Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm; Quản lý lao động ngoài nước; Thi đua, khen thưởng; Quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Số hiệu | 1584/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1584/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 11 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 0231/TTr-SNV ngày 29 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH
VỰC: AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG; VIỆC LÀM; QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC; QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1584/QĐ-UBND ngày 11/5/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||||
I. Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động |
||||||||
1 |
Quyết định số 3439/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (2.000134.000.00.00.H08) |
3,5 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Chính sách và Người có công: 02 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
II. Lĩnh vực việc làm |
||||||||
2 |
STT 02, Phần I, Mục A, Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000205.000.00.00.H08) |
04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Chính sách và Người có công: 2,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0.25 ngày. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
3 |
STT 2, Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.009811.000.00.00.H08) |
04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Chính sách và Người có công: 2,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0.25 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
4 |
STT 03, Phần I, Mục A, Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000192.000.00.00.H08) |
2.5 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Chính sách và Người có công: 1,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày làm việc. |
1/4 ngày làm việc |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
5 |
STT 01, Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 Của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (1.000459.000.00.00.H08) |
04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Chính sách và Người có công: 2,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0.25 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
6 |
STT 01, Phần II, Quyết định số 4022/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (1.000105.000.00.00.H08) |
06 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Chính sách và Người có công: 4,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
III. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
||||||||
7 |
STT 02, Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết (2.002028.000.00.00.H08) |
04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Chính sách và Người có công: 2,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0.25 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
|
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||||
I. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
||||||||
1 |
STT 4, Phụ lục II, Quyết định số 4146/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) (1.012941.H08) |
30 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1/2 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 26 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 1/2 ngày làm việc. |
02 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
2 |
STT 3, Phụ lục II, Quyết định số 4146/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp huyện) (1.012949.H08) |
22,5 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1/2 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 18,5 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) 2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 1/2 ngày làm việc. |
02 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
Tổng cộng: 02 TTHC |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1584/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 11 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 0231/TTr-SNV ngày 29 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH
VỰC: AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG; VIỆC LÀM; QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC; QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1584/QĐ-UBND ngày 11/5/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||||
I. Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động |
||||||||
1 |
Quyết định số 3439/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (2.000134.000.00.00.H08) |
3,5 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Chính sách và Người có công: 02 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
II. Lĩnh vực việc làm |
||||||||
2 |
STT 02, Phần I, Mục A, Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000205.000.00.00.H08) |
04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Chính sách và Người có công: 2,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0.25 ngày. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
3 |
STT 2, Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.009811.000.00.00.H08) |
04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Chính sách và Người có công: 2,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0.25 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
4 |
STT 03, Phần I, Mục A, Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000192.000.00.00.H08) |
2.5 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Chính sách và Người có công: 1,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày làm việc. |
1/4 ngày làm việc |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
5 |
STT 01, Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 Của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (1.000459.000.00.00.H08) |
04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Chính sách và Người có công: 2,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0.25 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
6 |
STT 01, Phần II, Quyết định số 4022/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (1.000105.000.00.00.H08) |
06 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Chính sách và Người có công: 4,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
III. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
||||||||
7 |
STT 02, Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết (2.002028.000.00.00.H08) |
04 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Chính sách và Người có công: 2,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0.25 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
|
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||||
I. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
||||||||
1 |
STT 4, Phụ lục II, Quyết định số 4146/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) (1.012941.H08) |
30 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1/2 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 26 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 1/2 ngày làm việc. |
02 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
2 |
STT 3, Phụ lục II, Quyết định số 4146/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp huyện) (1.012949.H08) |
22,5 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1/2 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 18,5 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) 2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 1/2 ngày làm việc. |
02 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
Tổng cộng: 02 TTHC |