Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Quân Y mới nhất?
Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Quân chi tiết nhất 2025? Giáo dục đại học gồm những loại hình cơ sở nào?
Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Quân Y mới nhất?
Dưới đây là thông tin về Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Quân Y mới nhất:
* Năm 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
- Theo đó, ngành Bác sĩ đa khoa (TS nữ, miền Bắc) có điểm chuẩn cao nhất là 27.49
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7720101 |
Bác sĩ đa khoa |
A00; B00 |
26.13 |
TS nam, miền Bắc; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8.6; Tiêu chí phụ 2: Hóa >= 8.5 |
2 |
7720101 |
Bác sĩ đa khoa |
A00; B00 |
27.49 |
TS nữ, miền Bắc |
3 |
7720101 |
Bác sĩ đa khoa |
A00; B00 |
25.75 |
TS nam, miền Nam; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 9.00 |
4 |
7720101 |
Bác sĩ đa khoa |
A00; B00 |
27.34 |
TS nữ, miền Nam |
5 |
7720110 |
Y học dự phòng |
B00 |
24.12 |
TS nam, miền Nam |
6 |
7720110 |
Y học dự phòng |
B00 |
24.35 |
TS nam, miền Bắc |
7 |
7720201 |
Dược học |
A00 |
25.19 |
TS nam, miền Bắc; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8.6 |
8 |
7720201 |
Dược học |
A00 |
27.28 |
TS nữ, miền Bắc |
9 |
7720201 |
Dược học |
A00 |
24.56 |
TS nam, miền Nam |
10 |
7720201 |
Dược học |
A00 |
26.26 |
TS nữ, miền Nam |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7720101 |
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) |
|
21.9 |
TS Nam miền Bắc |
2 |
7720101 |
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) |
|
22.5 |
TS Nữ miền Bắc |
3 |
7720101 |
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) |
|
22.175 |
TS Nam miền Nam |
4 |
7720101 |
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) |
|
23.63 |
TS Nữ miền Nam |
5 |
7720110 |
Y học dự phòng |
|
21.9 |
TS Nam miền Bắc |
6 |
7720110 |
Y học dự phòng |
|
22.175 |
TS Nam miền Nam |
7 |
7720201 |
Dược học |
|
21.9 |
TS Nam miền Bắc |
8 |
7720201 |
Dược học |
|
22.5 |
TS Nữ miền Bắc |
9 |
7720201 |
Dược học |
|
22.175 |
TS Nam miền Nam |
10 |
7720201 |
Dược học |
|
23.63 |
TS Nữ miền Nam |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7720101 |
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) |
|
21.9 |
TS Nam miền Bắc |
2 |
7720101 |
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) |
|
22.5 |
TS Nữ miền Bắc |
3 |
7720101 |
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) |
|
22.175 |
TS Nam miền Nam |
4 |
7720101 |
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) |
|
23.63 |
TS Nữ miền Nam |
5 |
7720110 |
Y học dự phòng |
|
21.9 |
TS Nam miền Bắc |
6 |
7720110 |
Y học dự phòng |
|
22.175 |
TS Nam miền Nam |
7 |
7720201 |
Dược học |
|
21.9 |
TS Nam miền Bắc |
8 |
7720201 |
Dược học |
|
22.5 |
TS Nữ miền Bắc |
9 |
7720201 |
Dược học |
|
22.175 |
TS Nam miền Nam |
10 |
7720201 |
Dược học |
|
23.63 |
TS Nữ miền Nam |
* Năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7720101 |
Bác sĩ đa khoa |
A00;B00 |
27.1 |
TS nữ, miền Nam |
2 |
7720101 |
Bác sĩ đa khoa |
A00;B00 |
24.91 |
TS nam, miền Nam |
3 |
7720101 |
Bác sĩ đa khoa |
A00;B00 |
25.15 |
TS nam, miền Bắc |
4 |
7720101 |
Bác sĩ đa khoa |
A00;B00 |
27.17 |
TS nữ, miền Bắc |
5 |
7720110 |
Y học dự phòng |
B00 |
24.6 |
TS nam, miền Nam. Điểm tổng kết năm lớp 12 các môn Toán, Hóa, Sinh mỗi môn phải đạt từ 8,0 trở lên |
6 |
7720110 |
Y học dự phòng |
B00 |
25.5 |
TS nam, miền Bắc |
7 |
7720201 |
Dược học |
A00 |
23.2 |
TS nam, miền Nam |
8 |
7720201 |
Dược học |
A00 |
23.19 |
TS nam, miền Bắc |
9 |
7720201 |
Dược học |
A00 |
25.43 |
TS nữ, miền Nam |
* Năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7720101 |
Bác sỹ đa khoa |
A00;B00 |
26.1 |
Miền Bắc, Thí sinh Nam; TCP 1: Môn Toán ³ 8.6; TCP 2: Môn Hoá ³ 9 |
2 |
7720101 |
Bác sỹ đa khoa |
A00;B00 |
28.3 |
Miền Bắc, Thí sinh Nữ; TCP 1: Môn Toán ³ 8.8; TCP 2: Môn Hoá ³ 9.75 |
3 |
7720101 |
Bác sỹ đa khoa |
A00;B00 |
25.5 |
Miền Nam, Thí sinh Nam |
4 |
7720101 |
Bác sỹ đa khoa |
A00;B00 |
27.4 |
Miền Nam, Thí sinh Nữ; TCP 1: Môn Toán ³ 9.4 |
5 |
7720110 |
Y học dự phòng |
B00 |
23.55 |
Miền Bắc, Thí sinh Nam |
6 |
7720110 |
Y học dự phòng |
B00 |
24.2 |
Miền Nam, Thí sinh Nam |
* Năm 2021
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7720101 |
Bác sĩ đa khoa |
A00;B00 |
26.45 |
Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc |
2 |
7720101 |
Bác sĩ đa khoa |
A00;B00 |
28.5 |
Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc |
3 |
7720101 |
Bác sĩ đa khoa |
A00;B00 |
24.25 |
Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nam, miền Nam |
4 |
7720101 |
Bác sĩ đa khoa |
A00;B00 |
24.25 |
Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Nam |
5 |
7720101 |
Bác sĩ đa khoa |
A00;B00 |
25.55 |
Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 25.55 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Hóa >= 8.0) |
6 |
7720101 |
Bác sĩ đa khoa |
A00;B00 |
27.68 |
Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam |
7 |
7720101 |
Bác sĩ đa khoa |
A00;B00 |
27.9 |
Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
8 |
7720101 |
Bác sĩ đa khoa |
A00;B00 |
24.35 |
Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nam, miền Bắc |
9 |
7720101 |
Bác sĩ đa khoa |
A00;B00 |
29.43 |
Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
10 |
7720101 |
Bác sĩ đa khoa |
A00;B00 |
24.35 |
Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
11 |
7720101 |
Bác sĩ đa khoa |
A00;B00 |
26.45 |
Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 26.45 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.2), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Hóa >= 9.25) |
12 |
7720101 |
Bác sĩ đa khoa |
A00;B00 |
26.45 |
Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nữ, miền Bắc |
* Năm 2020
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7720101 |
Y khoa (Thí sinh nam miền Bắc) |
A00; B00 |
26.5 |
Thí sinh đạt 26.5 điểm; tiêu chí phụ: Điểm môn Toán >= 9 (A00); Điểm môn Sinh >= 9 (B00) |
2 |
7720101 |
Y khoa (Thí sinh nữ miền Bắc) |
A00; B00 |
28.65 |
Thí sinh mức 28.65, tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 9.4 (A00); Điểm môn Sinh >= 8.5 (B00) |
3 |
7720101 |
Y khoa (Thí sinh nam miền Nam) |
A00; B00 |
25.5 |
|
4 |
7720101 |
Y khoa (Thí sinh nữ miền Nam) |
A00; B00 |
28.3 |
Trên đây là thông tin về Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Quân Y mới nhất?
Xem thêm: Dưới 20 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam mới nhất?
Xem thêm: Học phí Học viện hành chính quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất?
Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Quân Y mới nhất? (Hình từ Internet)
Học viện là gì?
Căn cứ khoản 2 Điều 4 Luật giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018
Giải thích từ ngữ
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Cơ sở giáo dục đại học là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, thực hiện chức năng đào tạo các trình độ của giáo dục đại học, hoạt động khoa học và công nghệ, phục vụ cộng đồng.
2. Trường đại học, học viện (sau đây gọi chung là trường đại học) là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều ngành, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này.
3. Đại học là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều lĩnh vực, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này; các đơn vị cấu thành đại học cùng thống nhất thực hiện mục tiêu, sứ mạng, nhiệm vụ chung.
...
Theo đó, trường đại học, học viện (sau đây gọi chung là trường đại học) là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều ngành, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật giáo dục đại học 2012.
Giáo dục đại học gồm những loại hình cơ sở nào?
Căn cứ theo khoản 2 Điều 7 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:
Cơ sở giáo dục đại học
1. Cơ sở giáo dục đại học có tư cách pháp nhân, bao gồm đại học, trường đại học và cơ sở giáo dục đại học có tên gọi khác phù hợp với quy định của pháp luật
Đại học quốc gia, đại học vùng là đại học thực hiện nhiệm vụ chiến lược quốc gia, nhiệm vụ phát triển vùng của đất nước.
2. Loại hình cơ sở giáo dục đại học bao gồm:
a) Cơ sở giáo dục đại học công lập do Nhà nước đầu tư, bảo đảm điều kiện hoạt động và là đại diện chủ sở hữu;
b) Cơ sở giáo dục đại học tư thục do nhà đầu tư trong nước hoặc nước ngoài đầu tư, bảo đảm điều kiện hoạt động.
...
Như vậy, giáo dục đại học gồm những loại hình cơ sở:
- Cơ sở giáo dục đại học công lập do Nhà nước đầu tư, bảo đảm điều kiện hoạt động và là đại diện chủ sở hữu;
- Cơ sở giáo dục đại học tư thục do nhà đầu tư trong nước hoặc nước ngoài đầu tư, bảo đảm điều kiện hoạt động.
Từ khóa: Học viện quân y Top ngành điểm chuẩn cao Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Quân Y mới nhất bác sĩ đa khoa Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT Y học dự phòng Ngành Y khoa trường đại học giáo dục đại học loại hình cơ sở
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;