Dưới 18 điểm học trường nào? Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên chính xác nhất?
Dưới 18 điểm học trường nào? Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên chính xác nhất? Thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy đại học theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học?
Dưới 18 điểm học trường nào? Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên chính xác nhất?
Dưới đây là thông tin về Dưới 18 điểm học trường nào? Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên chính xác nhất?
* Năm 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7220113 |
Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt Nam |
C00; C14; D01; D84 |
16 |
|
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) |
D01; D14; D15; D66 |
16 |
|
3 |
7220201_AH |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) |
D01; D14; D15; D66 |
16 |
|
4 |
7220201_AT |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) |
D01; D14; D15; D66 |
16 |
|
5 |
7220201_HG |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) |
D01; D14; D15; D66 |
16 |
|
6 |
7220201_LC |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) |
D01; D14; D15; D66 |
16 |
|
7 |
7229010 |
Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) |
C00; C14; D01; D84 |
18 |
CT đào tạo định hướng giảng dạy |
8 |
7229030 |
Văn học |
C00; C14; D01; D84 |
18 |
CT đào tạo định hướng giảng dạy |
9 |
7310612 |
Trung Quốc học |
C00; D01; D04; D66 |
18 |
|
10 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
C00; D01; DD2; D66 |
16 |
|
11 |
7320101 |
Báo chí (Báo chí đa phương tiện) |
C00; C14; D01; D84 |
16 |
|
12 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) |
C00; C14; D01; D84 |
16 |
|
13 |
7340401 |
Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) |
C00; C14; D01; D84 |
16 |
|
14 |
7380101 |
Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) |
C00; C14; C20; D01 |
16 |
|
15 |
7420201 |
Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao) |
A00; B00; B08; D07 |
16 |
|
16 |
7440102_TĐ |
Công nghệ bán dẫn |
A00; A01; D07; C01 |
16 |
|
17 |
7440112 |
Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý) |
A00; B00; C08; D07 |
16.5 |
CT đào tạo định hướng giảng dạy |
18 |
7460101 |
Toán học |
A00; C14; D01; D84 |
18 |
CT đào tạo định hướng giảng dạy |
19 |
7460117 |
Toán Tin |
A00; C14; D01; D84 |
16.5 |
CT đào tạo định hướng giảng dạy |
20 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) |
A00; A16; B00; C14 |
16 |
|
21 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; C14; D01; D84 |
16 |
|
22 |
7810101 |
Du lịch |
C00; C04; C20; D01 |
16 |
|
23 |
7810101_HG |
Du lịch |
C00; C04; C20; D01 |
16 |
|
24 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00; C20; D01; D66 |
16 |
|
25 |
7810301 |
Quản lý Thể dục thể thao |
C00; C14; D01; D84 |
16 |
|
26 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00; B00; C20; D01 |
16 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7220113 |
Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
C00; C14; D01; D84 |
18 |
|
2 |
7220113 |
Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt Nam |
C00; C14; D01; D84 |
18 |
|
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) |
D01; D14; D15; D66 |
19 |
|
4 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) |
D01; D14; D15; D66 |
19 |
|
5 |
7220201_AH |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) |
D01; D14; D15; D66 |
19 |
|
6 |
7220201_AH |
Song ngữ Anh - Hàn |
D01; D14; D15; D66 |
19 |
|
7 |
7220201_AT |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) |
D01; D14; D15; D66 |
19 |
|
8 |
7220201_AT |
Song ngữ Anh - Trung |
D01; D14; D15; D66 |
19 |
|
9 |
7220201_HG |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) |
D01; D14; D15; D66 |
18 |
Phân hiệu tại Hà Giang |
10 |
7220201_HG |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) |
D01; D14; D15; D66 |
18 |
|
11 |
7220201_LC |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) |
D01; D14; D15; D66 |
18 |
Phân hiệu tại Lào Cai |
12 |
7220201_LC |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) |
D01; D14; D15; D66 |
18 |
|
13 |
7229010 |
Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) |
C00; C14; D01; D84 |
19 |
CT đào tạo định hướng giảng dạy |
14 |
7229010 |
Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) |
C00; C14; D01; D84 |
19 |
CTĐT định hướng giảng dạy |
15 |
7229030 |
Văn học |
C00; C14; D01; D84 |
19 |
CTĐT định hướng giảng dạy |
16 |
7229030 |
Văn học |
C00; C14; D01; D84 |
19 |
CT đào tạo định hướng giảng dạy |
17 |
7310612 |
Trung Quốc học |
D01; C00; D04; D66 |
20 |
|
18 |
7310612 |
Trung Quốc học |
C00; D01; D04; D66 |
20 |
|
19 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
C00; D01; DD2; D66 |
19 |
|
20 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
C00; D01; DD2; D66 |
19 |
|
21 |
7320101 |
Báo chí (Báo chí đa phương tiện) |
C00; D01; C14; D84 |
18 |
|
22 |
7320101 |
Báo chí (Báo chí đa phương tiện) |
C00; C14; D01; D84 |
18 |
|
23 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị Trường học và Văn thư) |
C00; C14; D01; D84 |
18 |
|
24 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) |
C00; D01; C14; D84 |
18 |
|
25 |
7340401 |
Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) |
C00; C14; D01; D84 |
18 |
|
26 |
7340401 |
Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) |
C00; C14; D01; D84 |
18 |
|
27 |
7380101 |
Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) |
C00; C14; C20; D01 |
18 |
|
28 |
7380101 |
Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) |
C00; C14; C20; D01 |
18 |
|
29 |
7420201 |
Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao) |
A00; B00; B08; D07 |
19 |
|
30 |
7420201 |
Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao) |
A00; B00; B08; D07 |
19 |
|
31 |
7440102_TĐ |
Công nghệ bán dẫn |
A00; A01; D07; C01 |
18 |
|
32 |
7440102_TĐ |
Công nghệ bán dẫn |
A00; A01; C01; D07 |
18 |
|
33 |
7440112 |
Hóa học |
A00; B00; C08; D07 |
19 |
CTĐT định hướng giảng dạy |
34 |
7440112 |
Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý) |
A00; B00; C08; D07 |
19 |
CT đào tạo định hướng giảng dạy |
35 |
7460101 |
Toán học |
A00; C14; D01; D84 |
19 |
|
36 |
7460101 |
Toán học |
A00; C14; D01; D84 |
19 |
CT đào tạo định hướng giảng dạy |
37 |
7460117 |
Toán tin |
A00; C14; D01; D84 |
19 |
|
38 |
7460117 |
Toán Tin |
A00; C14; D01; D84 |
19 |
CT đào tạo định hướng giảng dạy |
39 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) |
A00; A16; B00; C14 |
18 |
|
40 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) |
A00; A16; B00; C14 |
18 |
|
41 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; C14; D01; D84 |
18 |
|
42 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; C14; D01; D84 |
18 |
|
43 |
7810101 |
Du lịch |
C00; C04; C20; D01 |
18 |
|
44 |
7810101 |
Du lịch |
C00; C04; C20; D01 |
18 |
|
45 |
7810101_HG |
Du lịch |
C00; C04; C20; D01 |
18 |
Phân hiệu tại Hà Giang |
46 |
7810101_HG |
Du lịch |
C00; C04; C20; D01 |
18 |
|
47 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp và các chuyên ngành khác) |
C00; C20; D01; D66 |
18 |
|
48 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00; C20; D01; D66 |
18 |
|
49 |
7810301 |
Quản lý Thể dục thể thao |
C00; C14; D01; D84 |
17 |
|
50 |
7810301 |
Quản lý Thể dục thể thao |
C00; D01; C14; D84 |
17 |
|
51 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00; B00; C20; D01 |
18 |
|
52 |
7850101 |
Quàn lý Tài nguyên và Môi trường |
A00; B00; C20; D01 |
18 |
* Năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) |
D01;D14;D15;D66 |
20 |
2 |
7220201_AH |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) |
D01;D14;D15;D66 |
20 |
3 |
7220201_AT |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) |
D0l;D14;D15;D66 |
20 |
4 |
7310612 |
Trung Quốc học |
C00;D01;D04;D66 |
22.5 |
5 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
C00;D01;DD2;D66 |
22.5 |
6 |
7320101 |
Báo chí (Báo chí đa phương tiện) |
C00;C14;D01;D84 |
18 |
7 |
7340401 |
Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) |
C00;C14;D01;D84 |
18 |
8 |
7380101 |
Luật |
C00;C14;C20;D01 |
18 |
9 |
7380101_CLC |
Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) |
C00;C14;C20;D01 |
22.5 |
10 |
7420201_CLC |
Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) |
A00;B00;B08;D07 |
23.5 |
11 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) |
A00;A16;B00;C14 |
18 |
12 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00;C14;D01;D84 |
18 |
13 |
7810101 |
Du lịch |
C00;C04;C20;D01 |
18 |
14 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00;C20;D01;D66 |
18 |
15 |
7810301 |
Quản lý Thể dục thể thao |
C00;C14;D01;D84 |
18 |
16 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00;B00;C14;D01 |
18 |
17 |
78I0103_CLC |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) |
D01;D14;D15;D66 |
22.5 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) |
D01;D14;D15;D66 |
15 |
2 |
7220201_AH |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) |
D01;D14;D15;D66 |
15 |
3 |
7220201_AT |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) |
D0l;D14;D15;D66 |
15 |
4 |
7310612 |
Trung Quốc học |
C00;D01;D04;D66 |
16.5 |
5 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
C00;D01;DD2;D66 |
16 |
6 |
7320101 |
Báo chí (Báo chí đa phương tiện) |
C00;C14;D01;D84 |
15 |
7 |
7340401 |
Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) |
C00;C14;D01;D84 |
15 |
8 |
7380101 |
Luật |
C00;C14;C20;D01 |
15 |
9 |
7380101_CLC |
Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) |
C00;C14;C20;D01 |
16 |
10 |
7420201_CLC |
Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) |
A00;B00;B08;D07 |
19 |
11 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) |
A00;A16;B00;C14 |
15 |
12 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00;C14;D01;D84 |
15 |
13 |
7810101 |
Du lịch |
C00;C04;C20;D01 |
15 |
14 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00;C20;D01;D66 |
15 |
15 |
7810301 |
Quản lý Thể dục thể thao |
C00;C14;D01;D84 |
15 |
16 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00;B00;C14;D01 |
15 |
17 |
78I0103_CLC |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) |
D01;D14;D15;D66 |
16 |
* Năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;D14;D15;D66 |
15 |
2 |
7229010 |
Lịch sử |
D01;C00;C14;D84 |
15 |
3 |
7229030 |
Văn học |
D01;C00;C14;D84 |
15 |
4 |
7310612 |
Trung Quốc học |
D01;D04;C00;D66 |
16.5 |
5 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
D01;C00;DD2;D66 |
16.5 |
6 |
7320101 |
Báo chí |
D01;C00;C14;D84 |
16 |
7 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
D01;C00;C14;D84 |
15 |
8 |
7340401 |
Khoa học quản lý |
D01;C00;C14;D84 |
15 |
9 |
7380101 |
Luật |
D01;C00;C14;C20 |
15 |
10 |
7380101_CLC |
Dịch vụ pháp luật |
D01;C00;C14;C20 |
16.5 |
11 |
7420201_CLC |
Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh |
B00;D07;B08;A00 |
19 |
12 |
7440102 |
Vật lý học |
A00;D01;C01;A01 |
15 |
13 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00;B00;D01;C14 |
15 |
14 |
7460101 |
Toán học |
A00;D84;D01;C14 |
15 |
15 |
7460117 |
Toán tin |
A00;D84;D01;C14 |
15 |
16 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
A00;A16;B00;C14 |
15 |
17 |
7720203 |
Hoá dược |
A00;A16;B00;C14 |
15 |
18 |
7760101 |
Công tác xã hội |
D01;C00;C14;D84 |
15 |
19 |
7810101 |
Du lịch |
C00;D01;C20;C04 |
15 |
20 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00;D01;C20;D66 |
15 |
21 |
7810103_CLC |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp |
D01;D14;D15;D66 |
16.5 |
22 |
7810301 |
Quản lý Thể dục thể thao |
C00;D01;C14;D84 |
15 |
23 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00;B00;D01;C14 |
15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;D14;D15;D66 |
20 |
2 |
7229010 |
Lịch sử |
D01;C00;C14;D84 |
18 |
3 |
7229030 |
Văn học |
D01;C00;C14;D84 |
18 |
4 |
7310612 |
Trung Quốc học |
D01;D04;C00;D66 |
22.5 |
5 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
D01;C00;DD2;D66 |
22.5 |
6 |
7320101 |
Báo chí |
D01;C00;C14;D84 |
18 |
7 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
D01;C00;C14;D84 |
18 |
8 |
7340401 |
Khoa học quản lý |
D01;C00;C14;D84 |
18 |
9 |
7380101 |
Luật |
D01;C00;C14;C20 |
19 |
10 |
7380101_CLC |
Dịch vụ pháp luật |
D01;C00;C14;C20 |
22 |
11 |
7420201_CLC |
Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh |
B00;D07;B08;A00 |
23.5 |
12 |
7440102 |
Vật lý học |
A00;D01;C01;A01 |
18 |
13 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00;B00;D01;C14 |
18 |
14 |
7460101 |
Toán học |
A00;D84;D01;C14 |
18 |
15 |
7460117 |
Toán tin |
A00;D84;D01;C14 |
18 |
16 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
A00;A16;B00;C14 |
18 |
17 |
7720203 |
Hoá dược |
A00;A16;B00;C14 |
18 |
18 |
7760101 |
Công tác xã hội |
D01;C00;C14;D84 |
18 |
19 |
7810101 |
Du lịch |
C00;D01;C20;C04 |
19 |
20 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00;D01;C20;D66 |
19 |
21 |
7810103_CLC |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp |
D01;D14;D15;D66 |
22 |
22 |
7810301 |
Quản lý Thể dục thể thao |
C00;D01;C14;D84 |
18 |
23 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00;B00;D01;C14 |
18 |
* Năm 2021
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;D14;D15;D66 |
15 |
Chương trình đại trà |
2 |
7229010 |
Lịch sử |
D01;C00;C14;D84 |
15 |
Chương trình đại trà |
3 |
7229030 |
Văn học |
D01;C00;C14;D84 |
15 |
Chương trình đại trà |
4 |
7310612 |
Trung Quốc học |
D01;D04;C00;D66 |
16.5 |
Chương trình đại trà |
5 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
D01;C00;D02;D66 |
16.5 |
Chương trình đại trà |
6 |
7310630 |
Việt Nam học |
D01;C00;C14;D84 |
15 |
Chương trình đại trà |
7 |
7320101 |
Báo chí |
D01;C00;C14;D84 |
15 |
Chương trình đại trà |
8 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
D01;C00;C14;D84 |
15 |
Chương trình đại trà |
9 |
7340401 |
Khoa học quản lý |
D01;C00;C14;D84 |
15 |
Chương trình đại trà |
10 |
7380101 |
Luật |
D01;C00;C14;D84 |
15 |
Chương trình đại trà |
11 |
7380101_CLC |
Dịch vụ pháp luật |
D01;C00;C14;D84 |
16.5 |
Chương trình chất lượng cao |
12 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00;B00;D08;B04 |
18 |
Chương trình đại trà |
13 |
7420201_CLC |
Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh |
B00;D07;D08 |
20 |
Chương trình chất lượng cao |
14 |
7440102 |
Vật lý |
A00;D01;C01;A01 |
15 |
Chương trình đại trà |
15 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00;B00;D01;C14 |
15 |
Chương trình đại trà |
16 |
7460117 |
Toán - Tin |
A00;D84;D01;C14 |
15 |
Chương trình đại trà |
17 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
A00;A16;B00;C14 |
15 |
Chương trình đại trà |
18 |
7720203 |
Hoá dược |
A00;A16;B00;C14 |
15 |
Chương trình đại trà |
19 |
7760101 |
Công tác xã hội |
D01;C00;C14;D84 |
15 |
Chương trình đại trà |
20 |
7810101 |
Du lịch |
C00;D01;C20;C04 |
15 |
Chương trình đại trà |
21 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00;D01;C20;D66 |
15 |
Chương trình đại trà |
22 |
7810103_CLC |
Quản trị khách sạn và Resort |
C00;D01;C20;D66 |
16.5 |
Chương trình chất lượng cao |
23 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00;B00;D01;C14 |
15 |
Chương trình đại trà |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;D14;D15;D66 |
18 |
Chương trình đại trà |
2 |
7229010 |
Lịch sử |
D01;C00;C14;D84 |
18 |
Chương trình đại trà |
3 |
7229030 |
Văn học |
D01;C00;C14;D84 |
18 |
Chương trình đại trà |
4 |
7310612 |
Trung Quốc học |
D01;D04;C00;D66 |
21.5 |
Chương trình đại trà |
5 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
D01;C00;D02;D66 |
21 |
Chương trình đại trà |
6 |
7310630 |
Việt Nam học |
D01;C00;C14;D84 |
18 |
Chương trình đại trà |
7 |
7320101 |
Báo chí |
D01;C00;C14;D84 |
18 |
Chương trình đại trà |
8 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
D01;C00;C14;D84 |
18 |
Chương trình đại trà |
9 |
7340401 |
Khoa học quản lý |
D01;C00;C14;D84 |
18 |
Chương trình đại trà |
10 |
7380101 |
Luật |
D01;C00;C14;D84 |
18 |
Chương trình đại trà |
11 |
7380101_CLC |
Dịch vụ pháp luật |
D01;C00;C14;D84 |
21 |
Chương trình chất lượng cao |
12 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00;B00;D08;B04 |
21 |
Chương trình đại trà |
13 |
7420201_CLC |
Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh |
B00;D07;D08 |
23 |
Chương trình chất lượng cao |
14 |
7440102 |
Vật lý |
A00;D01;C01;A01 |
18 |
Chương trình đại trà |
15 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00;B00;D01;C14 |
18 |
Chương trình đại trà |
16 |
7460117 |
Toán - Tin |
A00;D84;D01;C14 |
18 |
Chương trình đại trà |
17 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
A00;A16;B00;C14 |
18 |
Chương trình đại trà |
18 |
7720203 |
Hoá dược |
A00;A16;B00;C14 |
18 |
Chương trình đại trà |
19 |
7760101 |
Công tác xã hội |
D01;C00;C14;D84 |
18 |
Chương trình đại trà |
20 |
7810101 |
Du lịch |
C00;D01;C20;C04 |
18 |
Chương trình đại trà |
21 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00;D01;C20;D66 |
18 |
Chương trình đại trà |
22 |
7810103_CLC |
Quản trị khách sạn và Resort |
C00;D01;C20;D66 |
21 |
Chương trình chất lượng cao |
23 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00;B00;D01;C14 |
18 |
Chương trình đại trà |
* Năm 2020
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D66 |
15 |
|
2 |
7229010 |
Lịch sử |
D01, C00, C14, D84 |
15 |
|
3 |
7229030 |
Văn học |
D01, C00, C14, D84 |
15 |
|
4 |
7310630 |
Việt Nam học |
D01, C00, C14, D84 |
15 |
|
5 |
7320101 |
Báo chí |
D01, C00, C14, D84 |
15 |
|
6 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
D01, C00, C14, D84 |
15 |
|
7 |
7340401 |
Khoa học quản lý |
D01, C00, C14, D84 |
15 |
|
8 |
7380101 |
Luật |
D01, C00, C14, D84 |
15 |
|
9 |
7380101_CLC |
Dịch vụ pháp luật |
D01, C00, C14, D84 |
16.5 |
Chất lượng cao |
10 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D08, B04 |
17 |
|
11 |
7420201_CLC |
Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh |
B00, D07, D08 |
18.5 |
Chất lượng cao |
12 |
7440217 |
Địa lý tự nhiên |
A00, D01, C04, C20 |
15 |
|
13 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00, B00, D01, C14 |
15 |
|
14 |
7460117 |
Toán - Tin |
A00, D84, D01, C14 |
15 |
|
15 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
B00, A11, D01, C17 |
15 |
|
16 |
7720203 |
Hoá dược |
B00, A11, D01, C17 |
15 |
|
17 |
7760101 |
Công tác xã hội |
D01, C00, C14, D84 |
15 |
|
18 |
7810101 |
Du lịch |
C00, D01, C20, C04 |
15 |
|
19 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00, D01, C20, D66 |
15 |
|
20 |
7810103_CLC |
Quản trị khách sạn và Resort |
C00, D01, C20, D66 |
16.5 |
Chất lượng cao |
21 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00, B00, D01, C14 |
15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D66 |
18 |
Chương trình đại trà |
2 |
7229010 |
Lịch sử |
D01, C00, C14, D84 |
18 |
Chương trình đại trà |
3 |
7229030 |
Văn học |
D01, C00, C14, D84 |
18 |
Chương trình đại trà |
4 |
7310630 |
Việt Nam học |
D01, C00, C14, D84 |
18 |
Chương trình đại trà |
5 |
7320101 |
Báo chí |
D01, C00, C14, D84 |
18 |
Chương trình đại trà |
6 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
D01, C00, C14, D84 |
18 |
Chương trình đại trà |
7 |
7340401 |
Khoa học quản lý |
D01, C00, C14, D84 |
18 |
Chương trình đại trà |
8 |
7380101 |
Luật |
D01, C00, C14, D84 |
18 |
Chương trình đại trà |
9 |
7380101 CLC |
Dịch vụ pháp luật |
D01, C00, C14, D84 |
21 |
Chương trình chất lượng cao |
10 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D08, B04 |
21 |
Chương trình đại trà |
11 |
7420201 CLC |
Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh |
B00, D07, D08 |
23 |
Chương trình chất lượng cao |
12 |
7440217 |
Địa lý tự nhiên |
A00, D01, C04, C20 |
18 |
Chương trình đại trà |
13 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00, B00, D01, C14 |
18 |
Chương trình đại trà |
14 |
7460117 |
Toán - Tin |
A00, D84, D01, C14 |
18 |
Chương trình đại trà |
15 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
B00, A11, D01, C17 |
18 |
Chương trình đại trà |
16 |
7720203 |
Hoá dược |
B00, A11, D01, C17 |
18 |
Chương trình đại trà |
17 |
7760101 |
Công tác xã hội |
D01, C00, C14, D84 |
18 |
Chương trình đại trà |
18 |
7810101 |
Du lịch |
C00, D01, C20, C04 |
18 |
Chương trình đại trà |
19 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00, D01, C20, D66 |
18 |
Chương trình đại trà |
20 |
7810103 CLC |
Quản trị khách sạn và Resort |
C00, D01, C20, D66 |
21 |
Chương trình chất lượng cao |
21 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00, B00, D01, C14 |
18 |
Chương trình đại trà |
Trên đây là thông tin về Dưới 18 điểm học trường nào? Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên chính xác nhất?
Xem thêm: Top ngành dễ đậu trường Đại học Đại Nam coi xong chốt liền 2025?
Xem thêm: Top ngành dễ đậu trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế lương cao 2025?
Dưới 18 điểm học trường nào? Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên chính xác nhất? (Hình từ Internet)
Thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy đại học theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học được quy định ra sao?
Căn cứ theo điểm b khoản 2 Điều 4 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định như sau:
Hình thức đào tạo
...
2. Đào tạo vừa làm vừa học:
a) Các hoạt động giảng dạy được thực hiện tại cơ sở đào tạo hoặc tại cơ sở phối hợp đào tạo theo quy định liên kết đào tạo tại Điều 5 của Quy chế này, riêng những hoạt động thực hành, thực tập, trải nghiệm thực tế và giảng dạy trực tuyến có thể thực hiện ngoài cơ sở đào tạo, cơ sở phối hợp đào tạo;
b) Thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy linh hoạt trong ngày và trong tuần.
...
Theo đó, thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy đại học theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học linh hoạt trong ngày và trong tuần.
Định hướng hoạt động của cơ sở giáo dục đại học như thế nào?
Căn cứ theo khoản 4 Điều 7 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:
Cơ sở giáo dục đại học
...
4. Căn cứ vào năng lực và yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, cơ sở giáo dục đại học xác định mục tiêu phát triển, định hướng hoạt động như sau:
a) Cơ sở giáo dục đại học định hướng nghiên cứu;
b) Cơ sở giáo dục đại học định hướng ứng dụng.
...
Như vậy, Căn cứ vào năng lực và yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, cơ sở giáo dục đại học xác định mục tiêu phát triển, định hướng hoạt động như sau
- Cơ sở giáo dục đại học định hướng nghiên cứu;
- Cơ sở giáo dục đại học định hướng ứng dụng.
Từ khóa: Đại học Khoa học Thái Nguyên Dưới 18 điểm học trường nào Dưới 18 điểm Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên ngôn ngữ Anh Báo chí đa phương tiện Công nghệ sinh học Quản lý Tài nguyên và Môi trường Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành giáo dục đại học
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;