Nghị quyết 425/NQ-HĐND năm 2025 phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách Thành phố Hà Nội năm 2024
Số hiệu | 425/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 425 /NQ-HĐND |
Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ, Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ quy định việc lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Báo cáo số 248/BC-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của UBND thành phố Hà Nội về Tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 85/BC-HĐND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND Thành phố tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2024 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 513.799.633.671.648 đồng
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương:
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 297.853.181.527.983 đồng
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 276.982.712.017.585 đồng
c) Vay của ngân sách địa phương: 1.498.833.634.480 đồng
d) Trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 332.469.453.211 đồng
e) Kết dư ngân sách địa phương: 22.036.833.691.667 đồng
3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp Thành phố:
a) Tổng thu ngân sách cấp Thành phố: 177.647.134.859.405 đồng
b) Tổng chi ngân sách cấp Thành phố: 168.110.709.806.926 đồng
c) Vay của ngân sách cấp Thành phố: 1.498.833.634.480 đồng
d) Trả nợ gốc của ngân sách cấp Thành phố: 332.469.453.211 đồng
c) Kết dư ngân sách cấp Thành phố: 10.702.789.233.748 đồng
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Điều khoản thi hành:
1. Giao UBND Thành phố:
- Thực hiện công khai quyết toán ngân sách năm 2024 theo quy định.
- Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn xử lý kết dư ngân sách năm 2024 và kiểm soát chặt chẽ số chi chuyển nguồn ngân sách năm 2024 sang năm 2025 của các đơn vị, đảm bảo chi đúng nhiệm vụ chi được chuyển nguồn theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 425 /NQ-HĐND |
Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ, Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ quy định việc lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Báo cáo số 248/BC-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của UBND thành phố Hà Nội về Tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 85/BC-HĐND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND Thành phố tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2024 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 513.799.633.671.648 đồng
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương:
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 297.853.181.527.983 đồng
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 276.982.712.017.585 đồng
c) Vay của ngân sách địa phương: 1.498.833.634.480 đồng
d) Trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 332.469.453.211 đồng
e) Kết dư ngân sách địa phương: 22.036.833.691.667 đồng
3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp Thành phố:
a) Tổng thu ngân sách cấp Thành phố: 177.647.134.859.405 đồng
b) Tổng chi ngân sách cấp Thành phố: 168.110.709.806.926 đồng
c) Vay của ngân sách cấp Thành phố: 1.498.833.634.480 đồng
d) Trả nợ gốc của ngân sách cấp Thành phố: 332.469.453.211 đồng
c) Kết dư ngân sách cấp Thành phố: 10.702.789.233.748 đồng
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Điều khoản thi hành:
1. Giao UBND Thành phố:
- Thực hiện công khai quyết toán ngân sách năm 2024 theo quy định.
- Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn xử lý kết dư ngân sách năm 2024 và kiểm soát chặt chẽ số chi chuyển nguồn ngân sách năm 2024 sang năm 2025 của các đơn vị, đảm bảo chi đúng nhiệm vụ chi được chuyển nguồn theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
- Tăng cường công tác chỉ đạo, đôn đốc và nghiêm túc thực hiện các kiến nghị của cơ quan thanh tra, kiểm toán nhà nước trong lĩnh vực ngân sách, tiền và tài sản nhà nước. Kiên quyết xử lý trách nhiệm các tổ chức, cá nhân vi phạm, chậm hoàn thành việc thực hiện kiến nghị kiểm toán theo quy định. Báo cáo kết quả thực hiện cùng với Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2025 tại kỳ họp cuối năm 2026.
- Trường hợp Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2024 có sự thay đổi số liệu theo Báo cáo kiểm toán của Kiểm toán nhà nước, UBND trình HĐND Thành phố xem xét điều chỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND Thành phố, các tổ đại biểu và đại biểu HĐND Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội khoá XVI kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 27/6/2025./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC PHỤ LỤC
TT |
Tên phụ lục |
Ký hiệu |
1 |
Quyết toán ngân sách địa phương năm 2024 |
Phụ lục 1 |
2 |
Quyết toán thu ngân sách Nhà nước năm 2024 |
Phụ lục 2 |
3 |
Quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2024 |
Phụ lục 3 |
4 |
Quyết toán chi ngân sách cấp Thành phố năm 2024 |
Phụ lục 4 |
5 |
Quyết toán chi ngân sách cấp Thành phố và QHTX năm 2024 |
Phụ lục 5 |
6 |
Quyết toán chi thường xuyên đơn vị sử dụng ngân sách cấp Thành phố theo các lĩnh vực năm 2024 |
Phụ lục 6 |
7 |
Quyết toán chi ngân sách theo một số lĩnh vực của từng quận, huyện, thị xã năm 2024 |
Phụ lục 7 |
8 |
Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp Thành phố cho ngân sách cấp quận, huyện, thị xã năm 2024 |
Phụ lục 8 |
9 |
Quyết toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu Thành phố năm 2024 |
Phụ lục 9 |
PHỤ LỤC 1
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 425/NQ-HĐND ngày 27/6/2025 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
|
Trung ương giao |
HĐND Thành phố giao |
|||
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
408.530.000.000.000 |
408.547.015.000.000 |
513.799.633.671.648 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
378.530.000.000.000 |
378.530.000.000.000 |
477.178.657.251.823 |
2 |
Thu từ dầu thô |
3.000.000.000.000 |
3.000.000.000.000 |
4.762.822.832.656 |
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
27.000.000.000.000 |
27.000.000.000.000 |
30.425.346.124.051 |
4 |
Thu viện trợ |
|
17.015.000.000 |
1.432.807.463.118 |
B |
Thu ngân sách địa phương |
138.735.604.000.000 |
145.252.619.000.000 |
297.853.181.527.983 |
1 |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
128.977.400.000.000 |
128.994.415.000.000 |
149.894.479.625.541 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
9.758.204.000.000 |
9.758.204.000.000 |
6.604.429.044.060 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
9.758.204.000.000 |
9.758.204.000.000 |
6.604.429.044.060 |
3 |
Thu kết dư ngân sách năm 2023 |
|
|
10.411.566.522.347 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2023 sang năm 2024 |
|
6.500.000.000.000 |
130.942.706.336.035 |
6 |
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
C |
Chi ngân sách địa phương |
146.411.904.000.000 |
146.428.919.000.000 |
276.982.712.017.585 |
I |
Chi trong cân đối ngân sách địa phương |
146.411.904.000.000 |
146.428.919.000.000 |
121.403.083.548.391 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
81.033.180.000.000 |
81.033.180.000.000 |
60.763.296.756.855 |
2 |
Chi thường xuyên |
57.237.415.000.000 |
57.254.430.000.000 |
60.575.383.843.341 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
221.500.000.000 |
69.500.000.000 |
53.942.948.195 |
4 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
10.460.000.000 |
10.460.000.000 |
10.460.000.000 |
5 |
Chi tạo nguồn thực hiện CCTL |
5.329.801.000.000 |
5.329.801.000.000 |
|
6 |
Dự phòng ngân sách |
2.579.548.000.000 |
2.731.548.000.000 |
|
II |
Chi nộp ngân sách cấp Trung ương |
|
|
23.794.381.600 |
III |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2024 sang năm 2025 |
|
|
155.555.834.087.594 |
D |
Vay của NSĐP |
8.050.700.000.000 |
1.550.700.000.000 |
1.498.833.634.480 |
E |
Trả nợ gốc của NSĐP |
374.400.000.000 |
374.400.000.000 |
332.469.453.211 |
F |
Kết dư ngân sách địa phương |
|
|
22.036.833.691.667 |
PHỤ LỤC 2
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 425 /NQ-HĐND ngày 27/6/2025 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND Thành phố giao |
Quyết toán |
Tỷ lệ QT/DT |
A |
Thu NSNN trên địa bàn |
408.547.015.000.000 |
513.799.633.671.648 |
125.8% |
I |
Thu nội địa |
378.530.000.000.000 |
477.178.657.251.823 |
126,1% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
68.455.000.000.000 |
69.796.353.384.635 |
102,0% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
18.500.000.000.000 |
16.571.421.405.265 |
89,6% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
4.837.000.000.000 |
5.458.181.171.458 |
112.8% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
43.300.000.000.000 |
45.754.036.394.769 |
105,7% |
|
- Thuế tài nguyên |
168.000.000.000 |
177.926.301.019 |
105.9% |
|
- Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng |
1.650.000.000.000 |
1.834.788.112.124 |
111,2% |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
2.100.000.000.000 |
1.880.657.314.617 |
89.6% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.000.000.000.000 |
808.104.583.172 |
80.8% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
240.000.000.000 |
303.720.764.555 |
126.6% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
800.000.000.000 |
703.457.627.355 |
87.9% |
|
- Thuế tài nguyên |
60.000.000.000 |
65.074.339.535 |
108,5% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
26.700.000.000.000 |
31.673.797.443.894 |
118,6% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
7.720.000.000.000 |
10.019.968.742.348 |
129,8% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.415.000.000.000 |
2.808.066.692.889 |
116.3% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
16.558.000.000.000 |
18.772.048.232.930 |
113,4% |
|
Thuế tài nguyên |
7.000.000.000 |
7.573.097.843 |
108.2% |
|
Thu từ khí thiên nhiên và khí than theo hiệp định, hợp đồng |
|
66.140.677.884 |
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
78.595.000.000.000 |
92.328.337.005.857 |
117,5% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
30.500.000.000.000 |
40.115.115.164.409 |
131,5% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.280.000.000.000 |
1.416.264.626.977 |
110.6% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
46.800.000.000.000 |
50.758.64 1.160.748 |
108,5% |
|
Thuế tài nguyên |
15.000.000.000 |
38.313.053.723 |
255,4% |
|
Thu từ khí thiên nhiên và khí than theo hiệp định, hợp đồng |
|
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
6.500.000.000.000 |
7.905.844.501.786 |
121,6% |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
117.195.539 |
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
600.000.000.000 |
724.106.687.168 |
120.7% |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
41.000.000.000.000 |
48.999.114.963 593 |
119.5% |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
3.400.000.000.000 |
3.141.836.664.573 |
92,4% |
10 |
Thu phí và lệ phí |
19.500.000.000.000 |
25.449.280.533.184 |
130.5% |
|
Phí và lệ phí trung ương |
18.150.000.000.000 |
23.751.281.317.572 |
130,9% |
|
Phí và lệ phí địa phương |
1.350.000.000.000 |
1.697.999.215.912 |
125.8% |
11 |
Tiền sử dụng đất |
36.100.000.000.000 |
41.759.571.285.617 |
115,7% |
12 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
410.000.000.000 |
962.174.131.766 |
234,7% |
13 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
5.500.000.000.000 |
11.959.075.021.002 |
217,4% |
14 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích ... tại xã |
218.000.000.000 |
339.660.741.113 |
155,8% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
22.000.000.000 |
6.371.720.625.322 |
28962,4% |
16 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
57.800.000.000 000 |
56.816.829.907.500 |
98,3% |
17 |
Thu khác ngân sách |
13.100.000.000.000 |
23.974.822.221.387 |
183.0% |
18 |
Thu Xổ số kiến thiết |
330.000.000.000 |
354.700.682.165 |
107,5% |
19 |
Chênh lệch thu chi NHNN |
18.200.000.000.000 |
52.740.656.940.805 |
289,8% |
II |
Thu từ dầu thô |
3.000.000.000.000 |
4.762.822.832.656 |
158,8% |
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
27.000.000.000.000 |
30.425.346.124.051 |
112,7% |
1 |
Thuế xuất khẩu |
50.000.000.000 |
99.809.316 219 |
199,6% |
2 |
Thuế nhập khẩu |
5.000.000.000.000 |
5.115.707.476.311 |
102,3% |
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
3.000.000.000.000 |
3.838.057.861.777 |
127,9% |
4 |
Thuế bảo vệ môi trường XNK |
8.500.000.000 |
8.766.806.179 |
103,1% |
5 |
Thuế giá trị gia tăng |
18.821.500.000.000 |
21.183.102.190.567 |
112,5% |
6 |
Thu khác |
120.000.000.000 |
179.902.472.998 |
|
IV |
Thu viện trợ |
17.015.000.000 |
1.432.807.463.118 |
|
B |
Vay của NSNN |
|
1.498.833.634.480 |
|
C |
Thu kết dư NS năm trước |
|
10.411.566.522.347 |
|
D |
Thu chuyển nguồn |
|
130.942.706.336.035 |
|
E |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
|
6.604.429.044.060 |
|
F |
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
PHỤ LỤC 3
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số 425/NQ-HĐND ngày 27/6/2025 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán đầu năm |
Quyết toán |
|
TỔNG CHI (A+B) |
146.803.319.000.000 |
277.315.181.470.796 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
146.428.919.000.000 |
276.982.712.017.585 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
81.033.180.000.000 |
60.763.296.756.855 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
64.417.237.000.000 |
58.852.525.821.750 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
11.706.664.000.000 |
12.870.967.445.792 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
0 |
48.956.783.166 |
2 |
Chi bổ sung vốn cho các Quỹ và ủy thác qua NHCS; Hỗ trợ lãi suất một số dự án, hỗ trợ doanh nghiệp theo cơ chế của Thành phố; hỗ trợ các tỉnh bạn |
1.490.000.000.000 |
1.731.094.000.000 |
3 |
Các dự án giải ngân qua quỹ Đầu tư phát triển |
500.000.000.000 |
179.676.935.105 |
4 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản chưa phân bố chi tiết đầu năm |
14.625.943.000.000 |
0 |
II |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
69.500.000.000 |
53.942.948.195 |
III |
Chi thường xuyên |
57.254.430.000.000 |
60.575.383.843.341 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
17.130.794.000.000 |
21.347.045.025.038 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
733.218.000.000 |
224.540.005.229 |
IV |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
5.329.801.000.000 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
2.731.548.000.000 |
0 |
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
10.460.000.000 |
10.460.000.000 |
VII |
Chi chuyển nguồn |
|
155.555.834.087.594 |
VIII |
Chi bổ sung cho cấp dưới |
|
|
1 |
Bổ sung cân đối |
|
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
IX |
Chi hoàn trả ngân sách cấp trên |
|
23.794.381.600 |
B |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
374.400.000.000 |
332.469.453.211 |
PHỤ LỤC 4
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 425/NQ-HĐND ngày 27/6/2025 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán đầu năm |
Quyết toán |
|
TỔNG CHI (A+B) |
91.138.405.000.000 |
168.443.179.260.137 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
90.764.005.000.000 |
168.110.709.806.926 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
42.111.878.000.000 |
20.057.746.430.252 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
25.495.935.000.000 |
18.146.975.495.147 |
|
Trong đó: Chia theo tĩnh vực |
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
128.400.000.000 |
166.138.904.049 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
48.956.783.166 |
- |
Chi quốc phòng |
230.000.000.000 |
151.694.170.394 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
624.802.000.000 |
1.672.800.036.580 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
793.500.000.000 |
631.100.836.854 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
461.300.000.000 |
244.409.399.646 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
69.000.000.000 |
124.788.340.878 |
- |
Chi thể dục thể thao |
168.300.000.000 |
162.895.118.774 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
1.683.291.000.000 |
1.225.731.572.474 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
20.974.842.000.000 |
13.280.045.344.347 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước. đảng, đoàn thể |
362.500.000.000 |
434.014.909.129 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
2.544.110.000 |
- |
Chi đầu tư khác |
- |
1.855.968.856 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
- |
|
- |
Chi XDCB bằng nguồn vốn trong nước |
21.600.345.000.000 |
15.563.497.544.224 |
- |
Chi XDCB bằng nguồn vốn ngoài nước |
3.895.590.000.000 |
2.583.477.950.923 |
2 |
Chi bổ sung vốn cho các Quỹ và ủy thác qua NHCS; Hỗ trợ lãi suất một số dự án. hỗ trợ doanh nghiệp theo cơ chế của Thành phố; hỗ trợ các tỉnh bạn |
1.490.000.000.000 |
1.731.094.000.000 |
3 |
Các dự án giải ngân qua quỹ Đầu tư phát triển |
500.000.000.000 |
179.676.935.105 |
4 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản chưa phân bổ chi tiết đầu năm |
14.625.943.000.000 |
0 |
II |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
69.500.000.000 |
53.942.948.195 |
III |
Chi thường xuyên |
26.007.893.000.000 |
21.469.344.966.966 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.731.927.000.000 |
3.369.961.189.035 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
733.218.000.000 |
224.540.005.229 |
3 |
Chi quốc phòng |
725.448.000.000 |
730.035.148.779 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
889.895.000.000 |
949.570.175.448 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
3.060.833.000.000 |
1.684.785.922.422 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
163.001.000.000 |
205.048.015.029 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
741.194.000.000 |
686.767.253.542 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
1.132.530.000.000 |
885.610.694.235 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
10.274.333.000.000 |
8.586.687.538.567 |
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
2.048.002.000.000 |
1.921.693.268.872 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
1.088.677.000.000 |
1.109.873.451.417 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
837.942.000.000 |
570.071.641.904 |
IV |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
4.735.115.000.000 |
- |
V |
Dự phòng ngân sách |
1.448.969.000.000 |
- |
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
10.460.000.000 |
10.460.000.000 |
VII |
Chi chuyển nguồn |
|
90.776.323.637.647 |
VIII |
Chi bổ sung cho cấp dưới |
24.296.320.000.000 |
35.719.097.442.266 |
1 |
Bổ sung cân đối |
16.380.190.000.000 |
16.380.190.000.000 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
7.916.130.000.000 |
19.338.907.442.266 |
IX |
Chi hoàn trả ngân sách cấp trên |
|
23.794.381.600 |
B |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
374.400.000.000 |
332.469.453.211 |
PHỤ LỤC 5
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CẤP QUẬN HUYỆN THỊ XÃ NĂM 2024
(Kèm theo
Nghị quyết số 425/NQ-HĐND ngày.27/6/2025 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán đầu năm |
Quyết toán |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||
NS Thành phố |
NSQH (gồm cả NSXP) |
NS Thành phố |
NSQH (gồm cả NSXP) |
||||
|
TỔNG CHI (A+B) |
146.803.319.000.000 |
91.138.405.000.000 |
72.045.104.000.000 |
277.315.181.470.796 |
168.443.179.260.137 |
144.845.642.147.755 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
146.428.919.000.000 |
90.764.005.000.000 |
72.045.104.000.000 |
276.982.712.017.585 |
168.110.709.806.926 |
144.845.642.147.755 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
81.033.180.000.000 |
42.111.878.000.000 |
38.921.302.000.000 |
60.763.296.756.855 |
20.057.746.430.252 |
40.705.550.326.603 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
64.417.237.000.000 |
25.495.935 000 000 |
38.921 302.000 000 |
58 852.525.821.750 |
18.146.975.495 147 |
40 705.550.326.603 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
- |
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
|
|
12 870.967 445 792 |
166.138.904.049 |
12.704.828.541 743 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
|
|
48.956.783 166 |
48.956 783.166 |
0 |
2 |
Chi bổ sung vốn cho các Quỹ và ủy thác qua NHCS; Hỗ trợ lãi suất một số dự án, hỗ trợ doanh nghiệp theo cơ chế của Thành phố |
1.490.000.000.000 |
1.490.000.000.000 |
- |
1.731.094.000.000 |
1.731.094.000 000 |
|
3 |
Các dự án giải ngân qua quỹ Đầu tư phát triển |
500.000.000.000 |
500.000.000.000 |
|
179.676.935.105 |
179.676.935 105 |
|
4 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản chưa phân bổ chi tiết đầu năm (2) |
14.625.943.000.000 |
14.625.943.000.000 |
|
0 |
|
|
II |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
69.500.000.000 |
69.500.000.000 |
- |
53.942.948.195 |
53.942.948.195 |
0 |
III |
Chi thường xuyên |
57.254.430.000.000 |
26.007.893.000.000 |
31.246.537.000.000 |
60.575.383.843.341 |
21.469.344.966.966 |
39.106.038.876.375 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
17.130.794.000.000 |
3 731.927.000.000 |
13.398.867 000.000 |
21.347.045.025.038 |
3.369.961.189.035 |
17.977.083.836.003 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
733.218.000 000 |
733.218.000.000 |
- |
224.540.005 229 |
224 540.005.229 |
0 |
IV |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
5.329.801.000.000 |
4.735.115.000.000 |
594.686.000.000 |
0 |
|
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
2.731.548.000.000 |
1.448.969.000.000 |
1.282.579.000.000 |
0 |
|
0 |
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
10.460.000.000 |
10.460.000.000 |
- |
10.460.000.000 |
10.460.000.000 |
0 |
VII |
Chi chuyển nguồn |
|
|
|
155.555.834.087.594 |
90.776.323.637.647 |
64.779.510.449.947 |
VIII |
Chi bổ sung cho cấp dưới |
|
24.296.320.000.000 |
|
|
35.719.097.442.266 |
|
1 |
Bổ sung cân đối |
|
16 380.190.000.000 |
|
|
16.380.190.000.000 |
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
|
7.916.130.000.000 |
|
|
19.338.907.442 266 |
|
IX |
Chi hoàn trả ngân sách cấp trên |
- |
|
|
23.794.381.600 |
23.794.381.600 |
254.542.494.830 |
B |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
374.400.000.000 |
374.400.000.000 |
|
332.469.453.211 |
332.469.453.211 |
0 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |