Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1601/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lò Văn Cương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1601/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 22 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Tiếp theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các quy trình nội bộ số 06, 11 thuộc mục I; quy trình số 05, 07, 09 thuộc mục II được ban hành kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 06/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các xã, phường thuộc Tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1601/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Quy trình số 01: Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR) |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. |
Chuyên viên phòng QL&PTR |
01 ngày làm việc |
Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng QL&PTR |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét: |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
||||
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. |
- Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép. |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt: |
UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
- Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
- Trường hợp đồng ý: UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
||||
- Trường hợp không đồng ý: UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
- Văn bản thông báo không cấp Giấy phép. |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc |
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp hoặc Văn bản thông báo không cấp Giấy phép. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 04 ngày làm việc |
2. Quy trình số 02: Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR) |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. |
Chuyên viên phòng QL&PTR |
0,5 ngày làm việc |
Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng QL&PTR |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét: |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
||||
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. |
- Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép. |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt: |
UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
- Trường hợp đồng ý: UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
||||
- Trường hợp không đồng ý: UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
- Văn bản thông báo không cấp Giấy phép. |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc |
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp hoặc Văn bản thông báo không cấp Giấy phép. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
3. Quy trình số 03: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR) |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), tham mưu văn bản láy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Chuyên viên phòng QL&PTR |
02 ngày làm việc |
Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận văn bản tham gia ý kiến đối với Phương án của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
- Các cơ quan, đơn vị có liên quan - Công chức Phòng QL&PTR |
05 ngày làm việc |
Các văn bản tham gia ý kiến về nội dung phương án |
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến tham gia và tham mưu xử lý: - Trường hợp các ý kiến đồng ý: dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. |
Công chức Phòng QL&PTR |
05 ngày làm việc |
- Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp các ý kiến không đồng ý: dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
- Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 6 |
Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng QL&PTR |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 7 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 8 |
Lãnh đạo Sở xem xét: |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
||||
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. |
- Dự thảo Văn bản thông báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt: |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
- Quyết định Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
- Trường hợp đồng ý: UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
||||
- Trường hợp không đồng ý: UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
- Văn bản thông báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án |
|||
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
4. Quy trình số 04: Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
4.1. Trường hợp địa phương bố trí được đất để trồng rừng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR) |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. |
Chuyên viên phòng QL&PTR |
1,5 ngày làm việc |
Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng QL&PTR |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét: |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế |
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
||||
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. |
- Dự thảo Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt: |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế |
- Trường hợp đồng ý: UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
||||
- Trường hợp không đồng ý: UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
- Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế hoặc Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (chưa kể thời gian 10 ngày làm việc của Chủ dự án và Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh) |
4.2. Trường hợp địa phương không bố trí được đất để trồng rừng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR) |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
* |
Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi đề nghị nộp tiền |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. |
Chuyên viên phòng QL&PTR |
1,5 ngày làm việc |
Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng QL&PTR |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét: |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác |
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
||||
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. |
- Dự thảo Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt: |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác |
- Trường hợp đồng ý: UBND tỉnh trình Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
||||
- Trường hợp không đồng ý: UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
- Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác hoặc Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế |
* |
Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi đề nghị nộp tiền |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. |
Chuyên viên phòng QL&PTR |
1,5 ngày làm việc |
Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng QL&PTR |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét: |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh |
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
||||
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. |
- Dự thảo Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt: |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Văn bản chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh |
- Trường hợp đồng ý: UBND tỉnh ký văn bản chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh |
||||
- Trường hợp không đồng ý: UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
- Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh hoặc Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (chưa kể thời gian 10 ngày làm việc của Chủ dự án và Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh) - Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 05 ngày làm việc (Chưa kể thời gian làm việc Bộ Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế và Chủ dự án) |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1601/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 22 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Tiếp theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các quy trình nội bộ số 06, 11 thuộc mục I; quy trình số 05, 07, 09 thuộc mục II được ban hành kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 06/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các xã, phường thuộc Tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1601/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Quy trình số 01: Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR) |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. |
Chuyên viên phòng QL&PTR |
01 ngày làm việc |
Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng QL&PTR |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét: |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
||||
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. |
- Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép. |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt: |
UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
- Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
- Trường hợp đồng ý: UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
||||
- Trường hợp không đồng ý: UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
- Văn bản thông báo không cấp Giấy phép. |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc |
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp hoặc Văn bản thông báo không cấp Giấy phép. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 04 ngày làm việc |
2. Quy trình số 02: Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR) |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. |
Chuyên viên phòng QL&PTR |
0,5 ngày làm việc |
Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng QL&PTR |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét: |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
||||
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. |
- Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép. |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt: |
UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
- Trường hợp đồng ý: UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
||||
- Trường hợp không đồng ý: UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
- Văn bản thông báo không cấp Giấy phép. |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc |
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp hoặc Văn bản thông báo không cấp Giấy phép. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
3. Quy trình số 03: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR) |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), tham mưu văn bản láy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Chuyên viên phòng QL&PTR |
02 ngày làm việc |
Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận văn bản tham gia ý kiến đối với Phương án của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
- Các cơ quan, đơn vị có liên quan - Công chức Phòng QL&PTR |
05 ngày làm việc |
Các văn bản tham gia ý kiến về nội dung phương án |
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến tham gia và tham mưu xử lý: - Trường hợp các ý kiến đồng ý: dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. |
Công chức Phòng QL&PTR |
05 ngày làm việc |
- Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp các ý kiến không đồng ý: dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
- Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 6 |
Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng QL&PTR |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 7 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 8 |
Lãnh đạo Sở xem xét: |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
||||
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. |
- Dự thảo Văn bản thông báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt: |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
- Quyết định Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
- Trường hợp đồng ý: UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
||||
- Trường hợp không đồng ý: UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
- Văn bản thông báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án |
|||
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
4. Quy trình số 04: Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
4.1. Trường hợp địa phương bố trí được đất để trồng rừng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR) |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. |
Chuyên viên phòng QL&PTR |
1,5 ngày làm việc |
Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng QL&PTR |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét: |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế |
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
||||
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. |
- Dự thảo Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt: |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế |
- Trường hợp đồng ý: UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
||||
- Trường hợp không đồng ý: UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
- Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế hoặc Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (chưa kể thời gian 10 ngày làm việc của Chủ dự án và Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh) |
4.2. Trường hợp địa phương không bố trí được đất để trồng rừng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR) |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
* |
Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi đề nghị nộp tiền |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. |
Chuyên viên phòng QL&PTR |
1,5 ngày làm việc |
Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng QL&PTR |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét: |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác |
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
||||
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. |
- Dự thảo Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt: |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác |
- Trường hợp đồng ý: UBND tỉnh trình Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
||||
- Trường hợp không đồng ý: UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
- Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác hoặc Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế |
* |
Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi đề nghị nộp tiền |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. |
Chuyên viên phòng QL&PTR |
1,5 ngày làm việc |
Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng QL&PTR |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét: |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh |
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
||||
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. |
- Dự thảo Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt: |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Văn bản chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh |
- Trường hợp đồng ý: UBND tỉnh ký văn bản chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh |
||||
- Trường hợp không đồng ý: UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
- Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh hoặc Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (chưa kể thời gian 10 ngày làm việc của Chủ dự án và Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh) - Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 05 ngày làm việc (Chưa kể thời gian làm việc Bộ Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế và Chủ dự án) |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Quy trình số 01: Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã
|
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn |
0,5 ngày làm |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng, ban thẩm định |
Chuyên viên phòng, ban chuyên môn |
07 ngày làm việc |
Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt |
Lãnh đạo phòng ban, chuyên môn |
02 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Trường hợp đồng ý: UBND cấp xã phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
- Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
- Trường hợp không đồng ý: UBND cấp xã thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
- Văn bản không chấp thuận chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|||
Bước 6 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc Văn bản không chấp thuận chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho cá nhân |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc Văn bản không chấp thuận chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
2. Quy trình số 02: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã
|
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng, ban thẩm định |
Chuyên viên phòng, ban chuyên môn |
10 ngày làm việc |
Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt |
Lãnh đạo phòng ban, chuyên môn |
02 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Trường hợp đồng ý: UBND cấp xã phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
- Quyết định Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững |
- Trường hợp không đồng ý: UBND cấp xã thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
- Văn bản không chấp thuận Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững |
|||
Bước 6 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc Văn bản không chấp thuận Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Quyết định Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc Văn bản không chấp thuận Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
3. Quy trình số 03: Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã
|
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng, ban thẩm định |
Chuyên viên phòng, ban chuyên môn |
05 ngày làm việc |
Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt |
Lãnh đạo phòng ban, chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Trường hợp đồng ý: UBND cấp xã phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
- Báo cáo Thẩm định thiết kế,dự toán công trình lâm sinh |
- Trường hợp không đồng ý: UBND cấp xã thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
- Văn bản không Thẩm định thiết kế,dự toán công trình lâm sinh |
|||
Bước 6 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Báo cáo Thẩm định thiết kế,dự toán công trình lâm sinh hoặc Văn bản không Thẩm định thiết kế,dự toán công trình lâm sinh |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho cá nhân |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Báo cáo Thẩm định thiết kế,dự toán công trình lâm sinh hoặc Văn bản không Thẩm định thiết kế,dự toán công trình lâm sinh |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |