Dưới 18 điểm học trường nào? Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên chính xác nhất?

Dưới 18 điểm học trường nào? Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên chính xác nhất? Thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy đại học theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học?

Đăng bài: 19:30 23/04/2025

Dưới 18 điểm học trường nào? Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên chính xác nhất?

Dưới đây là thông tin về Dưới 18 điểm học trường nào? Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên chính xác nhất?

* Năm 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220113

Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt Nam

C00; C14; D01; D84

16

 

2

7220201

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

D01; D14; D15; D66

16

 

3

7220201_AH

Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)

D01; D14; D15; D66

16

 

4

7220201_AT

Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)

D01; D14; D15; D66

16

 

5

7220201_HG

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

D01; D14; D15; D66

16

 

6

7220201_LC

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

D01; D14; D15; D66

16

 

7

7229010

Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật)

C00; C14; D01; D84

18

CT đào tạo định hướng giảng dạy

8

7229030

Văn học

C00; C14; D01; D84

18

CT đào tạo định hướng giảng dạy

9

7310612

Trung Quốc học

C00; D01; D04; D66

18

 

10

7310614

Hàn Quốc học

C00; D01; DD2; D66

16

 

11

7320101

Báo chí (Báo chí đa phương tiện)

C00; C14; D01; D84

16

 

12

7320201

Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)

C00; C14; D01; D84

16

 

13

7340401

Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)

C00; C14; D01; D84

16

 

14

7380101

Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)

C00; C14; C20; D01

16

 

15

7420201

Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)

A00; B00; B08; D07

16

 

16

7440102_TĐ

Công nghệ bán dẫn

A00; A01; D07; C01

16

 

17

7440112

Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý)

A00; B00; C08; D07

16.5

CT đào tạo định hướng giảng dạy

18

7460101

Toán học

A00; C14; D01; D84

18

CT đào tạo định hướng giảng dạy

19

7460117

Toán Tin

A00; C14; D01; D84

16.5

CT đào tạo định hướng giảng dạy

20

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)

A00; A16; B00; C14

16

 

21

7760101

Công tác xã hội

C00; C14; D01; D84

16

 

22

7810101

Du lịch

C00; C04; C20; D01

16

 

23

7810101_HG

Du lịch

C00; C04; C20; D01

16

 

24

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00; C20; D01; D66

16

 

25

7810301

Quản lý Thể dục thể thao

C00; C14; D01; D84

16

 

26

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00; B00; C20; D01

16

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220113

Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

C00; C14; D01; D84

18

 

2

7220113

Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt Nam

C00; C14; D01; D84

18

 

3

7220201

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

D01; D14; D15; D66

19

 

4

7220201

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

D01; D14; D15; D66

19

 

5

7220201_AH

Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)

D01; D14; D15; D66

19

 

6

7220201_AH

Song ngữ Anh - Hàn

D01; D14; D15; D66

19

 

7

7220201_AT

Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)

D01; D14; D15; D66

19

 

8

7220201_AT

Song ngữ Anh - Trung

D01; D14; D15; D66

19

 

9

7220201_HG

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

D01; D14; D15; D66

18

Phân hiệu tại Hà Giang

10

7220201_HG

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

D01; D14; D15; D66

18

 

11

7220201_LC

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

D01; D14; D15; D66

18

Phân hiệu tại Lào Cai

12

7220201_LC

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

D01; D14; D15; D66

18

 

13

7229010

Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật)

C00; C14; D01; D84

19

CT đào tạo định hướng giảng dạy

14

7229010

Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật)

C00; C14; D01; D84

19

CTĐT định hướng giảng dạy

15

7229030

Văn học

C00; C14; D01; D84

19

CTĐT định hướng giảng dạy

16

7229030

Văn học

C00; C14; D01; D84

19

CT đào tạo định hướng giảng dạy

17

7310612

Trung Quốc học

D01; C00; D04; D66

20

 

18

7310612

Trung Quốc học

C00; D01; D04; D66

20

 

19

7310614

Hàn Quốc học

C00; D01; DD2; D66

19

 

20

7310614

Hàn Quốc học

C00; D01; DD2; D66

19

 

21

7320101

Báo chí (Báo chí đa phương tiện)

C00; D01; C14; D84

18

 

22

7320101

Báo chí (Báo chí đa phương tiện)

C00; C14; D01; D84

18

 

23

7320201

Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị Trường học và Văn thư)

C00; C14; D01; D84

18

 

24

7320201

Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)

C00; D01; C14; D84

18

 

25

7340401

Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)

C00; C14; D01; D84

18

 

26

7340401

Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)

C00; C14; D01; D84

18

 

27

7380101

Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)

C00; C14; C20; D01

18

 

28

7380101

Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)

C00; C14; C20; D01

18

 

29

7420201

Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)

A00; B00; B08; D07

19

 

30

7420201

Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)

A00; B00; B08; D07

19

 

31

7440102_TĐ

Công nghệ bán dẫn

A00; A01; D07; C01

18

 

32

7440102_TĐ

Công nghệ bán dẫn

A00; A01; C01; D07

18

 

33

7440112

Hóa học

A00; B00; C08; D07

19

CTĐT định hướng giảng dạy

34

7440112

Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý)

A00; B00; C08; D07

19

CT đào tạo định hướng giảng dạy

35

7460101

Toán học

A00; C14; D01; D84

19

 

36

7460101

Toán học

A00; C14; D01; D84

19

CT đào tạo định hướng giảng dạy

37

7460117

Toán tin

A00; C14; D01; D84

19

 

38

7460117

Toán Tin

A00; C14; D01; D84

19

CT đào tạo định hướng giảng dạy

39

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)

A00; A16; B00; C14

18

 

40

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)

A00; A16; B00; C14

18

 

41

7760101

Công tác xã hội

C00; C14; D01; D84

18

 

42

7760101

Công tác xã hội

C00; C14; D01; D84

18

 

43

7810101

Du lịch

C00; C04; C20; D01

18

 

44

7810101

Du lịch

C00; C04; C20; D01

18

 

45

7810101_HG

Du lịch

C00; C04; C20; D01

18

Phân hiệu tại Hà Giang

46

7810101_HG

Du lịch

C00; C04; C20; D01

18

 

47

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp và các chuyên ngành khác)

C00; C20; D01; D66

18

 

48

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00; C20; D01; D66

18

 

49

7810301

Quản lý Thể dục thể thao

C00; C14; D01; D84

17

 

50

7810301

Quản lý Thể dục thể thao

C00; D01; C14; D84

17

 

51

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00; B00; C20; D01

18

 

52

7850101

Quàn lý Tài nguyên và Môi trường

A00; B00; C20; D01

18

* Năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

D01;D14;D15;D66

20

2

7220201_AH

Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)

D01;D14;D15;D66

20

3

7220201_AT

Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)

D0l;D14;D15;D66

20

4

7310612

Trung Quốc học

C00;D01;D04;D66

22.5

5

7310614

Hàn Quốc học

C00;D01;DD2;D66

22.5

6

7320101

Báo chí (Báo chí đa phương tiện)

C00;C14;D01;D84

18

7

7340401

Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)

C00;C14;D01;D84

18

8

7380101

Luật

C00;C14;C20;D01

18

9

7380101_CLC

Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)

C00;C14;C20;D01

22.5

10

7420201_CLC

Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)

A00;B00;B08;D07

23.5

11

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)

A00;A16;B00;C14

18

12

7760101

Công tác xã hội

C00;C14;D01;D84

18

13

7810101

Du lịch

C00;C04;C20;D01

18

14

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00;C20;D01;D66

18

15

7810301

Quản lý Thể dục thể thao

C00;C14;D01;D84

18

16

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00;B00;C14;D01

18

17

78I0103_CLC

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao)

D01;D14;D15;D66

22.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

D01;D14;D15;D66

15

2

7220201_AH

Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)

D01;D14;D15;D66

15

3

7220201_AT

Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)

D0l;D14;D15;D66

15

4

7310612

Trung Quốc học

C00;D01;D04;D66

16.5

5

7310614

Hàn Quốc học

C00;D01;DD2;D66

16

6

7320101

Báo chí (Báo chí đa phương tiện)

C00;C14;D01;D84

15

7

7340401

Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)

C00;C14;D01;D84

15

8

7380101

Luật

C00;C14;C20;D01

15

9

7380101_CLC

Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)

C00;C14;C20;D01

16

10

7420201_CLC

Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)

A00;B00;B08;D07

19

11

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)

A00;A16;B00;C14

15

12

7760101

Công tác xã hội

C00;C14;D01;D84

15

13

7810101

Du lịch

C00;C04;C20;D01

15

14

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00;C20;D01;D66

15

15

7810301

Quản lý Thể dục thể thao

C00;C14;D01;D84

15

16

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00;B00;C14;D01

15

17

78I0103_CLC

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao)

D01;D14;D15;D66

16

* Năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01;D14;D15;D66

15

2

7229010

Lịch sử

D01;C00;C14;D84

15

3

7229030

Văn học

D01;C00;C14;D84

15

4

7310612

Trung Quốc học

D01;D04;C00;D66

16.5

5

7310614

Hàn Quốc học

D01;C00;DD2;D66

16.5

6

7320101

Báo chí

D01;C00;C14;D84

16

7

7320201

Thông tin - Thư viện

D01;C00;C14;D84

15

8

7340401

Khoa học quản lý

D01;C00;C14;D84

15

9

7380101

Luật

D01;C00;C14;C20

15

10

7380101_CLC

Dịch vụ pháp luật

D01;C00;C14;C20

16.5

11

7420201_CLC

Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh

B00;D07;B08;A00

19

12

7440102

Vật lý học

A00;D01;C01;A01

15

13

7440301

Khoa học môi trường

A00;B00;D01;C14

15

14

7460101

Toán học

A00;D84;D01;C14

15

15

7460117

Toán tin

A00;D84;D01;C14

15

16

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

A00;A16;B00;C14

15

17

7720203

Hoá dược

A00;A16;B00;C14

15

18

7760101

Công tác xã hội

D01;C00;C14;D84

15

19

7810101

Du lịch

C00;D01;C20;C04

15

20

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00;D01;C20;D66

15

21

7810103_CLC

Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp

D01;D14;D15;D66

16.5

22

7810301

Quản lý Thể dục thể thao

C00;D01;C14;D84

15

23

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00;B00;D01;C14

15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01;D14;D15;D66

20

2

7229010

Lịch sử

D01;C00;C14;D84

18

3

7229030

Văn học

D01;C00;C14;D84

18

4

7310612

Trung Quốc học

D01;D04;C00;D66

22.5

5

7310614

Hàn Quốc học

D01;C00;DD2;D66

22.5

6

7320101

Báo chí

D01;C00;C14;D84

18

7

7320201

Thông tin - Thư viện

D01;C00;C14;D84

18

8

7340401

Khoa học quản lý

D01;C00;C14;D84

18

9

7380101

Luật

D01;C00;C14;C20

19

10

7380101_CLC

Dịch vụ pháp luật

D01;C00;C14;C20

22

11

7420201_CLC

Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh

B00;D07;B08;A00

23.5

12

7440102

Vật lý học

A00;D01;C01;A01

18

13

7440301

Khoa học môi trường

A00;B00;D01;C14

18

14

7460101

Toán học

A00;D84;D01;C14

18

15

7460117

Toán tin

A00;D84;D01;C14

18

16

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

A00;A16;B00;C14

18

17

7720203

Hoá dược

A00;A16;B00;C14

18

18

7760101

Công tác xã hội

D01;C00;C14;D84

18

19

7810101

Du lịch

C00;D01;C20;C04

19

20

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00;D01;C20;D66

19

21

7810103_CLC

Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp

D01;D14;D15;D66

22

22

7810301

Quản lý Thể dục thể thao

C00;D01;C14;D84

18

23

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00;B00;D01;C14

18

* Năm 2021

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01;D14;D15;D66

15

Chương trình đại trà

2

7229010

Lịch sử

D01;C00;C14;D84

15

Chương trình đại trà

3

7229030

Văn học

D01;C00;C14;D84

15

Chương trình đại trà

4

7310612

Trung Quốc học

D01;D04;C00;D66

16.5

Chương trình đại trà

5

7310614

Hàn Quốc học

D01;C00;D02;D66

16.5

Chương trình đại trà

6

7310630

Việt Nam học

D01;C00;C14;D84

15

Chương trình đại trà

7

7320101

Báo chí

D01;C00;C14;D84

15

Chương trình đại trà

8

7320201

Thông tin - Thư viện

D01;C00;C14;D84

15

Chương trình đại trà

9

7340401

Khoa học quản lý

D01;C00;C14;D84

15

Chương trình đại trà

10

7380101

Luật

D01;C00;C14;D84

15

Chương trình đại trà

11

7380101_CLC

Dịch vụ pháp luật

D01;C00;C14;D84

16.5

Chương trình chất lượng cao

12

7420201

Công nghệ sinh học

A00;B00;D08;B04

18

Chương trình đại trà

13

7420201_CLC

Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh

B00;D07;D08

20

Chương trình chất lượng cao

14

7440102

Vật lý

A00;D01;C01;A01

15

Chương trình đại trà

15

7440301

Khoa học môi trường

A00;B00;D01;C14

15

Chương trình đại trà

16

7460117

Toán - Tin

A00;D84;D01;C14

15

Chương trình đại trà

17

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

A00;A16;B00;C14

15

Chương trình đại trà

18

7720203

Hoá dược

A00;A16;B00;C14

15

Chương trình đại trà

19

7760101

Công tác xã hội

D01;C00;C14;D84

15

Chương trình đại trà

20

7810101

Du lịch

C00;D01;C20;C04

15

Chương trình đại trà

21

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00;D01;C20;D66

15

Chương trình đại trà

22

7810103_CLC

Quản trị khách sạn và Resort

C00;D01;C20;D66

16.5

Chương trình chất lượng cao

23

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00;B00;D01;C14

15

Chương trình đại trà

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01;D14;D15;D66

18

Chương trình đại trà

2

7229010

Lịch sử

D01;C00;C14;D84

18

Chương trình đại trà

3

7229030

Văn học

D01;C00;C14;D84

18

Chương trình đại trà

4

7310612

Trung Quốc học

D01;D04;C00;D66

21.5

Chương trình đại trà

5

7310614

Hàn Quốc học

D01;C00;D02;D66

21

Chương trình đại trà

6

7310630

Việt Nam học

D01;C00;C14;D84

18

Chương trình đại trà

7

7320101

Báo chí

D01;C00;C14;D84

18

Chương trình đại trà

8

7320201

Thông tin - Thư viện

D01;C00;C14;D84

18

Chương trình đại trà

9

7340401

Khoa học quản lý

D01;C00;C14;D84

18

Chương trình đại trà

10

7380101

Luật

D01;C00;C14;D84

18

Chương trình đại trà

11

7380101_CLC

Dịch vụ pháp luật

D01;C00;C14;D84

21

Chương trình chất lượng cao

12

7420201

Công nghệ sinh học

A00;B00;D08;B04

21

Chương trình đại trà

13

7420201_CLC

Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh

B00;D07;D08

23

Chương trình chất lượng cao

14

7440102

Vật lý

A00;D01;C01;A01

18

Chương trình đại trà

15

7440301

Khoa học môi trường

A00;B00;D01;C14

18

Chương trình đại trà

16

7460117

Toán - Tin

A00;D84;D01;C14

18

Chương trình đại trà

17

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

A00;A16;B00;C14

18

Chương trình đại trà

18

7720203

Hoá dược

A00;A16;B00;C14

18

Chương trình đại trà

19

7760101

Công tác xã hội

D01;C00;C14;D84

18

Chương trình đại trà

20

7810101

Du lịch

C00;D01;C20;C04

18

Chương trình đại trà

21

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00;D01;C20;D66

18

Chương trình đại trà

22

7810103_CLC

Quản trị khách sạn và Resort

C00;D01;C20;D66

21

Chương trình chất lượng cao

23

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00;B00;D01;C14

18

Chương trình đại trà

* Năm 2020

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D66

15

 

2

7229010

Lịch sử

D01, C00, C14, D84

15

 

3

7229030

Văn học

D01, C00, C14, D84

15

 

4

7310630

Việt Nam học

D01, C00, C14, D84

15

 

5

7320101

Báo chí

D01, C00, C14, D84

15

 

6

7320201

Thông tin - Thư viện

D01, C00, C14, D84

15

 

7

7340401

Khoa học quản lý

D01, C00, C14, D84

15

 

8

7380101

Luật

D01, C00, C14, D84

15

 

9

7380101_CLC

Dịch vụ pháp luật

D01, C00, C14, D84

16.5

Chất lượng cao

10

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D08, B04

17

 

11

7420201_CLC

Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh

B00, D07, D08

18.5

Chất lượng cao

12

7440217

Địa lý tự nhiên

A00, D01, C04, C20

15

 

13

7440301

Khoa học môi trường

A00, B00, D01, C14

15

 

14

7460117

Toán - Tin

A00, D84, D01, C14

15

 

15

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

B00, A11, D01, C17

15

 

16

7720203

Hoá dược

B00, A11, D01, C17

15

 

17

7760101

Công tác xã hội

D01, C00, C14, D84

15

 

18

7810101

Du lịch

C00, D01, C20, C04

15

 

19

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00, D01, C20, D66

15

 

20

7810103_CLC

Quản trị khách sạn và Resort

C00, D01, C20, D66

16.5

Chất lượng cao

21

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00, B00, D01, C14

15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2020

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D66

18

Chương trình đại trà

2

7229010

Lịch sử

D01, C00, C14, D84

18

Chương trình đại trà

3

7229030

Văn học

D01, C00, C14, D84

18

Chương trình đại trà

4

7310630

Việt Nam học

D01, C00, C14, D84

18

Chương trình đại trà

5

7320101

Báo chí

D01, C00, C14, D84

18

Chương trình đại trà

6

7320201

Thông tin - Thư viện

D01, C00, C14, D84

18

Chương trình đại trà

7

7340401

Khoa học quản lý

D01, C00, C14, D84

18

Chương trình đại trà

8

7380101

Luật

D01, C00, C14, D84

18

Chương trình đại trà

9

7380101 CLC

Dịch vụ pháp luật

D01, C00, C14, D84

21

Chương trình chất lượng cao

10

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D08, B04

21

Chương trình đại trà

11

7420201 CLC

Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh

B00, D07, D08

23

Chương trình chất lượng cao

12

7440217

Địa lý tự nhiên

A00, D01, C04, C20

18

Chương trình đại trà

13

7440301

Khoa học môi trường

A00, B00, D01, C14

18

Chương trình đại trà

14

7460117

Toán - Tin

A00, D84, D01, C14

18

Chương trình đại trà

15

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

B00, A11, D01, C17

18

Chương trình đại trà

16

7720203

Hoá dược

B00, A11, D01, C17

18

Chương trình đại trà

17

7760101

Công tác xã hội

D01, C00, C14, D84

18

Chương trình đại trà

18

7810101

Du lịch

C00, D01, C20, C04

18

Chương trình đại trà

19

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00, D01, C20, D66

18

Chương trình đại trà

20

7810103 CLC

Quản trị khách sạn và Resort

C00, D01, C20, D66

21

Chương trình chất lượng cao

21

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00, B00, D01, C14

18

Chương trình đại trà

Trên đây là thông tin về Dưới 18 điểm học trường nào? Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên chính xác nhất?

Xem thêm: Top ngành dễ đậu trường Đại học Đại Nam coi xong chốt liền 2025?

Xem thêm: Top ngành dễ đậu trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế lương cao 2025?

Dưới 18 điểm học trường nào? Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên chính xác nhất?

Dưới 18 điểm học trường nào? Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên chính xác nhất? (Hình từ Internet)

Thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy đại học theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học được quy định ra sao?

Căn cứ theo điểm b khoản 2 Điều 4 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định như sau:

Hình thức đào tạo
...
2. Đào tạo vừa làm vừa học:
a) Các hoạt động giảng dạy được thực hiện tại cơ sở đào tạo hoặc tại cơ sở phối hợp đào tạo theo quy định liên kết đào tạo tại Điều 5 của Quy chế này, riêng những hoạt động thực hành, thực tập, trải nghiệm thực tế và giảng dạy trực tuyến có thể thực hiện ngoài cơ sở đào tạo, cơ sở phối hợp đào tạo;
b) Thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy linh hoạt trong ngày và trong tuần.
...

Theo đó, thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy đại học theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học linh hoạt trong ngày và trong tuần.

Định hướng hoạt động của cơ sở giáo dục đại học như thế nào?

Căn cứ theo khoản 4 Điều 7 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:

Cơ sở giáo dục đại học

...

4. Căn cứ vào năng lực và yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, cơ sở giáo dục đại học xác định mục tiêu phát triển, định hướng hoạt động như sau:

a) Cơ sở giáo dục đại học định hướng nghiên cứu;

b) Cơ sở giáo dục đại học định hướng ứng dụng.

...

Như vậy, Căn cứ vào năng lực và yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, cơ sở giáo dục đại học xác định mục tiêu phát triển, định hướng hoạt động như sau

- Cơ sở giáo dục đại học định hướng nghiên cứu;

- Cơ sở giáo dục đại học định hướng ứng dụng.

4 Huỳnh Mai Đoan Trang

Từ khóa: Đại học Khoa học Thái Nguyên Dưới 18 điểm học trường nào Dưới 18 điểm Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên ngôn ngữ Anh Báo chí đa phương tiện Công nghệ sinh học Quản lý Tài nguyên và Môi trường Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành giáo dục đại học

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...