Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 1494/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/09/2025
Ngày có hiệu lực 16/09/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Hồ Quang Bửu
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1494/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 16 tháng 9 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của UBND thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng;

Căn cứ Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 19/8/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 153/TTr-SNNMT ngày 22 tháng 8 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 50 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (42 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh tại Phụ lục I, 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã tại Phụ lục II) lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

a) Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố chủ trì cung cấp đầy đủ dữ liệu, quy trình và phối hợp với UBND cấp xã gửi danh sách nhân sự tham gia quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này về Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố. Thời hạn trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.

b) Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan cấu hình đầy đủ quy trình điện tử được phê duyệt tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố. Thời hạn hoàn thành trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND thành phố;
- Phó Chủ tịch UBND thành phố - Hồ Quang Bửu;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố;
- Trung tâm IOC và DNICT thuộc Sở KHCN;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- Viễn thông Đà Nẵng;
- Lưu: VT, NCKS, SNNMT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)

A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

Tên quy trình nội bộ

Mã số TTHC

1

Quy trình Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

1.000055.H17

2

Quy trình Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp không cần kiểm tra thực tế)

1.004819.H17

3

Quy trình Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp cần kiểm tra thực tế)

1.004819.H17

4

Quy trình Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES))

1.004819.H17

5

Quy trình Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu))

1.004819.H17

6

Quy trình Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

3.000198.H17

7

Quy trình Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư

1.007918.H17

8

Quy trình Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

1.000058.H17

9

Quy trình Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

1.000084.H17

10

Quy trình Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý

1.000081.H17

11

Quy trình Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

1.000047.H17

12

Quy trình Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (Trường hợp địa phương bố trí được đất để trồng rừng)

1.007916.H17

13

Quy trình Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (Trường hợp địa phương không bố trí được đất để trồng rừng (Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi đề nghị nộp tiền))

1.007916.H17

14

Quy trình Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (Trường hợp địa phương không bố trí được đất để trồng rừng (Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi đề nghị nộp tiền))

1.007916.H17

15

Quy trình Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu (Trường hợp không có thông tin vi phạm)

3.000159.H17

16

Quy trình Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu (Trường hợp có thông tin vi phạm)

3.000159.H17

17

Quy trình Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ (Trường hợp không phải xác minh)

3.000160.H17

18

Quy trình Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ (Trường hợp phải xác minh)

3.000160.H17

19

Quy trình Xác nhận bảng kê lâm sản (Trường hợp không phải xác minh)

1.000045.H17

20

Quy trình Xác nhận bảng kê lâm sản (Trường hợp phải xác minh)

1.000045.H17

21

Quy trình Xác nhận bảng kê lâm sản (Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp)

1.000045.H17

22

Quy trình Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng (Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường)

1.011470.H17

23

Quy trình Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng (Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng)

1.011470.H17

24

Quy trình Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

1.000071.H17

25

Quy trình Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

1.012687.H17

26

Quy trình Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương

1.012921.H17

27

Quy trình Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác không thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành)

3.000152.H17

28

Quy trình Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành)

3.000152.H17

29

Quy trình Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác không thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành)

1.012692.H17

30

Quy trình Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành)

1.012692.H17

31

Quy trình Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng (Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

1.012413.H17

32

Quy trình Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng (Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản)

1.012413.H17

33

Quy trình Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

1.012691.H17

34

Quy trình Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

1.012689.H17

35

Quy trình Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý

1.012690.H17

36

Quy trình Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

3.000179.H17

37

Quy trình Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng

3.000180.H17

38

Quy trình Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp cơ sở nuôi, trồng đã được cấp mã số có thay đổi, bổ sung địa điểm nuôi, trồng, mục đích nuôi, trồng hoặc bổ sung loài nuôi, trồng mới, tổ chức) - Trường hợp không cần kiểm tra thực tế.

3.000.496.H17

39

Quy trình Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp cơ sở nuôi, trồng đã được cấp mã số có thay đổi, bổ sung địa điểm nuôi, trồng, mục đích nuôi, trồng hoặc bổ sung loài nuôi, trồng mới, tổ chức) - Trường hợp cần kiểm tra thực tế.

3.000.496.H17

40

Quy trình Quy trình Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp cơ sở nuôi, trồng đã được cấp mã số có thay đổi, bổ sung địa điểm nuôi, trồng, mục đích nuôi, trồng hoặc bổ sung loài nuôi, trồng mới, tổ chức) - Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES)

3.000.496.H17

41

Quy trình Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp cơ sở nuôi, trồng đã được cấp mã số có thay đổi, bổ sung địa điểm nuôi, trồng, mục đích nuôi, trồng hoặc bổ sung loài nuôi, trồng mới, tổ chức) - Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu).

3.000.496.H17

42

Quy trình Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý

3.000501.H17

 

B. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ

1. Quy trình Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức (mã TTHC: 1.000055.H17)

a) Thời hạn giải quyết: Thời gian 20 ngày làm việc (160 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình thực hiện:

Các bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Đơn vị, cá nhân thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố

- Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích)

Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng

04 giờ làm việc

Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng

04 giờ làm việc

 

Bước 3

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

04 giờ làm việc

 

Bước 4

- Công chức Phòng chuyên môn tiến hành hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình Sở xem xét lấy ý kiến bằng văn bản các cơ quan, đơn vị có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi chủ rừng được Nhà nước giao đất, giao rừng hoặc cho thuê đất, cho thuê rừng về nội dung phương án. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản.

- Phòng chuyên môn tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét giải quyết.

+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt Phương án.

- Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử

Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm

12,5 ngày (100 giờ) làm việc

 

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét Tờ trình và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

04 giờ làm việc

 

Bước 6

Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và dự thảo văn bản chuyển văn thư ban hành

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ giấy nếu có) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân;

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố.

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

 

Bước 7

Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành:

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức;

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND thành phố thực hiện các bước tiếp theo;

Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở

04 giờ làm việc

 

Bước 8

Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức Chi cục Kiểm lâm để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng

Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố

4,5 ngày làm việc

 

Bước 9

Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng.

Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm

04 giờ làm việc

 

Bước 10

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân

Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày (160 giờ) làm việc

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...