Điểm chuẩn Đại học Vinh, ngành nào đáng học năm 2025?
Điểm chuẩn Đại học Vinh, ngành nào đáng học năm 2025 chi tiết nhất? Sinh viên có được tham gia tham gia hoạt động bảo vệ môi trường không?
Điểm chuẩn Đại học Vinh, ngành nào đáng học năm 2025?
Dưới đây là thông tin về Điểm chuẩn Đại học Vinh, ngành nào đáng học năm 2025:
* Năm 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7140114 |
Quản lý Giáo dục |
C00; D01; A00; A01 |
24 |
|
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
C00; D01; A00; A01 |
28.12 |
|
3 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00; D66; C19; C20 |
27.8 |
|
4 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng -An ninh |
C00; D01; A00; C19 |
26.5 |
|
5 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; B00; D01 |
26.2 |
Toán hệ số 2 |
6 |
7140209C |
Sư phạm Toán học (lớp tài năng) |
A00; A01; B00; D01 |
26.5 |
Toán hệ số 2 |
7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01; D01; D07 |
24.45 |
|
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; B00; D07 |
25.9 |
Vật lý hệ số 2 |
9 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00; B00; D07; C02 |
26.4 |
Hóa học hệ số 2 |
10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00; B03; B08; A02 |
25.25 |
Sinh học hệ số 2 |
11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D01; D15; C20 |
28.46 |
Ngữ văn hệ số 2 |
12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; C19; C20; D14 |
28.71 |
Lịch sử hệ số 2 |
13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00; C04; C20; D15 |
28.5 |
Địa lý hệ số 2 |
14 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01; D14; D15; A01 |
26.46 |
Tiếng Anh hệ số 2 |
15 |
7140231C |
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) |
D01; D14; D15; A01 |
27.25 |
Tiếng Anh hệ số 2 |
16 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00; A02; B00 |
25.3 |
|
17 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sừ - Địa lý |
C00; C19; C20; D14 |
28.25 |
|
18 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; A01 |
24.8 |
Tiếng Anh hệ số 2 |
19 |
7229042 |
Quán lý văn hóa |
C00; D01; A00; A01 |
18 |
|
20 |
7310101 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kình tế đầu tư và chuyên ngành Quán lý kinh tế) |
A00; A01; D01; B00 |
18.5 |
|
21 |
7310109 |
Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh so) |
A00; A01; D01; B00 |
18.5 |
|
22 |
7310201 |
Chính trị học |
C00; D01; C19; A01 |
18 |
|
23 |
7310205 |
Quán lý nhà nước |
C00; D01; A00; A01 |
18 |
|
24 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
C00; D01; A00; A01 |
22 |
|
25 |
7310601 |
Quốc tế học |
D01; D14; D15; D66 |
18 |
|
26 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
C00; D01; A00; A01 |
18 |
|
27 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D07 |
19 |
|
28 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07 |
21 |
|
29 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
18.5 |
|
30 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) |
A00; A01; D01; D07 |
18.5 |
|
31 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
|
32 |
7380101 |
Luật |
C00; D01; A00; A01 |
18 |
|
33 |
7380107 |
Luật kinh tế |
C00; D01; A00; A01 |
18 |
|
34 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
B00; A01; A02; B08 |
17 |
|
35 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
|
36 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
19 |
|
37 |
7480201C |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07 |
21 |
|
38 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; B00; D01; A01 |
19 |
|
39 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00; B00; D01; A01 |
17 |
|
40 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử |
A00; B00; D01; A01 |
17 |
|
41 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; B00; D01; A01 |
17 |
|
42 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; B00; D01; A01 |
19 |
|
43 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; B00; A01; D07 |
17 |
|
44 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) |
A00; B00; D01; A01 |
16 |
|
45 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
A00; B00; D01; A01 |
16 |
|
46 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành : Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) |
A00; B00; D01; A01 |
16 |
|
47 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00; B00; D01; B08 |
16 |
|
48 |
7620109 |
Nông học |
A00; B00; D01; B08 |
16 |
|
49 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A00; B00; D01; B08 |
16 |
|
50 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00; B00; D01; B08 |
16 |
|
51 |
7640101 |
Thú y |
A00; B00; D01; B08 |
16 |
|
52 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00; C08; D08; D13 |
20 |
|
53 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; D01; A00; A01 |
18 |
|
54 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; B00; D01; B08 |
16 |
|
55 |
7850103 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sán) |
A00; B00; D01; B08 |
16 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
C00; D01; A00; A01 |
24 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
3 |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
C00; D01; A00; A01 |
21 |
4 |
7310101 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) |
A00; A01; D01; B00 |
22.5 |
5 |
7310109 |
Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) |
A00; A01; D01; B00 |
22 |
6 |
7310201 |
Chính trị học |
C00; D01; C19; A01 |
21 |
7 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
C00; D01; A00; A01 |
21 |
8 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
C00; D01; A00; A01 |
23.5 |
9 |
7310601 |
Quốc tế học |
D01; D14; D15; D66 |
21 |
10 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
C00; D01; A00; A01 |
21 |
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D07 |
24 |
12 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
13 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
23 |
14 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) |
A00; A01; D01; D07 |
23 |
15 |
7340301 |
Kế toán |
A00; B00; D01; A01 |
23.5 |
16 |
7380101 |
Luật |
C00; D01; A00; A01 |
22 |
17 |
7380107 |
Luật kinh tế |
C00; D01; A00; A01 |
22 |
18 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
B00; A01; A02; B08 |
21 |
19 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01; D07 |
24 |
20 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
21 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; B00; D01; A01 |
23.5 |
22 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00; B00; D01; A01 |
20 |
23 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử |
A00; B00; D01; A01 |
21 |
24 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; B00; D01; A01 |
22 |
25 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; B00; D01; A01 |
23.5 |
26 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; B00; A01; D07 |
21 |
27 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00 |
21 |
28 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) |
A00; B00; D01; A01 |
20 |
29 |
7580205 |
Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
A00; B00; D01; A01 |
20 |
30 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) |
A00; B00; D01; A01 |
21 |
31 |
7620109 |
Nông học |
A00; B00; D01; B08 |
21 |
32 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A00; B00; D01; B08 |
21 |
33 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00; B00; D01; B08 |
21 |
34 |
7640101 |
Thú y |
A00; B00; D01; B08 |
21 |
35 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00; C08; D08; D13 |
23.5 |
36 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; D01; A00; A01 |
21 |
37 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; B00; D01; B08 |
21 |
38 |
7850103 |
Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) |
A00; B00; D01; B08 |
21 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
|
18.28 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
18.28 |
3 |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
|
18.28 |
4 |
7310101 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) |
|
18.28 |
5 |
7310109 |
Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) |
|
18.28 |
6 |
7310201 |
Chính trị học |
|
18.28 |
7 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
18.28 |
8 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
|
18.28 |
9 |
7310601 |
Quốc tế học |
|
18.28 |
10 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
|
18.28 |
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
18.28 |
12 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
|
18.28 |
13 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
18.28 |
14 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) |
|
18.28 |
15 |
7340301 |
Kế toán |
|
18.28 |
16 |
7380101 |
Luật |
|
18.28 |
17 |
7380107 |
Luật kinh tế |
|
18.28 |
18 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
18.28 |
19 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
18.2 |
20 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
20.4 |
21 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
18.28 |
22 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
18.28 |
23 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử |
|
18.28 |
24 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
18.28 |
25 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
18.28 |
26 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
18.28 |
27 |
7580101 |
Kiến trúc |
|
18.28 |
28 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) |
|
18.28 |
29 |
7580205 |
Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
|
18.28 |
30 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) |
|
18.28 |
31 |
7620109 |
Nông học |
|
18.28 |
32 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
|
18.28 |
33 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
18.28 |
34 |
7640101 |
Thú y |
|
17.2 |
35 |
7720301 |
Điều dưỡng |
|
18.28 |
36 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
18.28 |
37 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
18.28 |
38 |
7850103 |
Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) |
|
18.28 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
|
18.28 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
18.28 |
3 |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
|
18.28 |
4 |
7310101 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) |
|
18.28 |
5 |
7310109 |
Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) |
|
18.28 |
6 |
7310201 |
Chính trị học |
|
18.28 |
7 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
18.28 |
8 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
|
18.28 |
9 |
7310601 |
Quốc tế học |
|
18.28 |
10 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
|
18.28 |
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
18.28 |
12 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
|
18.28 |
13 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
18.28 |
14 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) |
|
18.28 |
15 |
7340301 |
Kế toán |
|
18.28 |
16 |
7380101 |
Luật |
|
18.28 |
17 |
7380107 |
Luật kinh tế |
|
18.28 |
18 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
18.28 |
19 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
18.2 |
20 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
20.4 |
21 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
18.28 |
22 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
18.28 |
23 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử |
|
18.28 |
24 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
18.28 |
25 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
18.28 |
26 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
18.28 |
27 |
7580101 |
Kiến trúc |
|
18.28 |
28 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) |
|
18.28 |
29 |
7580205 |
Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
|
18.28 |
30 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) |
|
18.28 |
31 |
7620109 |
Nông học |
|
18.28 |
32 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
|
18.28 |
33 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
18.28 |
34 |
7640101 |
Thú y |
|
17.2 |
35 |
7720301 |
Điều dưỡng |
|
18.28 |
36 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
18.28 |
37 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
18.28 |
38 |
7850103 |
Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) |
|
18.28 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
|
18.28 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
18.28 |
3 |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
|
18.28 |
4 |
7310101 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) |
|
18.28 |
5 |
7310109 |
Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) |
|
18.28 |
6 |
7310201 |
Chính trị học |
|
18.28 |
7 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
18.28 |
8 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
|
18.28 |
9 |
7310601 |
Quốc tế học |
|
18.28 |
10 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
|
18.28 |
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
18.28 |
12 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
|
18.28 |
13 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
18.28 |
14 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) |
|
18.28 |
15 |
7340301 |
Kế toán |
|
18.28 |
16 |
7380101 |
Luật |
|
18.28 |
17 |
7380107 |
Luật kinh tế |
|
18.28 |
18 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
18.28 |
19 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
18.2 |
20 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
20.4 |
21 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
18.28 |
22 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
18.28 |
23 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử |
|
18.28 |
24 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
18.28 |
25 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
18.28 |
26 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
18.28 |
27 |
7580101 |
Kiến trúc |
|
18.28 |
28 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) |
|
18.28 |
29 |
7580205 |
Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
|
18.28 |
30 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) |
|
18.28 |
31 |
7620109 |
Nông học |
|
18.28 |
32 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
|
18.28 |
33 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
18.28 |
34 |
7640101 |
Thú y |
|
17.2 |
35 |
7720301 |
Điều dưỡng |
|
18.28 |
36 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
18.28 |
37 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
18.28 |
38 |
7850103 |
Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) |
|
18.28 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00, M01, M10, M13 |
23.55 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu |
2 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00, M01, M10, M13 |
25.5 |
Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu |
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00, T01, T02, T05 |
25 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu |
4 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00, T01, T02, T05 |
26.8 |
Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu |
5 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00 |
19 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu |
6 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00 |
21 |
Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
|
18.28 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
18.28 |
3 |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
|
18.28 |
4 |
7310101 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) |
|
18.28 |
5 |
7310109 |
Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) |
|
18.28 |
6 |
7310201 |
Chính trị học |
|
18.28 |
7 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
18.28 |
8 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
|
18.28 |
9 |
7310601 |
Quốc tế học |
|
18.28 |
10 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
|
18.28 |
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
18.28 |
12 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
|
18.28 |
13 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
18.28 |
14 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) |
|
18.28 |
15 |
7340301 |
Kế toán |
|
18.28 |
16 |
7380101 |
Luật |
|
18.28 |
17 |
7380107 |
Luật kinh tế |
|
18.28 |
18 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
18.28 |
19 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
18.2 |
20 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
20.4 |
21 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
18.28 |
22 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
18.28 |
23 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử |
|
18.28 |
24 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
18.28 |
25 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
18.28 |
26 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
18.28 |
27 |
7580101 |
Kiến trúc |
|
18.28 |
28 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) |
|
18.28 |
29 |
7580205 |
Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
|
18.28 |
30 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) |
|
18.28 |
31 |
7620109 |
Nông học |
|
18.28 |
32 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
|
18.28 |
33 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
18.28 |
34 |
7640101 |
Thú y |
|
17.2 |
35 |
7720301 |
Điều dưỡng |
|
18.28 |
36 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
18.28 |
37 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
18.28 |
38 |
7850103 |
Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) |
|
18.28 |
* Năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
A00;A01;C00;D01 |
23.25 |
2 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00;M01;M10;M13 |
21 |
3 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00;A01;C00;D01 |
25.65 |
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00;C19;C20;D66 |
26.5 |
5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00;T01;T02;T05 |
24.75 |
6 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
A00;C00;C19;D01 |
25.7 |
7 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00;A01;B00;D01 |
25 |
8 |
7140209C |
Sư phạm Toán học chất lượng cao |
A00;A01;B00;D01 |
25.5 |
9 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00;A01;D01;D07 |
22.25 |
10 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00;A01;B00;D07 |
24.4 |
11 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00;B00;D07;C02 |
24.8 |
12 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A02;B00;B03;B08 |
23.55 |
13 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00;C20;D01;D15 |
26.7 |
14 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00;C19;C20;D14 |
28.12 |
15 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00;C04;C20;D15 |
26.55 |
16 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
A01;D01;D14;D15 |
25.3 |
17 |
7140231C |
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) |
A01;D01;D14;D15 |
27 |
18 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01;D01;D14;D15 |
23.75 |
19 |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
A00;A01;C00;D01 |
19 |
20 |
7310101 |
Kinh tế |
A00;A01;B00;D01 |
19 |
21 |
7310201 |
Chính trị học |
A01;C00;C19;D01 |
19 |
22 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A00;A01;C00;D01 |
19 |
23 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
A00;A01;C00;D01 |
19 |
24 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;D01;D07 |
19 |
25 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
A00;A01;D01;D07 |
20 |
26 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00;A01;D01;D07 |
19 |
27 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01;D07 |
19 |
28 |
7380101 |
Luật |
A00;A01;C00;D01 |
19 |
29 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00;A01;C00;D01 |
19 |
30 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00;A01;A02;B08 |
18 |
31 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00;A01;D01;D07 |
18 |
32 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;D01;D07 |
20 |
33 |
7480201C |
Công nghệ thông tin chất lượng cao |
A00;A01;D01;D07 |
21 |
34 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00;A01;B00;D01 |
19 |
35 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00;A01;B00;D01 |
26 |
36 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;B00;D01 |
19 |
37 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00;A01;B00;D01 |
17 |
38 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00;A01;B00;D01 |
19 |
39 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00;A01;B00;D07 |
18 |
40 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00;A01;B00;D01 |
17 |
41 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00;A01;B00;D01 |
17 |
42 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00;A01;B00;D01 |
17 |
43 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00;B00;B08;D01 |
17 |
44 |
7620109 |
Nông học |
A00;B00;B08;D01 |
17 |
45 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00;B00;B08;D01 |
18 |
46 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00;C08;D08;D13 |
20 |
47 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A00;A01;C00;D01 |
18 |
48 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00;B00;B08;D01 |
17 |
49 |
7850103 |
Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) |
A00;B00;B08;D01 |
17 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
A00;A01;C00;D01 |
26 |
2 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00;M01;M10;M13 |
24 |
3 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00;A01;C00;D01 |
29.2 |
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00;C19;C20;D66 |
28 |
5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00;T01;T02;T05 |
26 |
6 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
A00;C00;C19;D01 |
27.5 |
7 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00;A01;B00;D01 |
29.5 |
8 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00;A01;D01;D07 |
28 |
9 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00;A01;B00;D07 |
28.65 |
10 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00;B00;D07;C02 |
29.25 |
11 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A02;B00;B03;B08 |
27.5 |
12 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00;C20;D01;D15 |
29 |
13 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00;C19;C20;D14 |
29 |
14 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00;C04;C20;D15 |
29 |
15 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
A01;D01;D14;D15 |
29 |
16 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01;D01;D14;D15 |
26 |
17 |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
A00;A01;C00;D01 |
21 |
18 |
7310101 |
Kinh tế |
A00;A01;B00;D01 |
22 |
19 |
7310201 |
Chính trị học |
A01;C00;C19;D01 |
21 |
20 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A00;A01;C00;D01 |
21 |
21 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
A00;A01;C00;D01 |
21 |
22 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;D01;D07 |
23 |
23 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
A00;A01;D01;D07 |
23 |
24 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00;A01;D01;D07 |
22 |
25 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01;D07 |
23 |
26 |
7380101 |
Luật |
A00;A01;C00;D01 |
20 |
27 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00;A01;C00;D01 |
20 |
28 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00;A01;A02;B08 |
19 |
29 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00;A01;D01;D07 |
24 |
30 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;D01;D07 |
24 |
31 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00;A01;B00;D01 |
23 |
32 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00;A01;B00;D01 |
27 |
33 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;B00;D01 |
23 |
34 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00;A01;B00;D01 |
22 |
35 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00;A01;B00;D01 |
23 |
36 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00;A01;B00;D07 |
19 |
37 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00;A01;B00;D01 |
18 |
38 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00;A01;B00;D01 |
18 |
39 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00;A01;B00;D01 |
18 |
40 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00;B00;B08;D01 |
18 |
41 |
7620109 |
Nông học |
A00;B00;B08;D01 |
18 |
42 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00;B00;B08;D01 |
18 |
43 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00;C08;D08;D13 |
22 |
44 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A00;A01;C00;D01 |
19 |
45 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00;B00;B08;D01 |
18 |
46 |
7850103 |
Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) |
A00;B00;B08;D01 |
18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
18 |
2 |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
|
18 |
3 |
7310101 |
Kinh tế |
|
18 |
4 |
7310201 |
Chính trị học |
|
18 |
5 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
18 |
6 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
|
18 |
7 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
|
18 |
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
18 |
9 |
7340301 |
Kế toán |
|
18 |
10 |
7380101 |
Luật |
|
18 |
11 |
7380107 |
Luật kinh tế |
|
18 |
12 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
18 |
13 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
18 |
14 |
7480201C |
Công nghệ thông tin chất lượng cao |
|
18 |
15 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
18 |
16 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
18 |
17 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
18 |
18 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
18 |
19 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
18 |
20 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
18 |
21 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
18 |
22 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
18 |
23 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
18 |
24 |
7620105 |
Chăn nuôi |
|
18 |
25 |
7620109 |
Nông học |
|
18 |
26 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
18 |
27 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
18 |
28 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
18 |
29 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
|
18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
18 |
2 |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
|
18 |
3 |
7310101 |
Kinh tế |
|
18 |
4 |
7310201 |
Chính trị học |
|
18 |
5 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
18 |
6 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
|
18 |
7 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
|
18 |
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
18 |
9 |
7340301 |
Kế toán |
|
18 |
10 |
7380101 |
Luật |
|
18 |
11 |
7380107 |
Luật kinh tế |
|
18 |
12 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
18 |
13 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
18 |
14 |
7480201C |
Công nghệ thông tin chất lượng cao |
|
18 |
15 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
18 |
16 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
18 |
17 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
18 |
18 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
18 |
19 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
18 |
20 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
18 |
21 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
18 |
22 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
18 |
23 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
18 |
24 |
7620105 |
Chăn nuôi |
|
18 |
25 |
7620109 |
Nông học |
|
18 |
26 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
18 |
27 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
18 |
28 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
18 |
29 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
|
18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
18 |
2 |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
|
18 |
3 |
7310101 |
Kinh tế |
|
18 |
4 |
7310201 |
Chính trị học |
|
18 |
5 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
18 |
6 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
|
18 |
7 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
|
18 |
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
18 |
9 |
7340301 |
Kế toán |
|
18 |
10 |
7380101 |
Luật |
|
18 |
11 |
7380107 |
Luật kinh tế |
|
18 |
12 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
18 |
13 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
18 |
14 |
7480201C |
Công nghệ thông tin chất lượng cao |
|
18 |
15 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
18 |
16 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
18 |
17 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
18 |
18 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
18 |
19 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
18 |
20 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
18 |
21 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
18 |
22 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
18 |
23 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
18 |
24 |
7620105 |
Chăn nuôi |
|
18 |
25 |
7620109 |
Nông học |
|
18 |
26 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
18 |
27 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
18 |
28 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
18 |
29 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
|
18 |
Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn Đại học Vinh, ngành nào đáng học năm 2025?
Xem thêm: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2025: ngành hot bất ngờ tụt điểm?
Xem thêm: Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông mới nhất 2025?
Điểm chuẩn Đại học Vinh, ngành nào đáng học năm 2025? (Hình từ Internet)
Sinh viên có được tham gia hoạt động bảo vệ môi trường không?
Căn cứ theo khoản 5 Điều 60 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi điểm a, điểm b, điểm c khoản 31 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định cụ thể như sau:
Nhiệm vụ và quyền của người học
1. Học tập, nghiên cứu khoa học, rèn luyện theo quy định.
2. Tôn trọng giảng viên, cán bộ quản lý, viên chức và nhân viên của cơ sở giáo dục đại học; đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập và rèn luyện.
3. Tham gia lao động và hoạt động xã hội, hoạt động bảo vệ môi trường, bảo vệ an ninh, trật tự, phòng, chống tiêu cực, gian lận trong học tập và thi cử, phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội.
4. Được tôn trọng và đối xử bình đẳng, không phân biệt đối xử về giới, dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc xuất thân; được định hướng nghề nghiệp và cung cấp đầy đủ thông tin về việc học tập, rèn luyện.
5. Được bảo đảm điều kiện học tập, tham gia hoạt động khoa học, công nghệ và khởi nghiệp, hoạt động rèn luyện kỹ năng hoàn thiện bản thân, tham gia hoạt động đoàn thể, hoạt động vì cộng đồng và hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao.
6. Đóng góp ý kiến, tham gia quản lý và giám sát hoạt động giáo dục và các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục.
7. Được hưởng chính sách đối với người học thuộc đối tượng hưởng ưu tiên và chính sách xã hội.
8. Nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học và quy định khác của pháp luật có liên quan.
Như vậy, sinh viên có quyền được tham gia lao động và hoạt động xã hội, hoạt động bảo vệ môi trường, bảo vệ an ninh, trật tự, phòng, chống tiêu cực, gian lận trong học tập và thi cử, phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội.
Danh sách thành viên hội đồng trường đại học công lập được công bố ở đầu?
Căn cứ theo điểm a khoản 5 Điều 16 Luật giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi Khoản 10 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy dịnh như sau:
Hội đồng trường của trường đại học công lập
...
5. Danh sách, nhiệm kỳ, nguyên tắc làm việc của hội đồng trường đại học công lập được quy định như sau:
a) Danh sách chủ tịch và thành viên hội đồng trường được công khai trên trang thông tin điện tử của trường đại học sau khi được cơ quan quản lý có thẩm quyền công nhận;
b) Nhiệm kỳ của hội đồng trường là 05 năm. Hội đồng trường họp định kỳ ít nhất 03 tháng một lần và họp đột xuất theo đề nghị của chủ tịch hội đồng trường, của hiệu trưởng trường đại học hoặc của ít nhất một phần ba tổng số thành viên của hội đồng trường. Cuộc họp hội đồng trường là hợp lệ khi có trên 50% tổng số thành viên dự họp, trong đó có thành viên ngoài trường đại học;
c) Hội đồng trường làm việc theo nguyên tắc tập thể, quyết định theo đa số, trừ trường hợp quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại học quy định tỷ lệ biểu quyết cao hơn; quyết định của hội đồng trường được thể hiện bằng hình thức nghị quyết....
Như vậy, danh sách chủ tịch và thành viên hội đồng trường được công khai trên trang thông tin điện tử của trường đại học sau khi được cơ quan quản lý có thẩm quyền công nhận.
Từ khóa: Đại học Vinh Điểm chuẩn Đại học Vinh ngành nào đáng học ngành nào đáng học năm 2025 quản lý giáo dục Giáo dục tiểu học Sư phạm Toán học ngôn ngữ Anh Việt Nam học quản trị kinh doanh
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;