Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1158/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1158/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 09 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1158/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
1. Quy trình số 01: Thủ tục Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản trả lời |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu |
Văn thư Sở |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người lao động |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
- Văn bản chấp thuận - Trường hợp không chấp thuận, Sở Nội vụ trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
2. Quy trình số 02: Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản trả lời |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu |
Văn thư Sở |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho doanh nghiệp |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
- Văn bản chấp thuận - Trường hợp không chấp thuận, Sở Nội vụ trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ hợp lệ |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản đề nghị ngân hàng nhận ký quỹ trả lại tiền ký quỹ cho doanh nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản đề nghị ngân hàng nhận ký quỹ trả lại tiền ký quỹ cho doanh nghiệp |
Bước 5 |
Xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Văn bản đề nghị ngân hàng nhận ký quỹ trả lại tiền ký quỹ cho doanh nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản đề nghị ngân hàng nhận ký quỹ trả lại tiền ký quỹ cho doanh nghiệp |
Bước 6 |
Phê duyệt Văn bản đề nghị ngân hàng nhận ký quỹ trả lại tiền ký quỹ cho doanh nghiệp |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị ngân hàng nhận ký quỹ trả lại tiền ký quỹ cho doanh nghiệp |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu |
Văn thư Sở |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị ngân hàng nhận ký quỹ trả lại tiền ký quỹ cho doanh nghiệp |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho doanh nghiệp |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị ngân hàng nhận ký quỹ trả lại tiền ký quỹ cho doanh nghiệp |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; chuyển hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng; Lãnh đạo phòng Nội vụ |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Quyết định hỗ trợ cho người lao động |
Chuyên viên xử lý |
05 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ cho người lao động |
Bước 5 |
Xem xét, thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ cho người lao động |
Bước 6 |
Phê duyệt ban hành Quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Quyết định hỗ trợ cho người lao động |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu |
Văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định hỗ trợ cho người lao động |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Tiền hỗ trợ của người lao động |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1158/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 09 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1158/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
1. Quy trình số 01: Thủ tục Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản trả lời |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu |
Văn thư Sở |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người lao động |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
- Văn bản chấp thuận - Trường hợp không chấp thuận, Sở Nội vụ trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
2. Quy trình số 02: Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản trả lời |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu |
Văn thư Sở |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho doanh nghiệp |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
- Văn bản chấp thuận - Trường hợp không chấp thuận, Sở Nội vụ trả lời bằng Văn bản và nêu rõ lý do |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ hợp lệ |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản đề nghị ngân hàng nhận ký quỹ trả lại tiền ký quỹ cho doanh nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản đề nghị ngân hàng nhận ký quỹ trả lại tiền ký quỹ cho doanh nghiệp |
Bước 5 |
Xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Văn bản đề nghị ngân hàng nhận ký quỹ trả lại tiền ký quỹ cho doanh nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản đề nghị ngân hàng nhận ký quỹ trả lại tiền ký quỹ cho doanh nghiệp |
Bước 6 |
Phê duyệt Văn bản đề nghị ngân hàng nhận ký quỹ trả lại tiền ký quỹ cho doanh nghiệp |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị ngân hàng nhận ký quỹ trả lại tiền ký quỹ cho doanh nghiệp |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu |
Văn thư Sở |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị ngân hàng nhận ký quỹ trả lại tiền ký quỹ cho doanh nghiệp |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho doanh nghiệp |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị ngân hàng nhận ký quỹ trả lại tiền ký quỹ cho doanh nghiệp |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; chuyển hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng; Lãnh đạo phòng Nội vụ |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Quyết định hỗ trợ cho người lao động |
Chuyên viên xử lý |
05 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ cho người lao động |
Bước 5 |
Xem xét, thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ cho người lao động |
Bước 6 |
Phê duyệt ban hành Quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Quyết định hỗ trợ cho người lao động |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu |
Văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định hỗ trợ cho người lao động |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Tiền hỗ trợ của người lao động |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc |