Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2025 về Mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 1220/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Nguyễn Minh Luân |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1220/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 1655/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Cà Mau năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương (sửa đổi, bổ sung năm 2025);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 108/TTr-SKHCN ngày 24 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau, gồm:
1. Mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương cấp 2, gồm: các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh; UBND các xã, phường (kèm theo Phụ lục I).
2. Mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị cấp 3, gồm: các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc các cơ quan, đơn vị có mã định danh điện tử cấp 2 (kèm theo Phụ lục II).
1. Mã định danh điện tử được quy định tại Điều 1 của Quyết định này phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các cơ quan, đơn vị trong tỉnh và với Bộ, ngành Trung ương, địa phương khác.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ theo dõi, kiểm tra, cập nhật (thêm mới, sửa đổi, bổ sung, thay đổi thông tin) mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị cấp 2, cấp 3 vào Hệ thống thông tin quản lý Danh mục điện tử dùng chung của các cơ quan nhà nước phục vụ phát triển Chính phủ điện tử của Việt Nam (địa chỉ: http://dmdc.ngsp.gov.vn).
Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định các trường hợp cấp mới, điều chỉnh, bổ sung mã định danh điện tử cho các cơ quan, đơn vị, địa phương theo quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 09/2025/QĐ-TTg ngày 14/4/2025 của Thủ tướng Chính phủ và Công văn số 1447/BKHCN-CĐSQG ngày 10/5/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ điều chỉnh mã định danh điện tử của cơ quan nhà nước khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp xã theo phương án tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp và các văn bản khác có liên quan.
3. Các cơ quan, đơn vị, địa phương được cấp mã định danh điện tử cấp 2, cấp 3 có trách nhiệm thông báo cho Sở Khoa học và Công nghệ khi có sự thay đổi thông tin về tên đơn vị, địa chỉ, số điện thoại để cập nhật vào Hệ thống thông tin quản lý theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 15/10/2021; Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 26/9/2022; Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 05/10/2023./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1220/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của UBND tỉnh
Cà Mau)
Stt |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ |
Số điện thoại |
Mã định danh điện tử |
Ghi chú |
1 |
Sở Nội Vụ tỉnh Cà Mau |
91-93 Lý Thường Kiệt, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831603 |
H12.01 |
|
2 |
Sở Tư pháp Tỉnh Cà Mau |
Số 7, Huyền Trân Công Chúa, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831840 |
H12.02 |
|
3 |
Sở Tài chính tỉnh Cà Mau |
Số 120, Phan Ngọc Hiển, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831330 |
H12.04 |
|
4 |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
Số 290, Trần Hưng Đạo, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831042 |
H12.05 |
|
5 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cà Mau |
Số 77, Ngô Quyền, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903833025 |
H12.06 |
|
6 |
Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau |
Số 265, đường Trần Hưng Đạo, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02906255001 |
H12.08 |
|
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau |
91-93 Lý Thường Kiệt, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831777 |
H12.12 |
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau |
91-93 Lý Thường Kiệt, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903837128 |
H12.13 |
|
9 |
Sở Giáo Dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau |
Số 01, Bà Triệu, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831176 |
H12.14 |
|
10 |
Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Số 155A, Bùi Thị Trường, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831019 |
H12.15 |
|
11 |
Thanh Tra tỉnh Cà Mau |
Lô C7, Tôn Đức Thắng, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903830263 |
H12.16 |
|
12 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Số 02, Hùng Vương, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831352 |
H12.17 |
|
13 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Cà Mau |
Số 50, đường Triệu Thị Trinh, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903550110 |
H12.18 |
|
14 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau |
Số 91-93, Lý Thường Kiệt, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903825866 |
H12.29 |
|
15 |
Vườn Quốc gia U Minh Hạ tỉnh Cà Mau |
Ấp Vồ Dơi, xã Trần Hợi, tỉnh Cà Mau |
02903910020 |
H12.30 |
|
16 |
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
Ấp Rạch Tàu Đông, xã Đất Mũi, tỉnh Cà Mau |
02903870545 |
H12.31 |
|
17 |
Báo và Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau |
Số 413, Nguyễn Trãi, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903831664 |
H12.33 |
|
18 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau |
Số 08, Mậu Thân, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903832835 |
H12.34 |
|
19 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau |
Số 126, Đường 3/2, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903825262 |
H12.35 |
|
20 |
Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau |
Số 146, Nguyễn Trung Trực, Phường Lý Văn Lâm, tỉnh Cà Mau |
02903828575 |
H12.37 |
|
21 |
Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
Số 04, đường Tạ An Khương, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903817384 |
H12.42 |
|
22 |
Ban Quản lý dự án công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau |
Số 05, Tạ An Khương, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903830707 |
H12.43 |
|
23 |
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông tỉnh Cà Mau |
Số 03A, đường Tạ An Khương, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831146 |
H12.44 |
|
24 |
Ban Quản lý các dự án ODA và NGO tỉnh Cà Mau |
Số 01, đường Tạ An Khương, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903522622 |
H12.45 |
|
25 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau |
Số 12 Lê Lai, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903831252 |
H12.46 |
|
26 |
Hội Đông y tỉnh Cà Mau |
Số 61, đường 1/5, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903832476 |
H12.47 |
|
27 |
Hội nhà báo Việt Nam tỉnh Cà Mau |
Số 07 Lý Bôn, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903832094 |
H12.48 |
|
28 |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Cà Mau |
Số 05 Lưu Tấn Tài, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831174 |
H12.49 |
|
29 |
Liên hiệp các hội Khoa học Kỹ thuật tỉnh Cà Mau |
Số 65-67 đường 1/5, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903838595 |
H12.50 |
|
30 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh Cà Mau |
Số 57 - 59, đường 1/5, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02906.287.987 |
H12.51 |
|
31 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Cà Mau |
64 Phan Ngọc Hiển, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903830188 |
H12.52 |
|
32 |
Ban An toàn giao thông tỉnh Cà Mau |
269 - Trần Hưng Đạo, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903818129 |
H12.53 |
|
33 |
Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Cà Mau |
Số 49A Hùng Vương, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
0915888552 |
H12.54 |
|
34 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Cà Mau |
Số 112 Phan Ngọc Hiển, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903550882 |
H12.55 |
|
35 |
Ban Chỉ Đạo 389 |
Đường Ngô Gia Tự (nối dài), Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
0868389389 |
H12.56 |
|
36 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng |
Số 379, đường Ngô Quyền, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903847225 |
H12.57 |
|
37 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Số 500, đường Trần Văn Thời, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831350 |
H12.58 |
|
38 |
Cơ quan thường trú TTXVN tại Cà Mau |
Số 777, Phan Ngọc Hiển, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
0919163107 |
H12.59 |
|
39 |
Công ty cổ phần Cấp nước Cà Mau |
Số 204, đường Quang Trung, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903836360 |
H12.61 |
|
40 |
Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị Cà Mau |
Số 202, đường Quang Trung, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903836360 |
H12.62 |
|
41 |
Công ty Điện lực tỉnh Cà Mau |
Số 01, đường số 04, Khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903700705 |
H12.63 |
|
42 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hiển |
Xã Tân Ân, tỉnh Cà Mau |
02902214218 |
H12.64 |
|
43 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp U Minh Hạ |
Ấp 15, xã Nguyễn Phích, tỉnh Cà Mau |
02903863040 |
H12.65 |
|
44 |
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Cà Mau |
Số 09, đường Phan Ngọc Hiển, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903831787 |
H12.66 |
|
45 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Cà Mau |
Số 5, đường Huyền Trân Công Chúa, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903832644 |
H12.68 |
|
46 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Cà Mau |
Số 28, đường Phan Ngọc Hiển, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903939739 |
H12.70 |
|
47 |
Hội Bảo trợ người tàn tật - Trẻ em mồ côi tỉnh Cà Mau |
Số 112, đường Phan Ngọc Hiển, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903815290 |
H12.71 |
|
48 |
Hội Cựu tù chính trị yêu nước tỉnh Cà Mau |
Số 112, đường Phan Ngọc Hiển, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903815290 |
H12.72 |
|
49 |
Hội Luật gia tỉnh Cà Mau |
Số 1/2, đường Lạc Long Quân, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903815370 |
H12.73 |
|
50 |
Ngân hàng Chính sách Xã hội Chi nhánh tỉnh Cà Mau |
Số 34, đường Lý Bôn, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903822561 |
H12.74 |
|
51 |
Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Cà Mau |
Số 07, đường Lạc Long Quân, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau, |
02903552117 |
H12.76 |
|
52 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Cà Mau |
Số 288, Trần Hưng Đạo, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903830178 |
H12.79 |
|
53 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
Lô C7, đường Tôn Đức Thắng, Khóm 8, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903833025 |
H12.80 |
|
54 |
UBND phường An Xuyên |
Số 37-39, Đề Thám, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903831620 |
H12.100 |
|
55 |
UBND phường Lý Văn Lâm |
Số 01, Nguyễn Tất Thành, Phường Lý Văn Lâm, tỉnh Cà Mau |
02903818123 |
H12.101 |
|
56 |
UBND phường Tân Thành |
Khóm 2, phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903 696587 |
H12.102 |
|
57 |
UBND phường Hòa Thành |
ấp Bùng Binh 1, phường Hòa Thành, tỉnh Cà Mau |
02903675009 |
H12.103 |
|
58 |
UBND xã Phan Ngọc Hiển |
Khóm 8, xã Phan Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
02903719026 |
H12.104 |
|
59 |
UBND xã Đất Mũi |
Ấp Kinh Đào, xã Đất Mũi, tỉnh Cà Mau |
02903870546 |
H12.105 |
|
60 |
UBND xã Tân Ân |
ấp Tân Tiến, xã Tân Ân, Cà Mau |
02903900444 |
H12.106 |
|
61 |
UBND xã U Minh |
Ấp 5, xã U Minh, tỉnh Cà Mau |
02903980279 |
H12.107 |
|
62 |
UBND xã Nguyễn Phích |
Khóm 3, xã Nguyễn Phích, tỉnh Cà Mau |
02903863094 |
H12.108 |
|
63 |
UBND xã Khánh Lâm |
Ấp 3, xã Khánh Lâm, tỉnh Cà Mau |
02903865794 |
H12.109 |
|
64 |
UBND xã Khánh An |
Ấp 01, xã Khánh An, tỉnh Cà Mau |
02903864136 |
H12.110 |
|
65 |
UBND xã Tân Thuận |
Ấp Lưu Hoa Thanh, xã Tân Thuận, tỉnh Cà Mau |
0918543700 |
H12.111 |
|
66 |
UBND xã Tân Tiến |
Ấp Vàm Đầm, xã Tân Tiến, tỉnh Cà Mau |
02903589221 |
H12.112 |
|
67 |
UBND xã Tạ An Khương |
Ấp Tân Điền B, xã Tạ An Khương, tỉnh Cà Mau |
02903858749 |
H12.113 |
|
68 |
UBND xã Trần Phán |
Ấp Chà Là, xã Trần Phán, tỉnh Cà Mau |
02903851025 |
H12.114 |
|
69 |
UBND xã Thanh Tùng |
Ấp Cái Ngay, xã Thanh Tùng, tỉnh Cà Mau |
0915787286 |
H12.115 |
|
70 |
UBND xã Đầm Dơi |
Trần Văn Phú, khóm 4, xã Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
02903858225 |
H12.116 |
|
71 |
UBND xã Quách Phẩm |
Ấp Cái Keo, xã Quách Phẩm, tỉnh Cà Mau |
02903850222 |
H12.117 |
|
72 |
UBND xã Đất Mới |
Ấp Xẻo Sao, xã Đất Mới, tỉnh Cà Mau |
02903740123 |
H12.118 |
|
73 |
UBND xã Năm Căn |
Khóm 4, xã Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
0919771314 |
H12.119 |
|
74 |
UBND xã Tam Giang |
ấp Kinh 17, xã Tam Giang, tỉnh Cà Mau |
02903875 013 |
H12.120 |
|
75 |
UBND xã Cái Đôi Vàm |
Khóm 1, xã Cái Đôi Vàm, tỉnh Cà Mau |
02903889027 |
H12.121 |
|
76 |
UBND xã Nguyễn Việt Khái |
ấp Cái Bát, xã Nguyễn Việt Khái, tỉnh Cà Mau |
02903888112 |
H12.122 |
|
77 |
UBND xã Phú Tân |
Ấp Cái Đôi, xã Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
0290 3885711 |
H12.123 |
|
78 |
UBND xã Phú Mỹ |
ấp Vàm Đình, xã Phú Mỹ, tỉnh Cà Mau |
02903886211 |
H12.124 |
|
79 |
UBND xã Thới Bình |
Số 62, đường Lê Duẩn, Khóm 1, xã Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
02903 860 013 |
H12.125 |
|
80 |
UBND xã Trí Phải |
Ấp 2, xã Trí Phải, tỉnh Cà Mau |
02903862430 |
H12.126 |
|
81 |
UBND xã Tân Lộc |
Ấp 5, xã Tân Lộc, tỉnh Cà Mau |
02903 867196 |
H12.127 |
|
82 |
UBND xã Biển Bạch |
Ấp Kinh 6, xã Biển Bạch, tỉnh Cà Mau |
02903869208 |
H12.128 |
|
83 |
UBND xã Hồ Thị Kỷ |
Ấp Tắc Thủ, xã Hồ Thị Kỷ, tỉnh Cà Mau |
02903868387 |
H12.129 |
|
84 |
UBND xã Khánh Bình |
Ấp 19/5, xã Khánh Bình, tỉnh Cà Mau |
0828575957 |
H12.130 |
|
85 |
UBND xã Đá Bạc |
Ấp Đá Bạc A, xã Đá Bạc, tỉnh Cà Mau |
0949890162 |
H12.131 |
|
86 |
UBND xã Khánh Hưng |
Ấp Trùm Thuật B, xã Khánh Hưng, tỉnh Cà Mau |
0834537692 |
H12.132 |
|
87 |
UBND xã Sông Đốc |
Khóm 9, xã Sông Đốc, tỉnh Cà Mau |
0948722729 |
H12.133 |
|
88 |
UBND xã Trần Văn Thời |
Khóm 9, xã Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
0944901718 |
H12.134 |
|
89 |
UBND xã Lương Thế Trân |
Ấp Lộ Xe, xã Lương Thế Trân, tỉnh Cà Mau |
02903773112 |
H12.135 |
|
90 |
UBND xã Tân Hưng |
Ấp Phong Lưu, xã Tân Hưng, tỉnh Cà Mau |
02903770456 |
H12.136 |
|
91 |
UBND xã Hưng Mỹ |
Ấp Lý Ấn, xã Hưng Mỹ, tỉnh Cà Mau |
0971475435 |
H12.137 |
|
92 |
UBND xã Cái Nước |
Khóm 2 - Xã Cái Nước, Cà Mau |
02903883564 |
H12.138 |
|
93 |
UBND phường Bạc Liêu |
Phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau |
02913932117 |
H12.139 |
|
94 |
UBND phường Giá Rai |
Khóm 1, phường Giá Rai, tỉnh Cà Mau |
02913850282 |
H12.140 |
|
95 |
UBND phường Hiệp Thành |
Ấp Giồng Nhãn, phường Hiệp Thành, tỉnh Cà Mau |
02913835817 |
H12.141 |
|
96 |
UBND phường Láng Tròn |
Khóm 2, phường Láng Tròn, tỉnh Cà Mau |
02913852415 |
H12.142 |
|
97 |
UBND phường Vĩnh Trạch |
Liên tỉnh lộ 38 - Công Điền, phường Vĩnh Trạch, tỉnh Cà Mau |
02913837996 |
H12.143 |
|
98 |
UBND xã An Trạch |
Ấp Ba Mến A, xã An Trạch, tỉnh Cà Mau |
02913853469 |
H12.144 |
|
99 |
UBND xã Châu Thới |
Ấp Tân Hưng, xã Châu Thới, tỉnh Cà Mau |
02913896077 |
H12.145 |
|
100 |
UBND xã Định Thành |
Ấp Lung Chim, xã Định Thành, tỉnh Cà Mau |
02913857031 |
H12.146 |
|
101 |
UBND xã Đông Hải |
Ấp Bửu II, xã Đông Hải, tỉnh Cà Mau |
02912243642 |
H12.147 |
|
102 |
UBND xã Gành Hào |
Ấp 4, xã Gành Hào, tỉnh Cà Mau |
02913844511 |
H12.148 |
|
103 |
UBND xã Hòa Bình |
Ấp Thị Trấn A, xã Hòa Bình, tỉnh Cà Mau |
02913551516 |
H12.149 |
|
104 |
UBND xã Hồng Dân |
Ấp Nội Ô, xã Hồng Dân, tỉnh Cà Mau |
02913876635 |
H12.150 |
|
105 |
UBND xã Hưng Hội |
Ấp Gia Hội, xã Hưng Hội, tỉnh Cà Mau |
02913890664 |
H12.151 |
|
106 |
UBND xã Long Điền |
Ấp Gò Cát, xã Long Điền, tỉnh Cà Mau |
02913657127 |
H12.152 |
|
107 |
UBND xã Ninh Quới |
Ấp Ninh Thạnh, xã Ninh Quới, tỉnh Cà Mau |
02913865728 |
H12.153 |
|
108 |
UBND xã Ninh Thạnh Lợi |
Ấp Ninh Thạnh Tây, xã Ninh Thạnh Lợi, tỉnh Cà Mau |
02913550001 |
H12.154 |
|
109 |
UBND xã Phong Hiệp |
Ấp 1A, xã Phong Hiệp, tỉnh Cà Mau |
02913540135 |
H12.155 |
|
110 |
UBND xã Phong Thạnh |
Ấp Khúc Tréo A, xã Phong Thạnh, tỉnh Cà Mau |
02913856184 |
H12.156 |
|
111 |
UBND xã Phước Long |
Ấp Long Thành, xã Phước Long, tỉnh Cà Mau |
02913864275 |
H12.157 |
|
112 |
UBND xã Vĩnh Hậu |
Số 01, xã Vĩnh Hậu, tỉnh Cà Mau |
02913865728 |
H12.158 |
|
113 |
UBND xã Vĩnh Lộc |
Ấp Cầu Đỏ, xã Vĩnh Lộc, tỉnh Cà Mau |
02913876008 |
H12.159 |
|
114 |
UBND xã Vĩnh Lợi |
Ấp Xẻo Chích, xã Vĩnh Lợi, tỉnh Cà Mau |
02913891612 |
H12.160 |
|
115 |
UBND xã Vĩnh Mỹ |
Ấp 18, xã Vĩnh Mỹ, tỉnh Cà Mau |
02913720120 |
H12.161 |
|
116 |
UBND xã Vĩnh Phước |
Ấp Phước Tân, xã Vĩnh Phước, tỉnh Cà Mau |
02913350755 |
H12.162 |
|
117 |
UBND xã Vĩnh Thanh |
Ấp Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Thanh, tỉnh Cà Mau |
02913869221 |
H12.163 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1220/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 1655/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Cà Mau năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương (sửa đổi, bổ sung năm 2025);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 108/TTr-SKHCN ngày 24 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau, gồm:
1. Mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương cấp 2, gồm: các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh; UBND các xã, phường (kèm theo Phụ lục I).
2. Mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị cấp 3, gồm: các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc các cơ quan, đơn vị có mã định danh điện tử cấp 2 (kèm theo Phụ lục II).
1. Mã định danh điện tử được quy định tại Điều 1 của Quyết định này phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các cơ quan, đơn vị trong tỉnh và với Bộ, ngành Trung ương, địa phương khác.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ theo dõi, kiểm tra, cập nhật (thêm mới, sửa đổi, bổ sung, thay đổi thông tin) mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị cấp 2, cấp 3 vào Hệ thống thông tin quản lý Danh mục điện tử dùng chung của các cơ quan nhà nước phục vụ phát triển Chính phủ điện tử của Việt Nam (địa chỉ: http://dmdc.ngsp.gov.vn).
Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định các trường hợp cấp mới, điều chỉnh, bổ sung mã định danh điện tử cho các cơ quan, đơn vị, địa phương theo quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 09/2025/QĐ-TTg ngày 14/4/2025 của Thủ tướng Chính phủ và Công văn số 1447/BKHCN-CĐSQG ngày 10/5/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ điều chỉnh mã định danh điện tử của cơ quan nhà nước khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp xã theo phương án tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp và các văn bản khác có liên quan.
3. Các cơ quan, đơn vị, địa phương được cấp mã định danh điện tử cấp 2, cấp 3 có trách nhiệm thông báo cho Sở Khoa học và Công nghệ khi có sự thay đổi thông tin về tên đơn vị, địa chỉ, số điện thoại để cập nhật vào Hệ thống thông tin quản lý theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 15/10/2021; Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 26/9/2022; Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 05/10/2023./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1220/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của UBND tỉnh
Cà Mau)
Stt |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ |
Số điện thoại |
Mã định danh điện tử |
Ghi chú |
1 |
Sở Nội Vụ tỉnh Cà Mau |
91-93 Lý Thường Kiệt, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831603 |
H12.01 |
|
2 |
Sở Tư pháp Tỉnh Cà Mau |
Số 7, Huyền Trân Công Chúa, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831840 |
H12.02 |
|
3 |
Sở Tài chính tỉnh Cà Mau |
Số 120, Phan Ngọc Hiển, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831330 |
H12.04 |
|
4 |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
Số 290, Trần Hưng Đạo, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831042 |
H12.05 |
|
5 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cà Mau |
Số 77, Ngô Quyền, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903833025 |
H12.06 |
|
6 |
Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau |
Số 265, đường Trần Hưng Đạo, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02906255001 |
H12.08 |
|
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau |
91-93 Lý Thường Kiệt, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831777 |
H12.12 |
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau |
91-93 Lý Thường Kiệt, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903837128 |
H12.13 |
|
9 |
Sở Giáo Dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau |
Số 01, Bà Triệu, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831176 |
H12.14 |
|
10 |
Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Số 155A, Bùi Thị Trường, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831019 |
H12.15 |
|
11 |
Thanh Tra tỉnh Cà Mau |
Lô C7, Tôn Đức Thắng, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903830263 |
H12.16 |
|
12 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Số 02, Hùng Vương, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831352 |
H12.17 |
|
13 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Cà Mau |
Số 50, đường Triệu Thị Trinh, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903550110 |
H12.18 |
|
14 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau |
Số 91-93, Lý Thường Kiệt, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903825866 |
H12.29 |
|
15 |
Vườn Quốc gia U Minh Hạ tỉnh Cà Mau |
Ấp Vồ Dơi, xã Trần Hợi, tỉnh Cà Mau |
02903910020 |
H12.30 |
|
16 |
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
Ấp Rạch Tàu Đông, xã Đất Mũi, tỉnh Cà Mau |
02903870545 |
H12.31 |
|
17 |
Báo và Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau |
Số 413, Nguyễn Trãi, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903831664 |
H12.33 |
|
18 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau |
Số 08, Mậu Thân, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903832835 |
H12.34 |
|
19 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau |
Số 126, Đường 3/2, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903825262 |
H12.35 |
|
20 |
Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau |
Số 146, Nguyễn Trung Trực, Phường Lý Văn Lâm, tỉnh Cà Mau |
02903828575 |
H12.37 |
|
21 |
Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
Số 04, đường Tạ An Khương, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903817384 |
H12.42 |
|
22 |
Ban Quản lý dự án công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau |
Số 05, Tạ An Khương, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903830707 |
H12.43 |
|
23 |
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông tỉnh Cà Mau |
Số 03A, đường Tạ An Khương, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831146 |
H12.44 |
|
24 |
Ban Quản lý các dự án ODA và NGO tỉnh Cà Mau |
Số 01, đường Tạ An Khương, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903522622 |
H12.45 |
|
25 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau |
Số 12 Lê Lai, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903831252 |
H12.46 |
|
26 |
Hội Đông y tỉnh Cà Mau |
Số 61, đường 1/5, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903832476 |
H12.47 |
|
27 |
Hội nhà báo Việt Nam tỉnh Cà Mau |
Số 07 Lý Bôn, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903832094 |
H12.48 |
|
28 |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Cà Mau |
Số 05 Lưu Tấn Tài, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831174 |
H12.49 |
|
29 |
Liên hiệp các hội Khoa học Kỹ thuật tỉnh Cà Mau |
Số 65-67 đường 1/5, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903838595 |
H12.50 |
|
30 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh Cà Mau |
Số 57 - 59, đường 1/5, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02906.287.987 |
H12.51 |
|
31 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Cà Mau |
64 Phan Ngọc Hiển, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903830188 |
H12.52 |
|
32 |
Ban An toàn giao thông tỉnh Cà Mau |
269 - Trần Hưng Đạo, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903818129 |
H12.53 |
|
33 |
Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Cà Mau |
Số 49A Hùng Vương, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
0915888552 |
H12.54 |
|
34 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Cà Mau |
Số 112 Phan Ngọc Hiển, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903550882 |
H12.55 |
|
35 |
Ban Chỉ Đạo 389 |
Đường Ngô Gia Tự (nối dài), Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
0868389389 |
H12.56 |
|
36 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng |
Số 379, đường Ngô Quyền, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903847225 |
H12.57 |
|
37 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Số 500, đường Trần Văn Thời, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831350 |
H12.58 |
|
38 |
Cơ quan thường trú TTXVN tại Cà Mau |
Số 777, Phan Ngọc Hiển, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
0919163107 |
H12.59 |
|
39 |
Công ty cổ phần Cấp nước Cà Mau |
Số 204, đường Quang Trung, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903836360 |
H12.61 |
|
40 |
Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị Cà Mau |
Số 202, đường Quang Trung, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903836360 |
H12.62 |
|
41 |
Công ty Điện lực tỉnh Cà Mau |
Số 01, đường số 04, Khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903700705 |
H12.63 |
|
42 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hiển |
Xã Tân Ân, tỉnh Cà Mau |
02902214218 |
H12.64 |
|
43 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp U Minh Hạ |
Ấp 15, xã Nguyễn Phích, tỉnh Cà Mau |
02903863040 |
H12.65 |
|
44 |
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Cà Mau |
Số 09, đường Phan Ngọc Hiển, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903831787 |
H12.66 |
|
45 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Cà Mau |
Số 5, đường Huyền Trân Công Chúa, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903832644 |
H12.68 |
|
46 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Cà Mau |
Số 28, đường Phan Ngọc Hiển, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903939739 |
H12.70 |
|
47 |
Hội Bảo trợ người tàn tật - Trẻ em mồ côi tỉnh Cà Mau |
Số 112, đường Phan Ngọc Hiển, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903815290 |
H12.71 |
|
48 |
Hội Cựu tù chính trị yêu nước tỉnh Cà Mau |
Số 112, đường Phan Ngọc Hiển, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903815290 |
H12.72 |
|
49 |
Hội Luật gia tỉnh Cà Mau |
Số 1/2, đường Lạc Long Quân, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903815370 |
H12.73 |
|
50 |
Ngân hàng Chính sách Xã hội Chi nhánh tỉnh Cà Mau |
Số 34, đường Lý Bôn, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903822561 |
H12.74 |
|
51 |
Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Cà Mau |
Số 07, đường Lạc Long Quân, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau, |
02903552117 |
H12.76 |
|
52 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Cà Mau |
Số 288, Trần Hưng Đạo, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903830178 |
H12.79 |
|
53 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
Lô C7, đường Tôn Đức Thắng, Khóm 8, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903833025 |
H12.80 |
|
54 |
UBND phường An Xuyên |
Số 37-39, Đề Thám, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903831620 |
H12.100 |
|
55 |
UBND phường Lý Văn Lâm |
Số 01, Nguyễn Tất Thành, Phường Lý Văn Lâm, tỉnh Cà Mau |
02903818123 |
H12.101 |
|
56 |
UBND phường Tân Thành |
Khóm 2, phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903 696587 |
H12.102 |
|
57 |
UBND phường Hòa Thành |
ấp Bùng Binh 1, phường Hòa Thành, tỉnh Cà Mau |
02903675009 |
H12.103 |
|
58 |
UBND xã Phan Ngọc Hiển |
Khóm 8, xã Phan Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
02903719026 |
H12.104 |
|
59 |
UBND xã Đất Mũi |
Ấp Kinh Đào, xã Đất Mũi, tỉnh Cà Mau |
02903870546 |
H12.105 |
|
60 |
UBND xã Tân Ân |
ấp Tân Tiến, xã Tân Ân, Cà Mau |
02903900444 |
H12.106 |
|
61 |
UBND xã U Minh |
Ấp 5, xã U Minh, tỉnh Cà Mau |
02903980279 |
H12.107 |
|
62 |
UBND xã Nguyễn Phích |
Khóm 3, xã Nguyễn Phích, tỉnh Cà Mau |
02903863094 |
H12.108 |
|
63 |
UBND xã Khánh Lâm |
Ấp 3, xã Khánh Lâm, tỉnh Cà Mau |
02903865794 |
H12.109 |
|
64 |
UBND xã Khánh An |
Ấp 01, xã Khánh An, tỉnh Cà Mau |
02903864136 |
H12.110 |
|
65 |
UBND xã Tân Thuận |
Ấp Lưu Hoa Thanh, xã Tân Thuận, tỉnh Cà Mau |
0918543700 |
H12.111 |
|
66 |
UBND xã Tân Tiến |
Ấp Vàm Đầm, xã Tân Tiến, tỉnh Cà Mau |
02903589221 |
H12.112 |
|
67 |
UBND xã Tạ An Khương |
Ấp Tân Điền B, xã Tạ An Khương, tỉnh Cà Mau |
02903858749 |
H12.113 |
|
68 |
UBND xã Trần Phán |
Ấp Chà Là, xã Trần Phán, tỉnh Cà Mau |
02903851025 |
H12.114 |
|
69 |
UBND xã Thanh Tùng |
Ấp Cái Ngay, xã Thanh Tùng, tỉnh Cà Mau |
0915787286 |
H12.115 |
|
70 |
UBND xã Đầm Dơi |
Trần Văn Phú, khóm 4, xã Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
02903858225 |
H12.116 |
|
71 |
UBND xã Quách Phẩm |
Ấp Cái Keo, xã Quách Phẩm, tỉnh Cà Mau |
02903850222 |
H12.117 |
|
72 |
UBND xã Đất Mới |
Ấp Xẻo Sao, xã Đất Mới, tỉnh Cà Mau |
02903740123 |
H12.118 |
|
73 |
UBND xã Năm Căn |
Khóm 4, xã Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
0919771314 |
H12.119 |
|
74 |
UBND xã Tam Giang |
ấp Kinh 17, xã Tam Giang, tỉnh Cà Mau |
02903875 013 |
H12.120 |
|
75 |
UBND xã Cái Đôi Vàm |
Khóm 1, xã Cái Đôi Vàm, tỉnh Cà Mau |
02903889027 |
H12.121 |
|
76 |
UBND xã Nguyễn Việt Khái |
ấp Cái Bát, xã Nguyễn Việt Khái, tỉnh Cà Mau |
02903888112 |
H12.122 |
|
77 |
UBND xã Phú Tân |
Ấp Cái Đôi, xã Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
0290 3885711 |
H12.123 |
|
78 |
UBND xã Phú Mỹ |
ấp Vàm Đình, xã Phú Mỹ, tỉnh Cà Mau |
02903886211 |
H12.124 |
|
79 |
UBND xã Thới Bình |
Số 62, đường Lê Duẩn, Khóm 1, xã Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
02903 860 013 |
H12.125 |
|
80 |
UBND xã Trí Phải |
Ấp 2, xã Trí Phải, tỉnh Cà Mau |
02903862430 |
H12.126 |
|
81 |
UBND xã Tân Lộc |
Ấp 5, xã Tân Lộc, tỉnh Cà Mau |
02903 867196 |
H12.127 |
|
82 |
UBND xã Biển Bạch |
Ấp Kinh 6, xã Biển Bạch, tỉnh Cà Mau |
02903869208 |
H12.128 |
|
83 |
UBND xã Hồ Thị Kỷ |
Ấp Tắc Thủ, xã Hồ Thị Kỷ, tỉnh Cà Mau |
02903868387 |
H12.129 |
|
84 |
UBND xã Khánh Bình |
Ấp 19/5, xã Khánh Bình, tỉnh Cà Mau |
0828575957 |
H12.130 |
|
85 |
UBND xã Đá Bạc |
Ấp Đá Bạc A, xã Đá Bạc, tỉnh Cà Mau |
0949890162 |
H12.131 |
|
86 |
UBND xã Khánh Hưng |
Ấp Trùm Thuật B, xã Khánh Hưng, tỉnh Cà Mau |
0834537692 |
H12.132 |
|
87 |
UBND xã Sông Đốc |
Khóm 9, xã Sông Đốc, tỉnh Cà Mau |
0948722729 |
H12.133 |
|
88 |
UBND xã Trần Văn Thời |
Khóm 9, xã Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
0944901718 |
H12.134 |
|
89 |
UBND xã Lương Thế Trân |
Ấp Lộ Xe, xã Lương Thế Trân, tỉnh Cà Mau |
02903773112 |
H12.135 |
|
90 |
UBND xã Tân Hưng |
Ấp Phong Lưu, xã Tân Hưng, tỉnh Cà Mau |
02903770456 |
H12.136 |
|
91 |
UBND xã Hưng Mỹ |
Ấp Lý Ấn, xã Hưng Mỹ, tỉnh Cà Mau |
0971475435 |
H12.137 |
|
92 |
UBND xã Cái Nước |
Khóm 2 - Xã Cái Nước, Cà Mau |
02903883564 |
H12.138 |
|
93 |
UBND phường Bạc Liêu |
Phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau |
02913932117 |
H12.139 |
|
94 |
UBND phường Giá Rai |
Khóm 1, phường Giá Rai, tỉnh Cà Mau |
02913850282 |
H12.140 |
|
95 |
UBND phường Hiệp Thành |
Ấp Giồng Nhãn, phường Hiệp Thành, tỉnh Cà Mau |
02913835817 |
H12.141 |
|
96 |
UBND phường Láng Tròn |
Khóm 2, phường Láng Tròn, tỉnh Cà Mau |
02913852415 |
H12.142 |
|
97 |
UBND phường Vĩnh Trạch |
Liên tỉnh lộ 38 - Công Điền, phường Vĩnh Trạch, tỉnh Cà Mau |
02913837996 |
H12.143 |
|
98 |
UBND xã An Trạch |
Ấp Ba Mến A, xã An Trạch, tỉnh Cà Mau |
02913853469 |
H12.144 |
|
99 |
UBND xã Châu Thới |
Ấp Tân Hưng, xã Châu Thới, tỉnh Cà Mau |
02913896077 |
H12.145 |
|
100 |
UBND xã Định Thành |
Ấp Lung Chim, xã Định Thành, tỉnh Cà Mau |
02913857031 |
H12.146 |
|
101 |
UBND xã Đông Hải |
Ấp Bửu II, xã Đông Hải, tỉnh Cà Mau |
02912243642 |
H12.147 |
|
102 |
UBND xã Gành Hào |
Ấp 4, xã Gành Hào, tỉnh Cà Mau |
02913844511 |
H12.148 |
|
103 |
UBND xã Hòa Bình |
Ấp Thị Trấn A, xã Hòa Bình, tỉnh Cà Mau |
02913551516 |
H12.149 |
|
104 |
UBND xã Hồng Dân |
Ấp Nội Ô, xã Hồng Dân, tỉnh Cà Mau |
02913876635 |
H12.150 |
|
105 |
UBND xã Hưng Hội |
Ấp Gia Hội, xã Hưng Hội, tỉnh Cà Mau |
02913890664 |
H12.151 |
|
106 |
UBND xã Long Điền |
Ấp Gò Cát, xã Long Điền, tỉnh Cà Mau |
02913657127 |
H12.152 |
|
107 |
UBND xã Ninh Quới |
Ấp Ninh Thạnh, xã Ninh Quới, tỉnh Cà Mau |
02913865728 |
H12.153 |
|
108 |
UBND xã Ninh Thạnh Lợi |
Ấp Ninh Thạnh Tây, xã Ninh Thạnh Lợi, tỉnh Cà Mau |
02913550001 |
H12.154 |
|
109 |
UBND xã Phong Hiệp |
Ấp 1A, xã Phong Hiệp, tỉnh Cà Mau |
02913540135 |
H12.155 |
|
110 |
UBND xã Phong Thạnh |
Ấp Khúc Tréo A, xã Phong Thạnh, tỉnh Cà Mau |
02913856184 |
H12.156 |
|
111 |
UBND xã Phước Long |
Ấp Long Thành, xã Phước Long, tỉnh Cà Mau |
02913864275 |
H12.157 |
|
112 |
UBND xã Vĩnh Hậu |
Số 01, xã Vĩnh Hậu, tỉnh Cà Mau |
02913865728 |
H12.158 |
|
113 |
UBND xã Vĩnh Lộc |
Ấp Cầu Đỏ, xã Vĩnh Lộc, tỉnh Cà Mau |
02913876008 |
H12.159 |
|
114 |
UBND xã Vĩnh Lợi |
Ấp Xẻo Chích, xã Vĩnh Lợi, tỉnh Cà Mau |
02913891612 |
H12.160 |
|
115 |
UBND xã Vĩnh Mỹ |
Ấp 18, xã Vĩnh Mỹ, tỉnh Cà Mau |
02913720120 |
H12.161 |
|
116 |
UBND xã Vĩnh Phước |
Ấp Phước Tân, xã Vĩnh Phước, tỉnh Cà Mau |
02913350755 |
H12.162 |
|
117 |
UBND xã Vĩnh Thanh |
Ấp Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Thanh, tỉnh Cà Mau |
02913869221 |
H12.163 |
|
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1220/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của UBND tỉnh
Cà Mau)
Stt |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ |
Số điện thoại |
Mã định danh điện tử |
Ghi chú |
1 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
1.1 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Số 91-93, Lý Thường Kiệt, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903835046 |
H12.01.01 |
|
1.2 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
Số 02, Đường số 03, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903676010 |
H12.01.02 |
|
1.3 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cà Mau |
Số 110, đường Phan Ngọc Hiển, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903826313 |
H12.01.03 |
|
1.4 |
Trung tâm điều dưỡng Người có công |
Đường Bạch Đằng, Phường Hiệp Thành, tỉnh Cà Mau |
02913880754 |
H12.01.04 |
|
1.5 |
Ban Quản trang |
Ấp Láng Giài, xã Hòa Bình, tỉnh Cà Mau |
0983033100 |
H12.01.05 |
|
2 |
Sở Tư pháp |
|
|
|
|
2.1 |
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản |
Số 7, Huyền Trân Công Chúa, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
2903837441 |
H12.02.01 |
|
2.2 |
Phòng Công chứng số 1 |
Số 999A, Trần Hưng Đạo, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
2903815171 |
H12.02.02 |
|
2.3 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Số 7, Huyền Trân Công Chúa, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
2903826473 |
H12.02.03 |
|
3 |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
3.1 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Dịch vụ tài chính công |
Số 120, Phan Ngọc Hiển, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903560666 |
H12.04.01 |
|
4 |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
|
|
|
|
4.1 |
Chi cục Quản lý thị trường |
Lô C16, đường số 03 và đường số 06, Khu A - Khu Đô thị cửa ngõ Đông Bắc, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903 832.327 |
H12.05.01 |
|
4.2 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
Số 290, Trần Hưng Đạo, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903822784 |
H12.05.03 |
|
5 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cà Mau |
|
|
|
|
5.1 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Số 77, Ngô Quyền, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903834866 |
H12.06.01 |
|
5.2 |
Chi cục Kiểm lâm |
Số 51A, Hùng Vương, khóm 4, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903837557 |
H12.06.03 |
|
5.3 |
Chi cục Thủy lợi |
Số 03 Bông Văn Dĩa, khóm 4, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903830800 |
H12.06.05 |
|
5.4 |
Trung tâm Giống Nông nghiệp |
Số 20A, Nguyễn Tất Thành, Phường Lý Văn Lâm, tỉnh Cà Mau |
02903888588 |
H12.06.08 |
|
5.5 |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
Số 919, Lý Thường Kiệt, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903832050 |
H12.06.09 |
|
5.6 |
Trung tâm Khuyến nông |
Số 155, Lý Thường Kiệt, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903833576 |
H12.06.10 |
|
5.7 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Kiến Vàng |
Ấp Xẻo Mắm, xã Phan Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
0948707573 |
H12.06.13 |
|
5.8 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Đất Mũi |
Ấp Ông Trang, xã Đất Mũi, tỉnh Cà Mau |
02903872643 |
H12.06.17 |
|
5.9 |
Ban Quản lý các Cảng cá tỉnh Cà Mau |
Số 04, Nguyễn Công Trứ, Phường Lý Văn Lâm, tỉnh Cà Mau |
02903821317 |
H12.06.18 |
|
5.10 |
Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi |
Số 01, Bông Văn Dĩa, khóm 4, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903669696 |
H12.06.19 |
|
5.11 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tam Giang |
Ấp Vinh Hoa, xã Tam Giang, tỉnh Cà Mau |
02903728018 |
H12.06.20 |
|
5.12 |
Chi cục Biển, Hải đảo và Kiểm ngư |
Số 49A, đường Hùng Vương, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903582045 |
H12.06.22 |
|
5.13 |
Chi cục Thủy sản |
Số 20A Nguyễn Tất Thành, Phường Lý Văn Lâm, tỉnh Cà Mau |
02903831730 |
H12.06.24 |
|
5.14 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Số 77, Ngô Quyền, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903567784 |
H12.06.26 |
|
5.15 |
Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc |
Số 77, Ngô Quyền, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903826564 |
H12.06.27 |
|
5.16 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Biển Tây |
Ấp Gò Công, xã Cái Đôi Vàm, tỉnh Cà Mau |
02903887511 |
H12.06.21 |
|
5.17 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Số 77, Ngô Quyền, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
0948446775 |
H12.06.28 |
|
5.18 |
Chi cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Số 49A, đường Hùng Vương, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831845 |
H12.06.29 |
|
5.19 |
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
Số 49A, đường Hùng Vương, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
0909444442 |
H12.06.30 |
|
5.20 |
Chi cục Quản lý đất đai |
Số 77, Ngô Quyền, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
0913729289 |
H12.06.31 |
|
5.21 |
Ban Quản lý rừng đặc dụng và phòng hộ ven biển |
Khóm Kinh Tế, phường Hiệp thành, tỉnh Cà Mau |
0917557662 |
H12.06.32 |
|
5.22 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
Số 77, Ngô Quyền, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
0918466363 |
H12.06.33 |
|
6 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
6.1 |
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng |
Số 265, đường Trần Hưng Đạo, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903827833 |
H12.08.01 |
|
6.2 |
Trung tâm Bảo trì công trình giao thông và Đăng kiểm phương tiện thủy |
Số 269, Trần Hưng Đạo, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903582378 |
H12.08.02 |
|
6.3 |
Ban Điều hành bến xe, tàu |
Số 269, Trần Hưng Đạo, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903830830 |
H12.08.03 |
|
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
7.1 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
Đường Lê Duẩn, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903831418 |
H12.12.01 |
|
7.2 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao |
Đường Đinh Tiên Hoàng, khóm 2, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903833984 |
H12.12.02 |
|
7.3 |
Bảo tàng tỉnh |
Số 1AB, đường Lý Văn Lâm, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903830600 |
H12.12.04 |
|
7.4 |
Thư viện tỉnh |
Số 05, đường Lưu Tấn Tài, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903830732 |
H12.12.05 |
|
7.5 |
Nhà hát Cao Văn Lầu |
Đường Hùng Vương, Phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau |
|
H12.12.08 |
|
7.6 |
Trung tâm Xúc tiến du lịch |
Số 01, đường Lưu Tấn Tài, phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
|
H12.12.09 |
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
8.1 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Số 263, đường Trần Hưng Đạo, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903832780 |
H12.13.01 |
|
8.2 |
Trung tâm Khoa học công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
Số 16, đường Mậu Thân, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903837570 |
H12.13.02 |
|
8.3 |
Trung tâm Chuyển đổi số |
Số 263, đường Trần Hưng Đạo, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903567890 |
H12.13.03 |
|
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
9.1 |
Trường THPT Hồ Thị Kỷ |
Số 7, đường Lý Bôn, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903832133 |
H12.14.01 |
|
9.2 |
Trường THPT Cà Mau |
41 Phan Đình Phùng, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903831011 |
H12.14.02 |
|
9.3 |
Trường THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển |
Đường Nguyễn Cư Trinh - Khu đô thị mới LICOGI - Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903831740 |
H12.14.03 |
|
9.4 |
Trường THPT Tắc Vân |
Quốc lộ 1A, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903847849 |
H12.14.04 |
|
9.5 |
Trường THPT Nguyễn Việt Khái |
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường Lý Văn Lâm, tỉnh Cà Mau |
02903838278 |
H12.14.05 |
|
9.6 |
Trường THPT Thới Bình |
Ấp 4, xã Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
02903860031 |
H12.14.07 |
|
9.7 |
Trường THPT Nguyễn Văn Nguyễn |
Ấp 1, xã Trí Phải, tỉnh Cà Mau |
02903862720 |
H12.14.09 |
|
9.8 |
Trường THPT U Minh |
Khóm 1, xã Nguyễn Phích, tỉnh Cà Mau |
02903863483 |
H12.14.10 |
|
9.9 |
Trường THPT Khánh Lâm |
Xã U Minh, tỉnh Cà Mau |
02902247 222 |
H12.14.11 |
|
9.10 |
Trường THCS & THPT Khánh An |
Ấp An Phú, xã Khánh An, tỉnh Cà Mau |
02903650117 |
H12.14.12 |
|
9.11 |
Trường THPT Trần Văn Thời |
Khóm 7, xã Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
02903895065 |
H12.14.13 |
|
9.12 |
Trường THPT Huỳnh Phi Hùng |
Khóm 9, xã Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
02903896289 |
H12.14.14 |
|
9.13 |
Trường THPT Sông Đốc |
Khóm 9, xã Sông Đốc, tỉnh Cà Mau |
02903891216 |
H12.14.15 |
|
9.14 |
Trường THPT Võ Thị Hồng |
Ấp Đá Bạc, xã Đá Bạc, tỉnh Cà Mau |
02903897260 |
H12.14.16 |
|
9.15 |
Trường THPT Khánh Hưng |
Ấp Nhà Máy A, xã Khánh Hưng, tỉnh Cà Mau |
02903894260 |
H12.14.18 |
|
9.16 |
Trường THPT Cái Nước |
Khóm 1 - xã Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
02903884075 |
H12.14.19 |
|
9.17 |
Trường THPT Phú Hưng |
Ấp Lộ xe, xã Lương Thế Trân, tỉnh Cà Mau |
02903773105 |
H12.14.21 |
|
9.18 |
Trường THPT Đầm Dơi |
Khóm 4, xã Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
02903858033 |
H12.14.22 |
|
9.19 |
Trường THPT Thái Thanh Hoà |
Đường Tạ An Khương, Khóm 5, xã Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
02903858067 |
H12.14.23 |
|
9.20 |
Trường THCS và THPT Tân Đức |
Ấp Thuận Hòa, xã Tân Thuận, tỉnh Cà Mau |
02903950033 |
H12.14.24 |
|
9.21 |
Trường THPT Quách Văn Phẩm |
Ấp Xóm Dừa, xã Quách Phẩm, tỉnh Cà Mau |
02903850900 |
H12.14.25 |
|
9.22 |
Trường THPT Ngọc Hiển |
Khóm 8, xã Phan Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
2903874187 |
H12.14.26 |
|
9.23 |
Trường THPT Viên An |
Ấp Ông Trang, xã Đất Mũi, tỉnh Cà Mau |
02903872532 |
H12.14.27 |
|
9.24 |
Trường THPT Phú Tân |
Ấp Cái Đôi Nhỏ, xã Cái Đôi Vàm, tỉnh Cà Mau |
02903782452 |
H12.14.28 |
|
9.25 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
Xã Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
02903885735 |
H12.14.29 |
|
9.26 |
Trường THPT Phan Ngọc Hiển |
Khóm Cái Nai, xã Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
02903878663 |
H12.14.31 |
|
9.27 |
Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú |
Đường Ngô Quyền, Khóm 6, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903828433 |
H12.14.32 |
|
9.28 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Cà Mau |
Số 4, Lê Thị Riêng, phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903552153 |
H12.14.33 |
|
9.29 |
Trường THCS và THPT Tân Lộc |
Xã Tân Lộc, tỉnh Cà Mau |
02903867158 |
H12.14.35 |
|
9.30 |
Trường THCS và THPT Vàm Đình |
Ấp Vàm Đình, xã Phú Mỹ, tỉnh Cà Mau |
02903886223 |
H12.14.36 |
|
9.31 |
Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
QL 1A, Ấp cây trâm, phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903684868 |
H12.14.38 |
|
9.32 |
Trường THCS và THPT Tân Bằng |
Ấp Nguyễn Huế, xã Biển Bạch, tỉnh Cà Mau |
02903860402 |
H12.14.39 |
|
9.33 |
Trường THCS và THPT Lý Văn Lâm |
Phường Lý Văn Lâm, tỉnh Cà Mau |
02903830329 |
H12.14.40 |
|
9.34 |
Trường THCS&THPT Nguyễn Huân |
Ấp Hải An, xã Tân Tiến, tỉnh Cà Mau |
02903859174 |
H12.14.41 |
|
9.35 |
Trường THPT Chuyên Bạc Liêu |
Đường Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau |
02913822741 |
H12.14.42 |
|
9.36 |
Trường THPT Bạc Liêu |
Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau |
02913821877 |
H12.14.43 |
|
9.37 |
Trường THPT Phan Ngọc Hiển |
Đường Cao Văn Lầu, Phường Vĩnh Trạch, tỉnh Cà Mau |
02913822212 |
H12.14.44 |
|
9.38 |
Trường THPT Hiệp Thành |
Đường Bạch Đằng, Phường Hiệp Thành, tỉnh Cà Mau |
02913835571 |
H12.14.45 |
|
9.39 |
Trường PT Dân tộc nội trú Bạc Liêu |
Xã Hòa Bình, tỉnh Cà Mau |
02913880291 |
H12.14.46 |
|
9.40 |
Trường THPT Lê Thị Riêng |
Xã Hòa Bình, tỉnh Cà Mau |
02913880359 |
H12.14.47 |
|
9.41 |
Trường THCS và THPT Trần Văn Lắm |
Xã Vĩnh Mỹ, tỉnh Cà Mau |
02913893276 |
H12.14.48 |
|
9.42 |
Trường THPT Lê Văn Đẩu |
Xã Vĩnh Lợi, tỉnh Cà Mau |
02913830331 |
H12.14.49 |
|
9.43 |
Trường THPT Vĩnh Hưng |
Xã Châu Thới, tỉnh Cà Mau |
02913890737 |
H12.14.50 |
|
9.44 |
Trường THPT Giá Rai |
Phường Giá Rai, tỉnh Cà Mau |
02913851784 |
H12.14.51 |
|
9.45 |
Trường THPT Nguyễn Trung Trực |
Phường Giá Rai, tỉnh Cà Mau |
02913850255 |
H12.14.52 |
|
9.46 |
Trường THPT Tân Phong |
Xã Phong Thạnh, tỉnh Cà Mau |
02913610601 |
H12.14.53 |
|
9.47 |
Trường THPT Điền Hải |
Xã Long Điền, tỉnh Cà Mau |
02913840524 |
H12.14.54 |
|
9.48 |
Trường THPT Gành Hào |
Xã Gành Hào, tỉnh Cà Mau |
02913845039 |
H12.14.55 |
|
9.49 |
Trường THPT Định Thành |
Xã Định Thành, tỉnh Cà Mau |
02913857002 |
H12.14.56 |
|
9.50 |
Trường THPT Võ Văn Kiệt |
Xã Phước Long, tỉnh Cà Mau |
02913864308 |
H12.14.57 |
|
9.51 |
Trường THPT Trần Văn Bảy |
Xã Vĩnh Phước, tỉnh Cà Mau |
02913628988 |
H12.14.58 |
|
9.52 |
Trường THPT Ngan Dừa |
Xã Hồng Dân, tỉnh Cà Mau |
02913876318 |
H12.14.59 |
|
9.53 |
Trường THPT Ninh Quới |
Xã Ninh Quới, tỉnh Cà Mau |
02913865723 |
H12.14.60 |
|
9.54 |
Trường THPT Ninh Thạnh Lợi |
Xã Ninh Thạnh Lợi, tỉnh Cà Mau |
02913550006 |
H12.14.61 |
|
9.55 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp |
Đường Hòa Bình, Phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau |
|
H12.14.62 |
|
9.56 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Vĩnh Lợi |
Xã Vĩnh Lợi, tỉnh Cà Mau |
|
H12.14.63 |
|
9.57 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Hòa Bình |
Xã Hòa Bình, tỉnh Cà Mau |
|
H12.14.64 |
|
9.58 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã Giá Rai |
Phường Giá Rai, tỉnh Cà Mau |
02913851452 |
H12.14.65 |
|
9.59 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Đông Hải |
Xã Gành Hào, tỉnh Cà Mau |
|
H12.14.66 |
|
9.60 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Phước Long |
Xã Phước Long, tỉnh Cà Mau |
02913864124 |
H12.14.67 |
|
9.61 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Hồng Dân |
Xã Hồng Dân, tỉnh Cà Mau |
|
H12.14.68 |
|
10 |
Sở Y tế |
|
|
|
|
10.1 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình |
Số 8, Trần Hưng Đạo, Khu Đông Bắc, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831862 |
H12.15.01 |
|
10.2 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Số 58, Đường Phan Đình Phùng, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903562076 |
H12.15.02 |
|
10.3 |
Trung tâm Y tế Cái Nước |
Xã Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
02903883551 |
H12.15.03 |
|
10.4 |
Trung tâm Y tế Cà Mau |
Đường Hoàng Diệu, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903812022 |
H12.15.04 |
|
10.5 |
Trung tâm Y tế Trần Văn Thời |
Xã Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
02903896026 |
H12.15.05 |
|
10.6 |
Trung tâm Y tế U Minh |
Xã Nguyễn Phích, tỉnh Cà Mau |
02903863281 |
H12.15.06 |
|
10.7 |
Trung tâm Y tế Thới Bình |
Xã Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
02903861301 |
H12.15.07 |
|
10.8 |
Trung tâm Y tế Phú Tân |
Xã Cái Đôi Vàm, tỉnh Cà Mau |
02903889878 |
H12.15.08 |
|
10.9 |
Trung tâm Y tế Đầm Dơi |
Xã Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
02903858428 |
H12.15.09 |
|
10.10 |
Trung tâm Y tế Năm Căn |
Xã Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
02903730885 |
H12.15.10 |
|
10.11 |
Trung tâm Y tế Ngọc Hiển |
Ấp Kinh Ba, xã Phan Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
02903719139 |
H12.15.11 |
|
10.12 |
Bệnh viện Đa khoa Cà Mau |
Số 36, Đường Lý Thái Tôn, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02930831201 |
H12.15.12 |
|
10.13 |
Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời |
Xã Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
02903896150 |
H12.15.13 |
|
10.14 |
Bệnh viện Đa khoa Đầm Dơi |
Xã Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
02903858011 |
H12.15.14 |
|
10.15 |
Bệnh viện Đa khoa Năm Căn |
Xã Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
02903877142 |
H12.15.15 |
|
10.16 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau |
Số 16, Hải Thượng Lãn Ông, Khóm 6, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831015 |
H12.15.16 |
|
10.17 |
Bệnh viện Đa khoa Cái Nước |
Xã Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
02903883245 |
H12.15.17 |
|
10.18 |
Bệnh viện Sản - Nhi Cà Mau |
Số 85, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903567610 |
H12.15.18 |
|
10.19 |
Bệnh viện Y Dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Cà Mau |
Đường Lý Văn Lâm, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903838443 |
H12.15.19 |
|
10.20 |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Cà Mau |
Số 18, Đường Hoàng Diệu, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903831060 |
H12.15.22 |
|
10.21 |
Trung tâm Pháp y tỉnh Cà Mau |
Số 1/2, Đường An Dương Vương, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903822439 |
H12.15.23 |
|
10.22 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm tỉnh Cà Mau |
Số 20, Đường Phan Đình Phùng, Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903831639 |
H12.15.24 |
|
10.23 |
Bệnh viện Mắt - Da liễu |
Đường Hải Thượng Lãn Ông, Khóm 6, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831127 |
H12.15.28 |
|
10.24 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Cà Mau |
Số 91, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831009 |
H12.15.29 |
|
10.25 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Cà Mau |
Số 100, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903688988 |
H12.15.30 |
|
10.26 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903684600 |
H12.15.31 |
|
10.27 |
Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần |
Ấp 1, xã Khánh An, tỉnh Cà Mau |
02903864039 |
H12.15.32 |
|
10.28 |
Bệnh viện Đa khoa Bạc Liêu |
Số 06, Nguyễn Huệ, phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau |
02913822268 |
H12.15.33 |
|
10.29 |
Trung tâm Y tế Bạc Liêu |
Đường số 9, Khu dân cư Thiên Long, phường Vĩnh Trạch, tỉnh Cà Mau |
02913923926 |
H12.15.34 |
|
10.30 |
Trung tâm Y tế Vĩnh Lợi |
Xã Vĩnh Lợi, tỉnh Cà Mau |
02913890114 |
H12.15.35 |
|
10.31 |
Trung tâm Y tế Hòa Bình |
Ấp Thị Trấn B, xã Hòa Bình, tỉnh Cà Mau |
02913881368 |
H12.15.36 |
|
10.32 |
Trung tâm Y tế Giá Rai |
Trần Văn Sớm, phường Giá Rai, tỉnh Cà Mau |
02913847472 |
H12.15.37 |
|
10.33 |
Trung tâm Y tế Đông Hải |
Ấp 4, xã Gành Hào, tỉnh Cà Mau |
02913844818 |
H12.15.38 |
|
10.34 |
Trung tâm Y tế Hồng Dân |
Ấp Nội Ô, xã Hồng Dân tỉnh Cà Mau |
02913876662 |
H12.15.39 |
|
10.35 |
Trung tâm Y tế Phước Long |
Ấp Long Thành, xã Phước Long tỉnh Cà Mau |
02913864279 |
H12.15.40 |
|
10.36 |
Bệnh viện chuyên khoa Tâm thần |
Tinh lộ 38, phường Vĩnh Trạch, tỉnh Cà Mau |
|
H12.15.41 |
|
10.37 |
Bệnh viện Quân Dân Y Bạc Liêu |
Số 393, đường 23/8, phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau |
02913820854 |
H12.15.42 |
|
10.38 |
Bệnh viện Đa khoa Thanh Vũ Medic Bạc Liêu |
Số 02DN, đường tránh quốc lộ 1A, phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau |
02913908888 |
H12.15.43 |
|
11 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
11.1 |
Ban Tiếp công dân |
Số 10, Đường số 4, khu A, khu cửa ngõ Đông Bắc, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903831339 |
H12.17.01 |
|
11.2 |
Nhà khách UBND tỉnh |
Số 20, Phan Ngọc Hiển, phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau |
02903831165 |
H12.17.02 |
|
11.3 |
Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau |
Số 02, đường Hùng Vương, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903667888 |
H12.17.03 |
|
11.4 |
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính |
Số 298, Trần Hưng Đạo, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02902482015 |
H12.17.04 |
|
12 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau |
|
|
|
|
12.1 |
Trung tâm Phát triển hạ tầng Khu kinh tế |
Số 91-93, đường Lý Thường Kiệt, Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau |
02903827911 |
H12.29.01 |
|