Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1125/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 04/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lò Văn Cương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1125/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 04 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Điện Biên (Có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các quy trình thủ tục(1) và (9) thuộc quy trình số 02 và quy trình thủ tục (2), (3), (4) thuộc quy trình số 03 tại phần A, Mục I ban hành kèm theo Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN
TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1125/QĐ-UBND, ngày 04 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01 áp dụng đối với 02 thủ tục:
(1) Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh;
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo) |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
- Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết |
0,5 ngày |
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
||
Phân công cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ. |
20 ngày |
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. |
- Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp thẩm định hồ sơ. |
|||
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan; xây dựng các dự thảo Văn bản. |
04 ngày |
- Dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do). |
||
Bước 4 |
Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
- Dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do) và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 5 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do): + cho tổ chức tôn giáo được sửa đổi hiến chương. + về việc thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Bước 6 |
Trả kết quả TTHC cho tổ chức tôn giáo |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết Sở Dân tộc và Tôn giáo. |
01 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày |
2. Quy trình số 02 áp dụng đối với 03 thủ tục:
(1) Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc;
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
- Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết |
|
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm Hồ sơ TTHC). |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở |
|
||
Phân công cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
|
||
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện. |
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng. |
Hồ sơ thông báo |
|||
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
|
Hồ sơ thông báo |
Bước 5 |
Kết thúc và lưu hồ sơ |
Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
Lưu hồ sơ để thực hiện công tác tham mưu, quản lý nhà nước về tôn giáo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1125/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 04 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Điện Biên (Có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các quy trình thủ tục(1) và (9) thuộc quy trình số 02 và quy trình thủ tục (2), (3), (4) thuộc quy trình số 03 tại phần A, Mục I ban hành kèm theo Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN
TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1125/QĐ-UBND, ngày 04 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01 áp dụng đối với 02 thủ tục:
(1) Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh;
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo) |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
- Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết |
0,5 ngày |
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
||
Phân công cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ. |
20 ngày |
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. |
- Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp thẩm định hồ sơ. |
|||
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan; xây dựng các dự thảo Văn bản. |
04 ngày |
- Dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do). |
||
Bước 4 |
Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
- Dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do) và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 5 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do): + cho tổ chức tôn giáo được sửa đổi hiến chương. + về việc thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Bước 6 |
Trả kết quả TTHC cho tổ chức tôn giáo |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết Sở Dân tộc và Tôn giáo. |
01 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày |
2. Quy trình số 02 áp dụng đối với 03 thủ tục:
(1) Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc;
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
- Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết |
|
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm Hồ sơ TTHC). |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở |
|
||
Phân công cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
|
||
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện. |
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng. |
Hồ sơ thông báo |
|||
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
|
Hồ sơ thông báo |
Bước 5 |
Kết thúc và lưu hồ sơ |
Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
Lưu hồ sơ để thực hiện công tác tham mưu, quản lý nhà nước về tôn giáo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định |