Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 98 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 575/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 575/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre trên cơ sở hợp nhất Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre và Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 488/TTr-SXD ngày 24 tháng 02 năm 2025 và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 425/TTr-SGTVT ngày 21 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2025.
1. Bãi bỏ tên 18 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới; 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 07 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ tên 16 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 06 thủ tục hành chính được thay thế và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
3. Bãi bỏ tên 04 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới và 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
4. Bãi bỏ tên 02 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 06 tháng 09 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
5. Bãi bỏ tên 06 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục 01 thủ tục hành chính được thay thế và danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
6. Bãi bỏ tên 08 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 19 thủ tục hành chính (08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ) trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
7. Bãi bỏ tên 03 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 06 tháng 09 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành và 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
8. Bãi bỏ tên 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 03) danh mục thủ tục hành chính ban hành mới ban hành kèm theo Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
9. Bãi bỏ tên 02 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
10. Bãi bỏ tên 03 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 07 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
11. Bãi bỏ tên 01 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 05 tháng 04 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
12. Bãi bỏ tên 24 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 11 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
13. Bãi bỏ tên 13 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới; 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục hành chính được thay thế và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
14. Bãi bỏ tên 02 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính (01 thủ tục hành chính ban hành mới và 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung) trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 575/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre trên cơ sở hợp nhất Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre và Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 488/TTr-SXD ngày 24 tháng 02 năm 2025 và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 425/TTr-SGTVT ngày 21 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2025.
1. Bãi bỏ tên 18 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới; 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 07 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ tên 16 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 06 thủ tục hành chính được thay thế và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
3. Bãi bỏ tên 04 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới và 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
4. Bãi bỏ tên 02 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 06 tháng 09 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
5. Bãi bỏ tên 06 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục 01 thủ tục hành chính được thay thế và danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
6. Bãi bỏ tên 08 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 19 thủ tục hành chính (08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ) trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
7. Bãi bỏ tên 03 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 06 tháng 09 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành và 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
8. Bãi bỏ tên 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 03) danh mục thủ tục hành chính ban hành mới ban hành kèm theo Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
9. Bãi bỏ tên 02 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
10. Bãi bỏ tên 03 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 07 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
11. Bãi bỏ tên 01 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 05 tháng 04 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
12. Bãi bỏ tên 24 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 11 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
13. Bãi bỏ tên 13 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới; 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục hành chính được thay thế và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
14. Bãi bỏ tên 02 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính (01 thủ tục hành chính ban hành mới và 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung) trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
15. Bãi bỏ tên 01 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 06 tháng 06 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
16. Bãi bỏ tên 02 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vận tải khách du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
17. Bãi bỏ tên 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 03) ban hành kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực vận tải khách du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
18. Bãi bỏ tên 01 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
19. Bãi bỏ tên 03 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính (Mã số) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
Địa điểm thực hiện TTHC |
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh đã công bố TTHC |
Mức độ Dịch vụ công |
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ (1.000703) |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 12 thủ tục hành chính được thay thế và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre. |
Toàn trình |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi (2.002286) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng (2.002287) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
4 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định (2.002285) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
5 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới (1.010707) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
6 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS (1.002046) |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
|
7 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (1.002286) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
8 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc (1.001737) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
9 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (1.002063) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
10 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (1.001577) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
11 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002877) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
12 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (1.001023) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
13 |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải (2.002288) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
14 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002268) |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
|
Toàn trình |
15 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002861) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
16 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (1.002856) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
17 |
Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô (1.013240) |
Sở Xây dựng |
Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới; 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 07 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
Một phần |
|
18 |
Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô (1.013241) |
Sở Xây dựng |
Một phần |
||
19 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (1.001765) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (1.004993) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
21 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái (1.001751) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
22 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo (1.001623) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
23 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo (1.005210) |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
|
24 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 (1.000004) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
25 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 (1.004998) |
Sở Xây dựng |
Một phần |
||
26 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3 (1.004995) |
Sở Xây dựng |
Một phần |
||
27 |
Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe (1.004987) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
28 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ (1.013259) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
29 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa (2.002615) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
30 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (1.013260) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
31 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (2.002616) |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
|
32 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ (1.013261) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
33 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng (2.002617) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
34 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái (1.001777) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
35 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (2.001963) |
Sở Xây dựng |
Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 06 tháng 09 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
|
36 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác (1.013274) |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới và 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
37 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch (1.013277) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
38 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác (1.000314) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
39 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ (2.001921) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
40 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (1.000028) |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục 01 thủ tục hành chính được thay thế và danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre. |
Toàn trình |
41 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác (1.001046) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
42 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác (1.001061) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
43 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác (1.000660) |
Sở Xây dựng |
Một phần |
||
44 |
Công bố lại bến xe khách (1.000672) |
Sở Xây dựng |
Một phần |
||
45 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác (1.013061) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
46 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế (2.001002) |
Sở Xây dựng |
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 19 thủ tục hành chính (08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ) trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre. |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
|
47 |
Cấp mới Giấy phép lái xe (1.002835) |
Sở Xây dựng |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
||
48 |
Cấp lại Giấy phép lái xe (1.002820) |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Một phần |
|
49 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (1.002809) |
Sở Xây dựng |
Một phần |
||
50 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (1.002804) |
Sở Xây dựng |
Một phần |
||
51 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (1.002801) |
Sở Xây dựng |
Một phần |
||
52 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (1.002796) |
Sở Xây dựng |
Một phần |
||
53 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động (2.000769) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
54 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới (1.004261) |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 06 tháng 09 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành và 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
55 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới (1.004259) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
56 |
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia (1.003640) |
Sở Xây dựng |
- Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa 1. - Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa 2 |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
|
57 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung (1.005040) |
Sở Xây dựng |
Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
|
58 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (2.002001) |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
Một phần |
59 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (2.001998) |
Sở Xây dựng |
Một phần |
||
60 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (1.009456) |
Sở Xây dựng |
Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 07 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre. |
Toàn trình |
|
61 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa (1.004242) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
62 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (1.009444) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
63 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải (2.001219) |
Sở Xây dựng |
Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 05 tháng 04 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
|
64 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa (1.009442) |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi và 11 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
65 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu (1.009443) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
66 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa (1.009447) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
67 |
Thiết lập khu neo đậu (1.009448) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
68 |
Công bố hoạt động khu neo đậu (1.009449) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
69 |
Công bố đóng khu neo đậu (1.009450) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
70 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa (1.009451) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
71 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng (1.009461) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
72 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (1.009459) |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
|
73 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng (1.009460) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
74 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa (1.009462) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
75 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa (1.009463) |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre; Cảng vụ Đường thủy nội địa Bến Tre (số 99/10B, ấp Mỹ An B, xã Mỹ Thạnh An, tỉnh Bến Tre) |
Toàn trình |
|
76 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa (1.009464) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
77 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (1.009465) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
78 |
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ (1.003592) |
Sở Xây dựng |
Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa 1; Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa 2 |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
|
79 |
Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ (1.003614) |
Sở Xây dựng |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
||
80 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới (1.001322) |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới; |
Một phần |
81 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới (1.001296) |
Sở Xây dựng |
Một phần |
||
82 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu (1.013089) |
Sở Xây dựng |
Số 07 Nguyễn Văn Tư, Phường 7, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục hành chính được thay thế và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre. |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
83 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng (1.013092) |
Sở Xây dựng |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
||
84 |
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo (1.013097) |
Sở Xây dựng |
Số 07 Nguyễn Văn Tư, Phường 7, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
|
85 |
Kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy (1.013101) |
Sở Xây dựng |
Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới; 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục hành chính được thay thế và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre. |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
|
86 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy (1.013105) |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Một phần |
|
87 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy (1.013110) |
Sở Xây dựng |
Một phần |
||
88 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy) (1.005103) |
Sở Xây dựng |
Số 07 Nguyễn Văn Tư, Phường 7, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
|
89 |
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo (1.013206) |
Sở Xây dựng |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
||
90 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin (1.012875) |
Sở Xây dựng |
Số 07 Nguyễn Văn Tư, Phường 7, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính (danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới và danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung) trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
91 |
Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp (1.010264) |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, Trung tâm đăng kiểm |
Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre. |
Một phần |
92 |
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008027) |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục 02 tthc được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
93 |
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008028) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
94 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008029) |
Sở Xây dựng |
Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực vận tải khách du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
|
95 |
Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo (2.000795) |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre. |
Toàn trình |
96 |
Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương (2.002624) |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
97 |
Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ (2.002625) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
||
98 |
Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển (2.001802) |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |