Chính thức tăng gấp đôi tổ hợp xét tuyển trường Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM 2025?
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPCM công bố tổ hợp xét tuyển Đại học dự kiến mới nhất 2025? Giáo viên THPT có được ép học sinh học thêm nhằm thu tiền không?
Chính thức tăng gấp đôi tổ hợp xét tuyển trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM 2025?
Tối ngày 21/04, trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM chính thức công bố Danh mục mã ngành tuyển sinh và Tổ hợp môn xét tuyển năm 2025.
Theo đó, trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM tuyển sinh với hơn 32 ngành/nhóm ngành và 17 tổ hợp xét tuyển, tăng gấp đôi tổ hợp xét tuyển so với năm ngoài.
Đối với 17 tổ hợp xét tuyển đều có môn Toán. Các ngành như Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường dùng cả 17 nhóm môn. Năm ngoái, trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM tuyển sinh bằng 9 tổ hợp, mỗi ngành chỉ dùng tối đa 4 tổ hợp.
Dưới đây là danh sách tên ngành, chỉ tiêu 2025 và tổ hợp xét tuyển của trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM:
TT |
Tên ngành |
Chỉ tiêu 2025 |
Tổ hợp |
1 |
Sinh học |
200 |
(1) Toán - Tiếng Anh - Sinh học (2) Toán - Hóa học - Sinh học (3) Toán - Công nghệ công nghiệp - Sinh học (4) Toán - Công nghệ nông nghiệp - Sinh học (5) Toán - Công nghệ nông nghiệp - Tiếng Anh (6) Toán - Ngữ Văn - Sinh học (7) Toán - Vật lý - Sinh học |
2 |
Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
80 |
(1) Toán - Tiếng Anh - Sinh học (2) Toán - Hóa học - Sinh học (3) Toán - Công nghệ công nghiệp - Sinh học (4) Toán - Công nghệ nông nghiệp - Sinh học (5) Toán - Công nghệ nông nghiệp - Tiếng Anh (6) Toán - Ngữ Văn - Sinh học (7) Toán - Vật lý - Sinh học |
3 |
Công nghệ Sinh học |
200 |
(1) Toán - Tiếng Anh - Sinh học (2) Toán - Hóa học - Sinh học (3) Toán - Công nghệ công nghiệp - Sinh học (4) Toán - Công nghệ nông nghiệp - Sinh học (5) Toán - Công nghệ nông nghiệp - Tiếng Anh (6) Toán - Ngữ Văn - Sinh học (7) Toán - Vật lý - Sinh học |
4 |
Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
140 |
(1) Toán - Tiếng Anh - Sinh học (2) Toán - Hóa học - Sinh học (3) Toán - Công nghệ công nghiệp - Sinh học (4) Toán - Công nghệ nông nghiệp - Sinh học (5) Toán - Công nghệ nông nghiệp - Tiếng Anh (6) Toán - Ngữ Văn - Sinh học (7) Toán - Vật lý - Sinh học |
5 |
Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
120 |
(1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (3) Toán - Vật lý - Ngữ Văn (4) Toán - Vật lý - Lịch Sử (5) Toán - Vật lý - Địa lý (6) Toán - Vật lý - GDKTPL (7) Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp (8) Toán - Vật lý - Công nghệ nông nghiệp (9) Toán - Vật lý - Tin học (10) Toán - Vật lý - Sinh học |
6 |
Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học Công nghệ bán dẫn |
270 |
(1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (3) Toán - Vật lý - Ngữ Văn (4) Toán - Vật lý - Lịch Sử (5) Toán - Vật lý - Địa lý (6) Toán - Vật lý - GDKTPL (7) Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp (8) Toán - Vật lý - Công nghệ nông nghiệp (9) Toán - Vật lý - Tin học (10) Toán - Vật lý - Sinh học |
7 |
Hoá học |
220 |
(1) Toán - Hóa học - Vật lý (2) Toán - Hóa học - Sinh học (3) Toán - Hóa học - Ngữ văn (4) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (5) Toán - Hóa học - Công nghệ công nghiệp (6) Toán - Hóa học - Công nghệ nông nghiệp (7) Toán - Vật lý - Sinh học (8) Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp (9) Toán - Vật lý - Công nghệ nông nghiệp |
8 |
Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
130 |
(1) Toán - Hóa học - Vật lý (2) Toán - Hóa học - Sinh học (3) Toán - Hóa học - Ngữ văn (4) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (5) Toán - Hóa học - Công nghệ công nghiệp (6) Toán - Hóa học - Công nghệ nông nghiệp (7) Toán - Vật lý - Sinh học (8) Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp (9) Toán - Vật lý - Công nghệ nông nghiệp |
9 |
Khoa học Vật liệu |
150 |
(1) Toán - Vật Lý - Hóa học (2) Toán - Ngữ Văn - Hóa học (3) Toán - Ngữ Văn - Vật Lý (4) Toán - Ngữ Văn - Sinh học (5) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (6) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (7) Toán - Sinh học - Tiếng Anh (8) Toán - Vật lý - Sinh học (9) Toán - Vật lý - Tin học (10) Toán - Hóa học - Tin học (11) Toán - Sinh học - Tin học (12) Toán - Hóa học - Sinh học |
10 |
Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
50 |
(1) Toán - Vật Lý - Hóa học (2) Toán - Ngữ Văn - Hóa học (3) Toán - Ngữ Văn - Vật Lý (4) Toán - Ngữ Văn - Sinh học (5) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (6) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (7) Toán - Sinh học - Tiếng Anh (8) Toán - Vật lý - Sinh học (9) Toán - Vật lý - Tin học (10) Toán - Hóa học - Tin học (11) Toán - Sinh học - Tin học (12) Toán - Hóa học - Sinh học |
11 |
Địa chất học |
40 |
(1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Vật lý- Tiếng Anh (3) Toán -Hóa học - Sinh học (4) Toán - Ngữ Văn - Địa lí (5) Toán - Địa lí - Tiếng Anh (6) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (7) Toán - Ngữ Văn - Tiếng Anh (8) Toán - Tiếng Anh - Tin học (9) Toán - Ngữ Văn - Tin học (10)Toán - Hóa học - Địa lí (11) Toán - Sinh học - Địa lí (12)Toán - Ngữ Văn - Hóa học (13) Toán - Ngữ Văn - Vật lý (14) Toán - Địa lí - Lịch sử |
12 |
Hải dương học |
50 |
(1) Toán - Vật lý - Hóa học, (2) Toán - Vật lý - Ngữ văn; (3) Toán - Vật lý - Tiếng Anh; (4) Toán - Vật lý - Sinh học. (5) Toán - Vật lý - Địa lý (6) Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp (7) Toán - Vật lý - Công nghệ nông nghiệp (8) Toán - Vật lý - Tin học (9) Toán -Hóa học - Tin học |
13 |
Khoa học Môi trường |
135 |
(1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Sinh học - Hóa học (3) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (4) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (5) Toán - Vật lý - Sinh học (6) Toán - Hóa học - Địa lí (7) Toán - Sinh học - Địa lí (8) Toán - Sinh học - Tiếng Anh (9) Toán - Ngữ văn - Hóa học (10) Toán - Hóa học - Công nghệ công nghiệp (11) Toán - Hóa học - Công nghệ nông nghiệp (12) Toán - Sinh học - Công nghệ công nghiệp (13) Toán - Sinh học - Công nghệ nông nghiệp (14) Toán - Ngữ văn - Sinh học (15) Toán - Vật lý - Tin học (16) Toán - Hóa học - Tin học (17) Toán - Sinh học - Tin học |
14 |
Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
60 |
(1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Sinh học - Hóa học (3) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (4) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (5) Toán - Vật lý - Sinh học (6) Toán - Hóa học - Địa lí (7) Toán - Sinh học - Địa lí (8) Toán - Sinh học - Tiếng Anh (9) Toán - Ngữ văn - Hóa học (10) Toán - Hóa học - Công nghệ công nghiệp (11) Toán - Hóa học - Công nghệ nông nghiệp (12) Toán - Sinh học - Công nghệ công nghiệp (13) Toán - Sinh học - Công nghệ nông nghiệp (14) Toán - Ngữ văn - Sinh học (15) Toán - Vật lý - Tin học (16) Toán - Hóa học - Tin học (17) Toán - Sinh học - Tin học |
15 |
Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin |
250 |
(1) Toán - Vật Lý - Hóa học (2) Toán - Vật Lý - Tiếng Anh (3) Toán - Hóa học - Sinh học (4) Toán - Ngữ Văn - Tiếng Anh (5) Toán - Vật lý - Tin học (6) Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
16 |
Khoa học dữ liệu |
120 |
(1) Toán - Vật Lý - Hóa học (2) Toán - Vật Lý - Tiếng Anh (3) Toán - Tiếng Anh - Sinh học (4) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (5) Toán -Vật lý - Tin học (6) Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
17 |
Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) |
90 |
(1) Toán - Vật Lý - Hóa học (2) Toán - Vật Lý - Tiếng Anh (3) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (4) Toán - Tin học - Tiếng Anh (5) Toán - Vật Lý - Tin học (6) Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
18 |
Trí tuệ nhân tạo |
90 |
(1) Toán - Vật Lý - Hóa học (2) Toán - Vật Lý - Tiếng Anh (3) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (4) Toán - Tin học - Tiếng Anh (5) Toán - Vật Lý - Tin học (6) Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
19 |
Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
520 |
(1) Toán - Vật Lý - Hóa học (2) Toán - Vật Lý - Tiếng Anh (3) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (4) Toán - Tin học - Tiếng Anh (5) Toán - Vật Lý - Tin học (6) Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
20 |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (ngành Công nghệ thông tin; ngành Kỹ thuật phần mềm; ngành Hệ thống thông tin; ngành Khoa học máy tính) |
480 |
(1) Toán - Vật Lý - Hóa học (2) Toán - Vật Lý - Tiếng Anh (3) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (4) Toán - Tin học - Tiếng Anh (5) Toán - Vật Lý - Tin học (6) Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
21 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
125 |
(1) Toán - Hóa học - Vật lý (2) Toán - Hóa học - Sinh học (3) Toán - Hóa học - Ngữ văn (4) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (5) Toán - Hóa học - Công nghệ công nghiệp (6) Toán - Hóa học - Công nghệ nông nghiệp (7) Toán - Vật lý - Sinh học (8) Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp (9) Toán - Vật lý - Công nghệ nông nghiệp |
22 |
Công nghệ Vật liệu |
150 |
(1) Toán - Vật Lý - Hóa học (2) Toán - Ngữ Văn - Hóa học (3) Toán - Ngữ Văn - Vật Lý (4) Toán - Ngữ Văn - Sinh học (5) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (6) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (7) Toán - Sinh học - Tiếng Anh (8) Toán - Vật lý - Sinh học (9) Toán - Vật lý - Tin học (10) Toán - Hóa học - Tin học (11) Toán - Sinh học - Tin học (12) Toán - Hóa học - Sinh học |
23 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
125 |
(1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Sinh học - Hóa học (3) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (4) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (5) Toán - Vật lý - Sinh học (6) Toán - Hóa học - Địa lí (7) Toán - Sinh học - Địa lí (8) Toán - Sinh học - Tiếng Anh (9) Toán - Ngữ văn - Hóa học (10) Toán - Hóa học - Công nghệ công nghiệp (11) Toán - Hóa học - Công nghệ nông nghiệp (12) Toán - Sinh học - Công nghệ công nghiệp (13) Toán - Sinh học - Công nghệ nông nghiệp (14) Toán - Ngữ văn - Sinh học (15) Toán - Vật lý - Tin học (16) Toán - Hóa học - Tin học (17) Toán - Sinh học - Tin học |
24 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
140 |
(1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (3) Toán - Tin học - Tiếng Anh (4) Toán - Vật lý - Ngữ văn (5) Toán - Vật lý - Sinh học (6) Toán - Vật lý - Tin học (7) Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp (8) Toán - Công nghệ công nghiệp - Tiếng Anh |
25 |
Thiết kế vi mạch |
80 |
(1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (3) Toán - Tin học - Tiếng Anh (4) Toán - Vật lý - Ngữ văn (5) Toán - Vật lý - Sinh học (6) Toán - Vật lý - Tin học (7) Toán - Vật lý- Công nghệ công nghiệp (8) Toán - Công nghệ công nghiệp - Tiếng Anh |
26 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
100 |
(1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (3) Toán - Tin học - Tiếng Anh (4) Toán - Vật lý - Ngữ văn (5) Toán - Vật lý - Sinh học (6) Toán - Vật lý - Tin học (7) Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp (8) Toán - Công nghệ công nghiệp - Tiếng Anh |
27 |
Kỹ thuật hạt nhân |
50 |
(1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (3) Toán - Vật lý - Ngữ văn (4) Toán - Vật lý - Sinh học (5) Toán - Vật lý - Lịch sử (6) Toán - Vật lý - Địa lý (7) Toán - Vật lý - GDKTPL (8) Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp (9) Toán - Vật lý - Công nghệ nông nghiệp (10) Toán - Vật lý - Tin học |
28 |
Vật lý y khoa |
50 |
(1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (3) Toán - Vật lý - Ngữ văn (4) Toán - Vật lý - Sinh học (5) Toán - Vật lý - Lịch sử (6) Toán - Vật lý - Địa lý (7) Toán - Vật lý - GDKTPL (8) Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp (9) Toán - Vật lý - Công nghệ nông nghiệp (10) Toán - Vật lý - Tin học |
29 |
Kỹ thuật địa chất |
30 |
(1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Vật lý- Tiếng Anh (3) Toán - Hóa học -Sinh học (4) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (5) Toán - Địa lí - Tiếng Anh (6) Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh (7) Toán - Ngữ văn - Địa lí (8) Toán - Ngữ văn - Vật lý (9) Toán - Ngữ Văn - Hóa học (10) Toán - Tiếng Anh - Tin học (11) Toán - Vật lý - Tin học |
30 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
100 |
(1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Sinh học - Hóa học (3) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (4) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (5) Toán - Vật lý - Sinh học (6) Toán - Hóa học - Địa lí (7) Toán - Sinh học - Địa lí (8) Toán - Sinh học - Tiếng Anh (9) Toán - Ngữ văn - Hóa học (10) Toán - Hóa học - Công nghệ công nghiệp (11) Toán - Hóa học - Công nghệ nông nghiệp (12) Toán - Sinh học - Công nghệ công nghiệp (13) Toán - Sinh học - Công nghệ nông nghiệp (14) Toán - Ngữ văn - Sinh học (15) Toán - Vật lý - Tin học (16) Toán - Hóa học - Tin học (17) Toán - Sinh học - Tin học |
31 |
Công nghệ giáo dục |
60 |
(1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Tiếng Anh - Vật lý (3) Toán - Tiếng Anh - Hóa học (4) Toán - Ngữ Văn - Tiếng Anh (5) Toán - Tiếng Anh - Sinh học (6) Toán - Tiếng Anh - Tin học (7) Toán - Ngữ Văn - Vật lý (8) Toán - Ngữ Văn - Hóa học (9) Toán - Ngữ Văn - Sinh học (10) Toán - Ngữ Văn - Tin học (11) Toán - Tin học - Vật lý (12) Toán - Tin học - Hóa học (13) Toán - Tin học - Sinh học |
32 |
Kinh tế đất đai (dự kiến) |
50 |
(1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Vật lý- Tiếng Anh (3) Toán -Hóa học - Sinh học (4) Toán - Ngữ Văn - Địa lí (5) Toán - Địa lí - Tiếng Anh (6) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (7) Toán - Ngữ Văn - Tiếng Anh (8) Toán - Tiếng Anh - Tin học (9) Toán - Ngữ Văn - Tin học (10)Toán - Hóa học - Địa lí (11) Toán - Sinh học - Địa lí (12)Toán - Ngữ Văn - Hóa học (13) Toán - Ngữ Văn - Vật lý (14) Toán - Địa lí - Lịch sử |
Chính thức tăng gấp đôi tổ hợp xét tuyển trường Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM 2025? (Hình từ Internet)
Giáo viên THPT có được ép học sinh học thêm nhằm thu tiền không?
Căn cứ theo Điều 22 Luật Giáo dục 2019 quy định như sau:
Các hành vi bị nghiêm cấm trong cơ sở giáo dục
1. Xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể nhà giáo, cán bộ, người lao động của cơ sở giáo dục và người học.
2. Xuyên tạc nội dung giáo dục.
3. Gian lận trong học tập, kiểm tra, thi, tuyển sinh.
4. Hút thuốc; uống rượu, bia; gây rối an ninh, trật tự.
5. Ép buộc học sinh học thêm để thu tiền.
6. Lợi dụng việc tài trợ, ủng hộ giáo dục để ép buộc đóng góp tiền hoặc hiện vật.
Như vậy, ép buộc học sinh học thêm để thu tiền thuộc một trong những hành vi bị nghiêm cấm trong cơ sở giáo dục nên Giáo viên THPT không được ép học sinh học thêm nhằm thu thêm tiền.
Giáo dục phổ thông được chia thành mấy giai đoạn?
Căn cứ theo Điều 28 Luật Giáo dục 2019 quy định như sau:
Cấp học và độ tuổi của giáo dục phổ thông
...
2. Trường hợp học sinh được học vượt lớp, học ở độ tuổi cao hơn tuổi quy định tại khoản 1 Điều này bao gồm:
a) Học sinh học vượt lớp trong trường hợp phát triển sớm về trí tuệ;
b) Học sinh học ở độ tuổi cao hơn tuổi quy định trong trường hợp học sinh học lưu ban, học sinh ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh là người khuyết tật, học sinh kém phát triển về thể lực hoặc trí tuệ, học sinh mồ côi không nơi nương tựa, học sinh thuộc hộ nghèo, học sinh ở nước ngoài về nước và trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
3. Giáo dục phổ thông được chia thành giai đoạn giáo dục cơ bản và giai đoạn giáo dục định hướng nghề nghiệp. Giai đoạn giáo dục cơ bản gồm cấp tiểu học và cấp trung học cơ sở; giai đoạn giáo dục định hướng nghề nghiệp là cấp trung học phổ thông. Học sinh trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp được học khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông.
...
Theo đó, giáo dục phổ thông được hia thành 2 giai đoạn:
- Giai đoạn cơ bản: Cấp tiểu học và cấp trung học cơ sở;
- Giai đoạn giáo dục định hướng nghề nghiệp: Cấp trung học phổ thông.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];