Quyết định 1645/QĐ-UBND năm 2025 đóng mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn được kèm các Quyết định: 740/QĐ-UBND; 376/QĐ-UBND; 1059/QĐ-UBND
Số hiệu | 1645/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nông Quang Nhất |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1645/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÓNG MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM CÁC QUYẾT ĐỊNH SỐ: SỐ 740/QĐ- UBND NGÀY 28/4/2023; SỐ 376/QĐ-UBND NGÀY 12/3/2025; SỐ 1059/QĐ-UBND NGÀY 26/5/2025 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12/6/2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 1683/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thái Nguyên năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Quyết định số 09/2025/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 46/TTr- SKHCN ngày 27 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đóng mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh được ban hành kèm các Quyết định số: Số 740/QĐ-UBND ngày 28/4/2023; Số 376/QĐ-UBND ngày 12/3/2025; Số 1059/QĐ-UBND ngày 26/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh theo nội dung chi tiết tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị liên quan có trách nhiệm đóng mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 1 Quyết định này lên Hệ thống thông tin quản lý danh mục điện tử dùng chung; Trục liên thông văn bản Quốc gia và các hệ thống có liên quan khác theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH
SÁCH ĐÓNG MÃ ĐỊNH DANH CẤP 2 CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Mã định danh điện tử đã cấp theo Quyết định số 740/QĐ- UBND, Quyết định số 376/QĐ- UBND |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ cơ quan, đơn vị |
Thư điện tử công vụ |
Số điện thoại |
Website |
Trạng thái thay đổi |
|
1 |
H03.02 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tổ 1, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870425 |
vpubnd.backan .gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
2 |
H03.03 |
Sở Xây dựng |
Số 7, đường Trường Chinh, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn |
soxaydung@backan .gov.vn |
0209 3870182 |
soxaydung.bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3 |
H03.07 |
Sở Y tế |
Số 16, đường Trường Chinh, tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870580 |
soyte.backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
4 |
H03.08 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tổ 4, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870014 |
backan.edu.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
5 |
H03.09 |
Sở Tư pháp |
Số 16, đường Trường Chinh, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn |
0209 3875977 |
sotuphap.back an.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
6 |
H03.10 |
Sở Nội vụ |
Số 152 đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870685 |
sonoivu.backan .gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
7 |
H03.11 |
Sở Công Thương |
Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. |
socongthuong@bac kan.gov.vn |
0209 3870599 |
socongthuong.backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8 |
H03.13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Số 3, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870822 |
khcnbackan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
9 |
H03.14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tổ 7, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3872652 |
Sovhttdl.backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
10 |
H03.16 |
Sở Tài chính |
Số 11, đường Trường Chinh, tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
sotaichinh@backan .gov.vn |
0209 3870540 |
sotaichinh.bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11 |
H03.17 |
Thanh tra tỉnh |
Số 10, đường Trường Chinh, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3873516 |
thanhtratinhbackan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
12 |
H03.18 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
bandantoc@backan .gov.vn |
0209 3812456 |
bandantoc.bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13 |
H03.19 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Thôn Cốc Po, xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3865235 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14 |
H03.20 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3812998 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
15 |
H03.21 |
Ban Điều phối dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh |
Số 13, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
bandpdahtkd@bac kan.gov.v |
0209 3811889 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16 |
H03.22 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
Số 5, đường Trường Chinh, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870635 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
17 |
H03.23 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn |
Tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870533 |
backantv.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
18 |
H03.24 |
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể |
Xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0965125189 |
vuonquocgiaba be.com |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
19 |
H03.25 |
Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh |
Số 5, đường Trường Chinh, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3812100 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20 |
H03.26 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
Số 168, đường Trường Chinh, tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870325 |
backancity.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
21 |
H03.27 |
UBND huyện Ba Bể |
Thôn Tin Đồn, xã Thượng giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3876189 |
babe.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
22 |
H03.28 |
UBND huyện Bạch Thông |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850889 |
bachthong.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
23 |
H03.29 |
UBND huyện Chợ Đồn |
Tổ 2B, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
hdndubnd.cd@bac kan.gov.vn |
0209 3882127 |
chodon.backan .gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
24 |
H03.30 |
UBND huyện Chợ Mới |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3864080 |
chomoi.backan .gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
25 |
H03.31 |
UBND huyện Na Rì |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yên Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3886603 |
nari.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
26 |
H03.32 |
UBND huyện Ngân Sơn |
Tiểu Khu I, thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874262 |
nganson.backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
27 |
H03.33 |
UBND huyện Pác Nặm |
Thôn Nà Coóc, Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893120 |
pacnam.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
28 |
H03.34 |
Quỹ Phát triển đất, rừng và Bảo vệ Môi trường tỉnh Bắc Kạn |
Tổ 1, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
qptđrbvmtbk@bac kan.gov.vn |
0209 3880268 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
29 |
H03.35 |
Trường Cao đẳng Bắc Kạn |
Tổ 9, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
caodangbackan.cdbk @backan.gov.vn |
0209 6532288 |
cdbk.edu.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
30 |
H03.36 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh |
Số 13, Đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3812676 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
31 |
H03.37 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
Tổ 2, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
32 |
H03.38 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Số 13, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870164 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
33 |
H03.39 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
Tổ 10, Phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
SÁCH ĐÓNG MÃ ĐỊNH DANH CẤP 3 CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Mã định danh điện tử đã cấp theo Quyết định số 740/QĐ-UBND, Quyết định số 376/QĐ- UBND, Quyết định số 1059/QĐ-UBND |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ cơ quan, đơn vị |
Số điện thoại |
Thư điện tử |
Trạng thái thay đổi |
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
|
1.1 |
H03.02.01 |
Ban Tiếp công dân tỉnh |
Số 152, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3810388 |
bantiepcongdantinh@ backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
1.2 |
H03.02.02 |
Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh |
Tổ 1, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3879997 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.3 |
H03.02.03 |
Nhà khách tỉnh |
Tổ 1, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0368387926 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
1.4 |
H03.02.04 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh |
Tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
2.1 |
H03.03.01 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870683 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2 |
H03.03.02 |
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định chất lượng tỉnh |
Tổ 2, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870182 |
trungtamqhkdxdbackan@gmail. com |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.3 |
H03.03.03 |
Thanh tra Sở |
Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870779 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4 |
H03.03.04 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án tỉnh |
Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0965193388 |
banql1da.sxdQbackan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.5 |
H03.03.05 |
Ban Quản lý, Bảo trì Công trình đường bộ tỉnh |
Số 5, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, Bắc Kạn |
0965193388 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.6 |
H03.03.06 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
Số 5, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn |
0209 3812779 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3 |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
3.1 |
H03.07.01 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Tổ 10, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870324 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.2 |
H03.07.02 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Tổ 12, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870324 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.3 |
H03.07.03 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm tỉnh |
Tổ 9, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3873292 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.4 |
H03.07.04 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Tổ 10, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870592 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.5 |
H03.07.05 |
Trung tâm Pháp Y và Giám định y khoa tỉnh |
Tổ 10, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3878106 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.6 |
H03.07.06 |
Trung tâm Y tế thành phố Bắc Kạn |
Tổ 11C, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3810007 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.7 |
H03.07.07 |
Trung tâm Y tế huyện Ba Bể |
Tiểu Khu 2, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3507045 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.8 |
H03.07.08 |
Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông |
Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850849 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.9 |
H03.07.09 |
Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882111 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.10 |
H03.07.10 |
Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3864086 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.11 |
H03.07.11 |
Trung tâm Y tế huyện Na Rì |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.12 |
H03.07.12 |
Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874102 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.13 |
H03.07.13 |
Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893358 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.14 |
H03.07.14 |
Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp |
Tổ 1A, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
4.1 |
H03.08.01 |
Trường THPT Chuyên Bắc Kạn |
Tổ 11B, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3875394 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.2 |
H03.08.02 |
Trường THPT Bắc Kạn |
Tổ 9, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870346 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.3 |
H03.08.03 |
Trường PTDT nội trú THPT tỉnh |
Tổ 17, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870327 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.4 |
H03.08.04 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
Cơ sở 1: Tổ 4, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn; Cơ sở 2: Số 159, đường Đội Kỳ, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3871074 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.5 |
H03.08.05 |
Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hoà nhập tỉnh |
Tổ 4, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3879833 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
4.6 |
H03.08.06 |
Trường Trung học phổ thông Ba Bể |
Tiểu Khu 2, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3876157 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.7 |
H03.08.07 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Quảng Khê |
Xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3894348 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.8 |
H03.08.08 |
Trường Trung học phổ thông Bộc Bố |
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893041 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.9 |
H03.08.09 |
Trường Trung học phổ thông Chợ Mới |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3864029 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.10 |
H03.08.10 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Yên Hân |
Xã Yên Hân, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3864945 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.11 |
H03.08.11 |
Trường Trung học phổ thông Chợ Đồn |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
2093882109 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.12 |
H03.08.12 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Bình Trung |
Bản Điềng, xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.13 |
H03.08.13 |
Trường Trung học phổ thông Na Rì |
Thị trấn Yên Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3884122 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.14 |
H03.08.14 |
Trường Trung học phổ thông Ngân Sơn |
Tiểu Khu II, Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874121 |
[email protected] du.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
4.15 |
H03.08.15 |
Trường Trung học cơ sở - Trung học phổ thông Nà Phặc |
Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3877278 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.16 |
H03.08.16 |
Trường Trung học phổ thông Phủ Thông |
Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850030 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5 |
Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
H03.09.01 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3600132 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
5.2 |
H03.09.02 |
Phòng công chứng số 1 |
Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870056 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
5.3 |
H03.09.03 |
Phòng công chứng số 2 |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3862266 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
5.4 |
H03.09.04 |
Phòng công chứng số 3 |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0988826908 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
5.5 |
H03.09.05 |
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản |
Tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3875790 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
6 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
6.1 |
H03.10.01 |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh |
Số 152, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870702 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6.2 |
H03.10.02 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Tổ 1, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3878338 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6.3 |
H03.10.03 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
Tổ 14, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
6.4 |
H03.10.04 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Tổ 8, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
7 |
Sở Công Thương |
|
|
|
|
|
7.1 |
H03.11.01 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh |
Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. |
0209 3810292 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
7.2 |
H03.11.02 |
Chi cục Quản lý thị trường tỉnh |
Tổ 8A, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870925 |
https://backan.dms.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
8.1 |
H03.13.01 |
Trung tâm Khoa học - Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
Tổ 1 A, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3812658 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8.2 |
H03.13.02 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh |
Tổ 1, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3810777 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
9 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
9.1 |
H03.14.01 |
Bảo tàng tỉnh |
Tổ 10A, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3810236 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
9.2 |
H03.14.02 |
Thư viện tỉnh |
Tổ 7 phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3872652 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
9.3 |
H03.14.03 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT tỉnh |
Tổ 5, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3873207 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
9.4 |
H03.14.04 |
Đoàn Nghệ thuật Dân tộc tỉnh |
Tổ 7 phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3872590 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
9.5 |
H03.14.05 |
Trung tâm Văn hóa và Xúc tiến du lịch tỉnh |
Tổ 7 phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3872327 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
10 |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
10.1 |
H03.16.01 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh |
Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3873795 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
11 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
11.1 |
H03.19.01 |
Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp |
Xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3865234 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
12 |
Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
|
|
|
|
12.1 |
H03.24.01 |
Hạt Kiểm lâm |
Xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3894026 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
12.2 |
H03.24.02 |
Trung tâm Giáo dục môi trường và Dịch vụ môi trường rừng |
Xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
13 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
13.1 |
H03.26.01 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
Số 168, đường Trường Chinh, tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870325 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.2 |
H03.26.02 |
Phòng Nội vụ |
Số 168, đường Trường Chinh, tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.3 |
H03.26.03 |
Phòng Tư pháp |
Số 168, đường Trường Chinh, tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870913 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.4 |
H03.26.04 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Số 168, đường Trường Chinh, tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3810987 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.5 |
H03.26.07 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Số 168, đường Trường Chinh, tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, Bắc Kạn |
0209 3871870 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.6 |
H03.26.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Số 168, đường Trường Chinh, tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3871170 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.7 |
H03.26.09 |
Thanh tra thành phố |
Số 168, đường Trường Chinh, tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3812712 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.8 |
H03.26.12 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng |
Số 168, đường Trường Chinh, tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.9 |
H03.26.13 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Số 168, đường Trường Chinh, tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.10 |
H03.26.14 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông |
Số 168, đường Trường Chinh, tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3873593 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.11 |
H03.26.15 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.12 |
H03.26.16 |
UBND phường Đức Xuân |
Tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870319 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.13 |
H03.26.17 |
UBND phường Nguyễn Thị Minh Khai |
Phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870265 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.14 |
H03.26.18 |
UBND phường Phùng Chí Kiên |
Tổ 9, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3810576 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.15 |
H03.26.19 |
UBND phường Sông Cầu |
Tổ 5, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870283 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.16 |
H03.26.20 |
UBND phường Huyền Tụng |
Phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3871013 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.17 |
H03.26.21 |
UBND phường Xuất Hóa |
Tổ 3, phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3861791 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.18 |
H03.26.22 |
UBND xã Dương Quang |
Thôn Nà Ỏi, xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3871054 |
ubndduongquang.tp@ backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
13.19 |
H03.26.23 |
UBND xã Nông Thượng |
Xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3871571 |
ubndnongthuong.tp@ backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
13.20 |
H03.26.24 |
Ban Quản lý dịch vụ công ích đô thị |
Tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.21 |
H03.26.25 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
Tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.22 |
H03.26.26 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3810777 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.23 |
H03.26.27 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.24 |
H03.26.28 |
Phòng Dân tộc và Tôn giáo |
Tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, TP Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
14.1 |
H03.27.01 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
Thôn Tin đồn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3895399 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.2 |
H03.27.02 |
Phòng Nội vụ |
Thôn Tin đồn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.3 |
H03.27.03 |
Phòng Tư pháp |
Thôn Tin đồn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.4 |
H03.27.04 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Thôn Tin đồn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.5 |
H03.27.07 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Thôn Tin đồn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.6 |
H03.27.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Thôn Tin đồn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.7 |
H03.27.10 |
Thanh tra huyện |
Thôn Tin đồn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.8 |
H03.27.11 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Thôn Tin đồn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.9 |
H03.27.12 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng cơ bản |
Tiểu khu 7, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.10 |
H03.27.13 |
Ban Quản lý Chợ và Bến xe |
Tiểu khu 1, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.11 |
H03.27.14 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
Thôn Tin đồn, xã Thượng giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.12 |
H03.27.15 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông |
Thôn Tin đồn, xã Thượng giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.13 |
H03.27.16 |
Trung tâm dịch vụ Nông nghiệp |
Tiểu khu 5, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.14 |
H03.27.17 |
UBND thị trấn Chợ Rã |
Tiểu khu 7, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3876261 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.15 |
H03.27.18 |
UBND xã Bành Trạch |
Xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3509113 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.16 |
H03.27.19 |
UBND xã Cao Thượng |
Xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3507902 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.17 |
H03.27.20 |
UBND xã Chu Hương |
Xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.18 |
H03.27.21 |
UBND xã Địa Linh |
Xã Địa Linh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3506966 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.19 |
H03.27.22 |
UBND xã Đồng Phúc |
Xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.20 |
H03.27.23 |
UBND xã Hà Hiệu |
Xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3877209 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.21 |
H03.27.24 |
UBND xã Hoàng Trĩ |
Xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3894390 |
ubndhoangtri.bb@backan .gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
14.22 |
H03.27.25 |
UBND xã Khang Ninh |
Xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3894005 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.23 |
H03.27.26 |
UBND xã Mỹ Phương |
Xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.24 |
H03.27.27 |
UBND xã Nam Mẫu |
Xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3601021 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.25 |
H03.27.28 |
UBND xã Phúc Lộc |
Xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3507897 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.26 |
H03.27.29 |
UBND xã Quảng Khê |
Xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3506908 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.27 |
H03.27.30 |
UBND xã Thượng Giáo |
Xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3507903 |
ubndthuonggiao.bb@ backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
14.28 |
H03.27.31 |
UBND xã Yến Dương |
Xã Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3506967 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.29 |
H03.27.32 |
Phòng Dân tộc và Tôn giáo |
Thôn Tin đồn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
14.30 |
H03.27.33 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thôn Tin đồn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
15 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
15.1 |
H03.28.01 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850060 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.2 |
H03.28.02 |
Phòng Nội vụ |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850651 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.3 |
H03.28.03 |
Phòng Tư pháp |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850048 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.4 |
H03.28.04 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850466 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.5 |
H03.28.07 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850081 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.6 |
H03.28.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850046 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.7 |
H03.28.10 |
Thanh tra huyện |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850069 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.8 |
H03.28.11 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, Bắc Kạn |
0209 3850215 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.9 |
H03.28.12 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850310 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.10 |
H03.28.13 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850084 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.11 |
H03.28.14 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850072 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.12 |
H03.28.15 |
Trung tâm dịch vụ Nông nghiệp |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.13 |
H03.28.16 |
UBND thị trấn Phủ Thông |
Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850022 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.14 |
H03.28.17 |
UBND xã Cẩm Giàng |
Thôn Nà Tu, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850274 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.15 |
H03.28.18 |
UBND xã Cao Sơn |
Xã Cao Sơn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.16 |
H03.28.19 |
UBND xã Đôn Phong |
Xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3605687 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.17 |
H03.28.20 |
UBND xã Dương Phong |
Xã Dương Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3506942 |
ubndduongphong.bt@ backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
15.18 |
H03.28.21 |
UBND xã Lục Bình |
Xã Lục Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850119 |
ubndlucbinhn.bt@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
15.19 |
H03.28.22 |
UBND xã Mỹ Thanh |
Xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3878678 |
ubndmythanh.bt@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
15.20 |
H03.28.23 |
UBND xã Nguyên Phúc |
Xã Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông, Bắc Kạn |
0209 3850210 |
ubndnguyenphuc.bt@ backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
15.21 |
H03.28.24 |
UBND xã Quân Hà |
Xã Quân Hà, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.22 |
H03.28.25 |
UBND xã Quang Thuận |
Xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3880678 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.23 |
H03.28.26 |
UBND xã Sỹ Bình |
Xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.24 |
H03.28.27 |
UBND xã Tân Tú |
Xã Tân Tú, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850032 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.25 |
H03.28.28 |
UBND xã Vi Hương |
Xã Vi Hương, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850940 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.26 |
H03.28.29 |
UBND xã Vũ Muộn |
Xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850796 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.27 |
H03.28.30 |
Phòng Dân tộc và Tôn giáo |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
15.28 |
H03.28.31 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850055 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
16 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
16.1 |
H03.29.01 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882127 |
hdndubnd.cd@backan .gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
16.2 |
H03.29.02 |
Phòng Nội vụ |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3841631 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.3 |
H03.29.03 |
Phòng Tư pháp |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882128 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.4 |
H03.29.04 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882337 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.5 |
H03.29.07 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882245 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.6 |
H03.29.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882113 |
[email protected] du.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
16.7 |
H03.29.10 |
Thanh tra huyện |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 33882156 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.8 |
H03.29.11 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882238 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.9 |
H03.29.12 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882392 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.10 |
H03.29.13 |
Trung tâm GDNN- Giáo dục thường xuyên |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3844222 |
ttgdtxchodon@backan .edu.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
16.11 |
H03.29.14 |
Ban Quản lý chợ |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.12 |
H03.29.15 |
Ban Quản lý bến xe |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.13 |
H03.29.16 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882905 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.14 |
H03.29.17 |
Trung tâm dịch vụ Nông nghiệp |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882293 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.15 |
H03.29.18 |
UBND thị trấn Bằng Lũng |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882191 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.16 |
H03.29.19 |
UBND xã Bản Thi |
Xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3507848 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.17 |
H03.29.20 |
UBND xã Bằng Phúc |
Xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3504530 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.18 |
H03.29.21 |
UBND xã Bằng Lãng |
Xã Bằng Lăng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882173 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.19 |
H03.29.22 |
UBND xã Bình Trung |
Xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3509969 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.20 |
H03.29.23 |
UBND xã Đại Sảo |
Xã Đại Sảo, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3604555 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.21 |
H03.29.24 |
UBND xã Đồng Lạc |
Xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3506916 |
ubnddonglac.cd@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
16.22 |
H03.29.25 |
UBND xã Đồng Thắng |
Xã Đồng Thắng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3840355 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.23 |
H03.29.26 |
UBND xã Lương Bằng |
Xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3504199 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.24 |
H03.29.27 |
UBND xã Nam Cường |
Xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3506925 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.25 |
H03.29.28 |
UBND xã Nghĩa Tá |
Xã Nghĩa Tá, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3604920 |
ubndnghiata.cd@back an.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
16.26 |
H03.29.29 |
UBND xã Ngọc Phái |
Xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882147 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.27 |
H03.29.30 |
UBND xã Yên Phong |
Xã Yên Phong, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3508830 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.28 |
H03.29.31 |
UBND xã Phương Viên |
Xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3603206 |
ubndphuongvien.cd@ backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
16.29 |
H03.29.32 |
UBND xã Quảng Bạch |
Xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3844967 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.30 |
H03.29.33 |
UBND xã Tân Lập |
Xã Tân Lập, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3505923 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.31 |
H03.29.34 |
UBND xã Xuân Lạc |
Xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882666 |
ubndxuanlac.cd@back an.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
16.32 |
H03.29.35 |
UBND xã Yên Mỹ |
Xã Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3604495 |
ubndyenmy.cd@back an.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
16.33 |
H03.29.36 |
UBND xã Yên Thịnh |
Xã Yên Thịnh, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3507858 |
ubndyenthinh.cd@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
16.34 |
H03.29.37 |
UBND xã Yên Thượng |
Xã Yên Thượng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 6282777 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.35 |
H03.29.38 |
Phòng Dân tộc và Tôn giáo |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
16.36 |
H03.29.39 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
17 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
17.1 |
H03.30.01 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3864062 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.2 |
H03.30.02 |
Phòng Nội vụ |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.3 |
H03.30.03 |
Phòng Tư pháp |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.4 |
H03.30.04 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.5 |
H03.30.07 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.6 |
H03.30.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
[email protected] du.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
17.7 |
H03.30.10 |
Thanh tra huyện |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.8 |
H03.30.11 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.9 |
H03.30.12 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.10 |
H03.30.13 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.11 |
H03.30.14 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.12 |
H03.30.15 |
Trung tâm dịch vụ Nông nghiệp huyện |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.13 |
H03.30.16 |
UBND thị trấn Đồng Tâm |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3864860 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.14 |
H03.30.17 |
UBND xã Bình Văn |
Xã Bình Văn, huyện Chợ Mới, Bắc Kạn |
0209 3507926 |
ubndbinhvan.cm@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
17.15 |
H03.30.18 |
UBND xã Cao Kỳ |
Xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3506918 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.16 |
H03.30.19 |
UBND xã Hòa Mục |
Xã Hòa Mục, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3608222 |
ubndhoamuc.cm@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
17.17 |
H03.30.20 |
UBND xã Mai Lạp |
Xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
ubndmailap.cm@back an.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
17.18 |
H03.30.21 |
UBND xã Như Cố |
Xã Như Cố, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3864130 |
ubndnhuco.cm@back an.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
17.19 |
H03.30.22 |
UBND xã Nông Hạ |
Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3862017 |
ubndnongha.cm@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
17.20 |
H03.30.23 |
UBND xã Thanh Thịnh |
Xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
ubndthanhthinh.cm@ backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
17.21 |
H03.30.24 |
UBND xã Quảng Chu |
Xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3507835 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.22 |
H03.30.25 |
UBND xã Tân Sơn |
Xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3861125 |
ubndtanson.cm@back an.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
17.23 |
H03.30.26 |
UBND xã Thanh Mai |
Xã Thanh Mai, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3508868 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.24 |
H03.30.27 |
UBND xã Thanh Vận |
Xã Thanh Vận, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3508999 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.25 |
H03.30.28 |
UBND xã Yên Cư |
Xã Yên Cư, huyện Chợ Mới, Bắc Kạn |
0209 3865568 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.26 |
H03.30.29 |
UBND xã Yên Hân |
Xã Yên Hân, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3864930 |
ubndyenhan.cm@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
17.27 |
H03.30.30 |
Phòng Dân tộc và Tôn giáo |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
17.28 |
H03.30.31 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
18 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
18.1 |
H03.31.01 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3884393 |
vphdndubnd.nr@back an.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
18.2 |
H03.31.02 |
Phòng Nội vụ |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3884131 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.3 |
H03.31.03 |
Phòng Tư pháp |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.4 |
H03.31.04 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.5 |
H03.31.07 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.6 |
H03.31.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.7 |
H03.31.10 |
Thanh tra huyện |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.8 |
H03.31.11 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.9 |
H03.31.12 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.10 |
H03.31.13 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - Giáo dục nghề nghiệp |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.11 |
H03.31.14 |
Nhà khách huyện |
Tổ nhân dân Bản Bia, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.12 |
H03.31.16 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông |
Tổ nhân dân Phố mới, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.13 |
H03.31.17 |
Trung tâm dịch vụ Nông nghiệp huyện |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.14 |
H03.31.18 |
UBND thị trấn Yến Lạc |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3884151 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.16 |
H03.31.19 |
UBND xã Văn Lang |
Xã Văn Lang, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3883050 |
ubndvanlang.nr@backan .gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
18.17 |
H03.31.20 |
UBND xã Côn Minh |
Xã Côn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3885415 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.18 |
H03.31.21 |
UBND xã Cư Lễ |
Xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3884143 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.19 |
H03.31.22 |
UBND xã Cường Lợi |
Xã Cường Lợi, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
ubndcuongloi.nr@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
18.20 |
H03.31.23 |
UBND xã Dương Sơn |
Xã Dương Sơn, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3508765 |
Ubndduongson.nr@backan .gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
18.21 |
H03.31.24 |
UBND xã Đổng Xá |
Xã Đồng Xá, huyện Na Rì, Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.22 |
H03.31.25 |
UBND xã Trần Phú |
Xã Trần Phú, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3887226 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.23 |
H03.31.26 |
UBND xã Kim Hỷ |
Xã Kim Hỷ, huyện Na Rì, Bắc Kạn |
0209 3883116 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.24 |
H03.31.27 |
UBND xã Kim Lư |
Xã Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.25 |
H03.31.28 |
UBND xã Sơn Thành |
Xã Sơn Thành, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3883789 |
ubndsonthanh.nr@backan .gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
18.26 |
H03.31.29 |
UBND xã Liêm Thủy |
Xã Liêm Thủy, Huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3880051 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.27 |
H03.31.30 |
UBND xã Quang Phong |
Xã Quang Phong, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3885656 |
ubndquangphong.nr@ backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
18.28 |
H03.31.31 |
UBND xã Văn Vũ |
Xã Văn Vũ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3886777 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.29 |
H03.31.32 |
UBND xã Văn Minh |
Xã Văn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3884553 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.30 |
H03.31.33 |
UBND xã Xuân Dương |
Xã Xuân Dương, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3880056 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.31 |
H03.31.34 |
UBND xã Lương Thượng |
Xã Lương Thượng, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3883021 |
ubndluongthuong.nr@ backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
18.32 |
H03.31.35 |
Phòng Dân tộc và Tôn giáo |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
18.33 |
H03.31.36 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
19 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
19.1 |
H03.32.01 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874115 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.2 |
H03.32.02 |
Phòng Nội vụ |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.3 |
H03.32.03 |
Phòng Tư pháp |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874559 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.4 |
H03.32.04 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874163 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.5 |
H03.32.07 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874110 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.6 |
H03.32.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.7 |
H03.32.10 |
Thanh tra huyện |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.8 |
H03.32.11. |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874190 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.9 |
H03.32.12 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.10 |
H03.32.13 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - Giáo dục nghề nghiệp |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.11 |
H03.32.14 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874620 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.12 |
H03.32.15 |
Trung tâm dịch vụ Nông nghiệp huyện |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.13 |
H03.32.16 |
UBND thị trấn Nà Phặc |
Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.14 |
H03.32.17 |
UBND xã Bằng Vân |
Xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3507195 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.15 |
H03.32.18 |
UBND xã Cốc Đán |
Xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874573 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.16 |
H03.32.19 |
UBND xã Đức Vân |
Xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874200 |
ubndducvan.ns@back an.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
19.17 |
H03.32.20 |
UBND xã Hiệp Lực |
Xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3877106 |
ubndhiepluc.ns@back an.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
19.18 |
H03.32.21 |
UBND xã Thuần Mang |
Xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874273 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.19 |
H03.32.22 |
UBND xã Thượng Ân |
Xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874242 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.20 |
H03.32.23 |
UBND xã Thượng Quan |
Xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874283 |
ubndthuongquan.ns@ backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
19.21 |
H03.32.24 |
UBND xã Trung Hòa |
Xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3877202 |
ubndtrunghoa.ns@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
19.22 |
H03.32.25 |
UBND thị trấn Vân Tùng |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874336 |
ubndvantung.ns@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
19.23 |
H03.32.26 |
Phòng Dân tộc và Tôn giáo |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
19.24 |
H03.32.27 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
20 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
20.1 |
H03.33.01 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893120 |
vanphong.pn@backan .gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
20.2 |
H03.33.02 |
Phòng Nội vụ |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893818 |
phongnoivu.pn@backan .gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
20.3 |
H03.33.03 |
Phòng Tư pháp |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.4 |
H03.33.04 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893778 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.5 |
H03.33.07 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.6 |
H03.33.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893214 |
[email protected] du.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
20.7 |
H03.33.10 |
Thanh tra huyện |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.8 |
H03.33.11 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.9 |
H03.33.12 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.10 |
H03.33.13 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GDTX |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893879 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.11 |
H03.33.14 |
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893129 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.12 |
H03.33.15 |
Ban quản lý Chợ và Bến xe |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.13 |
H03.33.16 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.14 |
H03.33.17 |
UBND xã An Thắng |
Xã An Thắng, huyện Pác Nặm, Bắc Kạn |
0209 3509825 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.15 |
H03.33.18 |
UBND xã Bằng Thành |
Xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893285 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.16 |
H03.33.19 |
UBND xã Bộc Bố |
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3509993 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.17 |
H03.33.20 |
UBND xã Cao Tân |
Xã Cao Tân, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893155 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.18 |
H03.33.21 |
UBND xã Cổ Linh |
Xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3509134 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.19 |
H03.33.22 |
UBND xã Công Bằng |
Xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893375 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.20 |
H03.33.23 |
UBND xã Giáo Hiệu |
Xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893983 |
ubndgiaohieu.pn@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
20.21 |
H03.33.24 |
UBND xã Nghiên Loan |
Xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893838 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.22 |
H03.33.25 |
UBND xã Nhạn Môn |
Xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893006 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.23 |
H03.33.26 |
UBND xã Xuân La |
Xã Xuân La, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3609184 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.24 |
H03.33.27 |
Phòng Dân tộc và Tôn giáo |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
20.25 |
H03.33.28 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
21 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
|
|
|
|
21.1 |
H03.38.01 |
Chi cục Kiểm lâm |
Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870521 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
21.2 |
H03.38.02 |
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
Tổ 9, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3812465 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
21.3 |
H03.38.03 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Tổ 9, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3871335 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
21.4 |
H03.38.04 |
Phòng Phát triển nông thôn |
Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 6250039 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
21.5 |
H03.38.05 |
Phòng Thủy lợi và phòng chống thiên tai |
Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. |
0209 3810078 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
21.6 |
H03.38.06 |
Trung tâm Khuyến nông và Nước sạch nông thôn |
Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. |
0209 3871351 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
21.7 |
H03.38.07 |
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
Tổ 3, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3810880 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
21.8 |
H03.38.08 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. |
0209 3810949 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
PHỤ LỤC III
DANH
SÁCH ĐÓNG MÃ ĐỊNH DANH CẤP 4 CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Mã định danh điện tử đã cấp theo Quyết định số 740/QĐ-UBND, Quyết định số 376/QĐ- UBND, Quyết định số 1059/QĐ-UBND |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ cơ quan, đơn vị |
Thư điện tử công vụ |
Số điện thoại |
Trạng thái thay đổi |
1 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
|
|
|
|
1.1 |
H03.38.01 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
1.1.1 |
H03.38.01.01 |
Hạt Kiểm lâm huyện Ba Bể |
Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3895145 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.1.2 |
H03.38.01.02 |
Hạt Kiểm lâm huyện Bạch Thông |
Xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870078 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.1.3 |
H03.38.01.03 |
Hạt Kiểm lâm huyện Chợ Đồn |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3841066 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.1.4 |
H03.38.01.04 |
Hạt Kiểm lâm huyện Chợ Mới |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3864068 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.1.5 |
H03.38.01.05 |
Hạt Kiểm lâm huyện Na Rì |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3884071 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.1.6 |
H03.38.01.06 |
Hạt Kiểm lâm huyện Ngân Sơn |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874125 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.1.7 |
H03.38.01.07 |
Hạt Kiểm lâm huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.1.8 |
H03.38.01.08 |
Ban Quản lý Khu dự trữ thiên nhiên Kim Hỷ |
Xã Văn Lang, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3883106 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
1.1.9 |
H03.38.01.09 |
Ban Quản lý Khu Bảo tồn Loài và sinh vật cảnh Nam Xuân Lạc |
Xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3843989 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.1.10 |
H03.38.01.10 |
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng số 2 |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3812007 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
1.1.11 |
H03.38.01.11 |
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng số 1 |
Tổ 7, phường Xuất Hoá, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3864037 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
1.1.12 |
H03.38.01.12 |
Hạt Kiểm lâm khu dự trữ thiên nhiên Kim Hỷ |
Thôn Thôm Khoan, xã Cao Sơn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
1.2 |
H03.38.03 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
|
|
1.2.1 |
H03.38.03.01 |
Trạm Kiểm dịch động vật huyện Chợ Mới |
Tổ 7, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.3 |
H03.38.08 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
|
1.3.1 |
H03.38.08.01 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Bắc Kạn |
Tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3810995 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.3.2 |
H03.38.08.02 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Ba Bể |
Xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3876858 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.3.3 |
H03.38.08.03 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Chợ Đồn |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3221999 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.3.4 |
H03.38.08.04 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893995 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.3.5 |
H03.38.08.05 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Ngân Sơn |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874860 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.3.6 |
H03.38.08.06 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Na Rì |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3886619 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.3.7 |
H03.38.08.07 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Chợ Mới |
Thị trấn Đồng Tâm huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3865616 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.3.8 |
H03.38.08.08 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Bạch Thông |
Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850978 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2 |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
2.1 |
H03.07.06 |
Trung tâm Y tế thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
2.1.1 |
H03.07.06.01 |
Trạm Y tế phường Đức Xuân |
Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.1.2 |
H03.07.06.02 |
Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai |
Phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.1.3 |
H03.07.06.03 |
Trạm Y tế phường Phùng Chí Kiên |
Phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.1.4 |
H03.07.06.04 |
Trạm Y tế phường Sông Cầu |
Phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.1.5 |
H03.07.06.05 |
Trạm Y tế xã Dương Quang |
Xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.1.6 |
H03.07.06.06 |
Trạm Y tế phường Huyền Tụng |
Phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.1.7 |
H03.07.06.07 |
Trạm Y tế xã Nông Thượng |
Xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.1.8 |
H03.07.06.08 |
Trạm Y tế phường Xuất Hóa |
Phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.2 |
H03.07.07 |
Trung tâm Y tế huyện Ba Bể |
|
|
|
|
2.2.1 |
H03.07.07.01 |
Trạm Y tế thị trấn Chợ Rã |
Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.2 |
H03.07.07.02 |
Trạm Y tế xã Bành Trạch |
Xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.3 |
H03.07.07.03 |
Trạm Y tế xã Cao Thượng |
Xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.4 |
H03.07.07.04 |
Trạm Y tế xã Chu Hương |
Xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.5 |
H03.07.07.05 |
Trạm Y tế xã Địa Linh |
Xã Địa Linh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.6 |
H03.07.07.06 |
Trạm Y tế xã Đồng Phúc |
Xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.7 |
H03.07.07.07 |
Trạm Y tế xã Hà Hiệu |
Xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.8 |
H03.07.07.08 |
Trạm Y tế xã Hoàng Trĩ |
Xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.9 |
H03.07.07.09 |
Trạm Y tế xã Khang Ninh |
Xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.10 |
H03.07.07.10 |
Trạm Y tế xã Mỹ Phương |
Xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.11 |
H03.07.07.11 |
Trạm Y tế xã Nam Mẫu |
Xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.12 |
H03.07.07.12 |
Trạm Y tế xã Phúc Lộc |
Xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.13 |
H03.07.07.13 |
Trạm Y tế xã Quảng Khê |
Xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.14 |
H03.07.07.14 |
Trạm Y tế xã Thượng Giáo |
Xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.15 |
H03.07.07.15 |
Trạm Y tế xã Yến Dương |
Xã Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.3 |
H03.07.08 |
Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
2.3.1 |
H03.07.08.01 |
Trạm Y tế xã Quân Hà |
Xã Quân Hà, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.2 |
H03.07.08.02 |
Trạm Y tế xã Nguyên Phúc |
Xã Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.3 |
H03.07.08.03 |
Trạm Y tế xã Lục Bình |
Xã Lục Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.4 |
H03.07.08.04 |
Trạm Y tế xã Vũ Muộn |
Xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.5 |
H03.07.08.05 |
Trạm y tế thị trấn Phủ Thông |
Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.6 |
H03.07.08.06 |
Trạm Y tế xã Đôn Phong |
Xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.7 |
H03.07.08.07 |
Trạm Y tế xã Dương Phong |
Xã Dương Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.8 |
H03.07.08.08 |
Trạm Y tế xã Quang Thuận |
Xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.9 |
H03.07.08.09 |
Trạm Y tế xã Mỹ Thanh |
Xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.10 |
H03.07.08.10 |
Trạm Y tế xã Cao Sơn |
Xã Cao Sơn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.11 |
H03.07.08.11 |
Trạm Y tế xã Vi Hương |
Xã Vi Hương, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.12 |
H03.07.08.12 |
Trạm Y tế xã Sỹ Bình |
Xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.13 |
H03.07.08.13 |
Trạm Y tế xã Tân Tú |
Xã Tân Tú, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.14 |
H03.07.08.14 |
Trạm Y tế xã Cẩm Giàng |
Xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.4 |
H03.07.09 |
Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn |
|
|
Đóngmãdosáp nhậptỉnh |
|
2.4.1 |
H03.07.09.01 |
Trạm Y tế thị trấn Bằng Lũng |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3841202 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.2 |
H03.07.09.02 |
Trạm Y tế xã Bản Thi |
Xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3843160 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.3 |
H03.07.09.03 |
Trạm Y tế xã Bằng Phúc |
Xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3603920 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.4 |
H03.07.09.04 |
Trạm Y tế xã Bằng Lãng |
Xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3601362 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.5 |
H03.07.09.05 |
Trạm Y tế xã Bình Trung |
Xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3507785 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.6 |
H03.07.09.06 |
Trạm Y tế xã Đại Sảo |
Xã Đại Sảo, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3604598 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.7 |
H03.07.09.07 |
Trạm Y tế xã Đồng Lạc |
Xã Đông Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3604980 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.8 |
H03.07.09.08 |
Trạm Y tế xã Đồng Thắng |
Xã Đồng Thắng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3840588 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.9 |
H03.07.09.09 |
Trạm Y tế xã Lương Bằng |
Xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3604943 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.10 |
H03.07.09.10 |
Trạm Y tế xã Nam Cường |
Xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3604979 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.11 |
H03.07.09.11 |
Trạm Y tế xã Nghĩa Tá |
Xã Nghĩa Tá, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3604249 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.12 |
H03.07.09.12 |
Trạm Y tế xã Ngọc Phái |
Xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3504546 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.13 |
H03.07.09.13 |
Trạm Y tế xã Yên Phong |
Xã Yên Phong, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3604935 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.14 |
H03.07.09.14 |
Trạm Y tế xã Phương Viên |
Xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3603917 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.15 |
H03.07.09.15 |
Trạm Y tế xã Quảng Bạch |
Xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3844983 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.16 |
H03.07.09.16 |
Trạm Y tế xã Tân Lập |
Xã Tân Lập, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3604084 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.17 |
H03.07.09.17 |
Trạm Y tế xã Xuân Lạc |
Xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3607769 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.18 |
H03.07.09.18 |
Trạm Y tế xã Yên Mỹ |
Xã Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3604452 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.19 |
H03.07.09.19 |
Trạm Y tế xã Yên Thịnh |
Xã Yên Thịnh, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3843372 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.20 |
H03.07.09.20 |
Trạm Y tế xã Yên Thượng |
Xã Yên Thượng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3507763 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.5 |
H03.07.10 |
Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
2.5.1 |
H03.07.10.01 |
Trạm Y tế thị trấn Đồng Tâm |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.2 |
H03.07.10.02 |
Trạm Y tế xã Bình Văn |
Xã Bình Văn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.3 |
H03.07.10.03 |
Trạm Y tế xã Cao Kỳ |
Xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.4 |
H03.07.10.04 |
Trạm Y tế xã Hòa Mục |
Xã Hòa Mục, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.5 |
H03.07.10.05 |
Trạm Y tế xã Mai Lạp |
Xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.6 |
H03.07.10.06 |
Trạm Y tế xã Như Cố |
Xã Như Cố, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.7 |
H03.07.10.07 |
Trạm Y tế xã Nông Hạ |
Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.8 |
H03.07.10.08 |
Trạm Y tế xã Quảng Chu |
Xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.9 |
H03.07.10.09 |
Trạm Y tế xã Tân Sơn |
Xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.10 |
H03.07.10.10 |
Trạm Y tế xã Thanh Thịnh |
Xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.11 |
H03.07.10.11 |
Trạm Y tế xã Thanh Mai |
Xã Thanh Mai, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.12 |
H03.07.10.12 |
Trạm Y tế xã Thanh Vận |
Xã Thanh Vận, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.13 |
H03.07.10.13 |
Trạm Y tế xã Yên Cư |
Xã Yên Cư, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.14 |
H03.07.10.14 |
Trạm Y tế xã Yên Hân |
Xã Yên Hân, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6 |
H03.07.11 |
Trung tâm Y tế huyện Na Rì |
|
|
|
|
2.6.1 |
H03.07.11.01 |
Trạm Y tế thị trấn Yến Lạc |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.2 |
H03.07.11.02 |
Trạm Y tế xã Văn Lang |
Xã Văn Lang, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.3 |
H03.07.11.03 |
Trạm Y tế xã Côn Minh |
Xã Côn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.4 |
H03.07.11.04 |
Trạm Y tế xã Cư Lễ |
Xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.5 |
H03.07.11.05 |
Trạm Y tế xã Cường Lợi |
Xã Cường Lợi, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.6 |
H03.07.11.06 |
Trạm Y tế xã Dương Sơn |
Xã Dương Sơn, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.7 |
H03.07.11.07 |
Trạm Y tế xã Đổng Xá |
Xã Đổng Xá, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.8 |
H03.07.11.08 |
Trạm Y tế xã Trần Phú |
Xã Trần Phú, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.9 |
H03.07.11.09 |
Trạm Y tế xã Kim Hỷ |
Xã Kim Hỷ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.10 |
H03.07.11.10 |
Trạm Y tế xã Kim Lư |
Xã Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.11 |
H03.07.11.11 |
Trạm Y tế xã Sơn Thành |
Xã Sơn Thành, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.12 |
H03.07.11.12 |
Trạm Y tế xã Liêm Thủy |
Xã Liêm Thủy, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.13 |
H03.07.11.13 |
Trạm Y tế xã Văn Vũ |
Xã Văn Vũ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.14 |
H03.07.11.14 |
Trạm Y tế xã Lương Thượng |
Xã Lương Thượng, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.15 |
H03.07.11.15 |
Trạm Y tế xã Quang Phong |
Xã Quang Phong, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.16 |
H03.07.11.16 |
Trạm Y tế xã Văn Minh |
Xã Văn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.17 |
H03.07.11.17 |
Trạm Y tế xã Xuân Dương |
Xã Xuân Dương, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.7 |
H03.07.12 |
Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
2.7.1 |
H03.07.12.01 |
Trạm Y tế thị trấn Nà Phặc |
Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3877146 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.7.2 |
H03.07.12.02 |
Trạm Y tế xã Bằng Vân |
Xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
02813874013 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.7.3 |
H03.07.12.03 |
Trạm Y tế xã Cốc Đán |
Xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.7.4 |
H03.07.12.04 |
Trạm Y tế xã Đức Vân |
Xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.7.5 |
H03.07.12.05 |
Trạm Y tế xã Hiệp Lực |
Xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3877008 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.7.6 |
H03.07.12.06 |
Trạm Y tế xã Thuần Mang |
Xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3834035 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.7.7 |
H03.07.12.07 |
Trạm Y tế xã Thượng Ân |
Xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3874939 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.7.8 |
H03.07.12.08 |
Trạm Y tế xã Thượng Quan |
Xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.7.9 |
H03.07.12.09 |
Trạm Y tế xã Trung Hòa |
Xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3877009 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.7.10 |
H03.07.12.10 |
Trạm Y tế thị trấn Vân Tùng |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.8 |
H03.07.13 |
Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
2.8.1 |
H03.07.13.01 |
Trạm Y tế xã An Thắng |
Xã An Thắng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.8.2 |
H03.07.13.02 |
Trạm Y tế xã Bằng Thành |
Xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.8.3 |
H03.07.13.03 |
Trạm Y tế xã Bộc Bố |
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.8.4 |
H03.07.13.04 |
Trạm Y tế xã Cao Tân |
Xã Cao Tân, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.8.5 |
H03.07.13.05 |
Trạm Y tế xã Cổ Linh |
Xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.8.6 |
H03.07.13.06 |
Trạm Y tế xã Công Bằng |
Xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.8.7 |
H03.07.13.07 |
Trạm Y tế xã Giáo Hiệu |
Xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.8.8 |
H03.07.13.08 |
Trạm Y tế xã Nghiên Loan |
Xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.8.9 |
H03.07.13.09 |
Trạm Y tế xã Nhạn Môn |
Xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.8.10 |
H03.07.13.10 |
Trạm Y tế xã Xuân La |
Xã Xuân La, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3 |
Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
|
|
|
|
|
H03.24.01 |
Hạt Kiểm lâm |
|
|
|
|
3.1 |
H03.24.01.01 |
Trạm Kiểm lâm Cao Thượng |
Xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
3.2 |
H03.24.01.02 |
Trạm Kiểm lâm Đầu Đẳng |
Xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
3.3 |
H03.24.01.03 |
Trạm Kiểm lâm Nà Mằm |
Xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
3.4 |
H03.24.01.04 |
Trạm Kiểm lâm Nam Cường |
Xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
3.5 |
H03.24.01.05 |
Trạm Kiểm lâm Quảng Khê |
Xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
5 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
H03.26.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
5.1 |
H03.26.08.01 |
Trường Mầm non Đức Xuân |
Tổ 9B, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3871164 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5.2 |
H03.26.08.02 |
Trường Mầm non Sông Cầu |
Tổ 7, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3873531 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5.3 |
H03.26.08.03 |
Trường Mầm non Phùng Chí Kiên |
Tổ 7, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
[email protected] du.vn |
0869550159 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
5.4 |
H03.26.08.04 |
Trường Mầm non Nguyễn Thị Minh Khai |
Tổ 3, Phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
c0nguyenthiminhkhai.pgdtxbackan@bac kan.edu.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
5. 5 |
H03.26.08.05 |
Trường Mầm non Huyền Tụng |
Tổ Bản Cạu, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 6 |
H03.26.08.06 |
Trường Mầm non Dương Quang |
Thôn Nà Ỏi, xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 7 |
H03.26.08.07 |
Trường Mầm non Nông Thượng |
Thôn Nà Bản, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 8 |
H03.26.08.08 |
Trường Mầm non Xuất Hóa |
Tổ 4, phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 9 |
H03.26.08.09 |
Trường Tiểu học Đức Xuân |
Tổ 8A, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 10 |
H03.26.08.10 |
Trường Tiểu học Sông Cầu |
Tổ 9, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 11 |
H03.26.08.11 |
Trường Tiểu học Phùng Chí Kiên |
Tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 12 |
H03.26.08.12 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
Tổ 4, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
c1nguyenthiminhkhai.pgdtxbackan@ backan.edu.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
5. 13 |
H03.26.08.13 |
Trường Tiểu học Huyền Tụng |
Tổ Giao Lâm, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 14 |
H03.26.08.17 |
Trường THCS Bắc Kạn |
Tổ 11A, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 15 |
H03.26.08.18 |
Trường THCS Đức Xuân |
Tổ 8A, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 16 |
H03.26.08.19 |
Trường THCS Huyền Tụng |
Tổ 10, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 17 |
H03.26.08.20 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Dương Quang |
Thôn Nà Ỏi, xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 18 |
H03.26.08.21 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Nông Thượng |
Thôn Nà Bản, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 19 |
H03.26.08.23 |
Trường TH&THCS Xuất Hóa |
Tổ 4, phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
|
H03.27.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
6. 1 |
H03.27.08.01 |
Trường Mầm non thị trấn Chợ Rã |
Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 2 |
H03.27.08.02 |
Trường Mầm non Mỹ Phương |
Xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 3 |
H03.27.08.03 |
Trường Mầm non Chu Hương |
Xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 4 |
H03.27.08.04 |
Trường Mầm non Yến Dương |
Xã Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 5 |
H03.27.08.05 |
Trường Mầm non Địa Linh |
Xã Địa Linh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 6 |
H03.27.08.06 |
Trường Mầm non Bành Trạch |
Xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 7 |
H03.27.08.07 |
Trường Mầm non Hà Hiệu |
Xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 8 |
H03.27.08.08 |
Trường Mầm non Phúc Lộc |
Xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 9 |
H03.27.08.09 |
Trường Mầm non Thượng Giáo |
Xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 10 |
H03.27.08.10 |
Trường Mầm non Cao Thượng |
Xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 11 |
H03.27.08.11 |
Trường Mầm non Khang Ninh |
Xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 12 |
H03.27.08.12 |
Trường Mầm non Nam Mẫu |
Xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 13 |
H03.27.08.13 |
Trường Mầm non Quảng Khê |
Xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 14 |
H03.27.08.14 |
Trường Mầm non Đồng Phúc |
Xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 15 |
H03.27.08.15 |
Trường Tiểu học thị trấn Chợ Rã |
Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 16 |
H03.27.08.16 |
Trường Tiểu học Mỹ Phương |
Xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 17 |
H03.27.08.17 |
Trường Tiểu học Chu Hương |
Xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 18 |
H03.27.08.18 |
Trường Tiểu học Bành Trạch |
Xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 19 |
H03.27.08.19 |
Trường Tiểu học Hà Hiệu |
Xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 20 |
H03.27.08.20 |
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú Tiểu học Phúc Lộc |
Xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 21 |
H03.27.08.21 |
Trường Tiểu học Thượng Giáo |
Xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 22 |
H03.27.08.22 |
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú Tiểu học Cao Thượng |
Xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 23 |
H03.27.08.23 |
Trường Tiểu học Khang Ninh |
Xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 24 |
H03.27.08.24 |
Trường Tiểu học Quảng Khê |
Xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 25 |
H03.27.08.25 |
Trường Tiểu học Đồng Phúc |
Xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 26 |
H03.27.08.26 |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Chợ Rã |
Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 27 |
H03.27.08.27 |
Trường Trung học cơ sở Mỹ Phương |
Xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 28 |
H03.27.08.28 |
Trường Trung học cơ sở Chu Hương |
Xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 29 |
H03.27.08.29 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Yến Dương |
Xã Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 30 |
H03.27.08.30 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Địa Linh |
Xã Địa Linh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 31 |
H03.27.08.31 |
Trường Trung học cơ sở Bành Trạch |
Xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 32 |
H03.27.08.32 |
Trường Trung học cơ sở Hà Hiệu |
Xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 33 |
H03.27.08.33 |
Trường Trung học cơ sở Phúc Lộc |
Xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 34 |
H03.27.08.34 |
Trường Trung học cơ sở Thượng Giáo |
Xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 35 |
H03.27.08.35 |
Trường Trung học cơ sở Khang Ninh |
Xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 36 |
H03.27.08.36 |
Trường Trung học cơ sở Đồng Phúc |
Xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 37 |
H03.27.08.37 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Cao Thượng |
Xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 38 |
H03.27.08.38 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Nam Mẫu |
Xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 39 |
H03.27.08.39 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hoàng Trĩ |
Xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 40 |
H03.27.08.40 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Ba Bể |
Tiểu Khu 2, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3876027 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
7 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
|
H03.28.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
7. 1 |
H03.28.08.01 |
Trường Mầm non Phương Thông |
Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
c0phuongthong.pgdbachthong@back an.edu.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
7. 2 |
H03.28.08.02 |
Trường Mầm non Cẩm Giàng |
Xã Cầm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
[email protected] du.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
7. 3 |
H03.28.08.03 |
Trường Mầm non Đôn Phong |
Xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 4 |
H03.28.08.04 |
Trường Mầm non Dương Phong |
Xã Dương Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 5 |
H03.28.08.05 |
Trường Mầm non Lục Bình |
Xã Lục Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 6 |
H03.28.08.06 |
Trường Mầm non Mỹ Thanh |
Xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
[email protected] du.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
7. 7 |
H03.28.08.07 |
Trường Mầm non Nguyên Phúc |
Xã Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 8 |
H03.28.08.08 |
Trường Mầm non Quân Bình |
Xã Quân Hà, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 9 |
H03.28.08.09 |
Trường Mầm non Quang Thuận |
Xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 10 |
H03.28.08.10 |
Trường Mầm non Sỹ Bình |
Xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 11 |
H03.28.08.11 |
Trường Mầm non Tân Tú |
Xã Tân Tú, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 12 |
H03.28.08.12 |
Trường Mầm non Vi Hương |
Xã Vi Hương, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 13 |
H03.28.08.13 |
Trường Mầm non Vũ Muộn |
Xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 14 |
H03.28.08.14 |
Trường Tiểu học Phương Thông |
Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
c1phuongthong.pgdbachthong@back an.edu.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
7. 15 |
H03.28.08.15 |
Trường Tiểu học Cẩm Giàng |
Xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
[email protected] du.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
7. 16 |
H03.28.08.16 |
Trường Tiểu học Quân Hà |
Xã Quân Hà, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 17 |
H03.28.08.17 |
Trường Tiểu học Lục Bình |
Xã Lục Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 18 |
H03.28.08.18 |
Trường Tiểu học Nguyên Phúc |
Xã Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 19 |
H03.28.08.19 |
Trường Tiểu học Tân Tiến |
Xã Tân Tú, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 20 |
H03.28.08.20 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vi Hương |
Xã Vi Hương, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 21 |
H03.28.08.21 |
Trường Trung học cơ sở Phủ Thông |
Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 22 |
H03.28.08.22 |
Trường Trung học cơ sở Cẩm Giàng |
Xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
[email protected] du.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
7. 23 |
H03.28.08.23 |
Trường Trung học cơ sở Quân Hà |
Xã Quân Hà, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 24 |
H03.28.08.24 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Mỹ Thanh |
Xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
[email protected] du.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
7. 25 |
H03.28.08.25 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Đôn Phong |
Xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 26 |
H03.28.08.26 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Dương Phong |
Xã Dương Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 27 |
H03.28.08.27 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Cao Sơn |
Xã Cao Sơn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 28 |
H03.28.08.28 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vũ Muộn |
Xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 29 |
H03.28.08.29 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Sỹ Bình |
Xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do Sáp nhập tỉnh |
|
7. 30 |
H03.28.08.30 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Quang Thuận |
Xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
|
H03.29.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
8. 1 |
H03.29.08.01 |
Trường Mầm non Bằng Phúc |
Xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 2 |
H03.29.08.02 |
Trường Mầm non Phương Viên |
Xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 3 |
H03.29.08.03 |
Trường Mầm non Đồng Thắng |
Xã Đồng Thắng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 4 |
H03.29.08.04 |
Trường Mầm non Đại Sảo |
Xã Đại Sảo, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 5 |
H03.29.08.05 |
Trường Mầm non Yên Mỹ |
Xã Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 6 |
H03.29.08.06 |
Trường Mầm non Yên Phong |
Xã Yên Phong, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 7 |
H03.29.08.07 |
Trường Mầm non Bình Trung |
Xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 8 |
H03.29.08.08 |
Trường Mầm non Nghĩa Tá |
Xã Nghĩa Tá, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 9 |
H03.29.08.09 |
Trường Mầm non Lương Bằng |
Xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 10 |
H03.29.08.10 |
Trường Mầm non Bằng Lãng |
Xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 11 |
H03.29.08.11 |
Trường Mầm non Thị trấn Bằng Lũng |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 12 |
H03.29.08.13 |
Trường Mầm Yên Thịnh |
Xã Yên Thịnh, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 13 |
H03.29.08.14 |
Trường Mầm non Bản Thi |
Xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 14 |
H03.29.08.15 |
Trường Mầm non Ngọc Phái |
Xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 15 |
H03.29.08.16 |
Trường Mầm non Quảng Bạch |
Xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 16 |
H03.29.08.17 |
Trường Mầm non Tân Lập |
Xã Tân Lập, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 17 |
H03.29.08.18 |
Trường Mầm non Đồng Lạc |
Xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 18 |
H03.29.08.19 |
Trường Mầm non Nam Cường |
Xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 19 |
H03.29.08.20 |
Trường Mầm non Xuân Lạc |
Xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 20 |
H03.29.08.21 |
Trường Tiểu học Xuân Lạc |
Xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 21 |
H03.29.08.22 |
Trường Tiểu học Bản Thi |
Xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 22 |
H03.29.08.23 |
Trường Tiểu học Đồng Lạc |
Xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 23 |
H03.29.08.24 |
Trường Tiểu học Ngọc Phái |
Xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 24 |
H03.29.08.26 |
Trường Tiểu học thị trấn Bằng Lũng |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 25 |
H03.29.08.27 |
Trường Tiểu học Yên Thượng |
Xã Yên Thượng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 26 |
H03.29.08.28 |
Trường Tiểu học Bình Trung |
Xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 27 |
H03.29.08.29 |
Trường Tiểu học Quảng Bạch |
Xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 28 |
H03.29.0830 |
Trường Tiểu học Bằng Lãng |
Xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 29 |
H03.29.08.31 |
Trường Tiểu học Phương Viên |
Xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 30 |
H03.29.08.32 |
Trường Tiểu học Tân Lập |
Xã Tân Lập, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 31 |
H03.29.08.33 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Xuân Lạc |
Xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 32 |
H03.29.08.34 |
Trường Trung học cơ sở Đồng Lạc |
Xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 33 |
H03.29.08.35 |
Trường Trung học cơ sở Phương Viên |
Xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 34 |
H03.29.08.37 |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Bằng Lũng |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 35 |
H03.29.08.38 |
Trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 36 |
H03.29.08.39 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Chợ Đồn |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3882311 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
8. 37 |
H03.29.08.40 |
Trường Tiểu học và trung học cơ sở Bằng Phúc |
Xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 38 |
H03.29.08.41 |
Trường Tiểu học và trung học cơ sở Đồng Thắng |
Xã Đồng Thắng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 39 |
H03.29.08.42 |
Trường Tiểu học và trung học cơ sở Nghĩa Tá |
Xã Nghĩa Tá, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 40 |
H03.29.08.43 |
Trường Tiểu học và trung học cơ sở Lương Bằng |
Xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
C2lươ[email protected] |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
8. 41 |
H03.29.08.44 |
Trường Tiểu học và trung học cơ sở Yên Thịnh |
Xã Yên Thinh, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 42 |
H03.29.08.45 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Yên Mỹ |
Xã Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 43 |
H03.29.08.46 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Đại Sảo |
Xã Đại Sảo, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 44 |
H03.29.08.47 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Yên Phong |
Xã Yên Phong, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8.45 |
H03.29.08.48 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Nam Cường |
Xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
9 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
|
H03.30.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
9. 1 |
H03.30.08.01 |
Trường Mầm Non Đồng Tâm |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9.2 |
H03.30.08.02 |
Trường Mầm Non Thanh Thịnh |
Xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 3 |
H03.30.08.03 |
Trường Mầm Non Nông Hạ |
Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 4 |
H03.30.08.04 |
Trường Mầm Non Cao Kỳ |
Xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 5 |
H03.30.08.05 |
Trường Mầm non Hòa Mục |
Xã Hòa Mục, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 6 |
H03.30.08.06 |
Trường Mầm Non Tân Sơn |
Xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 7 |
H03.30.08.07 |
Trường Mầm Non Thanh Mai |
Xã Thanh Mai, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 8 |
H03.30.08.08 |
Trường Mầm Non Thanh Vận |
Xã Thanh Vận, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 9 |
H03.30.08.09 |
Trường Mầm Non Mai Lạp |
Xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 10 |
H03.30.08.10 |
Trường Mầm Non Như Cố |
Xã Như Cố, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 11 |
H03.30.08.11 |
Trường Mầm Non Bình Văn |
Xã Bình Văn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 12 |
H03.30.08.12 |
Trường Mầm Non Yên Hân |
Xã Yên Hân, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 13 |
H03.30.08.13 |
Trường Mầm Non Yên Cư |
Xã Yên Cư, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 14 |
H03.30.08.14 |
Trường Mầm Non Quảng Chu |
Xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 15 |
H03.30.08.15 |
Trường Tiểu học Đồng Tâm |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 16 |
H03.30.08.16 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thanh Bình |
Xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 17 |
H03.30.08.17 |
Trường Tiểu học Nông Thịnh |
Xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 18 |
H03.30.08.18 |
Trường Tiểu học Nông Hạ |
Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 19 |
H03.30.08.19 |
Trường Tiểu học Cao Kỳ |
Xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 20 |
H03.30.08.20 |
Trường Tiểu học Hòa Mục |
Xã Hòa Mục, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do Sáp nhập tỉnh |
|
9. 21 |
H03.30.08.21 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Tân Sơn |
Xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 22 |
H03.30.08.22 |
Trường Tiểu học Thanh Vận |
Xã Thanh Vận, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9.23 |
H03.30.08.23 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Mai Lạp |
Xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 24 |
H03.30.08.24 |
Trường Tiểu học Như Cố |
Xã Như Cố, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 25 |
H03.30.08.25 |
Trường Tiểu học Bình Văn |
Xã Bình Văn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 26 |
H03.30.08.26 |
Trường Tiểu học Yên Hân |
Xã Yên Hân, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 27 |
H03.30.08.27 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Yên Cư |
Xã Yên Cư, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 28 |
H03.30.08.28 |
Trường Tiểu học Quảng Chu |
Xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 29 |
H03.30.08.29 |
Trường Trung học cơ sở Đồng Tâm |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 30 |
H03.30.08.30 |
Trường Trung học cơ sở Như Cố |
Xã Như Cố, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 31 |
H03.30.08.31 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thanh Mai |
Xã Thanh Mai, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 32 |
H03.30.08.32 |
Trường Trung học cơ sở Nông Hạ |
Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 33 |
H03.30.08.33 |
Trường Trung học cơ sở Cao Kỳ |
Xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 34 |
H03.30.08.34 |
Trường Trung học cơ sở Quảng Chu |
Xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 35 |
H03.30.08.35 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở Chợ Mới |
Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 365338 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
|
H03.31.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
10.1 |
H03.31.08.01 |
Trường Mầm non Cư Lễ |
Xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 2 |
H03.31.08.02 |
Trường Mầm non Kim Hỷ |
Xã Kim Hỷ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 3 |
H03.31.08.03 |
Trường Mầm non Lương Thượng |
Xã Lương Thượng, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 4 |
H03.31.08.04 |
Trường Mầm non Văn Lang |
Xã Văn Lang, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 5 |
H03.31.08.05 |
Trường Mầm non Sơn Thành |
Xã Sơn Thành, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 6 |
H03.31.08.06 |
Trường Mầm non Văn Minh |
Xã Văn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 8 |
H03.31.08.08 |
Trường Mầm non Văn Vũ |
Xã Văn Vũ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 9 |
H03.31.08.09 |
Trường Mầm non Cường Lợi |
Xã Cường Lợi, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 10 |
H03.31.08.10 |
Trường Mầm non Kim Lư |
Xã Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 11 |
H03.31.08.11 |
Trường Mầm non Yến Lạc |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 12 |
H03.31.08.12 |
Trường Mầm non Trần Phú |
Xã Trần Phú, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10.13 |
H03.31.08.13 |
Trường Mầm non Côn Minh |
Xã Côn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 14 |
H03.31.08.14 |
Trường Mầm non Quang Phong |
Xã Quang Phong, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 15 |
H03.31.08.15 |
Trường Mầm non Đổng Xá |
Xã Đổng Xá, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 16 |
H03.31.08.16 |
Trường Mầm non Liêm Thuỷ |
Xã Liêm Thủy, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 17 |
H03.31.08.17 |
Trường Mầm non Xuân Dương |
Xã Xuân Dương, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 18 |
H03.31.08.18 |
Trường Mầm non Dương Sơn |
Xã Dương Sơn, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 19 |
H03.31.08.19 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
Xã Trần Phú, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 20 |
H03.31.08.20 |
Trường Tiểu học Yến Lạc |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 21 |
H03.31.08.21 |
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú Tiểu học Đổng Xá |
Xã Đổng Xá, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 22 |
H03.31.08.22 |
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Đổng Xá |
Xã Đổng Xá, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 23 |
H03.31.08.23 |
Trường THCS Yến Lạc |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 24 |
H03.31.08.24 |
Trường THCS Trần Phú |
Xã Trần Phú, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 25 |
H03.31.08.25 |
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú TH Văn Vũ |
Xã Văn Vũ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 26 |
H03.31.08.26 |
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Văn Vũ |
Xã Văn Vũ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 27 |
H03.31.08.28 |
Trường Tiểu học và THCS Lương Thành |
Xã Sơn Thành, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 28 |
H03.31.08.29 |
Trường Tiểu học và THCS Văn Minh |
Xã Văn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 29 |
H03.31.08.30 |
Trường Tiểu học và THCS Liêm Thuỷ |
Xã Liêm Thủy, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 30 |
H03.31.08.31 |
Trường Tiểu học và THCS Dương Sơn |
Xã Dương Sơn, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 31 |
H03.31.08.32 |
Trường Tiểu học và THCS Lam Sơn |
Xã Sơn Thành, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 32 |
H03.31.08.33 |
Trường Tiểu học và THCS Cư Lễ |
Xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 33 |
H03.31.08.34 |
Trường Tiểu học và THCS Quang Phong |
Xã Quang Phong, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 34 |
H03.31.08.35 |
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú Tiểu học và THCS Kim Hỷ |
Xã Kim Hỷ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 35 |
H03.31.08.36 |
Trường Tiểu học và THCS Lương Thượng |
Xã Lương Thượng, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 36 |
H03.31.08.38 |
Trường Tiểu học và THCS Cường Lợi |
Xã Cường Lợi, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 37 |
H03.31.08.39 |
Trường Tiểu học và THCS Kim Lư |
Xã Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 38 |
H03.31.08.40 |
Trường Tiểu học và THCS Côn Minh |
Xã Côn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 39 |
H03.31.08.41 |
Trường Tiểu học và THCS Xuân Dương |
Xã Xuân Dương, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 40 |
H03.31.08.42 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Na Rì |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3884158 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
10. 41 |
H03.31.08.43 |
Trường Tiểu học và THCS Văn Lang |
Xã Văn Lang, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
11 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
|
H03.32.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
11. 1 |
H03.32.08.01 |
Trường Mầm non Cốc Đán |
Xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 2 |
H03.32.08.02 |
Trường Mầm non Thượng Ân |
Xã Thượng An, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 3 |
H03.32.08.03 |
Trường Mầm non Bằng Vân |
Xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 4 |
H03.32.08.04 |
Trường Mầm non Đức Vân |
Xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 5 |
H03.32.08.05 |
Trường Mầm non Vân Tùng |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 6 |
H03.32.08.06 |
Trường Mầm non Thượng Quan |
Xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 7 |
H03.32.08.07 |
Trường Mầm non Thuần Mang |
Xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 8 |
H03.32.08.08 |
Trường Mầm non Hiệp Lực |
xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 9 |
H03.32.08.10 |
Trường Mầm non Trung Hòa |
Xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 10 |
H03.32.08.11 |
Trường Mầm non Nà Phặc |
Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 11 |
H03.32.08.12 |
Trường Mầm non Quốc lập Nà Khoang |
Tổ dân phố Nà Nọi, thị trấn Nà Phặc, Ngân Sơn, Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 12 |
H03.32.08.13 |
Trường Tiểu học Cốc Đán |
Xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 13 |
H03.32.08.14 |
Trường Tiểu học Bằng Vân |
Xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 14 |
H03.32.08.15 |
Trường Tiểu học Đức Vân |
Xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 15 |
H03.32.08.16 |
Trường Tiểu học Vân Tùng |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 16 |
H03.32.08.17 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Thượng Quan |
Xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 17 |
H03.32.08.18 |
Trường Tiểu học Thuần Mang |
Xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 18 |
H03.32.08.19 |
Trường Tiểu học Hiệp Lực |
xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 19 |
H03.32.08.20 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú Tiểu học Trung Hòa |
Xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 20 |
H03.32.08.21 |
Trường Tiểu học Nà Phặc |
Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 21 |
H03.32.08.23 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Nà Khoang |
Tổ dân phố Nà Nọi, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 22 |
H03.32.08.24 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú THCS Cốc Đán |
Xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 23 |
H03.32.08.25 |
Trường Tiểu học và THCS Thượng Ân |
Xã Thượng Ân huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 24 |
H03.32.08.26 |
Trường Trung học cơ sở Bằng Vân |
Xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 25 |
H03.32.08.27 |
Trường Trung học cơ sở Vân Tùng |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 26 |
H03.32.08.28 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú THCS Thượng Quan |
Xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 27 |
H03.32.08.29 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú THCS Thuần Mang |
Xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 28 |
H03.32.08.30 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú Trung học cơ sở Lãng Ngâm |
Xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 29 |
H03.32.08.31 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Ngân Sơn |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3874183 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
12 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
|
H03.33.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
12. 1 |
H03.33.08.01 |
Trường Mầm non An Thắng |
Xã An Thắng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 2 |
H03.33.08.02 |
Trường Mầm non Bằng Thành |
Xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 3 |
H03.33.08.03 |
Trường Mầm non Nghiên Loan I |
Xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
C0nghienloan.PGDPacNam@backan .edu.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
12. 4 |
H03.33.08.04 |
Trường Mầm non Nghiên Loan II |
Xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
[email protected] du.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
12. 5 |
H03.33.08.05 |
Trường Mầm non Xuân La |
Xã Xuân La, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 6 |
H03.33.08.06 |
Trường Mầm non Bộc Bố |
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 7 |
H03.33.08.07 |
Trường Mầm non Nhạn Môn |
Xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 8 |
H03.33.08.08 |
Trường Mầm non Giáo Hiệu |
Xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 9 |
H03.33.08.09 |
Trường Mầm non Công Bằng |
Xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 10 |
H03.33.08.10 |
Trường Mầm non Cổ Linh |
Xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 11 |
H03.33.08.11 |
Trường Mầm non Cao Tân |
Xã Cao Tân, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 12 |
H03.33.08.12 |
Trường Tiểu học Bằng Thành I |
Xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 13 |
H03.33.08.13 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú Tiểu học Bằng Thành II |
Xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 14 |
H03.33.08.14 |
Trường Tiểu học Nghiên Loan I |
Xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
[email protected] du.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
12. 15 |
H03.33.08.15 |
Trường Tiểu học Nghiên Loan II |
Xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
[email protected] du.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
12. 16 |
H03.33.08.16 |
Trường Tiểu học Xuân La |
Xã Xuân La, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 17 |
H03.33.08.17 |
Trường Tiểu học Bộc Bố |
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 18 |
H03.33.08.18 |
Trường PTDT Bán trú Tiểu học Công Bằng |
Xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 19 |
H03.33.08.19 |
Trường Tiểu học Cổ Linh |
Xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 20 |
H03.33.08.20 |
Trường Tiểu học Cao Tân |
Xã Cao Tân, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 21 |
H03.33.08.21 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú THCS Bằng Thành |
Xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 22 |
H03.33.08.22 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú THCS Nghiên Loan |
Xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 23 |
H03.33.08.23 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú THCS Xuân La |
Xã Xuân La, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 24 |
H03.33.08.24 |
Trường Trung học cơ sở Bộc Bố |
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 25 |
H03.33.08.25 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú Tiểu học và THCS Nhạn Môn |
Xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12.26 |
H03.33.08.26 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú THCS Công Bằng |
Xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 27 |
H03.33.08.27 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú THCS Cổ Linh |
Xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 28 |
H03.33.08.28 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú THCS Cao Tân |
Xã Cao Tân, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 29 |
H03.33.08.29 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Giáo Hiệu |
Xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 30 |
H03.33.08.30 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú Tiểu học và THCS An Thắng |
Xã An Thắng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 31 |
H03.33.08.31 |
Trường Phổ thông dân tộc Nội trú Trung học cơ sở huyện Pác Nặm |
xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, Bắc Kạn |
|
0209 3893041 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh H03.33.08.31 |
13 |
Sở Công Thương |
|
|
|
|
|
|
H03.11.02 |
Chi cục Quản lý thị trường tỉnh |
|
|
|
|
13.1 |
H03.11.02.01 |
Đội Quản lý thị trường số 1 - Chi cục Quản lý thị trường tỉnh |
Tổ 8A, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn |
0913015937 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.2 |
H03.11.02.02 |
Đội Quản lý thị trường số 2 - Chi cục Quản lý thị trường tỉnh |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì |
0823483286 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.3 |
H03.11.02.03 |
Đội Quản lý thị trường số 3 - Chi cục Quản lý thị trường tỉnh |
Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể |
0915008195 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.4 |
H03.11.02.04 |
Đội Quản lý thị trường số 4 - Chi cục Quản lý thị trường tỉnh |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
0209 3884151 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1645/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÓNG MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM CÁC QUYẾT ĐỊNH SỐ: SỐ 740/QĐ- UBND NGÀY 28/4/2023; SỐ 376/QĐ-UBND NGÀY 12/3/2025; SỐ 1059/QĐ-UBND NGÀY 26/5/2025 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12/6/2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 1683/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thái Nguyên năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Quyết định số 09/2025/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 46/TTr- SKHCN ngày 27 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đóng mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh được ban hành kèm các Quyết định số: Số 740/QĐ-UBND ngày 28/4/2023; Số 376/QĐ-UBND ngày 12/3/2025; Số 1059/QĐ-UBND ngày 26/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh theo nội dung chi tiết tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị liên quan có trách nhiệm đóng mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 1 Quyết định này lên Hệ thống thông tin quản lý danh mục điện tử dùng chung; Trục liên thông văn bản Quốc gia và các hệ thống có liên quan khác theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH
SÁCH ĐÓNG MÃ ĐỊNH DANH CẤP 2 CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Mã định danh điện tử đã cấp theo Quyết định số 740/QĐ- UBND, Quyết định số 376/QĐ- UBND |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ cơ quan, đơn vị |
Thư điện tử công vụ |
Số điện thoại |
Website |
Trạng thái thay đổi |
|
1 |
H03.02 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tổ 1, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870425 |
vpubnd.backan .gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
2 |
H03.03 |
Sở Xây dựng |
Số 7, đường Trường Chinh, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn |
soxaydung@backan .gov.vn |
0209 3870182 |
soxaydung.bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3 |
H03.07 |
Sở Y tế |
Số 16, đường Trường Chinh, tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870580 |
soyte.backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
4 |
H03.08 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tổ 4, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870014 |
backan.edu.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
5 |
H03.09 |
Sở Tư pháp |
Số 16, đường Trường Chinh, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn |
0209 3875977 |
sotuphap.back an.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
6 |
H03.10 |
Sở Nội vụ |
Số 152 đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870685 |
sonoivu.backan .gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
7 |
H03.11 |
Sở Công Thương |
Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. |
socongthuong@bac kan.gov.vn |
0209 3870599 |
socongthuong.backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8 |
H03.13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Số 3, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870822 |
khcnbackan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
9 |
H03.14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tổ 7, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3872652 |
Sovhttdl.backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
10 |
H03.16 |
Sở Tài chính |
Số 11, đường Trường Chinh, tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
sotaichinh@backan .gov.vn |
0209 3870540 |
sotaichinh.bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11 |
H03.17 |
Thanh tra tỉnh |
Số 10, đường Trường Chinh, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3873516 |
thanhtratinhbackan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
12 |
H03.18 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
bandantoc@backan .gov.vn |
0209 3812456 |
bandantoc.bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13 |
H03.19 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Thôn Cốc Po, xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3865235 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14 |
H03.20 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3812998 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
15 |
H03.21 |
Ban Điều phối dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh |
Số 13, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
bandpdahtkd@bac kan.gov.v |
0209 3811889 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16 |
H03.22 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
Số 5, đường Trường Chinh, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870635 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
17 |
H03.23 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn |
Tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870533 |
backantv.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
18 |
H03.24 |
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể |
Xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0965125189 |
vuonquocgiaba be.com |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
19 |
H03.25 |
Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh |
Số 5, đường Trường Chinh, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3812100 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20 |
H03.26 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
Số 168, đường Trường Chinh, tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870325 |
backancity.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
21 |
H03.27 |
UBND huyện Ba Bể |
Thôn Tin Đồn, xã Thượng giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3876189 |
babe.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
22 |
H03.28 |
UBND huyện Bạch Thông |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850889 |
bachthong.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
23 |
H03.29 |
UBND huyện Chợ Đồn |
Tổ 2B, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
hdndubnd.cd@bac kan.gov.vn |
0209 3882127 |
chodon.backan .gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
24 |
H03.30 |
UBND huyện Chợ Mới |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3864080 |
chomoi.backan .gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
25 |
H03.31 |
UBND huyện Na Rì |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yên Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3886603 |
nari.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
26 |
H03.32 |
UBND huyện Ngân Sơn |
Tiểu Khu I, thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874262 |
nganson.backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
27 |
H03.33 |
UBND huyện Pác Nặm |
Thôn Nà Coóc, Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893120 |
pacnam.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
28 |
H03.34 |
Quỹ Phát triển đất, rừng và Bảo vệ Môi trường tỉnh Bắc Kạn |
Tổ 1, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
qptđrbvmtbk@bac kan.gov.vn |
0209 3880268 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
29 |
H03.35 |
Trường Cao đẳng Bắc Kạn |
Tổ 9, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
caodangbackan.cdbk @backan.gov.vn |
0209 6532288 |
cdbk.edu.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
30 |
H03.36 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh |
Số 13, Đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3812676 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
31 |
H03.37 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
Tổ 2, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
32 |
H03.38 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Số 13, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870164 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
||
33 |
H03.39 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
Tổ 10, Phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
SÁCH ĐÓNG MÃ ĐỊNH DANH CẤP 3 CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Mã định danh điện tử đã cấp theo Quyết định số 740/QĐ-UBND, Quyết định số 376/QĐ- UBND, Quyết định số 1059/QĐ-UBND |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ cơ quan, đơn vị |
Số điện thoại |
Thư điện tử |
Trạng thái thay đổi |
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
|
1.1 |
H03.02.01 |
Ban Tiếp công dân tỉnh |
Số 152, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3810388 |
bantiepcongdantinh@ backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
1.2 |
H03.02.02 |
Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh |
Tổ 1, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3879997 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.3 |
H03.02.03 |
Nhà khách tỉnh |
Tổ 1, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0368387926 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
1.4 |
H03.02.04 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh |
Tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
2.1 |
H03.03.01 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870683 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2 |
H03.03.02 |
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định chất lượng tỉnh |
Tổ 2, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870182 |
trungtamqhkdxdbackan@gmail. com |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.3 |
H03.03.03 |
Thanh tra Sở |
Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870779 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4 |
H03.03.04 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án tỉnh |
Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0965193388 |
banql1da.sxdQbackan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.5 |
H03.03.05 |
Ban Quản lý, Bảo trì Công trình đường bộ tỉnh |
Số 5, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, Bắc Kạn |
0965193388 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.6 |
H03.03.06 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
Số 5, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn |
0209 3812779 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3 |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
3.1 |
H03.07.01 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Tổ 10, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870324 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.2 |
H03.07.02 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Tổ 12, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870324 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.3 |
H03.07.03 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm tỉnh |
Tổ 9, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3873292 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.4 |
H03.07.04 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Tổ 10, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870592 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.5 |
H03.07.05 |
Trung tâm Pháp Y và Giám định y khoa tỉnh |
Tổ 10, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3878106 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.6 |
H03.07.06 |
Trung tâm Y tế thành phố Bắc Kạn |
Tổ 11C, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3810007 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.7 |
H03.07.07 |
Trung tâm Y tế huyện Ba Bể |
Tiểu Khu 2, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3507045 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.8 |
H03.07.08 |
Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông |
Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850849 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.9 |
H03.07.09 |
Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882111 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.10 |
H03.07.10 |
Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3864086 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.11 |
H03.07.11 |
Trung tâm Y tế huyện Na Rì |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.12 |
H03.07.12 |
Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874102 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.13 |
H03.07.13 |
Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893358 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3.14 |
H03.07.14 |
Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp |
Tổ 1A, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
4.1 |
H03.08.01 |
Trường THPT Chuyên Bắc Kạn |
Tổ 11B, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3875394 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.2 |
H03.08.02 |
Trường THPT Bắc Kạn |
Tổ 9, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870346 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.3 |
H03.08.03 |
Trường PTDT nội trú THPT tỉnh |
Tổ 17, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870327 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.4 |
H03.08.04 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
Cơ sở 1: Tổ 4, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn; Cơ sở 2: Số 159, đường Đội Kỳ, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3871074 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.5 |
H03.08.05 |
Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hoà nhập tỉnh |
Tổ 4, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3879833 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
4.6 |
H03.08.06 |
Trường Trung học phổ thông Ba Bể |
Tiểu Khu 2, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3876157 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.7 |
H03.08.07 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Quảng Khê |
Xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3894348 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.8 |
H03.08.08 |
Trường Trung học phổ thông Bộc Bố |
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893041 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.9 |
H03.08.09 |
Trường Trung học phổ thông Chợ Mới |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3864029 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.10 |
H03.08.10 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Yên Hân |
Xã Yên Hân, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3864945 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.11 |
H03.08.11 |
Trường Trung học phổ thông Chợ Đồn |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
2093882109 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.12 |
H03.08.12 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Bình Trung |
Bản Điềng, xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.13 |
H03.08.13 |
Trường Trung học phổ thông Na Rì |
Thị trấn Yên Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3884122 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.14 |
H03.08.14 |
Trường Trung học phổ thông Ngân Sơn |
Tiểu Khu II, Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874121 |
[email protected] du.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
4.15 |
H03.08.15 |
Trường Trung học cơ sở - Trung học phổ thông Nà Phặc |
Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3877278 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
4.16 |
H03.08.16 |
Trường Trung học phổ thông Phủ Thông |
Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850030 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5 |
Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
H03.09.01 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3600132 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
5.2 |
H03.09.02 |
Phòng công chứng số 1 |
Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870056 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
5.3 |
H03.09.03 |
Phòng công chứng số 2 |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3862266 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
5.4 |
H03.09.04 |
Phòng công chứng số 3 |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0988826908 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
5.5 |
H03.09.05 |
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản |
Tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3875790 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
6 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
6.1 |
H03.10.01 |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh |
Số 152, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870702 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6.2 |
H03.10.02 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Tổ 1, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3878338 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6.3 |
H03.10.03 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
Tổ 14, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
6.4 |
H03.10.04 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Tổ 8, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
7 |
Sở Công Thương |
|
|
|
|
|
7.1 |
H03.11.01 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh |
Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. |
0209 3810292 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
7.2 |
H03.11.02 |
Chi cục Quản lý thị trường tỉnh |
Tổ 8A, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870925 |
https://backan.dms.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
8.1 |
H03.13.01 |
Trung tâm Khoa học - Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
Tổ 1 A, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3812658 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8.2 |
H03.13.02 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh |
Tổ 1, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3810777 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
9 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
9.1 |
H03.14.01 |
Bảo tàng tỉnh |
Tổ 10A, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3810236 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
9.2 |
H03.14.02 |
Thư viện tỉnh |
Tổ 7 phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3872652 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
9.3 |
H03.14.03 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT tỉnh |
Tổ 5, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3873207 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
9.4 |
H03.14.04 |
Đoàn Nghệ thuật Dân tộc tỉnh |
Tổ 7 phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3872590 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
9.5 |
H03.14.05 |
Trung tâm Văn hóa và Xúc tiến du lịch tỉnh |
Tổ 7 phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3872327 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
10 |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
10.1 |
H03.16.01 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh |
Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3873795 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
11 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
11.1 |
H03.19.01 |
Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp |
Xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3865234 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
12 |
Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
|
|
|
|
12.1 |
H03.24.01 |
Hạt Kiểm lâm |
Xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3894026 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
12.2 |
H03.24.02 |
Trung tâm Giáo dục môi trường và Dịch vụ môi trường rừng |
Xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
13 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
13.1 |
H03.26.01 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
Số 168, đường Trường Chinh, tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870325 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.2 |
H03.26.02 |
Phòng Nội vụ |
Số 168, đường Trường Chinh, tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.3 |
H03.26.03 |
Phòng Tư pháp |
Số 168, đường Trường Chinh, tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870913 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.4 |
H03.26.04 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Số 168, đường Trường Chinh, tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3810987 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.5 |
H03.26.07 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Số 168, đường Trường Chinh, tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, Bắc Kạn |
0209 3871870 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.6 |
H03.26.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Số 168, đường Trường Chinh, tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3871170 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.7 |
H03.26.09 |
Thanh tra thành phố |
Số 168, đường Trường Chinh, tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3812712 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.8 |
H03.26.12 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng |
Số 168, đường Trường Chinh, tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.9 |
H03.26.13 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Số 168, đường Trường Chinh, tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.10 |
H03.26.14 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông |
Số 168, đường Trường Chinh, tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3873593 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.11 |
H03.26.15 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.12 |
H03.26.16 |
UBND phường Đức Xuân |
Tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870319 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.13 |
H03.26.17 |
UBND phường Nguyễn Thị Minh Khai |
Phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870265 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.14 |
H03.26.18 |
UBND phường Phùng Chí Kiên |
Tổ 9, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3810576 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.15 |
H03.26.19 |
UBND phường Sông Cầu |
Tổ 5, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870283 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.16 |
H03.26.20 |
UBND phường Huyền Tụng |
Phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3871013 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.17 |
H03.26.21 |
UBND phường Xuất Hóa |
Tổ 3, phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3861791 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.18 |
H03.26.22 |
UBND xã Dương Quang |
Thôn Nà Ỏi, xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3871054 |
ubndduongquang.tp@ backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
13.19 |
H03.26.23 |
UBND xã Nông Thượng |
Xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3871571 |
ubndnongthuong.tp@ backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
13.20 |
H03.26.24 |
Ban Quản lý dịch vụ công ích đô thị |
Tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.21 |
H03.26.25 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
Tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.22 |
H03.26.26 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3810777 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.23 |
H03.26.27 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.24 |
H03.26.28 |
Phòng Dân tộc và Tôn giáo |
Tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, TP Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
14.1 |
H03.27.01 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
Thôn Tin đồn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3895399 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.2 |
H03.27.02 |
Phòng Nội vụ |
Thôn Tin đồn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.3 |
H03.27.03 |
Phòng Tư pháp |
Thôn Tin đồn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.4 |
H03.27.04 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Thôn Tin đồn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.5 |
H03.27.07 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Thôn Tin đồn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.6 |
H03.27.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Thôn Tin đồn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.7 |
H03.27.10 |
Thanh tra huyện |
Thôn Tin đồn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.8 |
H03.27.11 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Thôn Tin đồn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.9 |
H03.27.12 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng cơ bản |
Tiểu khu 7, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.10 |
H03.27.13 |
Ban Quản lý Chợ và Bến xe |
Tiểu khu 1, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.11 |
H03.27.14 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
Thôn Tin đồn, xã Thượng giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.12 |
H03.27.15 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông |
Thôn Tin đồn, xã Thượng giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.13 |
H03.27.16 |
Trung tâm dịch vụ Nông nghiệp |
Tiểu khu 5, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.14 |
H03.27.17 |
UBND thị trấn Chợ Rã |
Tiểu khu 7, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3876261 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.15 |
H03.27.18 |
UBND xã Bành Trạch |
Xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3509113 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.16 |
H03.27.19 |
UBND xã Cao Thượng |
Xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3507902 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.17 |
H03.27.20 |
UBND xã Chu Hương |
Xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.18 |
H03.27.21 |
UBND xã Địa Linh |
Xã Địa Linh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3506966 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.19 |
H03.27.22 |
UBND xã Đồng Phúc |
Xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.20 |
H03.27.23 |
UBND xã Hà Hiệu |
Xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3877209 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.21 |
H03.27.24 |
UBND xã Hoàng Trĩ |
Xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3894390 |
ubndhoangtri.bb@backan .gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
14.22 |
H03.27.25 |
UBND xã Khang Ninh |
Xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3894005 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.23 |
H03.27.26 |
UBND xã Mỹ Phương |
Xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.24 |
H03.27.27 |
UBND xã Nam Mẫu |
Xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3601021 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.25 |
H03.27.28 |
UBND xã Phúc Lộc |
Xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3507897 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.26 |
H03.27.29 |
UBND xã Quảng Khê |
Xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3506908 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.27 |
H03.27.30 |
UBND xã Thượng Giáo |
Xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3507903 |
ubndthuonggiao.bb@ backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
14.28 |
H03.27.31 |
UBND xã Yến Dương |
Xã Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3506967 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
14.29 |
H03.27.32 |
Phòng Dân tộc và Tôn giáo |
Thôn Tin đồn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
14.30 |
H03.27.33 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thôn Tin đồn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
15 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
15.1 |
H03.28.01 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850060 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.2 |
H03.28.02 |
Phòng Nội vụ |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850651 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.3 |
H03.28.03 |
Phòng Tư pháp |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850048 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.4 |
H03.28.04 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850466 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.5 |
H03.28.07 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850081 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.6 |
H03.28.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850046 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.7 |
H03.28.10 |
Thanh tra huyện |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850069 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.8 |
H03.28.11 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, Bắc Kạn |
0209 3850215 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.9 |
H03.28.12 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850310 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.10 |
H03.28.13 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850084 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.11 |
H03.28.14 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850072 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.12 |
H03.28.15 |
Trung tâm dịch vụ Nông nghiệp |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.13 |
H03.28.16 |
UBND thị trấn Phủ Thông |
Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850022 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.14 |
H03.28.17 |
UBND xã Cẩm Giàng |
Thôn Nà Tu, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850274 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.15 |
H03.28.18 |
UBND xã Cao Sơn |
Xã Cao Sơn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.16 |
H03.28.19 |
UBND xã Đôn Phong |
Xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3605687 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.17 |
H03.28.20 |
UBND xã Dương Phong |
Xã Dương Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3506942 |
ubndduongphong.bt@ backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
15.18 |
H03.28.21 |
UBND xã Lục Bình |
Xã Lục Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850119 |
ubndlucbinhn.bt@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
15.19 |
H03.28.22 |
UBND xã Mỹ Thanh |
Xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3878678 |
ubndmythanh.bt@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
15.20 |
H03.28.23 |
UBND xã Nguyên Phúc |
Xã Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông, Bắc Kạn |
0209 3850210 |
ubndnguyenphuc.bt@ backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
15.21 |
H03.28.24 |
UBND xã Quân Hà |
Xã Quân Hà, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.22 |
H03.28.25 |
UBND xã Quang Thuận |
Xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3880678 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.23 |
H03.28.26 |
UBND xã Sỹ Bình |
Xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.24 |
H03.28.27 |
UBND xã Tân Tú |
Xã Tân Tú, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850032 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.25 |
H03.28.28 |
UBND xã Vi Hương |
Xã Vi Hương, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850940 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.26 |
H03.28.29 |
UBND xã Vũ Muộn |
Xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850796 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
15.27 |
H03.28.30 |
Phòng Dân tộc và Tôn giáo |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
15.28 |
H03.28.31 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850055 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
16 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
16.1 |
H03.29.01 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882127 |
hdndubnd.cd@backan .gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
16.2 |
H03.29.02 |
Phòng Nội vụ |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3841631 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.3 |
H03.29.03 |
Phòng Tư pháp |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882128 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.4 |
H03.29.04 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882337 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.5 |
H03.29.07 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882245 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.6 |
H03.29.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882113 |
[email protected] du.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
16.7 |
H03.29.10 |
Thanh tra huyện |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 33882156 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.8 |
H03.29.11 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882238 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.9 |
H03.29.12 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882392 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.10 |
H03.29.13 |
Trung tâm GDNN- Giáo dục thường xuyên |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3844222 |
ttgdtxchodon@backan .edu.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
16.11 |
H03.29.14 |
Ban Quản lý chợ |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.12 |
H03.29.15 |
Ban Quản lý bến xe |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.13 |
H03.29.16 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882905 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.14 |
H03.29.17 |
Trung tâm dịch vụ Nông nghiệp |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882293 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.15 |
H03.29.18 |
UBND thị trấn Bằng Lũng |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882191 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.16 |
H03.29.19 |
UBND xã Bản Thi |
Xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3507848 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.17 |
H03.29.20 |
UBND xã Bằng Phúc |
Xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3504530 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.18 |
H03.29.21 |
UBND xã Bằng Lãng |
Xã Bằng Lăng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882173 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.19 |
H03.29.22 |
UBND xã Bình Trung |
Xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3509969 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.20 |
H03.29.23 |
UBND xã Đại Sảo |
Xã Đại Sảo, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3604555 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.21 |
H03.29.24 |
UBND xã Đồng Lạc |
Xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3506916 |
ubnddonglac.cd@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
16.22 |
H03.29.25 |
UBND xã Đồng Thắng |
Xã Đồng Thắng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3840355 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.23 |
H03.29.26 |
UBND xã Lương Bằng |
Xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3504199 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.24 |
H03.29.27 |
UBND xã Nam Cường |
Xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3506925 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.25 |
H03.29.28 |
UBND xã Nghĩa Tá |
Xã Nghĩa Tá, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3604920 |
ubndnghiata.cd@back an.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
16.26 |
H03.29.29 |
UBND xã Ngọc Phái |
Xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882147 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.27 |
H03.29.30 |
UBND xã Yên Phong |
Xã Yên Phong, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3508830 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.28 |
H03.29.31 |
UBND xã Phương Viên |
Xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3603206 |
ubndphuongvien.cd@ backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
16.29 |
H03.29.32 |
UBND xã Quảng Bạch |
Xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3844967 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.30 |
H03.29.33 |
UBND xã Tân Lập |
Xã Tân Lập, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3505923 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.31 |
H03.29.34 |
UBND xã Xuân Lạc |
Xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3882666 |
ubndxuanlac.cd@back an.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
16.32 |
H03.29.35 |
UBND xã Yên Mỹ |
Xã Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3604495 |
ubndyenmy.cd@back an.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
16.33 |
H03.29.36 |
UBND xã Yên Thịnh |
Xã Yên Thịnh, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3507858 |
ubndyenthinh.cd@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
16.34 |
H03.29.37 |
UBND xã Yên Thượng |
Xã Yên Thượng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 6282777 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
16.35 |
H03.29.38 |
Phòng Dân tộc và Tôn giáo |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
16.36 |
H03.29.39 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Tổ 2, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
17 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
17.1 |
H03.30.01 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3864062 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.2 |
H03.30.02 |
Phòng Nội vụ |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.3 |
H03.30.03 |
Phòng Tư pháp |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.4 |
H03.30.04 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.5 |
H03.30.07 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.6 |
H03.30.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
[email protected] du.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
17.7 |
H03.30.10 |
Thanh tra huyện |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.8 |
H03.30.11 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.9 |
H03.30.12 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.10 |
H03.30.13 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.11 |
H03.30.14 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.12 |
H03.30.15 |
Trung tâm dịch vụ Nông nghiệp huyện |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.13 |
H03.30.16 |
UBND thị trấn Đồng Tâm |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3864860 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.14 |
H03.30.17 |
UBND xã Bình Văn |
Xã Bình Văn, huyện Chợ Mới, Bắc Kạn |
0209 3507926 |
ubndbinhvan.cm@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
17.15 |
H03.30.18 |
UBND xã Cao Kỳ |
Xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3506918 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.16 |
H03.30.19 |
UBND xã Hòa Mục |
Xã Hòa Mục, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3608222 |
ubndhoamuc.cm@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
17.17 |
H03.30.20 |
UBND xã Mai Lạp |
Xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
ubndmailap.cm@back an.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
17.18 |
H03.30.21 |
UBND xã Như Cố |
Xã Như Cố, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3864130 |
ubndnhuco.cm@back an.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
17.19 |
H03.30.22 |
UBND xã Nông Hạ |
Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3862017 |
ubndnongha.cm@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
17.20 |
H03.30.23 |
UBND xã Thanh Thịnh |
Xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
ubndthanhthinh.cm@ backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
17.21 |
H03.30.24 |
UBND xã Quảng Chu |
Xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3507835 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.22 |
H03.30.25 |
UBND xã Tân Sơn |
Xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3861125 |
ubndtanson.cm@back an.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
17.23 |
H03.30.26 |
UBND xã Thanh Mai |
Xã Thanh Mai, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3508868 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.24 |
H03.30.27 |
UBND xã Thanh Vận |
Xã Thanh Vận, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3508999 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.25 |
H03.30.28 |
UBND xã Yên Cư |
Xã Yên Cư, huyện Chợ Mới, Bắc Kạn |
0209 3865568 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
17.26 |
H03.30.29 |
UBND xã Yên Hân |
Xã Yên Hân, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3864930 |
ubndyenhan.cm@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
17.27 |
H03.30.30 |
Phòng Dân tộc và Tôn giáo |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
17.28 |
H03.30.31 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
18 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
18.1 |
H03.31.01 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3884393 |
vphdndubnd.nr@back an.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
18.2 |
H03.31.02 |
Phòng Nội vụ |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3884131 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.3 |
H03.31.03 |
Phòng Tư pháp |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.4 |
H03.31.04 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.5 |
H03.31.07 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.6 |
H03.31.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.7 |
H03.31.10 |
Thanh tra huyện |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.8 |
H03.31.11 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.9 |
H03.31.12 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.10 |
H03.31.13 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - Giáo dục nghề nghiệp |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.11 |
H03.31.14 |
Nhà khách huyện |
Tổ nhân dân Bản Bia, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.12 |
H03.31.16 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông |
Tổ nhân dân Phố mới, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.13 |
H03.31.17 |
Trung tâm dịch vụ Nông nghiệp huyện |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.14 |
H03.31.18 |
UBND thị trấn Yến Lạc |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3884151 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.16 |
H03.31.19 |
UBND xã Văn Lang |
Xã Văn Lang, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3883050 |
ubndvanlang.nr@backan .gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
18.17 |
H03.31.20 |
UBND xã Côn Minh |
Xã Côn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3885415 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.18 |
H03.31.21 |
UBND xã Cư Lễ |
Xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3884143 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.19 |
H03.31.22 |
UBND xã Cường Lợi |
Xã Cường Lợi, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
ubndcuongloi.nr@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
18.20 |
H03.31.23 |
UBND xã Dương Sơn |
Xã Dương Sơn, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3508765 |
Ubndduongson.nr@backan .gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
18.21 |
H03.31.24 |
UBND xã Đổng Xá |
Xã Đồng Xá, huyện Na Rì, Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.22 |
H03.31.25 |
UBND xã Trần Phú |
Xã Trần Phú, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3887226 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.23 |
H03.31.26 |
UBND xã Kim Hỷ |
Xã Kim Hỷ, huyện Na Rì, Bắc Kạn |
0209 3883116 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.24 |
H03.31.27 |
UBND xã Kim Lư |
Xã Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.25 |
H03.31.28 |
UBND xã Sơn Thành |
Xã Sơn Thành, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3883789 |
ubndsonthanh.nr@backan .gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
18.26 |
H03.31.29 |
UBND xã Liêm Thủy |
Xã Liêm Thủy, Huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3880051 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.27 |
H03.31.30 |
UBND xã Quang Phong |
Xã Quang Phong, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3885656 |
ubndquangphong.nr@ backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
18.28 |
H03.31.31 |
UBND xã Văn Vũ |
Xã Văn Vũ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3886777 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.29 |
H03.31.32 |
UBND xã Văn Minh |
Xã Văn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3884553 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.30 |
H03.31.33 |
UBND xã Xuân Dương |
Xã Xuân Dương, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3880056 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
18.31 |
H03.31.34 |
UBND xã Lương Thượng |
Xã Lương Thượng, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3883021 |
ubndluongthuong.nr@ backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
18.32 |
H03.31.35 |
Phòng Dân tộc và Tôn giáo |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
18.33 |
H03.31.36 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
19 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
19.1 |
H03.32.01 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874115 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.2 |
H03.32.02 |
Phòng Nội vụ |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.3 |
H03.32.03 |
Phòng Tư pháp |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874559 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.4 |
H03.32.04 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874163 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.5 |
H03.32.07 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874110 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.6 |
H03.32.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.7 |
H03.32.10 |
Thanh tra huyện |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.8 |
H03.32.11. |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874190 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.9 |
H03.32.12 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.10 |
H03.32.13 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - Giáo dục nghề nghiệp |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.11 |
H03.32.14 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874620 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.12 |
H03.32.15 |
Trung tâm dịch vụ Nông nghiệp huyện |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.13 |
H03.32.16 |
UBND thị trấn Nà Phặc |
Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.14 |
H03.32.17 |
UBND xã Bằng Vân |
Xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3507195 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.15 |
H03.32.18 |
UBND xã Cốc Đán |
Xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874573 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.16 |
H03.32.19 |
UBND xã Đức Vân |
Xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874200 |
ubndducvan.ns@back an.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
19.17 |
H03.32.20 |
UBND xã Hiệp Lực |
Xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3877106 |
ubndhiepluc.ns@back an.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
19.18 |
H03.32.21 |
UBND xã Thuần Mang |
Xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874273 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.19 |
H03.32.22 |
UBND xã Thượng Ân |
Xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874242 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
19.20 |
H03.32.23 |
UBND xã Thượng Quan |
Xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874283 |
ubndthuongquan.ns@ backan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
19.21 |
H03.32.24 |
UBND xã Trung Hòa |
Xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3877202 |
ubndtrunghoa.ns@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
19.22 |
H03.32.25 |
UBND thị trấn Vân Tùng |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874336 |
ubndvantung.ns@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
19.23 |
H03.32.26 |
Phòng Dân tộc và Tôn giáo |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
19.24 |
H03.32.27 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
20 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
20.1 |
H03.33.01 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893120 |
vanphong.pn@backan .gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
20.2 |
H03.33.02 |
Phòng Nội vụ |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893818 |
phongnoivu.pn@backan .gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
20.3 |
H03.33.03 |
Phòng Tư pháp |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.4 |
H03.33.04 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893778 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.5 |
H03.33.07 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.6 |
H03.33.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893214 |
[email protected] du.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
20.7 |
H03.33.10 |
Thanh tra huyện |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.8 |
H03.33.11 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.9 |
H03.33.12 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.10 |
H03.33.13 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GDTX |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893879 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.11 |
H03.33.14 |
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893129 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.12 |
H03.33.15 |
Ban quản lý Chợ và Bến xe |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.13 |
H03.33.16 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.14 |
H03.33.17 |
UBND xã An Thắng |
Xã An Thắng, huyện Pác Nặm, Bắc Kạn |
0209 3509825 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.15 |
H03.33.18 |
UBND xã Bằng Thành |
Xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893285 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.16 |
H03.33.19 |
UBND xã Bộc Bố |
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3509993 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.17 |
H03.33.20 |
UBND xã Cao Tân |
Xã Cao Tân, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893155 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.18 |
H03.33.21 |
UBND xã Cổ Linh |
Xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3509134 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.19 |
H03.33.22 |
UBND xã Công Bằng |
Xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893375 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.20 |
H03.33.23 |
UBND xã Giáo Hiệu |
Xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893983 |
ubndgiaohieu.pn@bac kan.gov.vn |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
20.21 |
H03.33.24 |
UBND xã Nghiên Loan |
Xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893838 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.22 |
H03.33.25 |
UBND xã Nhạn Môn |
Xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893006 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.23 |
H03.33.26 |
UBND xã Xuân La |
Xã Xuân La, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3609184 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
20.24 |
H03.33.27 |
Phòng Dân tộc và Tôn giáo |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
20.25 |
H03.33.28 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
21 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
|
|
|
|
21.1 |
H03.38.01 |
Chi cục Kiểm lâm |
Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870521 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
21.2 |
H03.38.02 |
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
Tổ 9, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3812465 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
21.3 |
H03.38.03 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Tổ 9, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3871335 |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
21.4 |
H03.38.04 |
Phòng Phát triển nông thôn |
Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 6250039 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
21.5 |
H03.38.05 |
Phòng Thủy lợi và phòng chống thiên tai |
Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. |
0209 3810078 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
21.6 |
H03.38.06 |
Trung tâm Khuyến nông và Nước sạch nông thôn |
Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. |
0209 3871351 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
21.7 |
H03.38.07 |
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
Tổ 3, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3810880 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
21.8 |
H03.38.08 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. |
0209 3810949 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
PHỤ LỤC III
DANH
SÁCH ĐÓNG MÃ ĐỊNH DANH CẤP 4 CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Mã định danh điện tử đã cấp theo Quyết định số 740/QĐ-UBND, Quyết định số 376/QĐ- UBND, Quyết định số 1059/QĐ-UBND |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ cơ quan, đơn vị |
Thư điện tử công vụ |
Số điện thoại |
Trạng thái thay đổi |
1 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
|
|
|
|
1.1 |
H03.38.01 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
1.1.1 |
H03.38.01.01 |
Hạt Kiểm lâm huyện Ba Bể |
Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3895145 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.1.2 |
H03.38.01.02 |
Hạt Kiểm lâm huyện Bạch Thông |
Xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3870078 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.1.3 |
H03.38.01.03 |
Hạt Kiểm lâm huyện Chợ Đồn |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3841066 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.1.4 |
H03.38.01.04 |
Hạt Kiểm lâm huyện Chợ Mới |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3864068 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.1.5 |
H03.38.01.05 |
Hạt Kiểm lâm huyện Na Rì |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3884071 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.1.6 |
H03.38.01.06 |
Hạt Kiểm lâm huyện Ngân Sơn |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874125 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.1.7 |
H03.38.01.07 |
Hạt Kiểm lâm huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.1.8 |
H03.38.01.08 |
Ban Quản lý Khu dự trữ thiên nhiên Kim Hỷ |
Xã Văn Lang, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3883106 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
1.1.9 |
H03.38.01.09 |
Ban Quản lý Khu Bảo tồn Loài và sinh vật cảnh Nam Xuân Lạc |
Xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3843989 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.1.10 |
H03.38.01.10 |
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng số 2 |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3812007 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
1.1.11 |
H03.38.01.11 |
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng số 1 |
Tổ 7, phường Xuất Hoá, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3864037 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
1.1.12 |
H03.38.01.12 |
Hạt Kiểm lâm khu dự trữ thiên nhiên Kim Hỷ |
Thôn Thôm Khoan, xã Cao Sơn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
1.2 |
H03.38.03 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
|
|
1.2.1 |
H03.38.03.01 |
Trạm Kiểm dịch động vật huyện Chợ Mới |
Tổ 7, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.3 |
H03.38.08 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
|
1.3.1 |
H03.38.08.01 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Bắc Kạn |
Tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3810995 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.3.2 |
H03.38.08.02 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Ba Bể |
Xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3876858 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.3.3 |
H03.38.08.03 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Chợ Đồn |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3221999 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.3.4 |
H03.38.08.04 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3893995 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.3.5 |
H03.38.08.05 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Ngân Sơn |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3874860 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.3.6 |
H03.38.08.06 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Na Rì |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3886619 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.3.7 |
H03.38.08.07 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Chợ Mới |
Thị trấn Đồng Tâm huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3865616 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
1.3.8 |
H03.38.08.08 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Bạch Thông |
Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3850978 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2 |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
2.1 |
H03.07.06 |
Trung tâm Y tế thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
2.1.1 |
H03.07.06.01 |
Trạm Y tế phường Đức Xuân |
Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.1.2 |
H03.07.06.02 |
Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai |
Phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.1.3 |
H03.07.06.03 |
Trạm Y tế phường Phùng Chí Kiên |
Phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.1.4 |
H03.07.06.04 |
Trạm Y tế phường Sông Cầu |
Phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.1.5 |
H03.07.06.05 |
Trạm Y tế xã Dương Quang |
Xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.1.6 |
H03.07.06.06 |
Trạm Y tế phường Huyền Tụng |
Phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.1.7 |
H03.07.06.07 |
Trạm Y tế xã Nông Thượng |
Xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.1.8 |
H03.07.06.08 |
Trạm Y tế phường Xuất Hóa |
Phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.2 |
H03.07.07 |
Trung tâm Y tế huyện Ba Bể |
|
|
|
|
2.2.1 |
H03.07.07.01 |
Trạm Y tế thị trấn Chợ Rã |
Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.2 |
H03.07.07.02 |
Trạm Y tế xã Bành Trạch |
Xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.3 |
H03.07.07.03 |
Trạm Y tế xã Cao Thượng |
Xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.4 |
H03.07.07.04 |
Trạm Y tế xã Chu Hương |
Xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.5 |
H03.07.07.05 |
Trạm Y tế xã Địa Linh |
Xã Địa Linh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.6 |
H03.07.07.06 |
Trạm Y tế xã Đồng Phúc |
Xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.7 |
H03.07.07.07 |
Trạm Y tế xã Hà Hiệu |
Xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.8 |
H03.07.07.08 |
Trạm Y tế xã Hoàng Trĩ |
Xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.9 |
H03.07.07.09 |
Trạm Y tế xã Khang Ninh |
Xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.10 |
H03.07.07.10 |
Trạm Y tế xã Mỹ Phương |
Xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.11 |
H03.07.07.11 |
Trạm Y tế xã Nam Mẫu |
Xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.12 |
H03.07.07.12 |
Trạm Y tế xã Phúc Lộc |
Xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.13 |
H03.07.07.13 |
Trạm Y tế xã Quảng Khê |
Xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.14 |
H03.07.07.14 |
Trạm Y tế xã Thượng Giáo |
Xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.2.15 |
H03.07.07.15 |
Trạm Y tế xã Yến Dương |
Xã Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.3 |
H03.07.08 |
Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
2.3.1 |
H03.07.08.01 |
Trạm Y tế xã Quân Hà |
Xã Quân Hà, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.2 |
H03.07.08.02 |
Trạm Y tế xã Nguyên Phúc |
Xã Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.3 |
H03.07.08.03 |
Trạm Y tế xã Lục Bình |
Xã Lục Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.4 |
H03.07.08.04 |
Trạm Y tế xã Vũ Muộn |
Xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.5 |
H03.07.08.05 |
Trạm y tế thị trấn Phủ Thông |
Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.6 |
H03.07.08.06 |
Trạm Y tế xã Đôn Phong |
Xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.7 |
H03.07.08.07 |
Trạm Y tế xã Dương Phong |
Xã Dương Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.8 |
H03.07.08.08 |
Trạm Y tế xã Quang Thuận |
Xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.9 |
H03.07.08.09 |
Trạm Y tế xã Mỹ Thanh |
Xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.10 |
H03.07.08.10 |
Trạm Y tế xã Cao Sơn |
Xã Cao Sơn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.11 |
H03.07.08.11 |
Trạm Y tế xã Vi Hương |
Xã Vi Hương, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.12 |
H03.07.08.12 |
Trạm Y tế xã Sỹ Bình |
Xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.13 |
H03.07.08.13 |
Trạm Y tế xã Tân Tú |
Xã Tân Tú, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.3.14 |
H03.07.08.14 |
Trạm Y tế xã Cẩm Giàng |
Xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.4 |
H03.07.09 |
Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn |
|
|
Đóngmãdosáp nhậptỉnh |
|
2.4.1 |
H03.07.09.01 |
Trạm Y tế thị trấn Bằng Lũng |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3841202 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.2 |
H03.07.09.02 |
Trạm Y tế xã Bản Thi |
Xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3843160 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.3 |
H03.07.09.03 |
Trạm Y tế xã Bằng Phúc |
Xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3603920 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.4 |
H03.07.09.04 |
Trạm Y tế xã Bằng Lãng |
Xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3601362 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.5 |
H03.07.09.05 |
Trạm Y tế xã Bình Trung |
Xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3507785 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.6 |
H03.07.09.06 |
Trạm Y tế xã Đại Sảo |
Xã Đại Sảo, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3604598 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.7 |
H03.07.09.07 |
Trạm Y tế xã Đồng Lạc |
Xã Đông Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3604980 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.8 |
H03.07.09.08 |
Trạm Y tế xã Đồng Thắng |
Xã Đồng Thắng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3840588 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.9 |
H03.07.09.09 |
Trạm Y tế xã Lương Bằng |
Xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3604943 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.10 |
H03.07.09.10 |
Trạm Y tế xã Nam Cường |
Xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3604979 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.11 |
H03.07.09.11 |
Trạm Y tế xã Nghĩa Tá |
Xã Nghĩa Tá, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3604249 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.12 |
H03.07.09.12 |
Trạm Y tế xã Ngọc Phái |
Xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3504546 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.13 |
H03.07.09.13 |
Trạm Y tế xã Yên Phong |
Xã Yên Phong, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3604935 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.14 |
H03.07.09.14 |
Trạm Y tế xã Phương Viên |
Xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3603917 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.15 |
H03.07.09.15 |
Trạm Y tế xã Quảng Bạch |
Xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3844983 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.16 |
H03.07.09.16 |
Trạm Y tế xã Tân Lập |
Xã Tân Lập, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3604084 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.17 |
H03.07.09.17 |
Trạm Y tế xã Xuân Lạc |
Xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3607769 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.18 |
H03.07.09.18 |
Trạm Y tế xã Yên Mỹ |
Xã Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3604452 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.19 |
H03.07.09.19 |
Trạm Y tế xã Yên Thịnh |
Xã Yên Thịnh, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3843372 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.4.20 |
H03.07.09.20 |
Trạm Y tế xã Yên Thượng |
Xã Yên Thượng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3507763 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.5 |
H03.07.10 |
Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
2.5.1 |
H03.07.10.01 |
Trạm Y tế thị trấn Đồng Tâm |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.2 |
H03.07.10.02 |
Trạm Y tế xã Bình Văn |
Xã Bình Văn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.3 |
H03.07.10.03 |
Trạm Y tế xã Cao Kỳ |
Xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.4 |
H03.07.10.04 |
Trạm Y tế xã Hòa Mục |
Xã Hòa Mục, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.5 |
H03.07.10.05 |
Trạm Y tế xã Mai Lạp |
Xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.6 |
H03.07.10.06 |
Trạm Y tế xã Như Cố |
Xã Như Cố, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.7 |
H03.07.10.07 |
Trạm Y tế xã Nông Hạ |
Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.8 |
H03.07.10.08 |
Trạm Y tế xã Quảng Chu |
Xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.9 |
H03.07.10.09 |
Trạm Y tế xã Tân Sơn |
Xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.10 |
H03.07.10.10 |
Trạm Y tế xã Thanh Thịnh |
Xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.11 |
H03.07.10.11 |
Trạm Y tế xã Thanh Mai |
Xã Thanh Mai, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.12 |
H03.07.10.12 |
Trạm Y tế xã Thanh Vận |
Xã Thanh Vận, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.13 |
H03.07.10.13 |
Trạm Y tế xã Yên Cư |
Xã Yên Cư, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.5.14 |
H03.07.10.14 |
Trạm Y tế xã Yên Hân |
Xã Yên Hân, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6 |
H03.07.11 |
Trung tâm Y tế huyện Na Rì |
|
|
|
|
2.6.1 |
H03.07.11.01 |
Trạm Y tế thị trấn Yến Lạc |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.2 |
H03.07.11.02 |
Trạm Y tế xã Văn Lang |
Xã Văn Lang, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.3 |
H03.07.11.03 |
Trạm Y tế xã Côn Minh |
Xã Côn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.4 |
H03.07.11.04 |
Trạm Y tế xã Cư Lễ |
Xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.5 |
H03.07.11.05 |
Trạm Y tế xã Cường Lợi |
Xã Cường Lợi, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.6 |
H03.07.11.06 |
Trạm Y tế xã Dương Sơn |
Xã Dương Sơn, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.7 |
H03.07.11.07 |
Trạm Y tế xã Đổng Xá |
Xã Đổng Xá, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.8 |
H03.07.11.08 |
Trạm Y tế xã Trần Phú |
Xã Trần Phú, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.9 |
H03.07.11.09 |
Trạm Y tế xã Kim Hỷ |
Xã Kim Hỷ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.10 |
H03.07.11.10 |
Trạm Y tế xã Kim Lư |
Xã Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.11 |
H03.07.11.11 |
Trạm Y tế xã Sơn Thành |
Xã Sơn Thành, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.12 |
H03.07.11.12 |
Trạm Y tế xã Liêm Thủy |
Xã Liêm Thủy, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.13 |
H03.07.11.13 |
Trạm Y tế xã Văn Vũ |
Xã Văn Vũ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.14 |
H03.07.11.14 |
Trạm Y tế xã Lương Thượng |
Xã Lương Thượng, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.15 |
H03.07.11.15 |
Trạm Y tế xã Quang Phong |
Xã Quang Phong, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.16 |
H03.07.11.16 |
Trạm Y tế xã Văn Minh |
Xã Văn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.6.17 |
H03.07.11.17 |
Trạm Y tế xã Xuân Dương |
Xã Xuân Dương, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.7 |
H03.07.12 |
Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
2.7.1 |
H03.07.12.01 |
Trạm Y tế thị trấn Nà Phặc |
Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3877146 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.7.2 |
H03.07.12.02 |
Trạm Y tế xã Bằng Vân |
Xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
02813874013 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.7.3 |
H03.07.12.03 |
Trạm Y tế xã Cốc Đán |
Xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.7.4 |
H03.07.12.04 |
Trạm Y tế xã Đức Vân |
Xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.7.5 |
H03.07.12.05 |
Trạm Y tế xã Hiệp Lực |
Xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3877008 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.7.6 |
H03.07.12.06 |
Trạm Y tế xã Thuần Mang |
Xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3834035 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.7.7 |
H03.07.12.07 |
Trạm Y tế xã Thượng Ân |
Xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3874939 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.7.8 |
H03.07.12.08 |
Trạm Y tế xã Thượng Quan |
Xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.7.9 |
H03.07.12.09 |
Trạm Y tế xã Trung Hòa |
Xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3877009 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.7.10 |
H03.07.12.10 |
Trạm Y tế thị trấn Vân Tùng |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
2.8 |
H03.07.13 |
Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
2.8.1 |
H03.07.13.01 |
Trạm Y tế xã An Thắng |
Xã An Thắng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.8.2 |
H03.07.13.02 |
Trạm Y tế xã Bằng Thành |
Xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.8.3 |
H03.07.13.03 |
Trạm Y tế xã Bộc Bố |
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.8.4 |
H03.07.13.04 |
Trạm Y tế xã Cao Tân |
Xã Cao Tân, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.8.5 |
H03.07.13.05 |
Trạm Y tế xã Cổ Linh |
Xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.8.6 |
H03.07.13.06 |
Trạm Y tế xã Công Bằng |
Xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.8.7 |
H03.07.13.07 |
Trạm Y tế xã Giáo Hiệu |
Xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.8.8 |
H03.07.13.08 |
Trạm Y tế xã Nghiên Loan |
Xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.8.9 |
H03.07.13.09 |
Trạm Y tế xã Nhạn Môn |
Xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
2.8.10 |
H03.07.13.10 |
Trạm Y tế xã Xuân La |
Xã Xuân La, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
3 |
Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
|
|
|
|
|
H03.24.01 |
Hạt Kiểm lâm |
|
|
|
|
3.1 |
H03.24.01.01 |
Trạm Kiểm lâm Cao Thượng |
Xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
3.2 |
H03.24.01.02 |
Trạm Kiểm lâm Đầu Đẳng |
Xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
3.3 |
H03.24.01.03 |
Trạm Kiểm lâm Nà Mằm |
Xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
3.4 |
H03.24.01.04 |
Trạm Kiểm lâm Nam Cường |
Xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
3.5 |
H03.24.01.05 |
Trạm Kiểm lâm Quảng Khê |
Xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
5 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
H03.26.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
5.1 |
H03.26.08.01 |
Trường Mầm non Đức Xuân |
Tổ 9B, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3871164 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5.2 |
H03.26.08.02 |
Trường Mầm non Sông Cầu |
Tổ 7, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
0209 3873531 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5.3 |
H03.26.08.03 |
Trường Mầm non Phùng Chí Kiên |
Tổ 7, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
[email protected] du.vn |
0869550159 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
5.4 |
H03.26.08.04 |
Trường Mầm non Nguyễn Thị Minh Khai |
Tổ 3, Phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
c0nguyenthiminhkhai.pgdtxbackan@bac kan.edu.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
5. 5 |
H03.26.08.05 |
Trường Mầm non Huyền Tụng |
Tổ Bản Cạu, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 6 |
H03.26.08.06 |
Trường Mầm non Dương Quang |
Thôn Nà Ỏi, xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 7 |
H03.26.08.07 |
Trường Mầm non Nông Thượng |
Thôn Nà Bản, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 8 |
H03.26.08.08 |
Trường Mầm non Xuất Hóa |
Tổ 4, phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 9 |
H03.26.08.09 |
Trường Tiểu học Đức Xuân |
Tổ 8A, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 10 |
H03.26.08.10 |
Trường Tiểu học Sông Cầu |
Tổ 9, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 11 |
H03.26.08.11 |
Trường Tiểu học Phùng Chí Kiên |
Tổ 6, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 12 |
H03.26.08.12 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
Tổ 4, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
c1nguyenthiminhkhai.pgdtxbackan@ backan.edu.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
5. 13 |
H03.26.08.13 |
Trường Tiểu học Huyền Tụng |
Tổ Giao Lâm, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 14 |
H03.26.08.17 |
Trường THCS Bắc Kạn |
Tổ 11A, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 15 |
H03.26.08.18 |
Trường THCS Đức Xuân |
Tổ 8A, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 16 |
H03.26.08.19 |
Trường THCS Huyền Tụng |
Tổ 10, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 17 |
H03.26.08.20 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Dương Quang |
Thôn Nà Ỏi, xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 18 |
H03.26.08.21 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Nông Thượng |
Thôn Nà Bản, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
5. 19 |
H03.26.08.23 |
Trường TH&THCS Xuất Hóa |
Tổ 4, phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
|
H03.27.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
6. 1 |
H03.27.08.01 |
Trường Mầm non thị trấn Chợ Rã |
Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 2 |
H03.27.08.02 |
Trường Mầm non Mỹ Phương |
Xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 3 |
H03.27.08.03 |
Trường Mầm non Chu Hương |
Xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 4 |
H03.27.08.04 |
Trường Mầm non Yến Dương |
Xã Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 5 |
H03.27.08.05 |
Trường Mầm non Địa Linh |
Xã Địa Linh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 6 |
H03.27.08.06 |
Trường Mầm non Bành Trạch |
Xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 7 |
H03.27.08.07 |
Trường Mầm non Hà Hiệu |
Xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 8 |
H03.27.08.08 |
Trường Mầm non Phúc Lộc |
Xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 9 |
H03.27.08.09 |
Trường Mầm non Thượng Giáo |
Xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 10 |
H03.27.08.10 |
Trường Mầm non Cao Thượng |
Xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 11 |
H03.27.08.11 |
Trường Mầm non Khang Ninh |
Xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 12 |
H03.27.08.12 |
Trường Mầm non Nam Mẫu |
Xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 13 |
H03.27.08.13 |
Trường Mầm non Quảng Khê |
Xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 14 |
H03.27.08.14 |
Trường Mầm non Đồng Phúc |
Xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 15 |
H03.27.08.15 |
Trường Tiểu học thị trấn Chợ Rã |
Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 16 |
H03.27.08.16 |
Trường Tiểu học Mỹ Phương |
Xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 17 |
H03.27.08.17 |
Trường Tiểu học Chu Hương |
Xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 18 |
H03.27.08.18 |
Trường Tiểu học Bành Trạch |
Xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 19 |
H03.27.08.19 |
Trường Tiểu học Hà Hiệu |
Xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 20 |
H03.27.08.20 |
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú Tiểu học Phúc Lộc |
Xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 21 |
H03.27.08.21 |
Trường Tiểu học Thượng Giáo |
Xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 22 |
H03.27.08.22 |
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú Tiểu học Cao Thượng |
Xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 23 |
H03.27.08.23 |
Trường Tiểu học Khang Ninh |
Xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 24 |
H03.27.08.24 |
Trường Tiểu học Quảng Khê |
Xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 25 |
H03.27.08.25 |
Trường Tiểu học Đồng Phúc |
Xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 26 |
H03.27.08.26 |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Chợ Rã |
Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 27 |
H03.27.08.27 |
Trường Trung học cơ sở Mỹ Phương |
Xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 28 |
H03.27.08.28 |
Trường Trung học cơ sở Chu Hương |
Xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 29 |
H03.27.08.29 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Yến Dương |
Xã Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 30 |
H03.27.08.30 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Địa Linh |
Xã Địa Linh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 31 |
H03.27.08.31 |
Trường Trung học cơ sở Bành Trạch |
Xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 32 |
H03.27.08.32 |
Trường Trung học cơ sở Hà Hiệu |
Xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 33 |
H03.27.08.33 |
Trường Trung học cơ sở Phúc Lộc |
Xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 34 |
H03.27.08.34 |
Trường Trung học cơ sở Thượng Giáo |
Xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 35 |
H03.27.08.35 |
Trường Trung học cơ sở Khang Ninh |
Xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 36 |
H03.27.08.36 |
Trường Trung học cơ sở Đồng Phúc |
Xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 37 |
H03.27.08.37 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Cao Thượng |
Xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 38 |
H03.27.08.38 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Nam Mẫu |
Xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 39 |
H03.27.08.39 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hoàng Trĩ |
Xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
6. 40 |
H03.27.08.40 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Ba Bể |
Tiểu Khu 2, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3876027 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
7 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
|
H03.28.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
7. 1 |
H03.28.08.01 |
Trường Mầm non Phương Thông |
Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
c0phuongthong.pgdbachthong@back an.edu.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
7. 2 |
H03.28.08.02 |
Trường Mầm non Cẩm Giàng |
Xã Cầm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
[email protected] du.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
7. 3 |
H03.28.08.03 |
Trường Mầm non Đôn Phong |
Xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 4 |
H03.28.08.04 |
Trường Mầm non Dương Phong |
Xã Dương Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 5 |
H03.28.08.05 |
Trường Mầm non Lục Bình |
Xã Lục Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 6 |
H03.28.08.06 |
Trường Mầm non Mỹ Thanh |
Xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
[email protected] du.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
7. 7 |
H03.28.08.07 |
Trường Mầm non Nguyên Phúc |
Xã Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 8 |
H03.28.08.08 |
Trường Mầm non Quân Bình |
Xã Quân Hà, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 9 |
H03.28.08.09 |
Trường Mầm non Quang Thuận |
Xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 10 |
H03.28.08.10 |
Trường Mầm non Sỹ Bình |
Xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 11 |
H03.28.08.11 |
Trường Mầm non Tân Tú |
Xã Tân Tú, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 12 |
H03.28.08.12 |
Trường Mầm non Vi Hương |
Xã Vi Hương, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 13 |
H03.28.08.13 |
Trường Mầm non Vũ Muộn |
Xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 14 |
H03.28.08.14 |
Trường Tiểu học Phương Thông |
Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
c1phuongthong.pgdbachthong@back an.edu.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
7. 15 |
H03.28.08.15 |
Trường Tiểu học Cẩm Giàng |
Xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
[email protected] du.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
7. 16 |
H03.28.08.16 |
Trường Tiểu học Quân Hà |
Xã Quân Hà, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 17 |
H03.28.08.17 |
Trường Tiểu học Lục Bình |
Xã Lục Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 18 |
H03.28.08.18 |
Trường Tiểu học Nguyên Phúc |
Xã Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 19 |
H03.28.08.19 |
Trường Tiểu học Tân Tiến |
Xã Tân Tú, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 20 |
H03.28.08.20 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vi Hương |
Xã Vi Hương, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 21 |
H03.28.08.21 |
Trường Trung học cơ sở Phủ Thông |
Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 22 |
H03.28.08.22 |
Trường Trung học cơ sở Cẩm Giàng |
Xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
[email protected] du.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
7. 23 |
H03.28.08.23 |
Trường Trung học cơ sở Quân Hà |
Xã Quân Hà, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 24 |
H03.28.08.24 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Mỹ Thanh |
Xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
[email protected] du.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
7. 25 |
H03.28.08.25 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Đôn Phong |
Xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 26 |
H03.28.08.26 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Dương Phong |
Xã Dương Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 27 |
H03.28.08.27 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Cao Sơn |
Xã Cao Sơn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 28 |
H03.28.08.28 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vũ Muộn |
Xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
7. 29 |
H03.28.08.29 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Sỹ Bình |
Xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do Sáp nhập tỉnh |
|
7. 30 |
H03.28.08.30 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Quang Thuận |
Xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
|
H03.29.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
8. 1 |
H03.29.08.01 |
Trường Mầm non Bằng Phúc |
Xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 2 |
H03.29.08.02 |
Trường Mầm non Phương Viên |
Xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 3 |
H03.29.08.03 |
Trường Mầm non Đồng Thắng |
Xã Đồng Thắng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 4 |
H03.29.08.04 |
Trường Mầm non Đại Sảo |
Xã Đại Sảo, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 5 |
H03.29.08.05 |
Trường Mầm non Yên Mỹ |
Xã Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 6 |
H03.29.08.06 |
Trường Mầm non Yên Phong |
Xã Yên Phong, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 7 |
H03.29.08.07 |
Trường Mầm non Bình Trung |
Xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 8 |
H03.29.08.08 |
Trường Mầm non Nghĩa Tá |
Xã Nghĩa Tá, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 9 |
H03.29.08.09 |
Trường Mầm non Lương Bằng |
Xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 10 |
H03.29.08.10 |
Trường Mầm non Bằng Lãng |
Xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 11 |
H03.29.08.11 |
Trường Mầm non Thị trấn Bằng Lũng |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 12 |
H03.29.08.13 |
Trường Mầm Yên Thịnh |
Xã Yên Thịnh, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 13 |
H03.29.08.14 |
Trường Mầm non Bản Thi |
Xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 14 |
H03.29.08.15 |
Trường Mầm non Ngọc Phái |
Xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 15 |
H03.29.08.16 |
Trường Mầm non Quảng Bạch |
Xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 16 |
H03.29.08.17 |
Trường Mầm non Tân Lập |
Xã Tân Lập, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 17 |
H03.29.08.18 |
Trường Mầm non Đồng Lạc |
Xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 18 |
H03.29.08.19 |
Trường Mầm non Nam Cường |
Xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 19 |
H03.29.08.20 |
Trường Mầm non Xuân Lạc |
Xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 20 |
H03.29.08.21 |
Trường Tiểu học Xuân Lạc |
Xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 21 |
H03.29.08.22 |
Trường Tiểu học Bản Thi |
Xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 22 |
H03.29.08.23 |
Trường Tiểu học Đồng Lạc |
Xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 23 |
H03.29.08.24 |
Trường Tiểu học Ngọc Phái |
Xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 24 |
H03.29.08.26 |
Trường Tiểu học thị trấn Bằng Lũng |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 25 |
H03.29.08.27 |
Trường Tiểu học Yên Thượng |
Xã Yên Thượng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 26 |
H03.29.08.28 |
Trường Tiểu học Bình Trung |
Xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 27 |
H03.29.08.29 |
Trường Tiểu học Quảng Bạch |
Xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 28 |
H03.29.0830 |
Trường Tiểu học Bằng Lãng |
Xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 29 |
H03.29.08.31 |
Trường Tiểu học Phương Viên |
Xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 30 |
H03.29.08.32 |
Trường Tiểu học Tân Lập |
Xã Tân Lập, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 31 |
H03.29.08.33 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Xuân Lạc |
Xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 32 |
H03.29.08.34 |
Trường Trung học cơ sở Đồng Lạc |
Xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 33 |
H03.29.08.35 |
Trường Trung học cơ sở Phương Viên |
Xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 34 |
H03.29.08.37 |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Bằng Lũng |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 35 |
H03.29.08.38 |
Trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 36 |
H03.29.08.39 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Chợ Đồn |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3882311 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
8. 37 |
H03.29.08.40 |
Trường Tiểu học và trung học cơ sở Bằng Phúc |
Xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 38 |
H03.29.08.41 |
Trường Tiểu học và trung học cơ sở Đồng Thắng |
Xã Đồng Thắng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 39 |
H03.29.08.42 |
Trường Tiểu học và trung học cơ sở Nghĩa Tá |
Xã Nghĩa Tá, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 40 |
H03.29.08.43 |
Trường Tiểu học và trung học cơ sở Lương Bằng |
Xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
C2lươ[email protected] |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
8. 41 |
H03.29.08.44 |
Trường Tiểu học và trung học cơ sở Yên Thịnh |
Xã Yên Thinh, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 42 |
H03.29.08.45 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Yên Mỹ |
Xã Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 43 |
H03.29.08.46 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Đại Sảo |
Xã Đại Sảo, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8. 44 |
H03.29.08.47 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Yên Phong |
Xã Yên Phong, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
8.45 |
H03.29.08.48 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Nam Cường |
Xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
9 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
|
H03.30.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
9. 1 |
H03.30.08.01 |
Trường Mầm Non Đồng Tâm |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9.2 |
H03.30.08.02 |
Trường Mầm Non Thanh Thịnh |
Xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 3 |
H03.30.08.03 |
Trường Mầm Non Nông Hạ |
Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 4 |
H03.30.08.04 |
Trường Mầm Non Cao Kỳ |
Xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 5 |
H03.30.08.05 |
Trường Mầm non Hòa Mục |
Xã Hòa Mục, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 6 |
H03.30.08.06 |
Trường Mầm Non Tân Sơn |
Xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 7 |
H03.30.08.07 |
Trường Mầm Non Thanh Mai |
Xã Thanh Mai, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 8 |
H03.30.08.08 |
Trường Mầm Non Thanh Vận |
Xã Thanh Vận, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 9 |
H03.30.08.09 |
Trường Mầm Non Mai Lạp |
Xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 10 |
H03.30.08.10 |
Trường Mầm Non Như Cố |
Xã Như Cố, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 11 |
H03.30.08.11 |
Trường Mầm Non Bình Văn |
Xã Bình Văn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 12 |
H03.30.08.12 |
Trường Mầm Non Yên Hân |
Xã Yên Hân, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 13 |
H03.30.08.13 |
Trường Mầm Non Yên Cư |
Xã Yên Cư, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 14 |
H03.30.08.14 |
Trường Mầm Non Quảng Chu |
Xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 15 |
H03.30.08.15 |
Trường Tiểu học Đồng Tâm |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 16 |
H03.30.08.16 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thanh Bình |
Xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 17 |
H03.30.08.17 |
Trường Tiểu học Nông Thịnh |
Xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 18 |
H03.30.08.18 |
Trường Tiểu học Nông Hạ |
Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 19 |
H03.30.08.19 |
Trường Tiểu học Cao Kỳ |
Xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 20 |
H03.30.08.20 |
Trường Tiểu học Hòa Mục |
Xã Hòa Mục, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do Sáp nhập tỉnh |
|
9. 21 |
H03.30.08.21 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Tân Sơn |
Xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 22 |
H03.30.08.22 |
Trường Tiểu học Thanh Vận |
Xã Thanh Vận, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9.23 |
H03.30.08.23 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Mai Lạp |
Xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 24 |
H03.30.08.24 |
Trường Tiểu học Như Cố |
Xã Như Cố, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 25 |
H03.30.08.25 |
Trường Tiểu học Bình Văn |
Xã Bình Văn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 26 |
H03.30.08.26 |
Trường Tiểu học Yên Hân |
Xã Yên Hân, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 27 |
H03.30.08.27 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Yên Cư |
Xã Yên Cư, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 28 |
H03.30.08.28 |
Trường Tiểu học Quảng Chu |
Xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 29 |
H03.30.08.29 |
Trường Trung học cơ sở Đồng Tâm |
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 30 |
H03.30.08.30 |
Trường Trung học cơ sở Như Cố |
Xã Như Cố, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 31 |
H03.30.08.31 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thanh Mai |
Xã Thanh Mai, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 32 |
H03.30.08.32 |
Trường Trung học cơ sở Nông Hạ |
Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 33 |
H03.30.08.33 |
Trường Trung học cơ sở Cao Kỳ |
Xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 34 |
H03.30.08.34 |
Trường Trung học cơ sở Quảng Chu |
Xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
9. 35 |
H03.30.08.35 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở Chợ Mới |
Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
0209 365338 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
|
H03.31.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
10.1 |
H03.31.08.01 |
Trường Mầm non Cư Lễ |
Xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 2 |
H03.31.08.02 |
Trường Mầm non Kim Hỷ |
Xã Kim Hỷ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 3 |
H03.31.08.03 |
Trường Mầm non Lương Thượng |
Xã Lương Thượng, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 4 |
H03.31.08.04 |
Trường Mầm non Văn Lang |
Xã Văn Lang, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 5 |
H03.31.08.05 |
Trường Mầm non Sơn Thành |
Xã Sơn Thành, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 6 |
H03.31.08.06 |
Trường Mầm non Văn Minh |
Xã Văn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 8 |
H03.31.08.08 |
Trường Mầm non Văn Vũ |
Xã Văn Vũ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 9 |
H03.31.08.09 |
Trường Mầm non Cường Lợi |
Xã Cường Lợi, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 10 |
H03.31.08.10 |
Trường Mầm non Kim Lư |
Xã Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 11 |
H03.31.08.11 |
Trường Mầm non Yến Lạc |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 12 |
H03.31.08.12 |
Trường Mầm non Trần Phú |
Xã Trần Phú, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10.13 |
H03.31.08.13 |
Trường Mầm non Côn Minh |
Xã Côn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 14 |
H03.31.08.14 |
Trường Mầm non Quang Phong |
Xã Quang Phong, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 15 |
H03.31.08.15 |
Trường Mầm non Đổng Xá |
Xã Đổng Xá, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 16 |
H03.31.08.16 |
Trường Mầm non Liêm Thuỷ |
Xã Liêm Thủy, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 17 |
H03.31.08.17 |
Trường Mầm non Xuân Dương |
Xã Xuân Dương, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 18 |
H03.31.08.18 |
Trường Mầm non Dương Sơn |
Xã Dương Sơn, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 19 |
H03.31.08.19 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
Xã Trần Phú, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 20 |
H03.31.08.20 |
Trường Tiểu học Yến Lạc |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 21 |
H03.31.08.21 |
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú Tiểu học Đổng Xá |
Xã Đổng Xá, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 22 |
H03.31.08.22 |
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Đổng Xá |
Xã Đổng Xá, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 23 |
H03.31.08.23 |
Trường THCS Yến Lạc |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 24 |
H03.31.08.24 |
Trường THCS Trần Phú |
Xã Trần Phú, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 25 |
H03.31.08.25 |
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú TH Văn Vũ |
Xã Văn Vũ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 26 |
H03.31.08.26 |
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Văn Vũ |
Xã Văn Vũ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 27 |
H03.31.08.28 |
Trường Tiểu học và THCS Lương Thành |
Xã Sơn Thành, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 28 |
H03.31.08.29 |
Trường Tiểu học và THCS Văn Minh |
Xã Văn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 29 |
H03.31.08.30 |
Trường Tiểu học và THCS Liêm Thuỷ |
Xã Liêm Thủy, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 30 |
H03.31.08.31 |
Trường Tiểu học và THCS Dương Sơn |
Xã Dương Sơn, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 31 |
H03.31.08.32 |
Trường Tiểu học và THCS Lam Sơn |
Xã Sơn Thành, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 32 |
H03.31.08.33 |
Trường Tiểu học và THCS Cư Lễ |
Xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 33 |
H03.31.08.34 |
Trường Tiểu học và THCS Quang Phong |
Xã Quang Phong, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 34 |
H03.31.08.35 |
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú Tiểu học và THCS Kim Hỷ |
Xã Kim Hỷ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 35 |
H03.31.08.36 |
Trường Tiểu học và THCS Lương Thượng |
Xã Lương Thượng, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 36 |
H03.31.08.38 |
Trường Tiểu học và THCS Cường Lợi |
Xã Cường Lợi, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 37 |
H03.31.08.39 |
Trường Tiểu học và THCS Kim Lư |
Xã Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 38 |
H03.31.08.40 |
Trường Tiểu học và THCS Côn Minh |
Xã Côn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 39 |
H03.31.08.41 |
Trường Tiểu học và THCS Xuân Dương |
Xã Xuân Dương, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
10. 40 |
H03.31.08.42 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Na Rì |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3884158 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
10. 41 |
H03.31.08.43 |
Trường Tiểu học và THCS Văn Lang |
Xã Văn Lang, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
11 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
|
H03.32.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
11. 1 |
H03.32.08.01 |
Trường Mầm non Cốc Đán |
Xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 2 |
H03.32.08.02 |
Trường Mầm non Thượng Ân |
Xã Thượng An, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 3 |
H03.32.08.03 |
Trường Mầm non Bằng Vân |
Xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 4 |
H03.32.08.04 |
Trường Mầm non Đức Vân |
Xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 5 |
H03.32.08.05 |
Trường Mầm non Vân Tùng |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 6 |
H03.32.08.06 |
Trường Mầm non Thượng Quan |
Xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 7 |
H03.32.08.07 |
Trường Mầm non Thuần Mang |
Xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 8 |
H03.32.08.08 |
Trường Mầm non Hiệp Lực |
xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 9 |
H03.32.08.10 |
Trường Mầm non Trung Hòa |
Xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 10 |
H03.32.08.11 |
Trường Mầm non Nà Phặc |
Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 11 |
H03.32.08.12 |
Trường Mầm non Quốc lập Nà Khoang |
Tổ dân phố Nà Nọi, thị trấn Nà Phặc, Ngân Sơn, Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 12 |
H03.32.08.13 |
Trường Tiểu học Cốc Đán |
Xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 13 |
H03.32.08.14 |
Trường Tiểu học Bằng Vân |
Xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 14 |
H03.32.08.15 |
Trường Tiểu học Đức Vân |
Xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 15 |
H03.32.08.16 |
Trường Tiểu học Vân Tùng |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 16 |
H03.32.08.17 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Thượng Quan |
Xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 17 |
H03.32.08.18 |
Trường Tiểu học Thuần Mang |
Xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 18 |
H03.32.08.19 |
Trường Tiểu học Hiệp Lực |
xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 19 |
H03.32.08.20 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú Tiểu học Trung Hòa |
Xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 20 |
H03.32.08.21 |
Trường Tiểu học Nà Phặc |
Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 21 |
H03.32.08.23 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Nà Khoang |
Tổ dân phố Nà Nọi, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 22 |
H03.32.08.24 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú THCS Cốc Đán |
Xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 23 |
H03.32.08.25 |
Trường Tiểu học và THCS Thượng Ân |
Xã Thượng Ân huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 24 |
H03.32.08.26 |
Trường Trung học cơ sở Bằng Vân |
Xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 25 |
H03.32.08.27 |
Trường Trung học cơ sở Vân Tùng |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 26 |
H03.32.08.28 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú THCS Thượng Quan |
Xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 27 |
H03.32.08.29 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú THCS Thuần Mang |
Xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 28 |
H03.32.08.30 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú Trung học cơ sở Lãng Ngâm |
Xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
11. 29 |
H03.32.08.31 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Ngân Sơn |
Thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
0209 3874183 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
12 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
|
H03.33.08 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
12. 1 |
H03.33.08.01 |
Trường Mầm non An Thắng |
Xã An Thắng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 2 |
H03.33.08.02 |
Trường Mầm non Bằng Thành |
Xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 3 |
H03.33.08.03 |
Trường Mầm non Nghiên Loan I |
Xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
C0nghienloan.PGDPacNam@backan .edu.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
12. 4 |
H03.33.08.04 |
Trường Mầm non Nghiên Loan II |
Xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
[email protected] du.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
12. 5 |
H03.33.08.05 |
Trường Mầm non Xuân La |
Xã Xuân La, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 6 |
H03.33.08.06 |
Trường Mầm non Bộc Bố |
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 7 |
H03.33.08.07 |
Trường Mầm non Nhạn Môn |
Xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 8 |
H03.33.08.08 |
Trường Mầm non Giáo Hiệu |
Xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 9 |
H03.33.08.09 |
Trường Mầm non Công Bằng |
Xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 10 |
H03.33.08.10 |
Trường Mầm non Cổ Linh |
Xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 11 |
H03.33.08.11 |
Trường Mầm non Cao Tân |
Xã Cao Tân, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 12 |
H03.33.08.12 |
Trường Tiểu học Bằng Thành I |
Xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 13 |
H03.33.08.13 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú Tiểu học Bằng Thành II |
Xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 14 |
H03.33.08.14 |
Trường Tiểu học Nghiên Loan I |
Xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
[email protected] du.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
12. 15 |
H03.33.08.15 |
Trường Tiểu học Nghiên Loan II |
Xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
[email protected] du.vn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
12. 16 |
H03.33.08.16 |
Trường Tiểu học Xuân La |
Xã Xuân La, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 17 |
H03.33.08.17 |
Trường Tiểu học Bộc Bố |
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 18 |
H03.33.08.18 |
Trường PTDT Bán trú Tiểu học Công Bằng |
Xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 19 |
H03.33.08.19 |
Trường Tiểu học Cổ Linh |
Xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 20 |
H03.33.08.20 |
Trường Tiểu học Cao Tân |
Xã Cao Tân, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 21 |
H03.33.08.21 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú THCS Bằng Thành |
Xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 22 |
H03.33.08.22 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú THCS Nghiên Loan |
Xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 23 |
H03.33.08.23 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú THCS Xuân La |
Xã Xuân La, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 24 |
H03.33.08.24 |
Trường Trung học cơ sở Bộc Bố |
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 25 |
H03.33.08.25 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú Tiểu học và THCS Nhạn Môn |
Xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12.26 |
H03.33.08.26 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú THCS Công Bằng |
Xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 27 |
H03.33.08.27 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú THCS Cổ Linh |
Xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 28 |
H03.33.08.28 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú THCS Cao Tân |
Xã Cao Tân, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 29 |
H03.33.08.29 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Giáo Hiệu |
Xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 30 |
H03.33.08.30 |
Trường Phổ thông dân tộc Bán trú Tiểu học và THCS An Thắng |
Xã An Thắng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
12. 31 |
H03.33.08.31 |
Trường Phổ thông dân tộc Nội trú Trung học cơ sở huyện Pác Nặm |
xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, Bắc Kạn |
|
0209 3893041 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh H03.33.08.31 |
13 |
Sở Công Thương |
|
|
|
|
|
|
H03.11.02 |
Chi cục Quản lý thị trường tỉnh |
|
|
|
|
13.1 |
H03.11.02.01 |
Đội Quản lý thị trường số 1 - Chi cục Quản lý thị trường tỉnh |
Tổ 8A, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn |
0913015937 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.2 |
H03.11.02.02 |
Đội Quản lý thị trường số 2 - Chi cục Quản lý thị trường tỉnh |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì |
0823483286 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.3 |
H03.11.02.03 |
Đội Quản lý thị trường số 3 - Chi cục Quản lý thị trường tỉnh |
Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể |
0915008195 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |
|
13.4 |
H03.11.02.04 |
Đội Quản lý thị trường số 4 - Chi cục Quản lý thị trường tỉnh |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
0209 3884151 |
Đóng mã do sáp nhập tỉnh |