Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên

Số hiệu 1714/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/08/2025
Ngày có hiệu lực 01/08/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Điện Biên
Người ký Lê Thành Đô
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1714/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 01 tháng 8 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM, LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng và xử lý chi phí thanh lý rừng trồng thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên;

Tiếp theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1514/QĐ-UBND ngày 11/7/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên; số 1595/QĐ-UBND ngày 22/7/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên; số 982/QĐ-UBND ngày 15/5/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các quy trình nội bộ số 02, 18; 21 thuộc mục I; số 01, 02, 03, 04, 06; 10 thuộc mục II được ban hành kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 06/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các xã, phường thuộc Tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở KH&CN);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVHCC.

CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM; BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1714/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm

1. Quy trình số 01: Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp cơ sở nuôi, trồng đã được cấp mã số có thay đổi, bổ sung địa điểm nuôi, trồng, mục đích nuôi, trồng hoặc bổ sung loài nuôi, trồng mới, tổ chức)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Trong giờ hành chính

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR)

0,25 ngày làm việc

Hồ sơ TTHC

*

Trường hợp hồ sơ hợp lệ (không bao gồm trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam; Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu).

Bước 3

Xử lý hồ sơ TTHC: dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định.

Chuyên viên phòng QL&PTR

1,5 ngày làm việc

Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 4

Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo phòng QL&PTR

0,5 ngày làm việc

Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

0,5 ngày làm việc

Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 6

Chuyển kết quả cho Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 7

Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Giờ hành chính

Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng.

*

Trường hợp cần kiểm tra thực tế:

Bước 3

Xử lý hồ sơ TTHC:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định.

Chuyên viên phòng QL&PTR

12,5 ngày làm việc

Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 4

Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo phòng QL&PTR

01 ngày làm việc

Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phê duyệt:

Lãnh đạo Chi cục

01 ngày làm việc

 

- Trường hợp đồng ý: phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

- Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

- Trường hợp không đồng ý: thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do

- Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 6

Chuyển kết quả cho Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 7

Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Giờ hành chính

Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

*

Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu

Bước 3

Xử lý hồ sơ TTHC:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định.

Chuyên viên phòng QL&PTR

11,5 ngày làm việc

- Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

- Trường hợp cần thiết gửi hồ sơ cho Cơ quan quản lý CITES Việt Nam để trình Ban Thư ký CITES

- Dự thảo Văn bản xin ý kiến của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam

Bước 4

Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo phòng QL&PTR

01 ngày làm việc

Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Dự thảo Văn bản xin ý kiến của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phê duyệt:

Lãnh đạo Chi cục

02 ngày làm việc

 

- Trường hợp đồng ý: phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

- Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

- Trường hợp không đồng ý: thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do

- Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

- Trường hợp cần thiết gửi hồ sơ cho Cơ quan quản lý CITES Việt Nam để trình Ban Thư ký CITES

- Văn bản xin ý kiến của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam

Bước 6

Chờ kết quả từ Cơ quan quản lý CITES Việt Nam (Đối với Trường hợp cần thiết gửi hồ sơ cho Cơ quan quản lý CITES Việt Nam để trình Ban Thư ký CITES)

Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

Thời gian chờ (bao gồm 04 ngày làm việc của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam)

Thông báo của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam

Bước 7

Tham mưu cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng sau khi nhận được Thông báo của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam

Chuyên viên phòng QL&PTR

05 ngày làm việc

Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 8

Chuyển kết quả cho Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 9

Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Giờ hành chính

Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

*

Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu)

Bước 3

Xử lý hồ sơ TTHC: dự thảo văn bản đề nghị xác nhận gửi đến Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam

Chuyên viên phòng QL&PTR

0,5 ngày làm việc

Dự thảo văn bản đề nghị xác nhận

Bước 4

Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo phòng QL&PTR

0,25 ngày làm việc

Dự thảo văn bản đề nghị xác nhận

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phê duyệt văn bản gửi Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam

Lãnh đạo Chi cục

0,5 ngày làm việc

Văn bản đề nghị xác nhận

Bước 6

Chuyển văn bản đến Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam

Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Văn bản đề nghị xác nhận

Bước 7

Chờ kết quả từ Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam

Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

07 ngày làm việc

Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 8

Chuyển kết quả cho Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 9

Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Giờ hành chính

Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc

- Trường hợp cần kiểm tra thực tế: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES).

- Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu): 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

2. Quy trình số 02: Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Trong giờ hành chính

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR)

0,25 ngày làm việc

Hồ sơ TTHC

*

Trường hợp hồ sơ hợp lệ: (không bao gồm trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam; Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu).

Bước 3

Xử lý hồ sơ TTHC: dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định.

Chuyên viên phòng QL&PTR

1,5 ngày làm việc

Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 4

Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo phòng QL&PTR

0,5 ngày làm việc

Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

0,5 ngày làm việc

Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 6

Chuyển kết quả cho Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 7

Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Giờ hành chính

Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng.

*

Trường hợp cần kiểm tra thực tế:

Bước 3

Xử lý hồ sơ TTHC:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định.

Chuyên viên phòng QL&PTR

12,5 ngày làm việc

Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 4

Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo phòng QL&PTR

01 ngày làm việc

Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phê duyệt:

Lãnh đạo Chi cục

01 ngày làm việc

 

- Trường hợp đồng ý: phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

- Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

- Trường hợp không đồng ý: thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do

- Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 6

Chuyển kết quả cho Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 7

Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Giờ hành chính

Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

*

Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu

Bước 3

Xử lý hồ sơ TTHC:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định.

Chuyên viên phòng QL&PTR

11,5 ngày làm việc

- Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

- Trường hợp cần thiết gửi hồ sơ cho Cơ quan quản lý CITES Việt Nam để trình Ban Thư ký CITES

- Dự thảo Văn bản xin ý kiến của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam

Bước 4

Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo phòng QL&PTR

01 ngày làm việc

Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Dự thảo Văn bản xin ý kiến của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phê duyệt:

Lãnh đạo Chi cục

02 ngày làm việc

 

- Trường hợp đồng ý: phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

- Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

- Trường hợp không đồng ý: thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do

- Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

- Trường hợp cần thiết gửi hồ sơ cho Cơ quan quản lý CITES Việt Nam để trình Ban Thư ký CITES

- Văn bản xin ý kiến của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam

Bước 6

Chờ kết quả từ Cơ quan quản lý CITES Việt Nam (Đối với Trường hợp cần thiết gửi hồ sơ cho Cơ quan quản lý CITES Việt Nam để trình Ban Thư ký CITES)

Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

Thời gian chờ (bao gồm 04 ngày làm việc của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam)

Thông báo của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam

Bước 7

Tham mưu cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng sau khi nhận được Thông báo của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam

Chuyên viên phòng QL&PTR

05 ngày làm việc

Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 8

Chuyển kết quả cho Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 9

Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Giờ hành chính

Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

*

Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu)

Bước 3

Xử lý hồ sơ TTHC: dự thảo văn bản đề nghị xác nhận gửi đến Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam

Chuyên viên phòng QL&PTR

0,5 ngày làm việc

Dự thảo văn bản đề nghị xác nhận

Bước 4

Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo phòng QL&PTR

0,25 ngày làm việc

Dự thảo văn bản đề nghị xác nhận

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phê duyệt văn bản gửi Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam

Lãnh đạo Chi cục

0,5 ngày làm việc

Văn bản đề nghị xác nhận

Bước 6

Chuyển văn bản đến Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam

Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Văn bản đề nghị xác nhận

Bước 7

Chờ kết quả từ Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam

Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

07 ngày làm việc

Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 8

Chuyển kết quả cho Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Bước 9

Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Giờ hành chính

Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc

- Trường hợp cần kiểm tra thực tế: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES).

- Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu): 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

3. Quy trình số 03: Phê duyệt phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Trong giờ hành chính

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR)

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ TTHC

Bước 3

Xử lý hồ sơ TTHC:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định.

Chuyên viên phòng QL&PTR

04 ngày làm việc (trường hợp cần xác minh 07 ngày làm việc)

Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo

- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 4

Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng QL&PTR

0,5 ngày làm việc

Dự thảo kết quả thực hiện TTHC

Bước 5

Xem xét, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Chi cục

0,5 ngày làm việc

Dự thảo kết quả thực hiện TTHC

Bước 6

Phê duyệt:

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

 

- Trường hợp đồng ý: Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

- Quyết định phê duyệt phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ

- Trường hợp không đồng ý: Lãnh đạo Sở ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do

- Văn bản thông báo không phê duyệt phương án

Bước 7

Chuyển kết quả cho Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Văn thư Sở/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Quyết định phê duyệt phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án

Bước 8

Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Giờ hành chính

Quyết định phê duyệt phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác.

- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác.

4. Quy trình số 04: Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Trong giờ hành chính

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Điều tra, xử lý vi phạm (ĐTXLVP)

0,25 ngày làm việc

Hồ sơ TTHC

Bước 3

Xử lý hồ sơ TTHC:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định.

Chuyên viên phòng ĐTXLVP

3,5 ngày làm việc (Trường hợp cần xác minh 11,5 ngày làm việc)

Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo

- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 4

Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng ĐTXLVP

0,5 ngày làm việc

Dự thảo kết quả thực hiện TTHC

Bước 5

Phê duyệt:

Lãnh đạo Chi cục

0,5 ngày làm việc

 

- Trường hợp đồng ý: Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

- Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp

- Trường hợp không đồng ý: Lãnh đạo Chi cục ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do

- Văn bản thông báo không phân loại doanh nghiệp

Bước 6

Chuyển kết quả cho Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp hoặc Văn bản thông báo không phân loại doanh nghiệp

Bước 7

Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Giờ hành chính

Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp hoặc Văn bản thông báo không phân loại doanh nghiệp

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

- Trường hợp không kiểm tra, xác minh: 05 ngày làm việc

- Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 13 ngày làm việc

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...