Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Hà Nam năm 2023
Số hiệu | 85/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Đặng Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/NQ-HĐND |
Hà Nam, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH TỈNH HÀ NAM NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI MỐT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Thực hiện Báo cáo Kiểm toán số 188/KTNN-TH ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Kiểm toán nhà nước về Kiểm toán ngân sách địa phương, báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh Hà Nam;
Xét Tờ trình số 2520/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Hà Nam năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2023 của tỉnh Hà Nam với các nội dung sau:
1. Thu ngân sách Nhà nước: 28.009.610.774.838 đồng, gồm:
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn: 13.976.239.862.827 đồng.
b) Thu phản ánh qua ngân sách: 141.304.484.649 đồng.
c) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.783.190.937.792 đồng.
d) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp trả: 565.370.568.186 đồng.
đ) Thu kết dư ngân sách: 15.759.404.331 đồng, gồm:
- Thu ngân sách cấp tỉnh: 8.847.535.671 đồng.
- Thu ngân sách cấp huyện: 2.354.070.512 đồng.
- Thu ngân sách cấp xã: 4.557.798.148 đồng.
e) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 9.527.745.517.053 đồng, trong đó:
- Thu ngân sách cấp tỉnh: 7.960.381.463.161 đồng.
- Thu ngân sách cấp huyện: 1.080.674.526.942 đồng.
- Thu ngân sách cấp xã: 486.689.526.950 đồng.
Trong tổng thu ngân sách Nhà nước 28.009.610.774.838 đồng, ngân sách địa phương được hưởng là 25.622.248.175.702 đồng.
2. Thu ngân sách địa phương: 25.622.248.175.702 đồng, gồm:
a) Thu cân đối ngân sách trên địa bàn: 12.148.312.054.997 đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/NQ-HĐND |
Hà Nam, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH TỈNH HÀ NAM NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI MỐT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Thực hiện Báo cáo Kiểm toán số 188/KTNN-TH ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Kiểm toán nhà nước về Kiểm toán ngân sách địa phương, báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh Hà Nam;
Xét Tờ trình số 2520/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Hà Nam năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2023 của tỉnh Hà Nam với các nội dung sau:
1. Thu ngân sách Nhà nước: 28.009.610.774.838 đồng, gồm:
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn: 13.976.239.862.827 đồng.
b) Thu phản ánh qua ngân sách: 141.304.484.649 đồng.
c) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.783.190.937.792 đồng.
d) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp trả: 565.370.568.186 đồng.
đ) Thu kết dư ngân sách: 15.759.404.331 đồng, gồm:
- Thu ngân sách cấp tỉnh: 8.847.535.671 đồng.
- Thu ngân sách cấp huyện: 2.354.070.512 đồng.
- Thu ngân sách cấp xã: 4.557.798.148 đồng.
e) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 9.527.745.517.053 đồng, trong đó:
- Thu ngân sách cấp tỉnh: 7.960.381.463.161 đồng.
- Thu ngân sách cấp huyện: 1.080.674.526.942 đồng.
- Thu ngân sách cấp xã: 486.689.526.950 đồng.
Trong tổng thu ngân sách Nhà nước 28.009.610.774.838 đồng, ngân sách địa phương được hưởng là 25.622.248.175.702 đồng.
2. Thu ngân sách địa phương: 25.622.248.175.702 đồng, gồm:
a) Thu cân đối ngân sách trên địa bàn: 12.148.312.054.997 đồng.
b) Thu phản ánh qua ngân sách: 141.304.484.649 đồng.
c) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.783.190.937.792 đồng.
d) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp trả: 5.935.776.880 đồng,
đ) Thu kết dư ngân sách: 15.759.404.331 đồng, gồm:
- Thu ngân sách cấp tỉnh: 8.847.535.671 đồng.
- Thu ngân sách cấp huyện: 2.354.070.512 đồng.
- Thu ngân sách cấp xã: 4.557.798.148 đồng.
e) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 9.527.745.517.053 đồng, gồm:
- Thu ngân sách cấp tỉnh: 7.960.381.463.161 đồng.
- Thu ngân sách cấp huyện: 1.080.674.526.942 đồng.
- Thu ngân sách cấp xã: 486.689.526.950 đồng.
3. Chi ngân sách địa phương: 25.549.597.847.211 đồng, gồm:
a) Chi cân đối ngân sách: 13.397.839.676.084 đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 8.048.969.179.307 đồng.
- Chi thường xuyên: 5.338.937.409.815 đồng.
- Chi trả nợ lãi, phí theo quy định: 8.933.086.962 đồng.
- Bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000.000.000 đồng.
b) Chi từ nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ: 2.012.746.395.681 đồng.
c) Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau: 9.551.698.365.734 đồng, gồm:
- Chi chuyển nguồn ngân sách cấp tỉnh: 8.022.442.097.778 đồng.
- Chi chuyển nguồn ngân sách cấp huyện: 1.228.503.883.899 đồng.
- Chi chuyển nguồn ngân sách cấp xã: 300.752.384.057 đồng.
d) Chi nộp trả ngân sách cấp trên: 565.370.568.186 đồng.
đ) Chi trả nợ gốc vay: 21.942.841.526 đồng.
Trong chi ngân sách địa phương 25.549.597.847.211 đồng, quyết toán tại các cấp ngân sách như sau:
- Chi ngân sách cấp tỉnh: 14.479.499.499.864 đồng.
- Chi ngân sách cấp huyện: 7.154.683.650.928 đồng.
- Chi ngân sách cấp xã: 3.915.414.696.419 đồng.
4. Chênh lệch thu - chi ngân sách địa phương: 72.650.328.491 đồng, gồm:
a) Ngân sách cấp tỉnh: 56.401.781.739 đồng.
b) Ngân sách cấp huyện: 12.530.816.384 đồng.
c) Ngân sách cấp xã: 3.717.730.368 đồng.
5. Xử lý kết dư ngân sách các cấp năm 2023
a) Chuyển chênh lệch thu-chi ngân sách cấp tỉnh vào Quỹ dự trữ tài chính địa phương năm 2024 số tiền: 28.200.890.870 đồng
b) Chuyển chênh lệch thu-chi ngân sách cấp tỉnh vào thu ngân sách cấp tỉnh năm 2024 số tiền: 28.200.890.869 đồng
c) Chuyển vào thu ngân sách cấp huyện (huyện, thị xã, thành phố) năm 2024 số tiền: 12.530.816.384 đồng
d) Chuyển vào thu ngân sách cấp xã (xã, phường, thị trấn) năm 2024 số tiền: 3.717.730.368 đồng
(Có phụ lục kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Khoá XIX, Kỳ họp thứ hai mươi mốt (Kỳ họp thường lệ cuối năm 2024) thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
|
Biểu
mẫu số 48 |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND tỉnh giao (1) |
Quyết toán (2) |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
15.442.396 |
25.622.248 |
166 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
11.302.200 |
12.148.312 |
107 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
5.266.700 |
6.091.381 |
116 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
6.035.500 |
6.056.931 |
100 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.631.496 |
3.783.191 |
104 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
293.585 |
293.585 |
100 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.337.911 |
3.489.606 |
105 |
III |
Thu phản ánh qua ngân sách |
8.700 |
141.304 |
1.624 |
IV |
Thu kết dư |
|
15.759 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
500.000 |
9.527.746 |
1.906 |
VI |
Thu từ NS cấp dưới nộp trả |
|
5.936 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
15.442.396 |
25.549.598 |
165 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
12.083.585 |
13.397.840 |
111 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.372.375 |
8.048.969 |
184 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.350.154 |
5.338.937 |
73 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
8.700 |
8.933 |
103 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
223.356 |
- |
|
6 |
Chi từ nguồn tăng thu |
128.000 |
- |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn vốn trung ương |
3.337.911 |
2.012.746 |
60 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
- |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.337.911 |
2.012.746 |
60 |
3 |
Ghi chi từ nguồn vốn nước ngoài |
- |
- |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
9.551.698 |
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
565.371 |
|
V |
Chi trả nợ gốc (3) |
20.900 |
21.943 |
105 |
C |
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
- |
72.650 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
20.900 |
16.695 |
80 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
16.695 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
- |
- |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
- |
- |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
321.604 |
325.808 |
101 |
Ghi chú:
(1) Cột dự toán là số dự toán HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 (chưa bao gồm số chi chuyển nguồn năm trước sang theo quy định và số được bổ sung trong năm).
(2) Cột quyết toán là số quyết toán bao gồm cả số dự toán được HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 và số chuyển nguồn năm trước sang theo quy định; số được bổ sung trong năm
(3) Quyết toán chi trả nợ gốc vốn vay trong năm 2023 là 21.942.841.526 đồng gồm: (i) Số tiền trả nợ gốc vốn vay cho các dự án trong năm 2023 là 16.695.470.000 đồng; (ii) Số tiền bố trí để thu hồi nguồn vốn ứng trước ngân sách tinh để trả nợ gốc vốn vay của dự án REII trong các năm: 2014, 2017, 2018 là 5.247.371.526 đồng
|
Biểu mẫu số 50 |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND tỉnh giao |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
17.594.196 |
15.442.396 |
28.009.611 |
25.622.248 |
159 |
166 |
A |
Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước |
13.454.000 |
11.302.200 |
13.976.240 |
12.148.312 |
104 |
107 |
I |
Thu nội địa |
11.554.000 |
11.302.200 |
12.402.888 |
12.148.312 |
107 |
107 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
260.000 |
260.000 |
130.036 |
130.036 |
50 |
50 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
203.000 |
203.000 |
93.649 |
93.649 |
46 |
46 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
25.000 |
25.000 |
6.392 |
6.392 |
26 |
26 |
|
- Thuế tài nguyên |
32.000 |
32.000 |
29.995 |
29.995 |
94 |
94 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
510.000 |
510.000 |
430.125 |
430.125 |
84 |
84 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
91.000 |
91.000 |
68.774 |
68.774 |
76 |
76 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
18.000 |
18.000 |
10.174 |
10.174 |
57 |
57 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
400.000 |
400.000 |
348.155 |
348.155 |
87 |
87 |
|
- Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
3.022 |
3.022 |
302 |
302 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2.992.000 |
2.992.000 |
3.036.070 |
3.036.205 |
101 |
101 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
628.800 |
628.800 |
456.393 |
456.501 |
73 |
73 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.848.000 |
1.848.000 |
2.104.770 |
2.104.797 |
114 |
114 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
515.000 |
515.000 |
474.667 |
474.667 |
92 |
92 |
|
- Thuế tài nguyên |
200 |
200 |
241 |
241 |
121 |
121 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.750.000 |
1.743.000 |
2.134.652 |
2.134.806 |
122 |
122 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
741.700 |
741.700 |
916.964 |
917.128 |
124 |
124 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
567.000 |
567.000 |
713.002 |
713.031 |
126 |
126 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
7.000 |
|
12.461 |
12.421 |
178 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
434.300 |
434.300 |
492.226 |
492.226 |
113 |
113 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
800.000 |
800.000 |
732.824 |
733.755 |
92 |
92 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
330.000 |
198.000 |
150.392 |
90.244 |
46 |
46 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
255.000 |
255.000 |
225.871 |
225.871 |
89 |
89 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
320.000 |
302.000 |
343.812 |
325.631 |
107 |
108 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
225 |
225 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
14.000 |
14.000 |
18.880 |
18.880 |
135 |
135 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
130.000 |
130.000 |
519.230 |
519.230 |
399 |
399 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
3.800.000 |
3.800.000 |
3.973.316 |
3.973.316 |
105 |
105 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
46.000 |
46.000 |
37.418 |
37.418 |
81 |
81 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
175.000 |
130.200 |
215.009 |
151.438 |
123 |
116 |
16 |
Thu khác ngân sách |
148.000 |
98.000 |
426.130 |
312.235 |
288 |
319 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
24.000 |
24.000 |
28.898 |
28.898 |
120 |
120 |
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
1.900.000 |
0 |
1.573.351 |
0 |
83 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
320.455 |
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
81.196 |
|
|
|
3 |
Thuế TTĐB hàng NK |
|
|
11 |
|
|
|
4 |
Thuế GTGT hàng NK |
|
|
1.162.166 |
|
|
|
5 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa NK vào VN |
|
|
1.997 |
|
|
|
6 |
Thu BVMT do CQ Hải quan thực hiện |
|
|
5.949 |
|
|
|
7 |
Thu khác |
|
|
1.577 |
|
|
|
B |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
15.759 |
15.759 |
|
|
C |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
500.000 |
500.000 |
9.527.746 |
9.527.746 |
|
1.906 |
D |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
3.631.496 |
3.631.496 |
3.783.191 |
3.783.191 |
104 |
104 |
I |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
293.585 |
293.585 |
293.585 |
293.585 |
|
|
II |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.337.911 |
3.337.911 |
3.489.606 |
3.489.606 |
105 |
105 |
1 |
BS có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
3.337.911 |
3.337.911 |
3.489.606 |
3.489.606 |
105 |
105 |
2 |
BS có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
E |
Vay của ngân sách địa phương |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
F |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp trả |
0 |
0 |
565.371 |
5.936 |
|
|
G |
Thu phản ánh qua ngân sách |
8.700 |
8.700 |
141.304 |
141.304 |
|
1.624 |
|
Biểu mẫu số 51 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND tỉnh giao (1) |
Quyết toán (2) |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.442.396 |
25.549.598 |
165 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.083.585 |
13.397.840 |
111 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.372.375 |
8.048.969 |
184 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
6.953.709 |
|
|
Chi quốc phòng |
|
73.781 |
|
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
13.971 |
|
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
1.070.023 |
|
|
Chi Khoa học và công nghệ |
|
0 |
|
|
Chi Y tế, dân số và gia đình |
|
133.128 |
|
|
Chi Văn hóa thông tin |
|
119.526 |
|
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
5.867 |
|
|
Chi Thể dục thể thao |
|
507.658 |
|
|
Chi Bảo vệ môi trường |
|
8.636 |
|
|
Chi các hoạt động kinh tế |
|
4.657.629 |
|
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
305.536 |
|
|
|
Chi Bảo đảm xã hội |
|
56.956 |
|
|
Chi ngành, lĩnh vực khác |
|
1.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định |
|
37.800 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
1.057.460 |
|
II |
Chi thường xuyên |
7.350.154 |
5.338.937 |
73 |
1 |
Chi an ninh quốc phòng |
343.649 |
464.320 |
135 |
|
Chi quốc phòng |
282.161 |
385.203 |
137 |
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
61.488 |
79.116 |
129 |
2 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.661.000 |
1.848.756 |
69 |
3 |
Chi Khoa học và công nghệ |
32.571 |
10.180 |
31 |
4 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
576.980 |
667.708 |
116 |
5 |
Chi Văn hóa thông tin |
105.715 |
107.455 |
102 |
6 |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
40.070 |
42.768 |
107 |
7 |
Chi Thể dục thể thao |
24.175 |
23.042 |
95 |
8 |
Chi Bảo vệ môi trường |
267.900 |
160.148 |
60 |
9 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.156.466 |
413.475 |
36 |
10 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn th |
1.160.362 |
1.067.993 |
92 |
11 |
Chi Bảo đảm xã hội |
748.870 |
505.092 |
67 |
12 |
Chi khác |
232.396 |
28.001 |
12 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
8.700 |
8.933 |
103 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
223.356 |
0 |
|
VI |
Chi từ nguồn tăng thu |
128.000 |
0 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
3.337.911 |
2.012.746 |
60 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.337.911 |
2.012.746 |
60 |
III |
Ghi chi từ nguồn vốn nước ngoài |
0 |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
9.551.698 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
565.371 |
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC VAY (3) |
20.900 |
21.943 |
105 |
Ghi chú:
(1) Cột dự toán là số dự toán HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 (chưa bao gồm số chi chuyển nguồn năm trước sang theo quy định và số được bổ sung trong
(2) Cột quyết toán là số quyết toán bao gồm cả số dự toán được HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 và số chuyển nguồn năm trước sang theo quy định; số được bổ sung trong năm
(3) Quyết toán chi trả nợ gốc vốn vay trong năm 2023 là 21.942.841.526 đồng gồm: (i) Số tiền trả nợ gốc vốn vay cho các dự án trong năm 2023 là 16.695.470.000 đồng; (ii) Số tiền bố trí để thu hồi nguồn vốn ứng trước ngân sách tinh để trả nợ gốc vốn vay của dự án REII trong các năm: 2014, 2017, 2018 là 5.247.371.526 đồng
|
Biểu mẫu số 52 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND tỉnh giao (1) |
Quyết toán (2) |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CỘNG |
12.881.875 |
20.527.060 |
159 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
4.677.120 |
6.047.561 |
129 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
4.852.722 |
3.871.362 |
80 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.565.462 |
2.110.702 |
82 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
1.956.702 |
|
- |
Chi quốc phòng |
|
36.681 |
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
13.971 |
|
- |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
31.230 |
|
- |
Chi Khoa học và công nghệ |
|
0 |
|
- |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
|
47.202 |
|
- |
Chi Văn hóa thông tin |
|
45.389 |
|
- |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
111 |
|
- |
Chi Thể dục thể thao |
|
483.019 |
|
- |
Chi Bảo vệ môi trường |
|
0 |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.218.957 |
|
- |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
80.140 |
|
- |
Chi Bảo đảm xã hội |
|
0 |
|
- |
Chi đầu tư khác |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
30.000 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
124.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.059.487 |
1.750.728 |
85 |
- |
Chi an ninh quốc phòng |
|
206.645 |
|
|
Chi quốc phòng |
|
171.485 |
|
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
35.160 |
|
- |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
323.986 |
288.469 |
89 |
- |
Chi Khoa học và công nghệ |
32.571 |
10.180 |
31 |
- |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
402.061 |
475.165 |
118 |
- |
Chi Văn hóa thông tin |
48.108 |
51.323 |
107 |
- |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
24.253 |
27.274 |
112 |
- |
Chi Thể dục thể thao |
15.372 |
15.795 |
103 |
- |
Chi Bảo vệ môi trường |
86.340 |
55.452 |
64 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
286.973 |
222.810 |
78 |
- |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
355.833 |
344.493 |
97 |
- |
Chi Bảo đảm xã hội |
123.360 |
48.618 |
39 |
- |
Chi khác |
|
4.505 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
8.700 |
8.933 |
103 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
90.073 |
|
|
VI |
Chi từ nguồn tăng thu |
128.000 |
|
|
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
3.331.133 |
2.004.317 |
60 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.331.133 |
2.004.317 |
60 |
III |
Ghi chi từ nguồn vốn nước ngoài |
0 |
0 |
|
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
8.022.442 |
|
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
559.435 |
|
F |
CHI TRẢ NỢ GỐC VAY (3) |
20.900 |
21.943 |
105 |
Ghi chú:
(1) Cột dự toán là số dự toán HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tình về phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 (chưa bao gồm số chi chuyển nguồn năm trước sang theo quy định và số được bổ sung trong năm).
(2) Cột quyết toán là số quyết toán bao gồm cả số dự toán được HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 và số chuyển nguồn năm trước sang theo quy định; số được bổ sung trong năm
(3) Quyết toán chi trả nợ gốc vốn vay trong năm 2023 là 21.942.841.526 đồng gồm: (i) Số tiền trả nợ gốc vốn vay cho các dự án trong năm 2023 là 16.695.470.000 đồng; (ii) Số tiền bố trí để thu hồi nguồn vốn ứng trước ngân sách tinh để trả nợ gốc vốn vay của dự án REII trong các năm: 2014, 2017,2018 là 5.247.371.526 đồng
|
Biểu mẫu số 53 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán (1) |
Bao gồm |
Quyết toán (2) |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện (cấp huyện và cấp xã) |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện (cấp huyện và cấp xã) |
Ngân sách ĐP |
Ngân sách cấp tỉnh |
NS huyện (cấp huyện và cấp xã) |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
15.442.396 |
8.204.755 |
7.237.641 |
25.549.598 |
14.479.499 |
11.070.098 |
165 |
176 |
153 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
12.083.585 |
4.852.722 |
7.230.863 |
13.397.840 |
3.871.362 |
9.526.477 |
111 |
80 |
132 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.372.375 |
2.565.462 |
1.806.913 |
8.048.969 |
2.110.702 |
5.938.268 |
184 |
82 |
329 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
0 |
6.953.709 |
1.956.702 |
4.997.008 |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
|
0 |
37.800 |
30.000 |
7.800 |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
|
0 |
1.057.460 |
124.000 |
933.460 |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
7.350.154 |
2.059.487 |
5.290.667 |
5.338.937 |
1.750.728 |
3.588.210 |
73 |
85 |
68 |
|
Trong đó: |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.661.000 |
323.986 |
2.337.014 |
1.848.756 |
288.469 |
1.560.287 |
69 |
89 |
67 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
32.571 |
32.571 |
0 |
10.180 |
10.180 |
0 |
31 |
31 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
8.700 |
8.700 |
0 |
8.933 |
8.933 |
|
103 |
103 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
1.000 |
1.000 |
|
100 |
100 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
223.356 |
90.073 |
133.283 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
VI |
Chi từ nguồn tăng thu |
128.000 |
128.000 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
3.337.911 |
3.331.133 |
6.778 |
2.012.746 |
2.004.317 |
8.429 |
60 |
60 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.337.911 |
3.331.133 |
6.778 |
2.012.746 |
2.004.317 |
8.429 |
60 |
60 |
|
III |
Ghi chi từ nguồn vốn nước ngoài |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
9.551.698 |
8.022.442 |
1.529.256 |
|
|
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
565.371 |
559.435 |
5.936 |
|
|
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC VAY (3) |
20.900 |
20.900 |
|
21.943 |
21.943 |
0 |
|
|
|
Ghi chú:
(1) Cột dự toán là số dự toán HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 (chưa bao gồm số chi chuyển nguồn năm trước sang theo quy định và số được bổ sung trong năm).
(2) Cột quyết toán là số quyết toán bao gồm cả số dự toán được HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 và số chuyển nguồn năm trước sang theo quy định; số được bổ sung trong năm
(3) Quyết toán chi trả nợ gốc vốn vay trong năm 2023 là 21.942.841.526 đồng gồm: (i) số tiền trả nợ gốc vốn vay cho các dự án trong năm 2023 là 16.695.470.000 đồng; (ii) Số tiền bố trí để thu hồi nguồn vốn ứng trước ngân sách tinh để trả nợ gốc vốn vay của dự án REII trong các năm: 2014, 2017, 2018 là 5.247.371.526 đồng
|
Biểu mẫu số 54 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán (1) |
Quyết toán (2) |
So sánh % |
||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG) |
Chi trả nợ lãi do CQĐP vay |
Chi BS quỹ dự trữ tài chính |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG) |
Chi trả nợ lãi do CQĐP vay |
Chi BS quỹ dự trữ tài chính |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
7.591.149 |
5.689.873 |
1.891.576 |
8.700 |
1.000 |
5.875.680 |
4.075.459 |
1.790.288 |
8.933 |
1.000 |
77 |
72 |
95 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
7.581.449 |
5.689.873 |
1.891.576 |
- |
- |
5.865.747 |
4.075.459 |
1.790.288 |
- |
- |
77 |
72 |
95 |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân |
21.444 |
17 |
21.427 |
|
|
20.784 |
16 |
20.768 |
|
|
97 |
95 |
97 |
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
52.628 |
4.000 |
48.628 |
|
|
36.457 |
3.938 |
32.520 |
|
|
69 |
98 |
67 |
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
153.315 |
102.905 |
50.410 |
|
|
368.107 |
319.851 |
48.256 |
|
|
240 |
311 |
96 |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11.807 |
|
11.807 |
|
|
9.458 |
|
9.458 |
|
|
80 |
|
80 |
5 |
Sở Tư pháp |
10.829 |
|
10.829 |
|
|
11.325 |
|
11.325 |
|
|
105 |
|
105 |
6 |
Sở Công Thương |
14.469 |
|
14.469 |
|
|
14.364 |
|
14.364 |
|
|
99 |
|
99 |
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
29.780 |
|
29.780 |
|
|
15.114 |
|
15.114 |
|
|
51 |
|
51 |
8 |
Sở Tài chính |
13.065 |
|
13.065 |
|
|
12.365 |
|
12.365 |
|
|
95 |
|
95 |
9 |
Sở Xây dựng |
33.160 |
- |
33.160 |
|
|
6.479 |
523 |
5.956 |
|
|
20 |
|
18 |
10 |
Sở Giao thông - Vận tải |
45.958 |
1.622 |
44.336 |
|
|
44.566 |
1.664 |
42.902 |
|
|
97 |
103 |
97 |
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
267.617 |
23.700 |
243.917 |
|
|
262.337 |
23.722 |
238.616 |
|
|
98 |
100 |
98 |
12 |
Sở Y tế |
330.242 |
38.233 |
292.009 |
|
|
344.931 |
67.040 |
277.891 |
|
|
104 |
175 |
95 |
13 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
72.170 |
|
72.170 |
|
|
80.995 |
|
80.995 |
|
|
112 |
|
112 |
14 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
91.939 |
20.365 |
71.574 |
|
|
88.488 |
19.343 |
69.144 |
|
|
96 |
95 |
97 |
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
115.586 |
36.000 |
79.586 |
|
|
110.233 |
36.000 |
74.233 |
|
|
95 |
100 |
93 |
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
19.984 |
|
19.984 |
|
|
14.979 |
|
14.979 |
|
|
75 |
|
75 |
17 |
Sở Nội vụ |
27.460 |
|
27.460 |
|
|
25.104 |
|
25.104 |
|
|
91 |
|
91 |
18 |
Thanh tra tỉnh |
7.965 |
|
7.965 |
|
|
7.969 |
|
7.969 |
|
|
100 |
|
100 |
19 |
Đài Truyền hình |
24.785 |
- |
24.785 |
|
|
27.385 |
111 |
27.274 |
|
|
110 |
|
110 |
20 |
Liên minh các hợp tác xã |
3.137 |
|
3.137 |
|
|
3.030 |
|
3.030 |
|
|
97 |
|
97 |
21 |
Ban quản lý khu công nghiệp |
206.849 |
179.796 |
27.053 |
|
|
167.614 |
148.911 |
18.703 |
|
|
81 |
83 |
69 |
22 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
120.115 |
|
120.115 |
|
|
118.832 |
|
118.832 |
|
|
99 |
|
99 |
23 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
8.412 |
|
8.412 |
|
|
8.043 |
|
8.043 |
|
|
96 |
|
96 |
24 |
Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
7.249 |
|
7.249 |
|
|
7.175 |
|
7.175 |
|
|
99 |
|
99 |
25 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
6.541 |
|
6.541 |
|
|
6.952 |
|
6.952 |
|
|
106 |
|
106 |
26 |
Hội Nông dân tỉnh |
6.561 |
980 |
5.581 |
|
|
6.494 |
914 |
5.581 |
|
|
99 |
93 |
100 |
27 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.646 |
|
2.646 |
|
|
2.647 |
|
2.647 |
|
|
100 |
|
100 |
28 |
Liên hiệp HKHKT |
104 |
|
104 |
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
29 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.447 |
|
1.447 |
|
|
1.865 |
|
1.865 |
|
|
129 |
|
129 |
30 |
Hội Nhà báo |
622 |
|
622 |
|
|
783 |
|
783 |
|
|
126 |
|
126 |
31 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.707 |
|
2.707 |
|
|
2.707 |
|
2.707 |
|
|
100 |
|
100 |
32 |
Hội Người cao tuổi |
267 |
|
267 |
|
|
268 |
|
268 |
|
|
100 |
|
100 |
33 |
Hội Người mù |
859 |
|
859 |
|
|
860 |
|
860 |
|
|
100 |
|
100 |
34 |
Hội đồng y |
1.227 |
|
1.227 |
|
|
1.229 |
|
1.229 |
|
|
100 |
|
100 |
35 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
253 |
|
253 |
|
|
289 |
|
289 |
|
|
114 |
|
114 |
36 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
249 |
|
249 |
|
|
249 |
|
249 |
|
|
100 |
|
100 |
37 |
Hội Khuyến học |
890 |
|
890 |
|
|
390 |
|
890 |
|
|
100 |
|
100 |
38 |
Các quan hệ khác của ngân sách |
675.361 |
242.097 |
433.264 |
- |
- |
635.707 |
204.653 |
431.055 |
- |
- |
94 |
85 |
99 |
39 |
Các đơn vị khác |
5.191.752 |
5.040.158 |
151.594 |
- |
- |
3.398.672 |
3.248.775 |
149.898 |
- |
- |
65 |
64 |
99 |
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
8.700 |
|
|
8.700 |
|
8.933 |
|
|
8.933 |
|
103 |
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
100 |
|
|
Ghi chú:
(1) Số dự toán HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 (chưa bao gồm số chi chuyển nguồn năm trước sang theo quy định và số được bổ sung trong năm).
(2) Số quyết toán bao gồm cả số dự toán được HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 và số chuyển nguồn năm trước sang theo quy định; số được bổ sung trong năm
|
Biểu mẫu số 58 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||
Tổng |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
Chi mục tiêu, nhiệm vụ |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMT, CT MTQG |
Chi chuyển nguồn |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Tổng |
Chi ĐT PT |
Chi TX |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=6/1 |
13=7/2 |
14=8/3 |
|
TỔNG SỐ |
7.237.641 |
1.806.913 |
5.290.666 |
133.284 |
6.778 |
11.089.208 |
5.938.268 |
3.596.639 |
0 |
1.548.366 |
5.936 |
153 |
329 |
68 |
1 |
Huyện Bình Lục |
1.008.865 |
189.523 |
800.725 |
18.617 |
|
1.454.493 |
834.442 |
529.801 |
0 |
89.896 |
354 |
144 |
440 |
66 |
2 |
Huyện Lý Nhân |
1.239.349 |
204.270 |
1.012.209 |
22.870 |
|
1.586.184 |
812.856 |
696.833 |
0 |
73.400 |
3.094 |
128 |
398 |
69 |
3 |
Huyện Kim Bảng |
1.170.447 |
278.881 |
869.968 |
21.598 |
|
1.834.010 |
909.629 |
607.196 |
0 |
317.040 |
146 |
157 |
326 |
70 |
4 |
Thị xã Duy Tiên |
1.234.260 |
291.307 |
920.325 |
22.628 |
|
2.128.417 |
1.310.645 |
574.751 |
0 |
242.072 |
949 |
172 |
450 |
62 |
5 |
Huyện Thanh Liêm |
1.410.530 |
594.337 |
790.164 |
26.029 |
|
1.947.636 |
964.362 |
519.776 |
0 |
463.178 |
320 |
138 |
162 |
66 |
6 |
Thành phố Phủ Lý |
1.174.190 |
248.595 |
897.275 |
21.542 |
6.778 |
2.138.468 |
1.106.333 |
668.282 |
0 |
362.780 |
1.073 |
182 |
445 |
74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột dự toán là số dự toán HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 (chưa bao gồm số chi chuyển nguồn năm trước sang theo quy định và số được bổ sung trong năm).
- Cột quyết toán là số quyết toán bao gồm cả số dự toán được HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 và sổ chuyển nguồn năm trước sang theo quy định; số được bổ sung trong năm
|
Biểu mẫu số 59 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Huyện |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||
Tổng |
BS cân đối |
BS mục tiêu |
Tổng số |
BS cân đối |
BS mục tiêu |
Tổng số |
BS cân đối |
BS mục tiêu |
||
|
TỔNG SỐ |
4.677.120 |
4.670.342 |
6.778 |
6.047.561 |
4.786.984 |
1.260.577 |
129 |
102 |
|
1 |
Huyện Bình Lục |
817.565 |
817.565 |
|
996.991 |
827.287 |
169.704 |
122 |
101 |
|
2 |
Huyện Lý Nhân |
1.015.644 |
1.015.644 |
|
1.335.056 |
1.026.917 |
308.139 |
131 |
101 |
|
3 |
Huyện Kim Bảng |
768.591 |
768.591 |
|
959.323 |
778.752 |
180.571 |
125 |
101 |
|
4 |
Thị xã Duy Tiên |
874.410 |
874.410 |
|
1.153.448 |
882.733 |
270.715 |
132 |
101 |
|
5 |
Huyện Thanh Liêm |
531.630 |
531.630 |
|
678.862 |
540.240 |
138.622 |
128 |
102 |
|
6 |
Thành phố Phủ Lý |
669.280 |
662.502 |
6.778 |
923.881 |
731.055 |
192.826 |
138 |
110 |
|
Ghi chú:
- Cột dự toán là số dự toán HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 (chưa bao gồm số chi chuyển nguồn năm trước sang theo quy định và số được bổ sung trong năm).
- Cột quyết toán là số quyết toán bao gồm cả số dự toán được HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 và số chuyển nguồn năm trước sang theo quy định; số được bổ sung trong năm từ nguồn hỗ trợ vốn đầu tư xây dựng nông thôn mới, hỗ trợ từ nguồn tăng thu tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2022 chuyển sang, hỗ trợ thực hiện các chính sách an sinh xã hội do trung ương và địa phương ban hành.
|
Biểu mẫu số 61 |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi ĐTPT |
Chi TX |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG SỐ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
II |
Ngân sách huyện |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Ghi chú: NĂM 2023, TỈNH HÀ NAM KHÔNG ĐƯỢC GIAO KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
QUYẾT
TOÁN VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam)
Đvt: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dư nợ đầu kì |
Vay trong kỳ |
Trả nợ trong năm |
Dư nợ cuối kì |
||
Gốc |
Lãi/ phí |
Tổng |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG CỘNG |
342.504 |
- |
16.695 |
8.933 |
25.629 |
325.808 |
I |
Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
II |
Vay các tổ chức tài chính, tín dụng |
- |
|
|
|
- |
- |
III |
Vay lại vốn vay nước ngoài (3) |
342.504 |
- |
16.695 |
8.933 |
25.629 |
325.808 |
1 |
Dự án năng lượng nông thôn REII (Trách nhiệm NSNN) |
13.293 |
|
1.434 |
134 |
1.568 |
11.859 |
2 |
Dự án mở rộng trường Cao đẳng Nghề Hà Nam |
31.859 |
|
6.564 |
746 |
7.311 |
25.294 |
3 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn dựa trên kết quả |
124.956 |
|
5.500 |
2.814 |
8.314 |
119.456 |
4 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
7.437 |
- |
1.845 |
224 |
2.069 |
5.592 |
5 |
Dự án phát triển các đô thị loại vừa tại Việt Nam (phần bổ sung) |
164.960 |
- |
1.352 |
5.016 |
6.368 |
163.608 |
IV |
Vay các tổ chức khác |
|
|
|
|
- |
- |
TỔNG
HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH HÀ NAM NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam)
Đvt: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Quyết toán thu NSNN năm 2023 |
Tỷ lệ % QT 2023 so với |
|||
BTC giao |
HĐND tỉnh giao |
Tổng thu NS |
Thu NSĐP |
BTC giao |
HĐND tỉnh |
||
A |
Tổng các khoản thu cân đối |
13.026.000 |
13.454.000 |
13.976.240 |
12.148.312 |
107 |
104 |
I |
Thu nội địa để cân đối |
11.126.000 |
11.554.000 |
12.402.888 |
12.148.312 |
111 |
107 |
I.1 |
Thu từ thuế, phí, lệ phí |
7.556.000 |
7.684.000 |
8.363.256 |
8.108.680 |
111 |
109 |
1 |
Thu từ DN NN TW |
260.000 |
260.000 |
130.036 |
130.036 |
50 |
50 |
2 |
Thu từ DNNN ĐP |
510.000 |
510.000 |
430.125 |
430.125 |
84 |
84 |
3 |
Thu từ DN có VĐT nước ngoài |
2.922.000 |
2.992.000 |
3.036.070 |
3.036.205 |
104 |
101 |
4 |
Thu từ KV ngoài quốc doanh |
1.700.000 |
1.750.000 |
2.134.652 |
2.134.806 |
126 |
122 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
255.000 |
255.000 |
225.871 |
225.871 |
89 |
89 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
225 |
225 |
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
14.000 |
14.000 |
18.880 |
18.880 |
135 |
135 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
800.000 |
800.000 |
732.824 |
733.755 |
92 |
92 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
330.000 |
330.000 |
150.392 |
90.244 |
46 |
46 |
10 |
Thu phí, lệ phí (bao gồm cả lệ phí môn bài) |
320.000 |
320.000 |
343.812 |
325.631 |
107 |
107 |
11 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
175.000 |
175.000 |
215.009 |
151.438 |
123 |
123 |
13 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
130.000 |
130.000 |
519.230 |
519.230 |
399 |
399 |
14 |
Thu khác ngân sách |
140.000 |
148.000 |
426.130 |
312.235 |
304 |
288 |
|
Trong đó: Thu tiền bảo vệ và phát triển đất lúa |
50.000 |
50.000 |
221.542 |
221.542 |
443 |
443 |
I.2 |
Thu tiền sử dụng đất |
3.500.000 |
3.800.000 |
3.973.316 |
3.973.316 |
114 |
105 |
I.3 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
24.000 |
24.000 |
28.898 |
28.898 |
120 |
120 |
I.4 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
46.000 |
46.000 |
37.418 |
37.418 |
81 |
81 |
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
1.900.000 |
1.900.000 |
1.573.351 |
- |
83 |
83 |
B |
Thu phản ánh qua ngân sách |
|
8.700 |
141.304 |
141.304 |
|
|
1 |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
118.040 |
118.040 |
|
|
2 |
Thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất |
|
|
23.264 |
23.264 |
|
|
C |
Vay của Ngân sách địa phương |
|
|
- |
- |
|
|
D |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
3.631.496 |
3.631.496 |
3.783.191 |
3.783.191 |
104 |
104 |
I |
Thu bổ sung cân đối |
293.585 |
293.585 |
293.585 |
293.585 |
|
|
II |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.337.911 |
3.337.911 |
3.489.606 |
3.489.606 |
105 |
105 |
1 |
BS có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
3.337.911 |
3.337.911 |
3.489.606 |
3.489.606 |
105 |
105 |
2 |
BS có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
- |
- |
|
|
E |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp trả |
|
|
565.371 |
5.936 |
|
|
F |
Thu chuyển nguồn |
|
500.000 |
9.527.746 |
9.527.746 |
|
|
G |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
15.759 |
15.759 |
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
16.657.496 |
17.594.196 |
28.009.611 |
25.622.248 |
168 |
159 |
TỔNG
HỢP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 - TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam)
Đvt: Triệu đồng
|
Nội dung chi |
Dự toán năm 2023 |
Quyết toán 2023 |
Trong đó |
Tỷ lệ % QT so với |
||||
DTTW (1) |
DTĐP (2) |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách xã |
DT TW |
DT ĐP |
|||
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
11.146.885 |
12.083.585 |
13.397.840 |
3.871.362 |
5.915.433 |
3.611.044 |
120 |
111 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.072375 |
4.372375 |
8.048.969 |
2.110.702 |
3.110.906 |
2.827.362 |
198 |
184 |
II |
Chi trả nợ lãi, phí vay theo quy định |
|
8.700 |
8.933 |
8.933 |
|
|
|
103 |
III |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
|
|
- |
|
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên |
6.850.154 |
7.350.154 |
5.338.937 |
1.750.728 |
2.804.528 |
783.682 |
78 |
73 |
1 |
Chi an ninh quốc phòng |
|
343.649 |
464.320 |
206.645 |
175.977 |
81.698 |
|
135 |
|
Chi quốc phòng |
|
282.161 |
385.203 |
171.485 |
154.854 |
58.865 |
|
137 |
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
61.488 |
79.116 |
35.160 |
21.124 |
22.833 |
|
129 |
2 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.491.980 |
2.661.000 |
1.848.756 |
288.469 |
1.544.045 |
16.242 |
74 |
69 |
3 |
Chi Khoa học và công nghệ |
32.571 |
32.571 |
10.180 |
10.180 |
- |
- |
31 |
31 |
4 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
|
576.980 |
667.708 |
475.165 |
187.967 |
4.576 |
|
116 |
5 |
Chi Văn hóa thông tin |
|
105.715 |
107.455 |
51.323 |
12.089 |
44.043 |
|
102 |
6 |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
40.070 |
42.768 |
27.274 |
7.988 |
7.506 |
|
107 |
7 |
Chi Thể dục thể thao |
|
24.175 |
23.042 |
15.795 |
4.395 |
2.851 |
|
95 |
8 |
Chi Bảo vệ môi trường |
|
267.900 |
160.148 |
55.452 |
85.918 |
18.778 |
|
60 |
9 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.156.466 |
413.475 |
222.810 |
150.105 |
40.560 |
|
36 |
10 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
1.160.362 |
1.067.993 |
344.493 |
248.119 |
475.381 |
|
92 |
11 |
Chi Bảo đảm xã hội |
|
748.870 |
505.092 |
48.618 |
381.060 |
75.415 |
|
67 |
12 |
Chi khác ngân sách |
|
232.396 |
28.001 |
4.505 |
6.863 |
16.633 |
|
12 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
100 |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
223356 |
223356 |
- |
- |
|
|
- |
- |
VI |
Chi từ nguồn tăng thu |
|
128.000 |
- |
- |
|
|
|
- |
B |
CHI CHUYỂN NGUỒN |
|
|
9.551.698 |
8.022.442 |
1.228.504 |
300.752 |
|
|
C |
CHI TỪ NGUỒN BSMT CỦA NSTW |
3337.911 |
3.337.911 |
2.012.746 |
2.004317 |
8.429 |
- |
60 |
60 |
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
565.371 |
559.435 |
2.317 |
3.618 |
|
|
E |
CHI TRẢ NỢ GốC VỐN VAY (3) |
20.900 |
20.900 |
21.943 |
21.943 |
- |
- |
105 |
105 |
|
TỔNG SỐ |
14.505.696 |
15.442 396 |
25.549.598 |
14.479.499 |
7.154.684 |
3.915.415 |
|
|
Ghi chú:
(1) Cột dự toán là số dự toán HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 (chưa bao gồm số chi chuyển nguồn năm trước sang theo quy định và số được bổ sung trong năm).
(2) Cột quyết toán là số quyết toán bao gồm cả số dự toán được HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 và số chuyển nguồn năm trước sang theo quy định; số được bổ sung trong năm
(3) Quyết toán chi trả nợ gốc vốn vay trong năm 2023 là 21.942.841.526 đồng gồm: (i) Số tiền trả nợ gốc vốn vay cho các dự án trong năm 2023 là 16.695,470.000 đồng; (ii) Số tiền bố trí để thu hồi nguồn vốn ứng trước ngân sách tỉnh để trả nợ góc vốn vay của dự án REII trong các năm: 2014, 2017, 2018 là 5.247.371.526 đồng