Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2025 bổ sung, điều chỉnh mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 1526/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Trương Cảnh Tuyên |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1526/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 18 tháng 6 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 1668/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Cần Thơ năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương; Quyết định số 09/2025/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với bộ, ngành, địa phương;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1077/TTr-SKHCN ngày 13 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Cần Thơ để phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu (theo Phụ lục đính kèm).
1. Mã định danh quy định tại Điều 1 Quyết định này phục vụ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị, địa phương tích hợp chia sẻ giữa các ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Cần Thơ (theo Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội, Nghị quyết số 1668/NQ-UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội) và kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương khác.
2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức thực hiện. Trong trường hợp tách, nhập, thêm, bớt, đổi tên, các cơ quan, đơn vị, địa phương có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố để xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này bổ sung, điều chỉnh mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị, địa phương tại Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CẤP 2 (ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG)
STT |
Mã định danh điện tử |
Tên đơn vị |
Địa chỉ đơn vị |
Điện thoại |
|
Ghi chú |
MÃ ĐỊNH DANH CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
||||||
1 |
H13.12 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Số 04 đường Ngô Hữu Hạnh, phường Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
0292.3823491 |
Điều chỉnh |
|
2 |
H13.20 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Số 121-123, đường Trần Hưng Đạo, phường Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
0292.3820176 |
Điều chỉnh |
|
3 |
H13.50 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp thành phố |
Số 160 đường Lý Tự Trọng, phường Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ |
0292.3812.222 |
Cấp mới |
|
1 |
H13.101 |
Phường Ninh Kiều |
Số 215 đường Nguyễn Trãi, phường Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
0292.3820302 |
Cấp mới |
|
2 |
H13.102 |
Phường Cái Khế |
Số 177 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Cái Khế, thành phố Cần Thơ |
0292.3891020 |
Cấp mới |
|
3 |
H13.103 |
Phường Tân An |
Số 536 đường 30/4, phường Tân An, thành phố Cần Thơ |
0292.3838417 |
Cấp mới |
|
4 |
H13.104 |
Phường An Bình |
Số 705 đường 3/2, phường An Bình, thành phố Cần Thơ |
0292.3846013 |
Cấp mới |
|
5 |
H13.105 |
Phường Bình Thủy |
Khu dân cư Ngân Thuận, phường Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
0292.3825829 |
Cấp mới |
|
6 |
H13.106 |
Phường Long Tuyền |
Số 1316 đường Bùi Hữu Nghĩa, phường Long Tuyền, thành phố Cần Thơ |
0292.3845145 |
Cấp mới |
|
7 |
H13.107 |
Phường Thới An Đông |
Tổ 10, Nguyễn Chí Thanh, phường Thới An Đông, thành phố Cần Thơ |
0292.3841964 |
Cấp mới |
|
8 |
H13.108 |
Phường Cái Răng |
Đường Phạm Hùng, phường Cái Răng, thành phố Cần Thơ |
0292.3847155 |
Cấp mới |
|
9 |
H13.109 |
Phường Hưng Phú |
Đường A10, khu vực 8, phường Hưng Phú, thành phố Cần Thơ |
0292.3836312 |
Cấp mới |
|
10 |
H13.110 |
Phường Thới Long |
Khu vực Thới Mỹ, phường Thới Long, thành phố Cần Thơ |
0292.3687303 |
Cấp mới |
|
11 |
H13.111 |
Phường Phước Thới |
Thới Thuận, phường Phước Thới, thành phố Cần Thơ |
0292.3861378 |
Cấp mới |
|
12 |
H13.112 |
Phường Ô Môn |
Đường Tôn Đức Thắng, phường Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
0292.3861970 |
Cấp mới |
|
13 |
H13.113 |
Phường Trung Nhứt |
Thạnh Phước, phường Trung Nhứt, thành phố Cần Thơ |
0292.3612131 |
Cấp mới |
|
14 |
H13.114 |
Phường Thốt Nốt |
Long Thạnh, phường Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
0292.3851249 |
Cấp mới |
|
15 |
H13.115 |
Phường Thuận Hưng |
Quốc lộ 91, Phụng Thạnh, phường Thuận Hưng, thành phố Cần Thơ |
0292.3644724 |
Cấp mới |
|
16 |
H13.116 |
Phường Tân Lộc |
Phước Lộc, phường Tân Lộc, thành phố Cần Thơ |
0292.3659055 |
Cấp mới |
|
17 |
H13.117 |
Phường Vị Thanh |
Phường Vị Thanh, thành phố Cần Thơ |
0293.3387631 |
Cấp mới |
|
18 |
H13.118 |
Phường Vị Tân |
Phường Vị Tân, thành phố Cần Thơ |
0293.3876410 |
Cấp mới |
|
19 |
H13.119 |
Phường Long Bình |
Phường Long Bình, thành phố Cần Thơ |
0293.3871368 |
Cấp mới |
|
20 |
H13.120 |
Phường Long Mỹ |
Phường Long Mỹ, thành phố Cần Thơ |
0293.3872203 |
Cấp mới |
|
21 |
H13.121 |
Phường Long Phú 1 |
Phường Long Phú 1, thành phố Cần Thơ |
0293.3248022 |
Cấp mới |
|
22 |
H13.122 |
Phường Đại Thành |
Phường Đại Thành, thành phố Cần Thơ |
0293.3866738 |
Cấp mới |
|
23 |
H13.123 |
Phường Ngã Bảy |
Phường Ngã Bảy, thành phố Cần Thơ |
0293.3867571 |
Cấp mới |
|
24 |
H13.124 |
Phường Phú Lợi |
Số 93 đường Phú Lợi, Phường Phú Lợi, thành phố Cần Thơ |
0299.3822591 |
phuongphuloi@@cantho.gov.vn |
Cấp mới |
25 |
H13.125 |
Phường Sóc Trăng |
Số 01, Kênh 30/4, khóm 6, Phường Sóc Trăng, thành phố Cần Thơ |
0299.3821600 |
Cấp mới |
|
26 |
H13.126 |
Phường Mỹ Xuyên |
Ấp Hòa Mỹ, Phường Mỹ Xuyên, thành phố Cần Thơ |
0299.3851263 |
Cấp mới |
|
27 |
H13.127 |
Phường Vĩnh Phước |
Khóm Xẻo Me, phường Vĩnh Phước, thành phố Cần Thơ |
0299.3863994 |
Cấp mới |
|
28 |
H13.128 |
Phường Vĩnh Châu |
Đường 30/4, Khóm 1, phường Vĩnh Châu, thành phố Cần Thơ |
0299.3861057 |
Cấp mới |
|
29 |
H13.129 |
Phường Khánh Hòa |
Khóm Trà Niên, phường Khánh Hòa, thành phố Cần Thơ |
0299.3813354 |
Cấp mới |
|
30 |
H13.130 |
Phường Ngã Năm |
Khóm 3, Phường Ngã Năm, thành phố Cần Thơ |
0299.3869906 |
Cấp mới |
|
31 |
H13.131 |
Phường Mỹ Quới |
Ấp Vĩnh Thuận, phường Vĩnh Quới, thành phố Cần Thơ |
0299.3869175 |
Cấp mới |
|
32 |
H13.132 |
Xã Nhơn Ái |
Xã Nhơn Ái, thành phố Cần Thơ |
0292.3944393 |
Cấp mới |
|
33 |
H13.133 |
Xã Phong Điền |
Nhơn Lộc 2, Xã Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
0292.3941979 |
Cấp mới |
|
34 |
H13.134 |
Xã Trường Long |
Xã Trường Long, thành phố Cần Thơ |
0292.3850135 |
Cấp mới |
|
35 |
H13.135 |
Xã Thạnh Phú |
Phước Lộc, xã Thạnh Phú, thành phố Cần Thơ |
0292.3694642 |
Cấp mới |
|
36 |
H13.136 |
Xã Thới Hưng |
Xã Thới Hưng, thành phố Cần Thơ |
0292.3690212 |
Cấp mới |
|
37 |
H13.137 |
Xã Cờ Đỏ |
Thới Hòa, xã Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
0292.3695324 |
Cấp mới |
|
38 |
H13.138 |
Xã Đông Hiệp |
Thới Hữu, xã Đông Hiệp, thành phố Cần Thơ |
0292.3689040 |
Cấp mới |
|
39 |
H13.139 |
Xã Trung Hưng |
Thạnh Quới, xã Trung Hưng, thành phố Cần Thơ |
0292.3857223 |
Cấp mới |
|
40 |
H13.140 |
Xã Thới Lai |
Thới Thuận B, Xã Thới Lai, thành phố Cần Thơ |
0292.3689129 |
Cấp mới |
|
41 |
H13.141 |
Xã Đông Thuận |
Đông Hiển, xã Đông Thuận, thành phố Cần Thơ |
0292.3683077 |
Cấp mới |
|
42 |
H13.142 |
Xã Trường Xuân |
Trường Ninh, xã Trường Xuân, thành phố Cần Thơ |
0292.3864445 |
Cấp mới |
|
43 |
H13.143 |
Xã Trường Thành |
Định Mỹ, xã Trường Thành, thành phố Cần Thơ |
0292.3692406 |
Cấp mới |
|
44 |
H13.144 |
Xã Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Tiến, xã Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
0292.3858929 |
Cấp mới |
|
45 |
H13.145 |
Xã Thạnh Quới |
Xã Thạnh Quới, thành phố Cần Thơ |
0292.3858173 |
Cấp mới |
|
46 |
H13.146 |
Xã Vĩnh Trinh |
Xã Vĩnh Trinh, thành phố Cần Thơ |
0292.3859109 |
Cấp mới |
|
47 |
H13.147 |
Xã Thạnh An |
Xã Thạnh An, thành phố Cần Thơ |
0292.3651909 |
Cấp mới |
|
48 |
H13.148 |
Xã Hỏa Lựu |
Xã Hỏa Lựu, thành phố Cần Thơ |
0293.3879511 |
Cấp mới |
|
49 |
H13.149 |
Xã Vị Thủy |
Xã Vị Thủy, thành phố Cần Thơ |
0293.3571292 |
Cấp mới |
|
50 |
H13.150 |
Xã Vĩnh Thuận Đông |
Xã Vĩnh Thuận Đông, thành phố Cần Thơ |
0293.3568614 |
Cấp mới |
|
51 |
H13.151 |
Xã Vị Thanh 1 |
Xã Vị Thanh 1, thành phố Cần Thơ |
0293.3566003 |
Cấp mới |
|
52 |
H13.152 |
Xã Vĩnh Tường |
Xã Vĩnh Tường, thành phố Cần Thơ |
0293.3569002 |
Cấp mới |
|
53 |
H13.153 |
Xã Vĩnh Viễn |
Xã Vĩnh Viễn, thành phố Cần Thơ |
0293.3874567 |
Cấp mới |
|
54 |
H13.154 |
Xã Xà Phiên |
Xã Xà Phiên, thành phố Cần Thơ |
0293.3559727 |
Cấp mới |
|
55 |
H13.155 |
Xã Lương Tâm |
Xã Lương Tâm, thành phố Cần Thơ |
0293.3556111 |
Cấp mới |
|
56 |
H13.156 |
Xã Thạnh Xuân |
Xã Thạnh Xuân, thành phố Cần Thơ |
0293.3936399 |
Cấp mới |
|
57 |
H13.157 |
Xã Tân Hòa |
Xã Tân Hòa, thành phố Cần Thơ |
0293.3946389 |
Cấp mới |
|
58 |
H13.158 |
Xã Trường Long Tây |
Xã Trường Long Tây, thành phố Cần Thơ |
0293.3931200 |
Cấp mới |
|
59 |
H13.159 |
Xã Châu Thành |
Xã Châu Thành, thành phố Cần Thơ |
0293.3948558 |
Cấp mới |
|
60 |
H13.160 |
Xã Đông Phước |
Xã Đông Phước, thành phố Cần Thơ |
0293.3609069 |
Cấp mới |
|
61 |
H13.161 |
Xã Phú Hữu |
Xã Phú Hữu, thành phố Cần Thơ |
0977.594869 |
Cấp mới |
|
62 |
H13.162 |
Xã Tân Bình |
Xã Tân Bình, thành phố Cần Thơ |
0293.3849262 |
Cấp mới |
|
63 |
H13.163 |
Xã Hòa An |
Xã Hòa An, thành phố Cần Thơ |
0293.3869300 |
Cấp mới |
|
64 |
H13.164 |
Xã Phương Bình |
Xã Phương Bình, thành phố Cần Thơ |
0293.3993175 |
Cấp mới |
|
65 |
H13.165 |
Xã Tân Phước Hưng |
Xã Tân Phước Hưng, thành phố Cần Thơ |
0293.3900059 |
Cấp mới |
|
66 |
H13.166 |
Xã Hiệp Hưng |
Xã Hiệp Hưng, thành phố Cần Thơ |
0293.3961138 |
Cấp mới |
|
67 |
H13.167 |
Xã Phụng Hiệp |
Xã Phụng Hiệp, thành phố Cần Thơ |
0293.3996389 |
Cấp mới |
|
68 |
H13.168 |
Xã Thạnh Hòa |
Xã Thạnh Hòa, thành phố Cần Thơ |
0293.3868211 |
Cấp mới |
|
69 |
H13.169 |
Xã Hòa Tú |
Số 27, ấp Hòa Phuông, xã Hòa Tú, thành phố Cần Thơ |
0299.3851209 |
Cấp mới |
|
70 |
H13.170 |
Xã Gia Hòa |
Ấp Hòa Bình, xã Gia Hòa, thành phố Cần Thơ |
0299.3890830 |
Cấp mới |
|
71 |
H13.171 |
Xã Nhu Gia |
Ấp Khu 1, xã Nhu Gia, thành phố Cần Thơ |
0299.3853606 |
Cấp mới |
|
72 |
H13.172 |
Xã Ngọc Tố |
Ấp Cổ Cò, xã Ngọc Tố, thành phố Cần Thơ |
0299.3855040 |
Cấp mới |
|
73 |
H13.173 |
Xã Trường Khánh |
Ấp Trường Thành B, xã Trường Khánh, |
0299.3844712 |
Cấp mới |
|
74 |
H13.174 |
Xã Đại Ngãi |
Ấp Ngãi Hội 2, xã Đại Ngãi, thành phố Cần Thơ |
0299.2219921 |
Cấp mới |
|
75 |
H13.175 |
Xã Tân Thạnh |
Ấp Saintard, xã Tân Thạnh, thành phố Cần Thơ |
0299.3840190 |
Cấp mới |
|
76 |
H13.176 |
Xã Long Phú |
Ấp 4, xã Long Phú, thành phố Cần Thơ |
0299.3857430 |
Cấp mới |
|
77 |
H13.177 |
Xã Nhơn Mỹ |
Ấp Mỹ Huề, xã Nhơn Mỹ, thành phố Cần Thơ |
0299.3882023 |
Cấp mới |
|
78 |
H13.178 |
Xã Phong Nẫm |
Ấp Phong Hòa, xã Phong Nẫm, thành phố Cần Thơ |
0299.3883024 |
Cấp mới |
|
79 |
H13.179 |
Xã An Lạc Thôn |
Ấp An Ninh, xã An Lạc Thôn, thành phố Cần Thơ |
0299.3880004 |
Cấp mới |
|
80 |
H13.180 |
Xã Kế Sách |
Số 15 đường 3/2, ấp An Thành, xã Kế Sách, thành phố Cần Thơ |
0299.3876299 |
Cấp mới |
|
81 |
H13.181 |
Xã Thới An Hội |
Ấp An Hòa, xã Thới An Hội, thành phố Cần Thơ |
0299.3878692 |
Cấp mới |
|
82 |
H13.182 |
Xã Đại Hải |
Ấp Mang Cá, xã Đại Hải, thành phố Cần Thơ |
0299.3879031 |
Cấp mới |
|
83 |
H13.183 |
Xã Phú Tâm |
Ấp Xây Cáp, xã Phú Tâm, thành phố Cần Thơ |
0299.3834570 |
Cấp mới |
|
84 |
H13.184 |
Xã An Ninh |
Ấp An Trạch, xã An Ninh, thành phố Cần Thơ |
0299.3833038 |
Cấp mới |
|
85 |
H13.185 |
Xã Thuận Hòa |
Ấp Phước Hòa, xã Thuận Hòa, thành phố Cần Thơ |
0299.3833491 |
Cấp mới |
|
86 |
H13.186 |
Xã Hồ Đắc Kiện |
Ấp Đắc Thắng, xã Hồ Đắc Kiện, thành phố Cần Thơ |
0299.3875789 |
Cấp mới |
|
87 |
H13.187 |
Xã Mỹ Tú |
Đường Trần Phú, ấp Cầu Đồn, xã Mỹ Tú, thành phố Cần Thơ |
0299.3871032 |
Cấp mới |
|
88 |
H13.188 |
Xã Long Hưng |
Ấp Mỹ Khánh A, xã Long Hưng, thành phố Cần Thơ |
0299.3873055 |
Cấp mới |
|
89 |
H13.189 |
Xã Mỹ Phước |
Ấp Phước An B, xã Mỹ Phước, thành phố Cần Thơ |
0299.3830400 |
Cấp mới |
|
90 |
H13.190 |
Xã Mỹ Hương |
Ấp Xẽo Gừa, xã Mỹ Hương, thành phố Cần Thơ |
0299.3871155 |
Cấp mới |
|
91 |
H13.191 |
Xã Vĩnh Hải |
Ấp Trà Sết, xã Vĩnh Hải, thành phố Cần Thơ |
0299.3865751 |
Cấp mới |
|
92 |
H13.192 |
Xã Lai Hòa |
Ấp Lai Hòa A, xã Lai Hòa, thành phố Cần Thơ |
0299.3887030 |
Cấp mới |
|
93 |
H13.193 |
Xã Tân Long |
Ấp Long Thạnh, xã Tân Long, thành phố Cần Thơ |
0299.3899002 |
Cấp mới |
|
94 |
H13.194 |
Xã Phú Lộc |
Số 01 đường Trần Phú, ấp 2, xã Phú Lộc, thành phố Cần Thơ |
0299.3866211 |
Cấp mới |
|
95 |
H13.195 |
Xã Vĩnh Lợi |
Ấp 15, xã Vĩnh Lợi, thành phố Cần Thơ |
0299.3504222 |
Cấp mới |
|
96 |
H13.196 |
Xã Lâm Tân |
Ấp Kiết Nhất B, xã Lâm Tân, thành phố Cần Thơ |
0299.3656888 |
Cấp mới |
|
97 |
H13.197 |
Xã Thạnh Thới An |
Ấp An Hòa 1, xã Thạnh Thới An, thành phố Cần Thơ |
0299.3886018 |
Cấp mới |
|
98 |
H13.198 |
Xã Tài Văn |
Ấp Chắc Tưng, xã Tài Văn, thành phố Cần Thơ |
0299.3851040 |
Cấp mới |
|
99 |
H13.199 |
Xã Liêu Tú |
Ấp Đại Nôn, xã Liêu Tú, thành phố Cần Thơ |
0299.3849019 |
Cấp mới |
|
100 |
H13.200 |
Xã Lịch Hội Thượng |
Ấp Sóc Lèo, xã Lịch Hội Thượng, thành phố Cần Thơ |
0299.3849843 |
Cấp mới |
|
101 |
H13.201 |
Xã Trần Đề |
Ấp Đầu Giồng, xã Trần Đề, thành phố Cần Thơ |
0299.3874277 |
Cấp mới |
|
102 |
H13.202 |
Xã An Thạnh |
Ấp Phước Hòa B, xã An Thạnh, thành phố Cần Thơ |
0299.3860323 |
Cấp mới |
|
103 |
H13.203 |
Xã Cù Lao Dung |
Ấp An Hưng, xã An Thạnh 3, thành phố Cần Thơ |
0299.3860025 |
Cấp mới |
B. DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CẤP 3 (BỔ SUNG)
STT |
Mã định danh |
Tên đơn vị |
Địa chỉ đơn vị |
Điện thoại |
|
Ghi chú |
|
H13.2 |
Sở Công Thương |
|
|
|
|
1 |
H13.2.2 |
Chi Cục quản lý thị trường |
Số 8-10 đường Trần Phú, phường Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
0292.3820.780 |
Cấp mới |
C. DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CẤP 4 (BỔ SUNG)
STT |
Mã định danh |
Tên đơn vị |
Địa chỉ đơn vị |
Điện thoại |
|
Ghi chú |
|
H13.2.2 |
Chi cục Quản lý thị trường |
|
|
|
Cấp mới |
1 |
H13.2.2.1 |
Đội Quản lý thị trường số 1 |
Số 8-10 đường Trần Phú, phường Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
0292.3820.780 |
Cấp mới |
|
2 |
H13.2.2.2 |
Đội Quản lý thị trường số 2 |
Số 1207/5 Hẻm 1207 quốc lộ 91, khu vực 11, phường Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
0292.3820.780 |
Cấp mới |
|
3 |
H13.2.2.3 |
Đội Quản lý thị trường số 3 |
Số 20D đường Lê Thánh Tôn, phường Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
0292.3820.780 |
Cấp mới |
|
4 |
H13.2.2.4 |
Đội Quản lý thị trường số 4 |
Đường Trịnh Hoài Đức, khu vực Long Thạnh 2, phường Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
0292.3820.780 |
Cấp mới |
|
5 |
H13.2.2.5 |
Đội Quản lý thị trường số 5 |
Số H29 đường Vũ Đình Liệu, Khu Đô thị mới Hưng Phú, Khu vực 2, phường Hưng Phú, thành phố Cần Thơ |
0292.3820.780 |
Cấp mới |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1526/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 18 tháng 6 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 1668/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Cần Thơ năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương; Quyết định số 09/2025/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với bộ, ngành, địa phương;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1077/TTr-SKHCN ngày 13 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Cần Thơ để phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu (theo Phụ lục đính kèm).
1. Mã định danh quy định tại Điều 1 Quyết định này phục vụ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị, địa phương tích hợp chia sẻ giữa các ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Cần Thơ (theo Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội, Nghị quyết số 1668/NQ-UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội) và kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương khác.
2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức thực hiện. Trong trường hợp tách, nhập, thêm, bớt, đổi tên, các cơ quan, đơn vị, địa phương có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố để xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này bổ sung, điều chỉnh mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị, địa phương tại Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CẤP 2 (ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG)
STT |
Mã định danh điện tử |
Tên đơn vị |
Địa chỉ đơn vị |
Điện thoại |
|
Ghi chú |
MÃ ĐỊNH DANH CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
||||||
1 |
H13.12 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Số 04 đường Ngô Hữu Hạnh, phường Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
0292.3823491 |
Điều chỉnh |
|
2 |
H13.20 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Số 121-123, đường Trần Hưng Đạo, phường Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
0292.3820176 |
Điều chỉnh |
|
3 |
H13.50 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp thành phố |
Số 160 đường Lý Tự Trọng, phường Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ |
0292.3812.222 |
Cấp mới |
|
1 |
H13.101 |
Phường Ninh Kiều |
Số 215 đường Nguyễn Trãi, phường Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
0292.3820302 |
Cấp mới |
|
2 |
H13.102 |
Phường Cái Khế |
Số 177 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Cái Khế, thành phố Cần Thơ |
0292.3891020 |
Cấp mới |
|
3 |
H13.103 |
Phường Tân An |
Số 536 đường 30/4, phường Tân An, thành phố Cần Thơ |
0292.3838417 |
Cấp mới |
|
4 |
H13.104 |
Phường An Bình |
Số 705 đường 3/2, phường An Bình, thành phố Cần Thơ |
0292.3846013 |
Cấp mới |
|
5 |
H13.105 |
Phường Bình Thủy |
Khu dân cư Ngân Thuận, phường Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
0292.3825829 |
Cấp mới |
|
6 |
H13.106 |
Phường Long Tuyền |
Số 1316 đường Bùi Hữu Nghĩa, phường Long Tuyền, thành phố Cần Thơ |
0292.3845145 |
Cấp mới |
|
7 |
H13.107 |
Phường Thới An Đông |
Tổ 10, Nguyễn Chí Thanh, phường Thới An Đông, thành phố Cần Thơ |
0292.3841964 |
Cấp mới |
|
8 |
H13.108 |
Phường Cái Răng |
Đường Phạm Hùng, phường Cái Răng, thành phố Cần Thơ |
0292.3847155 |
Cấp mới |
|
9 |
H13.109 |
Phường Hưng Phú |
Đường A10, khu vực 8, phường Hưng Phú, thành phố Cần Thơ |
0292.3836312 |
Cấp mới |
|
10 |
H13.110 |
Phường Thới Long |
Khu vực Thới Mỹ, phường Thới Long, thành phố Cần Thơ |
0292.3687303 |
Cấp mới |
|
11 |
H13.111 |
Phường Phước Thới |
Thới Thuận, phường Phước Thới, thành phố Cần Thơ |
0292.3861378 |
Cấp mới |
|
12 |
H13.112 |
Phường Ô Môn |
Đường Tôn Đức Thắng, phường Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
0292.3861970 |
Cấp mới |
|
13 |
H13.113 |
Phường Trung Nhứt |
Thạnh Phước, phường Trung Nhứt, thành phố Cần Thơ |
0292.3612131 |
Cấp mới |
|
14 |
H13.114 |
Phường Thốt Nốt |
Long Thạnh, phường Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
0292.3851249 |
Cấp mới |
|
15 |
H13.115 |
Phường Thuận Hưng |
Quốc lộ 91, Phụng Thạnh, phường Thuận Hưng, thành phố Cần Thơ |
0292.3644724 |
Cấp mới |
|
16 |
H13.116 |
Phường Tân Lộc |
Phước Lộc, phường Tân Lộc, thành phố Cần Thơ |
0292.3659055 |
Cấp mới |
|
17 |
H13.117 |
Phường Vị Thanh |
Phường Vị Thanh, thành phố Cần Thơ |
0293.3387631 |
Cấp mới |
|
18 |
H13.118 |
Phường Vị Tân |
Phường Vị Tân, thành phố Cần Thơ |
0293.3876410 |
Cấp mới |
|
19 |
H13.119 |
Phường Long Bình |
Phường Long Bình, thành phố Cần Thơ |
0293.3871368 |
Cấp mới |
|
20 |
H13.120 |
Phường Long Mỹ |
Phường Long Mỹ, thành phố Cần Thơ |
0293.3872203 |
Cấp mới |
|
21 |
H13.121 |
Phường Long Phú 1 |
Phường Long Phú 1, thành phố Cần Thơ |
0293.3248022 |
Cấp mới |
|
22 |
H13.122 |
Phường Đại Thành |
Phường Đại Thành, thành phố Cần Thơ |
0293.3866738 |
Cấp mới |
|
23 |
H13.123 |
Phường Ngã Bảy |
Phường Ngã Bảy, thành phố Cần Thơ |
0293.3867571 |
Cấp mới |
|
24 |
H13.124 |
Phường Phú Lợi |
Số 93 đường Phú Lợi, Phường Phú Lợi, thành phố Cần Thơ |
0299.3822591 |
phuongphuloi@@cantho.gov.vn |
Cấp mới |
25 |
H13.125 |
Phường Sóc Trăng |
Số 01, Kênh 30/4, khóm 6, Phường Sóc Trăng, thành phố Cần Thơ |
0299.3821600 |
Cấp mới |
|
26 |
H13.126 |
Phường Mỹ Xuyên |
Ấp Hòa Mỹ, Phường Mỹ Xuyên, thành phố Cần Thơ |
0299.3851263 |
Cấp mới |
|
27 |
H13.127 |
Phường Vĩnh Phước |
Khóm Xẻo Me, phường Vĩnh Phước, thành phố Cần Thơ |
0299.3863994 |
Cấp mới |
|
28 |
H13.128 |
Phường Vĩnh Châu |
Đường 30/4, Khóm 1, phường Vĩnh Châu, thành phố Cần Thơ |
0299.3861057 |
Cấp mới |
|
29 |
H13.129 |
Phường Khánh Hòa |
Khóm Trà Niên, phường Khánh Hòa, thành phố Cần Thơ |
0299.3813354 |
Cấp mới |
|
30 |
H13.130 |
Phường Ngã Năm |
Khóm 3, Phường Ngã Năm, thành phố Cần Thơ |
0299.3869906 |
Cấp mới |
|
31 |
H13.131 |
Phường Mỹ Quới |
Ấp Vĩnh Thuận, phường Vĩnh Quới, thành phố Cần Thơ |
0299.3869175 |
Cấp mới |
|
32 |
H13.132 |
Xã Nhơn Ái |
Xã Nhơn Ái, thành phố Cần Thơ |
0292.3944393 |
Cấp mới |
|
33 |
H13.133 |
Xã Phong Điền |
Nhơn Lộc 2, Xã Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
0292.3941979 |
Cấp mới |
|
34 |
H13.134 |
Xã Trường Long |
Xã Trường Long, thành phố Cần Thơ |
0292.3850135 |
Cấp mới |
|
35 |
H13.135 |
Xã Thạnh Phú |
Phước Lộc, xã Thạnh Phú, thành phố Cần Thơ |
0292.3694642 |
Cấp mới |
|
36 |
H13.136 |
Xã Thới Hưng |
Xã Thới Hưng, thành phố Cần Thơ |
0292.3690212 |
Cấp mới |
|
37 |
H13.137 |
Xã Cờ Đỏ |
Thới Hòa, xã Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
0292.3695324 |
Cấp mới |
|
38 |
H13.138 |
Xã Đông Hiệp |
Thới Hữu, xã Đông Hiệp, thành phố Cần Thơ |
0292.3689040 |
Cấp mới |
|
39 |
H13.139 |
Xã Trung Hưng |
Thạnh Quới, xã Trung Hưng, thành phố Cần Thơ |
0292.3857223 |
Cấp mới |
|
40 |
H13.140 |
Xã Thới Lai |
Thới Thuận B, Xã Thới Lai, thành phố Cần Thơ |
0292.3689129 |
Cấp mới |
|
41 |
H13.141 |
Xã Đông Thuận |
Đông Hiển, xã Đông Thuận, thành phố Cần Thơ |
0292.3683077 |
Cấp mới |
|
42 |
H13.142 |
Xã Trường Xuân |
Trường Ninh, xã Trường Xuân, thành phố Cần Thơ |
0292.3864445 |
Cấp mới |
|
43 |
H13.143 |
Xã Trường Thành |
Định Mỹ, xã Trường Thành, thành phố Cần Thơ |
0292.3692406 |
Cấp mới |
|
44 |
H13.144 |
Xã Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Tiến, xã Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
0292.3858929 |
Cấp mới |
|
45 |
H13.145 |
Xã Thạnh Quới |
Xã Thạnh Quới, thành phố Cần Thơ |
0292.3858173 |
Cấp mới |
|
46 |
H13.146 |
Xã Vĩnh Trinh |
Xã Vĩnh Trinh, thành phố Cần Thơ |
0292.3859109 |
Cấp mới |
|
47 |
H13.147 |
Xã Thạnh An |
Xã Thạnh An, thành phố Cần Thơ |
0292.3651909 |
Cấp mới |
|
48 |
H13.148 |
Xã Hỏa Lựu |
Xã Hỏa Lựu, thành phố Cần Thơ |
0293.3879511 |
Cấp mới |
|
49 |
H13.149 |
Xã Vị Thủy |
Xã Vị Thủy, thành phố Cần Thơ |
0293.3571292 |
Cấp mới |
|
50 |
H13.150 |
Xã Vĩnh Thuận Đông |
Xã Vĩnh Thuận Đông, thành phố Cần Thơ |
0293.3568614 |
Cấp mới |
|
51 |
H13.151 |
Xã Vị Thanh 1 |
Xã Vị Thanh 1, thành phố Cần Thơ |
0293.3566003 |
Cấp mới |
|
52 |
H13.152 |
Xã Vĩnh Tường |
Xã Vĩnh Tường, thành phố Cần Thơ |
0293.3569002 |
Cấp mới |
|
53 |
H13.153 |
Xã Vĩnh Viễn |
Xã Vĩnh Viễn, thành phố Cần Thơ |
0293.3874567 |
Cấp mới |
|
54 |
H13.154 |
Xã Xà Phiên |
Xã Xà Phiên, thành phố Cần Thơ |
0293.3559727 |
Cấp mới |
|
55 |
H13.155 |
Xã Lương Tâm |
Xã Lương Tâm, thành phố Cần Thơ |
0293.3556111 |
Cấp mới |
|
56 |
H13.156 |
Xã Thạnh Xuân |
Xã Thạnh Xuân, thành phố Cần Thơ |
0293.3936399 |
Cấp mới |
|
57 |
H13.157 |
Xã Tân Hòa |
Xã Tân Hòa, thành phố Cần Thơ |
0293.3946389 |
Cấp mới |
|
58 |
H13.158 |
Xã Trường Long Tây |
Xã Trường Long Tây, thành phố Cần Thơ |
0293.3931200 |
Cấp mới |
|
59 |
H13.159 |
Xã Châu Thành |
Xã Châu Thành, thành phố Cần Thơ |
0293.3948558 |
Cấp mới |
|
60 |
H13.160 |
Xã Đông Phước |
Xã Đông Phước, thành phố Cần Thơ |
0293.3609069 |
Cấp mới |
|
61 |
H13.161 |
Xã Phú Hữu |
Xã Phú Hữu, thành phố Cần Thơ |
0977.594869 |
Cấp mới |
|
62 |
H13.162 |
Xã Tân Bình |
Xã Tân Bình, thành phố Cần Thơ |
0293.3849262 |
Cấp mới |
|
63 |
H13.163 |
Xã Hòa An |
Xã Hòa An, thành phố Cần Thơ |
0293.3869300 |
Cấp mới |
|
64 |
H13.164 |
Xã Phương Bình |
Xã Phương Bình, thành phố Cần Thơ |
0293.3993175 |
Cấp mới |
|
65 |
H13.165 |
Xã Tân Phước Hưng |
Xã Tân Phước Hưng, thành phố Cần Thơ |
0293.3900059 |
Cấp mới |
|
66 |
H13.166 |
Xã Hiệp Hưng |
Xã Hiệp Hưng, thành phố Cần Thơ |
0293.3961138 |
Cấp mới |
|
67 |
H13.167 |
Xã Phụng Hiệp |
Xã Phụng Hiệp, thành phố Cần Thơ |
0293.3996389 |
Cấp mới |
|
68 |
H13.168 |
Xã Thạnh Hòa |
Xã Thạnh Hòa, thành phố Cần Thơ |
0293.3868211 |
Cấp mới |
|
69 |
H13.169 |
Xã Hòa Tú |
Số 27, ấp Hòa Phuông, xã Hòa Tú, thành phố Cần Thơ |
0299.3851209 |
Cấp mới |
|
70 |
H13.170 |
Xã Gia Hòa |
Ấp Hòa Bình, xã Gia Hòa, thành phố Cần Thơ |
0299.3890830 |
Cấp mới |
|
71 |
H13.171 |
Xã Nhu Gia |
Ấp Khu 1, xã Nhu Gia, thành phố Cần Thơ |
0299.3853606 |
Cấp mới |
|
72 |
H13.172 |
Xã Ngọc Tố |
Ấp Cổ Cò, xã Ngọc Tố, thành phố Cần Thơ |
0299.3855040 |
Cấp mới |
|
73 |
H13.173 |
Xã Trường Khánh |
Ấp Trường Thành B, xã Trường Khánh, |
0299.3844712 |
Cấp mới |
|
74 |
H13.174 |
Xã Đại Ngãi |
Ấp Ngãi Hội 2, xã Đại Ngãi, thành phố Cần Thơ |
0299.2219921 |
Cấp mới |
|
75 |
H13.175 |
Xã Tân Thạnh |
Ấp Saintard, xã Tân Thạnh, thành phố Cần Thơ |
0299.3840190 |
Cấp mới |
|
76 |
H13.176 |
Xã Long Phú |
Ấp 4, xã Long Phú, thành phố Cần Thơ |
0299.3857430 |
Cấp mới |
|
77 |
H13.177 |
Xã Nhơn Mỹ |
Ấp Mỹ Huề, xã Nhơn Mỹ, thành phố Cần Thơ |
0299.3882023 |
Cấp mới |
|
78 |
H13.178 |
Xã Phong Nẫm |
Ấp Phong Hòa, xã Phong Nẫm, thành phố Cần Thơ |
0299.3883024 |
Cấp mới |
|
79 |
H13.179 |
Xã An Lạc Thôn |
Ấp An Ninh, xã An Lạc Thôn, thành phố Cần Thơ |
0299.3880004 |
Cấp mới |
|
80 |
H13.180 |
Xã Kế Sách |
Số 15 đường 3/2, ấp An Thành, xã Kế Sách, thành phố Cần Thơ |
0299.3876299 |
Cấp mới |
|
81 |
H13.181 |
Xã Thới An Hội |
Ấp An Hòa, xã Thới An Hội, thành phố Cần Thơ |
0299.3878692 |
Cấp mới |
|
82 |
H13.182 |
Xã Đại Hải |
Ấp Mang Cá, xã Đại Hải, thành phố Cần Thơ |
0299.3879031 |
Cấp mới |
|
83 |
H13.183 |
Xã Phú Tâm |
Ấp Xây Cáp, xã Phú Tâm, thành phố Cần Thơ |
0299.3834570 |
Cấp mới |
|
84 |
H13.184 |
Xã An Ninh |
Ấp An Trạch, xã An Ninh, thành phố Cần Thơ |
0299.3833038 |
Cấp mới |
|
85 |
H13.185 |
Xã Thuận Hòa |
Ấp Phước Hòa, xã Thuận Hòa, thành phố Cần Thơ |
0299.3833491 |
Cấp mới |
|
86 |
H13.186 |
Xã Hồ Đắc Kiện |
Ấp Đắc Thắng, xã Hồ Đắc Kiện, thành phố Cần Thơ |
0299.3875789 |
Cấp mới |
|
87 |
H13.187 |
Xã Mỹ Tú |
Đường Trần Phú, ấp Cầu Đồn, xã Mỹ Tú, thành phố Cần Thơ |
0299.3871032 |
Cấp mới |
|
88 |
H13.188 |
Xã Long Hưng |
Ấp Mỹ Khánh A, xã Long Hưng, thành phố Cần Thơ |
0299.3873055 |
Cấp mới |
|
89 |
H13.189 |
Xã Mỹ Phước |
Ấp Phước An B, xã Mỹ Phước, thành phố Cần Thơ |
0299.3830400 |
Cấp mới |
|
90 |
H13.190 |
Xã Mỹ Hương |
Ấp Xẽo Gừa, xã Mỹ Hương, thành phố Cần Thơ |
0299.3871155 |
Cấp mới |
|
91 |
H13.191 |
Xã Vĩnh Hải |
Ấp Trà Sết, xã Vĩnh Hải, thành phố Cần Thơ |
0299.3865751 |
Cấp mới |
|
92 |
H13.192 |
Xã Lai Hòa |
Ấp Lai Hòa A, xã Lai Hòa, thành phố Cần Thơ |
0299.3887030 |
Cấp mới |
|
93 |
H13.193 |
Xã Tân Long |
Ấp Long Thạnh, xã Tân Long, thành phố Cần Thơ |
0299.3899002 |
Cấp mới |
|
94 |
H13.194 |
Xã Phú Lộc |
Số 01 đường Trần Phú, ấp 2, xã Phú Lộc, thành phố Cần Thơ |
0299.3866211 |
Cấp mới |
|
95 |
H13.195 |
Xã Vĩnh Lợi |
Ấp 15, xã Vĩnh Lợi, thành phố Cần Thơ |
0299.3504222 |
Cấp mới |
|
96 |
H13.196 |
Xã Lâm Tân |
Ấp Kiết Nhất B, xã Lâm Tân, thành phố Cần Thơ |
0299.3656888 |
Cấp mới |
|
97 |
H13.197 |
Xã Thạnh Thới An |
Ấp An Hòa 1, xã Thạnh Thới An, thành phố Cần Thơ |
0299.3886018 |
Cấp mới |
|
98 |
H13.198 |
Xã Tài Văn |
Ấp Chắc Tưng, xã Tài Văn, thành phố Cần Thơ |
0299.3851040 |
Cấp mới |
|
99 |
H13.199 |
Xã Liêu Tú |
Ấp Đại Nôn, xã Liêu Tú, thành phố Cần Thơ |
0299.3849019 |
Cấp mới |
|
100 |
H13.200 |
Xã Lịch Hội Thượng |
Ấp Sóc Lèo, xã Lịch Hội Thượng, thành phố Cần Thơ |
0299.3849843 |
Cấp mới |
|
101 |
H13.201 |
Xã Trần Đề |
Ấp Đầu Giồng, xã Trần Đề, thành phố Cần Thơ |
0299.3874277 |
Cấp mới |
|
102 |
H13.202 |
Xã An Thạnh |
Ấp Phước Hòa B, xã An Thạnh, thành phố Cần Thơ |
0299.3860323 |
Cấp mới |
|
103 |
H13.203 |
Xã Cù Lao Dung |
Ấp An Hưng, xã An Thạnh 3, thành phố Cần Thơ |
0299.3860025 |
Cấp mới |
B. DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CẤP 3 (BỔ SUNG)
STT |
Mã định danh |
Tên đơn vị |
Địa chỉ đơn vị |
Điện thoại |
|
Ghi chú |
|
H13.2 |
Sở Công Thương |
|
|
|
|
1 |
H13.2.2 |
Chi Cục quản lý thị trường |
Số 8-10 đường Trần Phú, phường Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
0292.3820.780 |
Cấp mới |
C. DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CẤP 4 (BỔ SUNG)
STT |
Mã định danh |
Tên đơn vị |
Địa chỉ đơn vị |
Điện thoại |
|
Ghi chú |
|
H13.2.2 |
Chi cục Quản lý thị trường |
|
|
|
Cấp mới |
1 |
H13.2.2.1 |
Đội Quản lý thị trường số 1 |
Số 8-10 đường Trần Phú, phường Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
0292.3820.780 |
Cấp mới |
|
2 |
H13.2.2.2 |
Đội Quản lý thị trường số 2 |
Số 1207/5 Hẻm 1207 quốc lộ 91, khu vực 11, phường Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
0292.3820.780 |
Cấp mới |
|
3 |
H13.2.2.3 |
Đội Quản lý thị trường số 3 |
Số 20D đường Lê Thánh Tôn, phường Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
0292.3820.780 |
Cấp mới |
|
4 |
H13.2.2.4 |
Đội Quản lý thị trường số 4 |
Đường Trịnh Hoài Đức, khu vực Long Thạnh 2, phường Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
0292.3820.780 |
Cấp mới |
|
5 |
H13.2.2.5 |
Đội Quản lý thị trường số 5 |
Số H29 đường Vũ Đình Liệu, Khu Đô thị mới Hưng Phú, Khu vực 2, phường Hưng Phú, thành phố Cần Thơ |
0292.3820.780 |
Cấp mới |