Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2025 về Mã định danh tài liệu, hồ sơ của các cơ quan (mã định danh cấp 2) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu 422/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/07/2025
Ngày có hiệu lực 31/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Phạm Hoàng Sơn
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 422/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 31 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH TÀI LIỆU, HỒ SƠ CỦA CÁC CƠ QUAN (MÃ ĐỊNH DANH CẤP 2) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 21/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 28/2028/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước; số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương; số 09/2025/QĐ-TTg ngày 14/7/2025 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;

Căn cứ Thông tư số 05/2025/TT-BNV ngày 14/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định nghiệp vụ lưu trữ tài liệu lưu trữ số;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên: số 3226/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 về việc ban hành mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; số 2174/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 về việc cấp bổ sung, điều chỉnh mã định danh điện tử (mã cấp 2) của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 23/TTr-SNV ngày 08/7/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mã định danh tài liệu, mã định danh hồ sơ của các cơ quan (mã định danh cấp 2) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Mã định danh tài liệu, mã định danh hồ sơ của các cơ quan quy định tại Điều 1 Quyết định này phục vụ trao đổi, quản lý văn bản điện tử và quản lý hồ sơ điện tử; kết nối, tích hợp, liên thông giữa các Hệ thống quản lý văn bản và điều hành các cơ quan, tổ chức thuộc trường hợp nộp tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh và Hệ thống quản lý tài liệu điện tử của Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định.

2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cập nhật hệ thống mã định danh tài liệu, mã định danh hồ sơ của các cơ quan, tổ chức trong Hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh, bảo đảm đầy đủ và hoạt động thông suốt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Viễn thông Thái Nguyên; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
Huyenntt\Quyetdinh01.

CHỦ TỊCH




Phạm Hoàng Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH TÀI LIỆU, MÃ ĐỊNH DANH HỒ SƠ CỦA CÁC CƠ QUAN (MÃ ĐỊNH DANH CẤP 2)
(Kèm theo Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

TT

Mã định danh điện tử cấp mới theo Quyết định số 20/2020/QD-TT g

Cấp Mã định danh

Mã định danh

Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức

Mã định danh tài liệu

Mã định danh hồ sơ

01

Văn phòng UBND tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.01

VPUBND

H55.01.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản[1]

H55.01.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ[2]

02

Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.02

SNV

H55.02.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.02.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

03

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.04

SKHCN

H55.04.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.04.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

04

Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.07

SXD

H55.07.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.07.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

05

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.08

SVHTTDL

H55.08.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.08.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

06

Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.10

SYT

H55.10.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.10.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

07

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.11

SGDĐT

H55.11.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.11.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

08

Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.12

SCT

H55.12.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.12.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

09

Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.13

STP

H55.13.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.13.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

10

Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.17

STC

H55.17.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.17.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ

11

Thanh tra tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.18

TTR

H55.18.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.18.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

12

Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên

Cấp 2

H55.22

BQLCKCN

H55.22.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.22.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

13

Liên minh Hợp tác xã tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.27

LMHTX

H55.27.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.27.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

14

Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.28

QPTĐ

H55.28.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.28.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

15

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.38

BQLCTDDCN

H55.38.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.38.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

16

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.39

BQLCTGT

H55.39.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.39.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

17

Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.59

SNNMT

H55.59.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.59.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

18

Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.60

SDTTG

H55.60.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.60.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

19

UBND phường Bá Xuyên, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.101

UBND

H55.101.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.101.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

20

UBND phường Bắc Kạn, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.102

UBND

H55.102.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.102.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

21

UBND phường Bách Quang, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.103

UBND

H55.103.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.103.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

22

UBND phường Đức Xuân, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.104

UBND

H55.104.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.104.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

23

UBND phường Gia Sàng, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.105

UBND

H55.105.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.105.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

24

UBND phường Linh Son, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.106

UBND

H55.106.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.106.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

25

UBND phường Phan Đình Phùng, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.107

UBND

H55.107.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.107.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

26

UBND phường Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.108

UBND

H55.108.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.108.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

27

UBND phường Phúc Thuận, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.109

UBND

H55.109.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.109.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

28

UBND phường Quan Triều, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.110

UBND

H55.110.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.110.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

29

UBND phường Quyết Thắng, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.111

UBND

H55.111.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.111.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ

30

UBND phường Sông Công, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.112

UBND

H55.112.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.112.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

31

UBND phường Tích Lương, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.113

UBND

H55.113.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.113.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

32

UBND phường Trung Thành, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.114

UBND

H55.114.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.114.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ

33

UBND phường Vạn Xuân, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.115

UBND

H55.115.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.115.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

34

UBND xã An Khánh, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.201

UBND

H55.201.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.201.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

35

UBND xã Ba Bể, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.202

UBND

H55.202.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.202.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

36

UBND xã Bạch Thông, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.203

UBND

H55.203.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.203.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

37

UBND xã Bằng Thành, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.204

UBND

H55.204.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.204.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

38

UBND xã Bằng Vân, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.205

UBND

H55.205.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.205.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

39

UBND xã Bình Thành, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.206

UBND

H55.206.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.206.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

40

UBND xã Bình Yên, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.207

UBND

H55.207.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.207.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

41

UBND xã Cẩm Giàng, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.208

UBND

H55.208.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.208.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

42

UBND xã Cao Minh, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.209

UBND

H55.209.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.209.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

43

UBND xã Chợ Đồn, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.210

UBND

H55.210.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.210.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

44

UBND xã Chợ Mới, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.211

UBND

H55.211.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.211.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

45

UBND xã Chợ Rã, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.212

UBND

H55.212.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.212.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

46

UBND xã Côn Minh, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.213

UBND

H55.213.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.213.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

47

UBND xã Cường Lợi, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.214

UBND

H55.214.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.214.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

48

UBND xã Đại Phúc, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.215

UBND

H55.215.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.215.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

49

UBND xã Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.216

UBND

H55.216.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.216.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

50

UBND xã Dân Tiến, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.217

UBND

H55.217.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.217.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

51

UBND xã Điềm Thụy, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.218

UBND

H55.218.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.218.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

52

UBND xã Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.219

UBND

H55.219.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.219.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

53

UBND xã Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.220

UBND

H55.220.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.220.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

54

UBND xã Đồng Phúc, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.221

UBND

H55.221.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.221.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

55

UBND xã Đức Lương, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.222

UBND

H55.222.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.222.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ

56

UBND xã Hiệp Lực, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.223

UBND

H55.223.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.223.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

57

UBND xã Hợp Thành, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.224

UBND

H55.224.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.224.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

58

UBND xã Kha Sơn, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.225

UBND

H55.225.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.225.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

59

UBND xã Kim Phượng, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.226

UBND

H55.226.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.226.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

60

UBND xã La Bằng, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.227

UBND

H55.227.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.227.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

61

UBND xã La Hiên, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.228

UBND

H55.228.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.228.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

62

UBND xã Lam Vỹ, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.229

UBND

H55.229.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.229.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

63

UBND xã Nà Phặc, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.230

UBND

H55.230.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.230.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

64

UBND xã Na Rì, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.231

UBND

H55.231.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.231.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ

65

UBND xã Nam Cường, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.232

UBND

H55.232.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.232.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

66

UBND xã Nam Hoà, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.233

UBND

H55.233.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.233.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

67

UBND xã Ngân Sơn, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.234

UBND

H55.234.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.234.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

68

UBND xã Nghĩa Tá, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.235

UBND

H55.235.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.235.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ

69

UBND xã Nghiên Loan, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.236

UBND

H55.236.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.236.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

70

UBND xã Nghinh Tường, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.237

UBND

H55.237.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.237.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

71

UBND xã Phong Quang, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.238

UBND

H55.238.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.238.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

72

UBND xã Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.239

UBND

H55.239.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.239.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

73

UBND xã Phú Đình, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.240

UBND

H55.240.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.240.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ

74

UBND xã Phú Lạc, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.241

UBND

H55.241.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.241.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

75

UBND xã Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.242

UBND

H55.242.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.242.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

76

UBND xã Phú Thịnh, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.243

UBND

H55.243.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.243.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ

77

UBND xã Phủ Thông, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.244

UBND

H55.244.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.244.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

78

UBND xã Phú Xuyên, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.245

UBND

H55.245.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.245.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

79

UBND xã Phúc Lộc, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.246

UBND

H55.246.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.246.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

80

UBND xã Phượng Tiến, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.247

UBND

H55.247.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.247.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

81

UBND xã Quân Chu, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.248

UBND

H55.248.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.248.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

82

UBND xã Quảng Bạch, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.249

UBND

H55.249.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.249.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

83

UBND xã Quang Sơn, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.250

UBND

H55.250.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.250.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

84

UBND xã Sảng Mộc, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.251

UBND

H55.251.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.251.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

85

UBND xã Tân Cương, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.252

UBND

H55.252.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.252.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

86

UBND xã Tân Khánh, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.253

UBND

H55.253.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.253.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

87

UBND xã Tân Kỳ, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.254

UBND

H55.254.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.254.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

88

UBND xã Tân Thành, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.255

UBND

H55.255.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.255.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

89

UBND xã Thần Sa, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.256

UBND

H55.256.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.256.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

90

UBND xã Thành Công, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.257

UBND

H55.257.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.257.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

91

UBND xã Thanh Mai, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.258

UBND

H55.258.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.258.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

92

UBND xã Thanh Thịnh, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.259

UBND

H55.259.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.259.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

93

UBND xã Thượng Minh, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.260

UBND

H55.260.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.260.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

94

UBND xã Thượng Quan, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.261

UBND

H55.261.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.261.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

95

UBND xã Trại Cau, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.262

UBND

H55.262.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.262.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ

96

UBND xã Trần Phú, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.263

UBND

H55.263.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.263.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

97

UBND xã Tràng Xá, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.264

UBND

H55.264.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.264.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

98

UBND xã Trung Hội, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.265

UBND

H55.265.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.265.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

99

UBND xã Văn Hán, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.266

UBND

H55.266.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.266.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

100

UBND xã Văn Lang, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.267

UBND

H55.267.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.267.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

101

UBND xã Văn Lăng, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.268

UBND

H55.268.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.268.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

102

UBND xã Vạn Phú, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.269

UBND

H55.269.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.269.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

103

UBND xã Vĩnh Thông, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.270

UBND

H55.270.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.270.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

104

UBND xã Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.271

UBND

H55.271.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.271.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ

105

UBND xã Vô Tranh, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.272

UBND

H55.272.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.272.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ

106

UBND xã Xuân Dương, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.273

UBND

H55.273.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.273.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ

107

UBND xã Yên Bình, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.274

UBND

H55.274.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.274.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ

108

UBND xã Yên Phong, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.275

UBND

H55.275.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.275.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ

109

UBND xã Yên Thịnh, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.276

UBND

H55.276.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.276.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ

110

UBND xã Yên Trạch, tỉnh Thái Nguyên

Cấp 2

H55.277

UBND

H55.277.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản

H55.277.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ

 


[1] Ký hiệu văn bản: thực hiện theo điểm b khoản 3 Mục II Phần I Phụ lục I kèm theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư: bao gồm chữ viết tắt tên loại văn bản và chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước có thẩm quyền ban hành văn bản (ví dụ: quyết định của Sở Nội vụ: QĐ.SNV). Đối với công văn, ký hiệu bao gồm chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành công văn và chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc lĩnh vực được giải quyết (ví dụ: Công văn do Văn phòng Sở Nội vụ tham mưu có ký hiệu: SNV.VP).

[2] Số và ký hiệu hồ sơ: thực hiện theo khoản 2 Mục I Phụ lục V kèm theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP: số thứ tự được đánh bằng chữ số Ả Rập và ký hiệu (bằng các chữ viết tắt) của đề mục lớn (ví dụ: hồ sơ của Văn phòng: 01.VP).

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...