Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục mã định danh tài liệu, hồ sơ, kí hiệu văn bản của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 732/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/09/2025
Ngày có hiệu lực 25/09/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Phan Huy Ngọc
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 732/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 25 tháng 9 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH TÀI LIỆU, HỒ SƠ, KÍ HIỆU VĂN BẢN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;

Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTG ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 05/2025/TT-BNV ngày 14 tháng 5 năm 2025 của Bộ Nội vụ quy định nghiệp vụ lưu trữ tài liệu lưu trữ số;

Căn cứ Công văn số 414/BNV-VTLTNN ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Bộ Nội vụ về việc tăng cường quản lý công tác văn thư, lưu trữ trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị theo Kết luận số 127-KL/TW của Bộ Chính trị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 441/TTr-SNV ngày 22 tháng 9 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục mã định danh tài liệu, hồ sơ, kí hiệu văn bản của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang (chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Mã định danh tài liệu, hồ sơ, kí hiệu văn bản của các cơ quan, đơn vị quy định tại Điều 1 Quyết định này phục vụ trao đổi, quản lý văn bản điện tử và quản lý hồ sơ điện tử; kết nối, tích hợp, liên thông giữa Hệ thống quản lý văn bản và điều hành các cơ quan, đơn vị thuộc danh mục nộp tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh và Hệ thống quản lý tài liệu điện tử của Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định.

2. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm ban hành ký hiệu cơ quan, đơn vị, bộ phận thuộc phạm vi quản lý (tên viết tắt của cơ quan, đơn vị, bộ phận trực thuộc).

3. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan cập nhật hệ thống mã định danh tài liệu, mã định danh hồ sơ của các cơ quan, tổ chức trong Hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh, bảo đảm đầy đủ và hoạt động thông suốt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước - Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: LĐVP, các phòng, đơn vị;
- UBND cấp xã;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Phan Huy Ngọc

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH TÀI LIỆU, HỒ SƠ, KÍ HIỆU VĂN BẢN CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số: 732/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Ký hiệu của văn bản

Mã định danh tài liệu

Mã định danh hồ sơ (hướng dẫn chi tiết thành phần tại ghi chú dưới biểu)

Chữ viết tắt tên loại văn bản

Tên viết tắt của cơ quan, đơn vị (ký hiệu cơ quan, đơn vị)

Mã định danh điện tử (quy định tại Quyết định 326/QĐ-UBND ngày 25/6/2025, Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 15/12/2021; Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 18/8/2025)

Mã định danh tài liệu/văn bản (hướng dẫn chi tiết thành phần tại ghi chú dưới biểu)

I

Cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (14 cơ quan chuyên môn, 02 cơ quan quản lý nhà nước, 13 đơn vị sự nghiệp công lập)

1

Sở Công thương

Chữ viết tắt tên loại văn bản được quy định tại Phụ lục III Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư, quy định Chữ Viết tắt tên loại văn bản hành chính, bao gồm: Nghị quyết (NQ), Quyết định (QĐ), Chỉ thị (CT), Quy chế (QC), Quy định (QyĐ), Thông cáo (TC), Thông báo (TB), Hướng dẫn (HD), Chương trình (CTr), Kế hoạch (KH), Phương án (PA), Đề án (ĐA), Dự án (DA), Báo cáo (BC), Biên bản (BB), Tờ trình (TTr), Hợp đồng (HĐ), Công điện (CĐ), Bản ghi nhớ (BGN), Bản thỏa thuận (BTT), Giấy ủy quyền (GUQ), Giấy mời (GM), Giấy giới thiệu (GGT), Giấy nghỉ phép (GNP), Phiếu gửi (PG), Phiếu chuyển (PC), Phiếu báo (PB), Bản sao y (SY), Bản trích sao (TrS) và Bản sao lục (SL); riêng công văn (Tên cơ quan, tổ chức chủ quan trực tiếp-Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành công văn) được quy định mẫu 1.5. Công văn kèm theo Phụ lục III Nghị định số 30/2020/ND-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ.

SCT

H60.01

H60.01.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.01.Năm ban hành. Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

SGDĐT

H60.02

H60.02.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.02.Năm ban hành. Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

3

Sở Khoa học và Công nghệ

SKHCN

H60.05

H60.05.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.05.Năm ban hành. Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

4

Sở Ngoại vụ

SNgV

H60.07

H60.07.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.07.Năm ban hành. Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

5

Sở Nội vụ

SNV

H60.08

H60.08.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.08.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

6

Sở Tài chính

STC

H60.10

H60.10. Năm ban hành. Số văn bản. Tên loại văn bản

H60.10.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

7

Sở Tư pháp

STP

H60.13

H60.13. Năm ban hành. Số văn bản. Tên loại văn bản

H60.13.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

8

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

SVHTTDL

H60.14

H60.14. Năm ban hành. Số văn bản. Tên loại văn bản

H60.14.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

9

Sở Xây dựng

SXD

H60.15

H60.15. Năm ban hành. Số văn bản. Tên loại văn bản

H60.15.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

10

Sở Y tế

SYT

H60.16

H60.16.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.16.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

11

Thanh tra tỉnh

TTr

H60.17

H60.17.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.17.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

12

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

VP

H60.19

H60.19.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.19.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

13

Sở Dân tộc và Tôn giáo

SDTTG

H60.45

H60.45.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.45.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

14

Sở Nông nghiệp và Môi trường

SNNMT

H60.46

H60.46.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.46.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

15

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang

BQLKCN

H60.47

H60.47.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.47.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

16

Ban Quản lý các khu kinh tế tỉnh Hà Giang

BQLKKT

 

H60....Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.....Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

17

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình tỉnh Tuyên Quang

BDACT

H60.48

H60.48.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.48.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

18

Trường Đại học Tân Trào

ĐHTT

H60.40

H60.40.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.40.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

19

Trường Cao đẳng Nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

CĐN

H60.39

H60.39.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.39.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

20

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật-Công nghệ Hà Giang

CĐKTCN

H60.50

H60.50.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.50.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

21

Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh Tuyên Quang

TTPTQĐ

H60.51

H60.51.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.51.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

22

Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang

BQLKDL

H60.41

H60.41.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.41.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

23

Ban Di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang

BDDTĐC

H60.27

H60.27.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.27.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

24

Ban Điều phối các Dự án vốn nước ngoài

BĐPDA

H60.28

H60.28.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.28.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

25

Trung tâm Xúc tiến đầu tư

TTXTĐT

H60.38

H60.38.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.38.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

26

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

BDAGT

H60.31

H60.31.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của vãn bản

H60.31.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

27

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

BDADDCN

H60.30

H60.30.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.30.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

28

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn

BDANN

H60.32

H60.32.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.32.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

29

Ban Quản lý dự án vốn nước ngoài tỉnh

 

BDAVNN

 

H60…Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.....Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

II

UBND cấp xã (124 xã, phường)

1

UBND xã Thượng Lâm

Chữ viết tắt tên loại văn bản được quy định tại Phụ lục III Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư, quy định Chữ Viết tắt tên loại văn bản hành chính, bao gồm: Nghị quyết (NQ), Quyết định (QĐ), Chỉ thị (CT), Quy chế (QC), Quy định (QyĐ), Thông cáo (TC), Thông báo (TB), Hướng dẫn (HD), Chương trình (CTr), Kế hoạch (KH), Phương án (PA), Đề án (ĐA), Dự án (DA), Báo cáo (BC), Biên bản (BB), Tờ trình (TTr), Hợp đồng (HD), Công điện (CĐ), Bản ghi nhớ (BGN), Bản thỏa thuận (BTT), Giấy ủy quyền (GUQ), Giấy mời (GM), Giấy giới thiệu (GGT), Giấỵ nghỉ phép (GNP), Phiếu gửi (PG), Phiếu chuyển (PC), Phiếu báo (PB), Bản sao y (SY), Bản trích sao (TrS) và Bản sao lục (SL); riêng công văn (Tên cơ quan, tổ chức chủ quan trực tiếp (Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh  nhà  nước ban hành công văn) được quy định mẫu 1.5. Công văn kèm theo Phụ lục III Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày  05/3/2020 của Chính phủ.

UBND

H60.100

H60.100.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.100.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

2

UBND xã Lâm Bình

UBND

H60.101

H60.101.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.101.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

3

UBND xã Minh Quang

UBND

H60.102

H60.102.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.102.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

4

UBND xã Bình An

UBND

H60.103

H60.103.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.103 .Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

5

UBND xã Côn Lôn

UBND

H60.104

H60.104.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.104.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

6

UBND xã Yên Hoa

UBND

H60.105

H60.105.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.105.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

7

UBND xã Thượng Nông

UBND

H60.106

H60.106.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.106.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

8

UBND xã Hồng Thái

UBND

H60.107

H60.107.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.107.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

9

UBND xã Nà Hang

UBND

H60.108

H60.108.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.108.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

10

UBND xã Tân Mỹ

UBND

H60.109

H60.109.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.109.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

11

UBND xã Yên Lập

UBND

H60.110

H60.110.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.110.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

12

UBND xã Tân An

UBND

H60.111

H60.111.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.111.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

13

UBND xã Chiêm Hoá

UBND

H60.112

H60.112.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.112.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

14

UBND xã Hoà An

UBND

H60.113

H60.113.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.113.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

15

UBND xã Kiên Đài

UBND

H60.114

H60.114.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.114.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

16

UBND xã Tri Phú

UBND

H60.115

H60.115.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.115.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

17

UBND xã Kim Bình

UBND

H60.116

H60.116.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.116.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

18

UBND xã Yên Nguyên

 

UBND

H60.117

H60.117.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.117.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

19

UBND xã Trung Hà

UBND

H60.118

H60.118.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.118.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

20

UBND xã Yên Phú

UBND

H60.119

H60.119.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.119.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

21

UBND xã Bạch Xa

UBND

H60.120

H60.120.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.120.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

22

UBND xã Phù Lưu

UBND

H60.121

H60.121.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.121.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

23

UBND xã Hàm Yên

UBND

H60.122

H60.122.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.122.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

24

UBND xã Bình Xa

UBND

H60.123

H60.123.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.123.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

25

UBND xã Thái Sơn

UBND

H60.124

H60.124.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.124.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

26

UBND xã Thái Hoà

 

UBND

H60.125

H60.125.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.125.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

27

UBND xã Hùng Đức

UBND

H60.126

H60.126.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.126.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

28

UBND xã Hùng Lợi

UBND

H60.127

H60.127.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.127.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

29

UBND xã Trung Sơn

UBND

H60.128

H60.128.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.128.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

30

UBND xã Thái Bình

UBND

H60.129

H60.129.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.129.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

31

UBND xã Tân Long

UBND

H60.130

H60.130.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.130.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

32

UBND xã Xuân Vân

UBND

H60.131

H60.131.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.131.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

33

UBND xã Lực Hành

UBND

H60.132

H60.132.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.132.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

34

UBND xã Yên Sơn

 

UBND

H60.133

H60.133.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.133.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

35

UBND xã Nhữ Khê

UBND

H60.134

H60.134.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.134.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

36

UBND xã Kiến Thiết

UBND

H60.135

H60.135.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.135.Nam ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

37

UBND xã Tân Trào

UBND

H60.136

H60.136.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.136.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

38

UBND xã Minh Thanh

UBND

H60.137

H60.137.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.137.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

39

UBND xã Sơn Dương

UBND

H60.138

H60.138.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.138.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

40

UBND xã Bình Ca

UBND

H60.139

H60.139.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.139.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

41

UBND xã Tân Thanh

UBND

H60.140

H60.140.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.140.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

42

UBND xã Sơn Thủy

 

UBND

H60.141

H60.141.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.141.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

43

UBND xã Phú Lương

UBND

H60.142

H60.142.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.142.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

44

UBND xã Trường Sinh

UBND

H60.143

H60.143.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.143.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

45

UBND xã Hồng Sơn

UBND

H60.144

H60.144.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.144.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

46

UBND xã Đông Thọ

UBND

H60.145

H60.145.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.145.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

47

UBND Phường Mỹ Lâm

UBND

H60.146

H60.146.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.146.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

48

UBND Phường Minh Xuân

UBND

H60.147

H60.147.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.147.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

49

UBND Phường Nông Tiến

UBND

H60.148

H60.148.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.148.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

50

UBND Phường An Tường

 

UBND

H60.149

H60.149.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.149.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

51

UBND Phường Bình Thuận

UBND

H60.150

H60.150.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.150.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

52

UBND xã Lũng Cú

 

UBND

H60.151

H60.151.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.151.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

53

UBND xã Đồng Văn

 

UBND

H60.152

H60.152.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.152.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

54

UBND xã Sà Phìn

 

UBND

H60.153

H60.153.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.153.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

55

UBND xã Phố Bảng

 

UBND

H60.154

H60.154.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.154.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

56

UBND xã Lũng Phìn

 

UBND

H60.155

H60.155.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.155.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

57

UBND xã Sủng Máng

 

UBND

H60.156

H60.156.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.156.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

58

UBND xã Sơn Vĩ

 

UBND

H60.157

H60.157.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.157.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

59

UBND xã Mèo Vạc

 

UBND

H60.158

H60.158.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.158.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

60

UBND xã Khâu Vai

 

UBND

H60.159

H60.159.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.159.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

61

UBND xã Niêm Sơn

 

UBND

H60.160

H60.160.Năm ban hành.Số văn bản. Kí hiệu của văn bản

H60.160.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

62

UBND xã Tát Ngà

 

UBND

H60.161

H60.161.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.161.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

63

UBND xã Thắng Mố

 

UBND

H60.162

H60.162.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.162.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

64

UBND xã Bạch Đích

 

UBND

H60.163

H60.163.Năm ban hành.Số văn bản. Kí hiệu của văn bản

H60.163.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

65

UBND xã Yên Minh

 

UBND

H60.164

H60.164.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.164.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

66

UBND xã Mậu Duệ

 

UBND

H60.165

H60.165.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.165.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

67

UBND xã Ngọc Long

 

UBND

H60.166

H60.166.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.166.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

68

UBND xã Du Già

 

UBND

H60.167

H60.167.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.167.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

69

UBND xã Đường Thượng

 

UBND

H60.168

H60.168.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.168.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

70

UBND xã Lùng Tám

 

UBND

H60.169

H60.169.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.169.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

71

UBND xã Cán Tỷ

 

UBND

H60.170

H60.170.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.170.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

72

UBND xã Nghĩa Thuận

 

UBND

H60.171

H60.171.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.171.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

73

UBND xã Quản Bạ

 

UBND

H60.172

H60.172.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.172.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

74

UBND xã Tùng Vài

 

UBND

H60.173

H60.173.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.173.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

75

UBND xã Yên Cường

 

UBND

H60.174

H60.174.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.174.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

76

UBND xã Đường Hồng

 

UBND

H60.175

H60.175.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.175.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

77

UBND xã Bắc Mê

 

UBND

H60.176

H60.176.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.176.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

78

UBND xã Giáp Trung

 

UBND

H60.177

H60.177.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.177.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

79

UBND xã Minh Sơn

 

UBND

H60.178

H60.178.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.178.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

80

UBND xã Minh Ngọc

 

UBND

H60.179

H60.179.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.179.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

81

UBND xã Ngọc Đường

 

UBND

H60.180

H60.180.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.180.Nam ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

82

UBND Phường Hà Giang 1

 

UBND

H60.181

H60.181.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.181.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

83

UBND Phường Hà Giang 2

 

UBND

H60.182

H60.182.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.182.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

84

UBND xã Lao Chải

 

UBND

H60.183

H60.183.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.183.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

85

UBND xã Thanh Thủy

 

UBND

H60.184

H60.184.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.184.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

86

UBND xã Minh Tân

 

UBND

H60.185

H60.185.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.185.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

87

UBND xã Thuận Hòa

 

UBND

H60.186

H60.186.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.186.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

88

UBND xã Tùng Bá

 

UBND

H60.187

H60.187.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.187.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

89

UBND xã Phú Linh

 

UBND

H60.188

H60.188.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.188.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

90

UBND xã Linh Hồ

 

UBND

H60.189

H60.189.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.189.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

91

UBND xã Bạch Ngọc

 

UBND

H60.190

H60.190.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.190.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

92

UBND xã Vị Xuyên

 

UBND

H60.191

H60.191.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.191.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

93

UBND xã Việt Lâm

 

UBND

H60.192

H60.192.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.192.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

94

UBND xã Cao Bồ

 

UBND

H60.193

H60.193.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.193.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

95

UBND xã Thượng Sơn

 

UBND

H60.194

H60.194.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.194.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

96

UBND xã Tân Quang

 

UBND

H60.195

H60.195.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

H60.195.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

97

UBND xã Đồng Tâm

 

UBND

H60.196

H60.196.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.196.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

98

UBND xã Liên Hiệp

 

UBND

H60.197

H60.197.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.197.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

99

UBND xã Bằng Hành

 

UBND

H60.198

H60.198.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.198.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

100

UBND xã Bắc Quang

 

UBND

H60.199

H60.199.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.199.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

101

UBND xã Hùng An

 

UBND

H60.200

H60.200.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.200.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

102

UBND xã Vĩnh Tuy

 

UBND

H60.201

H60.201.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.201.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

103

UBND xã Đồng Yên

 

UBND

H60.202

H60.202.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.202.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

104

UBND xã Tiên Yên

 

UBND

H60.203

H60.203.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.203.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

105

UBND xã Xuân Giang

 

UBND

H60.204

H60.204.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.204.Nam ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

106

UBND xã Bằng Lang

 

UBND

H60.205

H60.205.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.205.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

107

UBND xã Yên Thành

 

UBND

H60.206

H60.206.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.206.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

108

UBND xã Quang Bình

 

UBND

H60.207

H60.207.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.207.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

109

UBND xã Tân Trịnh

 

UBND

H60.208

H60.208.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.208.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

110

UBND xã Tiên Nguyên

 

UBND

H60.209

H60.209.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.209.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

111

UBND xã Thông Nguyên

 

UBND

H60.210

H60.210.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.210.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

112

UBND xã Hồ Thầu

 

UBND

H60.211

H60.211.Năm ban hành.Số văn bản. Kí hiệu của văn bản

H60.211.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

113

UBND xã Nậm Dịch

 

UBND

H60.212

H60.212.Năm ban hành.Số văn bản. Kí hiệu của văn bản

H60.212.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

114

UBND xã Tân Tiến

 

UBND

H60.213

H60.213.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.213.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

115

UBND xã Hoàng Su Phì

 

UBND

H60.214

H60.214.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.214.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

116

UBND xã Thàng Tín

 

UBND

H60.215

H60.215.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.215.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

117

UBND xã Bản Máy

 

UBND

H60.216

H60.216.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.216.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

118

UBND xã Pờ Ly Ngài

 

UBND

H60.217

H60.217.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.217.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

119

UBND xã Xín Mần

 

UBND

H60.218

H60.218.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.218.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

120

UBND xã Pà Vầy Sủ

 

UBND

H60.219

H60.219.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.219.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

121

UBND xã Nấm Dẩn

 

UBND

H60.220

H60.220.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.220.Nam ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

122

UBND xã Trung Thịnh

 

UBND

H60.221

H60.221.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.221.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

123

UBND xã Quảng Nguyên

 

UBND

H60.222

H60.222.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.222.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

124

UBND xã Khuôn Lùng

 

UBND

H60.223

H60.223.Năm ban hành.Số văn bản.Kí hiệu của văn bản

H60.223.Năm ban hành.Số hồ sơ.Ký hiệu đơn vị/bộ phận

Chú thích biểu:

1. Mã định danh tài liệu/văn bản bao gồm: (1) Mã định danh điện tử cơ quan/tổ chức +(2) Năm ban hành +(3) Số văn bản + (4) Kí hiệu của văn bản

Trong đó:

(1) Mã định danh điện tử cơ quan/tổ chức được cấp theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu và trao đổi văn bản điện tử với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với các bộ, ngành địa phương (Ví dụ: Sở Công Thương: H60.01).

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...