phòng Giáo dục - Đào Tạo, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
71 |
H08.32.9 |
Thanh tra thị xã, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
72 |
H08.32.12 |
Phòng Y tế, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
73 |
H08.32.13 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
74 |
H08.32.14 |
Phòng Nông nghiệp và Môi Trường, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
75 |
H08.32.20 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
76 |
H08.32.34 |
Ban Quản lý các dịch vụ đô thị - Thị xã An Nhơn - Tỉnh Bình Định |
77 |
H08.32.23 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
78 |
H08.32.24 |
Hội Chữ thập đỏ, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
79 |
H08.32.27 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
80 |
H08.32.28 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
81 |
H08.32.31 |
Ban Quản lý đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất - Thị xã An Nhơn - Tỉnh Bình Định |
82 |
H08.32.71 |
UBND Phường Bình Định, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
83 |
H08.32.72 |
UBND Phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
84 |
H08.32.73 |
UBND Phường Đập Đá, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
85 |
H08.32.74 |
UBND Phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
86 |
H08.32.75 |
UBND Phường Nhơn Hoà, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
87 |
H08.32.76 |
UBND xã Nhơn An, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
88 |
H08.32.77 |
UBND xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
89 |
H08.32.78 |
UBND xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
90 |
H08.32.79 |
UBND xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
91 |
H08.32.80 |
UBND xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
92 |
H08.32.81 |
UBND xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
93 |
H08.32.82 |
UBND xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
94 |
H08.32.83 |
UBND xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
95 |
H08.32.84 |
UBND xã Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
96 |
H08.32.85 |
UBND xã Nhơn Khánh, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
97 |
H08.32.90 |
Trường Mầm non xã Nhơn Phúc |
98 |
H08.32.91 |
Trường Mầm non Phường Đập Đá |
99 |
H08.32.92 |
Trường Mầm non xã Nhơn An |
100 |
H08.32.93 |
Trường Mầm non xã Nhơn Khánh |
101 |
H08.32.94 |
Trường Mầm non xã Nhơn Tân |
102 |
H08.32.95 |
Trường Mầm non xã Nhơn Mỹ |
103 |
H08.32.96 |
Trường Mầm non Nhơn Lộc |
104 |
H08.32.97 |
Trường Mầm non Phường Nhơn Hòa |
105 |
H08.32.99 |
Trường Mầm non Nhơn Hậu |
106 |
H08.32.100 |
Trường Mầm Non Nhơn Thọ |
107 |
H08.32.101 |
Trường Mầm non Bình Định |
108 |
H08.32.102 |
Trường Mầm Non Nhơn Hưng |
109 |
H08.32.103 |
Trường Mầm non Nhơn Hạnh |
110 |
H08.32.104 |
Trường Mẫu giáo Nhơn Thành |
111 |
H08.32.105 |
Trường Mầm Non xã Nhơn Phong |
112 |
H08.32.106 |
Trường Tiểu học số 1 Nhơn Hòa |
113 |
H08.32.107 |
Trường Tiểu học Nhơn Phong |
114 |
H08.32.108 |
Trường Tiểu học số 2 Nhơn Hòa |
115 |
H08.32.109 |
Trường Tiểu Học Nhơn Khánh |
116 |
H08.32.110 |
Trường Tiểu Học số 2 Đập Đá |
117 |
H08.32.111 |
Trường Tiểu học số 1 Đập Đá |
118 |
H08.32.112 |
Trường Tiểu học số 1 Bình Định |
119 |
H08.32.113 |
Trường Tiểu Học Nhơn Tân |
120 |
H08.32.114 |
Trường Tiểu Học Nhơn An |
121 |
H08.32.115 |
Trường Tiểu Học Nhơn Hưng |
122 |
H08.32.116 |
Trường Tiểu học Nhơn Lộc |
123 |
H08.32.117 |
Trường Tiểu học Nhơn Hậu |
124 |
H08.32.118 |
Trường Tiểu học Nhơn Mỹ |
125 |
H08.32.119 |
Trường Tiểu học Nhơn Phúc |
126 |
H08.32.120 |
Trường Tiểu học Nhơn Hạnh |
127 |
H08.32.121 |
Trường Tiểu học số 1 Nhơn Thành |
128 |
H08.32.122 |
Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành |
129 |
H08.32.123 |
Trường Tiểu học số 2 phường Bình Định |
130 |
H08.32.124 |
Trường Tiểu học Nhơn Thọ |
131 |
H08.32.125 |
Trường Trung học cơ sở Nhơn Tân |
132 |
H08.32.126 |
Trường Trung học cơ sở Nhơn Hậu |
133 |
H08.32.127 |
Trường Trung học cơ sở Nhơn Lộc |
134 |
H08.32.128 |
Trường Trung học cơ sở Nhơn Thọ |
135 |
H08.32.129 |
Trường Trung học cơ sở Nhơn Phong |
136 |
H08.32.130 |
Trường Trung học cơ sở Nhơn Thành |
137 |
H08.32.131 |
Trường Trung học cơ sở Nhơn Mỹ |
138 |
H08.32.132 |
Trường Trung học cơ sở Nhơn Hòa |
139 |
H08.32.133 |
Trường Trung học cơ sở Nhơn Hạnh |
140 |
H08.32.134 |
Trường Trung học cơ sở Đập Đá |
141 |
H08.32.135 |
Trường Trung học cơ sở Phường Bình Định |
142 |
H08.32.136 |
Trường Trung học cơ sở Nhơn Hưng |
143 |
H08.32.137 |
Trường Trung học cơ sở Nhơn Khánh |
144 |
H08.32.138 |
Trường Trung học cơ sở Nhơn Phúc |
145 |
H08.32.139 |
Trường Trung học cơ sở Nhơn An |
146 |
H08.32.140 |
Trung tâm Y tế thị xã An Nhơn |
147 |
H08.33.1 |
Văn Phòng HĐND và UBND, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
148 |
H08.33.2 |
Phòng Nội Vụ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
149 |
H08.33.3 |
Phòng Tư Pháp, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
150 |
H08.33.4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
151 |
H08.33.7 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
152 |
H08.33.8 |
Phòng Giáo dục - Đào Tạo, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
153 |
H08.33.9 |
Thanh tra huyện, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
154 |
H08.33.10 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
155 |
H08.33.12 |
Phòng Y tế, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
156 |
H08.33.13 |
Phòng Nông nghiệp và Môi Trường, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
157 |
H08.33.14 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
158 |
H08.33.23 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
159 |
H08.33.25 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
160 |
H08.33.27 |
Hội Chữ thập đỏ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
161 |
H08.33.28 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
162 |
H08.33.29 |
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện hoài ân |
163 |
H08.33.30 |
Trường Mầm Giáo Vùng cao |
164 |
H08.33.31 |
Trường Mầm non Ân Nghĩa |
165 |
H08.33.32 |
Trường Mầm non Ân Hữu |
166 |
H08.33.33 |
Trường Mầm non Ân Tường Tây |
167 |
H08.33.34 |
Trường Mầm non Ân Tường Đông |
168 |
H08.33.35 |
Trường Mầm non Ân Phong |
169 |
H08.33.36 |
Trường Mầm non Ân Đức |
170 |
H08.33.37 |
Trường Mầm non Tăng Bạt Hổ |
171 |
H08.33.38 |
Trường Mầm non 19/4 |
172 |
H08.33.39 |
Trường Mầm non Ân Thạnh |
173 |
H08.33.40 |
Trường Mầm non Ân Tín |
174 |
H08.33.41 |
Trường Mầm non Ân Mỹ |
175 |
H08.33.42 |
Trường Mầm non Ân Hảo Đông |
176 |
H08.33.43 |
Trường Mầm non Ân Hảo Tây |
177 |
H08.33.44 |
Trường Tiểu Học Ân Hảo Đông |
178 |
H08.33.45 |
Trường Tiểu Học Tăng Doãn Văn |
179 |
H08.33.46 |
Trường Tiểu học Ân Tường Đông |
180 |
H08.33.47 |
Trường Tiểu Học Ân Tín |
181 |
H08.33.48 |
Trường Tiểu Học Ân Phong |
182 |
H08.33.49 |
Trường Tiểu Học Tăng Bạt Hổ |
183 |
H08.33.50 |
Trường Tiểu Học Ân Đức |
184 |
H08.33.51 |
Trường Tiểu Học Ân Nghĩa |
185 |
H08.33.52 |
Trường Tiểu Học Ân Tường Tây |
186 |
H08.33.53 |
Trường Tiểu học Ân Mỹ |
187 |
H08.33.54 |
Trường Tiểu Học Ân Hảo Tây |
188 |
H08.33.55 |
Trường Tiểu Học Bok Tới |
189 |
H08.33.56 |
Trường Tiểu Học Đak Mang |
190 |
H08.33.57 |
Trường Tiểu Học Ân Hữu |
191 |
H08.33.58 |
Trường THCS Ân Đức |
192 |
H08.33.59 |
Trường THCS Ân Mỹ |
193 |
H08.33.60 |
Trường THCS Ân Hảo Tây |
194 |
H08.33.61 |
Trường THCS Ân Tín |
195 |
H08.33.62 |
Trường THCS Ân Tường Đông |
196 |
H08.33.63 |
Trường THCS Ân Nghĩa |
197 |
H08.33.64 |
Trường THCS Ân Tường Tây |
198 |
H08.33.65 |
Trường THCS Ân Thạnh |
199 |
H08.33.66 |
Trường THCS Ân Hảo Đông |
200 |
H08.33.67 |
Trường THCS Ân Hữu |
201 |
H08.33.68 |
Trường THCS Tăng Bạt Hổ |
202 |
H08.33.69 |
Trường PTDT Nội Trú |
203 |
H08.33.70 |
Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân |
204 |
H08.33.71 |
UBND Thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
205 |
H08.33.72 |
UBND xã Ân Thạnh, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
206 |
H08.33.73 |
UBND xã Ân Tín, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
207 |
H08.33.74 |
UBND xã Ân Hảo Đông, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
208 |
H08.33.75 |
UBND xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
209 |
H08.33.76 |
UBND xã Ân Tường Đông, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
210 |
H08.33.77 |
UBND xã Ân Tường Tây, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
211 |
H08.33.78 |
UBND xã Ân Mỹ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
212 |
H08.33.79 |
UBND xã Ân Phong, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
213 |
H08.33.80 |
UBND xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
214 |
H08.33.81 |
UBND xã Ân Đức, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
215 |
H08.33.82 |
UBND xã Ân Sơn, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
216 |
H08.33.83 |
UBND xã Bok Tới, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
217 |
H08.33.84 |
UBND xã Đắk Mang, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
218 |
H08.33.85 |
UBND xã Ân Hữu, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
219 |
H08.34.1 |
Văn phòng HĐND và UBND, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
220 |
H08.34.2 |
Phòng Nội Vụ, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
221 |
H08.34.3 |
Phòng Tư pháp- Thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
222 |
H08.34.4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
223 |
H08.34.7 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
224 |
H08.34.8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo- Thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
225 |
H08.34.9 |
Thanh tra Thị xã- Thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
226 |
H08.34.12 |
Phòng Y tế- Thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
227 |
H08.34.13 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
228 |
H08.34.14 |
Phòng Nông nghiệp và Môi Trường, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
229 |
H08.34.15 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
230 |
H08.34.28 |
Đội quản lý trật tự đô thị thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
231 |
H08.34.30 |
Ban quản lý cảng cá và Dịch vụ đô thị thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
232 |
H08.34.32 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
233 |
H08.34.33 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
234 |
H08.34.71 |
UBND phường Bồg Sơn Thị thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
235 |
H08.34.72 |
UBND phường Tam Quan thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
236 |
H08.34.73 |
UBND phường Tam Quan Bắc thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
237 |
H08.34.74 |
UBND phường Tam Quan Nam thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
238 |
H08.34.75 |
UBND phường Hoài Tân thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
239 |
H08.34.76 |
UBND phường Hoài Đức thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
240 |
H08.34.77 |
UBND phường Hoài Xuân thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
241 |
H08.34.78 |
UBND phường Hoài Thanh thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
242 |
H08.34.79 |
UBND phường Hoài Thanh Tây thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
243 |
H08.34.80 |
UBND xã Hoài Phú thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
244 |
H08.34.81 |
UBND phường Hoài Hảo thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
245 |
H08.34.82 |
UBND phường Hoài Hương thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
246 |
H08.34.83 |
UBND xã Hoài Mỹ thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
247 |
H08.34.84 |
UBND xã Hoài Hải thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
248 |
H08.34.85 |
UBND xã Hoài Châu Bắc thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
249 |
H08.34.86 |
UBND xã Hoài Châu thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
250 |
H08.34.87 |
UBND xã Hoài Sơn thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
251 |
H08.34.90 |
Mầm non Hoài Sơn |
252 |
H08.34.91 |
Mầm non Bồng Sơn |
253 |
H08.34.92 |
Mầm non Hoài Châu |
254 |
H08.34.93 |
Mầm non Tam Quan Bắc |
255 |
H08.34.94 |
Mầm non Tam Quan Nam |
256 |
H08.34.95 |
Mầm non Hoài Hải |
257 |
H08.34.96 |
Mầm non Hoài Phú |
258 |
H08.34.97 |
Mầm non Hoài Châu Bắc |
259 |
H08.34.98 |
Mầm non Hoài Hương |
260 |
H08.34.99 |
Mầm non Hoài Đức |
261 |
H08.34.100 |
Mầm non Tam Quan |
262 |
H08.34.101 |
Mầm non Hoài Hảo |
263 |
H08.34.102 |
Mầm non Hoài Tân |
264 |
H08.34.103 |
Mầm non Hoài Thanh Tây |
265 |
H08.34.104 |
Mầm non Hoài Thanh |
266 |
H08.34.105 |
Mầm non Hoài Mỹ |
267 |
H08.34.106 |
Mầm non Hoài Xuân |
268 |
H08.34.107 |
Tiểu học số 1 Hoài Đức |
269 |
H08.34.108 |
Tiểu học số 2 Hoài Đức |
270 |
H08.34.109 |
Tiểu học số 1 Hoài Mỹ |
271 |
H08.34.110 |
Tiểu học số 2 Hoài Mỹ |
272 |
H08.34.111 |
Tiểu học số 1 Bồng Sơn |
273 |
H08.34.112 |
Tiểu học số 2 Bồng Sơn |
274 |
H08.34.113 |
Tiểu học Hoài Xuân |
275 |
H08.34.114 |
Tiểu học số 1 Hoài Tân |
276 |
H08.34.115 |
Tiểu học số 2 Hoài Tân |
277 |
H08.34.116 |
Tiểu học số 1 Hoài Thanh Tây |
278 |
H08.34.117 |
Tiểu học số 1 Hoài Thanh |
279 |
H08.34.118 |
Tiểu học số 2 Hoài Thanh |
280 |
H08.34.119 |
Tiểu học số 1 Hoài Hương |
281 |
H08.34.120 |
Tiểu học số 3 Hoài Hương |
282 |
H08.34.121 |
Tiểu học Hoài Hải |
283 |
H08.34.122 |
Tiểu học số 1 Tam Quan Nam |
284 |
H08.34.123 |
Tiểu học số 2 Tam Quan Nam |
285 |
H08.34.124 |
Tiểu học số 1 Tam Quan |
286 |
H08.34.125 |
Tiểu học số 2 Tam Quan |
287 |
H08.34.126 |
Tiểu học số 1 Tam Quan Bắc |
288 |
H08.34.127 |
Tiểu học số 2 Tam Quan Bắc |
289 |
H08.34.128 |
Tiểu học số 1 Hoài Hảo |
290 |
H08.34.129 |
Tiểu học số 2 Hoài Hảo |
291 |
H08.34.130 |
Tiểu học Hoài Châu |
292 |
H08.34.131 |
Tiểu học số 1 Hoài Châu Bắc |
293 |
H08.34.132 |
Tiểu học Hoài Sơn |
294 |
H08.34.133 |
Tiểu học Hoài Phú |
295 |
H08.34.134 |
Trung học cơ sở Hoài Đức |
296 |
H08.34.135 |
Trung học cơ sở Bồng Sơn |
297 |
H08.34.136 |
Trung học cơ sở số 2 Bồng Sơn |
298 |
H08.34.137 |
Trung học cơ sở Hoài Xuân |
299 |
H08.34.138 |
Trung học cơ sở Hoài Tân |
300 |
H08.34.139 |
Trung học cơ sở Hoài Mỹ |
301 |
H08.34.140 |
Trung học cơ sở Hoài Thanh Tây |
302 |
H08.34.141 |
Trung học cơ sở Hoài Thanh |
303 |
H08.34.142 |
Trung học cơ sở Hoài Hương |
304 |
H08.34.143 |
Trung học cơ sở Hoài Hải |
305 |
H08.34.144 |
Trung học cơ sở Tam Quan Nam |
306 |
H08.34.145 |
Trung học cơ sở Tam Quan Bắc |
307 |
H08.34.146 |
Trung học cơ sở Tam Quan |
308 |
H08.34.147 |
Trung học cơ sở Hoài Phú |
309 |
H08.34.148 |
Trung học cơ sở Đào Duy Từ |
310 |
H08.34.149 |
Trung học cơ sở Hoài Châu |
311 |
H08.34.150 |
Trung học cơ sở Hoài Châu Bắc |
312 |
H08.34.151 |
Trung học cơ sở Hoài Sơn |
313 |
H08.34.152 |
Trung tâm Y tế thị xã Hoài Nhơn |
314 |
H08.35.1 |
Văn Phòng HĐND và UBND, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
315 |
H08.35.2 |
Phòng Nội Vụ, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
316 |
H08.35.3 |
Phòng Tư Pháp, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
317 |
H08.35.4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
318 |
H08.35.7 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
319 |
H08.35.8 |
Phòng Giáo dục - Đào Tạo, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
320 |
H08.35.9 |
Thanh tra huyện, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
321 |
H08.35.10 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
322 |
H08.35.12 |
Phòng Y tế, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
323 |
H08.35.13 |
Phòng Nông nghiệp và Môi Trường, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
324 |
H08.35.21 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư và Xây dựng, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
325 |
H08.35.22 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
326 |
H08.35.24 |
Hạt Giao thông công chính, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
327 |
H08.35.25 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
328 |
H08.35.27 |
Hội chữ thập đỏ, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
329 |
H08.35.28 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
330 |
H08.35.30 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin Thể thao, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
331 |
H08.35.31 |
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
332 |
H08.35.71 |
UBND Thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
333 |
H08.35.72 |
UBND xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
334 |
H08.35.73 |
UBND xã Cát Tường, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
335 |
H08.35.74 |
UBND xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
336 |
H08.35.75 |
UBND xã Cát Hưng, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
337 |
H08.35.76 |
UBND xã Cát Thắng, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
338 |
H08.35.77 |
UBND xã Cát Chánh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
339 |
H08.35.78 |
UBND thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
340 |
H08.35.79 |
UBND xã Cát Hải, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
341 |
H08.35.80 |
UBND xã Cát Thành, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
342 |
H08.35.81 |
UBND thị trấn Cát Khánh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
343 |
H08.35.82 |
UBND xã Cát Minh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
344 |
H08.35.83 |
UBND xã Cát Tài, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
345 |
H08.35.84 |
UBND xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
346 |
H08.35.85 |
UBND xã Cát Sơn, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
347 |
H08.35.86 |
UBND xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
348 |
H08.35.87 |
UBND xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
349 |
H08.35.88 |
UBND xã Cát Trinh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
350 |
H08.35.90 |
Trường Mẫu giáo Cát Hải |
351 |
H08.35.91 |
Trường Mẫu giáo Cát Thành |
352 |
H08.35.92 |
Trường Mẫu giáo Cát Khánh |
353 |
H08.35.93 |
Trường Mẫu giáo Cát Minh |
354 |
H08.35.94 |
Trường Mẫu giáo Cát Tài |
355 |
H08.35.95 |
Trường Mẫu giáo Cát Hanh |
356 |
H08.35.96 |
Trường Mẫu giáo Cát Hiệp |
357 |
H08.35.97 |
Trường Mẫu giáo Cát Lâm |
358 |
H08.35.98 |
Trường Mẫu giáo Cát Sơn |
359 |
H08.35.99 |
Trường Mẫu giáo TT Ngô Mây |
360 |
H08.35.100 |
Trường Mẫu giáo Cát Trinh |
361 |
H08.35.101 |
Trường Mẫu giáo Cát Tân |
362 |
H08.35.102 |
Trường Mẫu giáo Cát Tường |
363 |
H08.35.103 |
Trường Mẫu giáo Cát Nhơn |
364 |
H08.35.104 |
Trường Mẫu giáo Cát Hưng |
365 |
H08.35.105 |
Trường Mẫu giáo Cát Thắng |
366 |
H08.35.106 |
Trường Mẫu giáo Cát Chánh |
367 |
H08.35.107 |
Trường Mẫu giáo Cát Tiến |
368 |
H08.35.108 |
Trường Mầm non 19/5 |
369 |
H08.35.109 |
Trường Tiểu Học Số 1 TT Ngô Mây |
370 |
H08.35.110 |
Trường Tiểu Học Cát Hiệp |
371 |
H08.35.111 |
Trường Tiểu Học Cát Thắng |
372 |
H08.35.112 |
Trường Tiểu Học Cát Hưng |
373 |
H08.35.113 |
Trường Tiểu Học Số 1 Cát Trinh |
374 |
H08.35.114 |
Trường Tiểu Học Số 2 Cát Trinh |
375 |
H08.35.115 |
Trường Tiểu học số 1 Cát Tường |
376 |
H08.35.116 |
Trường Tiểu Học Số 2 Cát Hanh |
377 |
H08.35.117 |
Trường Tiểu Học Cát Lâm |
378 |
H08.35.118 |
Trường Tiểu Học Số 1 Cát Minh |
379 |
H08.35.119 |
Trường Tiểu Học Số 1 Cát Hanh |
380 |
H08.35.120 |
Trường Tiểu học Cát Sơn |
381 |
H08.35.121 |
Trường Tiểu Học Cát Tài |
382 |
H08.35.122 |
Trường Tiểu học số 1 Cát Tân |
383 |
H08.35.123 |
Trường Tiểu Học Cát Hải |
384 |
H08.35.124 |
Trường Tiểu Học Số 2 Cát Tường |
385 |
H08.35.125 |
Trường Tiểu Học Số 2 TT Ngô Mây |
386 |
H08.35.126 |
Trường Tiểu Học số 2 Cát Tân |
387 |
H08.35.127 |
Trường Tiểu Học Số 1 Cát Khánh |
388 |
H08.35.128 |
Trường Tiểu Học Số 2 Cát Khánh |
389 |
H08.35.129 |
Trường Tiểu Học Cát Nhơn |
390 |
H08.35.130 |
Trường Tiểu học Cát Thành |
391 |
H08.35.131 |
Trường Tiểu Học Số 2 Cát Minh |
392 |
H08.35.132 |
Trường Tiểu Học Cát Tiến |
393 |
H08.35.133 |
Trường Tiểu Học Cát Chánh |
394 |
H08.35.134 |
Trường Trung học cơ sở Cát Hải |
395 |
H08.35.135 |
Trường Trung học cơ sở Cát Thành |
396 |
H08.35.137 |
Trường Trung học cơ sở Cát Minh |
397 |
H08.35.138 |
Trường Trung học cơ sở Cát Tài |
398 |
H08.35.139 |
Trường Trung học cơ sở Cát Hanh |
399 |
H08.35.140 |
Trường Trung học cơ sở Cát Hiệp |
400 |
H08.35.141 |
Trường Trung học cơ sở Cát Lâm |
401 |
H08.35.142 |
Trường Trung học cơ sở Cát Sơn |
402 |
H08.35.143 |
Trường Trung học cơ sở Ngô Mây |
403 |
H08.35.144 |
Trường Trung học cơ sở Cát Trinh |
404 |
H08.35.145 |
Trường Trung học cơ sở Cát Tân |
405 |
H08.35.146 |
Trường Trung học cơ sở Cát Tường |
406 |
H08.35.147 |
Trường Trung học cơ sở Cát Nhơn |
407 |
H08.35.148 |
Trường Trung học cơ sở Cát Hưng |
408 |
H08.35.149 |
Trường Trung học cơ sở Cát Thắng |
409 |
H08.35.150 |
Trường Trung học cơ sở Cát Chánh |
410 |
H08.35.151 |
Trường Trung học cơ sở Cát Tiến |
411 |
H08.35.152 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Cát |
412 |
H08.36.01 |
Văn Phòng HĐND và UBND, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
413 |
H08.36.02 |
Phòng Nội Vụ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
414 |
H08.36.03 |
Phòng Tư Pháp, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
415 |
H08.36.04 |
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
416 |
H08.36.07 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
417 |
H08.36.08 |
Phòng Giáo dục - Đào Tạo, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
418 |
H08.36.09 |
Thanh tra huyện, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
419 |
H08.36.10 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
420 |
H08.36.12 |
Phòng Y tế, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
421 |
H08.36.13 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
422 |
H08.36.14 |
Phòng Nông nghiệp và Môi Trường, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
423 |
H08.36.17 |
Công an huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
424 |
H08.36.18 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
425 |
H08.36.20 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể Thao, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
426 |
H08.36.24 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất |
427 |
H08.36.71 |
UBND Thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ -Tỉnh Bình Định |
428 |
H08.36.72 |
UBND Thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ -Tỉnh Bình Định |
429 |
H08.36.73 |
UBND xã Mỹ Cát, huyện Phù Mỹ -Tỉnh Bình Định |
430 |
H08.36.74 |
UBND xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ -Tỉnh Bình Định |
431 |
H08.36.75 |
UBND xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ -Tỉnh Bình Định |
432 |
H08.36.76 |
UBND xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ -Tỉnh Bình Định |
433 |
H08.36.77 |
UBND xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ -Tỉnh Bình Định |
434 |
H08.36.78 |
UBND xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ -Tỉnh Bình Định |
435 |
H08.36.79 |
UBND xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ -Tỉnh Bình Định |
436 |
H08.36.80 |
UBND xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ -Tỉnh Bình Định |
437 |
H08.36.81 |
UBND xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ -Tỉnh Bình Định |
438 |
H08.36.82 |
UBND xã Mỹ Hòa, huyện Phù Mỹ -Tỉnh Bình Định |
439 |
H08.36.83 |
UBND xã Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ -Tỉnh Bình Định |
440 |
H08.36.84 |
UBND xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ -Tỉnh Bình Định |
441 |
H08.36.85 |
UBND xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ -Tỉnh Bình Định |
442 |
H08.36.86 |
UBDN Xã Mỹ Chánh Tây, huyện Phù Mỹ -Tỉnh Bình Định |
443 |
H08.36.87 |
UBND xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ -Tỉnh Bình Định |
444 |
H08.36.88 |
UBND xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ -Tỉnh Bình Định |
445 |
H08.36.89 |
UBND xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ -Tỉnh Bình Định |
446 |
H08.36.90 |
Trường Mầm non TT Phù Mỹ |
447 |
H08.36.91 |
Trường MN TT Bình Dương |
448 |
H08.36.92 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Hòa |
449 |
H08.36.93 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Trinh |
450 |
H08.36.94 |
Trường Mầm non Mỹ Quang |
451 |
H08.36.95 |
Trường Mầm non Mỹ Hiệp |
452 |
H08.36.96 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Tài |
453 |
H08.36.97 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Cát |
454 |
H08.36.98 |
Trường Mầm non Mỹ Chánh |
455 |
H08.36.99 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Chánh Tây |
456 |
H08.36.100 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Thành |
457 |
H08.36.101 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Thọ |
458 |
H08.36.102 |
Trường Mẫu giáo Mỹ An |
459 |
H08.36.103 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Thắng |
460 |
H08.36.104 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Đức |
461 |
H08.36.105 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Châu |
462 |
H08.36.106 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Lộc |
463 |
H08.36.107 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Lợi |
464 |
H08.36.108 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Phong |
465 |
H08.36.109 |
Trường Tiểu học số 1 TT Phù Mỹ |
466 |
H08.36.110 |
Trường Tiểu học số 2 Mỹ Thọ |
467 |
H08.36.111 |
Trường Tiểu học số 1 Mỹ Hiệp |
468 |
H08.36.112 |
Trường Tiểu học số 1 Mỹ Thọ |
469 |
H08.36.113 |
Trường Tiểu học Mỹ Đức |
470 |
H08.36.114 |
Trường Tiểu học Mỹ Châu |
471 |
H08.36.115 |
Trường Tiểu học Mỹ Tài |
472 |
H08.36.116 |
Trường Tiểu học số 1 Mỹ Thành |
473 |
H08.36.117 |
Trường Tiểu học Bình Dương |
474 |
H08.36.118 |
Trường Tiểu học Mỹ Lợi |
475 |
H08.36.119 |
Trường Tiểu học Mỹ Lộc |
476 |
H08.36.120 |
Trường Tiểu học số 2 Mỹ Chánh |
477 |
H08.36.121 |
Trường Tiểu học Mỹ Hòa |
478 |
H08.36.122 |
Trường Tiểu học số 2 Mỹ Hiệp |
479 |
H08.36.123 |
Trường Tiểu học Mỹ Cát |
480 |
H08.36.124 |
Trường Tiểu học số 2 Mỹ Thắng |
481 |
H08.36.125 |
Trường Tiểu học số 1 Mỹ Thắng |
482 |
H08.36.126 |
Trường Tiểu học Mỹ Phong |
483 |
H08.36.127 |
Trường Tiểu học số 2 Mỹ Thành |
484 |
H08.36.128 |
Trường Tiểu học Mỹ Trinh |
485 |
H08.36.129 |
Trường Tiểu học Mỹ Chánh Tây |
486 |
H08.36.130 |
Trường Tiểu học số 1 Mỹ Chánh |
487 |
H08.36.131 |
Trường Tiểu học số 2 TT Phù Mỹ |
488 |
H08.36.132 |
Trường Tiểu học Mỹ Quang |
489 |
H08.36.133 |
Trường Tiểu học Mỹ An |
490 |
H08.36.134 |
Trường THCS Mỹ Quang |
491 |
H08.36.135 |
Trường THCS Mỹ Cát |
492 |
H08.36.136 |
Trường THCS Mỹ Chánh |
493 |
H08.36.137 |
Trường THCS Thị Trấn Phù Mỹ |
494 |
H08.36.138 |
Trường THCS Mỹ Trinh |
495 |
H08.36.139 |
Trường THCS Mỹ Hòa |
496 |
H08.36.140 |
Trường THCS Mỹ An |
497 |
H08.36.141 |
Trường THCS Mỹ Phong |
498 |
H08.36.142 |
Trường THCS Mỹ Hiệp |
499 |
H08.36.143 |
Trường THCS Mỹ Thắng |
500 |
H08.36.144 |
Trường THCS Mỹ Tài |
501 |
H08.36.145 |
Trường THCS Mỹ Thọ |
502 |
H08.36.146 |
Trường THCS Mỹ Thành |
503 |
H08.36.147 |
Trường THCS Mỹ Đức |
504 |
H08.36.148 |
Trường THCS Mỹ Lợi |
505 |
H08.36.149 |
Trường THCS Thị Trấn Bình Dương |
506 |
H08.36.150 |
Trường THCS Mỹ Lộc |
507 |
H08.36.151 |
Trường THCS Mỹ Châu |
508 |
H08.36.152 |
TTYT huyện Phù Mỹ |
509 |
H08.37.2 |
Phòng Nội Vụ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
510 |
H08.37.3 |
Phòng Tư Pháp, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
511 |
H08.37.4 |
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
512 |
H08.37.7 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
513 |
H08.37.8 |
Phòng Giáo dục - Đào Tạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
514 |
H08.37.9 |
Thanh tra thành phố, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
515 |
H08.37.12 |
Phòng Y tế, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
516 |
H08.37.13 |
Phòng Nông nghiệp và Môi Trường, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
517 |
H08.37.14 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
518 |
H08.37.20 |
Ban Quản lý chợ Đầm, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
519 |
H08.37.21 |
Ban Quản lý chợ khu 6, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
520 |
H08.37.22 |
Ban Quản lý công ích thành phố, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
521 |
H08.37.23 |
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng và phát triển quỹ đất, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
522 |
H08.37.28 |
Công an thành phố, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
523 |
H08.37.30 |
Công ty Công viên cây xanh và chiếu sáng đô thị, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
524 |
H08.37.31 |
Công ty Môi trường đô thị, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
525 |
H08.37.32 |
Công ty Quản lý sửa chữa đường bộ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
526 |
H08.37.33 |
Trung tâm VH-TT-TT, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
527 |
H08.37.34 |
Đội trật tự thành phố, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
528 |
H08.37.35 |
Hạt kiểm lâm, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
529 |
H08.37.36 |
Hội chữ thập đỏ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
530 |
H08.37.37 |
Hội khuyến học, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
531 |
H08.37.38 |
Hội Luật gia, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
532 |
H08.37.41 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
533 |
H08.37.43 |
Trung tâm GDNN - GDTX Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
534 |
H08.37.47 |
Trung tâm DVNN thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
535 |
H08.37.72 |
UBND Phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
536 |
H08.37.73 |
UBND Phường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
537 |
H08.37.74 |
UBND Phường Trần Hưng Đạo- Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
538 |
H08.37.75 |
UBND Phường Trần Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
539 |
H08.37.76 |
UBND Phường Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
540 |
H08.37.77 |
UBND Phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
541 |
H08.37.78 |
UBND Phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
542 |
H08.37.79 |
UBND Phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
543 |
H08.37.80 |
UBND Phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
544 |
H08.37.81 |
UBND Phường Lý Thường Kiệt- Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
545 |
H08.37.82 |
UBND Phường Thị Nại, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
546 |
H08.37.83 |
UBND Phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
547 |
H08.37.84 |
UBND Phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
548 |
H08.37.85 |
UBND Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
549 |
H08.37.86 |
UBND Phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
550 |
H08.37.87 |
UBND xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
551 |
H08.37.88 |
UBND xã Nhơn Hải, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
552 |
H08.37.89 |
UBND xã Nhơn Lý, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
553 |
H08.37.90 |
UBND xã Nhơn Châu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
554 |
H08.37.91 |
UBND xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
555 |
H08.37.95 |
Mầm non Hoa Sen |
556 |
H08.37.96 |
Mầm non 8/3 |
557 |
H08.37.98 |
Mầm non Hoa Hồng |
558 |
H08.37.99 |
Mầm non Quy Nhơn |
559 |
H08.37.100 |
Mầm non 2/9 |
560 |
H08.37.101 |
Mầm non Phong Lan |
561 |
H08.37.102 |
Mẫu giáo Hương Sen |
562 |
H08.37.104 |
Mẫu giáo Hải Cảng |
563 |
H08.37.106 |
Mẫu giáo Quang Trung |
564 |
H08.37.107 |
Mẫu giáo Nguyễn Văn Cừ |
565 |
H08.37.108 |
Mẫu giáo Ghềnh Ráng |
566 |
H08.37.109 |
Mẫu giáo Thị Nại |
567 |
H08.37.111 |
Mẫu giáo Nhơn Bình |
568 |
H08.37.112 |
Mẫu giáo Nhơn Phú |
569 |
H08.37.113 |
Mẫu giáo Trần Quang Diệu |
570 |
H08.37.114 |
Mẫu giáo Bùi Thị Xuân |
571 |
H08.37.115 |
Mẫu giáo Phước Mỹ |
572 |
H08.37.116 |
Mẫu giáo Nhơn Hải |
573 |
H08.37.117 |
Mẫu giáo Nhơn Châu |
574 |
H08.37.118 |
Mẫu giáo Nhơn Lý |
575 |
H08.37.119 |
Mẫu giáo Nhơn Hội |
576 |
H08.37.120 |
Tiểu học Phước Mỹ |
577 |
H08.37.121 |
Tiểu học Bùi Thị Xuân |
578 |
H08.37.122 |
Tiểu học Âu Cơ |
579 |
H08.37.123 |
Tiểu học Ngô Quyền |
580 |
H08.37.124 |
Tiểu học Nguyễn Khuyến |
581 |
H08.37.125 |
Tiểu học Nhơn Phú |
582 |
H08.37.126 |
Trường chuyên biệt hy vọng Quy Nhơn |
583 |
H08.37.127 |
Tiểu học số 1 Nhơn Bình |
584 |
H08.37.128 |
Tiểu học số 2 Nhơn Bình |
585 |
H08.37.129 |
Tiểu học Đống Đa |
586 |
H08.37.130 |
Tiểu học Trần Quốc Toản |
587 |
H08.37.131 |
Tiểu học Hoàng Quốc Việt |
588 |
H08.37.132 |
Tiểu học Trần Hưng Đạo |
589 |
H08.37.133 |
Tiểu học Trần Quốc Tuấn |
590 |
H08.37.134 |
Tiểu học Hải Cảng |
591 |
H08.37.135 |
Tiểu học Lê Lợi |
592 |
H08.37.136 |
Tiểu học Lê Hồng Phong |
593 |
H08.37.137 |
Tiểu học Lý Thường Kiệt |
594 |
H08.37.138 |
Tiểu học Trần Phú |
595 |
H08.37.139 |
Tiểu học Ngô Mây |
596 |
H08.37.140 |
Tiểu học Võ Văn Dǜng |
597 |
H08.37.141 |
Tiểu học Quang Trung |
598 |
H08.37.142 |
Tiểu học Nguyễn Văn Cừ |
599 |
H08.37.143 |
Tiểu học Kim Đồng |
600 |
H08.37.144 |
Tiểu học Nhơn Lý |
601 |
H08.37.145 |
Tiểu học Nhơn Hội |
602 |
H08.37.146 |
Trường THCS Lê Lợi |
603 |
H08.37.147 |
Trường THCS Quang Trung |
604 |
H08.37.148 |
Trường THCS Hải Cảng |
605 |
H08.37.149 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
606 |
H08.37.150 |
Trường THCS Ngô Mây |
607 |
H08.37.151 |
Trường TH&THCS Nhơn Châu |
608 |
H08.37.152 |
Trường Tiểu học và THCS Nhơn Hải |
609 |
H08.37.153 |
Trường THCS Nhơn Lý |
610 |
H08.37.154 |
Trường THCS Tây Sơn |
611 |
H08.37.155 |
Trường THCS Lê Hồng Phong |
612 |
H08.37.156 |
Trường THCS Phước Mỹ |
613 |
H08.37.157 |
Trường THCS Đống Đa |
614 |
H08.37.158 |
Trường THCS Nhơn Phú |
615 |
H08.37.159 |
Trường THCS Ghềnh Ráng |
616 |
H08.37.160 |
Trường THCS Nhơn Hội |
617 |
H08.37.161 |
Trường THCS Trần Quang Diệu |
618 |
H08.37.162 |
Trường THCS Lương Thế Vinh |
619 |
H08.37.163 |
Trường THCS Bùi Thị Xuân |
620 |
H08.37.164 |
Trường THCS Ngô Văn Sở |
621 |
H08.37.165 |
Trường THCS Nguyễn Huệ |
622 |
H08.37.166 |
Trường THCS Nhơn Bình |
623 |
H08.37.167 |
Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn |
624 |
H08.38.1 |
Văn Phòng HĐND và UBND, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
625 |
H08.38.2 |
Phòng Nội Vụ, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
626 |
H08.38.3 |
Phòng Tư Pháp, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
627 |
H08.38.4 |
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
628 |
H08.38.7 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
629 |
H08.38.8 |
Phòng Giáo dục - Đào Tạo, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
630 |
H08.38.9 |
Thanh tra huyện, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
631 |
H08.38.10 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
632 |
H08.38.12 |
Phòng Y tế, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
633 |
H08.38.13 |
Phòng Nông nghiệp và Môi Trường, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
634 |
H08.38.20 |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
635 |
H08.38.21 |
Ban Quản lý Cụm công nghiệp, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
636 |
H08.38.22 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Tây Sơn, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
637 |
H08.38.23 |
Ban Quản lý cấp và thoát nước, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
638 |
H08.38.25 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
639 |
H08.38.26 |
Trung tâm phát triển quỹ đất, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
640 |
H08.38.29 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
641 |
H08.38.30 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
642 |
H08.38.71 |
UBND Thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
643 |
H08.38.72 |
UBND xã Tây Thuận, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
644 |
H08.38.73 |
UBND xã Tây Giang, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
645 |
H08.38.74 |
UBND xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
646 |
H08.38.75 |
UBND xã Tây Phú, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
647 |
H08.38.76 |
UBND xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
648 |
H08.38.77 |
UBND xã Bình Hòa, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
649 |
H08.38.78 |
UBND xã Bình Tân, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
650 |
H08.38.79 |
UBND xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
651 |
H08.38.80 |
UBND xã Bình Tường, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
652 |
H08.38.81 |
UBND xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
653 |
H08.38.82 |
UBND xã Bình Thành, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
654 |
H08.38.83 |
UBND xã Tây Bình, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
655 |
H08.38.84 |
UBND xã Tây An, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
656 |
H08.38.85 |
UBND xã Tây Vinh, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
657 |
H08.38.92 |
Hội đồng nhân dân, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
658 |
H08.38.101 |
Trường Mần non Tây Thuận |
659 |
H08.38.102 |
Trường Mần non Tây Giang |
660 |
H08.38.103 |
Trường Mần non Bình Tường |
661 |
H08.38.104 |
Trường Mần non Vĩnh An |
662 |
H08.38.105 |
Trường Mần non Tây Phú |
663 |
H08.38.106 |
Trường Mần non Tây Xuân |
664 |
H08.38.107 |
Trường Mần non Bình Nghi |
665 |
H08.38.108 |
Trường Mần non Bình Thành |
666 |
H08.38.109 |
Trường Mần non Bình Hòa |
667 |
H08.38.110 |
Trường Mần non Bình Tân |
668 |
H08.38.111 |
Trường Mần non Bình Thuận |
669 |
H08.38.112 |
Trường Mần non Tây Bình |
670 |
H08.38.113 |
Trường Mần non Tây Vinh |
671 |
H08.38.114 |
Trường Mần non Tây An |
672 |
H08.38.115 |
Trường Mần non Tây Sơn |
673 |
H08.38.116 |
Trường Mần non Phú Phong |
674 |
H08.38.117 |
Trường Mần non Hướng Dương |
675 |
H08.38.118 |
Trường Tiểu học Tây Thuận |
676 |
H08.38.119 |
Trường Tiểu học số 1 Tây Giang |
677 |
H08.38.120 |
Trường Tiểu học số 2 Tây Giang |
678 |
H08.38.121 |
Trường Tiểu học Bình Tường |
679 |
H08.38.122 |
Trường Tiểu học Vĩnh An |
680 |
H08.38.123 |
Trường Tiểu học Tây Phú |
681 |
H08.38.124 |
Trường Tiểu học Tây Xuân |
682 |
H08.38.125 |
Trường Tiểu học số 1 Bình Nghi |
683 |
H08.38.126 |
Trường Tiểu học số 2 Bình Nghi |
684 |
H08.38.127 |
Trường Tiểu học Bình Thành |
685 |
H08.38.128 |
Trường Tiểu học Bình Hòa |
686 |
H08.38.129 |
Trường Tiểu học Bình Tân |
687 |
H08.38.130 |
Trường Tiểu học Bình Thuận |
688 |
H08.38.131 |
Trường Tiểu học Tây Bình |
689 |
H08.38.132 |
Trường Tiểu học Tây Vinh |
690 |
H08.38.133 |
Trườn Tiểu học Tây An |
691 |
H08.38.134 |
Trường Tiểu học số 1 Võ Xán |
692 |
H08.38.135 |
Trường Tiểu học số 2 Võ Xán |
693 |
H08.38.136 |
Trường Tiểu học Trần Quang Diệu |
694 |
H08.38.137 |
Trường THCS Tây Thuận |
695 |
H08.38.138 |
Trường THCS Tây Giang |
696 |
H08.38.139 |
Trường THCS Mai Xuân Thưởng |
697 |
H08.38.140 |
Trường PTDTBT và THCS Tây Sơn |
698 |
H08.38.141 |
Trường THCS Tây Phú |
699 |
H08.38.142 |
Trường THCS Bùi Thị Xuân |
700 |
H08.38.143 |
Trường THCS Bình Nghi |
701 |
H08.38.144 |
Trường THCS Bình Thành |
702 |
H08.38.145 |
Trường THCS Bình Hòa |
703 |
H08.38.146 |
Trường THCS Bình Tân |
704 |
H08.38.147 |
Trường THCS Bình Thuận |
705 |
H08.38.148 |
Trường THCS Tây Bình |
706 |
H08.38.159 |
Trường THCS Tây Vinh |
707 |
H08.38.150 |
Trườn THCS Tây An |
708 |
H08.38.151 |
Trường THCS Võ Xán |
709 |
H08.38.152 |
Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn |
710 |
H08.39.1 |
Văn Phòng HĐND và UBND, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
711 |
H08.39.2 |
Phòng Nội Vụ, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
712 |
H08.39.3 |
Phòng Tư Pháp, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
713 |
H08.39.4 |
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
714 |
H08.39.7 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
715 |
H08.39.8 |
Phòng Giáo dục - Đào Tạo, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
716 |
H08.39.9 |
Thanh tra huyện, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
717 |
H08.39.10 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
718 |
H08.39.12 |
Phòng Y tế, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
719 |
H08.39.13 |
Phòng Nông nghiệp và Môi Trường, huyện Tuy Phước - tỉnh Bình Địn |
720 |
H08.39.25 |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Tuy Phước |
721 |
H08.39.20 |
Trung tâm phát triển quỹ đất, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
722 |
H08.39.23 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
723 |
H08.39.24 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Tuy Phước |
724 |
H08.39.28 |
Ban Quản lý nước sạch và Vệ sinh môi trường huyện Tuy Phước |
725 |
H08.39.29 |
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp Tuy Phước |
726 |
H08.39.30 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Qǜy đất huyện Tuy Phước |
727 |
H08.39.31 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Tuy Phước |
728 |
H08.39.71 |
UBND Thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
729 |
H08.39.72 |
UBND Thị trấn Diêu Trì , huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
730 |
H08.39.73 |
UBND xã Phước An, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
731 |
H08.39.74 |
UBND xã Phước Thành, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
732 |
H08.39.75 |
UBND xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
733 |
H08.39.76 |
UBND xã Phước Nghĩa, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
734 |
H08.39.77 |
UBND xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
735 |
H08.39.78 |
UBND xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
736 |
H08.39.79 |
UBND xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
737 |
H08.39.80 |
UBND xã Phước Hòa, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
738 |
H08.39.81 |
UBND xã Phước Thắng, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
739 |
H08.39.82 |
UBND xã Phước Quang, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
740 |
H08.39.83 |
UBND xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
741 |
H08.39.1 |
Văn Phòng HĐND và UBND, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
742 |
H08.39.2 |
Phòng Nội Vụ, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
743 |
H08.39.3 |
Phòng Tư Pháp, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
744 |
H08.39.4 |
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
745 |
H08.39.5 |
Phòng Tài Nguyên và Môi Trường, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
746 |
H08.39.6 |
Phòng Lao động - Thương Binh và Xã hội, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
747 |
H08.39.7 |
Phòng Văn hóa - Thông tin, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
748 |
H08.39.8 |
Phòng Giáo dục - Đào Tạo, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
749 |
H08.39.9 |
Thanh tra huyện, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
750 |
H08.39.10 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
751 |
H08.39.11 |
Phòng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
752 |
H08.39.12 |
Phòng Y tế, huyện Tuy Phước- tỉnh Bình Định |
753 |
H08.39.23 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
754 |
H08.39.24 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Tuy Phước |
755 |
H08.39.25 |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Tuy Phước |
756 |
H08.39.28 |
Ban Quản lý nước sạch và Vệ sinh môi trường huyện Tuy Phước |
757 |
H08.39.29 |
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp Tuy Phước |
758 |
H08.39.30 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Qǜy đất huyện Tuy Phước |
759 |
H08.39.31 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Tuy Phước |
760 |
H08.39.71 |
UBND Thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
761 |
H08.39.72 |
UBND Thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
762 |
H08.39.73 |
UBND xã Phước An, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
763 |
H08.39.74 |
UBND xã Phước Thành, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
764 |
H08.39.75 |
UBND xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
765 |
H08.39.76 |
UBND xã Phước Nghĩa, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
766 |
H08.39.77 |
UBND xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
767 |
H08.39.78 |
UBND xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
768 |
H08.39.79 |
UBND xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
769 |
H08.39.80 |
UBND xã Phước Hòa, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
770 |
H08.39.81 |
UBND xã Phước Thắng, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
771 |
H08.39.82 |
UBND xã Phước Quang, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
772 |
H08.39.83 |
UBND xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
773 |
H08.39.85 |
Trường Mầm non Phước Thành |
774 |
H08.39.86 |
Trường Mầm non Phước An |
775 |
H08.39.87 |
Trường Mầm non thị trấn Diêu Trì |
776 |
H08.39.89 |
Trường Mầm non Phước Lộc |
777 |
H08.39.90 |
Trường Mầm non Phước Nghĩa |
778 |
H08.39.91 |
Trường Mầm non Phước Hiệp |
779 |
H08.39.92 |
Trường Mầm non Phước Thuận |
780 |
H08.39.93 |
Trường Mầm non Phước Sơn |
781 |
H08.39.94 |
Trường Mầm non Phước Hòa |
782 |
H08.39.95 |
Trường Mầm non Phước Hưng |
783 |
H08.39.96 |
Trường Mầm non Phước Quang |
784 |
H08.39.97 |
Trường Mầm non Phước Thắng |
785 |
H08.39.99 |
Trường Tiểu học số 1 Phước Thành |
786 |
H08.39.100 |
Trường Tiểu học số 2 Phước Thành |
787 |
H08.39.101 |
Trường Tiểu học số 1 Phước An |
788 |
H08.39.102 |
Trường Tiểu học số 2 Phước An |
789 |
H08.39.103 |
Trường Tiểu học số 1 thị trấn Diêu Trì |
790 |
H08.39.104 |
Trường Tiểu học số 2 thị trấn Diêu Trì |
791 |
H08.39.105 |
Trường Tiểu học số 1 thị trấn Tuy Phước |
792 |
H08.39.106 |
Trường Tiểu học số 2 thị trấn Tuy Phước |
793 |
H08.39.107 |
Trường Tiểu học số 1 Phước Lộc |
794 |
H08.39.108 |
Trường Tiểu học số 2 Phước Lộc |
795 |
H08.39.109 |
Trường Tiểu học Phước Nghĩa |
796 |
H08.39.110 |
Trường Tiểu học số 1 Phước Hiệp |
797 |
H08.39.111 |
Trường Tiểu học số 2 Phước Hiệp |
798 |
H08.39.112 |
Trường Tiểu học số 1 Phước Thuận |
799 |
H08.39.113 |
Trường Tiểu học số 2 Phước Thuận |
800 |
H08.39.114 |
Trường Tiểu học số 1 Phước Sơn |
801 |
H08.39.115 |
Trường Tiểu học số 2 Phước Sơn |
802 |
H08.39.116 |
Trường Tiểu học số 3 Phước Sơn |
803 |
H08.39.117 |
Trường Tiểu học số 1 Phước Hòa |
804 |
H08.39.118 |
Trường Tiểu học số 2 Phước Hòa |
805 |
H08.39.119 |
Trường Tiểu học số 1 Phước Hưng |
806 |
H08.39.120 |
Trường Tiểu học số 2 Phước Hưng |
807 |
H08.39.121 |
Trường Tiểu học số 1 Phước Quang |
808 |
H08.39.122 |
Trường Tiểu học số 2 Phước Quang |
809 |
H08.39.123 |
Trường Tiểu học số 1 Phước Thắng |
810 |
H08.39.124 |
Trường Tiểu học số 2 Phước Thắng |
811 |
H08.39.125 |
Trường Trung học cơ sở Phước Thành |
812 |
H08.39.126 |
Trường Trung học cơ sở Phước An |
813 |
H08.39.127 |
Trường Trung học cơ sở Trần Bá |
814 |
H08.39.128 |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Tuy Phước |
815 |
H08.39.129 |
Trường Trung học cơ sở Phước Lộc |
816 |
H08.39.130 |
Trường Trung học cơ sở Phước Hiệp |
817 |
H08.39.131 |
Trường Trung học cơ sở Phước Thuận |
818 |
H08.39.132 |
Trường Trung học cơ sở số 1 Phước Sơn |
819 |
H08.39.133 |
Trường Trung học cơ sở số 2 Phước Sơn |
820 |
H08.39.134 |
Trường Trung học cơ sở Phước Hoà |
821 |
H08.39.135 |
Trường Trung học cơ sở Phước Hưng |
822 |
H08.39.136 |
Trường Trung học cơ sở Phước Quang |
823 |
H08.39.137 |
Trường Trung học cơ sở Phước Thắng |
824 |
H08.39.141 |
Trường Mầm non Tuy Phước |
825 |
H08.39.142 |
Ban Quản lý Chợ Diêu Trì |
826 |
H08.39.143 |
Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước |
827 |
H08.40.1 |
Văn Phòng HĐND và UBND, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
828 |
H08.40.2 |
Phòng Nội Vụ, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
829 |
H08.40.3 |
Phòng Tư Pháp, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
830 |
H08.40.4 |
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
831 |
H08.40.7 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
832 |
H08.40.8 |
Phòng Giáo dục - Đào Tạo, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
833 |
H08.40.9 |
Thanh tra huyện, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
834 |
H08.40.10 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
835 |
H08.40.12 |
Phòng Y tế, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
836 |
H08.40.13 |
Phòng Dân tộc và Tôn Giáo, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
837 |
H08.40.14 |
Phòng Nông nghiệp và Môi Trường, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
838 |
H08.40.20 |
Ban quản lý rừng phòng hộ, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
839 |
H08.40.22 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
840 |
H08.40.23 |
Hội Chữ thập đỏ, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
841 |
H08.40.25 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
842 |
H08.40.26 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư và Xây dựng, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
843 |
H08.40.27 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp, huyện Vân Canh- tỉnh Bình Định |
844 |
H08.40.28 |
Công an huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
845 |
H08.40.29 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
846 |
H08.40.30 |
Trường mầm non thị trấn Vân Canh |
847 |
H08.40.31 |
Trường Mẫu Giáo xã Canh Hiển |
848 |
H08.40.32 |
Trường Mẫu giáo xã Canh Hiệp |
849 |
H08.40.33 |
Trường Mẫu Giáo Canh Vinh |
850 |
H08.40.34 |
Trường Mẫu giáo xã Canh Hòa |
851 |
H08.40.35 |
Trường mẫu giáo xã Canh Thuận |
852 |
H08.40.36 |
Trường Mẫu giáo xã Canh Liên |
853 |
H08.40.37 |
Trường Tiểu học thị trấn Vân Canh |
854 |
H08.40.38 |
Trường Tiểu học xã Canh Hiệp |
855 |
H08.40.39 |
Trường Tiểu học xã Canh Liên |
856 |
H08.40.40 |
Trường Tiểu học xã Canh Thuận |
857 |
H08.40.41 |
Trường Tiểu học xã Canh Hòa |
858 |
H08.40.42 |
Trường Tiểu học số 1 Canh Vinh |
859 |
H08.40.43 |
Trường Tiểu học số 2 Canh Vinh |
860 |
H08.40.44 |
Trường THCS bán trú Canh Thuận |
861 |
H08.40.45 |
Trường TH và THCS Canh Hiển |
862 |
H08.40.46 |
Trường THCS thị trấn Vân Canh |
863 |
H08.40.47 |
Trường Trung học cơ sở Canh Vinh |
864 |
H08.40.48 |
Trường PT Dân tộc bán trú Canh Liên |
865 |
H08.40.49 |
Trung tâm Y tế huyện Vân Canh |
866 |
H08.40.71 |
UBND xã Canh Liên, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
867 |
H08.40.72 |
UBND xã Canh Hòa, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
868 |
H08.40.73 |
UBND xã Canh Thuận, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
869 |
H08.40.74 |
UBND Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
870 |
H08.40.75 |
UBND xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
871 |
H08.40.76 |
UBND xã Canh Hiển, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
872 |
H08.40.77 |
UBND xã Canh Vinh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
873 |
H08.41.1 |
Văn Phòng HĐND và UBND, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
874 |
H08.41.2 |
Phòng Nội vụ, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
875 |
H08.41.3 |
Phòng Tư Pháp, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
876 |
H08.41.4 |
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
877 |
H08.41.7 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
878 |
H08.41.8 |
Phòng Giáo dục - Đào Tạo, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
879 |
H08.41.9 |
Thanh tra huyện, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
880 |
H08.41.10 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
881 |
H08.41.12 |
Phòng Y tế, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
882 |
H08.41.13 |
Phòng Dân tộc và Tôn giáo, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
883 |
H08.41.14 |
Phòng Nông nghiệp và Môi Trường, huyện Vĩnh Thạnh - Tỉnh Bình Định |
884 |
H08.41.20 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định |
885 |
H08.41.21 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
886 |
H08.41.22 |
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh - Tỉnh Bình Định |
887 |
H08.41.23 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định |
888 |
H08.41.24 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Vĩnh Thạnh - Tỉnh Bình Định |
889 |
H08.41.28 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
890 |
H08.41.71 |
UBND Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
891 |
H08.41.72 |
UBND xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
892 |
H08.41.73 |
UBND xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
893 |
H08.41.74 |
UBND xã Vĩnh Hảo, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
894 |
H08.41.75 |
UBND xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
895 |
H08.41.76 |
UBND xã Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
896 |
H08.41.77 |
UBND xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
897 |
H08.41.78 |
UBND xã Vĩnh Kim, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
898 |
H08.41.79 |
UBND xã Vĩnh Hiệp, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
899 |
H08.41.80 |
Trường Mầm non Vĩnh Thuận |
900 |
H08.41.81 |
Trường Mầm non thị trấn Vĩnh Thạnh |
901 |
H08.41.82 |
Trường Mầm non Vĩnh Quang |
902 |
H08.41.83 |
Trường Mầm non Vĩnh Hảo |
903 |
H08.41.84 |
Trường Mầm non Vĩnh Hiệp |
904 |
H08.41.85 |
Trường Mẫu giáo Vĩnh Sơn |
905 |
H08.41.86 |
Trường Mẫu giáo Vĩnh Kim |
906 |
H08.41.87 |
Trường Mẫu giáo Vĩnh Hòa |
907 |
H08.41.88 |
Trường Mẫu giáo Vĩnh Thịnh |
908 |
H08.41.89 |
Trường Tiểu học Vĩnh Thịnh |
909 |
H08.41.90 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hiệp |
910 |
H08.41.91 |
Trường Tiểu học Vĩnh Quang |
911 |
H08.41.92 |
Tiểu học Thị trấn Vĩnh Thạnh |
912 |
H08.41.93 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hảo |
913 |
H08.41.94 |
Trường Tiểu học Vĩnh Sơn |
914 |
H08.41.95 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Hòa |
915 |
H08.41.96 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Thuận |
916 |
H08.41.97 |
Trường PTDTBT Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Kim |
917 |
H08.41.98 |
Trường PTDTBT Trung học cơ sở Vĩnh Sơn |
918 |
H08.41.99 |
Trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hiệp |
919 |
H08.41.100 |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Vĩnh Thạnh |
920 |
H08.41.101 |
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Quang |
921 |
H08.41.102 |
Trường Trung học cơ sở HuǶnh Thị Đào |
922 |
H08.41.103 |
Trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hảo |