Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 1528/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Hùng Nam |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1528/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022; số 489/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1605/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021 - 2025) tỉnh Hưng Yên cho cấp huyện; số 903/QĐ-UBND ngày 18/04/2025 về việc điều chỉnh chỉ tiêu phân bổ sử dụng đất cho cấp huyện năm 2025 tại Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 29/7/2024;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hưng Yên tại Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 06/6/2025 và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 402/TTr-SNNMT ngày 16/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Hưng Yên, với các nội dung chủ yếu như sau:
- Diện tích các loại đất trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Hưng Yên theo Phụ lục số 01;
- Diện tích thu hồi trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Hưng Yên theo Phụ lục số 02;
- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Hưng Yên theo Phụ lục số 03;
- Diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Hưng Yên theo Phụ lục số 04.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thành phố Hưng Yên có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố.
2. Kiểm tra, hoàn thiện và lưu trữ đầy đủ các tài liệu liên quan trong quá trình lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo quy định.
3. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch được duyệt.
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
5. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định Điều 75 Luật Đất đai năm 2024; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài Chính, Xây dựng; Chủ tịch UBND thành phố Hưng Yên; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1528/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022; số 489/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1605/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021 - 2025) tỉnh Hưng Yên cho cấp huyện; số 903/QĐ-UBND ngày 18/04/2025 về việc điều chỉnh chỉ tiêu phân bổ sử dụng đất cho cấp huyện năm 2025 tại Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 29/7/2024;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hưng Yên tại Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 06/6/2025 và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 402/TTr-SNNMT ngày 16/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Hưng Yên, với các nội dung chủ yếu như sau:
- Diện tích các loại đất trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Hưng Yên theo Phụ lục số 01;
- Diện tích thu hồi trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Hưng Yên theo Phụ lục số 02;
- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Hưng Yên theo Phụ lục số 03;
- Diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Hưng Yên theo Phụ lục số 04.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thành phố Hưng Yên có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố.
2. Kiểm tra, hoàn thiện và lưu trữ đầy đủ các tài liệu liên quan trong quá trình lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo quy định.
3. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch được duyệt.
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
5. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định Điều 75 Luật Đất đai năm 2024; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài Chính, Xây dựng; Chủ tịch UBND thành phố Hưng Yên; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ
HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Lam Sơn |
Hiến Nam |
An Tảo |
Lê Lợi |
Minh Khai |
Hồng Châu |
Trung Nghĩa |
Liên Phương |
Phương Nam |
Quảng Châu |
Bảo Khê |
Phú Cường |
Hùng Cường |
Tân Hưng |
Hoàng Hanh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
I |
Loại đất |
|
7.382,35 |
749,01 |
364,77 |
312,52 |
143,71 |
212,35 |
233,47 |
557,40 |
555,55 |
612,29 |
864,16 |
398,56 |
628,39 |
527,57 |
757,27 |
465,12 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.719,00 |
112,22 |
28,35 |
11,77 |
0,27 |
39,96 |
81,04 |
33,73 |
61,13 |
214,77 |
318,33 |
42,37 |
227,62 |
209,44 |
170,53 |
167,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
41,00 |
|
0,00 |
0,00 |
|
0,00 |
|
12,19 |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
11,61 |
|
|
16,70 |
0,00 |
- |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
41,00 |
|
0,00 |
0,00 |
|
0,00 |
|
12,19 |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
11,61 |
|
|
16,70 |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK. |
394,81 |
93,02 |
6,58 |
3,43 |
|
4,70 |
25,32 |
0,55 |
0,31 |
1,15 |
57,48 |
3,45 |
87,56 |
61,62 |
23,57 |
26,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
978,00 |
6,14 |
0,82 |
1,50 |
|
25,02 |
34,38 |
6,46 |
52,91 |
189,12 |
226,19 |
8,76 |
121,40 |
108,20 |
81,19 |
115,90 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
177,07 |
12,26 |
20,95 |
6,34 |
0,27 |
10,24 |
20,43 |
8,44 |
3,74 |
12,46 |
11,03 |
8,81 |
11,05 |
29,97 |
14,38 |
6,70 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
125,11 |
0,80 |
|
0,50 |
|
|
0,91 |
6,09 |
4,16 |
11,55 |
23,62 |
9,74 |
7,61 |
9,65 |
31,69 |
18,79 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.663,35 |
636,79 |
336,42 |
300,76 |
143,44 |
172,38 |
152,43 |
523,66 |
494,42 |
397,52 |
545,83 |
356,21 |
400,77 |
318,13 |
586,74 |
297,64 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
331,98 |
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
152,36 |
0,00 |
0,00 |
|
46,13 |
89,13 |
44,37 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.358,54 |
159,46 |
78,98 |
136,20 |
58,24 |
33,27 |
60,68 |
241,13 |
208,95 |
15,50 |
196,96 |
99,97 |
69,20 |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
60,46 |
9,23 |
28,18 |
1,40 |
1,88 |
3,48 |
0,53 |
1,14 |
11,20 |
0,15 |
0,58 |
0,43 |
0,54 |
0,68 |
0,55 |
0,49 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
30,00 |
|
0,75 |
0,25 |
0,20 |
4,52 |
1,50 |
5,73 |
0,68 |
3,05 |
|
4,54 |
4,00 |
|
4,78 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
53,99 |
0,08 |
15,57 |
0,22 |
0,05 |
1,47 |
0,08 |
26,18 |
0,99 |
0,39 |
0,20 |
7,87 |
0,17 |
0,15 |
0,41 |
0,15 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
504,96 |
18,63 |
28,23 |
29,23 |
8,10 |
5,52 |
2,54 |
34,82 |
117,64 |
9,13 |
3,63 |
22,46 |
103,28 |
111,24 |
3,75 |
6,75 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
25,20 |
2,38 |
7,90 |
0,93 |
0,42 |
2,11 |
0,52 |
1,36 |
1,99 |
1,54 |
0,56 |
1,57 |
1,12 |
0,87 |
0,32 |
1,61 |
- |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
31,96 |
5,52 |
1,46 |
12,10 |
0,73 |
0,12 |
0,09 |
0,18 |
0,35 |
0,51 |
0,15 |
10,18 |
0,19 |
0,16 |
0,09 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
200,00 |
7,64 |
14,82 |
15,10 |
6,44 |
1,61 |
1,69 |
30,36 |
98,66 |
4,01 |
2,66 |
5,32 |
3,46 |
2,46 |
2,54 |
3,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
238,00 |
1,08 |
1,33 |
0,13 |
0,38 |
1,68 |
0,24 |
2,90 |
16,54 |
3,07 |
0,27 |
1,54 |
98,51 |
107,75 |
0,80 |
1,78 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
9,80 |
2,01 |
2,72 |
0,96 |
0,13 |
|
|
0,02 |
0,11 |
|
|
3,85 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
489,37 |
35,77 |
34,32 |
18,97 |
3,99 |
27,42 |
11,81 |
77,34 |
18,51 |
28,10 |
41,95 |
65,12 |
20,43 |
3,60 |
69,86 |
32,17 |
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
33,00 |
|
|
|
|
|
|
28,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
- |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
331,36 |
28,95 |
34,10 |
9,08 |
3,52 |
13,19 |
11,44 |
36,53 |
9,12 |
20,34 |
41,95 |
8,05 |
20,43 |
3,60 |
65,00 |
26,07 |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
75,00 |
6,82 |
0,22 |
9,89 |
0,47 |
14,23 |
0,37 |
12,81 |
4,39 |
7,76 |
|
7,08 |
|
|
4,86 |
6,10 |
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.551,02 |
150,68 |
128,49 |
91,20 |
48,90 |
54,40 |
41,26 |
114,99 |
114,11 |
138,85 |
131,08 |
134,60 |
102,12 |
89,89 |
124,55 |
85,90 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.249,00 |
113,76 |
113,31 |
71,55 |
31,80 |
37,61 |
38,52 |
88,50 |
110,92 |
108,97 |
113,61 |
91,31 |
82,33 |
66,78 |
101,01 |
79,03 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
168,00 |
22,74 |
5,20 |
2,56 |
0,71 |
8,59 |
2,70 |
8,54 |
-7,52 |
26,67 |
15,75 |
16,43 |
18,67 |
18,40 |
22,28 |
6,28 |
- |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
1,86 |
|
|
0,26 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
- |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
8,71 |
6,79 |
|
|
0,69 |
|
|
0,35 |
|
|
|
0,88 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
33,29 |
0,02 |
|
6,68 |
|
|
|
4,78 |
|
0,26 |
0,40 |
19,41 |
0,21 |
0,22 |
0,84 |
0,47 |
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
14,00 |
5,11 |
0,06 |
4,17 |
0,01 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
1,04 |
1,98 |
0,04 |
0,21 |
0,08 |
1,07 |
0,06 |
0,06 |
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
2,50 |
1,28 |
0,86 |
|
0,18 |
|
|
0,03 |
0,02 |
0,03 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
6,32 |
|
0,25 |
|
0,44 |
0,01 |
|
1,93 |
1,00 |
0,26 |
1,28 |
0,70 |
0,31 |
0,09 |
|
0,05 |
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
67,36 |
0,98 |
8,81 |
5,98 |
13,99 |
8,15 |
|
10,84 |
8,64 |
0,68 |
|
5,63 |
|
3,33 |
0,34 |
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
27,00 |
4,97 |
2,74 |
0,54 |
0,08 |
0,61 |
1,00 |
2,19 |
2,39 |
4,17 |
0,26 |
2,42 |
1,34 |
1,50 |
2,20 |
0,59 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
12,51 |
1,76 |
0,77 |
0,57 |
0,54 |
0,07 |
1,05 |
1,33 |
0,35 |
1,36 |
0,33 |
0,70 |
1,01 |
1,57 |
0,90 |
0,19 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
89,00 |
6,10 |
2,82 |
12,26 |
|
2,89 |
2,41 |
6,38 |
7,28 |
12,24 |
8,28 |
6,40 |
5,61 |
5,18 |
6,36 |
4,79 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.154,54 |
250,10 |
15,57 |
9,89 |
21,46 |
38,94 |
29,57 |
12,45 |
12,33 |
32,21 |
162,57 |
11,69 |
93,07 |
58,20 |
284,25 |
122,24 |
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
284,12 |
38,61 |
5,00 |
1,44 |
21,46 |
8,11 |
15,65 |
2,58 |
6,43 |
31,78 |
63,88 |
0,00 |
0,51 |
0,57 |
38,68 |
49,41 |
- |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
870,41 |
211,49 |
10,57 |
8,46 |
|
30,83 |
13,92 |
9,86 |
5,90 |
0,43 |
98,68 |
11,69 |
92,56 |
57,63 |
245,57 |
72,83 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH THU HỒI TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1527/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Lam Sơn |
Hiến Nam |
An Tảo |
Lê Lợi |
Minh Khai |
Hồng Châu |
Trung Nghĩa |
Liên Phương |
Phương Nam |
Quảng Châu |
Bảo Khê |
Phú Cường |
Hùng Cường |
Tân Hưng |
Hoàng Hanh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.771,23 |
103,19 |
67,03 |
88,47 |
|
19,47 |
38,86 |
277,75 |
269,44 |
119,22 |
127,73 |
130,13 |
141,59 |
158,16 |
115,98 |
114,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
961,61 |
33,78 |
46,09 |
56,54 |
|
0,06 |
18,55 |
261,14 |
249,80 |
82,62 |
38,59 |
98,51 |
|
|
31,70 |
44,22 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
961,61 |
33,78 |
46,09 |
56,54 |
|
0,06 |
18,55 |
261,14 |
249,80 |
82,62 |
38,59 |
98,51 |
|
|
31,70 |
44,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
710,53 |
60,94 |
19,14 |
27,09 |
|
14,69 |
20,01 |
10,99 |
0,12 |
5,25 |
85,21 |
24,10 |
138,21 |
157,14 |
83,09 |
64,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
52,93 |
7,74 |
0,79 |
2,71 |
|
|
0,15 |
4,27 |
10,82 |
13,92 |
1,04 |
6,02 |
2,78 |
1,02 |
1,17 |
0,50 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
46,15 |
0,73 |
1,01 |
2,13 |
|
4,72 |
0,15 |
1,35 |
8,70 |
17,43 |
2,89 |
1,50 |
0,60 |
|
0,02 |
4,92 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
123,29 |
23,18 |
2,99 |
7,15 |
18,39 |
2,37 |
0,78 |
0,85 |
24,44 |
7,15 |
10,01 |
2,94 |
1,00 |
2,52 |
11,47 |
8,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
9,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50 |
|
|
|
|
4,54 |
1,82 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
13,57 |
7,55 |
1,71 |
|
0,38 |
0,48 |
0,08 |
|
0,50 |
|
2,47 |
0,40 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,60 |
|
0,83 |
|
0,17 |
0,36 |
|
|
|
1,10 |
|
|
|
|
|
0,14 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
1.56 |
0,25 |
0,02 |
0,62 |
|
0,09 |
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
0,02 |
0,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,11 |
|
0,02 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,45 |
0,25 |
|
0,62 |
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
0,02 |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
4,84 |
0,82 |
|
3,75 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,02 |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,82 |
|
|
3,75 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
46,65 |
5,77 |
0,43 |
|
1,24 |
0,30 |
0,62 |
0,85 |
23,89 |
0,15 |
0,52 |
2,08 |
1,00 |
1,00 |
4,91 |
3,89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
7,64 |
0,12 |
|
|
|
|
0,50 |
0,40 |
1,15 |
0,15 |
0,52 |
0,18 |
0,50 |
0,50 |
2,00 |
1,62 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
37,35 |
5,44 |
0,43 |
|
|
0,18 |
0,03 |
0,45 |
22,74 |
|
|
1,90 |
0,50 |
0,50 |
2,91 |
2,27 |
- |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,21 |
|
|
|
|
0,12 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
1.45 |
0,21 |
|
|
1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
1,42 |
0,32 |
|
0,89 |
|
|
0,01 |
|
|
0,08 |
|
0,12 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
40,16 |
8,47 |
|
1,04 |
16,60 |
1,12 |
|
|
0,05 |
1,72 |
7,02 |
0,14 |
|
|
2,00 |
2,00 |
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
31,32 |
8,17 |
|
1,02 |
16,60 |
1,12 |
|
|
|
1,72 |
2,55 |
0,14 |
|
|
2,00 |
2,00 |
- |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,37 |
0,30 |
|
0,02 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,09 |
|
|
0,85 |
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
1,52 |
|
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Lam Sơn |
Hiến Nam |
An Tảo |
Lê Lợi |
Minh Khai |
Hồng Châu |
Trung Nghĩa |
Liên Phương |
Phương Nam |
Quảng Châu |
Bảo Khê |
Phú Cường |
Hùng Cường |
Tân Hưng |
Hoàng Hanh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.037,00 |
116,30 |
82,33 |
88,74 |
|
31,21 |
44,25 |
325,49 |
277,94 |
139,30 |
168,85 |
139,83 |
144,59 |
161,76 |
179,98 |
136,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.079,11 |
33,84 |
48,09 |
56,54 |
|
6,80 |
23,55 |
296,73 |
258,30 |
96,53 |
68,59 |
102,21 |
|
|
41,70 |
46,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.079,11 |
33,84 |
48,09 |
56,54 |
|
6,80 |
23,55 |
296,73 |
258,30 |
96,53 |
68,59 |
102,21 |
|
|
41,70 |
46,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
845,74 |
73,99 |
29,14 |
27,36 |
|
19,69 |
20,01 |
23,14 |
0,12 |
5,25 |
94,33 |
29,10 |
141,21 |
160,74 |
137,09 |
84,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
59,10 |
7,74 |
0,79 |
2,71 |
|
|
0,15 |
4,27 |
10,82 |
20,09 |
1,04 |
6,02 |
2,78 |
1,02 |
1,17 |
0,50 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
53,04 |
0,73 |
4,31 |
2,13 |
|
4,72 |
0,54 |
1,35 |
8,70 |
17,43 |
4,89 |
2,50 |
0,60 |
|
0,02 |
4,92 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
208,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00 |
10,00 |
7,04 |
84,19 |
78,39 |
|
18,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
16,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,17 |
8,39 |
|
0,79 |
2.6 |
Chuyển đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
14,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,90 |
3,00 |
|
|
|
|
10,06 |
2.7 |
Chuyển đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
30,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8,10 |
7,00 |
7,04 |
|
|
|
7,94 |
2.8 |
Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
147,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77,02 |
70,00 |
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
50,49 |
4,81 |
5,73 |
8,45 |
16,57 |
0,69 |
0,09 |
1,60 |
5,02 |
2,08 |
- |
0,78 |
- |
- |
2,00 |
2,67 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai |
MHT/PNC |
1,49 |
0,26 |
0,83 |
|
0,07 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
38,55 |
3,60 |
|
4,66 |
16,16 |
0,36 |
0,09 |
1,60 |
5,02 |
1,98 |
|
0,58 |
|
|
2,00 |
2,50 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp, sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
5,50 |
|
4,90 |
0,26 |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,95 |
0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
0,17 |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
3,73 |
|
|
3,53 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Lam Sơn |
Hiến Nam |
An Tảo |
Lê Lợi |
Minh Khai |
Hồng Châu |
Trung Nghĩa |
Liên Phương |
Phương Nam |
Quảng Châu |
Bảo Khê |
Phú Cường |
Hùng Cường |
Tân Hưng |
Hoàng Hanh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
57,75 |
|
1,25 |
9,74 |
- |
9,88 |
3,49 |
0,68 |
0,41 |
0,10 |
6,67 |
3,80 |
- |
8,17 |
8,75 |
4,81 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
9,74 |
|
|
9,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
38,08 |
|
1,13 |
|
|
9,88 |
3,49 |
0,68 |
0,41 |
0,10 |
0,67 |
3,80 |
|
8,17 |
8,75 |
1,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
26,07 |
|
0,65 |
|
|
3,14 |
3,49 |
0,68 |
0,41 |
0,10 |
0,67 |
0,82 |
|
6,36 |
8,75 |
1,00 |
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
12,01 |
|
0,48 |
|
|
6,74 |
|
|
|
|
|
2,98 |
|
1,81 |
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
9,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00 |
|
|
|
|
3,81 |
- |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|