Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Quân Y mới nhất?

Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Quân chi tiết nhất 2025? Giáo dục đại học gồm những loại hình cơ sở nào?

Đăng bài: 02:30 20/04/2025

Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Quân Y mới nhất?

Dưới đây là thông tin về Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Quân Y mới nhất:

* Năm 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

- Theo đó, ngành Bác sĩ đa khoa (TS nữ, miền Bắc) có điểm chuẩn cao nhất là 27.49

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7720101

Bác sĩ đa khoa

A00; B00

26.13

TS nam, miền Bắc; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8.6; Tiêu chí phụ 2: Hóa >= 8.5

2

7720101

Bác sĩ đa khoa

A00; B00

27.49

TS nữ, miền Bắc

3

7720101

Bác sĩ đa khoa

A00; B00

25.75

TS nam, miền Nam; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 9.00

4

7720101

Bác sĩ đa khoa

A00; B00

27.34

TS nữ, miền Nam

5

7720110

Y học dự phòng

B00

24.12

TS nam, miền Nam

6

7720110

Y học dự phòng

B00

24.35

TS nam, miền Bắc

7

7720201

Dược học

A00

25.19

TS nam, miền Bắc; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8.6

8

7720201

Dược học

A00

27.28

TS nữ, miền Bắc

9

7720201

Dược học

A00

24.56

TS nam, miền Nam

10

7720201

Dược học

A00

26.26

TS nữ, miền Nam

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7720101

Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa)

 

21.9

TS Nam miền Bắc

2

7720101

Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa)

 

22.5

TS Nữ miền Bắc

3

7720101

Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa)

 

22.175

TS Nam miền Nam

4

7720101

Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa)

 

23.63

TS Nữ miền Nam

5

7720110

Y học dự phòng

 

21.9

TS Nam miền Bắc

6

7720110

Y học dự phòng

 

22.175

TS Nam miền Nam

7

7720201

Dược học

 

21.9

TS Nam miền Bắc

8

7720201

Dược học

 

22.5

TS Nữ miền Bắc

9

7720201

Dược học

 

22.175

TS Nam miền Nam

10

7720201

Dược học

 

23.63

TS Nữ miền Nam

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7720101

Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa)

 

21.9

TS Nam miền Bắc

2

7720101

Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa)

 

22.5

TS Nữ miền Bắc

3

7720101

Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa)

 

22.175

TS Nam miền Nam

4

7720101

Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa)

 

23.63

TS Nữ miền Nam

5

7720110

Y học dự phòng

 

21.9

TS Nam miền Bắc

6

7720110

Y học dự phòng

 

22.175

TS Nam miền Nam

7

7720201

Dược học

 

21.9

TS Nam miền Bắc

8

7720201

Dược học

 

22.5

TS Nữ miền Bắc

9

7720201

Dược học

 

22.175

TS Nam miền Nam

10

7720201

Dược học

 

23.63

TS Nữ miền Nam

* Năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7720101

Bác sĩ đa khoa

A00;B00

27.1

TS nữ, miền Nam

2

7720101

Bác sĩ đa khoa

A00;B00

24.91

TS nam, miền Nam

3

7720101

Bác sĩ đa khoa

A00;B00

25.15

TS nam, miền Bắc

4

7720101

Bác sĩ đa khoa

A00;B00

27.17

TS nữ, miền Bắc

5

7720110

Y học dự phòng

B00

24.6

TS nam, miền Nam. Điểm tổng kết năm lớp 12 các môn Toán, Hóa, Sinh mỗi môn phải đạt từ 8,0 trở lên

6

7720110

Y học dự phòng

B00

25.5

TS nam, miền Bắc

7

7720201

Dược học

A00

23.2

TS nam, miền Nam

8

7720201

Dược học

A00

23.19

TS nam, miền Bắc

9

7720201

Dược học

A00

25.43

TS nữ, miền Nam

* Năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7720101

Bác sỹ đa khoa

A00;B00

26.1

Miền Bắc, Thí sinh Nam; TCP 1: Môn Toán ³ 8.6; TCP 2: Môn Hoá ³ 9

2

7720101

Bác sỹ đa khoa

A00;B00

28.3

Miền Bắc, Thí sinh Nữ; TCP 1: Môn Toán ³ 8.8; TCP 2: Môn Hoá ³ 9.75

3

7720101

Bác sỹ đa khoa

A00;B00

25.5

Miền Nam, Thí sinh Nam

4

7720101

Bác sỹ đa khoa

A00;B00

27.4

Miền Nam, Thí sinh Nữ; TCP 1: Môn Toán ³ 9.4

5

7720110

Y học dự phòng

B00

23.55

Miền Bắc, Thí sinh Nam

6

7720110

Y học dự phòng

B00

24.2

Miền Nam, Thí sinh Nam

* Năm 2021

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7720101

Bác sĩ đa khoa

A00;B00

26.45

Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc

2

7720101

Bác sĩ đa khoa

A00;B00

28.5

Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc

3

7720101

Bác sĩ đa khoa

A00;B00

24.25

Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nam, miền Nam

4

7720101

Bác sĩ đa khoa

A00;B00

24.25

Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Nam

5

7720101

Bác sĩ đa khoa

A00;B00

25.55

Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 25.55 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Hóa >= 8.0)

6

7720101

Bác sĩ đa khoa

A00;B00

27.68

Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam

7

7720101

Bác sĩ đa khoa

A00;B00

27.9

Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam

8

7720101

Bác sĩ đa khoa

A00;B00

24.35

Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nam, miền Bắc

9

7720101

Bác sĩ đa khoa

A00;B00

29.43

Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nữ, miền Nam

10

7720101

Bác sĩ đa khoa

A00;B00

24.35

Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc

11

7720101

Bác sĩ đa khoa

A00;B00

26.45

Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 26.45 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.2), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Hóa >= 9.25)

12

7720101

Bác sĩ đa khoa

A00;B00

26.45

Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nữ, miền Bắc

* Năm 2020

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7720101

Y khoa (Thí sinh nam miền Bắc)

A00; B00

26.5

Thí sinh đạt 26.5 điểm; tiêu chí phụ: Điểm môn Toán >= 9 (A00); Điểm môn Sinh >= 9 (B00)

2

7720101

Y khoa (Thí sinh nữ miền Bắc)

A00; B00

28.65

Thí sinh mức 28.65, tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 9.4 (A00); Điểm môn Sinh >= 8.5 (B00)

3

7720101

Y khoa (Thí sinh nam miền Nam)

A00; B00

25.5

 

4

7720101

Y khoa (Thí sinh nữ miền Nam)

A00; B00

28.3

Trên đây là thông tin về Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Quân Y mới nhất?

Xem thêm: Dưới 20 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam mới nhất?

Xem thêm: Học phí Học viện hành chính quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất?

Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Quân Y mới nhất?

Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Quân Y mới nhất? (Hình từ Internet)

Học viện là gì?

Căn cứ khoản 2 Điều 4 Luật giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018

Giải thích từ ngữ

Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Cơ sở giáo dục đại học là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, thực hiện chức năng đào tạo các trình độ của giáo dục đại học, hoạt động khoa học và công nghệ, phục vụ cộng đồng.

2. Trường đại học, học viện (sau đây gọi chung là trường đại học) là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều ngành, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này.

3. Đại học là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều lĩnh vực, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này; các đơn vị cấu thành đại học cùng thống nhất thực hiện mục tiêu, sứ mạng, nhiệm vụ chung.

...

Theo đó, trường đại học, học viện (sau đây gọi chung là trường đại học) là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều ngành, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật giáo dục đại học 2012.

Giáo dục đại học gồm những loại hình cơ sở nào?

Căn cứ theo khoản 2 Điều 7 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:

Cơ sở giáo dục đại học

1. Cơ sở giáo dục đại học có tư cách pháp nhân, bao gồm đại học, trường đại học và cơ sở giáo dục đại học có tên gọi khác phù hợp với quy định của pháp luật

Đại học quốc gia, đại học vùng là đại học thực hiện nhiệm vụ chiến lược quốc gia, nhiệm vụ phát triển vùng của đất nước.

2. Loại hình cơ sở giáo dục đại học bao gồm:

a) Cơ sở giáo dục đại học công lập do Nhà nước đầu tư, bảo đảm điều kiện hoạt động và là đại diện chủ sở hữu;

b) Cơ sở giáo dục đại học tư thục do nhà đầu tư trong nước hoặc nước ngoài đầu tư, bảo đảm điều kiện hoạt động.
...

Như vậy, giáo dục đại học gồm những loại hình cơ sở:

- Cơ sở giáo dục đại học công lập do Nhà nước đầu tư, bảo đảm điều kiện hoạt động và là đại diện chủ sở hữu;

- Cơ sở giáo dục đại học tư thục do nhà đầu tư trong nước hoặc nước ngoài đầu tư, bảo đảm điều kiện hoạt động.

10 Huỳnh Mai Đoan Trang

Từ khóa: Học viện quân y Top ngành điểm chuẩn cao Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Quân Y mới nhất bác sĩ đa khoa Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT Y học dự phòng Ngành Y khoa trường đại học giáo dục đại học loại hình cơ sở

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

Xem nhiều nhất gần đây

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...