Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 836/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 836/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 58 quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỰC
HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (40 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (19 TTHC)
1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh_ Mã TTHC: 1.012672
Tổng thời gian giải quyết: 60 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
42,5 ngày |
B3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
B7 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B9 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
20 ngày |
B3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B7 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Vào sổ, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 60 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
43 ngày |
B3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
B7 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Vào sổ, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 836/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 58 quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỰC
HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (40 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (19 TTHC)
1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh_ Mã TTHC: 1.012672
Tổng thời gian giải quyết: 60 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
42,5 ngày |
B3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
B7 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B9 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
20 ngày |
B3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B7 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Vào sổ, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 60 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
43 ngày |
B3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
B7 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Vào sổ, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
20 ngày |
B3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B7 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Vào sổ, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
20 ngày |
B3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B7 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Vào sổ, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày .
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
20 ngày |
B3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B7 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Vào sổ, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
20 ngày |
B3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B7 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Vào sổ, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
20 ngày |
B3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B7 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Vào sổ, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 10 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
B3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Vào sổ, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
20 ngày |
B3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B7 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Vào sổ, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
20 ngày |
B3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B7 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Vào sổ, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
20 ngày |
B3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B7 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Vào sổ, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
20 ngày |
B3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B7 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Vào sổ, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 10 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
B3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Vào sổ, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 60 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
43 ngày |
B3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
B7 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Vào sổ, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 45 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
28 ngày |
B3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
B7 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Vào sổ, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 45 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
28 ngày |
B3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
B7 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Vào sổ, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
10 ngày |
B3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B7 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Vào sổ, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 15 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
07 ngày |
B3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Vào sổ, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO (21 TTHC)
Tổng thời gian giải quyết: 60 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B3 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản giải quyết cho các tôn giáo; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
59 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B3 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản giải quyết cho các tôn giáo; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B3 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản giải quyết cho các tôn giáo; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B3 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản giải quyết cho các tôn giáo; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B3 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản giải quyết cho các tôn giáo; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B3 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản giải quyết cho các tôn giáo; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B3 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản giải quyết cho các tôn giáo; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B3 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản giải quyết cho các tôn giáo; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B3 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản giải quyết cho các tôn giáo; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B3 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản giải quyết cho các tôn giáo; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
30. Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành_Mã TTHC: 1.012620
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B3 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản giải quyết cho các tôn giáo; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B3 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản giải quyết cho các tôn giáo; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B3 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản giải quyết cho các tôn giáo; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B3 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản giải quyết cho các tôn giáo; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
29 ngày |
34. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh_Mã TTHC: 1.012615
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B3 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản giải quyết cho các tôn giáo; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B3 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản giải quyết cho các tôn giáo; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B3 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản giải quyết cho các tôn giáo; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B3 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản giải quyết cho các tôn giáo; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
29 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B3 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản giải quyết cho các tôn giáo; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
29 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B3 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản giải quyết cho các tôn giáo; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
29 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B3 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan và văn bản giải quyết cho các tôn giáo; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC)
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
B2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nội vụ |
08 ngày |
B4 |
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B6 |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 ngày |
B7 |
Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 ngày |
B8 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
B9 |
Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
B2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nội vụ |
16 ngày |
B4 |
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B6 |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
03 ngày |
B7 |
Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
03 ngày |
B8 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
B9 |
Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
B2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nội vụ |
08 ngày |
B4 |
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B6 |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 ngày |
B7 |
Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 ngày |
B8 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
B9 |
Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
B2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nội vụ |
08 ngày |
B4 |
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B6 |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 ngày |
B7 |
Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 ngày |
B8 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
B9 |
Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
B2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nội vụ |
10 ngày |
B4 |
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
03 ngày |
B5 |
Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B6 |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
03 ngày |
B7 |
Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
03 ngày |
B8 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
B9 |
Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
B2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nội vụ |
10 ngày |
B4 |
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
03 ngày |
B5 |
Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B6 |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
03 ngày |
B7 |
Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
03 ngày |
B8 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
B9 |
Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
B2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nội vụ |
10 ngày |
B4 |
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
03 ngày |
B5 |
Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B6 |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
03 ngày |
B7 |
Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
03 ngày |
B8 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
B9 |
Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 10 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
B2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nội vụ |
02 ngày |
B4 |
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày |
B5 |
Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B6 |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B7 |
Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B8 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
B9 |
Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (10 TTHC)
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng_Mã TTHC: 1.012592
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B5 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ |
Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã |
11,5 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
B4 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng_Mã TTHC: 1.012591
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B5 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ |
Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã |
11,5 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
B4 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung_Mã TTHC: 1.012590
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B5 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ |
Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã |
16,5 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
B4 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất theo thực tế thực hiện TTHC: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B5 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ |
Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã |
25 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày |
B4 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất theo thực tế thực hiện TTHC: 20 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B5 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ |
Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã |
16,5 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
B4 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
6. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung_Mã TTHC: 1.012585
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B5 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ |
Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã |
11,5 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
B4 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B5 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ |
Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã |
16,5 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
B4 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B5 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ |
Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã |
16,5 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
B4 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
9. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung_Mã TTHC: 1.012580
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất theo thực tế thực hiện TTHC: 10 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B5 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý; - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ |
Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã |
07 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1,5 ngày |
B4 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định; đề xuất theo thực tế thực hiện TTHC: 05 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B5 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ |
Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã |
2,5 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
B4 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |