Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 1373/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/05/2025
Ngày có hiệu lực 26/05/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Lê Hữu Hoàng
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1373/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 26 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2175/TTr-SNV ngày 16/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ đã được công bố tại Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 21/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận: (VBĐT)
- Như Điều 3 (để thi hành);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo và cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, PT, NgM.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẮM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 26/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

1. Thủ tục “Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm” (Mã TTHC: 1.001865)

- Thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.001865)

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả công việc

Ghi chú

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

 

Sở Nội vụ

Bước 2: Xử lý hồ sơ

 

 

 

 

Bước 2.1 - Phân công, thẩm định/ thẩm tra hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,25 ngày

 

 

Bước 2.2 - Thẩm định/thẩm tra hồ sơ

Công chức được phân công phụ trách

02 ngày

- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ.

- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối).

 

Bước 2.3 - Kiểm tra/Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,25 ngày

- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ.

- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối).

 

Bước 3 - Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ.

- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối).

 

Bước 4 - Phát hành, Chuyển hồ sơ liên thông

Văn thư

0,5 ngày

- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ.

- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối).

 

UBND tỉnh

Bước 5

 

 

 

 

UBND tỉnh

Bước 5.1 - Tiếp nhận hồ sơ liên thông

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ.

 

UBND tỉnh

Bước 5.2 - Thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

1,25 ngày

- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ

- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối).

 

UBND tỉnh

Bước 5.3 - Xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND tỉnh

0,5 ngày

- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ.

- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối).

 

UBND tỉnh

Bước 5.4 - Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ.

- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối).

 

UBND tỉnh

Bước 5.5 - Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ).

- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối).

 

UBND tỉnh

Bước 5.6 - Phát hành/Chuyển trả kết quả liên thông

Vãn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND tỉnh

0,25 ngày

- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo Mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ).

- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối).

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 6 - Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ).

- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối).

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 7 - Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ

 

- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ).

- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối).

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Nội vụ theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Văn bản đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.

- 01 bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu Giấy chứng nhận quyền sở hữu hoặc hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh để tổ chức hoạt động dịch vụ việc làm từ 03 năm (36 tháng) trở lên.

- Giấy chứng nhận tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm theo Mẫu số 03 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.

- Bản lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.

- Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo quy định pháp luật về lý lịch tư pháp của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Trường hợp người đại diện là người nước ngoài không thuộc đối tượng cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 thì được thay thế bằng phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận không phải là người 102 đang trong thời gian chấp hành hình phạt hoặc chưa được xóa án tích hoặc đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự của nước ngoài (các văn bản này được cấp trước ngày nộp hồ sơ không quá 06 tháng; văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật).

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...