Quyết định 653/QĐ-UBND năm 2025 về Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị nhà nước theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 653/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Nguyễn Cao Sơn |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 653/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 60-NQ/TW ngày 12/4/2025 Hội nghị lần thứ 11 Ban Chấp hành Trung ương khóa XIII;
Căn cứ Kế hoạch liên tịch số 332-KH/TUHN-TUNB-TUNĐ ngày 16/5/2025 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Hà Nam, Ninh Bình, Nam Định về việc thực hiện sắp xếp, sáp nhập đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp xã và tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương; Quyết định số 09/2025/QĐ- TTg ngày 14 tháng 4 năm 2025 về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ- TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1202/TTr-SKHCN ngày 23 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình như sau:
1. Phụ lục I: Mã định danh điện tử cấp 1 của các cơ quan, đơn vị tỉnh Ninh Bình.
2. Phụ lục II: Mã định danh điện tử cấp 2 của các cơ quan, đơn vị thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Phụ lục III: mã định danh điện tử cấp 2 của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
4. Phụ lục IV: mã định danh điện tử cấp 3 của các cơ quan, đơn vị thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh.
5. Phụ lục V: mã định danh điện tử cấp 3 của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
1. Từ ngày 01/7/2025, mã định danh điện tử được sử dụng thống nhất phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các cơ quan đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình và với các Bộ, ngành, địa phương theo quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 09/2025/QĐ- TTg ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra thực hiện Quyết định này.
3. Trường hợp bổ sung, chia tách, sáp nhập đơn vị, các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Khoa học và Công nghệ) để xem xét, quyết định và cập nhật, điều chỉnh trên các hệ thống theo đúng cấu trúc được quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 09/2025/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ và công khai trên các hệ thống.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các đơn vị Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 653/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 60-NQ/TW ngày 12/4/2025 Hội nghị lần thứ 11 Ban Chấp hành Trung ương khóa XIII;
Căn cứ Kế hoạch liên tịch số 332-KH/TUHN-TUNB-TUNĐ ngày 16/5/2025 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Hà Nam, Ninh Bình, Nam Định về việc thực hiện sắp xếp, sáp nhập đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp xã và tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương; Quyết định số 09/2025/QĐ- TTg ngày 14 tháng 4 năm 2025 về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ- TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1202/TTr-SKHCN ngày 23 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình như sau:
1. Phụ lục I: Mã định danh điện tử cấp 1 của các cơ quan, đơn vị tỉnh Ninh Bình.
2. Phụ lục II: Mã định danh điện tử cấp 2 của các cơ quan, đơn vị thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Phụ lục III: mã định danh điện tử cấp 2 của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
4. Phụ lục IV: mã định danh điện tử cấp 3 của các cơ quan, đơn vị thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh.
5. Phụ lục V: mã định danh điện tử cấp 3 của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
1. Từ ngày 01/7/2025, mã định danh điện tử được sử dụng thống nhất phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các cơ quan đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình và với các Bộ, ngành, địa phương theo quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 09/2025/QĐ- TTg ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra thực hiện Quyết định này.
3. Trường hợp bổ sung, chia tách, sáp nhập đơn vị, các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Khoa học và Công nghệ) để xem xét, quyết định và cập nhật, điều chỉnh trên các hệ thống theo đúng cấu trúc được quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 09/2025/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ và công khai trên các hệ thống.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các đơn vị Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 1 CỦA
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND
ngày 24/6/2025 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Stt |
Mã định danh điện tử |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ cơ quan, đơn vị |
1 |
K42 |
Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Đường Đinh Điền, phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
2 |
H42 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Số 3, đường Lê Hồng Phong, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 2 CỦA
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND
ngày 24/6/2025 của UBND tỉnh Ninh Bình)
I. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
Stt |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh điện tử |
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân |
K42.01 |
2 |
Ban Kinh tế - Ngân sách |
K42.02 |
3 |
Ban Pháp chế |
K42.03 |
4 |
Ban Văn hóa - Xã hội |
K42.04 |
Các mã từ K.42.05 đến K42.22 để dự trữ |
II. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP XÃ
Stt |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh điện tử |
1. |
HĐND Phường Hoa Lư |
K42.101 |
2. |
HĐND Phường Tây Hoa Lư |
K42.102 |
3. |
HĐND Phường Nam Hoa Lư |
K42.103 |
4. |
HĐND Phường Đông Hoa Lư |
K42.104 |
5. |
HĐND Phường Tam Điệp |
K42.105 |
6. |
HĐND Phường Yên Sơn |
K42.106 |
7. |
HĐND Phường Trung Sơn |
K42.107 |
8. |
HĐND Phường Yên Thắng |
K42.108 |
9. |
HĐND Xã Gia Viễn |
K42.109 |
10. |
HĐND Xã Đại Hoàng |
K42.110 |
11. |
HĐND Xã Gia Hưng |
K42.111 |
12. |
HĐND Xã Gia Phong |
K42.112 |
13. |
HĐND Xã Gia Vân |
K42.113 |
14. |
HĐND Xã Gia Trấn |
K42.114 |
15. |
HĐND Xã Nho Quan |
K42.115 |
16. |
HĐND Xã Gia Lâm |
K42.116 |
17. |
HĐND Xã Gia Tường |
K42.117 |
18. |
HĐND Xã Phú Sơn |
K42.118 |
19. |
HĐND Xã Cúc Phương |
K42.119 |
20. |
HĐND Xã Phú Long |
K42.120 |
21. |
HĐND Xã Thanh Sơn |
K42.121 |
22. |
HĐND Xã Quỳnh Lưu |
K42.122 |
23. |
HĐND Xã Yên Khánh |
K42.123 |
24. |
HĐND Xã Khánh Nhạc |
K42.124 |
25. |
HĐND Xã Khánh Thiện |
K42.125 |
26. |
HĐND Xã Khánh Hội |
K42.126 |
27. |
HĐND Xã Khánh Trung |
K42.127 |
28. |
HĐND Xã Yên Mô |
K42.128 |
29. |
HĐND Xã Yên Từ |
K42.129 |
30. |
HĐND Xã Yên Mạc |
K42.130 |
31. |
HĐND Xã Đồng Thái |
K42.131 |
32. |
HĐND Xã Chất Bình |
K42.132 |
33. |
HĐND Xã Kim Sơn |
K42.133 |
34. |
HĐND Xã Quang Thiện |
K42.134 |
35. |
HĐND Xã Phát Diệm |
K42.135 |
36. |
HĐND Xã Lai Thành |
K42.136 |
37. |
HĐND Xã Định Hóa |
K42.137 |
38. |
HĐND Xã Bình Minh |
K42.138 |
39. |
HĐND Xã Kim Đông |
K42.139 |
40. |
HĐND Phường Nam Định |
K42.201 |
41. |
HĐND Phường Thiên Trường |
K42.202 |
42. |
HĐND Phường Đông A |
K42.203 |
43. |
HĐND Phường Vị Khê |
K42.204 |
44. |
HĐND Phường Thành Nam |
K42.205 |
45. |
HĐND Phường Trường Thi |
K42.206 |
46. |
HĐND Phường Hồng Quang |
K42.207 |
47. |
HĐND Phường Mỹ Lộc |
K42.208 |
48. |
HĐND Xã Nam Trực |
K42.209 |
49. |
HĐND Xã Nam Minh |
K42.210 |
50. |
HĐND Xã Nam Đồng |
K42.211 |
51. |
HĐND Xã Nam Ninh |
K42.212 |
52. |
HĐND Xã Nam Hồng |
K42.213 |
53. |
HĐND Xã Minh Tân |
K42.214 |
54. |
HĐND Xã Hiển Khánh |
K42.215 |
55. |
HĐND Xã Vụ Bản |
K42.216 |
56. |
HĐND Xã Liên Minh |
K42.217 |
57. |
HĐND Xã Ý Yên |
K42.218 |
58. |
HĐND Xã Yên Đồng |
K42.219 |
59. |
HĐND Xã Yên Cường |
K42.220 |
60. |
HĐND Xã Vạn Thắng |
K42.221 |
61. |
HĐND Xã Vũ Dương |
K42.222 |
62. |
HĐND Xã Tân Minh |
K42.223 |
63. |
HĐND Xã Phong Doanh |
K42.224 |
64. |
HĐND Xã Cổ Lễ |
K42.225 |
65. |
HĐND Xã Ninh Giang |
K42.226 |
66. |
HĐND Xã Cát Thành |
K42.227 |
67. |
HĐND Xã Trực Ninh |
K42.228 |
68. |
HĐND Xã Quang Hưng |
K42.229 |
69. |
HĐND Xã Minh Thái |
K42.230 |
70. |
HĐND Xã Ninh Cường |
K42.231 |
71. |
HĐND Xã Xuân Trường |
K42.232 |
72. |
HĐND Xã Xuân Hưng |
K42.233 |
73. |
HĐND Xã Xuân Giang |
K42.234 |
74. |
HĐND Xã Xuân Hồng |
K42.235 |
75. |
HĐND Xã Hải Hậu |
K42.236 |
76. |
HĐND Xã Hải Anh |
K42.237 |
77. |
HĐND Xã Hải Tiến |
K42.238 |
78. |
HĐND Xã Hải Hưng |
K42.239 |
79. |
HĐND Xã Hải An |
K42.240 |
80. |
HĐND Xã Hải Quang |
K42.241 |
81. |
HĐND Xã Hải Xuân |
K42.242 |
82. |
HĐND Xã Hải Thịnh |
K42.243 |
83. |
HĐND Xã Giao Minh |
K42.244 |
84. |
HĐND Xã Giao Hòa |
K42.245 |
85. |
HĐND Xã Giao Thủy |
K42.246 |
86. |
HĐND Xã Giao Phúc |
K42.247 |
87. |
HĐND Xã Giao Hưng |
K42.248 |
88. |
HĐND Xã Giao Bình |
K42.249 |
89. |
HĐND Xã Giao Ninh |
K42.250 |
90. |
HĐND Xã Đồng Thịnh |
K42.251 |
91. |
HĐND Xã Nghĩa Hưng |
K42.252 |
92. |
HĐND Xã Nghĩa Sơn |
K42.253 |
93. |
HĐND Xã Hồng Phong |
K42.254 |
94. |
HĐND Xã Quỹ Nhất |
K42.255 |
95. |
HĐND Xã Nghĩa Lâm |
K42.256 |
96. |
HĐND Xã Rạng Đông |
K42.257 |
97. |
HĐND Phường Duy Tiên |
K42.301 |
98. |
HĐND Phường Duy Tân |
K42.302 |
99. |
HĐND Phường Đồng Văn |
K42.303 |
100. |
HĐND Phường Duy Hà |
K42.304 |
101. |
HĐND Phường Tiên Sơn |
K42.305 |
102. |
HĐND Phường Lê Hồ |
K42.306 |
103. |
HĐND Phường Nguyễn Uý |
K42.307 |
104. |
HĐND Phường Lý Thường Kiệt |
K42.308 |
105. |
HĐND Phường Kim Thanh |
K42.309 |
106. |
HĐND Phường Tam Chúc |
K42.310 |
107. |
HĐND Phường Kim Bảng |
K42.311 |
108. |
HĐND Phường Hà Nam |
K42.312 |
109. |
HĐND Phường Phù Vân |
K42.313 |
110. |
HĐND Phường Châu Sơn |
K42.314 |
111. |
HĐND Phường Phủ Lý |
K42.315 |
112. |
HĐND Phường Liêm Tuyền |
K42.316 |
113. |
HĐND Xã Bình Lục |
K42.317 |
114. |
HĐND Xã Bình Mỹ |
K42.318 |
115. |
HĐND Xã Bình An |
K42.319 |
116. |
HĐND Xã Bình Giang |
K42.320 |
117. |
HĐND Xã Bình Sơn |
K42.321 |
118. |
HĐND Xã Liêm Hà |
K42.322 |
119. |
HĐND Xã Tân Thanh |
K42.323 |
120. |
HĐND Xã Thanh Bình |
K42.324 |
121. |
HĐND Xã Thanh Lâm |
K42.325 |
122. |
HĐND Xã Thanh Liêm |
K42.326 |
123. |
HĐND Xã Lý Nhân |
K42.327 |
124. |
HĐND Xã Nam Xang |
K42.328 |
125. |
HĐND Xã Bắc Lý |
K42.329 |
126. |
HĐND Xã Vĩnh Trụ |
K42.330 |
127. |
HĐND Xã Trần Thương |
K42.331 |
128. |
HĐND Xã Nhân Hà |
K42.332 |
129. |
HĐND Xã Nam Lý |
K42.333 |
Các mã từ K.42.140 đến K42.200; từ K.42.258 đến K42.300; từ K.42.334 trở đi để dự trữ |
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 3 CỦA
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND
ngày 24/6/2025 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Stt |
Tên xã |
Mã định danh điện tử |
1 |
HĐND Phường Hoa Lư |
K42.101 |
1.1 |
Ban Pháp chế |
K42.101.01 |
1.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.101.02 |
Các mã từ K42.101.03 trở đi để dự trữ |
||
2 |
HĐND Phường Tây Hoa Lư |
K42.102 |
2.1 |
Ban Pháp chế |
K42.102.01 |
2.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.102.02 |
Các mã từ K42.102.03 trở đi để dự trữ |
||
3 |
HĐND Phường Nam Hoa Lư |
K42.103 |
3.1 |
Ban Pháp chế |
K42.103.01 |
3.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.103.02 |
Các mã từ K42.103.03 trở đi để dự trữ |
||
4 |
HĐND Phường Đông Hoa Lư |
K42.104 |
4.1 |
Ban Pháp chế |
K42.104.01 |
4.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.104.02 |
Các mã từ K42.104.03 trở đi để dự trữ |
||
5 |
HĐND Phường Tam Điệp |
K42.105 |
5.1 |
Ban Pháp chế |
K42.105.01 |
5.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.105.02 |
Các mã từ K42.105.03 trở đi để dự trữ |
||
6 |
HĐND Phường Yên Sơn |
K42.106 |
6.1 |
Ban Pháp chế |
K42.106.01 |
6.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.106.02 |
Các mã từ K42.106.03 trở đi để dự trữ |
||
7 |
HĐND Phường Trung Sơn |
K42.107 |
7.1 |
Ban Pháp chế |
K42.107.01 |
7.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.107.02 |
Các mã từ K42.107.03 trở đi để dự trữ |
||
8 |
HĐND Phường Yên Thắng |
K42.108 |
8.1 |
Ban Pháp chế |
K42.108.01 |
8.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.108.02 |
Các mã từ K42.108.03 trở đi để dự trữ |
||
9 |
HĐND Xã Gia Viễn |
K42.109 |
9.1 |
Ban Pháp chế |
K42.109.01 |
9.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.109.02 |
Các mã từ K42.109.03 trở đi để dự trữ |
||
10 |
HĐND Xã Đại Hoàng |
K42.110 |
10.1 |
Ban Pháp chế |
K42.110.01 |
10.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.110.02 |
Các mã từ K42.110.03 trở đi để dự trữ |
||
11 |
HĐND Xã Gia Hưng |
K42.111 |
11.1 |
Ban Pháp chế |
K42.111.01 |
11.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.111.02 |
Các mã từ K42.111.03 trở đi để dự trữ |
||
12 |
HĐND Xã Gia Phong |
K42.112 |
12.1 |
Ban Pháp chế |
K42.112.01 |
12.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.112.02 |
Các mã từ K42.112.03 trở đi để dự trữ |
||
13 |
HĐND Xã Gia Vân |
K42.113 |
13.1 |
Ban Pháp chế |
K42.113.01 |
13.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.113.02 |
Các mã từ K42.113.03 trở đi để dự trữ |
||
14 |
HĐND Xã Gia Trấn |
K42.114 |
14.1 |
Ban Pháp chế |
K42.114.01 |
14.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.114.02 |
Các mã từ K42.114.03 trở đi để dự trữ |
||
15 |
HĐND Xã Nho Quan |
K42.115 |
15.1 |
Ban Pháp chế |
K42.115.01 |
15.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.115.02 |
Các mã từ K42.115.03 trở đi để dự trữ |
||
16 |
HĐND Xã Gia Lâm |
K42.116 |
16.1 |
Ban Pháp chế |
K42.116.01 |
16.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.116.02 |
Các mã từ K42.116.03 trở đi để dự trữ |
||
17 |
HĐND Xã Gia Tường |
K42.117 |
17.1 |
Ban Pháp chế |
K42.117.01 |
17.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.117.02 |
Các mã từ K42.117.03 trở đi để dự trữ |
||
18 |
HĐND Xã Phú Sơn |
K42.118 |
18.1 |
Ban Pháp chế |
K42.118.01 |
18.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.118.02 |
Các mã từ K42.118.03 trở đi để dự trữ |
||
19 |
HĐND Xã Cúc Phương |
K42.119 |
19.1 |
Ban Pháp chế |
K42.119.01 |
19.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.119.02 |
Các mã từ K42.119.03 trở đi để dự trữ |
||
20 |
HĐND Xã Phú Long |
K42.120 |
20.1 |
Ban Pháp chế |
K42.120.01 |
20.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.120.02 |
Các mã từ K42.120.03 trở đi để dự trữ |
||
21 |
HĐND Xã Thanh Sơn |
K42.121 |
21.1 |
Ban Pháp chế |
K42.121.01 |
21.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.121.02 |
Các mã từ K42.121.03 trở đi để dự trữ |
||
22 |
HĐND Xã Quỳnh Lưu |
K42.122 |
22.1 |
Ban Pháp chế |
K42.122.01 |
22.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.122.02 |
Các mã từ K42.122.03 trở đi để dự trữ |
||
23 |
HĐND Xã Yên Khánh |
K42.123 |
23.1 |
Ban Pháp chế |
K42.123.01 |
23.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.123.02 |
Các mã từ K42.123.03 trở đi để dự trữ |
||
24 |
HĐND Xã Khánh Nhạc |
K42.124 |
24.1 |
Ban Pháp chế |
K42.124.01 |
24.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.124.02 |
Các mã từ K42.124.03 trở đi để dự trữ |
||
25 |
HĐND Xã Khánh Thiện |
K42.125 |
25.1 |
Ban Pháp chế |
K42.125.01 |
25.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.125.02 |
Các mã từ K42.125.03 trở đi để dự trữ |
||
26 |
HĐND Xã Khánh Hội |
K42.126 |
26.1 |
Ban Pháp chế |
K42.126.01 |
26.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.126.02 |
Các mã từ K42.126.03 trở đi để dự trữ |
||
27 |
HĐND Xã Khánh Trung |
K42.127 |
27.1 |
Ban Pháp chế |
K42.127.01 |
27.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.127.02 |
Các mã từ K42.127.03 trở đi để dự trữ |
||
28 |
HĐND Xã Yên Mô |
K42.128 |
28.1 |
Ban Pháp chế |
K42.128.01 |
28.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.128.02 |
Các mã từ K42.128.03 trở đi để dự trữ |
||
29 |
HĐND Xã Yên Từ |
K42.129 |
29.1 |
Ban Pháp chế |
K42.129.01 |
29.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.129.02 |
Các mã từ K42.129.03 trở đi để dự trữ |
||
30 |
HĐND Xã Yên Mạc |
K42.130 |
30.1 |
Ban Pháp chế |
K42.130.01 |
30.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.130.02 |
Các mã từ K42.130.03 trở đi để dự trữ |
||
31 |
HĐND Xã Đồng Thái |
K42.131 |
31.1 |
Ban Pháp chế |
K42.131.01 |
31.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.131.02 |
Các mã từ K42.131.03 trở đi để dự trữ |
||
32 |
HĐND Xã Chất Bình |
K42.132 |
32.1 |
Ban Pháp chế |
K42.132.01 |
32.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.132.02 |
Các mã từ K42.132.03 trở đi để dự trữ |
||
33 |
HĐND Xã Kim Sơn |
K42.133 |
33.1 |
Ban Pháp chế |
K42.133.01 |
33.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.133.02 |
Các mã từ K42.133.03 trở đi để dự trữ |
||
34 |
HĐND Xã Quang Thiện |
K42.134 |
34.1 |
Ban Pháp chế |
K42.134.01 |
34.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.134.02 |
Các mã từ K42.134.03 trở đi để dự trữ |
||
35 |
HĐND Xã Phát Diệm |
K42.135 |
35.1 |
Ban Pháp chế |
K42.135.01 |
35.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.135.02 |
Các mã từ K42.135.03 trở đi để dự trữ |
||
36 |
HĐND Xã Lai Thành |
K42.136 |
36.1 |
Ban Pháp chế |
K42.136.01 |
36.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.136.02 |
Các mã từ K42.136.03 trở đi để dự trữ |
||
37 |
HĐND Xã Định Hóa |
K42.137 |
37.1 |
Ban Pháp chế |
K42.137.01 |
37.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.137.02 |
Các mã từ K42.137.03 trở đi để dự trữ |
||
38 |
HĐND Xã Bình Minh |
K42.138 |
38.1 |
Ban Pháp chế |
K42.138.01 |
38.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.138.02 |
Các mã từ K42.138.03 trở đi để dự trữ |
||
39 |
HĐND Xã Kim Đông |
K42.139 |
39.1 |
Ban Pháp chế |
K42.139.01 |
39.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.139.02 |
Các mã từ K42.139.03 trở đi để dự trữ |
||
40 |
HĐND Phường Nam Định |
K42.201 |
40.1 |
Ban Pháp chế |
K42.201.01 |
40.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.201.02 |
Các mã từ K42.201.03 trở đi để dự trữ |
||
41 |
HĐND Phường Thiên Trường |
K42.202 |
41.1 |
Ban Pháp chế |
K42.202.01 |
41.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.202.02 |
Các mã từ K42.202.03 trở đi để dự trữ |
||
42 |
HĐND Phường Đông A |
K42.203 |
42.1 |
Ban Pháp chế |
K42.203.01 |
42.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.203.02 |
Các mã từ K42.203.03 trở đi để dự trữ |
||
43 |
HĐND Phường Vị Khê |
K42.204 |
43.1 |
Ban Pháp chế |
K42.204.01 |
43.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.204.02 |
Các mã từ K42.204.03 trở đi để dự trữ |
||
44 |
HĐND Phường Thành Nam |
K42.205 |
44.1 |
Ban Pháp chế |
K42.205.01 |
44.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.205.02 |
Các mã từ K42.205.03 trở đi để dự trữ |
||
45 |
HĐND Phường Trường Thi |
K42.206 |
45.1 |
Ban Pháp chế |
K42.206.01 |
45.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.206.02 |
Các mã từ K42.206.03 trở đi để dự trữ |
||
46 |
HĐND Phường Hồng Quang |
K42.207 |
46.1 |
Ban Pháp chế |
K42.207.01 |
46.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.207.02 |
Các mã từ K42.207.03 trở đi để dự trữ |
||
47 |
HĐND Phường Mỹ Lộc |
K42.208 |
47.1 |
Ban Pháp chế |
K42.208.01 |
47.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.208.02 |
Các mã từ K42.208.03 trở đi để dự trữ |
||
48 |
HĐND Xã Nam Trực |
K42.209 |
48.1 |
Ban Pháp chế |
K42.209.01 |
48.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.209.02 |
Các mã từ K42.209.03 trở đi để dự trữ |
||
49 |
HĐND Xã Nam Minh |
K42.210 |
49.1 |
Ban Pháp chế |
K42.210.01 |
49.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.210.02 |
Các mã từ K42.210.03 trở đi để dự trữ |
||
50 |
HĐND Xã Nam Đồng |
K42.211 |
50.1 |
Ban Pháp chế |
K42.211.01 |
50.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.211.02 |
Các mã từ K42.211.03 trở đi để dự trữ |
||
51 |
HĐND Xã Nam Ninh |
K42.212 |
51.1 |
Ban Pháp chế |
K42.212.01 |
51.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.212.02 |
Các mã từ K42.212.03 trở đi để dự trữ |
||
52 |
HĐND Xã Nam Hồng |
K42.213 |
52.1 |
Ban Pháp chế |
K42.213.01 |
52.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.213.02 |
Các mã từ K42.213.03 trở đi để dự trữ |
||
53 |
HĐND Xã Minh Tân |
K42.214 |
53.1 |
Ban Pháp chế |
K42.214.01 |
53.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.214.02 |
Các mã từ K42.214.03 trở đi để dự trữ |
||
54 |
HĐND Xã Hiển Khánh |
K42.215 |
54.1 |
Ban Pháp chế |
K42.215.01 |
54.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.215.02 |
Các mã từ K42.215.03 trở đi để dự trữ |
||
55 |
HĐND Xã Vụ Bản |
K42.216 |
55.1 |
Ban Pháp chế |
K42.216.01 |
55.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.216.02 |
Các mã từ K42.216.03 trở đi để dự trữ |
||
56 |
HĐND Xã Liên Minh |
K42.217 |
56.1 |
Ban Pháp chế |
K42.217.01 |
56.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.217.02 |
Các mã từ K42.217.03 trở đi để dự trữ |
||
57 |
HĐND Xã Ý Yên |
K42.218 |
57.1 |
Ban Pháp chế |
K42.218.01 |
57.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.218.02 |
Các mã từ K42.218.03 trở đi để dự trữ |
||
58 |
HĐND Xã Yên Đồng |
K42.219 |
58.1 |
Ban Pháp chế |
K42.219.01 |
58.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.219.02 |
Các mã từ K42.219.03 trở đi để dự trữ |
||
59 |
HĐND Xã Yên Cường |
K42.220 |
59.1 |
Ban Pháp chế |
K42.220.01 |
59.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.220.02 |
Các mã từ K42.220.03 trở đi để dự trữ |
||
60 |
HĐND Xã Vạn Thắng |
K42.221 |
60.1 |
Ban Pháp chế |
K42.221.01 |
60.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.221.02 |
Các mã từ K42.221.03 trở đi để dự trữ |
||
61 |
HĐND Xã Vũ Dương |
K42.222 |
61.1 |
Ban Pháp chế |
K42.222.01 |
61.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.222.02 |
Các mã từ K42.222.03 trở đi để dự trữ |
||
62 |
HĐND Xã Tân Minh |
K42.223 |
62.1 |
Ban Pháp chế |
K42.223.01 |
62.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.223.02 |
Các mã từ K42.223.03 trở đi để dự trữ |
||
63 |
HĐND Xã Phong Doanh |
K42.224 |
63.1 |
Ban Pháp chế |
K42.224.01 |
63.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.224.02 |
Các mã từ K42.224.03 trở đi để dự trữ |
||
64 |
HĐND Xã Cổ Lễ |
K42.225 |
64.1 |
Ban Pháp chế |
K42.225.01 |
64.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.225.02 |
Các mã từ K42.225.03 trở đi để dự trữ |
||
65 |
HĐND Xã Ninh Giang |
K42.226 |
65.1 |
Ban Pháp chế |
K42.226.01 |
65.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.226.02 |
Các mã từ K42.226.03 trở đi để dự trữ |
||
66 |
HĐND Xã Cát Thành |
K42.227 |
66.1 |
Ban Pháp chế |
K42.227.01 |
66.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.227.02 |
Các mã từ K42.227.03 trở đi để dự trữ |
||
67 |
HĐND Xã Trực Ninh |
K42.228 |
67.1 |
Ban Pháp chế |
K42.228.01 |
67.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.228.02 |
Các mã từ K42.228.03 trở đi để dự trữ |
||
68 |
HĐND Xã Quang Hưng |
K42.229 |
68.1 |
Ban Pháp chế |
K42.229.01 |
68.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.229.02 |
Các mã từ K42.229.03 trở đi để dự trữ |
||
69 |
HĐND Xã Minh Thái |
K42.230 |
69.1 |
Ban Pháp chế |
K42.230.01 |
69.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.230.02 |
Các mã từ K42.230.03 trở đi để dự trữ |
||
70 |
HĐND Xã Ninh Cường |
K42.231 |
70.1 |
Ban Pháp chế |
K42.231.01 |
70.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.231.02 |
Các mã từ K42.231.03 trở đi để dự trữ |
||
71 |
HĐND Xã Xuân Trường |
K42.232 |
71.1 |
Ban Pháp chế |
K42.232.01 |
71.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.232.02 |
Các mã từ K42.232.03 trở đi để dự trữ |
||
72 |
HĐND Xã Xuân Hưng |
K42.233 |
72.1 |
Ban Pháp chế |
K42.233.01 |
72.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.233.02 |
Các mã từ K42.233.03 trở đi để dự trữ |
||
73 |
HĐND Xã Xuân Giang |
K42.234 |
73.1 |
Ban Pháp chế |
K42.234.01 |
73.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.234.02 |
Các mã từ K42.234.03 trở đi để dự trữ |
||
74 |
HĐND Xã Xuân Hồng |
K42.235 |
74.1 |
Ban Pháp chế |
K42.235.01 |
74.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.235.02 |
Các mã từ K42.235.03 trở đi để dự trữ |
||
75 |
HĐND Xã Hải Hậu |
K42.236 |
75.1 |
Ban Pháp chế |
K42.236.01 |
75.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.236.02 |
Các mã từ K42.236.03 trở đi để dự trữ |
||
76 |
HĐND Xã Hải Anh |
K42.237 |
76.1 |
Ban Pháp chế |
K42.237.01 |
76.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.237.02 |
Các mã từ K42.237.03 trở đi để dự trữ |
||
77 |
HĐND Xã Hải Tiến |
K42.238 |
77.1 |
Ban Pháp chế |
K42.238.01 |
77.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.238.02 |
Các mã từ K42.238.03 trở đi để dự trữ |
||
78 |
HĐND Xã Hải Hưng |
K42.239 |
78.1 |
Ban Pháp chế |
K42.239.01 |
78.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.239.02 |
Các mã từ K42.239.03 trở đi để dự trữ |
||
79 |
HĐND Xã Hải An |
K42.240 |
79.1 |
Ban Pháp chế |
K42.240.01 |
79.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.240.02 |
Các mã từ K42.240.03 trở đi để dự trữ |
||
80 |
HĐND Xã Hải Quang |
K42.241 |
80.1 |
Ban Pháp chế |
K42.241.01 |
80.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.241.02 |
Các mã từ K42.241.03 trở đi để dự trữ |
||
81 |
HĐND Xã Hải Xuân |
K42.242 |
81.1 |
Ban Pháp chế |
K42.242.01 |
81.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.242.02 |
Các mã từ K42.242.03 trở đi để dự trữ |
||
82 |
HĐND Xã Hải Thịnh |
K42.243 |
82.1 |
Ban Pháp chế |
K42.243.01 |
82.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.243.02 |
Các mã từ K42.243.03 trở đi để dự trữ |
||
83 |
HĐND Xã Giao Minh |
K42.244 |
83.1 |
Ban Pháp chế |
K42.244.01 |
83.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.244.02 |
Các mã từ K42.244.03 trở đi để dự trữ |
||
84 |
HĐND Xã Giao Hòa |
K42.245 |
84.1 |
Ban Pháp chế |
K42.245.01 |
84.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.245.02 |
Các mã từ K42.245.03 trở đi để dự trữ |
||
85 |
HĐND Xã Giao Thủy |
K42.246 |
85.1 |
Ban Pháp chế |
K42.246.01 |
85.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.246.02 |
Các mã từ K42.246.03 trở đi để dự trữ |
||
86 |
HĐND Xã Giao Phúc |
K42.247 |
86.1 |
Ban Pháp chế |
K42.247.01 |
86.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.247.02 |
Các mã từ K42.247.03 trở đi để dự trữ |
||
87 |
HĐND Xã Giao Hưng |
K42.248 |
87.1 |
Ban Pháp chế |
K42.248.01 |
87.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.248.02 |
Các mã từ K42.248.03 trở đi để dự trữ |
||
88 |
HĐND Xã Giao Bình |
K42.249 |
88.1 |
Ban Pháp chế |
K42.249.01 |
88.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.249.02 |
Các mã từ K42.249.03 trở đi để dự trữ |
||
89 |
HĐND Xã Giao Ninh |
K42.250 |
89.1 |
Ban Pháp chế |
K42.250.01 |
89.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.250.02 |
Các mã từ K42.250.03 trở đi để dự trữ |
||
90 |
HĐND Xã Đồng Thịnh |
K42.251 |
90.1 |
Ban Pháp chế |
K42.251.01 |
90.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.251.02 |
Các mã từ K42.251.03 trở đi để dự trữ |
||
91 |
HĐND Xã Nghĩa Hưng |
K42.252 |
91.1 |
Ban Pháp chế |
K42.252.01 |
91.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.252.02 |
Các mã từ K42.252.03 trở đi để dự trữ |
||
92 |
HĐND Xã Nghĩa Sơn |
K42.253 |
92.1 |
Ban Pháp chế |
K42.253.01 |
92.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.253.02 |
Các mã từ K42.253.03 trở đi để dự trữ |
||
93 |
HĐND Xã Hồng Phong |
K42.254 |
93.1 |
Ban Pháp chế |
K42.254.01 |
93.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.254.02 |
Các mã từ K42.254.03 trở đi để dự trữ |
||
94 |
HĐND Xã Quỹ Nhất |
K42.255 |
94.1 |
Ban Pháp chế |
K42.255.01 |
94.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.255.02 |
Các mã từ K42.255.03 trở đi để dự trữ |
||
95 |
HĐND Xã Nghĩa Lâm |
K42.256 |
95.1 |
Ban Pháp chế |
K42.256.01 |
95.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.256.02 |
Các mã từ K42.256.03 trở đi để dự trữ |
||
96 |
HĐND Xã Rạng Đông |
K42.257 |
96.1 |
Ban Pháp chế |
K42.257.01 |
96.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.257.02 |
Các mã từ K42.257.03 trở đi để dự trữ |
||
97 |
HĐND Phường Duy Tiên |
K42.301 |
97.1 |
Ban Pháp chế |
K42.301.01 |
97.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.301.02 |
Các mã từ K42.301.03 trở đi để dự trữ |
||
98 |
HĐND Phường Duy Tân |
K42.302 |
98.1 |
Ban Pháp chế |
K42.302.01 |
98.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.302.02 |
Các mã từ K42.302.03 trở đi để dự trữ |
||
99 |
HĐND Phường Đồng Văn |
K42.303 |
99.1 |
Ban Pháp chế |
K42.303.01 |
99.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.303.02 |
Các mã từ K42.303.03 trở đi để dự trữ |
||
100 |
HĐND Phường Duy Hà |
K42.304 |
100.1 |
Ban Pháp chế |
K42.304.01 |
100.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.304.02 |
Các mã từ K42.304.03 trở đi để dự trữ |
||
101 |
HĐND Phường Tiên Sơn |
K42.305 |
101.1 |
Ban Pháp chế |
K42.305.01 |
101.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.305.02 |
Các mã từ K42.305.03 trở đi để dự trữ |
||
102 |
HĐND Phường Lê Hồ |
K42.306 |
102.1 |
Ban Pháp chế |
K42.306.01 |
102.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.306.02 |
Các mã từ K42.306.03 trở đi để dự trữ |
||
103 |
HĐND Phường Nguyễn Uý |
K42.307 |
103.1 |
Ban Pháp chế |
K42.307.01 |
103.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.307.02 |
Các mã từ K42.307.03 trở đi để dự trữ |
||
104 |
HĐND Phường Lý Thường Kiệt |
K42.308 |
104.1 |
Ban Pháp chế |
K42.308.01 |
104.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.308.02 |
Các mã từ K42.308.03 trở đi để dự trữ |
||
105 |
HĐND Phường Kim Thanh |
K42.309 |
105.1 |
Ban Pháp chế |
K42.309.01 |
105.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.309.02 |
Các mã từ K42.309.03 trở đi để dự trữ |
||
106 |
HĐND Phường Tam Chúc |
K42.310 |
106.1 |
Ban Pháp chế |
K42.310.01 |
106.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.310.02 |
Các mã từ K42.310.03 trở đi để dự trữ |
||
107 |
HĐND Phường Kim Bảng |
K42.311 |
107.1 |
Ban Pháp chế |
K42.311.01 |
107.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.311.02 |
Các mã từ K42.311.03 trở đi để dự trữ |
||
108 |
HĐND Phường Hà Nam |
K42.312 |
108.1 |
Ban Pháp chế |
K42.312.01 |
108.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.312.02 |
Các mã từ K42.312.03 trở đi để dự trữ |
||
109 |
HĐND Phường Phù Vân |
K42.313 |
109.1 |
Ban Pháp chế |
K42.313.01 |
109.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.313.02 |
Các mã từ K42.313.03 trở đi để dự trữ |
||
110 |
HĐND Phường Châu Sơn |
K42.314 |
110.1 |
Ban Pháp chế |
K42.314.01 |
110.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.314.02 |
Các mã từ K42.314.03 trở đi để dự trữ |
||
111 |
HĐND Phường Phủ Lý |
K42.315 |
111.1 |
Ban Pháp chế |
K42.315.01 |
111.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.315.02 |
Các mã từ K42.315.03 trở đi để dự trữ |
||
112 |
HĐND Phường Liêm Tuyền |
K42.316 |
112.1 |
Ban Pháp chế |
K42.316.01 |
112.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.316.02 |
Các mã từ K42.316.03 trở đi để dự trữ |
||
113 |
HĐND Xã Bình Lục |
K42.317 |
113.1 |
Ban Pháp chế |
K42.317.01 |
113.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.317.02 |
Các mã từ K42.317.03 trở đi để dự trữ |
||
114 |
HĐND Xã Bình Mỹ |
K42.318 |
114.1 |
Ban Pháp chế |
K42.318.01 |
114.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.318.02 |
Các mã từ K42.318.03 trở đi để dự trữ |
||
115 |
HĐND Xã Bình An |
K42.319 |
115.1 |
Ban Pháp chế |
K42.319.01 |
115.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.319.02 |
Các mã từ K42.319.03 trở đi để dự trữ |
||
116 |
HĐND Xã Bình Giang |
K42.320 |
116.1 |
Ban Pháp chế |
K42.320.01 |
116.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.320.02 |
Các mã từ K42.320.03 trở đi để dự trữ |
||
117 |
HĐND Xã Bình Sơn |
K42.321 |
117.1 |
Ban Pháp chế |
K42.321.01 |
117.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.321.02 |
Các mã từ K42.321.03 trở đi để dự trữ |
||
118 |
HĐND Xã Liêm Hà |
K42.322 |
118.1 |
Ban Pháp chế |
K42.322.01 |
118.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.322.02 |
Các mã từ K42.322.03 trở đi để dự trữ |
||
119 |
HĐND Xã Tân Thanh |
K42.323 |
119.1 |
Ban Pháp chế |
K42.323.01 |
119.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.323.02 |
Các mã từ K42.323.03 trở đi để dự trữ |
||
120 |
HĐND Xã Thanh Bình |
K42.324 |
120.1 |
Ban Pháp chế |
K42.324.01 |
120.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.324.02 |
Các mã từ K42.324.03 trở đi để dự trữ |
||
121 |
HĐND Xã Thanh Lâm |
K42.325 |
121.1 |
Ban Pháp chế |
K42.325.01 |
121.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.325.02 |
Các mã từ K42.325.03 trở đi để dự trữ |
||
122 |
HĐND Xã Thanh Liêm |
K42.326 |
122.1 |
Ban Pháp chế |
K42.326.01 |
122.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.326.02 |
Các mã từ K42.326.03 trở đi để dự trữ |
||
123 |
HĐND Xã Lý Nhân |
K42.327 |
123.1 |
Ban Pháp chế |
K42.327.01 |
123.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.327.02 |
Các mã từ K42.327.03 trở đi để dự trữ |
||
124 |
HĐND Xã Nam Xang |
K42.328 |
124.1 |
Ban Pháp chế |
K42.328.01 |
124.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.328.02 |
Các mã từ K42.328.03 trở đi để dự trữ |
||
125 |
HĐND Xã Bắc Lý |
K42.329 |
125.1 |
Ban Pháp chế |
K42.329.01 |
125.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.329.02 |
Các mã từ K42.329.03 trở đi để dự trữ |
||
126 |
HĐND Xã Vĩnh Trụ |
K42.330 |
126.1 |
Ban Pháp chế |
K42.330.01 |
126.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.330.02 |
Các mã từ K42.330.03 trở đi để dự trữ |
||
127 |
HĐND Xã Trần Thương |
K42.331 |
127.1 |
Ban Pháp chế |
K42.331.01 |
127.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.331.02 |
Các mã từ K42.331.03 trở đi để dự trữ |
||
128 |
HĐND Xã Nhân Hà |
K42.332 |
128.1 |
Ban Pháp chế |
K42.332.01 |
128.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.332.02 |
Các mã từ K42.332.03 trở đi để dự trữ |
||
129 |
HĐND Xã Nam Lý |
K42.333 |
129.1 |
Ban Pháp chế |
K42.333.01 |
129.2 |
Ban Kinh tế - Xã hội |
K42.333.02 |
Các mã từ K42.333.03 trở đi để dự trữ |
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 3 CỦA
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND
ngày 24/6/2025 của UBND tỉnh Ninh Bình)
I. CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Stt |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh điện tử |
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
H42.01 |
1.1 |
Ban Tiếp công dân |
H42.01.03 |
1.2 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
H42.01.02 |
1.3 |
Trung tâm Thông tin - Công báo |
H42.01.01 |
2 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
H42.02 |
2.1 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
H42.02.04 |
2.2 |
Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
H42.02.05 |
2.3 |
Chi cục Thủy Lợi |
H42.02.02 |
2.4 |
Chi cục Thủy sản - Kiểm ngư |
H42.02.03 |
2.5 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
H42.02.14 |
2.6 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
H42.02.01 |
2.7 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
H42.02.15 |
2.8 |
Trung tâm Khuyến nông và Xúc tiến thương mại |
H42.02.11 |
2.9 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
H42.02.16 |
2.10 |
Trung tâm Quan trắc môi trường |
H42.02.101 |
2.11 |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
H42.02.10 |
2.12 |
Ban Quản lý Cảng cá |
H42.02.102 |
2.13 |
Vườn Quốc gia Xuân Thủy |
H42.02.103 |
2.14 |
Trung tâm Tư vấn xây dựng nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
H42.02.09 |
2.15 |
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
H42.02.104 |
2.16 |
Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Bình |
H42.02.17 |
2.17 |
Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nam |
H42.02.105 |
2.18 |
Văn phòng Đăng ký đất đai Nam Định |
H42.02.106 |
2.19 |
Trung tâm Giống Nông nghiệp |
H42.02.107 |
2.20 |
Trung tâm Giống Thủy hải sản |
H42.02.108 |
2.21 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh |
H42.02.13 |
3 |
Sở Y tế |
H42.03 |
3.1 |
Chi cục Dân số và Trẻ em |
H42.03.27 |
3.2 |
Chi cục An toàn thực phẩm |
H42.03.29 |
3.3 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Ninh Bình |
H42.03.18 |
3.4 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm, mỹ phẩm tỉnh Ninh Bình |
H42.03.22 |
3.5 |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Ninh Bình |
H42.03.20 |
3.6 |
Trung tâm Pháp y tỉnh Ninh Bình |
H42.03.21 |
3.7 |
Trung tâm Cấp cứu 115 tỉnh Ninh Bình |
H42.03.24 |
3.8 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội Ninh Bình |
H42.03.26 |
3.9 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội Nam Định |
H42.03.101 |
3.10 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội Hà Nam |
H42.03.102 |
3.11 |
Trung tâm Phục hồi chức năng Tâm thần Ninh Bình |
H42.03.27 |
3.12 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình |
H42.03.30 |
3.13 |
Bệnh viện đa khoa Nam Định |
H42.03.103 |
3.14 |
Bệnh viện đa khoa Hà Nam |
H42.03.104 |
3.15 |
Bệnh viện Mắt tỉnh Ninh Bình |
H42.03.03 |
3.16 |
Bệnh viện Mắt Nam Định |
H42.03.105 |
3.17 |
Bệnh viện Mắt Hà Nam |
H42.03.106 |
3.18 |
Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Ninh Bình |
H42.03.01 |
3.19 |
Bệnh viện Phụ sản Nam Định |
H42.03.107 |
3.20 |
Bệnh viện Nhi Nam Định |
H42.03.108 |
3.21 |
Bệnh viện Nội tiết Nam Định |
H42.03.109 |
3.22 |
Bệnh viện Da liễu Nam Định |
H42.03.110 |
3.23 |
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Ninh Bình |
H42.03.04 |
3.24 |
Bệnh viện Tâm thần Nam Định |
H42.03.111 |
3.25 |
Bệnh viện Tâm thần Hà Nam |
H42.03.112 |
3.26 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Ninh Bình |
H42.03.07 |
3.27 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng Nam Định |
H42.03.113 |
3.28 |
Bệnh viện Phổi tỉnh Ninh Bình |
H42.03.06 |
3.29 |
Bệnh viện Phổi Nam Định |
H42.03.114 |
3.30 |
Bệnh viện Phổi Hà Nam |
H42.03.115 |
3.31 |
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Ninh Bình |
H42.03.05 |
3.32 |
Bệnh viện Y học cổ truyền Nam Định |
H42.03.116 |
3.33 |
Bệnh viện Y học cổ truyền Hà Nam |
H42.03.117 |
3.34 |
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tam Điệp |
H42.03.30 |
3.35 |
Bệnh viện đa khoa Nho Quan |
H42.03.09 |
3.36 |
Bệnh viện đa khoa Kim Sơn |
H42.03.08 |
3.37 |
Bệnh viện đa khoa Hải Hậu |
H42.03.118 |
3.38 |
Bệnh viện đa khoa Nam Lý |
H42.03.119 |
3.39 |
Trung tâm Y tế Nho Quan |
H42.03.17 |
3.40 |
Trung tâm Y tế Gia Viễn |
H42.03.14 |
3.41 |
Trung tâm Y tế Hoa Lư |
H42.03.15 |
3.42 |
Trung tâm Y tế Tam Điệp |
H42.03.10 |
3.43 |
Trung tâm Y tế Yên Mô |
H42.03.12 |
3.44 |
Trung tâm Y tế Yên Khánh |
H42.03.16 |
3.45 |
Trung tâm Y tế Kim Sơn |
H42.03.11 |
3.46 |
Trung tâm Y tế Vụ Bản |
H42.03.120 |
3.47 |
Trung tâm Y tế Ý Yên |
H42.03.121 |
3.48 |
Trung tâm Y tế Nam Định |
H42.03.122 |
3.49 |
Trung tâm Y tế Nam Trực |
H42.03.123 |
3.50 |
Trung tâm Y tế Trực Ninh |
H42.03.124 |
3.51 |
Trung tâm Y tế Xuân Trường |
H42.03.125 |
3.52 |
Trung tâm Y tế Giao Thủy |
H42.03.126 |
3.53 |
Trung tâm Y tế Nghĩa Hưng |
H42.03.127 |
3.54 |
Trung tâm Y tế Hải Hậu |
H42.03.128 |
3.55 |
Trung tâm Y tế Thanh Liêm |
H42.03.129 |
3.56 |
Trung tâm Y tế Bình Lục |
H42.03.130 |
3.57 |
Trung tâm Y tế Phủ Lý |
H42.03.131 |
3.58 |
Trung tâm Y tế Lý Nhân |
H42.03.132 |
3.59 |
Trung tâm Y tế Kim Bảng |
H42.03.133 |
3.60 |
Trung tâm Y tế Duy Tiên |
H42.03.134 |
4 |
Sở Tài chính |
H42.04 |
4.1 |
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ Tài chính công Ninh Bình |
H42.04.01 |
4.2 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp |
H42.04.02 |
5 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
H42.08 |
5.1 |
Bảo tàng Tỉnh Ninh Bình |
H42.08.04 |
5.2 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh Ninh Bình |
H42.08.03 |
5.3 |
Nhà hát Nghệ thuật truyền thống tỉnh Ninh Bình |
H42.08.02 |
5.4 |
Thư viện tỉnh Ninh Bình |
H42.08.05 |
5.5 |
Trung tâm Bảo tồn di tích Lịch sử - Văn hóa Cố đô Hoa Lư |
H42.08.08 |
5.6 |
Trung tâm Thể thao I tỉnh Ninh Bình |
H42.08.01 |
5.7 |
Trung tâm Thể thao II tỉnh Ninh Bình |
H42.08.20 |
6 |
Sở Tư pháp |
H42.09 |
6.1 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Ninh Bình |
H42.09.01 |
6.2 |
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản |
H42.09.02 |
6.3 |
Phòng Công chứng số 1 |
H42.09.03 |
6.4 |
Phòng Công chứng số 2 |
H42.09.04 |
6.5 |
Phòng Công chứng số 3 |
H42.09.05 |
6.6 |
Phòng Công chứng số 4 |
H42.09.06 |
6.7 |
Phòng Công chứng số 5 |
H42.09.07 |
6.8 |
Phòng Công chứng số 6 |
H42.09.08 |
7 |
Sở Công thương |
H42.10 |
7.1 |
Chi cục Quản lý thị trường |
H42.10.02 |
7.2 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
H42.10.01 |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
H42.13 |
8.1 |
Chi cục Tiêu chuẩn, Đo lường và Chất lượng |
H42.13.01 |
8.2 |
Trung tâm Ứng dụng Khoa học công nghệ và Hỗ trợ Đổi mới sáng tạo |
H42.13.02 |
8.3 |
Trung tâm Chuyển đổi số và Truyền thông |
H42.13.03 |
8.4 |
Trung tâm Đo lường và Thử nghiệm |
H42.13.04 |
9 |
Sở Xây dựng |
H42.14 |
9.1 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh |
H42.14.17 |
9.2 |
Cảng vụ đường thủy nội địa |
H42.14.15 |
9.3 |
Trung tâm Bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông |
H42.14.04 |
9.4 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
H42.14.101 |
9.5 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng Ninh Bình |
H42.14.01 |
9.6 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng Nam Định |
H42.14.102 |
9.7 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng Hà Nam |
H42.14.103 |
9.8 |
Viện Quy hoạch - xây dựng Ninh Bình |
H42.14.02 |
9.9 |
Viện Quy hoạch - xây dựng Nam Định |
H42.14.104 |
9.10 |
Trung tâm Quy hoạch- xây dựng Hà Nam |
H42.14.105 |
9.11 |
Trung tâm Điều hành giao thông Ninh Bình |
H42.14.03 |
9.12 |
Xí nghiệp Bến xe khách Ninh Bình |
H42.14.09 |
9.13 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông Nam Định |
H42.14.106 |
9.14 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông Hà Nam |
H42.14.107 |
9.15 |
Ban Quản lý nhà ở Ninh Bình |
H42.14.108 |
9.16 |
Trường Trung cấp Giao thông vận tải Ninh Bình |
H42.14.109 |
10 |
Sở Nội vụ |
H42.15 |
10.1 |
Ban Dân tộc và Tôn Giáo |
H42.15.03 |
10.2 |
Ban Thi Đua Khen Thưởng |
H42.15.02 |
10.3 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
H42.15.01 |
10.4 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Ninh Bình |
H42.15.04 |
10.5 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Nam Định |
H42.15.30 |
10.6 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nam |
H42.15.31 |
10.7 |
Trung tâm Điều dưỡng Người có công Ninh Bình |
H42.15.06 |
10.8 |
Trung tâm Điều dưỡng Người có công Nam Định |
H42.15.32 |
10.9 |
Trung tâm Điều dưỡng Thương binh Nho Quan |
H42.15.05 |
10.10 |
Trung tâm Nuôi dưỡng thương bệnh binh nặng và Điều dưỡng Người có công Hà Nam |
H42.15.33 |
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
H42.16 |
11.1 |
Trường THPT Lương Văn Tụy |
H42.16.02 |
11.2 |
Trường THPT Đinh Tiên Hoàng |
H42.16.04 |
11.3 |
Trường THPT B Trần Hưng Đạo |
H42.16.20 |
11.4 |
Trường THPT Ninh Bình - Bạc Liêu |
H42.16.18 |
11.5 |
Trường THPT Hoa Lư A |
H42.16.08 |
11.6 |
Trường THPT Gia Viễn A |
H42.16.05 |
11.7 |
Trường THPT Gia Viễn B |
H42.16.06 |
11.8 |
Trường THPT Gia Viễn C |
H42.16.07 |
11.9 |
Trường THPT Nho Quan A |
H42.16.15 |
11.10 |
Trường THPT Nho Quan B |
H42.16.16 |
11.11 |
Trường THPT Nho Quan C |
H42.16.17 |
11.12 |
Trường THPT Dân tộc nội trú |
H42.16.03 |
11.13 |
Trường THPT A Nguyễn Huệ |
H42.16.14 |
11.14 |
Trường THPT Ngô Thì Nhậm |
H42.16.12 |
11.15 |
Trường THPT Yên Mô A |
H42.16.24 |
11.16 |
Trường THPT Yên Mô B |
H42.16.25 |
11.17 |
Trường THPT Tạ Uyên |
H42.16.19 |
11.18 |
Trường THPT Kim Sơn A |
H42.16.09 |
11.19 |
Trường THPT Kim Sơn B |
H42.16.10 |
11.20 |
Trường THPT Kim Sơn C |
H42.16.11 |
11.21 |
Trường THPT Bình Minh |
H42.16.01 |
11.22 |
Trường THPT Yên Khánh A |
H42.16.22 |
11.23 |
Trường THPT Yên Khánh B |
H42.16.23 |
11.24 |
Trường THPT Vũ Duy Thanh |
H42.16.21 |
11.25 |
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong |
H42.16.101 |
11.26 |
Trường THPT A Trần Hưng Đạo |
H42.16.102 |
11.27 |
Trường THPT B Nguyễn Khuyến |
H42.16.103 |
11.28 |
Trường THPT Ngô Quyền |
H42.16.104 |
11.29 |
Trường THPT B Nguyễn Huệ |
H42.16.105 |
11.30 |
Trường THPT Mỹ Lộc |
H42.16.106 |
11.31 |
Trường THPT Trần Văn Lan |
H42.16.107 |
11.32 |
Trường THPT Hoàng Văn Thụ |
H42.16.108 |
11.33 |
Trường THPT Lương Thế Vinh |
H42.16.109 |
11.34 |
Trường THPT Nguyễn Bính |
H42.16.110 |
11.35 |
Trường THPT Nguyễn Đức Thuận |
H42.16.111 |
11.36 |
Trường THPT Tống Văn Trân |
H42.16.112 |
11.37 |
Trường THPT Mỹ Tho |
H42.16.113 |
11.38 |
Trường THPT Phạm Văn Nghị |
H42.16.114 |
11.39 |
Trường THPT Đại An |
H42.16.115 |
11.40 |
Trường THPT Đỗ Huy Liêu |
H42.16.116 |
11.41 |
Trường THPT Lý Nhân Tông |
H42.16.117 |
11.42 |
Trường THPT A Nghĩa Hưng |
H42.16.118 |
11.43 |
Trường THPT B Nghĩa Hưng |
H42.16.119 |
11.44 |
Trường THPT C Nghĩa Hưng |
H42.16.120 |
11.45 |
Trường THPT Nghĩa Minh |
H42.16.121 |
11.46 |
Trường THPT Trần Nhân Tông |
H42.16.122 |
11.47 |
Trường THPT Lý Tự Trọng |
H42.16.123 |
11.48 |
Trường THPT Nam Trực |
H42.16.124 |
11.49 |
Trường THPT Nguyễn Du |
H42.16.125 |
11.50 |
Trường THPT Trần Văn Bảo |
H42.16.126 |
11.51 |
Trường THPT Trực Ninh |
H42.16.127 |
11.52 |
Trường THPT Trực Ninh B |
H42.16.128 |
11.53 |
Trường THPT Nguyễn Trãi |
H42.16.129 |
11.54 |
Trường THPT Lê Quý Đôn |
H42.16.130 |
11.55 |
Trường THPT A Hải Hậu |
H42.16.131 |
11.56 |
Trường THPT B Hải Hậu |
H42.16.132 |
11.57 |
Trường THPT C Hải Hậu |
H42.16.133 |
11.58 |
Trường THPT Thịnh Long |
H42.16.134 |
11.59 |
THPT Trần Quốc Tuấn |
H42.16.135 |
11.60 |
Trường THPT An Phúc |
H42.16.136 |
11.61 |
Trường THPT Vũ Văn Hiếu |
H42.16.137 |
11.62 |
Trường THPT Xuân Trường |
H42.16.138 |
11.63 |
Trường THPT Xuân Trường B |
H42.16.139 |
11.64 |
Trường THPT Xuân Trường C |
H42.16.140 |
11.65 |
Trường THPT Nguyễn Trường Thúy |
H42.16.141 |
11.66 |
Trường THPT Giao Thủy |
H42.16.142 |
11.67 |
Trường THPT Giao Thủy B |
H42.16.143 |
11.68 |
Trường THPT Giao Thủy C |
H42.16.144 |
11.69 |
Trường THPT Quất Lâm |
H42.16.145 |
11.70 |
Trường THPT A Duy Tiên |
H42.16.146 |
11.71 |
Trường THPT B Duy Tiên |
H42.16.147 |
11.72 |
Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến |
H42.16.148 |
11.73 |
Trường THPT A Kim Bảng |
H42.16.149 |
11.74 |
Trường THPT B Kim Bảng |
H42.16.150 |
11.75 |
Trường THPT C Kim Bảng |
H42.16.151 |
11.76 |
Trường THPT Lý Thường Kiệt |
H42.16.152 |
11.77 |
Trường THPT A Thanh Liêm |
H42.16.153 |
11.78 |
Trường THPT B Thanh Liêm |
H42.16.154 |
11.79 |
Trường THPT C Thanh Liêm |
H42.16.155 |
11.80 |
Trường THPT Lê Hoàn |
H42.16.156 |
11.81 |
Trường THPT A Bình Lục |
H42.16.157 |
11.82 |
Trường THPT B Bình Lục |
H42.16.158 |
11.83 |
Trường THPT C Bình Lục |
H42.16.159 |
11.84 |
Trường THPT A Nguyễn Khuyến |
H42.16.160 |
11.85 |
Trường THPT Lý Nhân |
H42.16.161 |
11.86 |
Trường THPT Bắc Lý |
H42.16.162 |
11.87 |
Trường THPT Nam Lý |
H42.16.163 |
11.88 |
Trường THPT Nam Cao |
H42.16.164 |
11.89 |
Trường THPT A Phủ Lý |
H42.16.165 |
11.90 |
Trường THPT B Phủ Lý |
H42.16.166 |
11.91 |
Trường THPT C Phủ Lý |
H42.16.167 |
11.92 |
Trường THPT Chuyên Biên Hòa |
H42.16.168 |
11.93 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Tin học và Ngoại ngữ Ninh Bình |
H42.16.43 |
11.94 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật và Du lịch Ninh Bình |
H42.16.45 |
11.95 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Nam Định |
H42.16.169 |
11.96 |
Trung tâm Hướng nghiệp và Giáo dục thường xuyên Nam Định |
H42.16.170 |
11.97 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp Phủ Lý |
H42.16.171 |
11.98 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Bình Lục |
H42.16.172 |
11.99 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Duy Tiên |
H42.16.173 |
11.100 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Lý Nhân |
H42.16.174 |
11.101 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Kim Bảng |
H42.16.175 |
11.102 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thanh Liêm |
H42.16.176 |
11.103 |
Trường Cao đẳng sư phạm Nam Định |
H42.16.177 |
11.104 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Nho Quan |
H42.16.31 |
11.105 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Gia Viễn |
H42.16.30 |
11.106 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Kim Sơn |
H42.16.36 |
11.107 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Yên Khánh |
H42.16.35 |
11.108 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Yên Mô |
H42.16.34 |
11.109 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Tam Điệp |
H42.16.33 |
11.110 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Trần Phú |
H42.16.178 |
11.111 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Nam Định |
H42.16.179 |
11.112 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Ý Yên |
H42.16.180 |
11.113 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Nam Trực |
H42.16.181 |
11.114 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Vụ Bản |
H42.16.182 |
11.115 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Trực Ninh |
H42.16.183 |
11.116 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Giao Thủy |
H42.16.184 |
11.117 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Hải Hậu |
H42.16.185 |
11.118 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Xuân Trường |
H42.16.186 |
11.119 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Nghĩa Hưng |
H42.16.187 |
12 |
Sở Du lịch |
H42.17 |
12.1 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch |
H42.17.01 |
12.2 |
Ban quản lý Quần thể danh thắng Tràng An |
H42.17.02 |
13 |
Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình |
H42.22 |
13.1 |
Trung tâm Quản lý khai thác hạ tầng và tư vấn hỗ trợ khu công nghiệp - Khu vực 1 |
H42.22.01 |
13.2 |
Trung tâm Quản lý khai thác hạ tầng và tư vấn hỗ trợ khu công nghiệp - Khu vực 2 |
H42.22.05 |
13.3 |
Trung tâm Quản lý khai thác hạ tầng và tư vấn hỗ trợ khu công nghiệp- Khu vực 3 |
H42.22.06 |
II. ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Stt |
Tên xã |
Mã định danh điện tử |
1 |
UBND Phường Hoa Lư |
H42.101 |
1.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.101.01 |
1.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.101.02 |
1.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.101.03 |
1.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.101.04 |
Các mã từ H42.101.05 trở đi để dự trữ |
||
2 |
UBND Phường Tây Hoa Lư |
H42.102 |
2.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.102.01 |
2.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.102.02 |
2.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.102.03 |
2.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.102.04 |
Các mã từ H42.102.05 trở đi để dự trữ |
||
3 |
UBND Phường Nam Hoa Lư |
H42.103 |
3.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.103.01 |
3.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.103.02 |
3.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.103.03 |
3.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.103.04 |
Các mã từ H42.103.05 trở đi để dự trữ |
||
4 |
UBND Phường Đông Hoa Lư |
H42.104 |
4.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.104.01 |
4.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.104.02 |
4.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.104.03 |
4.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.104.04 |
Các mã từ H42.104.05 trở đi để dự trữ |
||
5 |
UBND Phường Tam Điệp |
H42.105 |
5.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.105.01 |
5.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.105.02 |
5.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.105.03 |
5.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.105.04 |
Các mã từ H42.105.05 trở đi để dự trữ |
||
6 |
UBND Phường Yên Sơn |
H42.106 |
6.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.106.01 |
6.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.106.02 |
6.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.106.03 |
6.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.106.04 |
Các mã từ H42.106.05 trở đi để dự trữ |
||
7 |
UBND Phường Trung Sơn |
H42.107 |
7.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.107.01 |
7.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.107.02 |
7.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.107.03 |
7.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.107.04 |
Các mã từ H42.107.05 trở đi để dự trữ |
||
8 |
UBND Phường Yên Thắng |
H42.108 |
8.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.108.01 |
8.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.108.02 |
8.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.108.03 |
8.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.108.04 |
Các mã từ H42.108.05 trở đi để dự trữ |
||
9 |
UBND Xã Gia Viễn |
H42.109 |
9.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.109.01 |
9.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.109.02 |
9.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.109.03 |
9.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.109.04 |
Các mã từ H42.109.05 trở đi để dự trữ |
||
10 |
UBND Xã Đại Hoàng |
H42.110 |
10.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.110.01 |
10.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.110.02 |
10.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.110.03 |
10.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.110.04 |
Các mã từ H42.110.05 trở đi để dự trữ |
||
11 |
UBND Xã Gia Hưng |
H42.111 |
11.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.111.01 |
11.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.111.02 |
11.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.111.03 |
11.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.111.04 |
Các mã từ H42.111.05 trở đi để dự trữ |
||
12 |
UBND Xã Gia Phong |
H42.112 |
12.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.112.01 |
12.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.112.02 |
12.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.112.03 |
12.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.112.04 |
Các mã từ H42.112.05 trở đi để dự trữ |
||
13 |
UBND Xã Gia Vân |
H42.113 |
13.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.113.01 |
13.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.113.02 |
13.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.113.03 |
13.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.113.04 |
Các mã từ H42.113.05 trở đi để dự trữ |
||
14 |
UBND Xã Gia Trấn |
H42.114 |
14.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.114.01 |
14.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.114.02 |
14.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.114.03 |
14.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.114.04 |
Các mã từ H42.114.05 trở đi để dự trữ |
||
15 |
UBND Xã Nho Quan |
H42.115 |
15.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.115.01 |
15.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.115.02 |
15.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.115.03 |
15.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.115.04 |
Các mã từ H42.115.05 trở đi để dự trữ |
||
16 |
UBND Xã Gia Lâm |
H42.116 |
16.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.116.01 |
16.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.116.02 |
16.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.116.03 |
16.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.116.04 |
Các mã từ H42.116.05 trở đi để dự trữ |
||
17 |
UBND Xã Gia Tường |
H42.117 |
17.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.117.01 |
17.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.117.02 |
17.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.117.03 |
17.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.117.04 |
Các mã từ H42.117.05 trở đi để dự trữ |
||
18 |
UBND Xã Phú Sơn |
H42.118 |
18.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.118.01 |
18.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.118.02 |
18.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.118.03 |
18.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.118.04 |
Các mã từ H42.118.05 trở đi để dự trữ |
||
19 |
UBND Xã Cúc Phương |
H42.119 |
19.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.119.01 |
19.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.119.02 |
19.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.119.03 |
19.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.119.04 |
Các mã từ H42.119.05 trở đi để dự trữ |
||
20 |
UBND Xã Phú Long |
H42.120 |
20.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.120.01 |
20.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.120.02 |
20.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.120.03 |
20.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.120.04 |
Các mã từ H42.120.05 trở đi để dự trữ |
||
21 |
UBND Xã Thanh Sơn |
H42.121 |
21.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.121.01 |
21.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.121.02 |
21.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.121.03 |
21.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.121.04 |
Các mã từ H42.121.05 trở đi để dự trữ |
||
22 |
UBND Xã Quỳnh Lưu |
H42.122 |
22.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.122.01 |
22.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.122.02 |
22.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.122.03 |
22.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.122.04 |
Các mã từ H42.122.05 trở đi để dự trữ |
||
23 |
UBND Xã Yên Khánh |
H42.123 |
23.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.123.01 |
23.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.123.02 |
23.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.123.03 |
23.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.123.04 |
Các mã từ H42.123.05 trở đi để dự trữ |
||
24 |
UBND Xã Khánh Nhạc |
H42.124 |
24.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.124.01 |
24.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.124.02 |
24.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.124.03 |
24.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.124.04 |
Các mã từ H42.124.05 trở đi để dự trữ |
||
25 |
UBND Xã Khánh Thiện |
H42.125 |
25.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.125.01 |
25.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.125.02 |
25.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.125.03 |
25.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.125.04 |
Các mã từ H42.125.05 trở đi để dự trữ |
||
26 |
UBND Xã Khánh Hội |
H42.126 |
26.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.126.01 |
26.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.126.02 |
26.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.126.03 |
26.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.126.04 |
Các mã từ H42.126.05 trở đi để dự trữ |
||
27 |
UBND Xã Khánh Trung |
H42.127 |
27.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.127.01 |
27.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.127.02 |
27.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.127.03 |
27.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.127.04 |
Các mã từ H42.127.05 trở đi để dự trữ |
||
28 |
UBND Xã Yên Mô |
H42.128 |
28.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.128.01 |
28.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.128.02 |
28.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.128.03 |
28.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.128.04 |
Các mã từ H42.128.05 trở đi để dự trữ |
||
29 |
UBND Xã Yên Từ |
H42.129 |
29.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.129.01 |
29.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.129.02 |
29.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.129.03 |
29.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.129.04 |
Các mã từ H42.129.05 trở đi để dự trữ |
||
30 |
UBND Xã Yên Mạc |
H42.130 |
30.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.130.01 |
30.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.130.02 |
30.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.130.03 |
30.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.130.04 |
Các mã từ H42.130.05 trở đi để dự trữ |
||
31 |
UBND Xã Đồng Thái |
H42.131 |
31.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.131.01 |
31.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.131.02 |
31.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.131.03 |
31.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.131.04 |
Các mã từ H42.131.05 trở đi để dự trữ |
||
32 |
UBND Xã Chất Bình |
H42.132 |
32.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.132.01 |
32.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.132.02 |
32.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.132.03 |
32.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.132.04 |
Các mã từ H42.132.05 trở đi để dự trữ |
||
33 |
UBND Xã Kim Sơn |
H42.133 |
33.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.133.01 |
33.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.133.02 |
33.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.133.03 |
33.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.133.04 |
Các mã từ H42.133.05 trở đi để dự trữ |
||
34 |
UBND Xã Quang Thiện |
H42.134 |
34.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.134.01 |
34.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.134.02 |
34.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.134.03 |
34.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.134.04 |
Các mã từ H42.134.05 trở đi để dự trữ |
||
35 |
UBND Xã Phát Diệm |
H42.135 |
35.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.135.01 |
35.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.135.02 |
35.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.135.03 |
35.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.135.04 |
Các mã từ H42.135.05 trở đi để dự trữ |
||
36 |
UBND Xã Lai Thành |
H42.136 |
36.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.136.01 |
36.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.136.02 |
36.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.136.03 |
36.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.136.04 |
Các mã từ H42.136.05 trở đi để dự trữ |
||
37 |
UBND Xã Định Hóa |
H42.137 |
37.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.137.01 |
37.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.137.02 |
37.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.137.03 |
37.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.137.04 |
Các mã từ H42.137.05 trở đi để dự trữ |
||
38 |
UBND Xã Bình Minh |
H42.138 |
38.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.138.01 |
38.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.138.02 |
38.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.138.03 |
38.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.138.04 |
Các mã từ H42.138.05 trở đi để dự trữ |
||
39 |
UBND Xã Kim Đông |
H42.139 |
39.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.139.01 |
39.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.139.02 |
39.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.139.03 |
39.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.139.04 |
Các mã từ H42.139.05 trở đi để dự trữ |
||
40 |
UBND Phường Nam Định |
H42.201 |
40.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.201.01 |
40.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.201.02 |
40.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.201.03 |
40.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.201.04 |
Các mã từ H42.201.05 trở đi để dự trữ |
||
41 |
UBND Phường Thiên Trường |
H42.202 |
41.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.202.01 |
41.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.202.02 |
41.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.202.03 |
41.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.202.04 |
Các mã từ H42.202.05 trở đi để dự trữ |
||
42 |
UBND Phường Đông A |
H42.203 |
42.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.203.01 |
42.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.203.02 |
42.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.203.03 |
42.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.203.04 |
Các mã từ H42.203.05 trở đi để dự trữ |
||
43 |
UBND Phường Vị Khê |
H42.204 |
43.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.204.01 |
43.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.204.02 |
43.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.204.03 |
43.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.204.04 |
Các mã từ H42.204.05 trở đi để dự trữ |
||
44 |
UBND Phường Thành Nam |
H42.205 |
44.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.205.01 |
44.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.205.02 |
44.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.205.03 |
44.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.205.04 |
Các mã từ H42.205.05 trở đi để dự trữ |
||
45 |
UBND Phường Trường Thi |
H42.206 |
45.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.206.01 |
45.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.206.02 |
45.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.206.03 |
45.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.206.04 |
Các mã từ H42.206.05 trở đi để dự trữ |
||
46 |
UBND Phường Hồng Quang |
H42.207 |
46.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.207.01 |
46.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.207.02 |
46.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.207.03 |
46.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.207.04 |
Các mã từ H42.207.05 trở đi để dự trữ |
||
47 |
UBND Phường Mỹ Lộc |
H42.208 |
47.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.208.01 |
47.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.208.02 |
47.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.208.03 |
47.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.208.04 |
Các mã từ H42.208.05 trở đi để dự trữ |
||
48 |
UBND Xã Nam Trực |
H42.209 |
48.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.209.01 |
48.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.209.02 |
48.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.209.03 |
48.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.209.04 |
Các mã từ H42.209.05 trở đi để dự trữ |
||
49 |
UBND Xã Nam Minh |
H42.210 |
49.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.210.01 |
49.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.210.02 |
49.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.210.03 |
49.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.210.04 |
Các mã từ H42.210.05 trở đi để dự trữ |
||
50 |
UBND Xã Nam Đồng |
H42.211 |
50.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.211.01 |
50.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.211.02 |
50.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.211.03 |
50.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.211.04 |
Các mã từ H42.211.05 trở đi để dự trữ |
||
51 |
UBND Xã Nam Ninh |
H42.212 |
51.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.212.01 |
51.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.212.02 |
51.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.212.03 |
51.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.212.04 |
Các mã từ H42.212.05 trở đi để dự trữ |
||
52 |
UBND Xã Nam Hồng |
H42.213 |
52.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.213.01 |
52.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.213.02 |
52.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.213.03 |
52.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.213.04 |
Các mã từ H42.213.05 trở đi để dự trữ |
||
53 |
UBND Xã Minh Tân |
H42.214 |
53.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.214.01 |
53.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.214.02 |
53.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.214.03 |
53.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.214.04 |
Các mã từ H42.214.05 trở đi để dự trữ |
||
54 |
UBND Xã Hiển Khánh |
H42.215 |
54.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.215.01 |
54.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.215.02 |
54.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.215.03 |
54.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.215.04 |
Các mã từ H42.215.05 trở đi để dự trữ |
||
55 |
UBND Xã Vụ Bản |
H42.216 |
55.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.216.01 |
55.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.216.02 |
55.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.216.03 |
55.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.216.04 |
Các mã từ H42.216.05 trở đi để dự trữ |
||
56 |
UBND Xã Liên Minh |
H42.217 |
56.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.217.01 |
56.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.217.02 |
56.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.217.03 |
56.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.217.04 |
Các mã từ H42.217.05 trở đi để dự trữ |
||
57 |
UBND Xã Ý Yên |
H42.218 |
57.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.218.01 |
57.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.218.02 |
57.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.218.03 |
57.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.218.04 |
Các mã từ H42.218.05 trở đi để dự trữ |
||
58 |
UBND Xã Yên Đồng |
H42.219 |
58.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.219.01 |
58.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.219.02 |
58.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.219.03 |
58.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.219.04 |
Các mã từ H42.219.05 trở đi để dự trữ |
||
59 |
UBND Xã Yên Cường |
H42.220 |
59.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.220.01 |
59.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.220.02 |
59.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.220.03 |
59.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.220.04 |
Các mã từ H42.220.05 trở đi để dự trữ |
||
60 |
UBND Xã Vạn Thắng |
H42.221 |
60.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.221.01 |
60.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.221.02 |
60.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.221.03 |
60.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.221.04 |
Các mã từ H42.221.05 trở đi để dự trữ |
||
61 |
UBND Xã Vũ Dương |
H42.222 |
61.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.222.01 |
61.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.222.02 |
61.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.222.03 |
61.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.222.04 |
Các mã từ H42.222.05 trở đi để dự trữ |
||
62 |
UBND Xã Tân Minh |
H42.223 |
62.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.223.01 |
62.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.223.02 |
62.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.223.03 |
62.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.223.04 |
Các mã từ H42.223.05 trở đi để dự trữ |
||
63 |
UBND Xã Phong Doanh |
H42.224 |
63.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.224.01 |
63.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.224.02 |
63.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.224.03 |
63.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.224.04 |
Các mã từ H42.224.05 trở đi để dự trữ |
||
64 |
UBND Xã Cổ Lễ |
H42.225 |
64.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.225.01 |
64.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.225.02 |
64.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.225.03 |
64.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.225.04 |
Các mã từ H42.225.05 trở đi để dự trữ |
||
65 |
UBND Xã Ninh Giang |
H42.226 |
65.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.226.01 |
65.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.226.02 |
65.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.226.03 |
65.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.226.04 |
Các mã từ H42.226.05 trở đi để dự trữ |
||
66 |
UBND Xã Cát Thành |
H42.227 |
66.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.227.01 |
66.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.227.02 |
66.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.227.03 |
66.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.227.04 |
Các mã từ H42.227.05 trở đi để dự trữ |
||
67 |
UBND Xã Trực Ninh |
H42.228 |
67.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.228.01 |
67.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.228.02 |
67.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.228.03 |
67.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.228.04 |
Các mã từ H42.228.05 trở đi để dự trữ |
||
68 |
UBND Xã Quang Hưng |
H42.229 |
68.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.229.01 |
68.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.229.02 |
68.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.229.03 |
68.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.229.04 |
Các mã từ H42.229.05 trở đi để dự trữ |
||
69 |
UBND Xã Minh Thái |
H42.230 |
69.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.230.01 |
69.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.230.02 |
69.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.230.03 |
69.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.230.04 |
Các mã từ H42.230.05 trở đi để dự trữ |
||
70 |
UBND Xã Ninh Cường |
H42.231 |
70.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.231.01 |
70.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.231.02 |
70.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.231.03 |
70.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.231.04 |
Các mã từ H42.231.05 trở đi để dự trữ |
||
71 |
UBND Xã Xuân Trường |
H42.232 |
71.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.232.01 |
71.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.232.02 |
71.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.232.03 |
71.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.232.04 |
Các mã từ H42.232.05 trở đi để dự trữ |
||
72 |
UBND Xã Xuân Hưng |
H42.233 |
72.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.233.01 |
72.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.233.02 |
72.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.233.03 |
72.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.233.04 |
Các mã từ H42.233.05 trở đi để dự trữ |
||
73 |
UBND Xã Xuân Giang |
H42.234 |
73.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.234.01 |
73.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.234.02 |
73.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.234.03 |
73.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.234.04 |
Các mã từ H42.234.05 trở đi để dự trữ |
||
74 |
UBND Xã Xuân Hồng |
H42.235 |
74.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.235.01 |
74.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.235.02 |
74.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.235.03 |
74.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.235.04 |
Các mã từ H42.235.05 trở đi để dự trữ |
||
75 |
UBND Xã Hải Hậu |
H42.236 |
75.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.236.01 |
75.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.236.02 |
75.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.236.03 |
75.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.236.04 |
Các mã từ H42.236.05 trở đi để dự trữ |
||
76 |
UBND Xã Hải Anh |
H42.237 |
76.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.237.01 |
76.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.237.02 |
76.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.237.03 |
76.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.237.04 |
Các mã từ H42.237.05 trở đi để dự trữ |
||
77 |
UBND Xã Hải Tiến |
H42.238 |
77.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.238.01 |
77.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.238.02 |
77.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.238.03 |
77.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.238.04 |
Các mã từ H42.238.05 trở đi để dự trữ |
||
78 |
UBND Xã Hải Hưng |
H42.239 |
78.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.239.01 |
78.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.239.02 |
78.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.239.03 |
78.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.239.04 |
Các mã từ H42.239.05 trở đi để dự trữ |
||
79 |
UBND Xã Hải An |
H42.240 |
79.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.240.01 |
79.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.240.02 |
79.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.240.03 |
79.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.240.04 |
Các mã từ H42.240.05 trở đi để dự trữ |
||
80 |
UBND Xã Hải Quang |
H42.241 |
80.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.241.01 |
80.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.241.02 |
80.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.241.03 |
80.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.241.04 |
Các mã từ H42.241.05 trở đi để dự trữ |
||
81 |
UBND Xã Hải Xuân |
H42.242 |
81.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.242.01 |
81.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.242.02 |
81.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.242.03 |
81.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.242.04 |
Các mã từ H42.242.05 trở đi để dự trữ |
||
82 |
UBND Xã Hải Thịnh |
H42.243 |
82.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.243.01 |
82.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.243.02 |
82.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.243.03 |
82.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.243.04 |
Các mã từ H42.243.05 trở đi để dự trữ |
||
83 |
UBND Xã Giao Minh |
H42.244 |
83.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.244.01 |
83.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.244.02 |
83.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.244.03 |
83.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.244.04 |
Các mã từ H42.244.05 trở đi để dự trữ |
||
84 |
UBND Xã Giao Hòa |
H42.245 |
84.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.245.01 |
84.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.245.02 |
84.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.245.03 |
84.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.245.04 |
Các mã từ H42.245.05 trở đi để dự trữ |
||
85 |
UBND Xã Giao Thủy |
H42.246 |
85.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.246.01 |
85.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.246.02 |
85.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.246.03 |
85.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.246.04 |
Các mã từ H42.246.05 trở đi để dự trữ |
||
86 |
UBND Xã Giao Phúc |
H42.247 |
86.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.247.01 |
86.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.247.02 |
86.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.247.03 |
86.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.247.04 |
Các mã từ H42.247.05 trở đi để dự trữ |
||
87 |
UBND Xã Giao Hưng |
H42.248 |
87.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.248.01 |
87.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.248.02 |
87.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.248.03 |
87.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.248.04 |
Các mã từ H42.248.05 trở đi để dự trữ |
||
88 |
UBND Xã Giao Bình |
H42.249 |
88.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.249.01 |
88.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.249.02 |
88.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.249.03 |
88.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.249.04 |
Các mã từ H42.249.05 trở đi để dự trữ |
||
89 |
UBND Xã Giao Ninh |
H42.250 |
89.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.250.01 |
89.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.250.02 |
89.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.250.03 |
89.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.250.04 |
Các mã từ H42.250.05 trở đi để dự trữ |
||
90 |
UBND Xã Đồng Thịnh |
H42.251 |
90.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.251.01 |
90.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.251.02 |
90.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.251.03 |
90.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.251.04 |
Các mã từ H42.251.05 trở đi để dự trữ |
||
91 |
UBND Xã Nghĩa Hưng |
H42.252 |
91.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.252.01 |
91.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.252.02 |
91.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.252.03 |
91.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.252.04 |
Các mã từ H42.252.05 trở đi để dự trữ |
||
92 |
UBND Xã Nghĩa Sơn |
H42.253 |
92.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.253.01 |
92.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.253.02 |
92.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.253.03 |
92.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.253.04 |
Các mã từ H42.253.05 trở đi để dự trữ |
||
93 |
UBND Xã Hồng Phong |
H42.254 |
93.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.254.01 |
93.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.254.02 |
93.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.254.03 |
93.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.254.04 |
Các mã từ H42.254.05 trở đi để dự trữ |
||
94 |
UBND Xã Quỹ Nhất |
H42.255 |
94.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.255.01 |
94.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.255.02 |
94.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.255.03 |
94.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.255.04 |
Các mã từ H42.255.05 trở đi để dự trữ |
||
95 |
UBND Xã Nghĩa Lâm |
H42.256 |
95.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.256.01 |
95.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.256.02 |
95.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.256.03 |
95.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.256.04 |
Các mã từ H42.256.05 trở đi để dự trữ |
||
96 |
UBND Xã Rạng Đông |
H42.257 |
96.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.257.01 |
96.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.257.02 |
96.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.257.03 |
96.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.257.04 |
Các mã từ H42.257.05 trở đi để dự trữ |
||
97 |
UBND Phường Duy Tiên |
H42.301 |
97.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.301.01 |
97.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.301.02 |
97.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.301.03 |
97.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.301.04 |
Các mã từ H42.301.05 trở đi để dự trữ |
||
98 |
UBND Phường Duy Tân |
H42.302 |
98.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.302.01 |
98.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.302.02 |
98.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.302.03 |
98.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.302.04 |
Các mã từ H42.302.05 trở đi để dự trữ |
||
99 |
UBND Phường Đồng Văn |
H42.303 |
99.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.303.01 |
99.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.303.02 |
99.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.303.03 |
99.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.303.04 |
Các mã từ H42.303.05 trở đi để dự trữ |
||
100 |
UBND Phường Duy Hà |
H42.304 |
100.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.304.01 |
100.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.304.02 |
100.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.304.03 |
100.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.304.04 |
Các mã từ H42.304.05 trở đi để dự trữ |
||
101 |
UBND Phường Tiên Sơn |
H42.305 |
101.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.305.01 |
101.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.305.02 |
101.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.305.03 |
101.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.305.04 |
Các mã từ H42.305.05 trở đi để dự trữ |
||
102 |
UBND Phường Lê Hồ |
H42.306 |
102.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.306.01 |
102.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.306.02 |
102.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.306.03 |
102.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.306.04 |
Các mã từ H42.306.05 trở đi để dự trữ |
||
103 |
UBND Phường Nguyễn Uý |
H42.307 |
103.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.307.01 |
103.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.307.02 |
103.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.307.03 |
103.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.307.04 |
Các mã từ H42.307.05 trở đi để dự trữ |
||
104 |
UBND Phường Lý Thường Kiệt |
H42.308 |
104.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.308.01 |
104.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.308.02 |
104.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.308.03 |
104.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.308.04 |
Các mã từ H42.308.05 trở đi để dự trữ |
||
105 |
UBND Phường Kim Thanh |
H42.309 |
105.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.309.01 |
105.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.309.02 |
105.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.309.03 |
105.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.309.04 |
Các mã từ H42.309.05 trở đi để dự trữ |
||
106 |
UBND Phường Tam Chúc |
H42.310 |
106.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.310.01 |
106.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.310.02 |
106.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.310.03 |
106.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.310.04 |
Các mã từ H42.310.05 trở đi để dự trữ |
||
107 |
UBND Phường Kim Bảng |
H42.311 |
107.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.311.01 |
107.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.311.02 |
107.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.311.03 |
107.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.311.04 |
Các mã từ H42.311.05 trở đi để dự trữ |
||
108 |
UBND Phường Hà Nam |
H42.312 |
108.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.312.01 |
108.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.312.02 |
108.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.312.03 |
108.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.312.04 |
Các mã từ H42.312.05 trở đi để dự trữ |
||
109 |
UBND Phường Phù Vân |
H42.313 |
109.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.313.01 |
109.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.313.02 |
109.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.313.03 |
109.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.313.04 |
Các mã từ H42.313.05 trở đi để dự trữ |
||
110 |
UBND Phường Châu Sơn |
H42.314 |
110.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.314.01 |
110.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.314.02 |
110.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.314.03 |
110.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.314.04 |
Các mã từ H42.314.05 trở đi để dự trữ |
||
111 |
UBND Phường Phủ Lý |
H42.315 |
111.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.315.01 |
111.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.315.02 |
111.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.315.03 |
111.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.315.04 |
Các mã từ H42.315.05 trở đi để dự trữ |
||
112 |
UBND Phường Liêm Tuyền |
H42.316 |
112.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.316.01 |
112.2 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
H42.316.02 |
112.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.316.03 |
112.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.316.04 |
Các mã từ H42.316.05 trở đi để dự trữ |
||
113 |
UBND Xã Bình Lục |
H42.317 |
113.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.317.01 |
113.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.317.02 |
113.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.317.03 |
113.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.317.04 |
Các mã từ H42.317.05 trở đi để dự trữ |
||
114 |
UBND Xã Bình Mỹ |
H42.318 |
114.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.318.01 |
114.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.318.02 |
114.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.318.03 |
114.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.318.04 |
Các mã từ H42.318.05 trở đi để dự trữ |
||
115 |
UBND Xã Bình An |
H42.319 |
115.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.319.01 |
115.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.319.02 |
115.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.319.03 |
115.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.319.04 |
Các mã từ H42.319.05 trở đi để dự trữ |
||
116 |
UBND Xã Bình Giang |
H42.320 |
116.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.320.01 |
116.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.320.02 |
116.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.320.03 |
116.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.320.04 |
Các mã từ H42.320.05 trở đi để dự trữ |
||
117 |
UBND Xã Bình Sơn |
H42.321 |
117.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.321.01 |
117.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.321.02 |
117.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.321.03 |
117.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.321.04 |
Các mã từ H42.321.05 trở đi để dự trữ |
||
118 |
UBND Xã Liêm Hà |
H42.322 |
118.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.322.01 |
118.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.322.02 |
118.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.322.03 |
118.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.322.04 |
Các mã từ H42.322.05 trở đi để dự trữ |
||
119 |
UBND Xã Tân Thanh |
H42.323 |
119.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.323.01 |
119.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.323.02 |
119.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.323.03 |
119.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.323.04 |
Các mã từ H42.323.05 trở đi để dự trữ |
||
120 |
UBND Xã Thanh Bình |
H42.324 |
120.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.324.01 |
120.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.324.02 |
120.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.324.03 |
120.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.324.04 |
Các mã từ H42.324.05 trở đi để dự trữ |
||
121 |
UBND Xã Thanh Lâm |
H42.325 |
121.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.325.01 |
121.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.325.02 |
121.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.325.03 |
121.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.325.04 |
Các mã từ H42.325.05 trở đi để dự trữ |
||
122 |
UBND Xã Thanh Liêm |
H42.326 |
122.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.326.01 |
122.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.326.02 |
122.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.326.03 |
122.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.326.04 |
Các mã từ H42.326.05 trở đi để dự trữ |
||
123 |
UBND Xã Lý Nhân |
H42.327 |
123.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.327.01 |
123.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.327.02 |
123.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.327.03 |
123.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.327.04 |
Các mã từ H42.327.05 trở đi để dự trữ |
||
124 |
UBND Xã Nam Xang |
H42.328 |
124.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.328.01 |
124.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.328.02 |
124.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.328.03 |
124.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.328.04 |
Các mã từ H42.328.05 trở đi để dự trữ |
||
125 |
UBND Xã Bắc Lý |
H42.329 |
125.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.329.01 |
125.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.329.02 |
125.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.329.03 |
125.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.329.04 |
Các mã từ H42.329.05 trở đi để dự trữ |
||
126 |
UBND Xã Vĩnh Trụ |
H42.330 |
126.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.330.01 |
126.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.330.02 |
126.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.330.03 |
126.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.330.04 |
Các mã từ H42.330.05 trở đi để dự trữ |
||
127 |
UBND Xã Trần Thương |
H42.331 |
127.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.331.01 |
127.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.331.02 |
127.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.331.03 |
127.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.331.04 |
Các mã từ H42.331.05 trở đi để dự trữ |
||
128 |
UBND Xã Nhân Hà |
H42.332 |
128.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.332.01 |
128.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.332.02 |
128.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.332.03 |
128.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.332.04 |
Các mã từ H42.332.05 trở đi để dự trữ |
||
129 |
UBND Xã Nam Lý |
H42.333 |
129.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
H42.333.01 |
129.2 |
Phòng Kinh tế |
H42.333.02 |
129.3 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H42.333.03 |
129.4 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H42.333.04 |
Các mã từ H42.333.05 trở đi để dự trữ |