Điểm chuẩn Học viện PTIT: ngành học có mức điểm cao nhất ?

Ngành học có mức điểm cao nhất sau công bố điểm chuẩn của Học viện PTIT? Tham gia phòng chống gian lận trong học tập, thi cử có phải là nhiệm vụ và trách nhiệm của sinh viên PTIT?

Đăng bài: 17:52 18/04/2025

Điểm chuẩn Học viện PTIT: ngành học có mức điểm cao nhât?

PTIT là tên viết tắt của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông TPHCM.

Năm 1997, căn cứ theo Quyết định 516-TTg năm 1997 về việc thành lập Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông TPHCM. Với chương trình đào tạo gồm 5 khoa như: Khoa Công nghệ thông tin 2, Khoa Kỹ thuật điện tử 2, Khoa Viễn thông 2, Khoa Quản trị Kinh doanh 2 và Khoa Cơ bản 2.

Xu hướng tuyển sinh của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông TPHCM cho thấy ngành Công nghệ thông tin là ngành của điểm chuẩn cao nhất trong 4 năm qua. Cụ thể điểm chuẩn của ngành Công nghệ thông tin qua phương thức tuyền sinh bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 là 25,9 điểm; năm 2022 là 25,85 điểm; năm 2023 là 25,1 điểm; năm 2024 là 26,4 điểm.

Điểm chuẩn Học viện PTIT năm 2024:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7320101

Báo chí

A00; A01; D01

25.29

TTNV=1

2

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00; A01; D01

25.94

TTNV<=6

3

7329001

Công nghệ đa phương tiện

A00; A01; D01

25.75

TTNV<=2

4

7329001_GAM

Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)

A00; A01; D01

24.97

TTNV<=2

5

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01

25.17

TTNV<=13

6

7340115

Marketing

A00; A01; D01

25.85

TTNV<=3

7

7340115_CLC

Marketing chất lượng cao

A00; A01; D01

24.25

TTNV=1

8

7340115_QHC

Quan hệ công chúng (ngành Marketing)

A00; A01; D01

25.15

TTNV<=4

9

7340122

Thương mại điện tử

A00; A01; D01

26.09

TTNV<=2

10

7340205

Công nghệ tài chính (Fintech)

A00; A01; D01

25.61

TTNV<=10

11

7340301

Kế toán

A00; A01; D01

25.29

TTNV<=16

12

7340301_CLC

Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)

A00; A01; D01

22.5

TTNV=1

13

7480101

Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

A00; A01

26.31

TTNV=1

14

7480102

Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)

A00; A01

25.59

TTNV<=11

15

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01

26.4

TTNV<=5

16

7480201_CLC

Công nghệ thông tin chất lượng cao

A00; A01; D01

25.43

TTNV=1

17

7480201_UDU

Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)

A00; A01

24.87

TTNV<=4

18

7480201_VNH

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

A00; A01

24.25

TTNV=1

19

7480202

An toàn thông tin

A00; A01

25.85

TTNV<=2

20

7510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

A00; A01

25.46

TTNV<=2

21

7520207

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

A00; A01

25.75

TTNV= 1

22

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

A00; A01

26.08

TTNV<=3

 

Điểm chuẩn Học viện PTIT năm 2023:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01

18.15

Tốt nghiệp THPT

2

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01

21.9

Tốt nghiệp THPT

3

 

Công nghệ đa phương tiện

7329001

A00, A01, D01

24.05

Tốt nghiệp THPT

4

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01

22.8

Tốt nghiệp THPT

5

 

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

25.1

Tốt nghiệp THPT

6

 

An toàn thông tin

7480202

A00, A01

24.44

Tốt nghiệp THPT

7

 

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

20

Tốt nghiệp THPT

8

 

Marketing

7340115

A00, A01, D01

24.1

Tốt nghiệp THPT

9

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

DGNL, DGTD

19.18

 

10

 

Công nghệ đa phương tiện

7329001

A00, A01, D01, XDHB

22.53

Xét tuyển kết hợp

11

 

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, XDHB

22.82

Xét tuyển kết hợp

12

 

An toàn thông tin

7480202

A00, A01, XDHB

24.04

Xét tuyển kết hợp

13

 

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, XDHB

21.67

Xét tuyển kết hợp

14

 

Marketing

7340115

A00, A01, D01, XDHB

23.53

Xét tuyển kết hợp

15

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00, A01

18

Tốt nghiệp THPT

16

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520226

A00, A01, XDHB

23.11

Xét tuyển kết hợp

17

 

IoT (Internet vạn vật)

7520208

A00, A01

21.7

Tốt nghiệp THPT

18

 

IoT (Internet vạn vật)

7520208

A00, A01, XDHB

26.46

Xét tuyển kết hợp

19

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520226

DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD

16.5

 

20

 

IoT (Internet vạn vật)

7520208

DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD

18.93

 

21

 

Công nghệ thông tin

7480201

DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD

17.1

 

22

 

Công nghệ đa phương tiện

7329001

DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD

17.65

 

23

 

An toàn thông tin

7480202

DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD

18.38

 

24

 

Marketing

7340115

DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD

18.2

 

 

Điểm chuẩn Học viện PTIT năm 2022:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01

19

TTNV<=2, Điểm thi TN THPT

2

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01

21

TTNV<=3, Điểm thi TN THPT

3

 

Công nghệ đa phương tiện

7329001

A00, A01, D01

24.25

TTNV<=8, Điểm thi TN THPT

4

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01

21.7

TTNV<=3, Điểm thi TN THPT

5

 

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

25.85

TTNV<=7, Điểm thi TN THPT

6

 

An toàn thông tin

7480202

A00, A01

25.05

TTNV<=7, Điểm thi TN THPT

7

 

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

22.9

TTNV<=7, Điểm thi TN THPT

8

 

Marketing

7340115

A00, A01, D01

24.85

TTNV<=7, Điểm thi TN THPT

9

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00, A01

19.05

TTNV=1, Điểm thi TN THPT

10

 

IoT (Internet vạn vật)

7520208

A00, A01

20.7

TTNV=1, Điểm thi TN THPT

 

Điểm chuẩn Học viện PTIT năm 2021:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01

19.3

Điểm thi TN THPT

2

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01

22.7

Điểm thi TN THPT

3

 

Công nghệ đa phương tiện

7329001

A00, A01, D01

25.05

Điểm thi TN THPT

4

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01

25

Điểm thi TN THPT

5

 

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

25.9

Điểm thi TN THPT

6

 

An toàn thông tin

7480202

A00, A01

25.4

Điểm thi TN THPT

7

 

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

23.95

Điểm thi TN THPT

8

 

Marketing

7340115

A00, A01, D01

25.65

Điểm thi TN THPT

9

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01, XDHB

22

điểm xét = tổng điểm TB 3 năm 10,11,12 (của 3 môn tổ hợp xét tuyển)

Học bạ

10

 

Công nghệ đa phương tiện

7329001

A00, A01, D01, XDHB

22

điểm xét = tổng điểm TB 3 năm 10,11,12 (của 3 môn tổ hợp xét tuyển)

Học bạ

11

 

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, XDHB

24

điểm xét = tổng điểm TB 3 năm 10,11,12 (của 3 môn tổ hợp xét tuyển)

Học bạ

12

 

An toàn thông tin

7480202

A00, A01, XDHB

23

điểm xét = tổng điểm TB 3 năm 10,11,12 (của 3 môn tổ hợp xét tuyển)

Học bạ

13

 

Marketing

7340115

A00, A01, D01, XDHB

21

điểm xét = tổng điểm TB 3 năm 10,11,12 (của 3 môn tổ hợp xét tuyển)

Học bạ

14

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00, A01, XDHB

23.78

điểm xét = tổng điểm TB 3 năm 10,11,12 (của 3 môn tổ hợp xét tuyển)

Học bạ

15

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00, A01

19.4

Điểm thi TN THPT

Điểm chuẩn Học viện PTIT: ngành nào có mức điểm cao nhất? mang tính chất tham khảo.

Điểm chuẩn Học viện PTIT: ngành học có mức điểm cao nhất ?

Điểm chuẩn Học viện PTIT: ngành nào có mức điểm cao nhất? (Hình từ Internet)

Tham gia phòng chống gian lận trong học tập, thi cử có phải là nhiệm vụ và trách nhiệm của sinh viên PTIT không?

Căn cứ theo Điều 4 Quy định công tác sinh viên trình độ đại học hình thức chính quy của học viện Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ban hành kèm theo Quyết định số 589/QĐ-HV năm 2023 quy định về nhiệm vụ, trách nhiệm của sinh viên như sau:

Nhiệm vụ, trách nhiệm của sinh viên:
...
9. Tham gia phòng, chống tiêu cực, gian lận trong học tập, thi cử và các hoạt động khác của sinh viên; kịp thời báo cáo với Khoa, Phòng chức năng, Ban lãnh đạo Học viện hoặc các cơ quan có thẩm quyền khi phát hiện những hành vi tiêu cực, gian lận trong học tập, thi cử hoặc những hành vi vi phạm pháp luật, vi phạm nội quy, quy chế khác của sinh viên, cán bộ, giảng viên trong Học viện.
...

Như vậy, sinh viên PTIT có quy định về nhiệm vụ, trách nhiệm trong việc tham gia phòng, chống gian lận trong học tập, thi cử và các hoạt động khác của sinh viên.

Nếu phát hiện các hành vi tiêu cực, gian lận trong học tập, thi cử hoặc những hành vi vi phạm pháp luật, vi phạm nội quy, quy chế khác của sinh viên, cán bộ, giảng viên trong Học viện., sinh viên phải kịp thời báo cáo với Khoa, Phòng chức năng, Ban lãnh đạo Học viện hoặc các cơ quan có thẩm quyền.

Sinh viên PTIT được tạo điều kiện gì trong học tập, nghiên cứu khoa học và rèn luyện?

Căn cứ theo khoản 3 Điều 5 Quy định công tác sinh viên trình độ đại học hình thức chính quy của học viện Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ban hành kèm theo Quyết định số 589/QĐ-HV năm 2023 quy định về việc tạo điều kiện trong học tập, nghiên cứu khoa học và rèn luyện cho sinh viên như sau:

- Được tạo điều kiện trong học tập, nghiên cứu khoa học và rèn luyện, bao gồm:

+ Sử dụng hệ thống thư viện, thư viện điện tử và các nền tảng số của Học viện cũng như các trang thiết bị và phương tiện phục vụ các hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học, văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao.

+ Tham gia nghiên cứu khoa học, các cuộc thi Olympic, thi chuyên môn về khoa học, kỹ thuật.

+ Chăm sóc, bảo vệ sức khỏe theo quy định hiện hành của Nhà nước.

+ Đăng ký dự tuyển đi học, tham gia các hoạt động giao lưu, trao đổi sinh viên ở nước ngoài; học chuyển tiếp ở các trình độ đào tạo cao hơn theo quy định hiện hành.

+ Tham gia hoạt động trong tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên Việt Nam; tham gia các tổ chức tự quản của sinh viên, các hoạt động xã hội có liên quan ở trong và ngoài Học viện theo quy định của pháp luật; các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao lành mạnh, phù hợp với mục tiêu đào tạo của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.

+ Sử dụng các dịch vụ công tác xã hội hiện có của Học viện (bao gồm các dịch vụ về hướng nghiệp, tư vấn việc làm, tư vấn sức khỏe, tâm lý, hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt,...).

+ Nghỉ học tạm thời, tạm ngừng học, rút ngắn hoặc kéo dài thời gian đào tạo, học cùng lúc hai chương trình, chuyển trường theo quy định của quy chế về đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo; được nghỉ hè, nghỉ tết, nghỉ lễ theo quy định.

Ngoài ra, sinh viên PTIT còn được hưởng các chế độ, chính sách, được xét nhận học bổng khuyến khích học tập, học bổng do các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước tài trợ theo quy định hiện hành; được miễn giảm phí khi sử dụng các dịch vụ công cộng về giao thông, giải trí, tham quan bảo tàng, di tích lịch sử, công trình văn hóa theo quy định của Nhà nước.

2 Nguyễn Minh Thư

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...