Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2025 thu hồi Mã định danh điện tử; bổ sung mới Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị kèm theo Quyết định 1784/QĐ-UBND do tỉnh Hưng Yên ban hành
Số hiệu | 586/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 12/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 586/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 12 tháng 3 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số 373-KH/TU ngày 12/12/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Hưng Yên về sắp xếp, tinh gọn tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên: Số 07/2025/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên; số 08/2025/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên; số 09/2025/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên; số 10/2025/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hưng Yên; số 11/2025/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên; số 17/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 về việc chuyển Trung tâm Y tế các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc Sở Y tế về trực thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, quản lý;
Căn cứ Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 02/TTr-SKHCN ngày 06/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi Mã định danh điện tử; bổ sung mới Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương; cụ thể như sau:
1. Thu hồi và không sử dụng lại Mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị đã giải thể, hợp nhất: Chi tiết tại Phụ lục số 01.
2. Bổ sung Mã định danh điện tử các cơ quan mới, cơ quan hợp nhất: Chi tiết tại Phụ lục số 02.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các nội dung khác tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 1784/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 ban hành mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương; số 1567/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 về việc điều chỉnh, bổ sung thông tin; thu hồi Mã định danh điện tử; bổ sung Mã định danh điện tử của các đơn vị hành chính và sự nghiệp ban hành kèm Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên; số 2704/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 về việc điều chỉnh, bổ sung thông tin; thu hồi Mã định danh điện tử; bổ sung Mã định danh điện tử của các đơn vị hành chính và sự nghiệp ban hành kèm Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên; số 208/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 về việc bổ sung Mã định danh điện tử của các đơn vị thuộc Văn phòng đăng ký đất đai ban hành kèm Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hung Yên không thay đổi theo Quyết định này thì tiếp tục được thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
THU HỒI MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ (BỊ ĐÓNG VÀ KHÔNG ĐƯỢC SỬ
DỤNG LẠI) CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TẠI CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 1784/QĐ-UBND NGÀY 28/7/2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 12/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh điện tử |
Địa chỉ cơ quan |
Số điện thoại |
Thư điện tử công vụ |
Cổng/trang thông tin điện tử (nếu có) |
Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT |
II |
Cơ quan thuộc UBND tỉnh Hưng Yên |
|
|||||
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
H31.04 |
Số 8 Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213863456 |
sokhdt@hungyen.gov.vn |
sokhdt.hungyen.gov.vn |
000.00.04.H31 |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
H31.06 |
Đường Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213867089 |
sotttt@hungyen.gov.vn |
sotttt.hungyen.gov.vn |
000.00.06.H31 |
7 |
Sở Giao thông vận tải |
H31.08 |
Đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213863413 |
sogtvt@hungyen.gov.vn |
sogtvt.hungyen.gov.vn |
000.00.08.H31 |
12 |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
H31.13 |
Số 533 Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213863531 |
vanphong.sld@hungyen.gov.vn |
soldtbxh.hungyen.gov.vn |
000.00.13.H31 |
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
H31.14 |
Số 01 Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213863596 |
sonnptnt@hung yen.gov.vn |
sonnptnt.hungyen.gov.vn |
000.00.14.H31 |
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
H31.15 |
Số 437 Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
02213551019 |
sotnmt@hungyen.gov.vn |
sotnmt.hungyen.gov.vn |
000.00.15.H31 |
TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh điện tử |
Địa chỉ cơ quan |
Số điện thoại |
Thư điện tử công vụ |
Cổng/trang thông tin điện tử (nếu có) |
Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT |
V |
Sở Xây dựng |
|
|||||
1 |
Trung tâm Quy hoạch xây dựng |
H31.09.01 |
Số 685 Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213616162 |
qhktdt.sxd@hungyen.gov.vn |
|
000.01.09.H31 |
2 |
Ban quản lý nhà ở sinh viên cụm trường khu vực Thành phố Hưng Yên |
H31.09.02 |
Đường Trần Quang Khải, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213512863 |
qlsv.sxd@hungyen.gov.vn |
|
000.02.09.H31 |
VI |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|||||
1 |
Chi cục Thú y |
H31.14.01 |
Đường Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213863635 |
chicucty@hungyen.gov.vn |
|
000.01.14.H31 |
2 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
H31.14.02 |
Số 627, đường Nguyễn Văn Linh, Phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213559169 |
chicucbvtv@hungyen.gov.vn |
|
000.02.14.H31 |
3 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
H31.14.03 |
Số 47 Trưng Trắc, phường Quang Trung, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213865601 |
chicucptnt@hungyen.gov.vn |
|
000.03.14.H31 |
4 |
Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão |
H31.14.04 |
Số 47 Trưng Trắc, phường Quang Trung, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213863732 |
chicucqldd@hungyen.gov.vn |
|
000.04.14.H31 |
5 |
Chi cục Thủy lợi |
H31.14.05 |
Số 01 Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213865584 |
chicucthuyloi@hungyen.gov.vn |
|
000.05.14.H31 |
6 |
Chi cục Kiểm lâm |
H31.14.06 |
Đường Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213866319 |
chicuckl@hungyen.gov.vn |
|
000.06.14.H31 |
7 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
H31.14.07 |
Số 01 Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213538866 |
chicucqlcl@hungyen.gov.vn |
|
000.07.14.H31 |
8 |
Văn phòng Điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên |
H31.14.09 |
Số 01 Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213512388 |
vpdpntm.snnptnt@hungyen.gov.vn |
nongthonmoi hungyen.vn |
000.09.14.H31 |
9 |
Trung tâm khuyến nông |
H31.14.10 |
Đường Phạm Bạch Hổ, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213863663 |
trungtamkn@hungyen.gov.vn |
|
000.10.14.H31 |
10 |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh Môi trường nông thôn |
H31.14.11 |
Số 67 Hải Thượng Lãnh Ông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213550010 |
trungtamnsh@hungyen.gov.vn |
|
000.11.14.H31 |
11 |
Trung tâm Tư vấn kỹ thuật đê điều, thủy lợi |
H31.14.12 |
Số 01 Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213866395 |
trungtamtvkt@hungyen.gov.vn |
|
000.12.14.H31 |
12 |
Trung tâm Giống nông nghiệp |
H31.14.13 |
104K2 Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
02216518989 |
trungtamgiongnongnghiep@hungyen.gov.vn |
|
000.13.14.H31 |
13 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
H31.14.14 |
Số 01 Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213864732 |
qlda.snnptnt@hungyen.gov.vn |
|
000.14.14.H31 |
VII |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|||||
1 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
H31.13.06 |
Số 303 Nguyễn Văn Linh, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213550176 |
hcth.ttdvvl@hungyen.gov.vn |
|
000.06.13.H31 |
2 |
Trung tâm Điều dưỡng tâm thần kinh |
H31.13.03 |
Thôn Duyên Yên, xã Ngọc Thanh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
02213627367 |
tchc.ttddttk@hungyen.gov.vn |
|
000.03.13.H31 |
3 |
Trung tâm Điều dưỡng, chăm sóc người có công |
H31.13.02 |
Thôn Nam Trì, xã Đặng Lễ, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
02213830768 |
hcth.ttddcs@hungyen.gov.vn |
|
000.02.13.H31 |
4 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội và Công tác xã hội |
H31.13.01 |
Thôn Nam Trì, xã Đặng Lễ, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
02213830278 |
hcth.ttbtxh@hungyen.gov.vn |
|
000.01.13.H31 |
5 |
Cơ sở Điều trị nghiện ma túy |
H31.13.07 |
Thôn Trúc Đình, xã Xuân Trúc, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
02213921222 |
vp.csdtnmt@hungyen.gov.vn |
|
000.07.13.H31 |
6 |
Trường Phục hồi chức năng và dạy nghề cho người khuyết tật Tiên Lữ |
H31.13.05 |
Thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
02213873307 |
hcth.phcntl@hun gyen.gov.vn |
|
000.05.13.H31 |
7 |
Trường Phục hồi chức năng và dạy nghề cho người khuyết tật Khoái Châu |
H31.13.04 |
Số 27 Triệu Quang Phục, thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
02213911729 |
hcth.phcnkc@hungyen.gov.vn |
|
000.04.13.H31 |
XI |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|||||
1 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp |
H31.04.01 |
Số 8 Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213522668 |
trungtamxtdt@hungyen.gov.vn |
hungyenbusi ness.gov.vn |
000.01.04.H31 |
XII |
Sở Y tế |
|
|||||
15 |
Trung tâm y tế Thành phố Hưng Yên |
H31.10.17 |
Đường Trưng Nhị, phường Lê Lợi, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213862409 |
trungtamyttp.yt@hungyen.gov.vn |
|
000.17.10.H31 |
16 |
Trung tâm y tế huyện Tiên Lữ |
H31.10.18 |
Thị Trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
02213873935 |
trungtamyttl.yt@hungyen.gov.vn |
|
000.18.10.H31 |
17 |
Trung tâm y tế huyện Phù Cừ |
H31.10.19 |
Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
02213891683 |
trungtamytpc.yt@hungyen.gov.vn |
|
000.19.10.H31 |
18 |
Trung tâm y tế huyện Kim Động |
H31.10.20 |
Thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
02213811767 |
trungtamytkd.yt@hungyen.gov.vn |
|
000.20.10.H31 |
19 |
Trung tâm y tế huyện Ân Thi |
H31.10.21 |
Số 122 Phạm Ngũ Lão, thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
02213830206 |
trungtamytat.yt@hungyen.gov.vn |
|
000.21.10.H31 |
20 |
Trung tâm y tế huyện Khoái Châu |
H31.10.22 |
Số 6 Nguyễn Khoái, thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
02213910356 |
trungtamytkc.yt@hungyen.gov.vn |
|
000.22.10.H31 |
21 |
Trung tâm y tế huyện Yên Mỹ |
H31.10.23 |
Cầu Treo, xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
02213964130 |
trungtamytym.yt @hungyen.gov.vn |
|
000.23.10.H31 |
22 |
Trung tâm y tế huyện Mỹ Hào |
H31.10.24 |
Phường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
02213947108 |
trungtamytmh.yt@hungyen.gov.vn |
|
000.24.10.H31 |
23 |
Trung tâm y tế huyện Văn Lâm |
H31.10.25 |
Xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
02213989124 |
trungtamytvl.yt@hungyen.gov.vn |
|
000.25.10.H31 |
24 |
Trung tâm y tế huyện Văn Giang |
H31.10.26 |
Xã Cửu Cao, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
02213931106 |
trungtamytvg.yt@hungyen.gov.vn |
|
000.26.10.H31 |
XIII |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||
1 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
H31.15.01 |
Số 437 Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
ccmt.tnmt@hungyen.gov.vn |
|
000.01.15.H31 |
2 |
Chi cục Quản lý đất đai |
H31.15.02 |
Số 437 Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
ccqldd.tnmt@hungyen.gov.vn |
|
000.02.15.H31 |
3 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
H31.15.03 |
Số 70 An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
vpdk.tnmt@hungyen.gov.vn |
|
000.03.15.H31 |
3.1 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Hưng Yên |
H31.15.03 .01 |
Số 568, đường Triệu Quang Phục, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
3.2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Phù Cừ |
H31.15.03 .02 |
Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
3.3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tiên Lữ |
H31.15.03 .03 |
Thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
3.4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Ân Thi |
H31.15.03 .04 |
Thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
3.5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Kim Động |
H31.15.03 .05 |
Thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
3.6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Khoái Châu |
H31.15.03 .06 |
Thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
3.7 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Yên Mỹ |
H31.15.03 .07 |
Xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
3.8 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Mỹ Hào |
H31.15.03 .08 |
Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
3.9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Văn Lâm |
H31.15.03 .09 |
Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
3.10 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Văn Giang |
H31.15.03 .10 |
Thị trấn Văn Giang, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
4 |
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
H31.15.07 |
Số 72 An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
ttkt.tnmt@hungyen.gov.vn |
|
000.07.15.H31 |
5 |
Trung tâm Quan trắc – Thông tin tài nguyên và môi trường |
H31.15.08 |
Số 437 Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
ttqt.tnmt@hungyen.gov.vn |
|
000.08.15.H31 |
6 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
H31.15.06 |
Số 437 Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
quydat.tnmt@hungyen.gov.vn |
|
000.06.15.H31 |
7 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
H31.15.04 |
Số 437 Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
qmt.tnmt@hungyen.gov.vn |
|
000.04.15.H31 |
XIV |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||||||
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
H31.06.01 |
Đường Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02216270888 |
trungtamcntt@hungyen.gov.vn |
|
000.01.06.H31 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 586/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 12 tháng 3 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số 373-KH/TU ngày 12/12/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Hưng Yên về sắp xếp, tinh gọn tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên: Số 07/2025/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên; số 08/2025/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên; số 09/2025/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên; số 10/2025/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hưng Yên; số 11/2025/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên; số 17/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 về việc chuyển Trung tâm Y tế các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc Sở Y tế về trực thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, quản lý;
Căn cứ Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 02/TTr-SKHCN ngày 06/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi Mã định danh điện tử; bổ sung mới Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương; cụ thể như sau:
1. Thu hồi và không sử dụng lại Mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị đã giải thể, hợp nhất: Chi tiết tại Phụ lục số 01.
2. Bổ sung Mã định danh điện tử các cơ quan mới, cơ quan hợp nhất: Chi tiết tại Phụ lục số 02.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các nội dung khác tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 1784/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 ban hành mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương; số 1567/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 về việc điều chỉnh, bổ sung thông tin; thu hồi Mã định danh điện tử; bổ sung Mã định danh điện tử của các đơn vị hành chính và sự nghiệp ban hành kèm Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên; số 2704/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 về việc điều chỉnh, bổ sung thông tin; thu hồi Mã định danh điện tử; bổ sung Mã định danh điện tử của các đơn vị hành chính và sự nghiệp ban hành kèm Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên; số 208/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 về việc bổ sung Mã định danh điện tử của các đơn vị thuộc Văn phòng đăng ký đất đai ban hành kèm Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hung Yên không thay đổi theo Quyết định này thì tiếp tục được thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
THU HỒI MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ (BỊ ĐÓNG VÀ KHÔNG ĐƯỢC SỬ
DỤNG LẠI) CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TẠI CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 1784/QĐ-UBND NGÀY 28/7/2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 12/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh điện tử |
Địa chỉ cơ quan |
Số điện thoại |
Thư điện tử công vụ |
Cổng/trang thông tin điện tử (nếu có) |
Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT |
II |
Cơ quan thuộc UBND tỉnh Hưng Yên |
|
|||||
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
H31.04 |
Số 8 Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213863456 |
sokhdt@hungyen.gov.vn |
sokhdt.hungyen.gov.vn |
000.00.04.H31 |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
H31.06 |
Đường Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213867089 |
sotttt@hungyen.gov.vn |
sotttt.hungyen.gov.vn |
000.00.06.H31 |
7 |
Sở Giao thông vận tải |
H31.08 |
Đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213863413 |
sogtvt@hungyen.gov.vn |
sogtvt.hungyen.gov.vn |
000.00.08.H31 |
12 |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
H31.13 |
Số 533 Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213863531 |
vanphong.sld@hungyen.gov.vn |
soldtbxh.hungyen.gov.vn |
000.00.13.H31 |
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
H31.14 |
Số 01 Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213863596 |
sonnptnt@hung yen.gov.vn |
sonnptnt.hungyen.gov.vn |
000.00.14.H31 |
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
H31.15 |
Số 437 Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
02213551019 |
sotnmt@hungyen.gov.vn |
sotnmt.hungyen.gov.vn |
000.00.15.H31 |
TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh điện tử |
Địa chỉ cơ quan |
Số điện thoại |
Thư điện tử công vụ |
Cổng/trang thông tin điện tử (nếu có) |
Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT |
V |
Sở Xây dựng |
|
|||||
1 |
Trung tâm Quy hoạch xây dựng |
H31.09.01 |
Số 685 Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213616162 |
qhktdt.sxd@hungyen.gov.vn |
|
000.01.09.H31 |
2 |
Ban quản lý nhà ở sinh viên cụm trường khu vực Thành phố Hưng Yên |
H31.09.02 |
Đường Trần Quang Khải, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213512863 |
qlsv.sxd@hungyen.gov.vn |
|
000.02.09.H31 |
VI |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|||||
1 |
Chi cục Thú y |
H31.14.01 |
Đường Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213863635 |
chicucty@hungyen.gov.vn |
|
000.01.14.H31 |
2 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
H31.14.02 |
Số 627, đường Nguyễn Văn Linh, Phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213559169 |
chicucbvtv@hungyen.gov.vn |
|
000.02.14.H31 |
3 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
H31.14.03 |
Số 47 Trưng Trắc, phường Quang Trung, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213865601 |
chicucptnt@hungyen.gov.vn |
|
000.03.14.H31 |
4 |
Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão |
H31.14.04 |
Số 47 Trưng Trắc, phường Quang Trung, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213863732 |
chicucqldd@hungyen.gov.vn |
|
000.04.14.H31 |
5 |
Chi cục Thủy lợi |
H31.14.05 |
Số 01 Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213865584 |
chicucthuyloi@hungyen.gov.vn |
|
000.05.14.H31 |
6 |
Chi cục Kiểm lâm |
H31.14.06 |
Đường Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213866319 |
chicuckl@hungyen.gov.vn |
|
000.06.14.H31 |
7 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
H31.14.07 |
Số 01 Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213538866 |
chicucqlcl@hungyen.gov.vn |
|
000.07.14.H31 |
8 |
Văn phòng Điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên |
H31.14.09 |
Số 01 Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213512388 |
vpdpntm.snnptnt@hungyen.gov.vn |
nongthonmoi hungyen.vn |
000.09.14.H31 |
9 |
Trung tâm khuyến nông |
H31.14.10 |
Đường Phạm Bạch Hổ, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213863663 |
trungtamkn@hungyen.gov.vn |
|
000.10.14.H31 |
10 |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh Môi trường nông thôn |
H31.14.11 |
Số 67 Hải Thượng Lãnh Ông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213550010 |
trungtamnsh@hungyen.gov.vn |
|
000.11.14.H31 |
11 |
Trung tâm Tư vấn kỹ thuật đê điều, thủy lợi |
H31.14.12 |
Số 01 Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213866395 |
trungtamtvkt@hungyen.gov.vn |
|
000.12.14.H31 |
12 |
Trung tâm Giống nông nghiệp |
H31.14.13 |
104K2 Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
02216518989 |
trungtamgiongnongnghiep@hungyen.gov.vn |
|
000.13.14.H31 |
13 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
H31.14.14 |
Số 01 Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213864732 |
qlda.snnptnt@hungyen.gov.vn |
|
000.14.14.H31 |
VII |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|||||
1 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
H31.13.06 |
Số 303 Nguyễn Văn Linh, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213550176 |
hcth.ttdvvl@hungyen.gov.vn |
|
000.06.13.H31 |
2 |
Trung tâm Điều dưỡng tâm thần kinh |
H31.13.03 |
Thôn Duyên Yên, xã Ngọc Thanh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
02213627367 |
tchc.ttddttk@hungyen.gov.vn |
|
000.03.13.H31 |
3 |
Trung tâm Điều dưỡng, chăm sóc người có công |
H31.13.02 |
Thôn Nam Trì, xã Đặng Lễ, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
02213830768 |
hcth.ttddcs@hungyen.gov.vn |
|
000.02.13.H31 |
4 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội và Công tác xã hội |
H31.13.01 |
Thôn Nam Trì, xã Đặng Lễ, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
02213830278 |
hcth.ttbtxh@hungyen.gov.vn |
|
000.01.13.H31 |
5 |
Cơ sở Điều trị nghiện ma túy |
H31.13.07 |
Thôn Trúc Đình, xã Xuân Trúc, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
02213921222 |
vp.csdtnmt@hungyen.gov.vn |
|
000.07.13.H31 |
6 |
Trường Phục hồi chức năng và dạy nghề cho người khuyết tật Tiên Lữ |
H31.13.05 |
Thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
02213873307 |
hcth.phcntl@hun gyen.gov.vn |
|
000.05.13.H31 |
7 |
Trường Phục hồi chức năng và dạy nghề cho người khuyết tật Khoái Châu |
H31.13.04 |
Số 27 Triệu Quang Phục, thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
02213911729 |
hcth.phcnkc@hungyen.gov.vn |
|
000.04.13.H31 |
XI |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|||||
1 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp |
H31.04.01 |
Số 8 Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213522668 |
trungtamxtdt@hungyen.gov.vn |
hungyenbusi ness.gov.vn |
000.01.04.H31 |
XII |
Sở Y tế |
|
|||||
15 |
Trung tâm y tế Thành phố Hưng Yên |
H31.10.17 |
Đường Trưng Nhị, phường Lê Lợi, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213862409 |
trungtamyttp.yt@hungyen.gov.vn |
|
000.17.10.H31 |
16 |
Trung tâm y tế huyện Tiên Lữ |
H31.10.18 |
Thị Trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
02213873935 |
trungtamyttl.yt@hungyen.gov.vn |
|
000.18.10.H31 |
17 |
Trung tâm y tế huyện Phù Cừ |
H31.10.19 |
Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
02213891683 |
trungtamytpc.yt@hungyen.gov.vn |
|
000.19.10.H31 |
18 |
Trung tâm y tế huyện Kim Động |
H31.10.20 |
Thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
02213811767 |
trungtamytkd.yt@hungyen.gov.vn |
|
000.20.10.H31 |
19 |
Trung tâm y tế huyện Ân Thi |
H31.10.21 |
Số 122 Phạm Ngũ Lão, thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
02213830206 |
trungtamytat.yt@hungyen.gov.vn |
|
000.21.10.H31 |
20 |
Trung tâm y tế huyện Khoái Châu |
H31.10.22 |
Số 6 Nguyễn Khoái, thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
02213910356 |
trungtamytkc.yt@hungyen.gov.vn |
|
000.22.10.H31 |
21 |
Trung tâm y tế huyện Yên Mỹ |
H31.10.23 |
Cầu Treo, xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
02213964130 |
trungtamytym.yt @hungyen.gov.vn |
|
000.23.10.H31 |
22 |
Trung tâm y tế huyện Mỹ Hào |
H31.10.24 |
Phường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
02213947108 |
trungtamytmh.yt@hungyen.gov.vn |
|
000.24.10.H31 |
23 |
Trung tâm y tế huyện Văn Lâm |
H31.10.25 |
Xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
02213989124 |
trungtamytvl.yt@hungyen.gov.vn |
|
000.25.10.H31 |
24 |
Trung tâm y tế huyện Văn Giang |
H31.10.26 |
Xã Cửu Cao, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
02213931106 |
trungtamytvg.yt@hungyen.gov.vn |
|
000.26.10.H31 |
XIII |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||
1 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
H31.15.01 |
Số 437 Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
ccmt.tnmt@hungyen.gov.vn |
|
000.01.15.H31 |
2 |
Chi cục Quản lý đất đai |
H31.15.02 |
Số 437 Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
ccqldd.tnmt@hungyen.gov.vn |
|
000.02.15.H31 |
3 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
H31.15.03 |
Số 70 An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
vpdk.tnmt@hungyen.gov.vn |
|
000.03.15.H31 |
3.1 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Hưng Yên |
H31.15.03 .01 |
Số 568, đường Triệu Quang Phục, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
3.2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Phù Cừ |
H31.15.03 .02 |
Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
3.3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tiên Lữ |
H31.15.03 .03 |
Thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
3.4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Ân Thi |
H31.15.03 .04 |
Thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
3.5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Kim Động |
H31.15.03 .05 |
Thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
3.6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Khoái Châu |
H31.15.03 .06 |
Thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
3.7 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Yên Mỹ |
H31.15.03 .07 |
Xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
3.8 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Mỹ Hào |
H31.15.03 .08 |
Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
3.9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Văn Lâm |
H31.15.03 .09 |
Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
3.10 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Văn Giang |
H31.15.03 .10 |
Thị trấn Văn Giang, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
4 |
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
H31.15.07 |
Số 72 An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
ttkt.tnmt@hungyen.gov.vn |
|
000.07.15.H31 |
5 |
Trung tâm Quan trắc – Thông tin tài nguyên và môi trường |
H31.15.08 |
Số 437 Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
ttqt.tnmt@hungyen.gov.vn |
|
000.08.15.H31 |
6 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
H31.15.06 |
Số 437 Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
quydat.tnmt@hungyen.gov.vn |
|
000.06.15.H31 |
7 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
H31.15.04 |
Số 437 Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
qmt.tnmt@hungyen.gov.vn |
|
000.04.15.H31 |
XIV |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||||||
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
H31.06.01 |
Đường Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02216270888 |
trungtamcntt@hungyen.gov.vn |
|
000.01.06.H31 |
TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh điện tử |
Địa chỉ cơ quan |
Số điện thoại |
Thư điện tử công vụ |
Cổng/trang thông tin điện tử (nếu có) |
Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT |
I |
UBND huyện Văn Giang |
||||||
1 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
H31.49.30 |
Xã Cửu Cao, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
02213931969 |
vhtt.vg@hungyen.gov.vn |
|
000.30.49.H31 |
3 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
H31.49.32 |
Xã Cửu Cao, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
02213931565 |
nnptnt@hungyen.gov.vn |
|
000.32.49.H31 |
5 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
H31.49.34 |
Xã Cửu Cao, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
02213931826 |
ktht.vg@hungyen.gov.vn |
|
000.34.49.H31 |
6 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
H31.49.35 |
TT Văn Giang, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
02213931095 |
ldtbxh.vg@hungyen.gov.vn |
|
000.35.49.H31 |
9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
H31.49.39 |
Xã Cửu Cao, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
02213933154 |
tnmt.vg@hungyen.gov.vn |
|
000.39.49.H31 |
II |
UBND huyện Ân Thi |
||||||
1 |
Phòng Văn hoá và Thông tin |
H31.41.30 |
Đường 3/2, thị trấn Ân Thi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
|
vhtt.at@hhungyen.gov.vn |
|
000.30.41.H31 |
3 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
H31.41.32 |
Đường 3/2, thị trấn Ân Thi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
|
nnptnt.at@hungyen.gov.vn |
|
000.32.41.H31 |
5 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
H31.41.34 |
Đường 3/2, thị trấn Ân Thi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
|
ct.at@hungyen.gov.vn |
|
000.34.41.H31 |
6 |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
H31.41.35 |
Đường 3/2, thị trấn Ân Thi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
|
ldtbxh.at@hungyen.gov.vn |
|
000.35.41.H31 |
10 |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
H31.41.39 |
Đường 3/2, thị trấn Ân Thi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
|
tnmt.at@hungyen.gov.vn |
|
000.39.41.H31 |
III |
UBND thị xã Mỹ Hào |
||||||
1 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
H31.47.30 |
Số 23 Nguyễn Thiện Thuật, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
|
vhtt.mh@hungyen.gov.vn |
|
000.30.47.H31 |
2 |
Phòng Kinh tế |
H31.47.32 |
Số 23 Nguyễn Thiện Thuật, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
02213943568 |
kt.txmh@hungyen.gov.vn |
|
000.32.47.H31 |
4 |
Phòng Quản lý đô thị |
H31.47.34 |
Số 23 Nguyễn Thiện Thuật, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
02213943571 |
qldt.txmh@hungyen.gov.vn |
|
000.34.47.H31 |
5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
H31.47.35 |
Số 23 Nguyễn Thiện Thuật, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
02213943566 |
ldtbxh.mh@hungyen.gov.vn |
|
000.35.47.H31 |
9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
H31.47.39 |
Số 23 Nguyễn Thiện Thuật, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
02213943569 |
tnmt.mh@hungyen.gov.vn |
|
000.39.47.H31 |
IV |
UBND huyện Văn Lâm |
||||||
1 |
Phòng Văn hóa thông tin |
H31.48.30 |
Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
02213985112 |
vhtt.vl@hungyen.gov.vn |
|
000.30.48.H31 |
3 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
H31.48.32 |
Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
02213985084 |
nnptnt.vl@hungyen.gov.vn |
|
000.32.48.H31 |
5 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
H31.48.34 |
Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
02213985085 |
ktht.vl@hungyen.ov.vn |
|
000.34.48.H31 |
6 |
Phòng Lao động thương binh và xã hội |
H31.48.35 |
Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
02213987715 |
ldtbxh.vl@hungyen.gov.vn |
|
000.35.48.H31 |
9 |
Phòng tài nguyên và môi trường |
H31.48.39 |
Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
02213985111 |
tnmt.vl@hungyen.gov.vn |
|
000.39.48.H31 |
V |
UBND huyện Tiên Lữ |
||||||
1 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
H31.44.30 |
Thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
|
vhtt.tl@hungyen.gov.vn |
|
000.30.44.H31 |
3 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
H31.44.32 |
Thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
|
nnptnt.tl@hungyen.gov.vn |
|
000.32.44.H31 |
5 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
H31.44.34 |
Thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
02213872585 |
ktht.tl@hungyen.gov.vn |
|
000.34.44.H31 |
6 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
H31.44.35 |
Thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
02213873080 |
ldtbxh.tl@hungyen.gov.vn |
|
000.35.44.H31 |
10 |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
H31.44.39 |
Thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
|
tnmt.tl@hungyen.gov.vn |
|
000.39.44.H31 |
VI |
UBND huyện Phù Cừ |
||||||
1 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
H31.45.30 |
Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
02213850800 |
vhtt.pc@hungyen.gov.vn |
|
000.30.45.H31 |
3 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
H31.45.32 |
Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
02213854285 |
nnptnt.pc@hungyen.gov.vn |
|
000.32.45.H31 |
5 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
H31.45.34 |
Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
02213854396 |
ktht.pc@hungyen.gov.vn |
|
000.34.45.113 |
6 |
Phòng Lao động – TB&XH |
H31.45.35 |
Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
02213850195 |
ldtbxh.pc@hungyen.gov.vn |
|
000.35.45.H31 |
10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
H31.45.39 |
Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
02213854198 |
tnmt.pc@hungyen.gov.vn |
|
000.39.45.H31 |
VII |
UBND thành phố Hưng Yên |
|
|||||
1 |
Phòng Văn hóa và thông tin |
H31.40.30 |
568 Triệu Quang Phục, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
vhtt.tp@hungyen.gov.vn |
|
000.30.40.H31 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H31.40.32 |
568 Triệu Quang Phục, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
kt.tp@hungyen.gov.vn |
|
000.32.40.H31 |
5 |
Phòng Quản lý đô thị |
H31.40.34 |
568 Triệu Quang Phục, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
qldt.tp@hungyen.gov.vn |
|
000.34.40.H31 |
6 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
H31.40.35 |
568 Triệu Quang Phục, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213862219 |
ldtbxh.tp@hungyen.gov.vn |
|
000.35.40.H31 |
10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
H31.40.39 |
568 Triệu Quang Phục, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
tnmt.tp@hungyen.gov.vn |
|
000.39.40.H31 |
VIII |
UBND huyện Khoái Châu |
|
|||||
1 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
H31.43.30 |
Số 66, Thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
02216268119 |
vhtt.kc@hungyen.gov.vn |
|
000.30.43 .H31 |
3 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
H31.43.32 |
Số 66, Thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
02213910381 |
nn.kc@hungyen.gov.vn |
|
000.32.43.H31 |
5 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
H31.43.34 |
Số 66, Thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
02216268119 |
ktht.kc@hungyen.gov.vn |
|
000.34.43.H31 |
6 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
H31.43.35 |
Số 66, Thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
02213910100 |
ldtbxh.kc@hungyen.gov.vn |
|
000.35.43.H31 |
10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
H31.43.39 |
Số 66, Thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
02213910003 |
tnmt.kc@hungyen.gov.vn |
|
000.39.43.H31 |
IX |
UBND huyện Kim Động |
|
|||||
1 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
H31.42.30 |
Số 408 Nguyễn Bình, thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
02213811625 |
vhtt.kd@hungyen.gov.vn |
|
000.30.42.H31 |
3 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
H31.42.32 |
Số 408 Nguyễn Bình, thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
02213810870 |
nnptnt.kd@hungyen.gov.vn |
|
000.32.42.H31 |
5 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
H31.42.34 |
Số 408 Nguyễn Bình, thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
|
ct.kd@hungyen.gov.vn |
|
000.34.42.H31 |
6 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
H31.42.35 |
Số 408 Nguyễn Bình, thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
02213811068 |
ldtbxh.kd@hungyen.gov.vn |
|
000.35.42.H31 |
9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
H31.42.39 |
Số 408 Nguyễn Bình, thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
|
tnmt.kd@hungyen.gov.vn |
|
000.39.42.H31 |
X |
UBND huyện Yên Mỹ |
|
|||||
1 |
Phòng Văn hóa thông tin |
H31.46.30 |
Xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
vhtt.ym@hungyen.gov.vn |
|
000.30.46.H31 |
3 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
H31.46.32 |
Xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
nnptnt.ym@hungyen.gov.vn |
|
000.32.46.H31 |
5 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
H31.46.34 |
Xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
ktht.ym@hungyen.gov.vn |
|
000.34.46.H31 |
6 |
Phòng Lao động thương binh và xã hội |
H31.46.35 |
Xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
ldtbxh.ym@hungyen.gov.vn |
|
000.35.46.H31 |
10 |
Phòng tài nguyên và môi trường |
H31.46.39 |
Xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
tnmt.ym@hungyen.gov.vn |
|
000.39.46.H31 |
BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TẠI CÁC PHỤ
LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1784/QĐ-UBND NGÀY 28/7/2021 CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 12/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh điện tử |
Địa chỉ cơ quan |
Số điện thoại |
Thư điện tử công vụ |
Cổng/trang thông tin điện tử (nếu có) |
Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT |
II |
Cơ quan thuộc UBND tỉnh Hưng Yên |
|
|||||
21 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
H31.29 |
Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh điện tử |
Địa chỉ cơ quan |
Số điện thoại |
Thư điện tử công vụ |
Cổng/trang thông tin điện tử (nếu có) |
Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT |
V |
Sở Xây dựng |
|
|||||
3 |
Trung tâm Quy hoạch xây dựng và Quản lý nhà ở sinh viên |
H31.09.03 |
Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
4 |
Ban Điều hành vận tải và kiểm tra tải trọng xe |
H31.09.04 |
Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
5 |
Ban Quản lý dự án công trình giao thông |
H31.09.05 |
Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
6 |
Trung tâm đăng kiểm cơ giới |
H31.09.06 |
Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
7 |
Trường Trung cấp GTVT Hưng Yên |
H31.09.07 |
Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
IX |
Sở Khoa học và công nghệ |
|
|||||
1.1 |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng |
H31.07.01.01 |
Phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
|
|
|
|
5 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
H31.07.05 |
Đường Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02216270888 |
trungtamcntt@hungyen.gov.vn |
|
000.01.06.H31 |
X |
Sở Giáo dục và đào tạo |
|
|||||
42 |
Trường Phục hồi chức năng và dạy nghề cho người khuyết tật Tiên Lữ |
H31.11.61 |
Thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
02213873307 |
hcth.phcntl@hungyen.gov.vn |
|
|
43 |
Trường Phục hồi chức năng và dạy nghề cho người khuyết tật Khoái Châu |
H31.11.62 |
Số 27 Triệu Quang Phục, thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
02213911729 |
hcth.phcnkc@hungyen.gov.vn |
|
|
XII |
Sở Y Tế |
|
|||||
27 |
Trung tâm Điều dưỡng Tâm thần kinh Hưng Yên |
H31.10.29 |
Tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
28 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội và Công tác xã hội |
H31.10.30 |
Tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
XVI |
Sở Nội vụ |
||||||
3 |
Trung tâm Điều dưỡng, chăm sóc người có công |
H31.05.03 |
Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
4 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
H31.05.04 |
Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
XVII |
Sở Tài chính |
||||||
1 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp |
H31.03.01 |
Phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213522668 |
trungtamxtdt@hungyen.gov.vn |
hungyenbusi ness.gov.vn |
000.01.04.H31 |
XVII I |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||||||
1 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
H31.29.01 |
Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213865601 |
chicucptnt@hungyen.gov.vn |
|
|
2 |
Chi cục Trồng trọt – Bảo vệ thực vật |
H31.29.02 |
Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213559169 |
chicucbvtv@hungyen.gov.vn |
|
|
3 |
Chi cục Chăn nuôi – Thú ý |
H31.29.03 |
Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213863635 |
chicucty@hungyen.gov.vn |
|
|
4 |
Chi cục Chất lượng, chế biến và Phát triển thị trường |
H31.29.04 |
Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213538866 |
cscn.snnptnt@hungyen.gov.vn |
|
|
5 |
Chi cục Thủy lợi |
H31.29.05 |
Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213865584 |
chicucthuyloi@hungyen.gov.vn |
|
|
6 |
Chi cục Quản lý Đê điều – Phòng chống thiên tai |
H31.29.06 |
Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213863732 |
chicucqldd@hungyen.gov.vn |
|
|
7 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
H31.29.07 |
Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
8 |
Trung tâm Khuyến nông |
H31.29.08 |
Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
9 |
Trung tâm Nước và kỹ thuật nông nghiệp |
H31.29.09 |
Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
10 |
Trung tâm Giống nông nghiệp |
H31.29.10 |
104K2 Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
11 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
H31.29.11 |
Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
11.1 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Hưng Yên |
H31.29.11.01 |
Số 568, đường Triệu Quang Phục, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
11.2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Phù Cừ |
H31.29.11.02 |
Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
11.3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tiên Lữ |
H31.29.11.03 |
Thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
11.4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Ân Thi |
H31.29.11.04 |
Thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
11.5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Kim Động |
H31.29.11.05 |
Thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
11.6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Khoái Châu |
H31.29.11.06 |
Thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
11.7 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Yên Mỹ |
H31.29.11.07 |
Xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
11.8 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Mỹ Hào |
H31.29.11.08 |
Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
11.9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Văn Lâm |
H31.29.11.09 |
Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
11.10 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Văn Giang |
H31.29.11.10 |
Thị trấn Văn Giang, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
12 |
Trung tâm Quan Trắc – Thông tin tài nguyên và Môi trường |
H31.29.12 |
Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng |
|
|
|
|
13 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
H31.29.13 |
Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng |
|
|
|
|
14 |
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường |
H31.29.14 |
Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng |
|
|
|
|
15 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
H31.29.15 |
Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng |
|
|
|
|
TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh điện tử |
Địa chỉ cơ quan |
Số điện thoại |
Thư điện tử công vụ |
Cổng/trang thông tin điện tử (nếu có) |
Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT |
I |
UBND huyện Văn Giang |
|
|||||
20 |
Phòng Văn hoá, Khoa học và Thông tin |
H31.49.50 |
Huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
21 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H31.49.51 |
Huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
22 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
H31.49.52 |
Huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
23 |
Trung tâm y tế huyện Văn Giang |
H31.49.53 |
Xã Cửu Cao, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
02213931106 |
trungtamytvg.yt@hungyen.gov.vn |
|
|
II |
UBND huyện Ân Thi |
|
|||||
21 |
Phòng Văn hoá, Khoa học và Thông tin |
H31.41.50 |
Huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
22 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H31.41.51 |
Huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
23 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
H31.41.52 |
Huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
24 |
Trung tâm y tế huyện Ân Thi |
H31.41.53 |
Số 122 Phạm Ngũ Lão, thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
02213830206 |
trungtamytat.yt@hungyen.gov.vn |
|
|
III |
UBND thị xã Mỹ Hào |
|
|||||
21 |
Phòng Văn hoá, Khoa học và Thông tin |
H31.47.52 |
Thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
22 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H31.47.53 |
Thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
23 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
H31.47.54 |
Thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
24 |
Trung tâm y tế Thị xã Mỹ Hào |
H31.47.55 |
Phường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
02213947108 |
trungtamytmh.yt@hungyen.gov.vn |
|
|
IV |
UBND huyện Văn Lâm |
|
|||||
20 |
Phòng Văn hoá, Khoa học và Thông tin |
H31.48.50 |
Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
21 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H31.48.51 |
Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
22 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
H31.48.52 |
Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
23 |
Trung tâm y tế huyện Văn Lâm |
H31.48.53 |
Xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
02213989124 |
trungtamytvl.yt@hungyen.gov.vn |
|
|
V |
UBND huyện Tiên Lữ |
|
|||||
21 |
Phòng Văn hoá, Khoa học và Thông tin |
H31.44.50 |
Thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
22 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H31.44.51 |
Thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
23 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
H31.44.52 |
Thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
24 |
Trung tâm y tế huyện Tiên Lữ |
H31.44.53 |
Thị Trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
02213873935 |
trungtamyttl.yt@hungyen.gov.vn |
|
|
VI |
UBND huyện Phù Cừ |
|
|||||
21 |
Phòng Văn hoá, Khoa học và Thông tin |
H31.45.50 |
Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
22 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H31.45.51 |
Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
23 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
H31.45.52 |
Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
24 |
Trung tâm y tế huyện Phù Cừ |
H31.45.53 |
Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
02213891683 |
trungtamytpc.yt@hungyen.gov.vn |
|
|
VII |
UBND thành phố Hưng Yên |
|
|||||
25 |
Phòng Văn hoá, Khoa học và Thông tin |
H31.40.54 |
568 Triệu Quang Phục, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
26 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H31.40.55 |
568 Triệu Quang Phục, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
27 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
H31.40.56 |
568 Triệu Quang Phục, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
28 |
Trung tâm y tế Thành phố Hưng Yên |
H31.40.57 |
Đường Trưng Nhị, phường Lê Lợi, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
02213862409 |
trungtamyttp.yt@hungyen.gov.vn |
|
|
VIII |
UBND huyện Khoái Châu |
|
|||||
21 |
Phòng Văn hoá, Khoa học và Thông tin |
H31.43.50 |
Số 66, Thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
22 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H31.43.51 |
Số 66, Thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
23 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
H31.43.52 |
Số 66, Thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
24 |
Trung tâm y tế huyện Khoái Châu |
H31.43.53 |
Số 6 Nguyễn Khoái, thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
02213910356 |
trungtamytkc.yt@hungyen.gov.vn |
|
|
IX |
UBND huyện Kim Động |
|
|||||
20 |
Phòng Văn hoá, Khoa học và Thông tin |
H31.42.50 |
|
|
|
|
|
21 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H31.42.51 |
|
|
|
|
|
22 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
H31.42.52 |
|
|
|
|
|
23 |
Trung tâm y tế huyện Kim Động |
H31.42.53 |
Thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
02213811767 |
trungtamytkd.yt@hungyen.gov.vn |
|
|
X |
UBND huyện Yên Mỹ |
|
|||||
21 |
Phòng Văn hoá, Khoa học và Thông tin |
H31.46.50 |
Xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
22 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H31.46.51 |
Xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
23 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
H31.46.52 |
Xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
24 |
Trung tâm y tế huyện Yên Mỹ |
H31.46.53 |
Cầu Treo, xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
02213964130 |
trungtamytym.yt@hungyen.gov.vn |
|
|