Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2025 phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2023

Số hiệu 06/NQ-HĐND
Ngày ban hành 10/01/2025
Ngày có hiệu lực 10/01/2025
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Nguyễn Hoài Anh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 10 tháng 01 năm 2025

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH TỈNH BÌNH THUẬN NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 30 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Thực hiện Công văn số 253/KTNN-TH ngày 13 tháng 12 năm 2024 của Kiểm toán Nhà nước về việc gửi Báo cáo kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh Bình Thuận;

Xét Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 05/BC-HĐND ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2023, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2023 (đã loại trừ thu bổ sung ngân sách các cấp là 4.840.075 triệu đồng; thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên là 1.388.159 triệu đồng): 29.207.055 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương năm 2023 (đã loại trừ thu bổ sung ngân sách các cấp là 4.840.075 triệu đồng; thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên là 398.798 triệu đồng): 27.746.954 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2023 (đã loại trừ chi bổ sung ngân sách các cấp là 4.840.075 triệu đồng; chi nộp ngân sách cấp trên là 398.798 triệu đồng): 24.304.800 triệu đồng.

4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2023: 3.442.154 triệu đồng.

(Chi tiết đính kèm theo tại Biểu số 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 60, 61, 64 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 30 (chuyên đề) thông qua ngày 10 tháng 01 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài Chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Thường trực HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bình Thuận;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu VT, (CTHĐ.08) Nhân

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoài Anh

 

Biểu mẫu số 48

(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12.611.881

32.985.827

20.373.946

261,55

 

TỔNG NGUỒN THU NSĐP (loại trừ thu bổ sung ngân sách các cấp; thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên) (*)

12.611.881

27.746.954

15.135.073

220,01

I

Tổng thu cân đối ngân sách

12.380.890

32.970.125

20.589.235

266,30

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

8.247.800

8.990.748

742.948

109,01

-

Thu NSĐP hưởng 100%

3.553.800

2.831.966

-721.834

79,69

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

4.694.000

6.158.782

1.464.782

131,21

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.133.090

9.142.435

5.009.345

221,20

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.038.514

5.377.389

3.338.875

263,79

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.094.576

3.765.046

1.670.470

179,75

3

Thu kết dư

22.028

2.452.965

2.430.937

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

11.985.179

 

 

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

398.798

 

 

6

Thu từ nguồn vượt thu ngân sách địa phương

187.963

 

-187.963

 

II

Vay trung ương

21.000

15.702

-5.298

 

 

TỔNG CHI NSĐP

12.611.881

29.543.673

16.931.792

234,25

 

TỔNG CHI NSĐP (loại trừ chi bổ sung ngân sách các cấp; chi nộp ngân sách cấp trên) (*)

12.611.881

24.304.800

11.692.919

192,71

I

Tổng chi cân đối NSĐP

10.517.305

9.722.335

-794.970

92,44

1

Chi đầu tư phát triển

3.034.077

2.529.192

-504.885

83,36

2

Chi thường xuyên

7.272.302

7.190.294

-82.008

98,87

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

1.849

 

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

 

5

Dự phòng ngân sách

209.926

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.094.576

2.118.074

23.498

101,12

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

365.611

320.937

-44.674

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.728.965

1.797.137

68.172

103,94

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

11.468.351

 

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

1.388.159

 

 

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

 

4.840.075

 

 

 

KẾT DƯ NSĐP

 

3.442.154

 

 

 

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

6.679

 

 

 

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

27.400

15.702

 

 

 

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

95.544

 

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...