Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 521/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 521/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/06/2019
Ngày có hiệu lực 28/06/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Trần Ngọc Căng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 521/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 6 năm 2019

 

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Tây Trà tại Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 27/6/2019 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2853/TTr-STNMT ngày 27/6/2019,

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tây Trà, với các nội dung sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2016

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Tỉnh phân bổ

huyện xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

33.845,57

100,00

33.846

 

33.910,28

100,00

1

Đất nông nghiệp

30.587,18

90,37

31.184

-91,08

31.092,92

91,69

1.1

Đất trồng lúa

434,96

1,29

572

0,00

572,00

1,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

286,08

0,85

273

18,80

291,80

0,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.148,03

3,39

1.105

24,55

1.129,55

3,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7.957,42

23,51

8.248

-16,51

8.231,49

24,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

12.685,8 1

37,48

11.778

-0,49

11.777,51

34,73

1.5

Đất rừng đặc dụng

0,00

0,00

0

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng sản xuất

8.360,96

24,70

9.382

0,37

9.382,37

27,67

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

100

-100,00

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1.931,41

5,71

2.077

156,36

2.233,36

6,59

2.1

Đất quốc phòng

1,21

0,00

86

 

86,00

0,25

2.2

Đất an ninh

0,57

0,00

1

-0,43

0,57

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

2

-2,00

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

0,29

 

1

-0,09

0,91

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

5

-4,50

0,50

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.228,81

3,63

1.358

161,75

1.519,75

4,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

0,43

 

3

-2,43

0,57

 

-

Đất cơ sở y tế

3,39

0,01

7

-2,53

4,47

0,01

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

11,40

0,03

19

2,26

21,26

0,06

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,69

 

16

-12,56

3,44

0,01

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

0,01

 

0

-0,10

0,01

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,79

 

5

-3,21

1,79

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

153,23

0,45

166

 

166,00

0,49

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

5,29

0,02

5

0,65

5,65

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,02

 

 

0,02

0,02

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

49,54

0,15

55

-5,46

49,54

0,15

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1,94

0,01

 

1,94

1,94

0,01

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,05

 

 

2,00

2,00

0,01

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

488,61

1,44

 

398,63

398,63

1,18

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,05

 

 

0,05

0,05

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,00

 

0

-0,03

 

 

3

Đất chưa sử dụng

1.326,98

3,92

584

 

584,00

1,72

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

 

751

-0,30

750,70

2,21

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

 

 

 

291,80

291,80

0,86

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

346,49

346,49

1,02

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

11.777,51

11.777,51

34,73

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

9.382,3 7

9.382,37

27,67

6

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

2,72

2,72

0,01

8

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Trà Thanh

Xã Trà Khê

Xã Trà Quân

Xã Trà Phong

Xã Trà Lãnh

Xã Trà Nham

Xã Trà Xinh

Xã Trà Thọ

Xã Trà Trung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

216,87

3,88

93,74

10,28

56,83

10,53

5,65

19,08

13,19

3,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,70

 

1,75

1,95

1,05

 

 

0,40

 

0,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,15

 

1,15

1,95

1,05

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,87

1,24

6,56

0,99

6,19

0,58

1,79

1,34

0,75

0,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

125,39

2,64

38,30

7,34

37,01

9,45

3,86

13,94

10,94

1,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

22,36

 

22,36

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

43,55

 

24,77

 

12,58

0,50

 

3,40

1,50

0,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.102,31

265,34

273,36

 

 

 

 

398,05

89,43

76,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

1.102,31

265,34

273,36

 

 

 

 

398,05

89,43

76,13

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Trà Thanh

Xã Trà Khê

Xã Trà Quân

Xã Trà Phong

Xã Trà Lãnh

Xã Trà Nham

Xã Trà Xinh

Xã Trà Thọ

Xã Trà Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

668,37

 

40,64

 

479,42

89,31

 

10,00

26,00

23,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

136,28

 

 

 

26,00

51,28

 

10,00

26,00

23,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

532,09

 

40,64

 

453,42

38,03

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

79,21

 

8,68

1,14

67,19

 

 

2,20

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

59,01

 

 

 

59,01

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,20

 

8,68

1,14

8,18

 

 

2,20

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tây Trà chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; rà soát điều chỉnh quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch điều chỉnh, kế hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Tây Trà chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.

5. Định kỳ hàng năm, UBND huyện Tây Trà tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tây Trà và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực: Tỉnh ủy (b/cáo), HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP(NN), các pN/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, NN-TNlesang162.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...