Quyết định 0543/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 0543/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0543/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 24 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Quyết định số 09/2025/QĐ-TTg ngày 14/4/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các Bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và Điều hành”;
Căn cứ Thông tư số 01/2022/TT-BTTTT ngày 17/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) về việc sửa đổi 1:2022 QCVN 102:2016/BTTTT “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và Điều hành”;
Căn cứ Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Công văn số 1447/BKHCN-CĐSQG
ngày 10/5/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc điều chỉnh mã định danh điện
tử của cơ quan
nhà nước khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp xã theo phương án tổ chức
chính quyền địa phương 2 cấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 09/TTr-SKHCN ngày 22/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, gồm:
1. Mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị cấp 1: Gồm HĐND tỉnh và UBND tỉnh (Phụ lục I kèm theo).
2. Mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị cấp 2: Gồm các sở, ban, ngành và các đơn vị sự nghiệp thuộc, trực thuộc HĐND tỉnh, UBND tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
3. Mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị cấp 2: Gồm UBND các xã, phường (Phụ lục III kèm theo).
4. Mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị cấp 3: Mã định danh điện tử đối với các đơn vị thuộc, trực thuộc các sở, ban, ngành (Phụ lục IV kèm theo).
5. Mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị cấp 3: Mã định danh điện tử đối với các đơn vị thuộc, trực thuộc các UBND các xã, phường (Phụ lục V kèm theo).
6. Mã định danh điện tử của đơn vị cấp 4: Danh sách mã định danh đối với các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc cơ quan, đơn vị có mã định danh điện tử cấp 3 (Phụ lục VI kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Mã định danh quy định tại Điều 1 Quyết định này dùng để xác định, phân biệt các cơ quan, đơn vị tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và Điều hành trên môi trường mạng của tỉnh; kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Đắk Lắk.
2. Các cơ quan, đơn vị sử dụng mã định danh điện tử tại Điều 1 khi có phát sinh thành lập mới đơn vị trực thuộc hoặc thay đổi về cơ cấu tổ chức như: Đổi tên, sáp nhập, chia tách, giải thể, thay đổi thông tin, trong vòng 15 ngày phải báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Khoa học và Công nghệ) để cập nhật, điều chỉnh và công khai trên hệ thống.
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì triển khai, thông tin, hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này; thường xuyên rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung mã định danh điện tử vào danh mục mã định danh quy định tại Điều 1 Quyết định này để phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật, trình UBND tỉnh xem xét, ban hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3819/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh, Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 14/6/2025 của UBND tỉnh, các Quyết định trước ngày 01/7/2025 của UBND tỉnh về cập nhật, bổ sung mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0543/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 24 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Quyết định số 09/2025/QĐ-TTg ngày 14/4/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các Bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và Điều hành”;
Căn cứ Thông tư số 01/2022/TT-BTTTT ngày 17/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) về việc sửa đổi 1:2022 QCVN 102:2016/BTTTT “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và Điều hành”;
Căn cứ Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Công văn số 1447/BKHCN-CĐSQG
ngày 10/5/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc điều chỉnh mã định danh điện
tử của cơ quan
nhà nước khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp xã theo phương án tổ chức
chính quyền địa phương 2 cấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 09/TTr-SKHCN ngày 22/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, gồm:
1. Mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị cấp 1: Gồm HĐND tỉnh và UBND tỉnh (Phụ lục I kèm theo).
2. Mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị cấp 2: Gồm các sở, ban, ngành và các đơn vị sự nghiệp thuộc, trực thuộc HĐND tỉnh, UBND tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
3. Mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị cấp 2: Gồm UBND các xã, phường (Phụ lục III kèm theo).
4. Mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị cấp 3: Mã định danh điện tử đối với các đơn vị thuộc, trực thuộc các sở, ban, ngành (Phụ lục IV kèm theo).
5. Mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị cấp 3: Mã định danh điện tử đối với các đơn vị thuộc, trực thuộc các UBND các xã, phường (Phụ lục V kèm theo).
6. Mã định danh điện tử của đơn vị cấp 4: Danh sách mã định danh đối với các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc cơ quan, đơn vị có mã định danh điện tử cấp 3 (Phụ lục VI kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Mã định danh quy định tại Điều 1 Quyết định này dùng để xác định, phân biệt các cơ quan, đơn vị tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và Điều hành trên môi trường mạng của tỉnh; kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Đắk Lắk.
2. Các cơ quan, đơn vị sử dụng mã định danh điện tử tại Điều 1 khi có phát sinh thành lập mới đơn vị trực thuộc hoặc thay đổi về cơ cấu tổ chức như: Đổi tên, sáp nhập, chia tách, giải thể, thay đổi thông tin, trong vòng 15 ngày phải báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Khoa học và Công nghệ) để cập nhật, điều chỉnh và công khai trên hệ thống.
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì triển khai, thông tin, hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này; thường xuyên rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung mã định danh điện tử vào danh mục mã định danh quy định tại Điều 1 Quyết định này để phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật, trình UBND tỉnh xem xét, ban hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3819/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh, Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 14/6/2025 của UBND tỉnh, các Quyết định trước ngày 01/7/2025 của UBND tỉnh về cập nhật, bổ sung mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 1 (MỘT)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh)
1. Mã định danh điện tử cấp 1
STT |
Tên đơn vị theo con dấu đang sử dụng |
Mã định danh mới theo QĐ 20/QĐ-TTg |
Cấp |
1 |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
K15 |
1 |
2 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
H15 |
1 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 2 (HAI) CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị theo con dấu đang sử dụng |
Mã định danh mới theo QĐ 20/QĐ-TTg |
Cấp |
I |
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
K15 |
1 |
1 |
Đoàn đại biểu Quốc hội |
K15.01 |
2 |
2 |
Văn phòng đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
K15.02 |
2 |
II |
Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
H15 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
H15.01 |
2 |
2 |
Sở Công Thương |
H15.03 |
2 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
H15.04 |
2 |
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
H15.07 |
2 |
5 |
Sở Nội vụ |
H15.10 |
2 |
6 |
Sở Tài chính |
H15.12 |
2 |
7 |
Sở Tư pháp |
H15.14 |
2 |
8 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
H15.15 |
2 |
9 |
Sở Xây dựng |
H15.16 |
2 |
10 |
Sở Y tế |
H15.17 |
2 |
11 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
H15.18 |
2 |
12 |
Thanh tra tỉnh Đắk Lắk |
H15.19 |
2 |
13 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk |
H15.35 |
2 |
14 |
Quỹ đầu tư phát triển Đắk Lắk |
H15.36 |
2 |
15 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Đắk Lắk |
H15.37 |
2 |
16 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đắk Lắk |
H15.38 |
2 |
17 |
Công an tỉnh Đắk Lắk |
H15.39 |
2 |
18 |
Báo và Phát thanh, Truyền hình Đắk Lắk |
H15.40 |
2 |
19 |
Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk |
H15.41 |
2 |
20 |
Trường Cao đẳng Đắk Lắk |
H15.42 |
2 |
21 |
Trường Đại học Phú Yên |
H15.43 |
2 |
22 |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật |
H15.44 |
2 |
23 |
Trường Chính trị tỉnh Đắk Lắk |
H15.45 |
2 |
24 |
Hội nhà báo tỉnh Đắk Lắk |
H15.46 |
2 |
25 |
Đảng ủy Ủy ban nhân dân tỉnh |
H15.47 |
2 |
26 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đắk Lắk |
H15.48 |
2 |
27 |
Ban An toàn giao thông tỉnh Đắk Lắk |
H15.49 |
2 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
H15.50 |
2 |
29 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất Đắk Lắk |
H15.51 |
2 |
30 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên |
H15.52 |
2 |
31 |
Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên |
H15.53 |
2 |
32 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk |
H15.54 |
2 |
33 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp - tỉnh Đắk Lắk |
H15.55 |
2 |
34 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng khu vực phía đông tỉnh Đắk Lắk |
H15.56 |
2 |
35 |
Hội Người mù tỉnh Đắk Lắk |
H15.57 |
2 |
36 |
Bưu điện Đắk Lắk |
H15.58 |
2 |
37 |
Công ty Điện lực Đắk Lắk |
H15.59 |
2 |
38 |
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Đắk Lắk |
H15.60 |
2 |
39 |
Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị Phú Yên |
H15.61 |
2 |
40 |
Công ty Cảng hàng không Tuy Hòa |
H15.62 |
2 |
41 |
H15.63 |
2 |
|
42 |
Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên |
H15.64 |
2 |
43 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Đắk Lắk |
H15.65 |
2 |
44 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp GS Cao Nguyên |
H15.66 |
2 |
45 |
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Phú Yên |
H15.67 |
2 |
46 |
Công ty TNHH MTV cảng Vũng Rô |
H15.68 |
2 |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 2 (HAI) UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị theo con dấu đang sử dụng |
Mã định danh mới theo QĐ 20/QĐ-TTg |
Cấp |
I |
UBND tỉnh Đắk Lắk |
H15 |
1 |
1 |
Phường Buôn Ma Thuột |
H15.100 |
2 |
2 |
Phường Tân An |
H15.101 |
2 |
3 |
Phường Tân Lập |
H15.102 |
2 |
4 |
Phường Thành Nhất |
H15.103 |
2 |
5 |
Phường Ea Kao |
H15.104 |
2 |
6 |
Xã Hòa Phú |
H15.105 |
2 |
7 |
Phường Buôn Hồ |
H15.106 |
2 |
8 |
Phường Cư Bao |
H15.107 |
2 |
9 |
Xã Ea Drông |
H15.108 |
2 |
10 |
Xã Ea Wer |
H15.109 |
2 |
11 |
Xã Ea Nuôl |
H15.110 |
2 |
12 |
Xã Buôn Đôn |
H15.111 |
2 |
13 |
Xã Ea Kiết |
H15.112 |
2 |
14 |
Xã Ea M'Droh |
H15.113 |
2 |
15 |
Xã Quảng Phú |
H15.114 |
2 |
16 |
Xã Cuôr Đăng |
H15.115 |
2 |
17 |
Xã Cư Mgar |
H15.116 |
2 |
18 |
Xã Ea Tul |
H15.117 |
2 |
19 |
Xã Ea Ning |
H15.118 |
2 |
20 |
Xã Dray Bhăng |
H15.119 |
2 |
21 |
Xã Ea Ktur |
H15.120 |
2 |
22 |
Xã Ea Kar |
H15.121 |
2 |
23 |
Xã Ea Ô |
H15.122 |
2 |
24 |
Xã Ea Knốp |
H15.123 |
2 |
25 |
Xã Cư Yang |
H15.124 |
2 |
26 |
Xã Ea Păl |
H15.125 |
2 |
27 |
Xã Ea Khăl |
H15.126 |
2 |
28 |
Xã Ea Drăng |
H15.127 |
2 |
29 |
Xã Ea Wy |
H15.128 |
2 |
30 |
Xã Ea H'Leo |
H15.129 |
2 |
31 |
Xã Ea Hiao |
H15.130 |
2 |
32 |
Xã Ea Súp |
H15.131 |
2 |
33 |
Xã Ea Rốk |
H15.132 |
2 |
34 |
Xã Ea Bung |
H15.133 |
2 |
35 |
Xã Ia Rvê |
H15.134 |
2 |
36 |
Xã Ia Lốp |
H15.135 |
2 |
37 |
Xã Pơng Drang |
H15.136 |
2 |
38 |
Xã Krông Búk |
H15.137 |
2 |
39 |
Xã Cư Pơng |
H15.138 |
2 |
40 |
Xã Hòa Sơn |
H15.139 |
2 |
41 |
Xã Dang Kang |
H15.140 |
2 |
42 |
Xã Krông Bông |
H15.141 |
2 |
43 |
Xã Yang Mao |
H15.142 |
2 |
44 |
Xã Cư Pui |
H15.143 |
2 |
45 |
Xã Krông Ana |
H15.144 |
2 |
46 |
Xã Dur Kmăl |
H15.145 |
2 |
47 |
Xã Ea Na |
H15.146 |
2 |
48 |
Xã Krông Năng |
H15.147 |
2 |
49 |
Xã Dliê Ya |
H15.148 |
2 |
50 |
Xã Tam Giang |
H15.149 |
2 |
51 |
Xã Phú Xuân |
H15.150 |
2 |
52 |
Xã Krông Pắk |
H15.151 |
2 |
53 |
Xã Ea Knuếk |
H15.152 |
2 |
54 |
Xã Tân Tiến |
H15.153 |
2 |
55 |
Xã Ea Phê |
H15.154 |
2 |
56 |
Xã Ea Kly |
H15.155 |
2 |
57 |
Xã Vụ Bổn |
H15.156 |
2 |
58 |
Xã Liên Sơn Lắk |
H15.157 |
2 |
59 |
Xã Đắk Liêng |
H15.158 |
2 |
60 |
Xã Nam Ka |
H15.159 |
2 |
61 |
Xã Đăk Phơi |
H15.160 |
2 |
62 |
Xã Krông Nô |
H15.161 |
2 |
63 |
Xã M'Drắk |
H15.162 |
2 |
64 |
Xã Ea Riêng |
H15.163 |
2 |
65 |
Xã Cư M'ta |
H15.164 |
2 |
66 |
Xã Krông Á |
H15.165 |
2 |
67 |
Xã Cư Prao |
H15.166 |
2 |
68 |
Xã Ea Trang |
H15.167 |
2 |
69 |
Phường Tuy Hòa |
H15.168 |
2 |
70 |
Phường Phú Yên |
H15.169 |
2 |
71 |
Phường Bình Kiến |
H15.170 |
2 |
72 |
Phường Xuân Đài |
H15.171 |
2 |
73 |
Phường Sông Cầu |
H15.172 |
2 |
74 |
Phường Đông Hòa |
H15.173 |
2 |
75 |
Phường Hòa Hiệp |
H15.174 |
2 |
76 |
Xã Xuân Thọ |
H15.175 |
2 |
77 |
Xã Xuân Cảnh |
H15.176 |
2 |
78 |
Xã Xuân Lộc |
H15.177 |
2 |
79 |
Xã Hòa Xuân |
H15.178 |
2 |
80 |
Xã Tuy An Bắc |
H15.179 |
2 |
81 |
Xã Tuy An Đông |
H15.180 |
2 |
82 |
Xã Ô Loan |
H15.181 |
2 |
83 |
Xã Tuy An Nam |
H15.182 |
2 |
84 |
Xã Tuy An Tây |
H15.183 |
2 |
85 |
Xã Phú Hòa 1 |
H15.184 |
2 |
86 |
Xã Phú Hòa 2 |
H15.185 |
2 |
87 |
Xã Tây Hòa |
H15.186 |
2 |
88 |
Xã Hòa Thịnh |
H15.187 |
2 |
89 |
Xã Hòa Mỹ |
H15.188 |
2 |
90 |
Xã Sơn Thành |
H15.189 |
2 |
91 |
Xã Sơn Hòa |
H15.190 |
2 |
92 |
Xã Vân Hòa |
H15.191 |
2 |
93 |
Xã Tây Sơn |
H15.192 |
2 |
94 |
Xã Suối Trai |
H15.193 |
2 |
95 |
Xã Ea Ly |
H15.194 |
2 |
96 |
Xã Ea Bá |
H15.195 |
2 |
97 |
Xã Đức Bình |
H15.196 |
2 |
98 |
Xã Sông Hinh |
H15.197 |
2 |
99 |
Xã Xuân Lãnh |
H15.198 |
2 |
100 |
Xã Phú Mỡ |
H15.199 |
2 |
101 |
Xã Xuân Phước |
H15.200 |
2 |
102 |
Xã Đồng Xuân |
H15.201 |
2 |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 3 (BA) CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị theo con dấu đang sử dụng |
Mã định danh mới theo QĐ 20/QĐ-TTg |
Cấp |
I |
Văn phòng UBND tỉnh |
H15.01 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
H15.01.01 |
3 |
2 |
Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh |
H15.01.02 |
3 |
II |
Sở Công Thương |
H15.03 |
2 |
1 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Đắk Lắk |
H15.03.02 |
3 |
2 |
Chi cục Quản lý thị trường Đắk Lắk |
H15.03.04 |
3 |
III |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
H15.04 |
2 |
1 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
H15.04.03 |
3 |
2 |
Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật |
H15.04.04 |
3 |
3 |
Trường Trung học phổ thông dân tộc nội trú Tây Nguyên |
H15.04.05 |
3 |
4 |
Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Victory |
H15.04.06 |
3 |
5 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Đông Du |
H15.04.07 |
3 |
6 |
Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Hoàng Việt |
H15.04.08 |
3 |
7 |
Trường Trung học phổ thông Buôn Đôn |
H15.04.09 |
3 |
8 |
Trường Trung học phổ thông Buôn Hồ |
H15.04.10 |
3 |
9 |
Trường Trung học phổ thông Buôn Ma Thuột |
H15.04.11 |
3 |
10 |
Trường Trung học phổ thông Cao Bá Quát |
H15.04.12 |
3 |
11 |
Trường Trung học phổ thông Cao Nguyên |
H15.04.13 |
3 |
12 |
Trường Trung học phổ thông Chu Văn An |
H15.04.14 |
3 |
13 |
Trường Trung học phổ thông Chuyên Nguyễn Du |
H15.04.15 |
3 |
14 |
Trường Trung học phổ thông Cư M'gar |
H15.04.16 |
3 |
15 |
Trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú N'Trang Lơng |
H15.04.17 |
3 |
16 |
Trường Trung học phổ thông Ea Rốk |
H15.04.18 |
3 |
17 |
Trường Trung học phổ thông Ea Súp |
H15.04.19 |
3 |
18 |
Trường Trung học phổ thông Hai Bà Trưng |
H15.04.20 |
3 |
19 |
Trường Trung học phổ thông Hồng Đức |
H15.04.21 |
3 |
20 |
Trường Trung học phổ thông Hùng Vương |
H15.04.22 |
3 |
21 |
Trường Trung học phổ thông Huỳnh Thúc Kháng |
H15.04.23 |
3 |
22 |
Trường Trung học phổ thông Krông Ana |
H15.04.24 |
3 |
23 |
Trường Trung học phổ thông Krông Bông |
H15.04.25 |
3 |
24 |
Trường Trung học phổ thông Lắk |
H15.04.26 |
3 |
25 |
Trường Trung học phổ thông Lê Duẩn |
H15.04.27 |
3 |
26 |
Trường Trung học phổ thông số 1 Lê Hồng Phong |
H15.04.28 |
3 |
27 |
Trường Trung học phổ thông Lê Hữu Trác |
H15.04.29 |
3 |
28 |
Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn |
H15.04.30 |
3 |
29 |
Trường Trung học phổ thông Lý Tự Trọng |
H15.04.31 |
3 |
30 |
Trường Trung học phổ thông số 1 Ngô Gia Tự |
H15.04.32 |
3 |
31 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm |
H15.04.33 |
3 |
32 |
Trường Trung học phổ thông số 1 Nguyễn Công Trứ |
H15.04.34 |
3 |
33 |
Trường Trung học phổ thông số 1 Nguyễn Huệ |
H15.04.35 |
3 |
34 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Tất Thành |
H15.04.36 |
3 |
35 |
Trường Trung học phổ thông số 1 Nguyễn Thái Bình |
H15.04.37 |
3 |
36 |
Trường Trung học phổ thông số 1 Nguyễn Thị Minh Khai |
H15.04.38 |
3 |
37 |
Trường Trung học phổ thông số 1 Nguyễn Trãi |
H15.04.39 |
3 |
38 |
Trường Trung học phổ thông số 1 Nguyễn Trường Tộ |
H15.04.40 |
3 |
39 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Cừ |
H15.04.41 |
3 |
40 |
Trường Trung học phổ thông số 1 Phạm Văn Đồng |
H15.04.42 |
3 |
41 |
Trường Trung học phổ thông số 1 Phan Bội Châu |
H15.04.43 |
3 |
42 |
Trường Trung học phổ thông số 1 Phan Chu Trinh |
H15.04.44 |
3 |
43 |
Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu |
H15.04.45 |
3 |
44 |
Trường Trung học phổ thông số 1 Phan Đình Phùng |
H15.04.46 |
3 |
45 |
Trường Trung học phổ thông Ea H'leo |
H15.04.47 |
3 |
46 |
Trường Trung học phổ thông Phú Xuân |
H15.04.48 |
3 |
47 |
Trường Trung học phổ thông Quang Trung |
H15.04.49 |
3 |
48 |
Trường Trung học phổ thông số 1 Tôn Đức Thắng |
H15.04.50 |
3 |
49 |
Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa |
H15.04.51 |
3 |
50 |
Trường Trung học phổ thông Trần Hưng Đạo |
H15.04.52 |
3 |
51 |
Trường Trung học phổ thông Trần Nhân Tông |
H15.04.53 |
3 |
52 |
Trường Trung học phổ thông số 1 Trần Phú |
H15.04.54 |
3 |
53 |
Trường Trung học phổ thông Trần Quang Khải |
H15.04.55 |
3 |
54 |
Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Toản |
H15.04.56 |
3 |
55 |
Trường Trung học phổ thông Trường Chinh |
H15.04.57 |
3 |
56 |
Trường Trung học phổ thông Việt Đức |
H15.04.58 |
3 |
57 |
Trường Trung học phổ thông Y Jút |
H15.04.59 |
3 |
58 |
Trường Trung học phổ thông Võ Văn Kiệt |
H15.04.60 |
3 |
59 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Chí Thanh |
H15.04.61 |
3 |
60 |
Trường Trung học phổ thông Võ Nguyên Giáp |
H15.04.62 |
3 |
61 |
Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk |
H15.04.63 |
3 |
62 |
Trường Trung cấp Đắk Lắk |
H15.04.64 |
3 |
63 |
Trường PTDTNT Trung học phổ thông Đam San |
H15.04.65 |
3 |
64 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Buôn Ma Thuột |
H15.04.66 |
3 |
65 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Buôn Hồ |
H15.04.67 |
3 |
66 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Buôn Đôn |
H15.04.68 |
3 |
67 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Cư M'gar |
H15.04.69 |
3 |
68 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Cư Kuin |
H15.04.70 |
3 |
69 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Ea Súp |
H15.04.71 |
3 |
70 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Ea Kar |
H15.04.72 |
3 |
71 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Ea H'leo |
H15.04.73 |
3 |
72 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Krông Bông |
H15.04.74 |
3 |
73 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Krông Ana |
H15.04.75 |
3 |
74 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Krông Pắc |
H15.04.76 |
3 |
75 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Krông Búk |
H15.04.77 |
3 |
76 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Krông Năng |
H15.04.78 |
3 |
77 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Lắk |
H15.04.79 |
3 |
78 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên M' Drắk |
H15.04.80 |
3 |
79 |
Trung tâm Hỗ trợ phát triển Giáo dục hòa nhập Phú Yên |
H15.04.81 |
3 |
80 |
Trường PTDTNT Trung học phổ thông Phú Yên |
H15.04.82 |
3 |
81 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Chu Văn An |
H15.04.83 |
3 |
82 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Nguyễn Khuyến |
H15.04.84 |
3 |
83 |
Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Chánh |
H15.04.85 |
3 |
84 |
Trường Trung học phổ thông Lê Lợi |
H15.04.86 |
3 |
85 |
Trường Trung học phổ thông số 2 Nguyễn Công Trứ |
H15.04.87 |
3 |
86 |
Trường Trung học phổ thông số 2 Nguyễn Thị Minh Khai |
H15.04.88 |
3 |
87 |
Trường Trung học phổ thông số 2 Nguyễn Trường Tộ |
H15.04.89 |
3 |
88 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Linh |
H15.04.90 |
3 |
89 |
Trường Trung học phổ thông số 2 Phan Chu Trinh |
H15.04.91 |
3 |
90 |
Trường Trung học phổ thông số 2 Trần Phú |
H15.04.92 |
3 |
91 |
Trường Trung cấp Nghề Thanh niên Dân tộc Phú Yên |
H15.04.93 |
3 |
92 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Nguyễn Bá Ngọc |
H15.04.94 |
3 |
93 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Nguyễn Viết Xuân |
H15.04.95 |
3 |
94 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Võ Nguyên Giáp |
H15.04.96 |
3 |
95 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Võ Văn Kiệt |
H15.04.97 |
3 |
96 |
Trường Trung học phổ thông Lê Thành Phương |
H15.04.98 |
3 |
97 |
Trường Trung học phổ thông Lê Trung Kiên |
H15.04.99 |
3 |
98 |
Trường Trung học phổ thông số 2 Ngô Gia Tự |
H15.04.100 |
3 |
99 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Du |
H15.04.101 |
3 |
100 |
Trường Trung học phổ thông số 2 Nguyễn Huệ |
H15.04.102 |
3 |
101 |
Trường Trung học phổ thông số 2 Nguyễn Thái Bình |
H15.04.103 |
3 |
102 |
Trường Trung học phổ thông số 2 Nguyễn Trãi |
H15.04.104 |
3 |
103 |
Trường Trung học phổ thông số 2 Phạm Văn Đồng |
H15.04.105 |
3 |
104 |
Trường Trung học phổ thông số 2 Phan Bội Châu |
H15.04.106 |
3 |
105 |
Trường Trung học phổ thông số 2 Phan Đình Phùng |
H15.04.107 |
3 |
106 |
Trường Trung học phổ thông số 2 Lê Hồng Phong |
H15.04.108 |
3 |
107 |
Trường Trung học phổ thông số 2 Tôn Đức Thắng |
H15.04.109 |
3 |
108 |
Trường Trung học phổ thông Trường Trần Bình Trọng |
H15.04.110 |
3 |
109 |
Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn |
H15.04.111 |
3 |
110 |
Trường Trung học phổ thông Trần Suyền |
H15.04.112 |
3 |
111 |
Trường Trung học phổ thông Võ Thị Sáu |
H15.04.113 |
3 |
112 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Nguyễn Trung Trực |
H15.04.114 |
3 |
113 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Phú Yên |
H15.04.115 |
3 |
114 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Sông Hinh |
H15.04.116 |
3 |
115 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Sông Cầu |
H15.04.117 |
3 |
116 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Đồng Xuân |
H15.04.118 |
3 |
117 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Tây Hòa |
H15.04.119 |
3 |
118 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Phú Hòa |
H15.04.120 |
3 |
119 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Đông Hòa |
H15.04.121 |
3 |
120 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Tuy An |
H15.04.122 |
3 |
IV |
Sở Khoa học và Công nghệ |
H15.07 |
2 |
1 |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
H15.07.02 |
3 |
2 |
Trung tâm Thông tin - Ứng dụng Khoa học và Công nghệ |
H15.07.03 |
3 |
3 |
Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh |
H15.07.04 |
3 |
V |
Sở Nội vụ |
H15.10 |
2 |
1 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
H15.10.04 |
3 |
2 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
H15.10.05 |
3 |
3 |
Trung tâm Điều dưỡng Người có công |
H15.10.06 |
3 |
VI |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
H15.50 |
2 |
1 |
Trung tâm Công nghệ Thông tin Nông nghiệp và Môi trường |
H15.50.02 |
3 |
2 |
Chi cục Quản lý đất đai |
H15.50.03 |
3 |
3 |
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
H15.50.04 |
3 |
4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
H15.50.05 |
3 |
5 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
H15.50.06 |
3 |
6 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Lắk |
H15.50.07 |
3 |
7 |
Vườn Quốc gia Ea Sô |
H15.50.08 |
3 |
8 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Cầu |
H15.50.09 |
3 |
9 |
Ban Quản lý Khu Bảo tồn Loài sinh cảnh Thông Nước - Sở NNMT tỉnh Đắk Lắk |
H15.50.10 |
3 |
10 |
Ban Quản lý Rừng Đặc dụng Nam Ka - Sở NNMT tỉnh Đắk Lắk |
H15.50.11 |
3 |
11 |
Ban Quản lý rừng Lịch sử - Văn hóa - Môi trường Hồ Lắk - Sở NNMT tỉnh Đắk Lắk |
H15.50.12 |
3 |
12 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Đồng Xuân |
H15.50.13 |
3 |
13 |
Ban Quản lý rừng Phòng hộ Núi Vọng Phu |
H15.50.15 |
3 |
14 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Sở NNMT tỉnh Đắk Lắk |
H15.50.16 |
3 |
15 |
Chi cục Kiểm lâm - Sở NNMT tỉnh Đắk Lắk |
H15.50.17 |
3 |
16 |
Chi cục Phát triển Nông thôn - Sở NNMT tỉnh Đắk Lắk |
H15.50.18 |
3 |
17 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở NNMT tỉnh Đắk Lắk |
H15.50.19 |
3 |
18 |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai - Sở NNMT tỉnh Đắk Lắk |
H15.50.20 |
3 |
19 |
Chi cục Thủy sản và Biển đảo - Sở NNMT tỉnh Đắk Lắk |
H15.50.21 |
3 |
20 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật - Sở NNMT tỉnh Đắk Lắk |
H15.50.22 |
3 |
21 |
Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và Môi trường |
H15.50.23 |
3 |
22 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Sơn Hòa |
H15.50.24 |
3 |
23 |
Trung tâm Bảo tồn voi, cứu hộ động vật và quản lý bảo vệ rừng |
H15.50.25 |
3 |
24 |
Trung tâm Khuyến nông |
H15.50.26 |
3 |
25 |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
H15.50.27 |
3 |
26 |
Ban Quản lý cảng cá |
H15.50.29 |
3 |
27 |
Văn phòng Điều phối Nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk |
H15.50.30 |
3 |
28 |
Vườn Quốc gia Chư Yang Sin |
H15.50.31 |
3 |
29 |
Dự án SACCR |
H15.50.32 |
3 |
30 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tây Hòa |
H15.50.33 |
3 |
31 |
Ban rừng phòng hộ Sông Hinh |
H15.50.34 |
3 |
VII |
Sở Tài chính |
H15.12 |
2 |
1 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Đắk Lắk |
H15.12.01 |
3 |
VIII |
Sở Tư pháp |
H15.14 |
2 |
1 |
Phòng Công chứng Số 1 |
H15.14.01 |
3 |
2 |
Phòng Công chứng Số 2 |
H15.14.02 |
3 |
3 |
Phòng Công chứng Số 3 |
H15.14.03 |
3 |
4 |
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản 1 |
H15.14.05 |
3 |
5 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước 1 |
H15.14.06 |
3 |
6 |
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản số 2 tỉnh Đắk Lắk |
H15.14.07 |
3 |
7 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước số 2 tỉnh Đắk Lắk |
H15.14.08 |
3 |
IX |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
H15.15 |
2 |
1 |
Bảo tàng Đắk Lắk |
H15.15.01 |
3 |
2 |
Đoàn Ca múa Dân tộc |
H15.15.02 |
3 |
3 |
Thư viện tỉnh |
H15.15.04 |
3 |
4 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể thao tỉnh |
H15.15.05 |
3 |
5 |
Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng |
H15.15.06 |
3 |
6 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch |
H15.15.07 |
3 |
7 |
Trung tâm Văn hóa |
H15.15.08 |
3 |
8 |
Bảo tàng Di sản Công viên địa chất Phú Yên |
H15.15.07 |
3 |
9 |
Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Sao Biển |
H15.15.08 |
3 |
10 |
Ban quản lý Công viên địa chất Phú Yên |
H15.15.09 |
3 |
11 |
Ban Quản lý di tích Phú yên |
H15.15.10 |
3 |
X |
Sở Xây dựng |
H15.16 |
2 |
1 |
Bến xe liên tỉnh. |
H15.16.03 |
3 |
2 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải 78.01S |
H15.16.04 |
3 |
3 |
Trung tâm Quy hoạch và Tư vấn xây dựng. |
H15.16.05 |
3 |
4 |
Trung tâm Giám định, kiểm định chất lượng xây dựng. |
H15.16.06 |
3 |
5 |
Ban Quản lý bảo trì đường bộ. |
H15.16.07 |
3 |
XI |
Sở Y tế |
H15.17 |
2 |
1 |
Bệnh viện Đa khoa thành phố Buôn Ma Thuột |
H15.17.01 |
3 |
2 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực 333 |
H15.17.02 |
3 |
3 |
Bệnh viện Đa khoa Buôn Hồ |
H15.17.03 |
3 |
4 |
Bệnh viện Đa khoa Vùng Tây Nguyên |
H15.17.04 |
3 |
5 |
Bệnh viện Phổi |
H15.17.05 |
3 |
6 |
Bệnh viện Mắt |
H15.17.06 |
3 |
7 |
Bệnh viện Tâm thần |
H15.17.07 |
3 |
8 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
H15.17.08 |
3 |
9 |
Bệnh viện Da Liễu tỉnh Đắk Lắk |
H15.17.11 |
3 |
10 |
Trung tâm giám định Y khoa |
H15.17.12 |
3 |
11 |
Trung tâm Huyết học Truyền máu |
H15.17.13 |
3 |
12 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
H15.17.14 |
3 |
13 |
Trung tâm Pháp y |
H15.17.15 |
3 |
14 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
H15.17.16 |
3 |
15 |
Trung tâm y tế thành phố Buôn Ma Thuột |
H15.17.17 |
3 |
16 |
Trung tâm y tế thị xã Buôn Hồ |
H15.17.18 |
3 |
17 |
Trung tâm y tế huyện Buôn Đôn |
H15.17.19 |
3 |
18 |
Trung tâm y tế huyện Cư Kuin |
H15.17.20 |
3 |
19 |
Trung tâm y tế huyện Cư M'gar |
H15.17.21 |
3 |
20 |
Trung tâm y tế huyện Ea H' Leo |
H15.17.22 |
3 |
21 |
Trung tâm y tế huyện Ea Kar |
H15.17.23 |
3 |
22 |
Trung tâm y tế huyện Ea Súp |
H15.17.24 |
3 |
23 |
Trung tâm y tế huyện Krông Ana |
H15.17.25 |
3 |
24 |
Trung tâm y tế huyện Krông Bông |
H15.17.26 |
3 |
25 |
Trung tâm y tế huyện Krông Búk |
H15.17.27 |
3 |
26 |
Trung tâm y tế huyện Krông Năng |
H15.17.28 |
3 |
27 |
Trung tâm y tế huyện Krông Pắc |
H15.17.29 |
3 |
28 |
Trung tâm y tế huyện Lắk |
H15.17.30 |
3 |
29 |
Trung tâm y tế huyện M'Đrắc |
H15.17.31 |
3 |
30 |
Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Đắk Lắk |
H15.17.32 |
3 |
31 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Đắk Lắk |
H15.17.33 |
3 |
32 |
Bệnh viện Đa khoa Phú Yên |
H15.17.34 |
3 |
33 |
Bệnh viện Y học cổ truyền Phú Yên |
H15.17.35 |
3 |
34 |
Bệnh viện Mắt Phú Yên |
H15.17.36 |
3 |
35 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội và Trẻ em tỉnh Đắk Lắk |
H15.17.37 |
3 |
36 |
Trung tâm Cấp cứu 115 Phú Yên |
H15.17.38 |
3 |
37 |
Trung tâm Nuôi dưỡng người có công và Công tác xã hội Phú Yên |
H15.17.39 |
3 |
38 |
Trung tâm Y tế Tuy Hòa |
H15.17.40 |
3 |
39 |
Trung tâm Y tế khu vực Đông Hòa |
H15.17.41 |
3 |
40 |
Trung tâm Y tế Sông Cầu |
H15.17.42 |
3 |
41 |
Trung tâm Y tế Đồng Xuân |
H15.17.43 |
3 |
42 |
Trung tâm Y tế Phú Hòa |
H15.17.44 |
3 |
43 |
Trung tâm Y tế Sông Hinh |
H15.17.45 |
3 |
44 |
Trung tâm Y tế Tây Hòa |
H15.17.46 |
3 |
45 |
Trung tâm Y tế Sơn Hòa |
H15.17.47 |
3 |
46 |
Trung tâm Y tế Tuy An |
H15.17.48 |
3 |
XII |
Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên |
H15.53 |
2 |
1 |
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nông nghiệp Công nghệ cao Phú Yên |
H15.53.01 |
3 |
2 |
Ban Quản lý đầu tư hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên |
H15.53.02 |
3 |
XIII |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk |
H15.54 |
2 |
1 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng Buôn Hồ |
H15.54.01 |
3 |
2 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng Ea H'Leo |
H15.54.02 |
3 |
3 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng Ea Súp |
H15.54.03 |
3 |
4 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng Krông Năng |
H15.54.04 |
3 |
5 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng Krông Búk |
H15.54.05 |
3 |
6 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng Buôn Đôn |
H15.54.06 |
3 |
7 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng Cư M'gar |
H15.54.07 |
3 |
8 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng Ea Kar |
H15.54.08 |
3 |
9 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng M'Drắk |
H15.54.09 |
3 |
10 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng Krông Pắc |
H15.54.10 |
3 |
11 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng Krông Bông |
H15.54.11 |
3 |
12 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng Krông Ana |
H15.54.12 |
3 |
13 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng Lắk |
H15.54.13 |
3 |
14 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng Cư Kuin |
H15.54.14 |
3 |
XIV |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp - tỉnh Đắk Lắk |
H15.55 |
2 |
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Buôn Ma Thuột |
H15.55.01 |
3 |
XV |
Trung tâm Phát triển quỹ đất Đắk Lắk |
H15.51 |
3 |
1 |
Chi nhánh Trung tâm phát triển quỹ đất khu vực Buôn Ma Thuột |
H15.51.01 |
3 |
2 |
Chi nhánh Trung tâm phát triển quỹ đất khu vực Dray Bhăng |
H15.51.02 |
3 |
3 |
Chi nhánh Trung tâm phát triển quỹ đất khu vực Krông Pắc |
H15.51.03 |
3 |
4 |
Chi nhánh Trung tâm phát triển quỹ đất khu vực Ea Kar |
H15.51.04 |
3 |
5 |
Chi nhánh Trung tâm phát triển quỹ đất khu vực Buôn Hồ |
H15.51.05 |
3 |
6 |
Chi nhánh Trung tâm phát triển quỹ đất khu vực Quảng Phú |
H15.51.06 |
3 |
7 |
Chi nhánh Trung tâm phát triển quỹ đất khu vực Ea H'Leo |
H15.51.07 |
3 |
8 |
Chi nhánh Trung tâm phát triển quỹ đất khu vực Tuy Hòa |
H15.51.08 |
3 |
9 |
Chi nhánh Trung tâm phát triển quỹ đất khu vực Sông Cầu |
H15.51.09 |
3 |
10 |
Chi nhánh Trung tâm phát triển quỹ đất khu vực Đông Hòa |
H15.51.10 |
3 |
XVI |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng khu vực phía đông tỉnh Đắk Lắk |
H15.56 |
2 |
1 |
Ban Quản lý Dịch vụ Công ích Tuy Hòa |
H15.56.01 |
3 |
2 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Tuy Hòa |
H15.56.02 |
3 |
3 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Phú Hòa |
H15.56.03 |
3 |
4 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Sơn Hòa |
H15.56.04 |
3 |
5 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Đông Hòa |
H15.56.05 |
3 |
6 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Tây Hòa |
H15.56.06 |
3 |
7 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Sông Hinh |
H15.56.07 |
3 |
8 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Sông Cầu |
H15.56.08 |
3 |
9 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Tuy An |
H15.56.09 |
3 |
10 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Đồng Xuân |
H15.56.10 |
3 |
XVII |
Công an tỉnh Đắk Lắk |
H15.39 |
2 |
1 |
Phòng An ninh đối ngoại |
H15.39.01 |
3 |
2 |
Phòng An ninh nội địa |
H15.39.02 |
3 |
3 |
Phòng An ninh chính trị nội bộ |
H15.39.03 |
3 |
4 |
Phòng An ninh kinh tế |
H15.39.04 |
3 |
5 |
Phòng An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao |
H15.39.05 |
3 |
6 |
Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ và Ngoại tuyến |
H15.39.06 |
3 |
7 |
Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
H15.39.07 |
3 |
8 |
Phòng An ninh điều tra |
H15.39.08 |
3 |
9 |
Văn phòng cơ quan Cảnh sát điều tra |
H15.39.09 |
3 |
10 |
Phòng Cảnh sát hình sự |
H15.39.10 |
3 |
11 |
Phòng Cảnh sát kinh tế |
H15.39.11 |
3 |
12 |
Phòng Cảnh sát ma túy |
H15.39.12 |
3 |
13 |
Phòng Cảnh sát quản lý hành chính |
H15.39.13 |
3 |
14 |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH |
H15.39.14 |
3 |
15 |
Phòng Cảnh sát giao thông |
H15.39.15 |
3 |
16 |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
H15.39.16 |
3 |
17 |
Phòng Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp |
H15.39.17 |
3 |
18 |
Trại tạm giam số 1 |
H15.39.18 |
3 |
19 |
Trại tạm giam số 2 |
H15.39.19 |
3 |
20 |
Phòng Cảnh sát cơ động |
H15.39.20 |
3 |
21 |
Phòng Tham mưu |
H15.39.21 |
3 |
22 |
Phòng Hồ sơ nghiệp vụ |
H15.39.22 |
3 |
23 |
Phòng Tổ chức cán bộ |
H15.39.23 |
3 |
24 |
Phòng Công tác đảng |
H15.39.24 |
3 |
25 |
Phòng Thanh tra |
H15.39.25 |
3 |
26 |
Ủy ban kiểm tra |
H15.39.26 |
3 |
27 |
Phòng Hậu cần |
H15.39.27 |
3 |
28 |
Bệnh viện Công an tỉnh số 1 |
H15.39.28 |
3 |
29 |
Bệnh viện Công an tỉnh số 2 |
H15.39.29 |
3 |
30 |
Công an xã Hòa Phú |
H15.39.30 |
3 |
31 |
Công an phường Buôn Ma Thuột |
H15.39.31 |
3 |
32 |
Công an phường Tân An |
H15.39.32 |
3 |
33 |
Công an phường Tân Lập |
H15.39.33 |
3 |
34 |
Công an phường Thành Nhất |
H15.39.34 |
3 |
35 |
Công an phường Ea Kao |
H15.39.35 |
3 |
36 |
Công an xã Ea Drông |
H15.39.36 |
3 |
37 |
Công an phường Buôn Hồ |
H15.39.37 |
3 |
38 |
Công an phường Cư Bao |
H15.39.38 |
3 |
39 |
Công an xã Ea Súp |
H15.39.39 |
3 |
40 |
Công an xã Ea Rốk |
H15.39.40 |
3 |
41 |
Công an xã Ea Bung |
H15.39.41 |
3 |
42 |
Công an xã Ia Rvê |
H15.39.42 |
3 |
43 |
Công an xã Ia Lốp |
H15.39.43 |
3 |
44 |
Công an xã Ea Wer |
H15.39.44 |
3 |
45 |
Công an xã Ea Nuôl |
H15.39.45 |
3 |
46 |
Công an xã Buôn Đôn |
H15.39.46 |
3 |
47 |
Công an xã Ea Kiết |
H15.39.47 |
3 |
48 |
Công an xã Ea M’Droh |
H15.39.48 |
3 |
49 |
Công an xã Quảng Phú |
H15.39.49 |
3 |
50 |
Công an xã Cuôr Đăng |
H15.39.50 |
3 |
51 |
Công an xã Cư M’gar |
H15.39.51 |
3 |
52 |
Công an xã Ea Tul |
H15.39.52 |
3 |
53 |
Công an xã Pơng Drang |
H15.39.53 |
3 |
54 |
Công an xã Krông Búk |
H15.39.54 |
3 |
55 |
Công an xã Cư Pơng |
H15.39.55 |
3 |
56 |
Công an xã Ea Khăl |
H15.39.56 |
3 |
57 |
Công an xã Ea Drăng |
H15.39.57 |
3 |
58 |
Công an xã Ea Wy |
H15.39.58 |
3 |
59 |
Công an xã Ea H’leo |
H15.39.59 |
3 |
60 |
Công an xã Ea Hiao |
H15.39.60 |
3 |
61 |
Công an xã Krông Năng |
H15.39.61 |
3 |
62 |
Công an xã Dliê Ya |
H15.39.62 |
3 |
63 |
Công an xã Tam Giang |
H15.39.63 |
3 |
64 |
Công an xã Phú Xuân |
H15.39.64 |
3 |
65 |
Công an xã Krông Pắc |
H15.39.65 |
3 |
66 |
Công an xã Ea Knuếc |
H15.39.66 |
3 |
67 |
Công an xã Tân Tiến |
H15.39.67 |
3 |
68 |
Công an xã Ea Phê |
H15.39.68 |
3 |
69 |
Công an xã Ea Kly |
H15.39.69 |
3 |
70 |
Công an xã Vụ Bổn |
H15.39.70 |
3 |
71 |
Công an xã Ea Kar |
H15.39.71 |
3 |
72 |
Công an xã Ea Ô |
H15.39.72 |
3 |
73 |
Công an xã Ea Knốp |
H15.39.73 |
3 |
74 |
Công an xã Cư Yang |
H15.39.74 |
3 |
75 |
Công an xã Ea Păl |
H15.39.75 |
3 |
76 |
Công an xã M’Drắk |
H15.39.76 |
3 |
77 |
Công an xã Ea Riêng |
H15.39.77 |
3 |
78 |
Công an xã Cư M’ta |
H15.39.78 |
3 |
79 |
Công an xã Krông Á |
H15.39.79 |
3 |
80 |
Công an xã Cư Prao |
H15.39.80 |
3 |
81 |
Công an xã Ea Trang |
H15.39.81 |
3 |
82 |
Công an xã Hòa Sơn |
H15.39.82 |
3 |
83 |
Công an xã Dang Kang |
H15.39.83 |
3 |
84 |
Công an xã Krông Bông |
H15.39.84 |
3 |
85 |
Công an xã Yang Mao |
H15.39.85 |
3 |
86 |
Công an xã Cư Pui |
H15.39.86 |
3 |
87 |
Công an xã Liên Sơn Lắk |
H15.39.87 |
3 |
88 |
Công an xã Đắk Liêng |
H15.39.88 |
3 |
89 |
Công an xã Nam Ka |
H15.39.89 |
3 |
90 |
Công an xã Đắk Phơi |
H15.39.90 |
3 |
91 |
Công an xã Krông Nô |
H15.39.91 |
3 |
92 |
Công an xã Ea Ning |
H15.39.92 |
3 |
93 |
Công an xã Dray Bhăng |
H15.39.93 |
3 |
94 |
Công an xã Ea Ktur |
H15.39.94 |
3 |
95 |
Công an xã Krông Ana |
H15.39.95 |
3 |
96 |
Công an xã Dur Kmăl |
H15.39.96 |
3 |
97 |
Công an xã Ea Na |
H15.39.97 |
3 |
98 |
Công an phường Tuy Hòa |
H15.39.98 |
3 |
99 |
Công an phường Phú Yên |
H15.39.99 |
3 |
100 |
Công an phường Bình Kiến |
H15.39.100 |
3 |
101 |
Công an xã Xuân Thọ |
H15.39.101 |
3 |
102 |
Công an xã Xuân Cảnh |
H15.39.102 |
3 |
103 |
Công an xã Xuân Lộc |
H15.39.103 |
3 |
104 |
Công an phường Xuân Đài |
H15.39.104 |
3 |
105 |
Công an phường Sông Cầu |
H15.39.105 |
3 |
106 |
Công an xã Hòa Xuân |
H15.39.106 |
3 |
107 |
Công an phường Đông Hòa |
H15.39.107 |
3 |
108 |
Công an phường Hòa Hiệp |
H15.39.108 |
3 |
109 |
Công an xã Tuy An Bắc |
H15.39.109 |
3 |
110 |
Công an xã Tuy An Đông |
H15.39.110 |
3 |
111 |
Công an xã Ô Loan |
H15.39.111 |
3 |
112 |
Công an xã Tuy An Nam |
H15.39.112 |
3 |
113 |
Công an xã Tuy An Tây |
H15.39.113 |
3 |
114 |
Công an xã Phú Hòa 1 |
H15.39.114 |
3 |
115 |
Công an xã Phú Hòa 2 |
H15.39.115 |
3 |
116 |
Công an xã Tây Hòa |
H15.39.116 |
3 |
117 |
Công an xã Hòa Thịnh |
H15.39.117 |
3 |
118 |
Công an xã Hòa Mỹ |
H15.39.118 |
3 |
119 |
Công an xã Sơn Thành |
H15.39.119 |
3 |
120 |
Công an xã Sơn Hòa |
H15.39.120 |
3 |
121 |
Công an xã Vân Hòa |
H15.39.121 |
3 |
122 |
Công an xã Tây Sơn |
H15.39.122 |
3 |
123 |
Công an xã Suối Trai |
H15.39.123 |
3 |
124 |
Công an xã Ea Ly |
H15.39.124 |
3 |
125 |
Công an xã Ea Bá |
H15.39.125 |
3 |
126 |
Công an xã Đức Bình |
H15.39.126 |
3 |
127 |
Công an xã Sông Hinh |
H15.39.127 |
3 |
128 |
Công an xã Xuân Lãnh |
H15.39.128 |
3 |
129 |
Công an xã Phú Mỡ |
H15.39.129 |
3 |
130 |
Công an xã Xuân Phước |
H15.39.130 |
3 |
131 |
Công an xã Đồng Xuân |
H15.39.131 |
3 |
PHỤ LỤC V
DANH MỤC
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 3 (BA) CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CÁC UBND CÁC XÃ,
PHƯỜNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị theo con dấu đang sử dụng |
Mã định danh mới theo QĐ 20/QĐ-TTg |
Cấp |
I |
Phường Buôn Ma Thuột |
H15.100 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.100.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.100.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị |
H15.100.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.100.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non 10-3 |
H15.100.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Thành Công |
H15.100.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Thắng Lợi |
H15.100.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Tân Lợi |
H15.100.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Tự An |
H15.100.09 |
3 |
10 |
Trường Mầm non Tân Thành |
H15.100.10 |
3 |
11 |
Trường Mầm non Thống Nhất |
H15.100.11 |
3 |
12 |
Trường Mầm non Hoa Lan |
H15.100.12 |
3 |
13 |
Trường Mầm non Cư Êbur |
H15.100.13 |
3 |
14 |
Trường Mầm non Tuấn Vũ |
H15.100.14 |
3 |
15 |
Trường Mầm non Quốc Tế |
H15.100.15 |
3 |
16 |
Trường Mầm non 1 tháng 6 |
H15.100.16 |
3 |
17 |
Trường Mầm non Kitty |
H15.100.17 |
3 |
18 |
Trường Mầm non Vành Khuyên |
H15.100.18 |
3 |
19 |
Trường Mầm non Chim non |
H15.100.19 |
3 |
20 |
Trường Mầm non Đồ Rê Mí |
H15.100.20 |
3 |
21 |
Trường Mầm non Hoạ Mi |
H15.100.21 |
3 |
22 |
Trường Mầm non Hoa Cúc |
H15.100.22 |
3 |
23 |
Trường Mầm non Thanh Tâm |
H15.100.23 |
3 |
24 |
Trường Mầm non Thỏ Ngọc |
H15.100.24 |
3 |
25 |
Trường Mầm non Chích Bông |
H15.100.25 |
3 |
26 |
Trường Mầm non Hoa Ba By |
H15.100.26 |
3 |
27 |
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm |
H15.100.27 |
3 |
28 |
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
H15.100.28 |
3 |
29 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
H15.100.29 |
3 |
30 |
Trường Tiểu học Trần Văn Ơn |
H15.100.30 |
3 |
31 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh |
H15.100.31 |
3 |
32 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
H15.100.32 |
3 |
33 |
Trường Tiểu học Ngô Quyền |
H15.100.33 |
3 |
34 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
H15.100.34 |
3 |
35 |
Tiểu học Trường Lê Hồng Phong |
H15.100.35 |
3 |
36 |
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
H15.100.36 |
3 |
37 |
Trường Tiểu học Nơ Trang Lơng |
H15.100.37 |
3 |
38 |
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn |
H15.100.38 |
3 |
39 |
Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh |
H15.100.39 |
3 |
40 |
Trường THDL Nguyễn Bỉnh Khiêm |
H15.100.40 |
3 |
41 |
Trường Tiểu học Văn Lang |
H15.100.41 |
3 |
42 |
Trường Tiểu học Quốc Tế |
H15.100.42 |
3 |
43 |
Trường Trung học cơ sở Trưng Vương |
H15.100.43 |
3 |
44 |
Trường Trung học cơ sở Phan Chu Trinh |
H15.100.44 |
3 |
45 |
Trường Trung học cơ sở Phạm Hồng Thái |
H15.100.45 |
3 |
46 |
Trường Trung học cơ sở Tân Lợi |
H15.100.46 |
3 |
47 |
Trường Trung học cơ sở Hùng Vương |
H15.100.47 |
3 |
48 |
Trường Trung học cơ sở Đoàn Thị Điểm |
H15.100.48 |
3 |
49 |
Trường Trung học cơ sở Lạc Long Quân |
H15.100.49 |
3 |
50 |
Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu |
H15.100.50 |
3 |
51 |
Trường Trung học cơ sở Hàm Nghi |
H15.100.51 |
3 |
52 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao |
H15.100.52 |
3 |
II |
Phường Tân An |
H15.101 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.101.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.101.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị |
H15.101.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.101.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Tân An |
H15.101.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Ea Tu |
H15.101.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Hòa Thuận |
H15.101.07 |
3 |
8 |
Trường MN Hoa Sen |
H15.101.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Sài Gòn |
H15.101.09 |
3 |
10 |
Trường Mầm non Tuổi Thơ |
H15.101.10 |
3 |
11 |
Tiểu học Nguyễn Công Trứ |
H15.101.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
H15.101.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
H15.101.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt |
H15.101.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Mạc Thị Bưởi |
H15.101.15 |
3 |
16 |
Trường Tiểu học Ngô Mây |
H15.101.16 |
3 |
17 |
Trường Tiểu học Lê Đại Hành |
H15.101.17 |
3 |
18 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
H15.101.18 |
3 |
19 |
Trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh |
H15.101.19 |
3 |
20 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Minh Khai |
H15.101.20 |
3 |
21 |
Trường Trung học cơ sở Ea Tu |
H15.101.21 |
3 |
22 |
Trường Trung học cơ sở Trần Quang Diệu |
H15.101.22 |
3 |
23 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Inschool Buôn Ma Thuột |
H15.101.23 |
3 |
III |
Phường Tân Lập |
H15.102 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.102.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.102.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị |
H15.102.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.102.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Tân Hòa |
H15.102.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Tân Lập |
H15.102.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Hòa Thắng |
H15.102.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Sơn Ca Đông |
H15.102.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Thiên Dương |
H15.102.09 |
3 |
10 |
Trường Mầm non Hoa Ánh Dương |
H15.102.10 |
3 |
11 |
Trường Mầm non Hoa Phương |
H15.102.11 |
3 |
12 |
Trường Mầm non Hướng Dương |
H15.102.12 |
3 |
13 |
Trường Trường Tiểu học Kim Đồng |
H15.102.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
H15.102.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Y Jút |
H15.102.15 |
3 |
16 |
Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân |
H15.102.16 |
3 |
17 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu |
H15.102.17 |
3 |
18 |
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
H15.102.18 |
3 |
19 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Cừ |
H15.102.19 |
3 |
20 |
Trường Trung học cơ sở Trần Bình Trọng |
H15.102.20 |
3 |
21 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Chí Thanh |
H15.102.21 |
3 |
IV |
Phường Thành Nhất |
H15.103 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.103.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.103.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị |
H15.103.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.103.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Thành Nhất |
H15.103.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Khánh Xuân |
H15.103.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Hồng Nhung |
H15.103.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Hoa Ngọc Lan |
H15.103.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Tây Nguyên |
H15.103.09 |
3 |
10 |
Trường Mầm non Hoa Việt Nguyên |
H15.103.10 |
3 |
11 |
Trường Mầm non Măng Non |
H15.103.11 |
3 |
12 |
Trường mầm non Hoa Sim |
H15.103.12 |
3 |
13 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
H15.103.13 |
3 |
14 |
Trường Mầm non Hoàng Uyên |
H15.103.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám |
H15.103.15 |
3 |
16 |
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự |
H15.103.16 |
3 |
17 |
Trường Tiểu học Trần Cao Vân |
H15.103.17 |
3 |
18 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn |
H15.103.18 |
3 |
19 |
Trường Trung học cơ sở Thành Nhất |
H15.103.19 |
3 |
20 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở thành phố Buôn Ma Thuột |
H15.103.20 |
3 |
21 |
Trường Trung học cơ sở Huỳnh Thúc Kháng |
H15.103.21 |
3 |
22 |
Trường Trung học cơ sở Đào Duy Từ |
H15.103.22 |
3 |
23 |
Trường Tiểu học-Trung học cơ sở Nguyễn Khuyến |
H15.103.23 |
3 |
V |
Phường Ea Kao |
H15.104 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.104.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.104.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị |
H15.104.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.104.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hoa Pơ Lang |
H15.104.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Ea Kao |
H15.104.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Rạng Đông |
H15.104.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Thỏ Ngọc Ea Kao |
H15.104.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
H15.104.09 |
3 |
10 |
Trường Mầm non Ban Mê |
H15.104.10 |
3 |
11 |
Trường Mầm non Thực hành 11-11 |
H15.104.11 |
3 |
12 |
Tiểu học Nguyễn Thị Định |
H15.104.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Phan Đăng Lưu |
H15.104.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Tô Hiệu |
H15.104.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học La Văn Cầu |
H15.104.15 |
3 |
16 |
Trường Tiểu học Lê Lai |
H15.104.16 |
3 |
17 |
Trường Tiểu học Thái Phiên |
H15.104.17 |
3 |
18 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trường Tộ |
H15.104.18 |
3 |
19 |
Trường Trung học cơ sở Lê Lợi |
H15.104.19 |
3 |
20 |
Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo |
H15.104.20 |
3 |
VI |
Xã Hòa Phú |
H15.105 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.105.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.105.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.105.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.105.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hòa Phú |
H15.105.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hòa Khánh |
H15.105.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Hòa Xuân |
H15.105.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Tuổi Ngọc |
H15.105.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Chim Non Vàng Anh |
H15.105.09 |
3 |
10 |
Trường Mầm non Vì Sao |
H15.105.10 |
3 |
11 |
Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
H15.105.11 |
3 |
12 |
Tiểu học Phú Thái |
H15.105.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Phú Vinh |
H15.105.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân |
H15.105.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Y Wang |
H15.105.15 |
3 |
16 |
Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện |
H15.105.16 |
3 |
17 |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu |
H15.105.17 |
3 |
18 |
Trường Tiểu học Phan Đình Phùng |
H15.105.18 |
3 |
19 |
Trường Trung học cơ sở Hòa Phú |
H15.105.19 |
3 |
20 |
Trường Trung học cơ sở Đoàn Kết |
H15.105.20 |
3 |
21 |
Trường Trung học cơ sở Hòa Khánh |
H15.105.21 |
3 |
22 |
Trường Trung học cơ sở Hòa Xuân |
H15.105.22 |
3 |
VII |
Phường Buôn Hồ |
H15.106 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.106.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.106.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị |
H15.106.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.106.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Bình Minh |
H15.106.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoa Sữa |
H15.106.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
H15.106.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
H15.106.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
H15.106.09 |
3 |
10 |
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương |
H15.106.10 |
3 |
11 |
Trường Mầm non Buôn Hồ |
H15.106.11 |
3 |
12 |
Trường Mầm non Họa Mi Plus |
H15.106.12 |
3 |
13 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
H15.106.13 |
3 |
14 |
Trường Trường Tiểu học Quang Trung |
H15.106.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm |
H15.106.15 |
3 |
16 |
Trường Tiểu học Y Nuê |
H15.106.16 |
3 |
17 |
Trường Tiểu học Nguyễn Tất Thành |
H15.106.17 |
3 |
18 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
H15.106.18 |
3 |
19 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
H15.106.19 |
3 |
20 |
Trường Tiểu học A Ma Khê |
H15.106.20 |
3 |
21 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
H15.106.21 |
3 |
22 |
Trường Tiểu học Y Ngông |
H15.106.22 |
3 |
23 |
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm |
H15.106.23 |
3 |
24 |
Trường Tiểu học Trưng Vương |
H15.106.24 |
3 |
25 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Khuyến |
H15.106.25 |
3 |
26 |
Trường Trung học cơ sở Trần Phú |
H15.106.26 |
3 |
27 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trường Tộ |
H15.106.27 |
3 |
28 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du |
H15.106.28 |
3 |
29 |
Trường Trung học cơ sở Trần Đại Nghĩa |
H15.106.29 |
3 |
30 |
Trường Trung học cơ sở Ngô Mây |
H15.106.30 |
3 |
31 |
Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Trung học cơ sở Buôn Hồ |
H15.106.31 |
3 |
32 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao |
H15.106.32 |
3 |
VIII |
Phường Cư Bao |
H15.107 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.107.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.107.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị |
H15.107.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.107.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Búp Sen Xanh |
H15.107.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoa Đào |
H15.107.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Búp Sen Hồng |
H15.107.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Hoa Ngọc Lan |
H15.107.08 |
3 |
9 |
Trường Mẫu giáo Vành Khuyên |
H15.107.09 |
3 |
10 |
Trường Mầm non Họa Mi |
H15.107.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học A Ma Jhao |
H15.107.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
H15.107.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Y Jút |
H15.107.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
H15.107.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
H15.107.15 |
3 |
16 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn |
H15.107.16 |
3 |
17 |
Trường Tiểu học Hà Huy Tập |
H15.107.17 |
3 |
18 |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
H15.107.18 |
3 |
19 |
Trường Trung học cơ sở Ngô Quyền |
H15.107.19 |
3 |
20 |
Trường Trung học cơ sở Hùng Vương |
H15.107.20 |
3 |
21 |
Trường Trung học cơ sở Đinh Tiên Hoàng |
H15.107.21 |
3 |
IX |
Xã Ea Drông |
H15.108 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.108.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.108.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.108.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.108.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hoa Ban |
H15.108.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoa Sim |
H15.108.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Hoa Tăng Bi |
H15.108.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Hoa Cúc |
H15.108.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Hoa Cau |
H15.108.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Tô Hiệu |
H15.108.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ |
H15.108.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
H15.108.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
H15.108.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Nơ Trang Long |
H15.108.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Đinh Núp |
H15.108.15 |
3 |
16 |
Trường Trung học cơ sở Chu Văn An |
H15.108.16 |
3 |
17 |
Trường Trung học cơ sở Tô Vĩnh Diện |
H15.108.17 |
3 |
X |
Xã Ea Wer |
H15.109 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.109.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.109.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.109.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.109.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
H15.109.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
H15.109.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Hoa Anh Đào |
H15.109.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Hoa Pơ Lang |
H15.109.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
H15.109.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ |
H15.109.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
H15.109.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
H15.109.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
H15.109.13 |
3 |
14 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trường Tộ |
H15.109.14 |
3 |
15 |
Trường Trung học cơ sở Hồ Tùng Mậu |
H15.109.15 |
3 |
16 |
Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong |
H15.109.16 |
3 |
17 |
Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Trung học cơ sở Buôn Đôn |
H15.109.17 |
3 |
18 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao |
H15.109.18 |
3 |
XI |
Xã Ea Nuôl |
H15.110 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.110.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.110.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.110.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.110.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
H15.110.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoa Bằng Lăng |
H15.110.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
H15.110.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương |
H15.110.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Hoa Ban |
H15.110.09 |
3 |
10 |
Trường Mầm non Hoa Lan |
H15.110.10 |
3 |
11 |
Trường Mầm non Hoa Thiên Lý |
H15.110.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
H15.110.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
H15.110.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân |
H15.110.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
H15.110.15 |
3 |
16 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
H15.110.16 |
3 |
17 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
H15.110.17 |
3 |
18 |
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ |
H15.110.18 |
3 |
19 |
Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo |
H15.110.19 |
3 |
20 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm |
H15.110.20 |
3 |
21 |
Trường Trung học cơ sở Trần Quang Diệu |
H15.110.21 |
3 |
22 |
Trường Trung học và Trung học cơ sở Ama Trang Lơng |
H15.110.22 |
3 |
XII |
Xã Buôn Đôn |
H15.111 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.111.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.111.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.111.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.111.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Họa Mi |
H15.111.05 |
3 |
6 |
Trường Tiểu học Y Jut |
H15.111.06 |
3 |
7 |
Trường Trung học cơ sở Võ Thị Sáu |
H15.111.07 |
3 |
XIII |
Xã Ea Kiết |
H15.112 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.112.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.112.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.112.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.112.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
H15.112.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoa Phượng |
H15.112.06 |
3 |
7 |
Trường Mẫu giáo Buôn Win |
H15.112.07 |
3 |
8 |
Trường Trường Mầm non Hoàng Lan |
H15.112.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Mạc Thị Bưởi |
H15.112.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Phan Đăng Lưu |
H15.112.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn |
H15.112.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
H15.112.12 |
3 |
13 |
Trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ |
H15.112.13 |
3 |
14 |
Trường Trung học cơ sở Trần Quang Diệu |
H15.112.14 |
3 |
XIV |
Xã Ea M'Droh |
H15.113 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.113.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.113.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.113.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.113.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Ea M'droh |
H15.113.05 |
3 |
6 |
Trường Mẫu giáo Ea M'nang |
H15.113.06 |
3 |
7 |
Trường Mẫu giáo Hoa Sen |
H15.113.07 |
3 |
8 |
Trường Trường Mầm non Tuổi Thơ |
H15.113.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân |
H15.113.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Huỳnh Thúc Kháng |
H15.113.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt |
H15.113.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự |
H15.113.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
H15.113.13 |
3 |
14 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Huệ |
H15.113.14 |
3 |
15 |
Trường Trung học cơ sở Ngô Mây |
H15.113.15 |
3 |
16 |
Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng |
H15.113.16 |
3 |
17 |
Trường Tiểu học và Trường Trung học cơ sở Hùng Vương |
H15.113.17 |
3 |
XV |
Xã Quảng Phú |
H15.114 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.114.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.114.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.114.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.114.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non 10-3 |
H15.114.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
H15.114.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Thị trấn Ea Pốk |
H15.114.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Tuổi Ngọc |
H15.114.08 |
3 |
9 |
Trường Mẫu giáo Cư Suê |
H15.114.09 |
3 |
10 |
Trường Mẫu giáo Kim Đồng |
H15.114.10 |
3 |
11 |
Trường Mầm non Phong Lan |
H15.114.11 |
3 |
12 |
Trường Mầm non Họa Mi |
H15.114.12 |
3 |
13 |
Trường Mầm non Ban Mai Xanh |
H15.114.13 |
3 |
14 |
Trường Mầm non Hạnh Phúc |
H15.114.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
H15.114.15 |
3 |
16 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
H15.114.16 |
3 |
17 |
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh |
H15.114.17 |
3 |
18 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
H15.114.18 |
3 |
19 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
H15.114.19 |
3 |
20 |
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm |
H15.114.20 |
3 |
21 |
Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái |
H15.114.21 |
3 |
22 |
Trường Tiểu học Quang Trung |
H15.114.22 |
3 |
23 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
H15.114.23 |
3 |
24 |
Trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh |
H15.114.24 |
3 |
25 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Tất Thành |
H15.114.25 |
3 |
26 |
Trường Trung học cơ sở Y Ngông Niê Kđăm |
H15.114.26 |
3 |
27 |
Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong |
H15.114.27 |
3 |
28 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Tri Phương |
H15.114.28 |
3 |
29 |
Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Trung học cơ sở huyện Cư M'gar |
H15.114.29 |
3 |
30 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao |
H15.114.30 |
3 |
XVI |
Xã Cuôr Đăng |
H15.115 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.115.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.115.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.115.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.115.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo 30-4 |
H15.115.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Ea Drơng |
H15.115.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Phú Xuân |
H15.115.07 |
3 |
8 |
Trường Trường Mầm non Hoa Pơ Lang |
H15.115.08 |
3 |
9 |
Trường Trường Mầm non Vàng Anh |
H15.115.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Chu Văn An |
H15.115.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến |
H15.115.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu |
H15.115.12 |
3 |
13 |
Trường Trung học cơ sở Đinh Tiên Hoàng |
H15.115.13 |
3 |
14 |
Trường Trung học cơ sở Đoàn Thị Điểm |
H15.115.14 |
3 |
XVII |
Xã Cư Mgar |
H15.116 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.116.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.116.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.116.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.116.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Cư M'gar |
H15.116.05 |
3 |
6 |
Trường Mẫu giáo Ea Hđing |
H15.116.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Ea Kpam |
H15.116.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Ama Trang Lơng |
H15.116.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
H15.116.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Trưng Vương |
H15.116.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Y Jút |
H15.116.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh |
H15.116.12 |
3 |
13 |
Trường Trung học cơ sở Cao Bá Quát |
H15.116.13 |
3 |
14 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trường Tộ |
H15.116.14 |
3 |
15 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm |
H15.116.15 |
3 |
XVIII |
Xã Ea Tul |
H15.117 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.117.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.117.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.117.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.117.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Cư Dliê M'nông |
H15.117.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Ánh Dương |
H15.117.06 |
3 |
7 |
Trường Mẫu giáo Ea Tar |
H15.117.07 |
3 |
8 |
Trường Mẫu giáo Ea Tul |
H15.117.08 |
3 |
9 |
Trường Trường Mầm non Tuổi Hoa |
H15.117.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
H15.117.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
H15.117.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh |
H15.117.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ |
H15.117.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
H15.117.14 |
3 |
15 |
Trường Trung học cơ sở Hoàng Hoa Thám |
H15.117.15 |
3 |
16 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Bé |
H15.117.16 |
3 |
17 |
Trường Trung học cơ sở Ea Tul |
H15.117.17 |
3 |
18 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Đinh Núp |
H15.117.18 |
3 |
XIX |
Xã Ea Ning |
H15.118 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.118.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.118.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.118.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.118.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Bông Sen |
H15.118.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoa Lan |
H15.118.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Anh Đào |
H15.118.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
H15.118.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Vàng Anh |
H15.118.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự |
H15.118.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh |
H15.118.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
H15.118.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Nguyễn Tất Thành |
H15.118.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn |
H15.118.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ |
H15.118.15 |
3 |
16 |
Trường Trung học cơ sở Ea Hnin |
H15.118.16 |
3 |
17 |
Trường Trung học cơ sở Chư Quynh |
H15.118.17 |
3 |
18 |
Trường Trung học cơ sở Chư Êwi |
H15.118.18 |
3 |
19 |
Trường Trung học cơ sở Ea Hu |
H15.118.19 |
3 |
XX |
Xã Dray Bhăng |
H15.119 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.119.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.119.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.119.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.119.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
H15.119.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Vành Khuyên |
H15.119.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Hoa Phượng |
H15.119.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Măng Non |
H15.119.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Thiên Ân |
H15.119.09 |
3 |
10 |
Trường Mầm non Hoa Hồng Nhỏ |
H15.119.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Ngô Quyền |
H15.119.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Kim Châu |
H15.119.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Y Jút |
H15.119.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Hoàng Hanh |
H15.119.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
H15.119.15 |
3 |
16 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé |
H15.119.16 |
3 |
17 |
Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái |
H15.119.17 |
3 |
18 |
Trường Trung học cơ sở Dray Bhăng |
H15.119.18 |
3 |
19 |
Trường Trung học cơ sở Đinh Bộ Lĩnh |
H15.119.19 |
3 |
20 |
Trường Trung học cơ sở Giang Sơn |
H15.119.20 |
3 |
21 |
Trường Trung học cơ sở Ea Bhốk |
H15.119.21 |
3 |
22 |
Trường Phổ thông dân tộc Nội trú THCS Cư Kuin |
H15.119.22 |
3 |
23 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao |
H15.119.23 |
3 |
XXI |
Xã Ea Ktur |
H15.120 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.120.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.120.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.120.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.120.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Tuổi Thơ |
H15.120.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hướng Dương |
H15.120.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Hoa Cúc |
H15.120.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
H15.120.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Họa Mi |
H15.120.09 |
3 |
10 |
Trường Mầm non Hoa Pơ Lang |
H15.120.10 |
3 |
11 |
Trường Mầm non Bồ Câu |
H15.120.11 |
3 |
12 |
Trường Mầm non Mai Hòa |
H15.120.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
H15.120.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Kpă Klơng |
H15.120.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Nơ Trang Lơng |
H15.120.15 |
3 |
16 |
Trường Tiểu học Ea Tiêu |
H15.120.16 |
3 |
17 |
Trường Tiểu học Quang Trung |
H15.120.17 |
3 |
18 |
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
H15.120.18 |
3 |
19 |
Trường Tiểu học Trần Văn Ơn |
H15.120.19 |
3 |
20 |
Trường Tiểu học Ea Mtá |
H15.120.20 |
3 |
21 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh |
H15.120.21 |
3 |
22 |
Trường Trung học cơ sở 19 8 |
H15.120.22 |
3 |
23 |
Trường Trung học cơ sở Ea Tiêu |
H15.120.23 |
3 |
24 |
Trường Trung học cơ sở Trung Hòa |
H15.120.24 |
3 |
25 |
Trường Trung học cơ sở Việt Đức |
H15.120.25 |
3 |
26 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Đình Chiểu |
H15.120.26 |
3 |
27 |
Trường Trung học cơ sở Lê Thị Hồng Gấm |
H15.120.27 |
3 |
XXII |
Xã Ea Kar |
H15.121 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.121.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.121.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.121.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.121.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Măng Non |
H15.121.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Ngọc Lan |
H15.121.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
H15.121.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Mầm Non |
H15.121.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Phong Lan |
H15.121.09 |
3 |
10 |
Trường Mầm non Sao Khuê |
H15.121.10 |
3 |
11 |
Trường Mầm non Họa My |
H15.121.11 |
3 |
12 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
H15.121.12 |
3 |
13 |
Trường Mầm non Sao Mai |
H15.121.13 |
3 |
14 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
H15.121.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo |
H15.121.15 |
3 |
16 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
H15.121.16 |
3 |
17 |
Trường Tiểu học Ngô Thì Nhậm |
H15.121.17 |
3 |
18 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
H15.121.18 |
3 |
19 |
Trường Tiểu học Ngô Quyền |
H15.121.19 |
3 |
20 |
Trường Tiểu học Mạc Thị Bưởi |
H15.121.20 |
3 |
21 |
Trường Tiểu học Trưng Vương |
H15.121.21 |
3 |
22 |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
H15.121.22 |
3 |
23 |
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh |
H15.121.23 |
3 |
24 |
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ |
H15.121.24 |
3 |
25 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
H15.121.25 |
3 |
26 |
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm |
H15.121.26 |
3 |
27 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé |
H15.121.27 |
3 |
28 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ |
H15.121.28 |
3 |
29 |
Trường Tiểu học Trần Văn Ơn |
H15.121.29 |
3 |
30 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
H15.121.30 |
3 |
31 |
Trường Trung học cơ sở Chu Văn An |
H15.121.31 |
3 |
32 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Khuyến |
H15.121.32 |
3 |
33 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Đình Chiểu |
H15.121.33 |
3 |
34 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Đức Cảnh |
H15.121.34 |
3 |
35 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm |
H15.121.35 |
3 |
36 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Trỗi |
H15.121.36 |
3 |
37 |
Trường Phổ thông Phổ thông Dân tộc Nội trú Trung học cơ sở Ea Kar |
H15.121.37 |
3 |
38 |
Trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh |
H15.121.38 |
3 |
39 |
Trường Trung học cơ sở Trần Phú |
H15.121.39 |
3 |
40 |
Trường mầm non Baby House |
H15.121.40 |
3 |
41 |
Trường mầm non Sóc Nâu |
H15.121.41 |
3 |
42 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao |
H15.121.42 |
3 |
XXIII |
Xã Ea Ô |
H15.122 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.122.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.122.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.122.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.122.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Ánh Dương |
H15.122.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Tuổi Ngọc |
H15.122.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Tuổi Thơ |
H15.122.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Hoa Ban |
H15.122.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
H15.122.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ |
H15.122.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Đào Duy Từ |
H15.122.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thái Học |
H15.122.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng |
H15.122.13 |
3 |
14 |
Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng |
H15.122.14 |
3 |
15 |
Trường Trung học cơ sở Phạm Hồng Thái |
H15.122.15 |
3 |
XXIV |
Xã Ea Knốp |
H15.123 |
3 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.123.01 |
2 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.123.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.123.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.123.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Bình Minh |
H15.123.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Bông Sen |
H15.123.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Hoa Cúc |
H15.123.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Thanh Bình |
H15.123.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Hoa Đào |
H15.123.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
H15.123.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ |
H15.123.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
H15.123.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Tô Hiệu |
H15.123.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học La Văn Cầu |
H15.123.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Trần Cao Vân |
H15.123.15 |
3 |
16 |
Trường Trung học cơ sở Hùng Vương |
H15.123.16 |
3 |
17 |
Trường Trung học cơ sở Đinh Tiên Hoàng |
H15.123.17 |
3 |
18 |
Trường Trung học cơ sở Cao Bá Quát |
H15.123.18 |
3 |
19 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lý Tự Trọng |
H15.123.19 |
3 |
XXV |
Xã Cư Yang |
H15.124 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.124.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.124.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.124.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.124.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hướng Dương |
H15.124.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoa Pơ Lang |
H15.124.06 |
3 |
7 |
Trường Tiểu học Hà Huy Tập |
H15.124.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
H15.124.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt |
H15.124.09 |
3 |
10 |
Trường Trung học cơ sở Hoàng Hoa Thám |
H15.124.10 |
3 |
11 |
Trường Trung học cơ sở Phan Đăng Lưu |
H15.124.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vừ A Dính |
H15.124.12 |
3 |
XXVI |
Xã Ea Păl |
H15.125 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.125.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.125.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.125.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.125.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hoa Phượng |
H15.125.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Tuổi Hồng |
H15.125.06 |
3 |
7 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
H15.125.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh |
H15.125.08 |
3 |
9 |
Trường Trung học cơ sở Phan Chu Trinh |
H15.125.09 |
3 |
10 |
Trường Trung học cơ sở Hoàng Diệu |
H15.125.10 |
3 |
XXVII |
Xã Ea Khăl |
H15.126 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.126.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.126.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.126.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.126.04 |
3 |
5 |
Trường MN Ea Nam |
H15.126.05 |
3 |
6 |
Trường MN Hoa Mai |
H15.126.06 |
3 |
7 |
Trường MG Hoa Cúc |
H15.126.07 |
3 |
8 |
Trường MG Ea Tir |
H15.126.08 |
3 |
9 |
Trường TH Lê Duẩn |
H15.126.09 |
3 |
10 |
Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai |
H15.126.10 |
3 |
11 |
Trường TH Ea Khăl |
H15.126.11 |
3 |
12 |
Trường TH Cư Ktây |
H15.126.12 |
3 |
13 |
Trường TH Ea Tir |
H15.126.13 |
3 |
14 |
Trường THCS Lê Hồng Phong |
H15.126.14 |
3 |
15 |
Trường THCS Hùng Vương |
H15.126.15 |
3 |
16 |
Trường THCS Bế Văn Đàn |
H15.126.16 |
3 |
17 |
Trường THCS Vừ A Dính |
H15.126.17 |
3 |
18 |
Trường TH-THCS Đam San |
H15.126.18 |
3 |
XVIII |
Xã Ea Drăng |
H15.127 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.127.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.127.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.127.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.127.04 |
3 |
5 |
Trường MN Bình Minh |
H15.127.05 |
3 |
6 |
Trường MN Thị trấn Ea Drăng |
H15.127.06 |
3 |
7 |
Trường MG Ea Ral |
H15.127.07 |
3 |
8 |
Trường MN Hoa Lan |
H15.127.08 |
3 |
9 |
Trường MN Hoa Pơ Lang |
H15.127.09 |
3 |
10 |
Trường MG Họa My |
H15.127.10 |
3 |
11 |
Trường TH Kim Đồng |
H15.127.11 |
3 |
12 |
Trường TH Thuần Mẫn |
H15.127.12 |
3 |
13 |
Trường TH Lý Tự Trọng |
H15.127.13 |
3 |
14 |
Trường TH Nơ Trang Lơng |
H15.127.14 |
3 |
15 |
Trường TH Nguyễn Viết Xuân |
H15.127.15 |
3 |
16 |
Trường TH Lê Văn Tám |
H15.127.16 |
3 |
17 |
Trường TH Dliê Yang |
H15.127.17 |
3 |
18 |
Trường TH Nguyễn Trãi |
H15.127.18 |
3 |
19 |
Trường THCS Lê Quý Đôn |
H15.127.19 |
3 |
20 |
Trường THCS Ngô Quyền |
H15.127.20 |
3 |
21 |
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi |
H15.127.21 |
3 |
22 |
Trường THCS Nguyễn Du |
H15.127.22 |
3 |
23 |
Trường THCS Y Jút |
H15.127.23 |
3 |
24 |
Trường TH-THCS Phan Bội Châu |
H15.127.24 |
3 |
25 |
Trường PTDT Nội Trú - THCS |
H15.127.25 |
3 |
26 |
Trường Mầm non Hoa Phong Lan |
H15.127.26 |
3 |
27 |
Trường Mầm non Thiên Nga |
H15.127.27 |
3 |
28 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao |
H15.127.28 |
3 |
XXIX |
Xã Ea Wy |
H15.128 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.128.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.128.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.128.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.128.04 |
3 |
5 |
Trường MG Cư Mốt |
H15.128.05 |
3 |
6 |
Trường MG Ea Wy |
H15.128.06 |
3 |
7 |
Trường MG Tuổi Ngọc |
H15.128.07 |
3 |
8 |
Trường TH Phan Chu Trinh |
H15.128.08 |
3 |
9 |
Trường TH Nguyễn Trường Tộ |
H15.128.09 |
3 |
10 |
Trường TH Ea Wy |
H15.128.10 |
3 |
11 |
Trường TH Trần Quốc Toản |
H15.128.11 |
3 |
12 |
Trường TH Lê Đình Chinh |
H15.128.12 |
3 |
13 |
Trường THCS Ngô Mây |
H15.128.13 |
3 |
14 |
Trường THCS Tô Hiệu |
H15.128.14 |
3 |
15 |
Trường THCS Hoàng Văn Thụ |
H15.128.15 |
3 |
16 |
Trường TH-THCS Võ Thị Sáu |
H15.128.16 |
3 |
XXX |
Xã Ea H'leo |
H15.129 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.129.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.129.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.129.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.129.04 |
3 |
5 |
Trường MN Hoa Hướng Dương |
H15.129.05 |
3 |
6 |
Trường MG Ea H'Leo |
H15.129.06 |
3 |
7 |
Trường TH Nguyễn Huệ |
H15.129.07 |
3 |
8 |
Trường TH Ea H'leo |
H15.129.08 |
3 |
9 |
Trường THCS Chu Văn An |
H15.129.09 |
3 |
10 |
Trường TH-THCS Nguyễn Bá Ngọc |
H15.129.10 |
3 |
XXXI |
Xã Ea Hiao |
H15.130 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.130.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.130.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.130.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.130.04 |
3 |
5 |
Trường MN Hoa Sen |
H15.130.05 |
3 |
6 |
Trường MG Ea Sol |
H15.130.06 |
3 |
7 |
Trường MG Ea Hiao |
H15.130.07 |
3 |
8 |
Trường TH Ea Sol |
H15.130.08 |
3 |
9 |
Trường TH Nguyễn Khuyến |
H15.130.09 |
3 |
10 |
Trường TH Ea Hiao |
H15.130.10 |
3 |
11 |
Trường TH Trần Quốc Tuấn |
H15.130.11 |
3 |
12 |
Trường THCS Lê Lợi |
H15.130.12 |
3 |
13 |
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
H15.130.13 |
3 |
14 |
Trường TH-THCS Hoàng Hoa Thám |
H15.130.14 |
3 |
15 |
Trường TH-THCS Nơ Trang Gưh |
H15.130.15 |
3 |
16 |
Trường TH-THCS Lê Lai |
H15.130.16 |
3 |
XXXII |
Xã Ea Súp |
H15.131 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.131.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.131.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.131.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.131.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
H15.131.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
H15.131.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
H15.131.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Ea Lê |
H15.131.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Tuổi Thơ |
H15.131.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Cư M'Lan |
H15.131.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Ea Súp |
H15.131.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
H15.131.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
H15.131.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Ea Lê |
H15.131.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
H15.131.15 |
3 |
16 |
Trường Trung học cơ sở Huỳnh Thúc Kháng |
H15.131.16 |
3 |
17 |
Trường Trung học cơ sở Quang Trung |
H15.131.17 |
3 |
18 |
Trường Trung học cơ sở Ea Lê |
H15.131.18 |
3 |
19 |
Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Trung học cơ sở huyện |
H15.131.19 |
3 |
20 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao |
H15.131.20 |
3 |
XXXIII |
Xã Ea Rốk |
H15.132 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.132.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.132.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.132.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.132.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Cư Kbang |
H15.132.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoa Ban |
H15.132.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Hoa Phượng |
H15.132.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Ea Rốk |
H15.132.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Ia JLơi |
H15.132.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
H15.132.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
H15.132.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
H15.132.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Ea Rốk |
H15.132.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
H15.132.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
H15.132.15 |
3 |
16 |
Trường Trung học cơ sở Bế Văn Đàn |
H15.132.16 |
3 |
17 |
Trường Trung học cơ sở Lê Đình Chinh |
H15.132.17 |
3 |
18 |
Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng |
H15.132.18 |
3 |
XXXIV |
Xã Ea Bung |
H15.133 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.133.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.133.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.133.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.133.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Ea Bung |
H15.133.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Ya Tờ Mốt |
H15.133.06 |
3 |
7 |
Trường Tiểu học Ea Bung |
H15.133.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh |
H15.133.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
H15.133.09 |
3 |
10 |
Trường Trung học cơ sở Ea Bung |
H15.133.10 |
3 |
11 |
Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn |
H15.133.11 |
3 |
XXXV |
Xã Ia Rvê |
H15.134 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.134.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.134.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.134.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.134.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Thiên Nga |
H15.134.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Họa Mi |
H15.134.06 |
3 |
7 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu |
H15.134.07 |
3 |
8 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Định |
H15.134.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học-Trung học cơ sở Chu Văn An |
H15.134.09 |
3 |
XXXVI |
Xã Ia Lốp |
H15.135 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.135.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.135.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.135.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.135.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
H15.135.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoa Lan |
H15.135.06 |
3 |
7 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
H15.135.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Cầm Bá Thước |
H15.135.08 |
3 |
9 |
Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo |
H15.135.09 |
3 |
XXXVII |
Xã Pơng Drang |
H15.136 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.136.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.136.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.136.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.136.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Hoa Ngọc Lan |
H15.136.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Họa Mi |
H15.136.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Vành Khuyên |
H15.136.07 |
3 |
8 |
Trường Mẫu giáo Thiên Thần Nhỏ |
H15.136.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Chú Voi Con |
H15.136.09 |
3 |
10 |
Trường Mầm non Hải Âu |
H15.136.10 |
3 |
11 |
Trường Mầm non Mẹ Âu Cơ |
H15.136.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
H15.136.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
H15.136.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
H15.136.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh |
H15.136.15 |
3 |
16 |
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh |
H15.136.16 |
3 |
17 |
Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng |
H15.136.17 |
3 |
18 |
Trường Tiểu học Y Jút |
H15.136.18 |
3 |
19 |
Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong |
H15.136.19 |
3 |
20 |
Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng |
H15.136.20 |
3 |
21 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Công Trứ |
H15.136.21 |
3 |
22 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Huệ |
H15.136.22 |
3 |
XXXVIII |
Xã Krông Búk |
H15.137 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.137.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.137.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.137.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.137.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Ban Mai |
H15.137.05 |
3 |
6 |
Trường Mẫu giáo Bình Minh |
H15.137.06 |
3 |
7 |
Trường Mẫu giáo Hoàng Anh |
H15.137.07 |
3 |
8 |
Trường Mẫu giáo Sao Mai |
H15.137.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Thiên Sa |
H15.137.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học A Ma Khê |
H15.137.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Hai Bà Trưng |
H15.137.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Hoàng Diệu |
H15.137.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám |
H15.137.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Mai Thúc Loan |
H15.137.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
H15.137.15 |
3 |
16 |
Trường Tiểu học Trần Quang Diệu |
H15.137.16 |
3 |
17 |
Trường Tiểu học Y Ngông |
H15.137.17 |
3 |
18 |
Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Trung học cơ sở huyện Krông Búk |
H15.137.18 |
3 |
19 |
Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu |
H15.137.19 |
3 |
20 |
Trường Trung học cơ sở Phan Chu Trinh |
H15.137.20 |
3 |
21 |
Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng |
H15.137.21 |
3 |
22 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao |
H15.137.22 |
3 |
XXXIX |
Xã Cư Pơng |
H15.138 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.138.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.138.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.138.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.138.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Bông Sen |
H15.138.05 |
3 |
6 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
H15.138.06 |
3 |
7 |
Trường Mẫu giáo Hoa Phong Lan |
H15.138.07 |
3 |
8 |
Trường Mẫu giáo Sơn Ca |
H15.138.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học A Ma Pui |
H15.138.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học La Văn Cầu |
H15.138.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái |
H15.138.11 |
3 |
12 |
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Bùi Thị Xuân |
H15.138.12 |
3 |
13 |
Trường Trung học cơ sở Ngô Gia Tự |
H15.138.13 |
3 |
XL |
Xã Hòa Sơn |
H15.139 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.139.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.139.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.139.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.139.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Yang Reh |
H15.139.05 |
3 |
6 |
Trường Tiểu học Yang Reh |
H15.139.06 |
3 |
7 |
Trường Trung học cơ sở Hùng Vương |
H15.139.07 |
3 |
8 |
Trường Mẫu giáo Ea Trul |
H15.139.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Êa Trul |
H15.139.09 |
3 |
10 |
Trường Trung học cơ sở Êa Trul |
H15.139.10 |
3 |
11 |
Trường Mẫu giáo Phong Lan |
H15.139.11 |
3 |
12 |
Trường Mẫu giáo Sơn Ca |
H15.139.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Sơn Tây |
H15.139.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Sơn Đông |
H15.139.14 |
3 |
15 |
Trường Trung học cơ sở Hòa Sơn |
H15.139.15 |
3 |
XLI |
Xã Dang Kang |
H15.140 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.140.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.140.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.140.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.140.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Cư Kty |
H15.140.05 |
3 |
6 |
Trường Tiểu học Thăng Bình |
H15.140.06 |
3 |
7 |
Trường Trung học cơ sở Cư Kty |
H15.140.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Sen Hồng |
H15.140.08 |
3 |
9 |
Trường Mẫu giáo Hòa Tân |
H15.140.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Hòa Thành |
H15.140.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học và trung học cơ sở Hòa Tân |
H15.140.11 |
3 |
12 |
Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng |
H15.140.12 |
3 |
13 |
Trường Mẫu giáo Hoa Phượng |
H15.140.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Yang Kang I |
H15.140.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Yang Kang II |
H15.140.15 |
3 |
16 |
Trường Trung học cơ sở Dang Kang |
H15.140.16 |
3 |
XLII |
Xã Krông Bông |
H15.141 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.141.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.141.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.141.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.141.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Mầm Non |
H15.141.05 |
3 |
6 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
H15.141.06 |
3 |
7 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Viết Xuân |
H15.141.07 |
3 |
8 |
Trường Phổ thông Dân tộc Nội Trú Trung học cơ sở huyện Krông Bông |
H15.141.08 |
3 |
9 |
Trường Mẫu giáo Măng Non |
H15.141.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
H15.141.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Khuê Ngọc Điền |
H15.141.11 |
3 |
12 |
Trường Trung học cơ sở Quang Trung |
H15.141.12 |
3 |
13 |
Trường Mẫu giáo Hoạ Mi |
H15.141.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hòa Lễ |
H15.141.14 |
3 |
15 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao |
H15.141.15 |
3 |
XLIII |
Xã Yang Mao |
H15.142 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.142.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.142.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.142.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.142.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Cư Drăm |
H15.142.05 |
3 |
6 |
Trường Tiểu học Cư Drăm |
H15.142.06 |
3 |
7 |
Trường Tiểu học Yang Hăn |
H15.142.07 |
3 |
8 |
Trường Trung học cơ sở Cư Drăm |
H15.142.08 |
3 |
9 |
Trường Trung học cơ sở Yang Hăn |
H15.142.09 |
3 |
10 |
Trường Mẫu giáo Yang Mao |
H15.142.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Yang Mao |
H15.142.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Nhân Giang |
H15.142.12 |
3 |
13 |
Trường Trung học cơ sở Yang Mao |
H15.142.13 |
3 |
XLIV |
Xã Cư Pui |
H15.143 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.143.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.143.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.143.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.143.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Hòa Phong |
H15.143.05 |
3 |
6 |
Trường Tiểu học Cẩm Phong |
H15.143.06 |
3 |
7 |
Trường Tiểu học Sơn Phong |
H15.143.07 |
3 |
8 |
Trường Trung học cơ sở Hòa Phong |
H15.143.08 |
3 |
9 |
Trường Mẫu giáo Cư Pui |
H15.143.09 |
3 |
10 |
Trường Mẫu giáo Hoa Pơ Lang |
H15.143.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Cư Pui I |
H15.143.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Cư Pui II |
H15.143.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Ea Bar |
H15.143.13 |
3 |
14 |
Trường Trung học cơ sở Cư Pui |
H15.143.14 |
3 |
XLV |
Xã Krông Ana |
H15.144 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.144.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.144.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.144.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.144.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Krông Ana |
H15.144.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoa Phượng |
H15.144.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Hoạ Mi |
H15.144.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Hoa Cúc |
H15.144.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Sao Mai |
H15.144.09 |
3 |
10 |
Trường Mầm non Đông Nam |
H15.144.10 |
3 |
11 |
Trường Mầm non Âu lạc |
H15.144.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
H15.144.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Krông Ana |
H15.144.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
H15.144.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
H15.144.15 |
3 |
16 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
H15.144.16 |
3 |
17 |
Trường Trung học cơ sở Lê Đình Chinh |
H15.144.17 |
3 |
18 |
Trường Trung học cơ sở Buôn Trấp |
H15.144.18 |
3 |
19 |
Trường Trung học cơ sở Lê Văn Tám |
H15.144.19 |
3 |
20 |
Trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh |
H15.144.20 |
3 |
21 |
Trường Phổ thông dân tộc Nội trú Trung học cơ sở Krông Ana |
H15.144.21 |
3 |
22 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao |
H15.144.22 |
3 |
XLVI |
Xã Dur Kmăl |
H15.145 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.145.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.145.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.145.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.145.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hoa Pơ lang |
H15.145.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
H15.145.06 |
3 |
7 |
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ |
H15.145.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Y Ngông |
H15.145.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Tây Phong |
H15.145.09 |
3 |
10 |
Trường Trung học cơ sở Võ Nguyên Giáp |
H15.145.10 |
3 |
XLVII |
Xã Ea Na |
H15.146 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.146.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.146.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.146.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.146.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Bình Minh |
H15.146.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Cư Pang |
H15.146.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Ea Na |
H15.146.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Ea Tung |
H15.146.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
H15.146.09 |
3 |
10 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
H15.146.10 |
3 |
11 |
Trường Mầm non Mickey |
H15.146.11 |
3 |
12 |
Trường Mầm non Mai Lan |
H15.146.12 |
3 |
13 |
Trường Mầm non Sóc Nâu |
H15.146.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Ea Bông |
H15.146.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Hà Huy Tập |
H15.146.15 |
3 |
16 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
H15.146.16 |
3 |
17 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
H15.146.17 |
3 |
18 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
H15.146.18 |
3 |
19 |
Trường Tiểu học Drây Sáp |
H15.146.19 |
3 |
20 |
Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn |
H15.146.20 |
3 |
21 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi |
H15.146.21 |
3 |
22 |
Trường Trung học cơ sở Tô Hiệu |
H15.146.22 |
3 |
XLVIII |
Xã Krông Năng |
H15.147 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.147.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.147.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.147.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.147.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
H15.147.05 |
3 |
6 |
Trường Mẫu giáo Phú Lộc |
H15.147.06 |
3 |
7 |
Trường Mẫu giáo Hoa Blang |
H15.147.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non tư thục Búp Sen Trắng |
H15.147.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non tư thục Ong Vàng |
H15.147.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
H15.147.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
H15.147.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Phú Lộc |
H15.147.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Ea Hồ |
H15.147.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Ea Truôl |
H15.147.14 |
3 |
15 |
Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn |
H15.147.15 |
3 |
16 |
Trường Trung học cơ sở Phú Lộc |
H15.147.16 |
3 |
17 |
Trường Trung học cơ sở Y Jút |
H15.147.17 |
3 |
18 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Quang Trung |
H15.147.18 |
3 |
19 |
Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Trung học cơ sở Krông Năng |
H15.147.19 |
3 |
20 |
Trung tâm, Truyền thông, Văn hoá và Thể thao |
H15.147.20 |
3 |
XLIX |
Xã Dliê Ya |
H15.148 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.148.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.148.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.148.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.148.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Hoa Ban Trắng |
H15.148.05 |
3 |
6 |
Trường Mẫu giáo Hoa Thủy Tiên |
H15.148.06 |
3 |
7 |
Trường Mẫu giáo Hoa Ly |
H15.148.07 |
3 |
8 |
Trường Mẫu giáo Hoa Huệ |
H15.148.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Hoa Lan |
H15.148.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Dliêya |
H15.148.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
H15.148.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé |
H15.148.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến |
H15.148.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn |
H15.148.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám |
H15.148.15 |
3 |
16 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
H15.148.16 |
3 |
17 |
Trường Trung học cơ sở Ama Trang Lơng |
H15.148.17 |
3 |
18 |
Trường Trung học cơ sở Trần Phú |
H15.148.18 |
3 |
19 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du |
H15.148.19 |
3 |
20 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Nguyễn Thị Minh Khai |
H15.148.20 |
3 |
21 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hà Huy Tập |
H15.148.21 |
3 |
L |
Xã Tam Giang |
H15.149 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.149.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.149.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.149.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.149.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Hương Giang |
H15.149.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hương Bình |
H15.149.06 |
3 |
7 |
Trường Mẫu giáo Búp Sen Hồng |
H15.149.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Ánh Dương |
H15.149.08 |
3 |
9 |
Trường Mẫu giáo Hoa Sen |
H15.149.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh |
H15.149.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
H15.149.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Tam Trung |
H15.149.12 |
3 |
13 |
Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo |
H15.149.13 |
3 |
14 |
Trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ |
H15.149.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Nguyễn Trãi |
H15.149.15 |
3 |
LI |
Xã Phú Xuân |
H15.150 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.150.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.150.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.150.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.150.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
H15.150.05 |
3 |
6 |
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc Trắng |
H15.150.06 |
3 |
7 |
Trường Mẫu giáo Vàng Anh |
H15.150.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non tư thục Thùy Dương |
H15.150.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Phú Xuân I |
H15.150.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
H15.150.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt |
H15.150.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
H15.150.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Ea Dáh |
H15.150.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Minh Hà |
H15.150.14 |
3 |
15 |
Trường Trung học cơ sở Phú Xuân |
H15.150.15 |
3 |
16 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Tất Thành |
H15.150.16 |
3 |
17 |
Trường Trung học cơ sở Chu Văn An |
H15.150.17 |
3 |
18 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lê Duẩn |
H15.150.18 |
3 |
LII |
Xã Krông Pắk |
H15.151 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.151.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.151.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.151.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.151.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc |
H15.151.05 |
3 |
6 |
Trường Mẫu giáo Hoa Pơ Lang |
H15.151.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non thị trấn Phước An |
H15.151.07 |
3 |
8 |
Trường Mẫu giáo Hoa Sen |
H15.151.08 |
3 |
9 |
Trường Mẫu giáo Hoa Mai |
H15.151.09 |
3 |
10 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ |
H15.151.10 |
3 |
11 |
Trường Mầm non Tư thục Đức Tài |
H15.151.11 |
3 |
12 |
Trường Mầm non Tư thục Hoàng Anh |
H15.151.12 |
3 |
13 |
Trường Mầm non Tư thục Vùng Đất trẻ thơ |
H15.151.13 |
3 |
14 |
Trường Mầm non Tư thục Hoa Trạng Nguyên |
H15.151.14 |
3 |
15 |
Trường Mầm non Tư thục Sương Mai |
H15.151.15 |
3 |
16 |
Trường Tiểu học Cù Chính Lan |
H15.151.16 |
3 |
17 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
H15.151.17 |
3 |
18 |
Trường Tiểu học Nơ Trang Lơng |
H15.151.18 |
3 |
19 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn |
H15.151.19 |
3 |
20 |
Trường Tiểu học Chu Văn An |
H15.151.20 |
3 |
21 |
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng |
H15.151.21 |
3 |
22 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
H15.151.22 |
3 |
23 |
Trường Tiểu học Hoà Tiến |
H15.151.23 |
3 |
24 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
H15.151.24 |
3 |
25 |
Trường Trung học cơ sở Ea Yông |
H15.151.25 |
3 |
26 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Trỗi |
H15.151.26 |
3 |
27 |
Trường Trung học cơ sở Thị trấn Phước An |
H15.151.27 |
3 |
28 |
Trường Trung học cơ sở Võ Thị Sáu |
H15.151.28 |
3 |
29 |
Trường Trung học cơ sở Hoà An |
H15.151.29 |
3 |
30 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Viết Xuân |
H15.151.30 |
3 |
31 |
Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Trung học cơ sở |
H15.151.31 |
3 |
32 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao |
H15.151.32 |
3 |
LIII |
Xã Ea Knuếk |
H15.152 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.152.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.152.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.152.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.152.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Hoà Đông |
H15.152.05 |
3 |
6 |
Trường Mẫu giáo Thắng Lợi |
H15.152.06 |
3 |
7 |
Trường Mẫu giáo Hoa Phượng |
H15.152.07 |
3 |
8 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
H15.152.08 |
3 |
9 |
Trường Mẫu giáo Hoa Huệ |
H15.152.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Cư Pul |
H15.152.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé |
H15.152.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Cao Thắng |
H15.152.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
H15.152.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn |
H15.152.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Ngô Quyền |
H15.152.15 |
3 |
16 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
H15.152.16 |
3 |
17 |
Trường Tiểu học Y Jút |
H15.152.17 |
3 |
18 |
Trường Trung học cơ sở Hoà Đông |
H15.152.18 |
3 |
19 |
Trường Trung học cơ sở Trần Văn Ơn |
H15.152.19 |
3 |
20 |
Trường Trung học cơ sở Lê Đình Chinh |
H15.152.20 |
3 |
21 |
Trường Trung học cơ sở Tháng 10 |
H15.152.21 |
3 |
22 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lê Văn Tám |
H15.152.22 |
3 |
LIV |
Xã Tân Tiến |
H15.153 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.153.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.153.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.153.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.153.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Hoạ My |
H15.153.05 |
3 |
6 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hướng Dương |
H15.153.06 |
3 |
7 |
Trường Mẫu giáo Hoa Anh Đào |
H15.153.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm |
H15.153.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự |
H15.153.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
H15.153.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Đinh Núp |
H15.153.11 |
3 |
12 |
Trường Trung học cơ sở Ngô Gia Tự |
H15.153.12 |
3 |
13 |
Trường Trung học cơ sở Ea Uy |
H15.153.13 |
3 |
14 |
Trường Trung học cơ sở Ea Yiêng |
H15.153.14 |
3 |
LV |
Xã Ea Phê |
H15.154 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.154.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.154.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.154.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.154.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Bình Minh |
H15.154.05 |
3 |
6 |
Trường Mẫu giáo Phong Lan |
H15.154.06 |
3 |
7 |
Trường Mẫu giáo Hoa Lan |
H15.154.07 |
3 |
8 |
Trường Mẫu giáo Ngọc Lan |
H15.154.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm Non Tư thục Vàng Anh |
H15.154.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh |
H15.154.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
H15.154.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Tô Hiệu |
H15.154.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Buôn Puăn |
H15.154.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Hà Huy Tập |
H15.154.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
H15.154.15 |
3 |
16 |
Trường Tiểu học Phước Thọ |
H15.154.16 |
3 |
17 |
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
H15.154.17 |
3 |
18 |
Trường Tiểu học Quang Trung |
H15.154.18 |
3 |
19 |
Trường Trung học cơ sở Ea Hiu |
H15.154.19 |
3 |
20 |
Trường Trung học cơ sở Ea Phê |
H15.154.20 |
3 |
21 |
Trường Trung học cơ sở Huỳnh Thúc Kháng |
H15.154.21 |
3 |
22 |
Trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ |
H15.154.22 |
3 |
LVI |
Xã Ea Kly |
H15.155 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.155.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.155.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.155.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.155.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Sơn Ca |
H15.155.05 |
3 |
6 |
Trường Mẫu giáo Hoa Thủy Tiên |
H15.155.06 |
3 |
7 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Hồng |
H15.155.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học La Văn Cầu |
H15.155.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Phạm Văn Đồng |
H15.155.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Krông Buk |
H15.155.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt |
H15.155.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Ea Kly |
H15.155.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám |
H15.155.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
H15.155.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
H15.155.15 |
3 |
16 |
Trường Tiểu học Phan Đình Phùng |
H15.155.16 |
3 |
17 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Minh Khai |
H15.155.17 |
3 |
18 |
Trường Trung học cơ sở 719 |
H15.155.18 |
3 |
19 |
Trường Trung học cơ sở Ea Kly |
H15.155.19 |
3 |
LVII |
Xã Vụ Bổn |
H15.156 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.156.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.156.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.156.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.156.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Hoa Thiên Lý |
H15.156.05 |
3 |
6 |
Trường Mẫu giáo Sao Mai |
H15.156.06 |
3 |
7 |
Trường Tiểu học Hoàng Diệu |
H15.156.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
H15.156.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu |
H15.156.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo |
H15.156.10 |
3 |
11 |
Trường Trung học cơ sở Ngô Mây |
H15.156.11 |
3 |
12 |
Trường Trung học cơ sở Vụ Bổn |
H15.156.12 |
3 |
LVIII |
Xã Liên Sơn Lắk |
H15.157 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.157.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.157.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.157.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.157.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Liên Sơn |
H15.157.05 |
3 |
6 |
Trường Mẫu giáo Hoạ Mi |
H15.157.06 |
3 |
7 |
Trường Mẫu giáo Hoa Sen |
H15.157.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Ánh Dương |
H15.157.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
H15.157.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Đặng Thuỳ Trâm |
H15.157.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
H15.157.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
H15.157.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Y Jút |
H15.157.13 |
3 |
14 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi |
H15.157.14 |
3 |
15 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Viết Xuân |
H15.157.15 |
3 |
16 |
Trường Trung học cơ sở Chu Văn An |
H15.157.16 |
3 |
17 |
Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Trung học cơ sở huyện Lắk |
H15.157.17 |
3 |
18 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao |
H15.157.18 |
3 |
LIX |
Xã Đắk Liêng |
H15.158 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.158.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.158.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.158.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.158.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
H15.158.05 |
3 |
6 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ |
H15.158.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Vành Khuyên |
H15.158.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
H15.158.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ |
H15.158.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
H15.158.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm |
H15.158.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lê Đình Chinh |
H15.158.12 |
3 |
13 |
Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn |
H15.158.13 |
3 |
14 |
Trường Trung học cơ sở Võ Thị Sáu |
H15.158.14 |
3 |
15 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Đức Cảnh |
H15.158.15 |
3 |
LX |
Xã Nam Ka |
H15.159 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.159.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.159.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.159.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.159.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hoa Phượng |
H15.159.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương |
H15.159.06 |
3 |
7 |
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự |
H15.159.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Nơ Trang Lơng |
H15.159.08 |
3 |
9 |
Trường Trung học cơ sở Trần Quốc Toản |
H15.159.09 |
3 |
10 |
Trường Trung học cơ sở Hùng Vương |
H15.159.10 |
3 |
LXI |
Xã Đăk Phơi |
H15.160 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.160.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.160.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.160.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.160.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Hoa Mai |
H15.160.05 |
3 |
6 |
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc |
H15.160.06 |
3 |
7 |
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm |
H15.160.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
H15.160.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Y Ngông Niê Kđăm |
H15.160.09 |
3 |
10 |
Trường Trung học cơ sở Lê Lợi |
H15.160.10 |
3 |
11 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du |
H15.160.11 |
3 |
LXII |
Xã Krông Nô |
H15.161 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.161.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.161.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.161.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.161.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Hoa Pơ Lang |
H15.161.05 |
3 |
6 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
H15.161.06 |
3 |
7 |
Trường Tiểu học Quang Trung |
H15.161.07 |
3 |
8 |
Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo |
H15.161.08 |
3 |
LXIII |
Xã M'Drắk |
H15.162 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.162.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.162.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.162.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.162.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non thị trấn M'Drắk |
H15.162.05 |
3 |
6 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
H15.162.06 |
3 |
7 |
Trường Mẫu giáo Hoa Mai |
H15.162.07 |
3 |
8 |
Trường Mẫu giáo Họa Mi |
H15.162.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
H15.162.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
H15.162.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Chu Văn An |
H15.162.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Trần Phú |
H15.162.12 |
3 |
13 |
Trường Trung học cơ sở Hùng Vương |
H15.162.13 |
3 |
14 |
Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo |
H15.162.14 |
3 |
15 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao |
H15.162.15 |
3 |
LXIV |
Xã Ea Riêng |
H15.163 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.163.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.163.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.163.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.163.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Sơn Ca |
H15.163.05 |
3 |
6 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hướng Dương |
H15.163.06 |
3 |
7 |
Trường Mẫu giáo Hoa Thủy Tiên |
H15.163.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé |
H15.163.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
H15.163.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm |
H15.163.10 |
3 |
11 |
Trường Trung học cơ sở Lê Đình Chinh |
H15.163.11 |
3 |
12 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi |
H15.163.12 |
3 |
13 |
Trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ |
H15.163.13 |
3 |
LXV |
Xã Cư M'ta |
H15.164 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.164.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.164.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.164.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.164.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Hoa Sen |
H15.164.05 |
3 |
6 |
Trường Mẫu giáo Hoa Sim |
H15.164.06 |
3 |
7 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
H15.164.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
H15.164.08 |
3 |
9 |
Trường Trung học cơ sở Ngô Quyền |
H15.164.09 |
3 |
10 |
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú Trung học cơ sở Võ Nguyên Giáp |
H15.164.10 |
3 |
11 |
Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Trung học cơ sở huyện M'Drắk |
H15.164.11 |
3 |
LXVI |
Xã Krông Á |
H15.165 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.165.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.165.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.165.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.165.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Hoa Đào |
H15.165.05 |
3 |
6 |
Trường Mẫu giáo Hoa Ban |
H15.165.06 |
3 |
7 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ |
H15.165.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự |
H15.165.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng |
H15.165.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học La Văn Cầu |
H15.165.10 |
3 |
11 |
Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng |
H15.165.11 |
3 |
12 |
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú Trung học cơ sở Tô Hiệu |
H15.165.12 |
3 |
LXVII |
Xã Cư Prao |
H15.166 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.166.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.166.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.166.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.166.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc |
H15.166.05 |
3 |
6 |
Trường Mẫu giáo Hoa P'Lang |
H15.166.06 |
3 |
7 |
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
H15.166.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái |
H15.166.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
H15.166.09 |
3 |
10 |
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú Trung học cơ sở Nguyễn Khuyến |
H15.166.10 |
3 |
11 |
Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng |
H15.166.11 |
3 |
LXVIII |
Xã Ea Trang |
H15.167 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.167.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.167.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.167.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.167.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Hoa Lan |
H15.167.05 |
3 |
6 |
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú Tiểu học Trần Quốc Toản |
H15.167.06 |
3 |
7 |
Trường Tiểu học Nơ Trang Lơng |
H15.167.07 |
3 |
8 |
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú Trung học cơ sở Phan Bội Châu |
H15.167.08 |
3 |
LXIX |
Phường Tuy Hòa |
H15.168 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.168.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.168.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị |
H15.168.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.168.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hòa An |
H15.168.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoàng Yến |
H15.168.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
H15.168.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Ninh Tịnh |
H15.168.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non BaBy 2 |
H15.168.09 |
3 |
10 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
H15.168.10 |
3 |
11 |
Trường Mầm non Ong Vàng |
H15.168.11 |
3 |
12 |
Trường Mầm non Ngôi Sao |
H15.168.12 |
3 |
13 |
Trường Mầm non Hoàng Anh |
H15.168.13 |
3 |
14 |
Trường Mầm non Anh Đào |
H15.168.14 |
3 |
15 |
Trường Mầm non Sen Vàng |
H15.168.15 |
3 |
16 |
Trường Mầm non Bích Du |
H15.168.16 |
3 |
17 |
Trường Mầm non BaBy |
H15.168.17 |
3 |
18 |
Trường Mầm non Họa Mi |
H15.168.18 |
3 |
19 |
Trường Mầm non Khai Sáng |
H15.168.19 |
3 |
20 |
Trường Tiểu học Âu Cơ |
H15.168.20 |
3 |
21 |
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân |
H15.168.21 |
3 |
22 |
Trường Tiểu học Đào Duy Từ |
H15.168.22 |
3 |
23 |
Trường Tiểu học Hòa An 1 |
H15.168.23 |
3 |
24 |
Trường Tiểu học Hòa An 2 |
H15.168.24 |
3 |
25 |
Trường Tiểu học Hòa Trị 2 |
H15.168.25 |
3 |
26 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
H15.168.26 |
3 |
27 |
Trường Tiểu học Lạc Long Quân |
H15.168.27 |
3 |
28 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
H15.168.28 |
3 |
29 |
Trường Tiểu học Trưng Vương |
H15.168.29 |
3 |
30 |
Trung tâm Hỗ trợ phát triển Giáo dục hòa nhập Phú Yên |
H15.168.30 |
3 |
31 |
Trưởng TH và THCS Nguyễn Du |
H15.168.31 |
3 |
32 |
Trưởng TH và THCS Võ Văn Kiệt |
H15.168.32 |
3 |
33 |
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng |
H15.168.33 |
3 |
34 |
Trường THCS Hòa An |
H15.168.34 |
3 |
35 |
Trường THCS Hùng Vương |
H15.168.35 |
3 |
36 |
Trường THCS Lương Thế Vinh |
H15.168.36 |
3 |
37 |
Trường THCS Lý Tự Trọng |
H15.168.37 |
3 |
38 |
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi |
H15.168.38 |
3 |
39 |
Trường THCS Trần Quốc Toản |
H15.168.39 |
3 |
LXX |
Phường Phú Yên |
H15.169 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.169.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.169.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị |
H15.169.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.169.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
H15.169.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Sao Vàng |
H15.169.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Phú Thạnh |
H15.169.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Vườn kẹo ngọt |
H15.169.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Ban Mai |
H15.169.09 |
3 |
10 |
Trường Mầm non Hoà Thành |
H15.169.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Chu Văn An |
H15.169.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
H15.169.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
H15.169.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
H15.169.14 |
3 |
15 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
H15.169.15 |
3 |
16 |
Trường THCS Nguyễn Thị Định |
H15.169.16 |
3 |
17 |
Trường THCS Tôn Đức Thắng |
H15.169.17 |
3 |
18 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
H15.169.18 |
3 |
LXXI |
Phường Bình Kiến |
H15.170 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.170.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.170.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị |
H15.170.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.170.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non An Phú |
H15.170.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Ngôi Sao Nhỏ Starkids |
H15.170.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Bình Kiến |
H15.170.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Hòa Kiến |
H15.170.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Nắng Vàng |
H15.170.09 |
3 |
10 |
Trường Mầm non Cầu Vồng |
H15.170.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh |
H15.170.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Nguyễn Kim Vang |
H15.170.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
H15.170.13 |
3 |
14 |
Trường THCS Nguyễn Hữu Thọ |
H15.170.14 |
3 |
15 |
Trường THCS Trần Cao Vân |
H15.170.15 |
3 |
16 |
Trường THCS Trần Phú |
H15.170.16 |
3 |
LXXII |
Phường Xuân Đài |
H15.171 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.171.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.171.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị |
H15.171.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.171.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Xuân Thành |
H15.171.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Xuân Đài |
H15.171.06 |
3 |
7 |
Trường Tiểu học Xuân Đài |
H15.171.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Xuân Thành |
H15.171.08 |
3 |
9 |
Trường THCS Nguyễn Hồng Sơn |
H15.171.09 |
3 |
LXXIII |
Phường Sông Cầu |
H15.172 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.172.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.172.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị |
H15.172.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.172.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Xuân Thịnh |
H15.172.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Xuân Phú |
H15.172.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Xuân Yên |
H15.172.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Xuân Phương |
H15.172.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Sông Cầu |
H15.172.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Xuân Phú |
H15.172.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Xuân Thịnh |
H15.172.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Xuân Yên |
H15.172.12 |
3 |
13 |
Trường TH và THCS Lê Quý Đôn |
H15.172.13 |
3 |
14 |
Trường TH và THCS Lê Thánh Tông |
H15.172.14 |
3 |
15 |
Trường TH và THCS Xuân Phương |
H15.172.15 |
3 |
16 |
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng |
H15.172.16 |
3 |
17 |
Trường THCS Hoàng Văn Thụ |
H15.172.17 |
3 |
LXXIV |
Phường Đông Hòa |
H15.173 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.173.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.173.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.173.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.173.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hòa Vinh |
H15.173.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoà Xuân Tây |
H15.173.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Hoà Tân Đông |
H15.173.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Chu Văn An |
H15.173.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Đỗ Như Dạy |
H15.173.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
H15.173.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
H15.173.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Nguyễn Tất Thành |
H15.173.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
H15.173.13 |
3 |
14 |
Trường THCS Hoàng Hoa Thám |
H15.173.14 |
3 |
15 |
Trường THCS Quang Trung |
H15.173.15 |
3 |
16 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
H15.173.16 |
3 |
LXXV |
Phường Hòa Hiệp |
H15.174 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.174.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.174.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị |
H15.174.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.174.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hoà Hiệp Nam |
H15.174.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoà Hiệp Bắc |
H15.174.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Hoà Hiệp Trung |
H15.174.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Lam Thuyên |
H15.174.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
H15.174.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Dực |
H15.174.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
H15.174.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
H15.174.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Phạm Văn Đồng |
H15.174.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Võ Nguyên Giáp |
H15.174.14 |
3 |
15 |
Trường THCS Lương Tấn Thịnh |
H15.174.15 |
3 |
16 |
Trường THCS Trần Kiệt |
H15.174.16 |
3 |
17 |
Trường THCS Trường Chinh |
H15.174.17 |
3 |
LXXVI |
Xã Xuân Thọ |
H15.175 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.175.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.175.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.175.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.175.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Xuân Thọ 2 |
H15.175.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Xuân Lâm |
H15.175.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Xuân Thọ 1 |
H15.175.07 |
3 |
8 |
Trường TH và THCS Xuân Lâm |
H15.175.08 |
3 |
9 |
Trường TH và THCS Xuân Thọ 1 |
H15.175.09 |
3 |
10 |
Trường TH và THCS Xuân Thọ 2 |
H15.175.10 |
3 |
LXXVII |
Xã Xuân Cảnh |
H15.176 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.176.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.176.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.176.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.176.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non xuân bình |
H15.176.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Xuân Cảnh |
H15.176.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
H15.176.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Xuân Bình |
H15.176.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Xuân Cảnh |
H15.176.09 |
3 |
10 |
Trường TH và THCS Cù Chính Lan |
H15.176.10 |
3 |
11 |
Trường THCS Triệu Thị Trinh |
H15.176.11 |
3 |
LXXVIII |
Xã Xuân Lộc |
H15.177 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.177.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.177.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.177.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.177.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Xuân Hải |
H15.177.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Xuân Lộc |
H15.177.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Tuổi Thơ |
H15.177.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Xuân Hải |
H15.177.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Xuân Lộc 1 |
H15.177.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Xuân Lộc 2 |
H15.177.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Xuân Lộc 3 |
H15.177.11 |
3 |
12 |
Trường THCS Bùi Thị Xuân |
H15.177.12 |
3 |
13 |
Trường THCS Tô Vĩnh Diện |
H15.177.13 |
3 |
LXXIX |
Xã Hòa Xuân |
H15.178 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.178.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.178.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.178.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.178.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hòa Tâm |
H15.178.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non hòa xuân nam |
H15.178.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Hoà Xuân Đông |
H15.178.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
H15.178.08 |
3 |
9 |
Trưởng TH và THCS Lê Thánh Tôn |
H15.178.09 |
3 |
10 |
Trường TH và THCS Trần Nhân Tông |
H15.178.10 |
3 |
11 |
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
H15.178.11 |
3 |
LXXX |
Xã Tuy An Bắc |
H15.179 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.179.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.179.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.179.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.179.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non An Định |
H15.179.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non an dân |
H15.179.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non tư thục Ngôi Sao |
H15.179.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Chí Thạnh |
H15.179.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học An Dân |
H15.179.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học An Định |
H15.179.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Chí Thạnh |
H15.179.11 |
3 |
12 |
Trường THCS Lê Thánh Tông |
H15.179.12 |
3 |
13 |
Trường THCS Võ Trứ |
H15.179.13 |
3 |
LXXXI |
Xã Tuy An Đông |
H15.180 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.180.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.180.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.180.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.180.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non An Ninh Tây |
H15.180.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non An Ninh Đông |
H15.180.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non an Thạch |
H15.180.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học An Ninh Đông số 1 |
H15.180.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học An Ninh Đông số 2 |
H15.180.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học An Ninh Tây |
H15.180.10 |
3 |
11 |
Trường TH và THCS Lê Duẩn |
H15.180.11 |
3 |
12 |
Trường THCS An Ninh Tây |
H15.180.12 |
3 |
13 |
Trường THCS Châu Kim Huệ |
H15.180.13 |
3 |
LXXXII |
Xã Ô Loan |
H15.181 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.181.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.181.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.181.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.181.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non An Cư |
H15.181.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non An Hoà Hải |
H15.181.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non An Hiệp |
H15.181.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học An Cư |
H15.181.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học An Hiệp |
H15.181.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học An Hòa số 1 |
H15.181.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học An Hòa số 2 |
H15.181.11 |
3 |
12 |
Trường TH và THCS An Hải |
H15.181.12 |
3 |
13 |
Trường THCS An Hiệp |
H15.181.13 |
3 |
14 |
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng |
H15.181.14 |
3 |
15 |
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng |
H15.181.15 |
3 |
LXXXIII |
Xã Tuy An Nam |
H15.182 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.182.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.182.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.182.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.182.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non An Chấn |
H15.182.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non An Thọ |
H15.182.06 |
3 |
7 |
Trường mầm non An Mỹ |
H15.182.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Thọ |
H15.182.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Loan |
H15.182.09 |
3 |
10 |
Trường TH và THCS An Thọ |
H15.182.10 |
3 |
11 |
Trường THCS Nguyễn Thái Bình |
H15.182.11 |
3 |
12 |
Trường THCS Trần Rịa |
H15.182.12 |
3 |
LXXXIV |
Xã Tuy An Tây |
H15.183 |
3 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.183.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.183.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.183.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.183.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non An Nghiệp |
H15.183.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non An Xuân |
H15.183.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non An Lĩnh |
H15.183.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học An Nghiệp |
H15.183.08 |
3 |
9 |
Trường TH và THCS An Xuân |
H15.183.09 |
3 |
10 |
Trường TH và THCS Nguyễn Hoa |
H15.183.10 |
3 |
LXXXV |
Xã Phú Hòa 1 |
H15.184 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.184.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.184.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.184.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.184.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hoà Định Đông |
H15.184.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoà Thắng |
H15.184.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Hoà Hội |
H15.184.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Hoà Định Tây |
H15.184.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Phú Hoà |
H15.184.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Hòa Định Đông |
H15.184.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Hòa Định Tây |
H15.184.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Hòa Thắng 1 |
H15.184.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Hòa Thắng 2 |
H15.184.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Phú Hòa |
H15.184.14 |
3 |
15 |
Trưởng TH và THCS Hòa Hội |
H15.184.15 |
3 |
16 |
Trường THCS Hòa Định Tây |
H15.184.16 |
3 |
17 |
Trường THCS Nguyễn Thế Bảo |
H15.184.17 |
3 |
18 |
Trường THCS Phú Hòa |
H15.184.18 |
3 |
LXXXVI |
Xã Phú Hòa 2 |
H15.185 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.185.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.185.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.185.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.185.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hoà Trị |
H15.185.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoà Quang Nam |
H15.185.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Hòa Quang Bắc |
H15.185.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Hòa Quang Bắc |
H15.185.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Hòa Quang Nam |
H15.185.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Hòa Trị 1 |
H15.185.10 |
3 |
11 |
Trường THCS Hòa Quang |
H15.185.11 |
3 |
12 |
Trường THCS Lương Văn Chánh |
H15.185.12 |
3 |
13 |
Trường THCS Trần Hào |
H15.185.13 |
3 |
LXXXVII |
Xã Tây Hòa |
H15.186 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.186.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.186.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.186.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.186.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hòa Phong |
H15.186.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Phú Thứ |
H15.186.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Hòa Bình 1 |
H15.186.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Hòa Tân Tây |
H15.186.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Hòa Bình 1 |
H15.186.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Hòa Phong |
H15.186.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Hòa Tân Tây |
H15.186.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học Phú Thứ |
H15.186.12 |
3 |
13 |
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng |
H15.186.13 |
3 |
14 |
Trường THCS Nguyễn Anh Hào |
H15.186.14 |
3 |
15 |
Trường THCS Nguyễn Tất Thành |
H15.186.15 |
3 |
16 |
Trường THCS Phạm Đình Quy |
H15.186.16 |
3 |
LXXXVIII |
Xã Hòa Thịnh |
H15.187 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.187.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.187.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.187.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.187.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hòa Thịnh |
H15.187.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoà Đồng |
H15.187.06 |
3 |
7 |
Trường Tiểu học Hòa Đồng |
H15.187.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Hòa Thịnh |
H15.187.08 |
3 |
9 |
Trường THCS Đồng Khởi |
H15.187.09 |
3 |
10 |
Trường THCS Nguyễn Thị Định |
H15.187.10 |
3 |
LXXXIX |
Xã Hòa Mỹ |
H15.188 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.188.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.188.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.188.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.188.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hòa Mỹ Đông |
H15.188.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoà Mỹ Tây |
H15.188.06 |
3 |
7 |
Trường Tiểu học Hòa Mỹ Đông |
H15.188.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Hòa Mỹ Tây |
H15.188.08 |
3 |
9 |
Trường THCS Phạm Văn Đồng |
H15.188.09 |
3 |
10 |
Trường THCS Tây Sơn |
H15.188.10 |
3 |
XC |
Xã Sơn Thành |
H15.189 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.189.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.189.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.189.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.189.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Hoà Phú |
H15.189.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Sơn Thành Tây |
H15.189.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Sơn Thành |
H15.189.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Hòa Phú |
H15.189.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Sơn Thành Đông |
H15.189.09 |
3 |
10 |
Trường TH và THCS Sơn Thành Tây |
H15.189.10 |
3 |
11 |
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng |
H15.189.11 |
3 |
12 |
Trường THCS Lê Hoàn |
H15.189.12 |
3 |
XCI |
Xã Sơn Hòa |
H15.190 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.190.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.190.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.190.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.190.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non suối bạc |
H15.190.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Sơn Hà |
H15.190.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Tân Phúc Châu |
H15.190.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non sơn phước |
H15.190.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Sơn Nguyên |
H15.190.09 |
3 |
10 |
Trường Mầm non 24/3 |
H15.190.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học số 01 Củng Sơn |
H15.190.11 |
3 |
12 |
Trường Tiểu học số 2 Củng Sơn |
H15.190.12 |
3 |
13 |
Trường Tiểu học Sơn Hà |
H15.190.13 |
3 |
14 |
Trường Tiểu học Suối Bạc |
H15.190.14 |
3 |
15 |
Trường Phổ thông DTNT Sơn Hòa |
H15.190.15 |
3 |
16 |
Trường TH và THCS Sơn Nguyên |
H15.190.16 |
3 |
17 |
Trường TH và THCS Sơn Phước |
H15.190.17 |
3 |
18 |
Trường THCS Nguyễn Hữu Thọ |
H15.190.18 |
3 |
19 |
Trường THCS Suối Bạc |
H15.190.19 |
3 |
XCII |
Xã Vân Hòa |
H15.191 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.191.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.191.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.191.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.191.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Sơn Long |
H15.191.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Sơn Xuân |
H15.191.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Sơn định |
H15.191.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh |
H15.191.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Sơn Xuân |
H15.191.09 |
3 |
10 |
Trường TH và THCS Sơn Định |
H15.191.10 |
3 |
XCIII |
Xã Tây Sơn |
H15.192 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.192.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.192.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.192.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.192.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Sơn Hội |
H15.192.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non cà lúi |
H15.192.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Phước Tân |
H15.192.07 |
3 |
8 |
Trường TH và THCS Cà Lúi |
H15.192.08 |
3 |
9 |
Trường TH và THCS Phước Tân |
H15.192.09 |
3 |
10 |
Trường TH và THCS Sơn Hội |
H15.192.10 |
3 |
XCIV |
Xã Suối Trai |
H15.193 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.193.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.193.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.193.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.193.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Suối Trai |
H15.193.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Krông Pa |
H15.193.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Ea Chà Rang |
H15.193.07 |
3 |
8 |
Trường TH và THCS Ea Chà Rang |
H15.193.08 |
3 |
9 |
Trường TH và THCS Krông Pa |
H15.193.09 |
3 |
10 |
Trường TH và THCS Suối Trai |
H15.193.10 |
3 |
XCV |
Xã Ea Ly |
H15.194 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.194.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.194.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.194.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.194.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo ealy |
H15.194.05 |
3 |
6 |
Trường Mẫu giáo Ea Lâm |
H15.194.06 |
3 |
7 |
Trường Tiểu học Tân Lập |
H15.194.07 |
3 |
8 |
Trường TH và THCS Ea Lâm |
H15.194.08 |
3 |
9 |
Trường THCS Ea Ly |
H15.194.09 |
3 |
XCVI |
Xã Ea Bá |
H15.195 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.195.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.195.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.195.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.195.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Ea Bá |
H15.195.05 |
3 |
6 |
Trường Mấu giáo Ea Bar |
H15.195.06 |
3 |
7 |
Trường TH và THCS Ea Bá |
H15.195.07 |
3 |
8 |
Trường TH và THCS Ea Bar |
H15.195.08 |
3 |
XCVII |
Xã Đức Bình |
H15.196 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.196.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.196.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.196.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.196.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Đức Bình Tây |
H15.196.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Đức Bình Đông |
H15.196.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Sơn Giang |
H15.196.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Đức Bình Đông |
H15.196.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Sơn Giang |
H15.196.09 |
3 |
10 |
Trường TH và THCS Đức Bình Tây |
H15.196.10 |
3 |
11 |
Trường THCS Đức Bình Đông |
H15.196.11 |
3 |
XCVIII |
Xã Sông Hinh |
H15.197 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.197.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.197.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.197.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.197.04 |
3 |
5 |
Trường Mẫu giáo Ea Trol |
H15.197.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
H15.197.06 |
3 |
7 |
Trường Mẫu giáo Ea Bia |
H15.197.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
H15.197.08 |
3 |
9 |
Trường Mẫu giáo Sông Hinh |
H15.197.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học Hai Riêng số 1 |
H15.197.10 |
3 |
11 |
Trường Tiểu học Hai Riêng số 2 |
H15.197.11 |
3 |
12 |
Trường Phổ thông DTNT Sông Hinh |
H15.197.12 |
3 |
13 |
Trường TH và THCS Ea Bia |
H15.197.13 |
3 |
14 |
Trường TH và THCS Ea Trol |
H15.197.14 |
3 |
15 |
Trường TH và THCS Sông Hinh |
H15.197.15 |
3 |
16 |
Trường THCS Trần Phú |
H15.197.16 |
3 |
XCIX |
Xã Xuân Lãnh |
H15.198 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.198.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.198.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.198.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.198.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Đa Lộc |
H15.198.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Xuân Lãnh |
H15.198.06 |
3 |
7 |
Trường Tiểu học Xuân Lãnh 1 |
H15.198.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Xuân Lãnh 2 |
H15.198.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Đa Lộc |
H15.198.09 |
3 |
10 |
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân |
H15.198.10 |
3 |
C |
Xã Phú Mỡ |
H15.199 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.199.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.199.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.199.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.199.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Phú Mỡ |
H15.199.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Xuân Quang 1 |
H15.199.06 |
3 |
7 |
Trường Tiểu học Phú Mỡ |
H15.199.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Xuân Quang 1 |
H15.199.08 |
3 |
9 |
Trường Phổ thông DTBT Đinh Núp |
H15.199.09 |
3 |
10 |
Trường THCS Lê Văn Tám |
H15.199.10 |
3 |
CI |
Xã Xuân Phước |
H15.200 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.200.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.200.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.200.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.200.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Xuân Quang 3 |
H15.200.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Xuân Phước |
H15.200.06 |
3 |
7 |
Trường Tiểu học Xuân Phước số 1 |
H15.200.07 |
3 |
8 |
Trường Tiểu học Xuân Phước số 2 |
H15.200.08 |
3 |
9 |
Trường Tiểu học Xuân Quang 3 |
H15.200.09 |
3 |
10 |
Trường THCS Nguyễn Du |
H15.200.10 |
3 |
11 |
Trường THCS Nguyễn Hào Sự |
H15.200.11 |
3 |
CII |
Xã Đồng Xuân |
H15.201 |
2 |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
H15.201.01 |
3 |
2 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
H15.201.02 |
3 |
3 |
Phòng Kinh tế |
H15.201.03 |
3 |
4 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
H15.201.04 |
3 |
5 |
Trường Mầm non Xuân Sơn Nam |
H15.201.05 |
3 |
6 |
Trường Mầm non Xuân Long |
H15.201.06 |
3 |
7 |
Trường Mầm non Xuân Quang 2 |
H15.201.07 |
3 |
8 |
Trường Mầm non Xuân Sơn Bắc |
H15.201.08 |
3 |
9 |
Trường Mầm non Phong Lan |
H15.201.09 |
3 |
10 |
Trường Tiểu học La Hai |
H15.201.10 |
3 |
11 |
Trường Phổ thông DTNT Đồng Xuân |
H15.201.11 |
3 |
12 |
Trường TH và THCS Xuân Long |
H15.201.12 |
3 |
13 |
Trường TH và THCS Xuân Quang 2 |
H15.201.13 |
3 |
14 |
Trường TH và THCS Xuân Sơn Bắc |
H15.201.14 |
3 |
15 |
Trường TH và THCS Xuân Sơn Nam |
H15.201.15 |
3 |
16 |
Trường THCS Phan Lưu Thanh |
H15.201.16 |
3 |
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 4 CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP
3 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị theo con dấu đang sử dụng |
Mã định danh mới theo QĐ 20/QĐ-TTg |
Cấp |
A |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
H15.50 |
2 |
I |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
H15.50.05 |
3 |
1 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Buôn Ma Thuột |
H15.50.05.01 |
4 |
2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Buôn Hồ |
H15.50.05.02 |
4 |
3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Buôn Đôn |
H15.50.05.03 |
4 |
4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Cư Kuin |
H15.50.05.04 |
4 |
5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Cư M’gar |
H15.50.05.05 |
4 |
6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Ea H’leo |
H15.50.05.06 |
4 |
7 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Ea Kar |
H15.50.05.07 |
4 |
8 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Ea Súp |
H15.50.05.08 |
4 |
9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Krông Ana |
H15.50.05.09 |
4 |
10 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Krông Bông |
H15.50.05.10 |
4 |
11 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Krông Búk |
H15.50.05.11 |
4 |
12 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Krông Năng |
H15.50.05.12 |
4 |
13 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Krông Pắc |
H15.50.05.13 |
4 |
14 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Lắk |
H15.50.05.14 |
4 |
15 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực M’Drắk |
H15.50.05.15 |
4 |
16 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Tuy Hoà |
H15.50.05.16 |
4 |
17 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Sông Cầu |
H15.50.05.17 |
4 |
18 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Đông Hoà |
H15.50.05.18 |
4 |
19 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Tuy An |
H15.50.05.19 |
4 |
20 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Phú Hoà |
H15.50.05.20 |
4 |
21 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Tây Hoà |
H15.50.05.21 |
4 |
22 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Sơn Hoà |
H15.50.05.22 |
4 |
23 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Sông Hinh |
H15.50.05.23 |
4 |
24 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai khu vực Đồng Xuân |
H15.50.05.24 |
4 |
II |
Chi cục Kiểm lâm |
H15.50.17 |
3 |
1 |
Hạt Kiểm lâm khu vực Buôn Đôn |
H15.50.17.04 |
4 |
2 |
Hạt Kiểm lâm khu vực Ea H’leo |
H15.50.17.06 |
4 |
3 |
Hạt Kiểm lâm khu vực Ea Kar |
H15.50.17.07 |
4 |
4 |
Hạt Kiểm lâm khu vực Ea Súp |
H15.50.17.08 |
4 |
5 |
Hạt Kiểm lâm khu vực Krông Bông |
H15.50.17.10 |
4 |
6 |
Hạt Kiểm lâm khu vực Buôn Ma Thuột |
H15.50.17.12 |
4 |
7 |
Hạt Kiểm lâm khu vực Lắk |
H15.50.17.13 |
4 |
8 |
Hạt Kiểm lâm khu vực M’Drắk |
H15.50.17.14 |
4 |
9 |
Hạt Kiểm lâm khu vực Sơn Hòa |
H15.50.17.15 |
4 |
10 |
Hạt Kiểm lâm khu vực Đồng Xuân |
H15.50.17.16 |
4 |
11 |
Hạt Kiểm lâm khu vực Tây Hòa |
H15.50.17.17 |
4 |
12 |
Ban quản lý rừng đặc dụng Đèo Cả |
H15.50.17.18 |
4 |
13 |
Ban quản lý rừng đặc dụng Krông Trai |
H15.50.17.19 |
4 |
III |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật |
H15.50.22 |
3 |
1 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật khu vực Buôn Ma Thuột |
H15.50.22.01 |
4 |
2 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật khu vực Ea Kar |
H15.50.22.02 |
4 |
3 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật khu vực Cư M’gar |
H15.50.22.06 |
4 |
4 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật khu vực Lắk |
H15.50.22.14 |
4 |
5 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật khu vực Krông Búk |
H15.50.22.15 |
4 |
6 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật khu vực Tuy An Bắc |
H15.50.22.16 |
4 |
7 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật khu vực Phú Hòa 1 |
H15.50.22.17 |
4 |
8 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật khu vực Sông Hinh |
H15.50.22.18 |
4 |
IV |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
H15.50.16 |
4 |
1 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y khu vực Buôn Ma Thuột |
H15.50.16.01 |
4 |
2 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y khu vực Buôn Hồ |
H15.50.16.02 |
4 |
3 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y khu vực Buôn Đôn |
H15.50.16.03 |
4 |
4 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y khu vực Ea Kar |
H15.50.16.07 |
4 |
5 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y khu vực Lăk |
H15.50.16.15 |
4 |
6 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y khu vực Tuy An Bắc |
H15.50.16.16 |
4 |
7 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y khu vực Phú Hoà 1 |
H15.50.16.17 |
4 |
8 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y khu vực Phú Yên |
H15.50.16.18 |
4 |
9 |
Trạm Kiểm dịch động vật Phượng Hoàng |
H15.50.16.19 |
4 |
10 |
Trạm Kiểm dịch động vật Ea H’leo |
H15.50.16.20 |
4 |
11 |
Trạm Kiểm dịch động vật Hoà Phú |
H15.50.16.21 |
4 |
12 |
Trạm Kiểm dịch động vật Hảo Sơn |
H15.50.16.22 |
4 |
V |
Trung tâm Khuyến nông |
H15.50.26 |
4 |
1 |
Trạm Khuyến nông khu vực Buôn Ma Thuột |
H15.50.26.01 |
4 |
2 |
Trạm Khuyến nông khu vực Krông Búk |
H15.50.26.02 |
4 |
3 |
Trạm Khuyến nông khu vực Cư M'gar |
H15.50.26.03 |
4 |
4 |
Trạm Khuyến nông khu vực Ea Kar |
H15.50.26.04 |
4 |
5 |
Trạm Khuyến nông khu vực Lắk |
H15.50.26.05 |
4 |
6 |
Trạm Khuyến nông khu vực Tuy An Bắc |
H15.50.26.06 |
4 |
7 |
Trạm Khuyến nông khu vực Tuy Hòa |
H15.50.26.07 |
4 |
8 |
Trạm Khuyến nông khu vực Sông Hinh |
H15.50.26.08 |
4 |
9 |
Trạm giống nông nghiệp Hòa Xuân |
H15.50.26.09 |
4 |
10 |
Trạm giống nông nghiệp Tuy Hòa |
H15.50.26.10 |
4 |
VI |
Chi cục Thủy sản và Biển |
H15.50.21 |
3 |
1 |
Trung tâm đăng kiểm tàu cá |
H15.50.21.01 |
4 |
VII |
Ban Quản lý cảng cá |
H15.50.29 |
3 |
1 |
Cảng cá Phú Lạc |
H15.50.29.01 |
4 |
2 |
Cảng cá Tiên Châu |
H15.50.29.02 |
4 |
3 |
Cảng cá Dân Phước |
H15.50.29.03 |
4 |
4 |
Cảng cá Đông Tác |
H15.50.29.04 |
4 |
B |
Sở Công Thương |
H15.03 |
2 |
I |
Chi cục Quản lý thị trường Đắk Lắk |
H15.03.04 |
3 |
1 |
Đội Quản lý thị trường số 1 |
H15.03.04.01 |
4 |
2 |
Đội Quản lý thị trường số 2 |
H15.03.04.02 |
4 |
3 |
Đội Quản lý thị trường số 3 |
H15.03.04.03 |
4 |
4 |
Đội Quản lý thị trường số 4 |
H15.03.04.04 |
4 |
5 |
Đội Quản lý thị trường số 5 |
H15.03.04.05 |
4 |
6 |
Đội Quản lý thị trường Thương mại điện tử, cơ động |
H15.03.04.06 |
4 |