Từ 10 5 2025, công cụ tính giá điện sinh hoạt mới nhất?
Công cụ tính giá điện sinh hoạt mới nhất từ 10 5 2025? Chủ nhà trọ tự ý tăng giá điện bị phạt tối đa bao nhiêu tiên?
Từ 10 5 2025, công cụ tính giá điện sinh hoạt mới nhất?
Công cụ tính giá điện sinh hoạt này có nhiều khả năng ứng dụng như việc các chủ nhà trọ có thể dễ dàng tính tiền điện sinh hoạt. Người dùng chỉ cần nhập số kí điện đã sử dụng trong tháng sẽ tự động cung cấp giá tiền chính xác.
Tải về công cụ tính giá điện sinh hoạt mới nhất: Tại đây
Căn cứ Phụ lục giá bán điện ban hành kèm theo Quyết định 1279/QĐ-BCT năm 2025 quy định như sau:
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất |
|
1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.811 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.146 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.266 |
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.833 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.190 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.398 |
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.899 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.234 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.508 |
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.987 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.300 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.640 |
2 |
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp |
|
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
2.1.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.940 |
2.1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
2.072 |
2.2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
2.2.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
2.138 |
2.2.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
2.226 |
3 |
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh |
|
3.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.887 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.609 |
|
c) Giờ cao điểm |
5.025 |
3.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
3.108 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.829 |
|
c) Giờ cao điểm |
5.202 |
3.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
3.152 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.918 |
|
c) Giờ cao điểm |
5.422 |
4 |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
4.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.984 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
2.050 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
2.380 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.998 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
3.350 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
3.460 |
4.2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
2.909 |
5 |
Giá bán buôn điện nông thôn |
|
5.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.658 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.724 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 |
1.876 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 |
2.327 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 |
2.635 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.744 |
5.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.735 |
6 |
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư |
|
6.1 |
Thành phố, thị xã |
|
6.1.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.1.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.853 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.919 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
2.172 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 |
2.750 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
3.102 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
3.206 |
6.1.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.826 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.892 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 |
2.109 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.667 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.999 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
3.134 |
6.1.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.750 |
6.2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
6.2.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.2.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.790 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.856 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
2.062 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.611 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.937 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
3.035 |
6.2.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.762 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.828 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 |
2.017 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.503 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 |
2.834 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.929 |
6.2.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.750 |
7 |
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt |
|
7.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.947 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
2.011 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 |
2.334 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 |
2.941 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 |
3.286 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
3.393 |
7.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.989 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.818 |
|
c) Giờ cao điểm |
5.140 |
8 |
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
8.1 |
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV |
|
8.1.1 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.744 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.117 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.197 |
8.1.2 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.737 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.084 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.183 |
8.1.3 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.728 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.079 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.164 |
8.2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV |
|
8.2.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.800 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.168 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.334 |
8.2.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.865 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.210 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.441 |
9 |
Giá bán buôn điện cho chợ |
2.818 |
Trên là thông tin từ 10 5 2025, công cụ tính giá điện sinh hoạt mới nhất.
>> Giá điện tăng từ ngày 10 5 2025, hộ dùng điện nào phải trả thêm nhiều tiền nhất?
>> Điều chỉnh giá điện bán lẻ sinh hoạt, mức tăng cao nhất là bao nhiêu?
Từ 10 5 2025, công cụ tính giá điện sinh hoạt mới nhất? (Hình từ Internet)
Chủ nhà trọ tự ý tăng giá điện bị phạt tối đa bao nhiêu tiên?
Căn cứ khoản 6 và khoản 11 Điều 12 Nghị định 134/2013/NĐ-CP (được sửa đổi bởi khoản 15 Điều 2 Nghị định 17/2022/NĐ-CP) quy định như sau:
Vi phạm các quy định về sử dụng điện
...
6. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với người cho thuê nhà thu tiền điện của người thuê nhà cao hơn giá quy định trong trường hợp mua điện theo giá bán lẻ điện để phục vụ mục đích sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
...
Căn cứ khoản 3 Điều 3 Nghị định 134/2013/NĐ-CP (được sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 2 Nghị định 17/2022/NĐ-CP) quy định như sau:
Các hình thức xử phạt
...
3. Mức phạt tiền:
a) Mức phạt tiền tối đa trong lĩnh vực điện lực là 100.000.000 đồng đối với cá nhân và 200.000.000 đồng đối với tổ chức;
b) Mức phạt tiền quy định tại Chương II Nghị định này là mức phạt tiền áp dụng đối với hành vi vi phạm hành chính do cá nhân thực hiện, trừ các hành vi vi phạm hành chính được quy định do tổ chức thực hiện tại Điều 5, Điều 7, Điều 8, từ khoản 2 đến khoản 6 Điều 9, Điều 10, khoản 4 và các khoản từ khoản 6 đến khoản 9 Điều 11, Điều 13, Điều 14, Điều 20, khoản 2 Điều 21, Điều 23, Điều 31 Nghị định này.
Như vậy, chia làm 02 trường hợp cụ thể như sau:
- Chủ nhà trọ là cá nhân bị phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với người cho thuê nhà thu tiền điện của người thuê nhà cao hơn giá quy định trong trường hợp mua điện theo giá bán lẻ điện để phục vụ mục đích sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
- Chủ nhà trọ là tổ chức bị phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối với người cho thuê nhà thu tiền điện của người thuê nhà cao hơn giá quy định trong trường hợp mua điện theo giá bán lẻ điện để phục vụ mục đích sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
Từ khóa: Tính giá điện Giá điện sinh hoạt Điện sinh hoạt Tính giá điện sinh hoạt Công cụ tính giá điện sinh hoạt Tự ý tăng giá điện
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế cho các tư vấn chuyên sâu từ chuyên gia.
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng.
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;