Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Phương án cắt giảm thời gian giải quyết đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 1755/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1755/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3454/TTr-STC ngày 16/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Phương án cắt giảm thời gian giải quyết đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Điều 3. Giao Sở Tài chính căn cứ nội dung Phương án được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt hoặc trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo thẩm quyền.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các cơ quan, đơn vị, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN CẮT GIẢM THỜI
GIAN GIẢI QUYẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT |
Tên TTHC |
Mã TTHC |
Tổng thời gian
giải quyết theo quy định |
Thời gian cắt
giảm |
Thời gian giải
quyết sau khi cắt giảm |
Tỷ lệ thời gian cắt giảm |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC: Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
||||||
1 |
Xác nhận chuyên gia |
2.002058 |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4,5 |
10,5 |
30% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài |
2.002551 |
40 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
12 |
28 |
30% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
II |
LĨNH VỰC: Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
||||||
1 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) |
2.000765 |
19 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6 |
13 |
32% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
III |
LĨNH VỰC: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
||||||
1 |
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
2.001999 |
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1 |
2 |
33% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
2 |
Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
2.002004 |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4,5 |
10,5 |
30% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
3 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
2.002005 |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4,5 |
10,5 |
30% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
4 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
2.000005 |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4,5 |
10,5 |
30% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
5 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
1.000016 |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4,5 |
10,5 |
30% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
6 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
2.000024 |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4,5 |
10,5 |
30% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
7 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
2.002418 |
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 |
9 |
36% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
IV |
LĨNH VỰC: Tài chính doanh nghiệp |
||||||
1 |
Xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp |
3.000214 |
30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
9 |
21 |
30% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
V |
LĨNH VỰC: Quản lý công sản |
||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất |
3.000291 |
30 ngày kể từ ngày nhận được Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất hàng năm hoặc Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung |
9 |
21 |
30% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1755/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3454/TTr-STC ngày 16/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Phương án cắt giảm thời gian giải quyết đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Điều 3. Giao Sở Tài chính căn cứ nội dung Phương án được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt hoặc trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo thẩm quyền.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các cơ quan, đơn vị, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN CẮT GIẢM THỜI
GIAN GIẢI QUYẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT |
Tên TTHC |
Mã TTHC |
Tổng thời gian
giải quyết theo quy định |
Thời gian cắt
giảm |
Thời gian giải
quyết sau khi cắt giảm |
Tỷ lệ thời gian cắt giảm |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC: Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
||||||
1 |
Xác nhận chuyên gia |
2.002058 |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4,5 |
10,5 |
30% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài |
2.002551 |
40 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
12 |
28 |
30% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
II |
LĨNH VỰC: Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
||||||
1 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) |
2.000765 |
19 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6 |
13 |
32% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
III |
LĨNH VỰC: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
||||||
1 |
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
2.001999 |
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1 |
2 |
33% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
2 |
Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
2.002004 |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4,5 |
10,5 |
30% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
3 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
2.002005 |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4,5 |
10,5 |
30% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
4 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
2.000005 |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4,5 |
10,5 |
30% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
5 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
1.000016 |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4,5 |
10,5 |
30% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
6 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
2.000024 |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4,5 |
10,5 |
30% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
7 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
2.002418 |
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 |
9 |
36% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
IV |
LĨNH VỰC: Tài chính doanh nghiệp |
||||||
1 |
Xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp |
3.000214 |
30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
9 |
21 |
30% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |
V |
LĨNH VỰC: Quản lý công sản |
||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất |
3.000291 |
30 ngày kể từ ngày nhận được Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất hàng năm hoặc Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung |
9 |
21 |
30% |
Giảm thời gian giải quyết thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài chính |