Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2025 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 681/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Đào Mỹ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 681/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 26 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Căn cứ Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 08/TTr-SDTTG ngày 23 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Dân tộc và Tôn giáo chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Dân tộc và Tôn giáo, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 681/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
I. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 60 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||
1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012672.000.00.00.H45) 2. Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012661.000.00.00.H45) 3. Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012641.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
05 ngày |
|
Bước 3 |
Lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết tham mưu tổ chức cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh). |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
20 ngày |
|
Bước 4 |
Tổng hợp ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan, dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
05 ngày |
|
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử) |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Phòng Chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ; lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
15 ngày |
|
Bước 11 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
|
Bước 12 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ trình của Sở Dân tộc và Tôn giáo chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Bước 13 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết hồ sơ TTHC về Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 14 |
Chuyển kết quả từ Sở Dân tộc và Tôn giáo đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Chuyên viên tham mưu đính, ký số kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 15 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
II. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 45 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||
(1.012639.000.00.00.H45) (1.012637.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
|
Bước 3 |
Lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết tham mưu tổ chức cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh). |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
14 ngày |
|
Bước 4 |
Tổng hợp ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan, dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử) |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ văn tỉnh phòng UBND |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Phòng Chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ; lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày |
|
Bước 11 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
|
Bước 12 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ trình của Sở Dân tộc và Tôn giáo chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Bước 13 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết hồ sơ TTHC về Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 14 |
Chuyển kết quả từ Sở Dân tộc và Tôn giáo đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Chuyên viên tham mưu đính, ký số kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 15 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
III. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||
1. Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012664.000.00.00.H45) (1.012659.000.00.00.H45) 3. Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (1.012658.000.00.00.H45) (1.012657.000.00.00.H45) (1.012656.000.00.00.H45) (1.012653.000.00.00.H45) (1.012648.000.00.00.H45) (1.012646.000.00.00.H45) (1.012645.000.00.00.H45) 10. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012622.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1,5 ngày |
|
Bước 3 |
Lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết tham mưu tổ chức cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh). |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
10 ngày |
|
Bước 4 |
Tổng hợp ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan; dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1,5 ngày |
|
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử). |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
½ ngày |
|
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
|
Bước 9 |
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
|
Bước 10 |
Phòng Chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
08 ngày |
|
Bước 11 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 12 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ trình của Sở Dân tộc và Tôn giáo chấp thuận hoặc không chấp thuận đăng ký/đề nghị. Trường hợp từ chối đăng ký/đề nghị phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 13 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết hồ sơ TTHC về Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
|
Bước 14 |
Chuyển kết quả từ Sở Dân tộc và Tôn giáo đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Chuyên viên tham mưu đính, ký số kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 15 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
IV. Thủ tục hành chính có thời gian giải quyết: Không xác định |
||||
(1.012651.000.00.00.H45) 2. Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012642.000.00.00.H45) (1.012635.000.00.00.H45) (1.012634.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không xác định |
Bước 2 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo. Trường hợp văn bản thông báo chưa đầy đủ, hợp lệ, Sở Dân tộc và Tôn giáo hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức để bổ sung, hoàn thiện. Trường hợp từ chối tiếp nhận phải nêu rõ lý do. |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
||
V. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 60 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||
(1.012632.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
05 ngày |
|
Bước 3 |
Lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
30 ngày |
|
Bước 4 |
Tổng hợp ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan, dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
10 ngày |
|
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở ký văn bản phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
06 ngày |
|
Bước 6 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản. Sở Dân tộc và Tôn giáo chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
06 ngày |
|
Bước 7 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả từ Sở Dân tộc và Tôn giáo đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Chuyên viên tham mưu đính, ký số kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
VI. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||
1. Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (1.012616.000.00.00.H45) (1.012607.000.00.00.H45) (1.012606.000.00.00.H45) (1.012605.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
Bước 3 |
Lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
15 ngày |
|
Bước 4 |
Tổng hợp ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan, dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
04 ngày |
|
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở ký văn bản phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
|
Bước 6 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản Sở Dân tộc và Tôn giáo chấp thuận hoặc không chấp thuận việc đăng ký/đề nghị. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
|
Bước 7 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả từ Sở Dân tộc và Tôn giáo đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Chuyên viên tham mưu đính, ký số kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
VII. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
(1.012629.000.00.00.H45) (1.012628.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
Bước 3 |
Lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
10 ngày |
|
Bước 4 |
Tổng hợp ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan, dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở ký văn bản phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Tôn giáo,Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản Sở Dân tộc và Tôn giáo chấp thuận hoặc không chấp thuận việc đăng ký. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
½ ngày |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả từ Sở Dân tộc và Tôn giáo đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Chuyên viên tham mưu đính, ký số kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
VIII. Thủ tục hành chính có thời gian giải quyết: Không xác định |
||||
(1.012631.000.00.00.H45) (1.012630.000.00.00.H45) (1.012626.000.00.00.H45) (1.012625.000.00.00.H45) (1.012624.000.00.00.H45) (1.012622.000.00.00.H45) (1.012621.000.00.00.H45) 8. Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành (1.012620.000.00.00.H45) (1.012619.000.00.00.H45) (1.012617.000.00.00.H45) (1.012615.000.00.00.H45) (1.012613.000.00.00.H45) (1.012608.000.00.00.H45) (1.012604.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không xác định |
Bước 2 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo. Trường hợp văn bản thông báo chưa đầy đủ, hợp lệ, Phòng Tôn giáo hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức để bổ sung, hoàn thiện. Trường hợp từ chối tiếp nhận phải nêu rõ lý do. |
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Tên Thủ tục
hành chính |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
I. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 25 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||
(1.012599.000.00.00.H45) (1.012598.000.00.00.H45) (1.012596.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo cấp huyện (sau đây gọi là Phòng chuyên môn) tham mưu, xử lý. |
Công chức bộ phận một cửa của văn phòng UBND cấp huyện |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra hồ sơ; phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên phụ trách công tác TN,TG thuộc Phòng chuyên môn |
12 ngày |
|
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, địa phương liên quan; dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phụ trách công tác TN,TG thuộc Phòng chuyên môn. |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết, ký văn bản trình UBND huyện. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ. |
Văn phòng UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Văn phòng UBND cấp huyện trình Lãnh đạo UBND huyện cho ý kiến. |
Văn phòng UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 7 |
UBND cấp huyện căn cứ Tờ trình của Phòng chuyên môn chấp thuận hoặc không chấp thuận việc đề nghị. Trường hợp từ chối đề nghị phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
|
Bước 8 |
- Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa của Văn phòng UBND cấp huyện. - Chuyên viên tham mưu đính, ký số kết quả giải quyết TTHC. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Trả kết quả giải quyết cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện - Công chức bộ phận một cửa của văn phòng UBND cấp huyện |
½ ngày |
|
II. Thủ tục hành chính có thời gian giải quyết: Không xác định |
||||
(1.012603.000.00.00.H45) (1.012602.000.00.00.H45) (1.012601.000.00.00.H45) (1.012600.000.00.00.H45) (1.012593.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho UBND cấp huyện xử lý hồ sơ. |
Công chức bộ phận một cửa của văn phòng UBND cấp huyện |
Không xác định |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn tham mưu UBND cùng cấp xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo. Trường hợp văn bản thông báo chưa đầy đủ, hợp lệ, Phòng chuyên môn hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức để bổ sung, hoàn thiện. Trường hợp từ chối tiếp nhận phải nêu rõ lý do. |
Phòng chuyên môn/UBND cấp huyện |
Tên Thủ tục
hành chính |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
I. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (1.012592.000.00.00.H45) 2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (1.012591.000.00.00.H45) 3. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012585.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho lãnh đạo UBND xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý. |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời bằng văn bản. Trường hợp từ chối đăng ký phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo |
13 ngày |
|
Bước 3 |
- Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa của UBND cấp xã - Cán bộ phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và trả kết quả giải quyết cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- Văn thư UBND cấp xã - Cán bộ phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo - Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
01 ngày |
|
II. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||
1. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012590.000.00.00.H45) 2. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (1.012584.000.00.00.H45) 3. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (1.012582.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho lãnh đạo UBND xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý. |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời bằng văn bản. Trường hợp từ chối đăng ký phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo |
18 ngày |
|
Bước 3 |
- Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa của UBND cấp xã - Cán bộ phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và trả kết quả giải quyết cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- Văn thư UBND cấp xã - Cán bộ phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo. - Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
01 ngày |
|
III. Thủ tục hành chính có thời gian giải quyết: Không xác định |
||||
(1.012588.000.00.00.H45) (1.012586.000.00.00.H45) 3. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012580.000.00.00.H45) (1.012579.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho UBND cấp xã xử lý hồ sơ. |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không xác định |
Bước 2 |
UBND cấp xã xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo. Trường hợp văn bản thông báo chưa đầy đủ, hợp lệ, UBND cấp xã hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức để bổ sung, hoàn thiện. Trường hợp từ chối tiếp nhận phải nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 681/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 26 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Căn cứ Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 08/TTr-SDTTG ngày 23 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Dân tộc và Tôn giáo chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Dân tộc và Tôn giáo, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 681/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
I. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 60 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||
1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012672.000.00.00.H45) 2. Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012661.000.00.00.H45) 3. Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012641.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
05 ngày |
|
Bước 3 |
Lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết tham mưu tổ chức cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh). |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
20 ngày |
|
Bước 4 |
Tổng hợp ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan, dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
05 ngày |
|
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử) |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Phòng Chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ; lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
15 ngày |
|
Bước 11 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
|
Bước 12 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ trình của Sở Dân tộc và Tôn giáo chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Bước 13 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết hồ sơ TTHC về Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 14 |
Chuyển kết quả từ Sở Dân tộc và Tôn giáo đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Chuyên viên tham mưu đính, ký số kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 15 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
II. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 45 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||
(1.012639.000.00.00.H45) (1.012637.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
|
Bước 3 |
Lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết tham mưu tổ chức cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh). |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
14 ngày |
|
Bước 4 |
Tổng hợp ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan, dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử) |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ văn tỉnh phòng UBND |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Phòng Chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ; lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày |
|
Bước 11 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
|
Bước 12 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ trình của Sở Dân tộc và Tôn giáo chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Bước 13 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết hồ sơ TTHC về Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 14 |
Chuyển kết quả từ Sở Dân tộc và Tôn giáo đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Chuyên viên tham mưu đính, ký số kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 15 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
III. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||
1. Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012664.000.00.00.H45) (1.012659.000.00.00.H45) 3. Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (1.012658.000.00.00.H45) (1.012657.000.00.00.H45) (1.012656.000.00.00.H45) (1.012653.000.00.00.H45) (1.012648.000.00.00.H45) (1.012646.000.00.00.H45) (1.012645.000.00.00.H45) 10. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012622.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1,5 ngày |
|
Bước 3 |
Lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết tham mưu tổ chức cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh). |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
10 ngày |
|
Bước 4 |
Tổng hợp ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan; dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1,5 ngày |
|
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử). |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
½ ngày |
|
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
|
Bước 9 |
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
|
Bước 10 |
Phòng Chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
08 ngày |
|
Bước 11 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 12 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ trình của Sở Dân tộc và Tôn giáo chấp thuận hoặc không chấp thuận đăng ký/đề nghị. Trường hợp từ chối đăng ký/đề nghị phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 13 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết hồ sơ TTHC về Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
|
Bước 14 |
Chuyển kết quả từ Sở Dân tộc và Tôn giáo đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Chuyên viên tham mưu đính, ký số kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 15 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
IV. Thủ tục hành chính có thời gian giải quyết: Không xác định |
||||
(1.012651.000.00.00.H45) 2. Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012642.000.00.00.H45) (1.012635.000.00.00.H45) (1.012634.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không xác định |
Bước 2 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo. Trường hợp văn bản thông báo chưa đầy đủ, hợp lệ, Sở Dân tộc và Tôn giáo hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức để bổ sung, hoàn thiện. Trường hợp từ chối tiếp nhận phải nêu rõ lý do. |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
||
V. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 60 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||
(1.012632.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
05 ngày |
|
Bước 3 |
Lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
30 ngày |
|
Bước 4 |
Tổng hợp ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan, dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
10 ngày |
|
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở ký văn bản phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
06 ngày |
|
Bước 6 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản. Sở Dân tộc và Tôn giáo chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
06 ngày |
|
Bước 7 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả từ Sở Dân tộc và Tôn giáo đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Chuyên viên tham mưu đính, ký số kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
VI. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||
1. Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (1.012616.000.00.00.H45) (1.012607.000.00.00.H45) (1.012606.000.00.00.H45) (1.012605.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
Bước 3 |
Lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
15 ngày |
|
Bước 4 |
Tổng hợp ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan, dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
04 ngày |
|
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở ký văn bản phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
|
Bước 6 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản Sở Dân tộc và Tôn giáo chấp thuận hoặc không chấp thuận việc đăng ký/đề nghị. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
|
Bước 7 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả từ Sở Dân tộc và Tôn giáo đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Chuyên viên tham mưu đính, ký số kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
VII. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
(1.012629.000.00.00.H45) (1.012628.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
Bước 3 |
Lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
10 ngày |
|
Bước 4 |
Tổng hợp ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan, dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở ký văn bản phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Tôn giáo,Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản Sở Dân tộc và Tôn giáo chấp thuận hoặc không chấp thuận việc đăng ký. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
½ ngày |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả từ Sở Dân tộc và Tôn giáo đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Chuyên viên tham mưu đính, ký số kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
VIII. Thủ tục hành chính có thời gian giải quyết: Không xác định |
||||
(1.012631.000.00.00.H45) (1.012630.000.00.00.H45) (1.012626.000.00.00.H45) (1.012625.000.00.00.H45) (1.012624.000.00.00.H45) (1.012622.000.00.00.H45) (1.012621.000.00.00.H45) 8. Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành (1.012620.000.00.00.H45) (1.012619.000.00.00.H45) (1.012617.000.00.00.H45) (1.012615.000.00.00.H45) (1.012613.000.00.00.H45) (1.012608.000.00.00.H45) (1.012604.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không xác định |
Bước 2 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo. Trường hợp văn bản thông báo chưa đầy đủ, hợp lệ, Phòng Tôn giáo hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức để bổ sung, hoàn thiện. Trường hợp từ chối tiếp nhận phải nêu rõ lý do. |
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Tên Thủ tục
hành chính |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
I. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 25 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||
(1.012599.000.00.00.H45) (1.012598.000.00.00.H45) (1.012596.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo cấp huyện (sau đây gọi là Phòng chuyên môn) tham mưu, xử lý. |
Công chức bộ phận một cửa của văn phòng UBND cấp huyện |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra hồ sơ; phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên phụ trách công tác TN,TG thuộc Phòng chuyên môn |
12 ngày |
|
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, địa phương liên quan; dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phụ trách công tác TN,TG thuộc Phòng chuyên môn. |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết, ký văn bản trình UBND huyện. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ. |
Văn phòng UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Văn phòng UBND cấp huyện trình Lãnh đạo UBND huyện cho ý kiến. |
Văn phòng UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 7 |
UBND cấp huyện căn cứ Tờ trình của Phòng chuyên môn chấp thuận hoặc không chấp thuận việc đề nghị. Trường hợp từ chối đề nghị phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
|
Bước 8 |
- Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa của Văn phòng UBND cấp huyện. - Chuyên viên tham mưu đính, ký số kết quả giải quyết TTHC. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Trả kết quả giải quyết cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện - Công chức bộ phận một cửa của văn phòng UBND cấp huyện |
½ ngày |
|
II. Thủ tục hành chính có thời gian giải quyết: Không xác định |
||||
(1.012603.000.00.00.H45) (1.012602.000.00.00.H45) (1.012601.000.00.00.H45) (1.012600.000.00.00.H45) (1.012593.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho UBND cấp huyện xử lý hồ sơ. |
Công chức bộ phận một cửa của văn phòng UBND cấp huyện |
Không xác định |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn tham mưu UBND cùng cấp xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo. Trường hợp văn bản thông báo chưa đầy đủ, hợp lệ, Phòng chuyên môn hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức để bổ sung, hoàn thiện. Trường hợp từ chối tiếp nhận phải nêu rõ lý do. |
Phòng chuyên môn/UBND cấp huyện |
Tên Thủ tục
hành chính |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
I. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (1.012592.000.00.00.H45) 2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (1.012591.000.00.00.H45) 3. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012585.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho lãnh đạo UBND xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý. |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời bằng văn bản. Trường hợp từ chối đăng ký phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo |
13 ngày |
|
Bước 3 |
- Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa của UBND cấp xã - Cán bộ phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và trả kết quả giải quyết cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- Văn thư UBND cấp xã - Cán bộ phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo - Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
01 ngày |
|
II. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||
1. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012590.000.00.00.H45) 2. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (1.012584.000.00.00.H45) 3. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (1.012582.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho lãnh đạo UBND xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý. |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời bằng văn bản. Trường hợp từ chối đăng ký phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo |
18 ngày |
|
Bước 3 |
- Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa của UBND cấp xã - Cán bộ phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và trả kết quả giải quyết cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- Văn thư UBND cấp xã - Cán bộ phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo. - Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
01 ngày |
|
III. Thủ tục hành chính có thời gian giải quyết: Không xác định |
||||
(1.012588.000.00.00.H45) (1.012586.000.00.00.H45) 3. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012580.000.00.00.H45) (1.012579.000.00.00.H45) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc hồ sơ giấy cho UBND cấp xã xử lý hồ sơ. |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không xác định |
Bước 2 |
UBND cấp xã xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo. Trường hợp văn bản thông báo chưa đầy đủ, hợp lệ, UBND cấp xã hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức để bổ sung, hoàn thiện. Trường hợp từ chối tiếp nhận phải nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo |