Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 1373/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Hữu Hoàng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1373/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 26 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2175/TTr-SNV ngày 16/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ đã được công bố tại Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 21/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 26/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
- Thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.001865)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
Ghi chú |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
Sở Nội vụ |
Bước 2: Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Bước 2.1 - Phân công, thẩm định/ thẩm tra hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
|
|
|
Bước 2.2 - Thẩm định/thẩm tra hồ sơ |
Công chức được phân công phụ trách |
02 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
Bước 2.3 - Kiểm tra/Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
Bước 3 - Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
Bước 4 - Phát hành, Chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
UBND tỉnh |
Bước 5 |
|
|
|
|
UBND tỉnh |
Bước 5.1 - Tiếp nhận hồ sơ liên thông |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.2 - Thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
1,25 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.3 - Xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.4 - Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.5 - Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ). - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.6 - Phát hành/Chuyển trả kết quả liên thông |
Vãn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo Mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ). - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 6 - Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ). - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 7 - Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
|
- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ). - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Nội vụ theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
- 01 bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu Giấy chứng nhận quyền sở hữu hoặc hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh để tổ chức hoạt động dịch vụ việc làm từ 03 năm (36 tháng) trở lên.
- Giấy chứng nhận tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm theo Mẫu số 03 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
- Bản lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
- Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo quy định pháp luật về lý lịch tư pháp của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Trường hợp người đại diện là người nước ngoài không thuộc đối tượng cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 thì được thay thế bằng phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận không phải là người 102 đang trong thời gian chấp hành hình phạt hoặc chưa được xóa án tích hoặc đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự của nước ngoài (các văn bản này được cấp trước ngày nộp hồ sơ không quá 06 tháng; văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật).
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1373/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 26 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2175/TTr-SNV ngày 16/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ đã được công bố tại Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 21/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 26/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
- Thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.001865)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
Ghi chú |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
Sở Nội vụ |
Bước 2: Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Bước 2.1 - Phân công, thẩm định/ thẩm tra hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
|
|
|
Bước 2.2 - Thẩm định/thẩm tra hồ sơ |
Công chức được phân công phụ trách |
02 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
Bước 2.3 - Kiểm tra/Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
Bước 3 - Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
Bước 4 - Phát hành, Chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
UBND tỉnh |
Bước 5 |
|
|
|
|
UBND tỉnh |
Bước 5.1 - Tiếp nhận hồ sơ liên thông |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.2 - Thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
1,25 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.3 - Xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.4 - Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.5 - Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ). - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.6 - Phát hành/Chuyển trả kết quả liên thông |
Vãn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo Mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ). - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 6 - Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ). - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 7 - Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
|
- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ). - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Nội vụ theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
- 01 bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu Giấy chứng nhận quyền sở hữu hoặc hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh để tổ chức hoạt động dịch vụ việc làm từ 03 năm (36 tháng) trở lên.
- Giấy chứng nhận tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm theo Mẫu số 03 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
- Bản lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
- Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo quy định pháp luật về lý lịch tư pháp của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Trường hợp người đại diện là người nước ngoài không thuộc đối tượng cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 thì được thay thế bằng phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận không phải là người 102 đang trong thời gian chấp hành hình phạt hoặc chưa được xóa án tích hoặc đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự của nước ngoài (các văn bản này được cấp trước ngày nộp hồ sơ không quá 06 tháng; văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật).
- 01 bản sao chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu bằng cấp chuyên môn theo quy định: bằng đại học trở lên hoặc một trong các văn bản chứng minh thời gian trực tiếp làm chuyên môn hoặc quản lý dịch vụ việc làm hoặc cung ứng lao động từ đủ 02 năm (24 tháng) trở lên trong thời hạn 05 năm liền kề trước khi đề nghị cấp giấy phép của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp như sau:
+ Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc hoặc quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Trường hợp văn bản là văn bản của nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật.
+ Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu quyết định bổ nhiệm (đối với người làm việc theo chế độ bổ nhiệm) hoặc văn bản công nhận kết quả bầu (đối với người làm việc theo chế độ bầu cử) của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với trường hợp là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm). Trường hợp văn bản là văn bản của nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật.
- Thời gian giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình 1.001853-1)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
Ghi chú |
||||
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
||||
Sở Nội vụ |
Bước 2 - Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
||||
Bước 2.1: Phân công, thẩm định/ thẩm tra hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
|
|
|||||
Bước 2.2: Thẩm định/thẩm tra hồ sơ |
Công chức được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
- Dự thảo văn bản đề nghị Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép và xác nhận về các điều kiện không bị thu hồi giấy phép của doanh nghiệp. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|||||
|
Bước 2.3: Kiểm tra/Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
- Dự thảo văn bản đề nghị Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép và xác nhận về các điều kiện không bị thu hồi giấy phép của doanh nghiệp. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
||||
Bước 3: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày |
- Dự thảo văn bản đề nghị Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép và xác nhận về các điều kiện không bị thu hồi giấy phép của doanh nghiệp. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|||||
Bước 4 - Phát hành văn bản; chuyển văn bản đến Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép/Trả kết quả |
Văn thư |
0,25 ngày |
- Văn bản đề nghị Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép và xác nhận về các điều kiện không bị thu hồi giấy phép của doanh nghiệp. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|||||
Sở Nội vụ |
Bước 5 - Chờ văn bản trả lời và hồ sơ kèm theo của Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép |
|
03 ngày |
Văn bản trả lời và hồ sơ kèm theo của Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép |
|
||||
Sở Nội vụ |
Bước 6 - Tiếp nhận văn bản, xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
||||
|
Bước 6.1 - Tiếp nhận văn bản |
Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Văn bản của Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đã được cấp phép; bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp |
|
||||
|
Bước 6.2 - Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01 /PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
||||
|
Bước 6.3 - Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo sở |
0,25 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
||||
|
Bước 6.4 - Phát hành, Chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư |
0,25 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
||||
UBND tỉnh |
Bước 7 |
|
|
|
|
||||
UBND tỉnh |
Bước 7.1 - Tiếp nhận hồ sơ liên thông |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. |
|
||||
UBND tỉnh |
Bước 7.2 - Thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
||||
UBND tỉnh |
Bước 7.3 - Xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
||||
UBND tỉnh |
Bước 7.4 - Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
||||
UBND tỉnh |
Bước 7.5 - Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01 /PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
||||
UBND tỉnh |
Bước 7.6 - Phát hành/Chuyển trả kết quả liên thông |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
||||
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 8 -Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
||||
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 9 - Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Nội vụ theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
- 01 bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu Giấy chứng nhận quyền sở hữu hoặc hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh để tổ chức hoạt động dịch vụ việc làm từ 03 năm (36 tháng) trở lên.
- Giấy phép đã được cấp nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính trước đây
- Thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình 1.001853-2)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
Ghi chú |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
Sở Nội vụ |
Bước 2 - Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Bước 2.1 - Phân công, thẩm định/ thẩm tra hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
|
|
|
Bước 2.2 - Thẩm định/thẩm tra hồ sơ |
Công chức được phân công phụ trách |
01 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
Bước 2.3 - Kiểm tra/Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
Bước 3 - Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
Bước 4 - Phát hành, Chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư |
0,25 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021 /NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
UBND tỉnh |
Bước 5 |
|
|
|
|
UBND tỉnh |
Bước 5.1 - Tiếp nhận hồ sơ liên thông |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ. |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.2 - Thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.3 - Xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.4 - Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.5 - Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.6 - Phát hành/Chuyển trả kết quả liên thông |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 6 -Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 7 - Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
|
- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Nội vụ theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 02 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
- Trường hợp thay đổi tên doanh nghiệp hoặc giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép thì bổ sung giấy tờ sau: Giấy phép đã dược cấp trước đó.
- Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép thì bổ sung các giấy tờ sau:
+ 01 bản sao chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu Giấy chứng nhận quyền sở hữu hoặc hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh để tổ chức hoạt động dịch vụ việc làm từ 03 năm (36 tháng trở lên).
+ Giấy phép đã được cấp trước đó.
- Trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp thì bổ sung các giấy tờ sau:
+ Bản lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
+ Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo quy định của pháp luật về lý lịch tư pháp của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Trường hợp người đại diện là người nước ngoài không thuộc đối tượng cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 thì được thay thế bằng phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận không phải là người đang trong thời gian chấp hành hình phạt hoặc chưa được xóa án tích hoặc đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự của nước ngoài (văn bản này được cấp trước ngày nộp hồ sơ không quá 06 tháng; văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật).
+ 01 bản sao chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu bằng cấp chuyên môn theo quy định: bằng đại học trở lên hoặc một trong các văn bản chứng minh thời gian trực tiếp làm chuyên môn hoặc quản lý dịch vụ việc làm hoặc cung ứng lao động từ đủ 02 năm (24 tháng) trở lên trong thời hạn 05 năm liền kề trước khi đề nghị cấp giấy phép của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp như sau:
++ Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc hoặc quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
++ Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu quyết định bổ nhiệm (đối với người làm việc theo chế độ bổ nhiệm) hoặc văn bản công nhận kết quả bầu (đối với người làm việc theo chế độ bầu cử) của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với trường hợp là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm). Trường hợp văn bản là văn bản của nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật
+ Giấy phép đã được cấp trước đó
- Thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.1001823)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
Ghi chú |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
Sở Nội vụ |
Bước 2 - Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Bước 2.1 - Phân công, thẩm định/ thẩm tra hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
|
|
|
Bước 2.2 Thẩm định/thẩm tra hồ sơ |
Công chức được phân công phụ trách |
01 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (gia hạn) (theo mẫu số 01/PLI của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
Bước 2.3:Kiểm tra/Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (gia hạn) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
Bước 3: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (gia hạn) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
Bước 4: Phát hành, Chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư |
0,25 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (gia hạn) (theo Mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
UBND tỉnh |
Bước 5 |
|
|
|
|
UBND tỉnh |
Bước 5.1 - Tiếp nhận hồ sơ liên thông |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (gia hạn) (theo Mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.2 -Thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (gia hạn) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.3 - Xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (gia hạn) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.4 - Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (gia hạn) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.5 - Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (gia hạn) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021 /NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ). - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.6 - Phát hành/Chuyển trả kết quả liên thông |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (gia hạn) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021 /NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ). - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 6 - Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (gia hạn) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021 /NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ). - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 7 - Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
|
- Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (gia hạn) (theo mẫu số 01/PLII của Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021 /NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ). - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Nội vụ theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép của doanh nghiệp theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
- 01 bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu Giấy chứng nhận quyền sở hữu hoặc hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh để tổ chức hoạt động dịch vụ việc làm từ 03 năm (36 tháng) trở lên.
- Trường hợp doanh nghiệp đề nghị gia hạn giấy phép đồng thời thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp thì bổ sung các văn bản sau đây:
+ Bản lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
+ Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo quy định pháp luật về lý lịch tư pháp của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Trường hợp người đại diện là người nước ngoài không thuộc đối tượng cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 thì được thay thế bằng phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận không phải là người đang trong thời gian chấp hành hình phạt hoặc chưa được xóa án tích hoặc đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự của nước ngoài (các văn bản này được cấp trước ngày nộp hồ sơ không quá 06 tháng; văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật).
+ 01 bản sao chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu bằng cấp chuyên môn theo quy định: bằng đại học trở lên hoặc một trong các văn bản chứng minh thời gian trực tiếp làm chuyên môn hoặc quản lý dịch vụ việc làm hoặc cung ứng lao động từ đủ 02 năm (24 tháng) trả lên trong thời hạn 05 năm liền kề trước khi đề nghị cấp giấy phép của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp như sau:
++ Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc hoặc quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Trường hợp văn bản là văn bản của nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật.
++ Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu quyết định bổ nhiệm (đối với người làm việc theo chế độ bổ nhiệm) hoặc văn bản công nhận kết quả bầu (đối với người làm việc theo chế độ bầu cử) của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với trường hợp là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm). Trường hợp văn bản là văn bản của nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật.
- Thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.009873)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
Ghi chú |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) |
|
Sở Nội vụ |
Bước 2 - Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Bước 2.1 - Phân công, thẩm định/ thẩm tra hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
|
|
|
Bước 2.2 -Thẩm định/thẩm tra hồ sơ |
Công chức được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép theo Mẫu số 06 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021 /NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
Bước 2.3 - Kiểm tra/Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép theo Mẫu số 06 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
Bước 3 - Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép theo Mẫu số 06 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
Bước 4 - Phát hành, Chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư |
0,125 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép theo Mẫu số 06 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
UBND tỉnh |
Bước 5 |
|
|
|
|
UBND tỉnh |
Bước 5.1 - Tiếp nhận hồ sơ liên thông |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép theo Mẫu số 06 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.2 -Thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
- Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép theo Mẫu số 06 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.3 - Xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép theo Mẫu số 06 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.4 - Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép theo Mẫu số 06 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.5 - Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Quyết định thu hồi giấy phép theo Mẫu số 06 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.6 - Phát hành/Chuyển trả kết quả liên thông |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Quyết định thu hồi giấy phép theo Mẫu số 06 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 6 Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,125 ngày |
- Quyết định thu hồi giấy phép theo Mẫu số 06 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 7 - Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
- Quyết định thu hồi giấy phép theo Mẫu số 06 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Nội vụ theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Văn bản đề nghị thu hồi giấy phép theo Mẫu số 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
- Giấy phép đã được cấp hoặc văn bản cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm đối với trường hợp giấy phép bị mất.
- Báo cáo tình hình hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp theo Mẫu số 08 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
5. Thủ tục “Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm” (Mã số TTHC: 1.009874)
- Thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.009874)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
Ghi chú |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
Sở Nội vụ |
Bước 2 - Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Bước 2.1 - Phân công, thẩm định/ thẩm tra hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
|
|
|
Bước 2.2 - Thẩm định/thẩm tra hồ sơ |
Công chức được phân công phụ trách |
02 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
Bước 2.3 - Kiểm tra/Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
Bước 3 - Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
Bước 4 - Phát hành, Chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư |
0,25 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
UBND tỉnh |
Bước 5 |
|
|
|
|
UBND tỉnh |
Bước 5.1 - Tiếp nhận hồ sơ liên thông |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm. |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.2 - Thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
1,75 ngày |
- Dự thảo văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.3 - Xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.4 - Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Dự thảo văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.5 - Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.6 - Phát hành/Chuyển trả kết quả liên thông |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 6 - Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 7 - Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
|
- Văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Nội vụ theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Văn bản đề nghị rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp.
- Giấy chứng nhận tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm tại ngân hàng nhận ký quỹ khác đối với trường hợp rút tiền ký quỹ khi doanh nghiệp đã thực hiện ký quỹ tại một ngân hàng nhận ký quỹ khác.
- Báo cáo việc hoàn thành nghĩa vụ và văn bản chứng minh việc hoàn thành nghĩa vụ đối với trường hợp rút tiền ký quỹ khi doanh nghiệp bị thu hồi giấy phép hoặc không được gia hạn, cấp lại giấy phép.
- Phương án sử dụng số tiền rút từ tài khoản ký quỹ gồm lý do, mục đích rút tiền ký quỹ; danh sách người lao động, người sử dụng lao động, số tiền, thời gian, phương thức thanh toán đối với trường hợp rút tiền ký quỹ khi doanh nghiệp gặp khó khăn, không đủ khả năng bồi thường cho người lao động, người sử dụng lao động do vi phạm quy định về dịch vụ việc làm sau thời hạn 60 ngày kể từ ngày đến thời hạn bồi thường theo quy định của pháp luật.
- Thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.001881)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
Ghi chú |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
Sở Nội vụ |
Bước 2 – Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Bước 2.1 - Phân công, thẩm định/ thẩm tra hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2.2 - Thẩm định/thẩm tra hồ sơ |
Công chức được phân công phụ trách |
07 ngày |
- Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề và duy trì việc làm. - Dự thảo văn bản đề nghị Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
Bước 2.3 - Kiểm tra/Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề và duy trì việc làm. - Dự thảo văn bản đề nghị Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
Bước 3 - Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Văn bản đề nghị Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề (kèm Quyết định phê duyệt phương án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề và duy trì việc làm). - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
Bước 4 - Phát hành văn bản; chuyển văn bản đến Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép/Trả kết quả |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Văn bản đề nghị Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề (kèm Quyết định phê duyệt phương án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề và duy trì việc làm).. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 5 - Thẩm định, cho ý kiến |
Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
07 ngày |
- Văn bản thẩm định/góp ý |
|
Sở Nội vụ |
Bước 6 - Tiếp nhận văn bản, xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Sở Nội vụ |
Bước 6.1 - Tiếp nhận văn bản |
Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Văn bản của Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề |
|
Sở Nội vụ |
Bước 6.2 - Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
05 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Sở Nội vụ |
Bước 6.3 - Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo sở |
0,5 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Sở Nội vụ |
Bước 6.4 - Phát hành, Chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 7 |
|
|
|
|
UBND tỉnh |
Bước 7.1 - Tiếp nhận hồ sơ liên thông |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động. |
|
UBND tỉnh |
Bước 7.2 - Thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
4,75 ngày |
- Dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 7.3 - Xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 7.4 - Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 7.5 - Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
- Quyết định việc hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
UBND tỉnh |
Bước 7.6 - Phát hành/Chuyển trả kết quả liên thông |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Quyết định việc hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 8 - Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Quyết định việc hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 9 - Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
- Quyết định việc hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Nội vụ theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động.
- Phương án thay đổi cơ cấu hoặc công nghệ hoặc sản xuất, kinh doanh được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Phương án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề và duy trì việc làm theo quy định tại Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 28/2015/NĐ-CP.
- Giấy tờ chứng minh không đủ kinh phí để tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề cho người lao động theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 28/2015/NĐ-CP.
- Văn bản xác nhận của tổ chức bảo hiểm xã hội nơi người sử dụng lao động đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 28/2015/NĐ-CP.