Nghị quyết 14/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025
Số hiệu | 14/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 25/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Phạm Văn Hiểu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán Ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán Ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 88/2024/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025;
Xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025; Công văn số 1749/BTC-NSNN ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính về việc sử dụng kinh phí bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương và sử dụng nguồn cải cách tiền lương còn dư để thực hiện chế độ, chính sách an sinh xã hội; Công văn số 1837/UBND-KT ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giải trình một số nội dung tại cuộc họp thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2025 được quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố như sau:
1. Bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương năm 2025: |
883.661 triệu đồng |
- Từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương năm 2023: |
134.486 triệu đồng |
- Từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương năm 2024: |
13.111 triệu đồng |
- Từ nguồn cải cách tiền lương còn dư của ngân sách địa phương: |
361.976 triệu đồng |
- Từ nguồn thu vượt sử dụng đất năm 2023: |
160.500 triệu đồng |
- Từ nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2023: |
213.588 triệu đồng |
2. Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025: |
768.161 triệu đồng |
- Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển |
258.588 triệu đồng |
- Bổ sung dự toán chi thường xuyên: |
508.845 triệu đồng |
- Bổ sung dự toán chi chương trình mục tiêu |
728 triệu đồng |
3. Điều chỉnh dự toán chi trả nợ gốc ngân sách địa phương năm 2025: |
|
- Giảm dự toán chi từ nguồn vay để trả nợ gốc: |
115.500 triệu đồng |
- Bổ sung dự toán chi từ nguồn kết dư ngân sách (từ nguồn thu vượt tiền sử dụng đất năm 2023): |
115.500 triệu đồng |
4. Điều chỉnh nội dung dự toán thu tiền thuê đất như sau: Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước 181.000 triệu đồng, trong đó thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng 45.000 triệu đồng.
Chi tiết tại các phụ lục đính kèm:
- Phụ lục I: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục I của Nghị quyết số 44/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Phụ lục II: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục II của Nghị quyết số 44/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Phụ lục III: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục III của Nghị quyết số 44/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Phụ lục IV: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục IV của Nghị quyết số 44/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác của thông tin, số liệu, tính đầy đủ, tuân thủ tiêu chuẩn, định mức, chế độ chi và điều kiện giao dự toán và tính pháp lý các nội dung liên quan trong hồ sơ trình Hội đồng nhân dân thành phố.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
1. Các nội dung khác trong Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ hai mươi (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán Ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán Ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 88/2024/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025;
Xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025; Công văn số 1749/BTC-NSNN ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính về việc sử dụng kinh phí bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương và sử dụng nguồn cải cách tiền lương còn dư để thực hiện chế độ, chính sách an sinh xã hội; Công văn số 1837/UBND-KT ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giải trình một số nội dung tại cuộc họp thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2025 được quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố như sau:
1. Bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương năm 2025: |
883.661 triệu đồng |
- Từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương năm 2023: |
134.486 triệu đồng |
- Từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương năm 2024: |
13.111 triệu đồng |
- Từ nguồn cải cách tiền lương còn dư của ngân sách địa phương: |
361.976 triệu đồng |
- Từ nguồn thu vượt sử dụng đất năm 2023: |
160.500 triệu đồng |
- Từ nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2023: |
213.588 triệu đồng |
2. Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025: |
768.161 triệu đồng |
- Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển |
258.588 triệu đồng |
- Bổ sung dự toán chi thường xuyên: |
508.845 triệu đồng |
- Bổ sung dự toán chi chương trình mục tiêu |
728 triệu đồng |
3. Điều chỉnh dự toán chi trả nợ gốc ngân sách địa phương năm 2025: |
|
- Giảm dự toán chi từ nguồn vay để trả nợ gốc: |
115.500 triệu đồng |
- Bổ sung dự toán chi từ nguồn kết dư ngân sách (từ nguồn thu vượt tiền sử dụng đất năm 2023): |
115.500 triệu đồng |
4. Điều chỉnh nội dung dự toán thu tiền thuê đất như sau: Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước 181.000 triệu đồng, trong đó thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng 45.000 triệu đồng.
Chi tiết tại các phụ lục đính kèm:
- Phụ lục I: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục I của Nghị quyết số 44/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Phụ lục II: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục II của Nghị quyết số 44/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Phụ lục III: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục III của Nghị quyết số 44/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Phụ lục IV: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục IV của Nghị quyết số 44/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác của thông tin, số liệu, tính đầy đủ, tuân thủ tiêu chuẩn, định mức, chế độ chi và điều kiện giao dự toán và tính pháp lý các nội dung liên quan trong hồ sơ trình Hội đồng nhân dân thành phố.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
1. Các nội dung khác trong Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ hai mươi (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND thành phố giao |
Dự toán điều chỉnh, bổ sung |
Dự toán sau khi điều chỉnh, bổ sung |
A |
B |
1 |
2 |
3 = 1+2 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
19.915.664 |
883.661 |
20.799.325 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
11.257.290 |
- |
11.257.290 |
1 |
- Thu NSĐP hưởng 100% |
4.508.090 |
|
4.508.090 |
2 |
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
6.749.200 |
|
6.749.200 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
7.241.762 |
- |
7.241.762 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
831.915 |
|
831.915 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
6.409.847 |
|
6.409.847 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
- |
IV |
Thu kết dư |
- |
520.957 |
520.957 |
|
Thu vượt sử dụng đất năm 2023 |
|
160.500 |
160.500 |
|
Thu vượt xổ số kiến thiết năm 2023 |
|
213.588 |
213.588 |
|
Thu từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2023 |
|
134.486 |
134.486 |
|
Thu từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2024 |
|
12.383 |
12.383 |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
1.414.975 |
362.704 |
1.777.679 |
|
Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm trước sang |
1.414.975 |
361.976 |
1.776.951 |
|
Thu từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2024 |
|
728 |
728 |
VI |
Thu viện trợ |
1.637 |
|
1.637 |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
20.800.164 |
768.161 |
21.568.325 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
14.465.299 |
767.433 |
15.232.732 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5.833.640 |
258.588 |
6.092.228 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.186.195 |
508.845 |
8.695.040 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
174.000 |
|
174.000 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
|
1.380 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
270.084 |
|
270.084 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
6.334.865 |
728 |
6.335.593 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
|
- |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
6.334.865 |
728 |
6.335.593 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
|
- |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
884.500 |
|
884.500 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
115.500 |
0 |
115.500 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
115.500 |
-115.500 |
- |
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp thành phố |
|
115.500 |
115.500 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.000.000 |
-115.500 |
884.500 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
884.500 |
|
884.500 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
115.500 |
-115.500 |
- |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2025 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Thực hiện năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh giữa dự toán năm 2025 và ước thực hiện năm 2024 (%) |
|||||||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Bộ Tài chính giao |
HĐND thành phố giao |
Bộ Tài chính giao |
HĐND thành phố giao |
||||||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 3/1 |
8 = 4/2 |
9 = 5/1 |
10 = 6/2 |
|
TỔNG THU NSNN THEO CHỈ TIÊU (I + II+ III+IV) |
12.661.115 |
11.633.623 |
12.362.000 |
11.257.290 |
12.363.637 |
11.258.927 |
97,64 |
96,77 |
97,65 |
96,78 |
I |
Thu nội địa |
12.241.908 |
11.632.386 |
12.082.000 |
11.257.290 |
12.082.000 |
11.257.290 |
98,69 |
96,78 |
98,69 |
96,78 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
443.154 |
443.154 |
503.000 |
503.000 |
503.000 |
503.000 |
113,50 |
113,50 |
113,50 |
113,50 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
308.699 |
308.699 |
392.000 |
392.000 |
392.000 |
392.000 |
126,98 |
126,98 |
126,98 |
126,98 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
116.456 |
116.456 |
105.000 |
105.000 |
105.000 |
105.000 |
90,16 |
90,16 |
90,16 |
90,16 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
12.625 |
12.625 |
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Thuế tài nguyên |
5.373 |
5.373 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
111,66 |
111,66 |
111,66 |
111,66 |
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
190.060 |
190.060 |
155.000 |
155.000 |
155.000 |
155.000 |
81,55 |
81,55 |
81,55 |
81,55 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
75.373 |
75.374 |
67.000 |
67.000 |
67.000 |
67.000 |
88,89 |
88,89 |
88,89 |
88,89 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
104.761 |
104.761 |
77.000 |
77.000 |
77.000 |
77.000 |
73,50 |
73,50 |
73,50 |
73,50 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
9.926 |
9.926 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
110,82 |
110,82 |
110,82 |
110,82 |
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.261.748 |
1.261.748 |
1.180.000 |
1.130.000 |
1.180.000 |
1.130.000 |
93,52 |
89,56 |
93,52 |
89,56 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
300.919 |
300.919 |
279.000 |
279.000 |
279.000 |
279.000 |
92,72 |
92,72 |
92,72 |
92,72 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
413.384 |
413.384 |
380.800 |
330.800 |
380.800 |
330.800 |
92,12 |
80,02 |
92,12 |
80,02 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
547.245 |
547.245 |
520.000 |
520.000 |
520.000 |
520.000 |
95,02 |
95,02 |
95,02 |
95,02 |
|
- Thuế tài nguyên |
201 |
201 |
200 |
200 |
200 |
200 |
99,68 |
99,68 |
99,68 |
99,68 |
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
2.929.070 |
2.929.115 |
2.950.000 |
2.950.000 |
2.950.000 |
2.950.000 |
100,71 |
100,71 |
100,71 |
100,71 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.526.399 |
1.526.424 |
1.644.400 |
1.644.400 |
1.644.400 |
1.644.400 |
107,73 |
107,73 |
107,73 |
107,73 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
937.631 |
937.660 |
850.000 |
850.000 |
850.000 |
850.000 |
90,65 |
90,65 |
90,65 |
90,65 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
461.210 |
461.201 |
452.000 |
452.000 |
452.000 |
452.000 |
98,00 |
98,01 |
98,00 |
98,01 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.830 |
3.830 |
3.600 |
3.600 |
3.600 |
3.600 |
93,99 |
93,99 |
93,99 |
93,99 |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.378.466 |
1.378.725 |
1.240.000 |
1.240.000 |
1.240.000 |
1.240.000 |
89,96 |
89,94 |
89,96 |
89,94 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
833.736 |
500.141 |
1.320.000 |
792.000 |
1.320.000 |
792.000 |
158,32 |
158,36 |
158,32 |
158,36 |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
333.594 |
0 |
528.000 |
|
528.000 |
|
158,28 |
|
158,28 |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
500.141 |
500.141 |
792.000 |
792.000 |
792.000 |
792.000 |
158,36 |
158,36 |
158,36 |
158,36 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
472.470 |
472.470 |
430.000 |
430.000 |
430.000 |
430.000 |
91,01 |
91,01 |
91,01 |
91,01 |
8 |
Thu phÍ, lệ phí |
210.608 |
139.288 |
205.000 |
135.000 |
205.000 |
135.000 |
97,34 |
96,92 |
97,34 |
96,92 |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
71.320 |
0 |
70.000 |
|
70.000 |
|
98,15 |
|
98,15 |
|
- Phí và lệ phí địa phương |
139.288 |
139.288 |
135.000 |
135.000 |
135.000 |
135.000 |
96,92 |
96,92 |
96,92 |
96,92 |
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
69 |
69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
42.781 |
42.781 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
81,81 |
81,81 |
81,81 |
81,81 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
177.352 |
177.352 |
181.000 |
181.000 |
181.000 |
181.000 |
102,06 |
102,06 |
102,06 |
102,06 |
|
Trong đó: Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
|
45.000 |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
|
|
|
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.893.426 |
1.893.426 |
1.550.000 |
1.550.000 |
1.550.000 |
1.550.000 |
81,86 |
81,86 |
81,86 |
81,86 |
|
- Thu tiền sử dụng đất trong dự toán |
1.609.262 |
1.609.262 |
1.550.000 |
1.550.000 |
1.550.000 |
1.550.000 |
96,32 |
96,32 |
96,32 |
96,32 |
- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
284.164 |
284.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
9.922 |
9.922 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
100,79 |
100,79 |
100,79 |
100,79 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
2.027.609 |
2.027.609 |
2.020.000 |
2.020.000 |
2.020.000 |
2.020.000 |
99,62 |
99,62 |
99,62 |
99,62 |
|
- Thu hoạt động XSKT truyền thống |
1.977.614 |
1.977.614 |
1.980.000 |
1.980.000 |
1.980.000 |
1.980.000 |
100,12 |
100,12 |
100,12 |
100,12 |
- Thu hoạt động XSKT điện toán |
49.995 |
49.995 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
80,01 |
80,01 |
80,01 |
80,01 |
|
15 |
Thu khác ngân sách |
350.025 |
148.790 |
283.000 |
110.000 |
283.000 |
110.000 |
80,85 |
73,93 |
80,85 |
73,93 |
|
- Thu khác ngân sách trung ương |
201.235 |
|
173.000 |
|
173.000 |
|
85,97 |
|
85,97 |
|
- Thu khác ngân sách địa phương |
148.790 |
148.790 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
73,93 |
73,93 |
73,93 |
73,93 |
|
16 |
Thu cổ tức, lợi nhuận |
13.917 |
13.917 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
86,22 |
86,22 |
86,22 |
86,22 |
17 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
7.494 |
3.818 |
8.000 |
4.290 |
8.000 |
4.290 |
106,75 |
112,37 |
106,75 |
112,37 |
|
- Giấy phép do cơ quan trung ương cấp |
5.253 |
1.576 |
5.300 |
1.590 |
5.300 |
1.590 |
|
|
|
|
- Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp |
2.242 |
2.242 |
2.700 |
2.700 |
2.700 |
2.700 |
120,43 |
120,43 |
120,43 |
120,43 |
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
417.970 |
|
280.000 |
|
280.000 |
|
66,99 |
|
66,99 |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
277.822 |
|
250.000 |
|
250.000 |
|
89,99 |
|
89,99 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
-686 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
-145,84 |
|
-145,84 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
134.769 |
|
19.600 |
|
19.600 |
|
14,54 |
|
14,54 |
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
855 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
116,94 |
|
116,94 |
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
140 |
|
200 |
|
200 |
|
142,88 |
|
|
|
6 |
Thu khác |
5.070 |
|
8.200 |
|
8.200 |
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
1.237 |
1.237 |
|
|
1.637 |
1.637 |
|
|
132,32 |
13232 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2025 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND thành phố giao |
Dự toán điều chỉnh, bổ sung |
Dự toán sau khi điều chỉnh, bổ sung |
A |
B |
2 |
|
2 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
20.800.164 |
768.161 |
21.568.325 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.465.299 |
767.433 |
15.232.732 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.833.640 |
258.588 |
6.092.228 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.713.640 |
258.588 |
5.972.228 |
a |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.550.000 |
- |
1.550.000 |
b |
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
2.020.000 |
|
2.020.000 |
c |
Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương |
1.259.140 |
|
1.259.140 |
|
Trong đó: Chi bồi thường, giải phóng mặt bằng tương ứng với số tiền nhà đầu tư đã ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
45.000 |
45.000 |
d |
Chi đầu tư từ bội chi |
884.500 |
|
884.500 |
d |
Chi từ các nguồn khác |
|
258.588 |
258.588 |
|
Thu vượt sử dụng đất năm 2023 |
|
45.000 |
45.000 |
|
Thu vượt xổ số kiến thiết năm 2023 |
|
213.588 |
213.588 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định pháp luật |
|
|
- |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
120.000 |
|
120.000 |
II |
Chi thường xuyên |
8.186.195 |
508.845 |
8.695.040 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.722.141 |
|
3.722.141 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
62.116 |
|
62.116 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
174.000 |
|
174.000 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
|
1.380 |
V |
Dự phòng ngân sách |
270.084 |
|
270.084 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
6.334.865 |
728 |
6.335.593 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
6.334.865 |
728 |
6.335.593 |
1 |
Chi đầu tư |
6.264.086 |
|
6.264.086 |
|
- Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
6.264.086 |
|
6.264.086 |
|
- Vốn trái phiếu |
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp |
70.779 |
728 |
71.507 |
|
- Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
70.779 |
728 |
71.507 |
|
+ Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương |
528 |
528 |
1.056 |
+ Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương |
200 |
200 |
400 |
|
+ Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm |
1.965 |
|
1.965 |
|
+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
13.074 |
|
13.074 |
|
+ Phí sử dụng đường bộ |
55.012 |
|
55.012 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2025 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND thành phố đã giao đầu năm |
Dự toán điều chỉnh, bổ sung |
Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung |
A |
B |
1 |
2 |
3 = 1+2 |
A |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.257.290 |
|
11.257.290 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.141.790 |
|
12.141.790 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
884.500 |
|
884.500 |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH |
6.754.374 |
|
6.754.374 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
2.737.537 |
|
2.737.537 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
40,53 |
|
40,53 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
2.737.537 |
|
2.737.537 |
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
115.500 |
0 |
115.500 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
115.500 |
0 |
115.500 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
115.500 |
|
115.500 |
- |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
2 |
Theo nguồn trả nợ |
115.500 |
0 |
115.500 |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
115.500 |
-115.500 |
0 |
- |
Bội thu NSĐP |
|
|
|
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
- |
Kết dư ngân sách cấp thành phố |
|
115.500 |
115.500 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
1.000.000 |
-115.500 |
884.500 |
1 |
Theo mục đích vay |
1.000.000 |
-115.500 |
884.500 |
- |
Vay để bù đắp bội chi |
884.500 |
|
884.500 |
- |
Vay để trả nợ gốc |
115.500 |
-115.500 |
0 |
- |
Vay vốn tín dụng ưu đãi |
|
|
|
2 |
Theo nguồn vay |
1.000.000 |
-115.500 |
884.500 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
884.500 |
|
884.500 |
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
0 |
- |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
115.500 |
-115.500 |
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
3.622.037 |
-115.500 |
3.506.537 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
53,63 |
|
51,92 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
884.500 |
|
884.500 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
2.622.037 |
|
2.622.037 |
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
115.500 |
-115.500 |
0 |
F |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
174.000 |
|
174.000 |