Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2025 về Mã định danh tài liệu, hồ sơ của các cơ quan (mã định danh cấp 2) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 422/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Phạm Hoàng Sơn |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 422/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 31 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 21/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 28/2028/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước; số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương; số 09/2025/QĐ-TTg ngày 14/7/2025 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Thông tư số 05/2025/TT-BNV ngày 14/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định nghiệp vụ lưu trữ tài liệu lưu trữ số;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên: số 3226/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 về việc ban hành mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; số 2174/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 về việc cấp bổ sung, điều chỉnh mã định danh điện tử (mã cấp 2) của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 23/TTr-SNV ngày 08/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mã định danh tài liệu, mã định danh hồ sơ của các cơ quan (mã định danh cấp 2) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục kèm theo).
1. Mã định danh tài liệu, mã định danh hồ sơ của các cơ quan quy định tại Điều 1 Quyết định này phục vụ trao đổi, quản lý văn bản điện tử và quản lý hồ sơ điện tử; kết nối, tích hợp, liên thông giữa các Hệ thống quản lý văn bản và điều hành các cơ quan, tổ chức thuộc trường hợp nộp tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh và Hệ thống quản lý tài liệu điện tử của Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cập nhật hệ thống mã định danh tài liệu, mã định danh hồ sơ của các cơ quan, tổ chức trong Hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh, bảo đảm đầy đủ và hoạt động thông suốt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Viễn thông Thái Nguyên; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH TÀI LIỆU, MÃ ĐỊNH DANH HỒ SƠ CỦA
CÁC CƠ QUAN (MÃ ĐỊNH DANH CẤP 2)
(Kèm theo Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2025 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
TT |
Mã định danh điện tử cấp mới theo Quyết định số 20/2020/QD-TT g |
Cấp Mã định danh |
Mã định danh |
Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức |
Mã định danh tài liệu |
Mã định danh hồ sơ |
01 |
Văn phòng UBND tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.01 |
VPUBND |
H55.01.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản[1] |
H55.01.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ[2] |
02 |
Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.02 |
SNV |
H55.02.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.02.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
03 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.04 |
SKHCN |
H55.04.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.04.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
04 |
Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.07 |
SXD |
H55.07.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.07.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
05 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.08 |
SVHTTDL |
H55.08.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.08.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
06 |
Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.10 |
SYT |
H55.10.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.10.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
07 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.11 |
SGDĐT |
H55.11.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.11.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
08 |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.12 |
SCT |
H55.12.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.12.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
09 |
Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.13 |
STP |
H55.13.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.13.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
10 |
Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.17 |
STC |
H55.17.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.17.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
11 |
Thanh tra tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.18 |
TTR |
H55.18.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.18.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
12 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.22 |
BQLCKCN |
H55.22.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.22.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
13 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.27 |
LMHTX |
H55.27.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.27.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
14 |
Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.28 |
QPTĐ |
H55.28.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.28.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
15 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.38 |
BQLCTDDCN |
H55.38.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.38.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
16 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.39 |
BQLCTGT |
H55.39.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.39.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
17 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.59 |
SNNMT |
H55.59.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.59.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
18 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.60 |
SDTTG |
H55.60.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.60.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
19 |
UBND phường Bá Xuyên, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.101 |
UBND |
H55.101.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.101.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
20 |
UBND phường Bắc Kạn, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.102 |
UBND |
H55.102.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.102.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
21 |
UBND phường Bách Quang, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.103 |
UBND |
H55.103.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.103.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
22 |
UBND phường Đức Xuân, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.104 |
UBND |
H55.104.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.104.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
23 |
UBND phường Gia Sàng, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.105 |
UBND |
H55.105.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.105.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
24 |
UBND phường Linh Son, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.106 |
UBND |
H55.106.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.106.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
25 |
UBND phường Phan Đình Phùng, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.107 |
UBND |
H55.107.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.107.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
26 |
UBND phường Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.108 |
UBND |
H55.108.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.108.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
27 |
UBND phường Phúc Thuận, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.109 |
UBND |
H55.109.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.109.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
28 |
UBND phường Quan Triều, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.110 |
UBND |
H55.110.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.110.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
29 |
UBND phường Quyết Thắng, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.111 |
UBND |
H55.111.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.111.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
30 |
UBND phường Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.112 |
UBND |
H55.112.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.112.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
31 |
UBND phường Tích Lương, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.113 |
UBND |
H55.113.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.113.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
32 |
UBND phường Trung Thành, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.114 |
UBND |
H55.114.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.114.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
33 |
UBND phường Vạn Xuân, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.115 |
UBND |
H55.115.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.115.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
34 |
UBND xã An Khánh, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.201 |
UBND |
H55.201.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.201.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
35 |
UBND xã Ba Bể, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.202 |
UBND |
H55.202.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.202.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
36 |
UBND xã Bạch Thông, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.203 |
UBND |
H55.203.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.203.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
37 |
UBND xã Bằng Thành, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.204 |
UBND |
H55.204.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.204.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
38 |
UBND xã Bằng Vân, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.205 |
UBND |
H55.205.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.205.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
39 |
UBND xã Bình Thành, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.206 |
UBND |
H55.206.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.206.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
40 |
UBND xã Bình Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.207 |
UBND |
H55.207.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.207.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
41 |
UBND xã Cẩm Giàng, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.208 |
UBND |
H55.208.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.208.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
42 |
UBND xã Cao Minh, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.209 |
UBND |
H55.209.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.209.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
43 |
UBND xã Chợ Đồn, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.210 |
UBND |
H55.210.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.210.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
44 |
UBND xã Chợ Mới, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.211 |
UBND |
H55.211.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.211.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
45 |
UBND xã Chợ Rã, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.212 |
UBND |
H55.212.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.212.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
46 |
UBND xã Côn Minh, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.213 |
UBND |
H55.213.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.213.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
47 |
UBND xã Cường Lợi, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.214 |
UBND |
H55.214.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.214.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
48 |
UBND xã Đại Phúc, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.215 |
UBND |
H55.215.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.215.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
49 |
UBND xã Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.216 |
UBND |
H55.216.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.216.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
50 |
UBND xã Dân Tiến, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.217 |
UBND |
H55.217.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.217.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
51 |
UBND xã Điềm Thụy, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.218 |
UBND |
H55.218.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.218.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
52 |
UBND xã Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.219 |
UBND |
H55.219.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.219.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
53 |
UBND xã Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.220 |
UBND |
H55.220.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.220.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
54 |
UBND xã Đồng Phúc, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.221 |
UBND |
H55.221.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.221.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
55 |
UBND xã Đức Lương, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.222 |
UBND |
H55.222.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.222.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
56 |
UBND xã Hiệp Lực, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.223 |
UBND |
H55.223.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.223.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
57 |
UBND xã Hợp Thành, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.224 |
UBND |
H55.224.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.224.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
58 |
UBND xã Kha Sơn, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.225 |
UBND |
H55.225.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.225.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
59 |
UBND xã Kim Phượng, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.226 |
UBND |
H55.226.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.226.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
60 |
UBND xã La Bằng, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.227 |
UBND |
H55.227.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.227.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
61 |
UBND xã La Hiên, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.228 |
UBND |
H55.228.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.228.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
62 |
UBND xã Lam Vỹ, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.229 |
UBND |
H55.229.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.229.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
63 |
UBND xã Nà Phặc, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.230 |
UBND |
H55.230.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.230.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
64 |
UBND xã Na Rì, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.231 |
UBND |
H55.231.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.231.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
65 |
UBND xã Nam Cường, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.232 |
UBND |
H55.232.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.232.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
66 |
UBND xã Nam Hoà, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.233 |
UBND |
H55.233.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.233.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
67 |
UBND xã Ngân Sơn, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.234 |
UBND |
H55.234.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.234.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
68 |
UBND xã Nghĩa Tá, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.235 |
UBND |
H55.235.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.235.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
69 |
UBND xã Nghiên Loan, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.236 |
UBND |
H55.236.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.236.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
70 |
UBND xã Nghinh Tường, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.237 |
UBND |
H55.237.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.237.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
71 |
UBND xã Phong Quang, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.238 |
UBND |
H55.238.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.238.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
72 |
UBND xã Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.239 |
UBND |
H55.239.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.239.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
73 |
UBND xã Phú Đình, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.240 |
UBND |
H55.240.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.240.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
74 |
UBND xã Phú Lạc, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.241 |
UBND |
H55.241.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.241.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
75 |
UBND xã Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.242 |
UBND |
H55.242.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.242.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
76 |
UBND xã Phú Thịnh, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.243 |
UBND |
H55.243.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.243.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
77 |
UBND xã Phủ Thông, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.244 |
UBND |
H55.244.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.244.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
78 |
UBND xã Phú Xuyên, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.245 |
UBND |
H55.245.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.245.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
79 |
UBND xã Phúc Lộc, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.246 |
UBND |
H55.246.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.246.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
80 |
UBND xã Phượng Tiến, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.247 |
UBND |
H55.247.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.247.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
81 |
UBND xã Quân Chu, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.248 |
UBND |
H55.248.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.248.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
82 |
UBND xã Quảng Bạch, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.249 |
UBND |
H55.249.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.249.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
83 |
UBND xã Quang Sơn, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.250 |
UBND |
H55.250.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.250.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
84 |
UBND xã Sảng Mộc, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.251 |
UBND |
H55.251.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.251.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
85 |
UBND xã Tân Cương, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.252 |
UBND |
H55.252.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.252.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
86 |
UBND xã Tân Khánh, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.253 |
UBND |
H55.253.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.253.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
87 |
UBND xã Tân Kỳ, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.254 |
UBND |
H55.254.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.254.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
88 |
UBND xã Tân Thành, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.255 |
UBND |
H55.255.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.255.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
89 |
UBND xã Thần Sa, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.256 |
UBND |
H55.256.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.256.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
90 |
UBND xã Thành Công, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.257 |
UBND |
H55.257.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.257.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
91 |
UBND xã Thanh Mai, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.258 |
UBND |
H55.258.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.258.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
92 |
UBND xã Thanh Thịnh, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.259 |
UBND |
H55.259.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.259.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
93 |
UBND xã Thượng Minh, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.260 |
UBND |
H55.260.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.260.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
94 |
UBND xã Thượng Quan, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.261 |
UBND |
H55.261.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.261.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
95 |
UBND xã Trại Cau, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.262 |
UBND |
H55.262.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.262.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
96 |
UBND xã Trần Phú, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.263 |
UBND |
H55.263.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.263.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
97 |
UBND xã Tràng Xá, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.264 |
UBND |
H55.264.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.264.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
98 |
UBND xã Trung Hội, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.265 |
UBND |
H55.265.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.265.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
99 |
UBND xã Văn Hán, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.266 |
UBND |
H55.266.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.266.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
100 |
UBND xã Văn Lang, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.267 |
UBND |
H55.267.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.267.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
101 |
UBND xã Văn Lăng, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.268 |
UBND |
H55.268.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.268.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
102 |
UBND xã Vạn Phú, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.269 |
UBND |
H55.269.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.269.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
103 |
UBND xã Vĩnh Thông, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.270 |
UBND |
H55.270.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.270.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
104 |
UBND xã Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.271 |
UBND |
H55.271.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.271.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
105 |
UBND xã Vô Tranh, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.272 |
UBND |
H55.272.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.272.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
106 |
UBND xã Xuân Dương, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.273 |
UBND |
H55.273.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.273.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
107 |
UBND xã Yên Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.274 |
UBND |
H55.274.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.274.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
108 |
UBND xã Yên Phong, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.275 |
UBND |
H55.275.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.275.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
109 |
UBND xã Yên Thịnh, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.276 |
UBND |
H55.276.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.276.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
110 |
UBND xã Yên Trạch, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.277 |
UBND |
H55.277.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.277.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
[1] Ký hiệu văn bản: thực hiện theo điểm b khoản 3 Mục II Phần I Phụ lục I kèm theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư: bao gồm chữ viết tắt tên loại văn bản và chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước có thẩm quyền ban hành văn bản (ví dụ: quyết định của Sở Nội vụ: QĐ.SNV). Đối với công văn, ký hiệu bao gồm chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành công văn và chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc lĩnh vực được giải quyết (ví dụ: Công văn do Văn phòng Sở Nội vụ tham mưu có ký hiệu: SNV.VP).
[2] Số và ký hiệu hồ sơ: thực hiện theo khoản 2 Mục I Phụ lục V kèm theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP: số thứ tự được đánh bằng chữ số Ả Rập và ký hiệu (bằng các chữ viết tắt) của đề mục lớn (ví dụ: hồ sơ của Văn phòng: 01.VP).
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 422/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 31 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 21/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 28/2028/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước; số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương; số 09/2025/QĐ-TTg ngày 14/7/2025 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Thông tư số 05/2025/TT-BNV ngày 14/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định nghiệp vụ lưu trữ tài liệu lưu trữ số;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên: số 3226/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 về việc ban hành mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; số 2174/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 về việc cấp bổ sung, điều chỉnh mã định danh điện tử (mã cấp 2) của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 23/TTr-SNV ngày 08/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mã định danh tài liệu, mã định danh hồ sơ của các cơ quan (mã định danh cấp 2) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục kèm theo).
1. Mã định danh tài liệu, mã định danh hồ sơ của các cơ quan quy định tại Điều 1 Quyết định này phục vụ trao đổi, quản lý văn bản điện tử và quản lý hồ sơ điện tử; kết nối, tích hợp, liên thông giữa các Hệ thống quản lý văn bản và điều hành các cơ quan, tổ chức thuộc trường hợp nộp tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh và Hệ thống quản lý tài liệu điện tử của Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cập nhật hệ thống mã định danh tài liệu, mã định danh hồ sơ của các cơ quan, tổ chức trong Hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh, bảo đảm đầy đủ và hoạt động thông suốt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Viễn thông Thái Nguyên; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH TÀI LIỆU, MÃ ĐỊNH DANH HỒ SƠ CỦA
CÁC CƠ QUAN (MÃ ĐỊNH DANH CẤP 2)
(Kèm theo Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2025 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
TT |
Mã định danh điện tử cấp mới theo Quyết định số 20/2020/QD-TT g |
Cấp Mã định danh |
Mã định danh |
Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức |
Mã định danh tài liệu |
Mã định danh hồ sơ |
01 |
Văn phòng UBND tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.01 |
VPUBND |
H55.01.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản[1] |
H55.01.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ[2] |
02 |
Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.02 |
SNV |
H55.02.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.02.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
03 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.04 |
SKHCN |
H55.04.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.04.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
04 |
Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.07 |
SXD |
H55.07.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.07.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
05 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.08 |
SVHTTDL |
H55.08.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.08.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
06 |
Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.10 |
SYT |
H55.10.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.10.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
07 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.11 |
SGDĐT |
H55.11.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.11.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
08 |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.12 |
SCT |
H55.12.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.12.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
09 |
Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.13 |
STP |
H55.13.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.13.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
10 |
Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.17 |
STC |
H55.17.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.17.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
11 |
Thanh tra tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.18 |
TTR |
H55.18.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.18.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
12 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.22 |
BQLCKCN |
H55.22.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.22.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
13 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.27 |
LMHTX |
H55.27.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.27.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
14 |
Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.28 |
QPTĐ |
H55.28.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.28.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
15 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.38 |
BQLCTDDCN |
H55.38.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.38.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
16 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.39 |
BQLCTGT |
H55.39.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.39.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
17 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.59 |
SNNMT |
H55.59.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.59.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
18 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.60 |
SDTTG |
H55.60.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.60.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
19 |
UBND phường Bá Xuyên, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.101 |
UBND |
H55.101.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.101.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
20 |
UBND phường Bắc Kạn, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.102 |
UBND |
H55.102.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.102.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
21 |
UBND phường Bách Quang, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.103 |
UBND |
H55.103.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.103.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
22 |
UBND phường Đức Xuân, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.104 |
UBND |
H55.104.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.104.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
23 |
UBND phường Gia Sàng, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.105 |
UBND |
H55.105.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.105.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
24 |
UBND phường Linh Son, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.106 |
UBND |
H55.106.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.106.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
25 |
UBND phường Phan Đình Phùng, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.107 |
UBND |
H55.107.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.107.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
26 |
UBND phường Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.108 |
UBND |
H55.108.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.108.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
27 |
UBND phường Phúc Thuận, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.109 |
UBND |
H55.109.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.109.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
28 |
UBND phường Quan Triều, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.110 |
UBND |
H55.110.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.110.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
29 |
UBND phường Quyết Thắng, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.111 |
UBND |
H55.111.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.111.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
30 |
UBND phường Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.112 |
UBND |
H55.112.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.112.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
31 |
UBND phường Tích Lương, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.113 |
UBND |
H55.113.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.113.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
32 |
UBND phường Trung Thành, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.114 |
UBND |
H55.114.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.114.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
33 |
UBND phường Vạn Xuân, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.115 |
UBND |
H55.115.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.115.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
34 |
UBND xã An Khánh, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.201 |
UBND |
H55.201.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.201.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
35 |
UBND xã Ba Bể, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.202 |
UBND |
H55.202.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.202.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
36 |
UBND xã Bạch Thông, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.203 |
UBND |
H55.203.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.203.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
37 |
UBND xã Bằng Thành, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.204 |
UBND |
H55.204.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.204.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
38 |
UBND xã Bằng Vân, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.205 |
UBND |
H55.205.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.205.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
39 |
UBND xã Bình Thành, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.206 |
UBND |
H55.206.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.206.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
40 |
UBND xã Bình Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.207 |
UBND |
H55.207.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.207.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
41 |
UBND xã Cẩm Giàng, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.208 |
UBND |
H55.208.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.208.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
42 |
UBND xã Cao Minh, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.209 |
UBND |
H55.209.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.209.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
43 |
UBND xã Chợ Đồn, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.210 |
UBND |
H55.210.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.210.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
44 |
UBND xã Chợ Mới, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.211 |
UBND |
H55.211.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.211.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
45 |
UBND xã Chợ Rã, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.212 |
UBND |
H55.212.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.212.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
46 |
UBND xã Côn Minh, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.213 |
UBND |
H55.213.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.213.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
47 |
UBND xã Cường Lợi, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.214 |
UBND |
H55.214.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.214.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
48 |
UBND xã Đại Phúc, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.215 |
UBND |
H55.215.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.215.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
49 |
UBND xã Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.216 |
UBND |
H55.216.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.216.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
50 |
UBND xã Dân Tiến, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.217 |
UBND |
H55.217.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.217.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
51 |
UBND xã Điềm Thụy, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.218 |
UBND |
H55.218.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.218.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
52 |
UBND xã Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.219 |
UBND |
H55.219.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.219.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
53 |
UBND xã Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.220 |
UBND |
H55.220.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.220.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
54 |
UBND xã Đồng Phúc, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.221 |
UBND |
H55.221.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.221.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
55 |
UBND xã Đức Lương, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.222 |
UBND |
H55.222.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.222.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
56 |
UBND xã Hiệp Lực, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.223 |
UBND |
H55.223.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.223.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
57 |
UBND xã Hợp Thành, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.224 |
UBND |
H55.224.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.224.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
58 |
UBND xã Kha Sơn, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.225 |
UBND |
H55.225.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.225.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
59 |
UBND xã Kim Phượng, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.226 |
UBND |
H55.226.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.226.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
60 |
UBND xã La Bằng, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.227 |
UBND |
H55.227.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.227.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
61 |
UBND xã La Hiên, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.228 |
UBND |
H55.228.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.228.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
62 |
UBND xã Lam Vỹ, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.229 |
UBND |
H55.229.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.229.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
63 |
UBND xã Nà Phặc, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.230 |
UBND |
H55.230.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.230.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
64 |
UBND xã Na Rì, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.231 |
UBND |
H55.231.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.231.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
65 |
UBND xã Nam Cường, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.232 |
UBND |
H55.232.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.232.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
66 |
UBND xã Nam Hoà, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.233 |
UBND |
H55.233.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.233.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
67 |
UBND xã Ngân Sơn, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.234 |
UBND |
H55.234.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.234.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
68 |
UBND xã Nghĩa Tá, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.235 |
UBND |
H55.235.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.235.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
69 |
UBND xã Nghiên Loan, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.236 |
UBND |
H55.236.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.236.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
70 |
UBND xã Nghinh Tường, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.237 |
UBND |
H55.237.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.237.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
71 |
UBND xã Phong Quang, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.238 |
UBND |
H55.238.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.238.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
72 |
UBND xã Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.239 |
UBND |
H55.239.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.239.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
73 |
UBND xã Phú Đình, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.240 |
UBND |
H55.240.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.240.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
74 |
UBND xã Phú Lạc, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.241 |
UBND |
H55.241.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.241.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
75 |
UBND xã Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.242 |
UBND |
H55.242.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.242.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
76 |
UBND xã Phú Thịnh, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.243 |
UBND |
H55.243.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.243.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
77 |
UBND xã Phủ Thông, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.244 |
UBND |
H55.244.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.244.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
78 |
UBND xã Phú Xuyên, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.245 |
UBND |
H55.245.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.245.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
79 |
UBND xã Phúc Lộc, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.246 |
UBND |
H55.246.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.246.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
80 |
UBND xã Phượng Tiến, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.247 |
UBND |
H55.247.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.247.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
81 |
UBND xã Quân Chu, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.248 |
UBND |
H55.248.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.248.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
82 |
UBND xã Quảng Bạch, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.249 |
UBND |
H55.249.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.249.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
83 |
UBND xã Quang Sơn, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.250 |
UBND |
H55.250.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.250.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
84 |
UBND xã Sảng Mộc, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.251 |
UBND |
H55.251.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.251.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
85 |
UBND xã Tân Cương, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.252 |
UBND |
H55.252.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.252.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
86 |
UBND xã Tân Khánh, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.253 |
UBND |
H55.253.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.253.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
87 |
UBND xã Tân Kỳ, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.254 |
UBND |
H55.254.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.254.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
88 |
UBND xã Tân Thành, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.255 |
UBND |
H55.255.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.255.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
89 |
UBND xã Thần Sa, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.256 |
UBND |
H55.256.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.256.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
90 |
UBND xã Thành Công, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.257 |
UBND |
H55.257.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.257.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
91 |
UBND xã Thanh Mai, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.258 |
UBND |
H55.258.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.258.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
92 |
UBND xã Thanh Thịnh, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.259 |
UBND |
H55.259.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.259.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
93 |
UBND xã Thượng Minh, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.260 |
UBND |
H55.260.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.260.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
94 |
UBND xã Thượng Quan, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.261 |
UBND |
H55.261.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.261.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
95 |
UBND xã Trại Cau, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.262 |
UBND |
H55.262.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.262.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
96 |
UBND xã Trần Phú, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.263 |
UBND |
H55.263.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.263.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
97 |
UBND xã Tràng Xá, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.264 |
UBND |
H55.264.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.264.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
98 |
UBND xã Trung Hội, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.265 |
UBND |
H55.265.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.265.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
99 |
UBND xã Văn Hán, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.266 |
UBND |
H55.266.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.266.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
100 |
UBND xã Văn Lang, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.267 |
UBND |
H55.267.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.267.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
101 |
UBND xã Văn Lăng, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.268 |
UBND |
H55.268.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.268.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
102 |
UBND xã Vạn Phú, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.269 |
UBND |
H55.269.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.269.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
103 |
UBND xã Vĩnh Thông, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.270 |
UBND |
H55.270.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.270.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
104 |
UBND xã Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.271 |
UBND |
H55.271.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.271.Năm hình thành hồ sơ.Số và ký hiệu hồ sơ |
105 |
UBND xã Vô Tranh, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.272 |
UBND |
H55.272.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.272.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
106 |
UBND xã Xuân Dương, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.273 |
UBND |
H55.273.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.273.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
107 |
UBND xã Yên Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.274 |
UBND |
H55.274.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.274.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
108 |
UBND xã Yên Phong, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.275 |
UBND |
H55.275.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.275.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
109 |
UBND xã Yên Thịnh, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.276 |
UBND |
H55.276.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.276.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
110 |
UBND xã Yên Trạch, tỉnh Thái Nguyên |
Cấp 2 |
H55.277 |
UBND |
H55.277.Năm ban hành văn bản.Số và ký hiệu văn bản |
H55.277.Năm hình thành hồ sơ.Số ký hiệu hồ sơ |
[1] Ký hiệu văn bản: thực hiện theo điểm b khoản 3 Mục II Phần I Phụ lục I kèm theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư: bao gồm chữ viết tắt tên loại văn bản và chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước có thẩm quyền ban hành văn bản (ví dụ: quyết định của Sở Nội vụ: QĐ.SNV). Đối với công văn, ký hiệu bao gồm chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành công văn và chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc lĩnh vực được giải quyết (ví dụ: Công văn do Văn phòng Sở Nội vụ tham mưu có ký hiệu: SNV.VP).
[2] Số và ký hiệu hồ sơ: thực hiện theo khoản 2 Mục I Phụ lục V kèm theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP: số thứ tự được đánh bằng chữ số Ả Rập và ký hiệu (bằng các chữ viết tắt) của đề mục lớn (ví dụ: hồ sơ của Văn phòng: 01.VP).