Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 727/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 727/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 58 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 727/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (40 TTHC) |
||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (19 TTHC) |
||||
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012672 |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012664 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012661 |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích. Mã TTHC: 1.012659 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. Mã TTHC: 1.012658 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. Mã TTHC: 1.012657 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh. Mã TTHC: 1.012656 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác. Mã TTHC: 1.012653 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
9 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. Mã TTHC: 1.012651 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
10 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012648 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
11 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012646 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
12 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012645 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
13 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Mã TTHC: 1.012644 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
14 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) Mã TTHC: 1.012642 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
15 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012641 |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP.. |
16 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. Mã TTHC: 1.012639 |
45 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
17 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. Mã TTHC: 1.012637 |
45 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
18 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. Mã TTHC: 1.012635 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
19 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. Mã TTHC: 1.012634 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO (21 TTHC) |
||||
20 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012632 |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
21 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012631 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
22 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012630 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
23 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012629 |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
24 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012628 |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
25 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012626 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
26 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012625 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
27 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012624 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
28 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012622 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
29 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012621 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
30 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. Mã TTHC: 1.012620 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
31 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012619 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
32 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012617 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
33 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. Mã TTHC: 1.012616 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
34 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Mã TTHC: 1.012615 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
35 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Mã TTHC: 1.012613 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
36 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Mã TTHC: 1.012608 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
37 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Mã TTHC: 1.012607 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
38 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. Mã TTHC: 1.012606 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
39 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. Mã TTHC: 1.012605 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
40 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012604 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC) |
||||
1 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012603 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
2 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. Mã TTHC: 1.012602 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
3 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. Mã TTHC: 1.012601 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện. Mã TTHC: 1.012600 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
5 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. Mã TTHC: 1.012599 |
25 ngày |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
6 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. Mã TTHC: 1.012598 |
25 ngày |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
7 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. Mã TTHC: 1.012596 |
25 ngày |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
8 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Mã TTHC: 1.012593 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (10 TTHC) |
||||
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng. Mã TTHC: 1.012592 |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng. Mã TTHC: 1.012591 |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. Mã TTHC: 1.012590 |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. Mã TTHC: 1.012588 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. Mã TTHC: 1.012586 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. Mã TTHC: 1.012585 |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. Mã TTHC: 1.012584 |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. Mã TTHC: 1.012582 |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
9 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. Mã TTHC: 1.012580 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Mã TTHC: 1.012579 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 727/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 58 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 727/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (40 TTHC) |
||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (19 TTHC) |
||||
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012672 |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012664 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012661 |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích. Mã TTHC: 1.012659 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. Mã TTHC: 1.012658 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. Mã TTHC: 1.012657 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh. Mã TTHC: 1.012656 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác. Mã TTHC: 1.012653 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
9 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. Mã TTHC: 1.012651 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
10 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012648 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
11 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012646 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
12 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012645 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
13 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Mã TTHC: 1.012644 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
14 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) Mã TTHC: 1.012642 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
15 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012641 |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP.. |
16 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. Mã TTHC: 1.012639 |
45 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
17 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. Mã TTHC: 1.012637 |
45 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
18 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. Mã TTHC: 1.012635 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
19 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. Mã TTHC: 1.012634 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO (21 TTHC) |
||||
20 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012632 |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
21 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012631 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
22 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012630 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
23 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012629 |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
24 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012628 |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
25 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012626 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
26 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012625 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
27 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012624 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
28 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012622 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
29 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012621 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
30 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. Mã TTHC: 1.012620 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
31 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012619 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
32 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012617 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
33 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. Mã TTHC: 1.012616 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
34 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Mã TTHC: 1.012615 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
35 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Mã TTHC: 1.012613 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
36 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Mã TTHC: 1.012608 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
37 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Mã TTHC: 1.012607 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
38 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. Mã TTHC: 1.012606 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
39 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. Mã TTHC: 1.012605 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
40 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012604 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC) |
||||
1 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012603 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
2 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. Mã TTHC: 1.012602 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
3 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. Mã TTHC: 1.012601 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện. Mã TTHC: 1.012600 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
5 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. Mã TTHC: 1.012599 |
25 ngày |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
6 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. Mã TTHC: 1.012598 |
25 ngày |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
7 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. Mã TTHC: 1.012596 |
25 ngày |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
8 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Mã TTHC: 1.012593 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (10 TTHC) |
||||
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng. Mã TTHC: 1.012592 |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng. Mã TTHC: 1.012591 |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. Mã TTHC: 1.012590 |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. Mã TTHC: 1.012588 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. Mã TTHC: 1.012586 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. Mã TTHC: 1.012585 |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. Mã TTHC: 1.012584 |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. Mã TTHC: 1.012582 |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
9 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. Mã TTHC: 1.012580 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Mã TTHC: 1.012579 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |