Điểm chuẩn Đại học Vinh, ngành nào đáng học năm 2025?

Điểm chuẩn Đại học Vinh, ngành nào đáng học năm 2025 chi tiết nhất? Sinh viên có được tham gia tham gia hoạt động bảo vệ môi trường không?

Đăng bài: 11:15 23/04/2025

Điểm chuẩn Đại học Vinh, ngành nào đáng học năm 2025?

Dưới đây là thông tin về Điểm chuẩn Đại học Vinh, ngành nào đáng học năm 2025:

* Năm 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7140114

Quản lý Giáo dục

C00; D01; A00; A01

24

 

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

C00; D01; A00; A01

28.12

 

3

7140205

Giáo dục Chính trị

C00; D66; C19; C20

27.8

 

4

7140208

Giáo dục Quốc phòng -An ninh

C00; D01; A00; C19

26.5

 

5

7140209

Sư phạm Toán học

A00; A01; B00; D01

26.2

Toán hệ số 2

6

7140209C

Sư phạm Toán học (lớp tài năng)

A00; A01; B00; D01

26.5

Toán hệ số 2

7

7140210

Sư phạm Tin học

A00; A01; D01; D07

24.45

 

8

7140211

Sư phạm Vật lý

A00; A01; B00; D07

25.9

Vật lý hệ số 2

9

7140212

Sư phạm Hóa học

A00; B00; D07; C02

26.4

Hóa học hệ số 2

10

7140213

Sư phạm Sinh học

B00; B03; B08; A02

25.25

Sinh học hệ số 2

11

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00; D01; D15; C20

28.46

Ngữ văn hệ số 2

12

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00; C19; C20; D14

28.71

Lịch sử hệ số 2

13

7140219

Sư phạm Địa lý

C00; C04; C20; D15

28.5

Địa lý hệ số 2

14

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01; D14; D15; A01

26.46

Tiếng Anh hệ số 2

15

7140231C

Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)

D01; D14; D15; A01

27.25

Tiếng Anh hệ số 2

16

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

A00; A02; B00

25.3

 

17

7140249

Sư phạm Lịch sừ - Địa lý

C00; C19; C20; D14

28.25

 

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D14; D15; A01

24.8

Tiếng Anh hệ số 2

19

7229042

Quán lý văn hóa

C00; D01; A00; A01

18

 

20

7310101

Kinh tế (Chuyên ngành Kình tế đầu tư và chuyên ngành Quán lý kinh tế)

A00; A01; D01; B00

18.5

 

21

7310109

Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh so)

A00; A01; D01; B00

18.5

 

22

7310201

Chính trị học

C00; D01; C19; A01

18

 

23

7310205

Quán lý nhà nước

C00; D01; A00; A01

18

 

24

7310403

Tâm lý học giáo dục

C00; D01; A00; A01

22

 

25

7310601

Quốc tế học

D01; D14; D15; D66

18

 

26

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

C00; D01; A00; A01

18

 

27

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

19

 

28

7340101C

Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

A00; A01; D01; D07

21

 

29

7340122

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D07

18.5

 

30

7340201

Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)

A00; A01; D01; D07

18.5

 

31

7340301

Kế toán

A00; A01; D01; D07

20

 

32

7380101

Luật

C00; D01; A00; A01

18

 

33

7380107

Luật kinh tế

C00; D01; A00; A01

18

 

34

7420201

Công nghệ sinh học

B00; A01; A02; B08

17

 

35

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01; D07

18

 

36

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

19

 

37

7480201C

Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

A00; A01; D01; D07

21

 

38

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; B00; D01; A01

19

 

39

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00; B00; D01; A01

17

 

40

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

A00; B00; D01; A01

17

 

41

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; B00; D01; A01

17

 

42

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; B00; D01; A01

19

 

43

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; B00; A01; D07

17

 

44

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)

A00; B00; D01; A01

16

 

45

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

A00; B00; D01; A01

16

 

46

7580301

Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành : Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)

A00; B00; D01; A01

16

 

47

7620105

Chăn nuôi

A00; B00; D01; B08

16

 

48

7620109

Nông học

A00; B00; D01; B08

16

 

49

7620110

Khoa học cây trồng

A00; B00; D01; B08

16

 

50

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00; B00; D01; B08

16

 

51

7640101

Thú y

A00; B00; D01; B08

16

 

52

7720301

Điều dưỡng

B00; C08; D08; D13

20

 

53

7760101

Công tác xã hội

C00; D01; A00; A01

18

 

54

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; B00; D01; B08

16

 

55

7850103

Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sán)

A00; B00; D01; B08

16

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140114

Quản lý giáo dục

C00; D01; A00; A01

24

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

A00; A01; D01; D07

25

3

7229042

Quản lý văn hóa

C00; D01; A00; A01

21

4

7310101

Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)

A00; A01; D01; B00

22.5

5

7310109

Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)

A00; A01; D01; B00

22

6

7310201

Chính trị học

C00; D01; C19; A01

21

7

7310205

Quản lý nhà nước

C00; D01; A00; A01

21

8

7310403

Tâm lý học giáo dục

C00; D01; A00; A01

23.5

9

7310601

Quốc tế học

D01; D14; D15; D66

21

10

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

C00; D01; A00; A01

21

11

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

24

12

7340101C

Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

A00; A01; D01; D07

25

13

7340122

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D07

23

14

7340201

Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)

A00; A01; D01; D07

23

15

7340301

Kế toán

A00; B00; D01; A01

23.5

16

7380101

Luật

C00; D01; A00; A01

22

17

7380107

Luật kinh tế

C00; D01; A00; A01

22

18

7420201

Công nghệ sinh học

B00; A01; A02; B08

21

19

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01; D07

24

20

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

25

21

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; B00; D01; A01

23.5

22

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00; B00; D01; A01

20

23

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

A00; B00; D01; A01

21

24

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; B00; D01; A01

22

25

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; B00; D01; A01

23.5

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; B00; A01; D07

21

27

7580101

Kiến trúc

A00

21

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)

A00; B00; D01; A01

20

29

7580205

Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

A00; B00; D01; A01

20

30

7580301

Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)

A00; B00; D01; A01

21

31

7620109

Nông học

A00; B00; D01; B08

21

32

7620110

Khoa học cây trồng

A00; B00; D01; B08

21

33

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00; B00; D01; B08

21

34

7640101

Thú y

A00; B00; D01; B08

21

35

7720301

Điều dưỡng

B00; C08; D08; D13

23.5

36

7760101

Công tác xã hội

C00; D01; A00; A01

21

37

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; B00; D01; B08

21

38

7850103

Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản)

A00; B00; D01; B08

21

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140114

Quản lý giáo dục

 

18.28

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

18.28

3

7229042

Quản lý văn hóa

 

18.28

4

7310101

Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)

 

18.28

5

7310109

Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)

 

18.28

6

7310201

Chính trị học

 

18.28

7

7310205

Quản lý nhà nước

 

18.28

8

7310403

Tâm lý học giáo dục

 

18.28

9

7310601

Quốc tế học

 

18.28

10

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

 

18.28

11

7340101

Quản trị kinh doanh

 

18.28

12

7340101C

Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

 

18.28

13

7340122

Thương mại điện tử

 

18.28

14

7340201

Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)

 

18.28

15

7340301

Kế toán

 

18.28

16

7380101

Luật

 

18.28

17

7380107

Luật kinh tế

 

18.28

18

7420201

Công nghệ sinh học

 

18.28

19

7480101

Khoa học máy tính

 

18.2

20

7480201

Công nghệ thông tin

 

20.4

21

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

18.28

22

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

18.28

23

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

 

18.28

24

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

18.28

25

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

18.28

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

 

18.28

27

7580101

Kiến trúc

 

18.28

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)

 

18.28

29

7580205

Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

 

18.28

30

7580301

Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)

 

18.28

31

7620109

Nông học

 

18.28

32

7620110

Khoa học cây trồng

 

18.28

33

7620301

Nuôi trồng thủy sản

 

18.28

34

7640101

Thú y

 

17.2

35

7720301

Điều dưỡng

 

18.28

36

7760101

Công tác xã hội

 

18.28

37

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

18.28

38

7850103

Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản)

 

18.28

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140114

Quản lý giáo dục

 

18.28

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

18.28

3

7229042

Quản lý văn hóa

 

18.28

4

7310101

Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)

 

18.28

5

7310109

Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)

 

18.28

6

7310201

Chính trị học

 

18.28

7

7310205

Quản lý nhà nước

 

18.28

8

7310403

Tâm lý học giáo dục

 

18.28

9

7310601

Quốc tế học

 

18.28

10

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

 

18.28

11

7340101

Quản trị kinh doanh

 

18.28

12

7340101C

Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

 

18.28

13

7340122

Thương mại điện tử

 

18.28

14

7340201

Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)

 

18.28

15

7340301

Kế toán

 

18.28

16

7380101

Luật

 

18.28

17

7380107

Luật kinh tế

 

18.28

18

7420201

Công nghệ sinh học

 

18.28

19

7480101

Khoa học máy tính

 

18.2

20

7480201

Công nghệ thông tin

 

20.4

21

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

18.28

22

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

18.28

23

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

 

18.28

24

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

18.28

25

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

18.28

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

 

18.28

27

7580101

Kiến trúc

 

18.28

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)

 

18.28

29

7580205

Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

 

18.28

30

7580301

Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)

 

18.28

31

7620109

Nông học

 

18.28

32

7620110

Khoa học cây trồng

 

18.28

33

7620301

Nuôi trồng thủy sản

 

18.28

34

7640101

Thú y

 

17.2

35

7720301

Điều dưỡng

 

18.28

36

7760101

Công tác xã hội

 

18.28

37

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

18.28

38

7850103

Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản)

 

18.28

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140114

Quản lý giáo dục

 

18.28

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

18.28

3

7229042

Quản lý văn hóa

 

18.28

4

7310101

Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)

 

18.28

5

7310109

Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)

 

18.28

6

7310201

Chính trị học

 

18.28

7

7310205

Quản lý nhà nước

 

18.28

8

7310403

Tâm lý học giáo dục

 

18.28

9

7310601

Quốc tế học

 

18.28

10

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

 

18.28

11

7340101

Quản trị kinh doanh

 

18.28

12

7340101C

Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

 

18.28

13

7340122

Thương mại điện tử

 

18.28

14

7340201

Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)

 

18.28

15

7340301

Kế toán

 

18.28

16

7380101

Luật

 

18.28

17

7380107

Luật kinh tế

 

18.28

18

7420201

Công nghệ sinh học

 

18.28

19

7480101

Khoa học máy tính

 

18.2

20

7480201

Công nghệ thông tin

 

20.4

21

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

18.28

22

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

18.28

23

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

 

18.28

24

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

18.28

25

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

18.28

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

 

18.28

27

7580101

Kiến trúc

 

18.28

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)

 

18.28

29

7580205

Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

 

18.28

30

7580301

Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)

 

18.28

31

7620109

Nông học

 

18.28

32

7620110

Khoa học cây trồng

 

18.28

33

7620301

Nuôi trồng thủy sản

 

18.28

34

7640101

Thú y

 

17.2

35

7720301

Điều dưỡng

 

18.28

36

7760101

Công tác xã hội

 

18.28

37

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

18.28

38

7850103

Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản)

 

18.28

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7140201

Giáo dục Mầm non

M00, M01, M10, M13

23.55

Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu

2

7140201

Giáo dục Mầm non

M00, M01, M10, M13

25.5

Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu

3

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T01, T02, T05

25

Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu

4

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T01, T02, T05

26.8

Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu

5

7580101

Kiến trúc

A00

19

Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu

6

7580101

Kiến trúc

A00

21

Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140114

Quản lý giáo dục

 

18.28

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

18.28

3

7229042

Quản lý văn hóa

 

18.28

4

7310101

Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)

 

18.28

5

7310109

Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)

 

18.28

6

7310201

Chính trị học

 

18.28

7

7310205

Quản lý nhà nước

 

18.28

8

7310403

Tâm lý học giáo dục

 

18.28

9

7310601

Quốc tế học

 

18.28

10

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

 

18.28

11

7340101

Quản trị kinh doanh

 

18.28

12

7340101C

Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

 

18.28

13

7340122

Thương mại điện tử

 

18.28

14

7340201

Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)

 

18.28

15

7340301

Kế toán

 

18.28

16

7380101

Luật

 

18.28

17

7380107

Luật kinh tế

 

18.28

18

7420201

Công nghệ sinh học

 

18.28

19

7480101

Khoa học máy tính

 

18.2

20

7480201

Công nghệ thông tin

 

20.4

21

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

18.28

22

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

18.28

23

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

 

18.28

24

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

18.28

25

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

18.28

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

 

18.28

27

7580101

Kiến trúc

 

18.28

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)

 

18.28

29

7580205

Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

 

18.28

30

7580301

Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)

 

18.28

31

7620109

Nông học

 

18.28

32

7620110

Khoa học cây trồng

 

18.28

33

7620301

Nuôi trồng thủy sản

 

18.28

34

7640101

Thú y

 

17.2

35

7720301

Điều dưỡng

 

18.28

36

7760101

Công tác xã hội

 

18.28

37

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

18.28

38

7850103

Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản)

 

18.28

* Năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140114

Quản lý giáo dục

A00;A01;C00;D01

23.25

2

7140201

Giáo dục Mầm non

M00;M01;M10;M13

21

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00;A01;C00;D01

25.65

4

7140205

Giáo dục Chính trị

C00;C19;C20;D66

26.5

5

7140206

Giáo dục Thể chất

T00;T01;T02;T05

24.75

6

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

A00;C00;C19;D01

25.7

7

7140209

Sư phạm Toán học

A00;A01;B00;D01

25

8

7140209C

Sư phạm Toán học chất lượng cao

A00;A01;B00;D01

25.5

9

7140210

Sư phạm Tin học

A00;A01;D01;D07

22.25

10

7140211

Sư phạm Vật lý

A00;A01;B00;D07

24.4

11

7140212

Sư phạm Hóa học

A00;B00;D07;C02

24.8

12

7140213

Sư phạm Sinh học

A02;B00;B03;B08

23.55

13

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00;C20;D01;D15

26.7

14

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00;C19;C20;D14

28.12

15

7140219

Sư phạm Địa lý

C00;C04;C20;D15

26.55

16

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

A01;D01;D14;D15

25.3

17

7140231C

Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)

A01;D01;D14;D15

27

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01;D01;D14;D15

23.75

19

7229042

Quản lý văn hóa

A00;A01;C00;D01

19

20

7310101

Kinh tế

A00;A01;B00;D01

19

21

7310201

Chính trị học

A01;C00;C19;D01

19

22

7310205

Quản lý nhà nước

A00;A01;C00;D01

19

23

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

A00;A01;C00;D01

19

24

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01;D07

19

25

7340101C

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

A00;A01;D01;D07

20

26

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00;A01;D01;D07

19

27

7340301

Kế toán

A00;A01;D01;D07

19

28

7380101

Luật

A00;A01;C00;D01

19

29

7380107

Luật kinh tế

A00;A01;C00;D01

19

30

7420201

Công nghệ sinh học

A00;A01;A02;B08

18

31

7480101

Khoa học máy tính

A00;A01;D01;D07

18

32

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01;D01;D07

20

33

7480201C

Công nghệ thông tin chất lượng cao

A00;A01;D01;D07

21

34

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00;A01;B00;D01

19

35

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00;A01;B00;D01

26

36

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00;A01;B00;D01

19

37

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00;A01;B00;D01

17

38

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00;A01;B00;D01

19

39

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00;A01;B00;D07

18

40

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00;A01;B00;D01

17

41

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00;A01;B00;D01

17

42

7580301

Kinh tế xây dựng

A00;A01;B00;D01

17

43

7620105

Chăn nuôi

A00;B00;B08;D01

17

44

7620109

Nông học

A00;B00;B08;D01

17

45

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00;B00;B08;D01

18

46

7720301

Điều dưỡng

B00;C08;D08;D13

20

47

7760101

Công tác xã hội

A00;A01;C00;D01

18

48

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00;B00;B08;D01

17

49

7850103

Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản)

A00;B00;B08;D01

17

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140114

Quản lý giáo dục

A00;A01;C00;D01

26

2

7140201

Giáo dục Mầm non

M00;M01;M10;M13

24

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00;A01;C00;D01

29.2

4

7140205

Giáo dục Chính trị

C00;C19;C20;D66

28

5

7140206

Giáo dục Thể chất

T00;T01;T02;T05

26

6

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

A00;C00;C19;D01

27.5

7

7140209

Sư phạm Toán học

A00;A01;B00;D01

29.5

8

7140210

Sư phạm Tin học

A00;A01;D01;D07

28

9

7140211

Sư phạm Vật lý

A00;A01;B00;D07

28.65

10

7140212

Sư phạm Hóa học

A00;B00;D07;C02

29.25

11

7140213

Sư phạm Sinh học

A02;B00;B03;B08

27.5

12

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00;C20;D01;D15

29

13

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00;C19;C20;D14

29

14

7140219

Sư phạm Địa lý

C00;C04;C20;D15

29

15

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

A01;D01;D14;D15

29

16

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01;D01;D14;D15

26

17

7229042

Quản lý văn hóa

A00;A01;C00;D01

21

18

7310101

Kinh tế

A00;A01;B00;D01

22

19

7310201

Chính trị học

A01;C00;C19;D01

21

20

7310205

Quản lý nhà nước

A00;A01;C00;D01

21

21

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

A00;A01;C00;D01

21

22

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01;D07

23

23

7340101C

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

A00;A01;D01;D07

23

24

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00;A01;D01;D07

22

25

7340301

Kế toán

A00;A01;D01;D07

23

26

7380101

Luật

A00;A01;C00;D01

20

27

7380107

Luật kinh tế

A00;A01;C00;D01

20

28

7420201

Công nghệ sinh học

A00;A01;A02;B08

19

29

7480101

Khoa học máy tính

A00;A01;D01;D07

24

30

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01;D01;D07

24

31

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00;A01;B00;D01

23

32

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00;A01;B00;D01

27

33

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00;A01;B00;D01

23

34

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00;A01;B00;D01

22

35

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00;A01;B00;D01

23

36

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00;A01;B00;D07

19

37

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00;A01;B00;D01

18

38

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00;A01;B00;D01

18

39

7580301

Kinh tế xây dựng

A00;A01;B00;D01

18

40

7620105

Chăn nuôi

A00;B00;B08;D01

18

41

7620109

Nông học

A00;B00;B08;D01

18

42

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00;B00;B08;D01

18

43

7720301

Điều dưỡng

B00;C08;D08;D13

22

44

7760101

Công tác xã hội

A00;A01;C00;D01

19

45

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00;B00;B08;D01

18

46

7850103

Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản)

A00;B00;B08;D01

18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

18

2

7229042

Quản lý văn hóa

 

18

3

7310101

Kinh tế

 

18

4

7310201

Chính trị học

 

18

5

7310205

Quản lý nhà nước

 

18

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

 

18

7

7340101C

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

 

18

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

 

18

9

7340301

Kế toán

 

18

10

7380101

Luật

 

18

11

7380107

Luật kinh tế

 

18

12

7420201

Công nghệ sinh học

 

18

13

7480101

Khoa học máy tính

 

18

14

7480201C

Công nghệ thông tin chất lượng cao

 

18

15

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

18

16

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

18

17

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

18

18

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

18

19

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

18

20

7540101

Công nghệ thực phẩm

 

18

21

7580201

Kỹ thuật xây dựng

 

18

22

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

18

23

7580301

Kinh tế xây dựng

 

18

24

7620105

Chăn nuôi

 

18

25

7620109

Nông học

 

18

26

7620301

Nuôi trồng thủy sản

 

18

27

7760101

Công tác xã hội

 

18

28

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

18

29

7850103

Quản lý đất đai

 

18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

18

2

7229042

Quản lý văn hóa

 

18

3

7310101

Kinh tế

 

18

4

7310201

Chính trị học

 

18

5

7310205

Quản lý nhà nước

 

18

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

 

18

7

7340101C

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

 

18

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

 

18

9

7340301

Kế toán

 

18

10

7380101

Luật

 

18

11

7380107

Luật kinh tế

 

18

12

7420201

Công nghệ sinh học

 

18

13

7480101

Khoa học máy tính

 

18

14

7480201C

Công nghệ thông tin chất lượng cao

 

18

15

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

18

16

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

18

17

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

18

18

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

18

19

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

18

20

7540101

Công nghệ thực phẩm

 

18

21

7580201

Kỹ thuật xây dựng

 

18

22

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

18

23

7580301

Kinh tế xây dựng

 

18

24

7620105

Chăn nuôi

 

18

25

7620109

Nông học

 

18

26

7620301

Nuôi trồng thủy sản

 

18

27

7760101

Công tác xã hội

 

18

28

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

18

29

7850103

Quản lý đất đai

 

18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

18

2

7229042

Quản lý văn hóa

 

18

3

7310101

Kinh tế

 

18

4

7310201

Chính trị học

 

18

5

7310205

Quản lý nhà nước

 

18

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

 

18

7

7340101C

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

 

18

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

 

18

9

7340301

Kế toán

 

18

10

7380101

Luật

 

18

11

7380107

Luật kinh tế

 

18

12

7420201

Công nghệ sinh học

 

18

13

7480101

Khoa học máy tính

 

18

14

7480201C

Công nghệ thông tin chất lượng cao

 

18

15

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

18

16

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

18

17

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

18

18

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

18

19

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

18

20

7540101

Công nghệ thực phẩm

 

18

21

7580201

Kỹ thuật xây dựng

 

18

22

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

18

23

7580301

Kinh tế xây dựng

 

18

24

7620105

Chăn nuôi

 

18

25

7620109

Nông học

 

18

26

7620301

Nuôi trồng thủy sản

 

18

27

7760101

Công tác xã hội

 

18

28

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

18

29

7850103

Quản lý đất đai

 

18

Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn Đại học Vinh, ngành nào đáng học năm 2025?

Xem thêm: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2025: ngành hot bất ngờ tụt điểm?

Xem thêm: Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông mới nhất 2025?

Điểm chuẩn Đại học Vinh, ngành nào đáng học năm 2025?

Điểm chuẩn Đại học Vinh, ngành nào đáng học năm 2025? (Hình từ Internet)

Sinh viên có được tham gia hoạt động bảo vệ môi trường không?

Căn cứ theo khoản 5 Điều 60 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi điểm a, điểm b, điểm c khoản 31 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018  quy định cụ thể như sau:

Nhiệm vụ và quyền của người học

1. Học tập, nghiên cứu khoa học, rèn luyện theo quy định.

2. Tôn trọng giảng viên, cán bộ quản lý, viên chức và nhân viên của cơ sở giáo dục đại học; đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập và rèn luyện.

3. Tham gia lao động và hoạt động xã hội, hoạt động bảo vệ môi trường, bảo vệ an ninh, trật tự, phòng, chống tiêu cực, gian lận trong học tập và thi cử, phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội.

4. Được tôn trọng và đối xử bình đẳng, không phân biệt đối xử về giới, dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc xuất thân; được định hướng nghề nghiệp và cung cấp đầy đủ thông tin về việc học tập, rèn luyện.

5. Được bảo đảm điều kiện học tập, tham gia hoạt động khoa học, công nghệ và khởi nghiệp, hoạt động rèn luyện kỹ năng hoàn thiện bản thân, tham gia hoạt động đoàn thể, hoạt động vì cộng đồng và hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao.

6. Đóng góp ý kiến, tham gia quản lý và giám sát hoạt động giáo dục và các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục.

7. Được hưởng chính sách đối với người học thuộc đối tượng hưởng ưu tiên và chính sách xã hội.

8. Nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học và quy định khác của pháp luật có liên quan.

Như vậy, sinh viên có quyền được tham gia lao động và hoạt động xã hội, hoạt động bảo vệ môi trường, bảo vệ an ninh, trật tự, phòng, chống tiêu cực, gian lận trong học tập và thi cử, phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội.

Danh sách thành viên hội đồng trường đại học công lập được công bố ở đầu?

Căn cứ theo điểm a khoản 5 Điều 16 Luật giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi Khoản 10 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy dịnh như sau:

Hội đồng trường của trường đại học công lập

...

5. Danh sách, nhiệm kỳ, nguyên tắc làm việc của hội đồng trường đại học công lập được quy định như sau:

a) Danh sách chủ tịch và thành viên hội đồng trường được công khai trên trang thông tin điện tử của trường đại học sau khi được cơ quan quản lý có thẩm quyền công nhận;

b) Nhiệm kỳ của hội đồng trường là 05 năm. Hội đồng trường họp định kỳ ít nhất 03 tháng một lần và họp đột xuất theo đề nghị của chủ tịch hội đồng trường, của hiệu trưởng trường đại học hoặc của ít nhất một phần ba tổng số thành viên của hội đồng trường. Cuộc họp hội đồng trường là hợp lệ khi có trên 50% tổng số thành viên dự họp, trong đó có thành viên ngoài trường đại học;

c) Hội đồng trường làm việc theo nguyên tắc tập thể, quyết định theo đa số, trừ trường hợp quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại học quy định tỷ lệ biểu quyết cao hơn; quyết định của hội đồng trường được thể hiện bằng hình thức nghị quyết.

...

Như vậy, danh sách chủ tịch và thành viên hội đồng trường được công khai trên trang thông tin điện tử của trường đại học sau khi được cơ quan quản lý có thẩm quyền công nhận.

4 Huỳnh Mai Đoan Trang

Từ khóa: Đại học Vinh Điểm chuẩn Đại học Vinh ngành nào đáng học ngành nào đáng học năm 2025 quản lý giáo dục Giáo dục tiểu học Sư phạm Toán học ngôn ngữ Anh Việt Nam học quản trị kinh doanh

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...