Quyết định 3475/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 3475/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 30/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Bùi Xuân Cường |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3475/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA QUẬN 12
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật đất đai năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 58/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 98/2023/QH15 ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội về thí điểm cơ chế đặc thù phát triển thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 1711/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch Thành phố Hồ Chí Minh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 98/2023/QH15 ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội về thí điểm cơ chế đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; số 09/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2024; số 28/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2025);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 12 tại Tờ trình số 4881/TTr-UBND-NNMT ngày 25 tháng 6 năm 2025 và của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3596/TTr-SNNMT-QLĐ ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của Quận 12 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
5. Diện tích các khu vực lấn biển đưa vào sử dụng theo kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân Quận 12 có trách nhiệm thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3475/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA QUẬN 12
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật đất đai năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 58/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 98/2023/QH15 ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội về thí điểm cơ chế đặc thù phát triển thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 1711/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch Thành phố Hồ Chí Minh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 98/2023/QH15 ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội về thí điểm cơ chế đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; số 09/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2024; số 28/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2025);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 12 tại Tờ trình số 4881/TTr-UBND-NNMT ngày 25 tháng 6 năm 2025 và của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3596/TTr-SNNMT-QLĐ ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của Quận 12 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
5. Diện tích các khu vực lấn biển đưa vào sử dụng theo kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân Quận 12 có trách nhiệm thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 12 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA QUẬN 12
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3475 ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
An Phú Đông |
Đông Hưng Thuận |
Hiệp Thành |
Tân Chánh Hiệp |
Tân Hưng Thuận |
Tân Thới Hiệp |
Tân Thới Nhất |
Thạnh Lộc |
Thạnh Xuân |
Thới An |
Trung Mỹ Tây |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+(7)+... |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
5.273,93 |
875,34 |
255,95 |
543,66 |
421,82 |
180,57 |
261,87 |
389,83 |
583,99 |
971,08 |
518,74 |
271,08 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
1.100,84 |
175,62 |
19,01 |
78,96 |
80,26 |
9,60 |
23,21 |
49,40 |
93,68 |
434,82 |
131,96 |
4,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.083,56 |
173,04 |
19,01 |
66,22 |
79,36 |
9,60 |
23,21 |
48,80 |
93,68 |
434,78 |
131,96 |
3,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
17,28 |
2,59 |
- |
12,74 |
0,90 |
- |
- |
0,59 |
- |
0,04 |
- |
0,42 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.173,09 |
699,72 |
236,94 |
464,70 |
341,56 |
170,97 |
238,66 |
340,43 |
490,31 |
536,26 |
386,78 |
266,75 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.404,08 |
416,80 |
132,12 |
268,11 |
178,63 |
107,87 |
157,84 |
174,32 |
310,96 |
347,71 |
214,46 |
95,27 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,02 |
0,64 |
2,32 |
1,26 |
1,84 |
0,36 |
1,74 |
1,26 |
0,99 |
1,14 |
4,32 |
1,16 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
111,01 |
- |
- |
18,57 |
7,64 |
3,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
81,52 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
5,67 |
0,49 |
1,23 |
- |
- |
- |
2,69 |
0,27 |
- |
- |
0,26 |
0,73 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
226,09 |
5,38 |
32,13 |
16,98 |
85,31 |
3,40 |
5,49 |
9,38 |
15,29 |
6,51 |
14,95 |
31,27 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
36,23 |
2,62 |
27,68 |
0,92 |
0,88 |
0,03 |
1,18 |
- |
0,41 |
0,50 |
- |
2,01 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
1,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,34 |
- |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,77 |
0,10 |
- |
0,78 |
1,79 |
0,54 |
0,03 |
0,16 |
0,15 |
0,12 |
0,09 |
- |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
99,83 |
2,66 |
4,45 |
9,73 |
32,86 |
2,83 |
4,27 |
8,14 |
8,87 |
4,06 |
14,55 |
7,40 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
7,91 |
- |
- |
5,07 |
- |
- |
- |
- |
2,36 |
0,26 |
0,21 |
- |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
66,83 |
- |
- |
- |
43,88 |
- |
- |
1,08 |
- |
- |
- |
21,86 |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
10,19 |
- |
- |
0,47 |
5,89 |
- |
- |
- |
3,50 |
0,24 |
0,09 |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
328,14 |
57,56 |
15,81 |
77,29 |
7,83 |
2,23 |
14,59 |
84,72 |
8,16 |
5,34 |
38,94 |
15,66 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
28,00 |
- |
- |
28,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
27,24 |
1,09 |
0,76 |
3,43 |
1,38 |
0,55 |
5,03 |
1,89 |
3,07 |
- |
0,92 |
9,13 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
272,90 |
56,47 |
15,05 |
45,86 |
6,45 |
1,68 |
9,56 |
82,83 |
5,09 |
5,34 |
38,03 |
6,53 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
865,05 |
116,96 |
50,85 |
74,11 |
53,97 |
50,49 |
48,63 |
58,98 |
105,87 |
167,52 |
97,72 |
39,97 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
641,25 |
78,97 |
41,68 |
67,44 |
49,45 |
43,65 |
39,16 |
56,92 |
66,35 |
87,76 |
72,28 |
37,60 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
154,94 |
31,95 |
7,08 |
5,28 |
1,37 |
0,00 |
3,86 |
0,04 |
33,81 |
63,56 |
7,66 |
0,34 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
2,34 |
2,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
31,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,86 |
15,34 |
15,34 |
- |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,43 |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,13 |
- |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
5,97 |
0,08 |
- |
- |
0,17 |
- |
5,31 |
0,07 |
0,29 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,09 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
3,70 |
- |
0,17 |
0,28 |
0,95 |
0,91 |
- |
0,08 |
0,85 |
0,39 |
0,07 |
- |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
24,73 |
3,33 |
1,91 |
1,12 |
2,01 |
5,92 |
0,30 |
1,81 |
3,64 |
0,33 |
2,34 |
2,02 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
15,70 |
2,21 |
0,86 |
1,97 |
0,32 |
1,25 |
1,21 |
3,03 |
2,16 |
1,30 |
1,16 |
0,23 |
2.1 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
5,98 |
0,75 |
0,30 |
0,02 |
0,77 |
0,28 |
0,57 |
0,49 |
0,59 |
1,78 |
0,15 |
0,28 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
31,26 |
0,06 |
1,30 |
6,39 |
5,27 |
1,60 |
5,90 |
3,90 |
0,44 |
1,05 |
4,67 |
0,66 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
161,82 |
98,87 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
4,08 |
45,85 |
3,91 |
9,09 |
- |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
161,82 |
98,87 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
4,08 |
45,85 |
3,91 |
9,09 |
- |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,27 |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
1,05 |
- |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê |
CGT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
An Phú Đông |
Đông Hưng Thuận |
Hiệp Thành |
Tân Chánh Hiệp |
Tân Hưng Thuận |
Tân Thới Hiệp |
Tân Thới Nhất |
Thạnh Lộc |
Thạnh Xuân |
Thới An |
Trung Mỹ Tây |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
17,41 |
3,44 |
- |
1,07 |
- |
- |
- |
2,36 |
1,07 |
3,76 |
5,71 |
- |
1.1 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
17,41 |
3,44 |
- |
1,07 |
- |
- |
- |
2,36 |
1,07 |
3,76 |
5,71 |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,84 |
0,53 |
- |
0,62 |
- |
- |
- |
- |
0,79 |
1,72 |
3,99 |
0,20 |
2.1 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,65 |
0,47 |
- |
0,61 |
- |
- |
- |
- |
0,78 |
1,72 |
3,87 |
0,20 |
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,13 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
2.5 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
An Phú Đông |
Đông Hưng Thuận |
Hiệp Thành |
Tân Chánh Hiệp |
Tân Hưng Thuận |
Tân Thới Hiệp |
Tân Thới Nhất |
Thạnh Lộc |
Thạnh Xuân |
Thới An |
Trung Mỹ Tây |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
31,40 |
3,44 |
- |
1,10 |
1,84 |
- |
- |
2,36 |
2,87 |
3,80 |
15,99 |
- |
1.1 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
29,67 |
3,44 |
- |
1,10 |
0,15 |
- |
- |
2,36 |
2,87 |
3,76 |
15,99 |
- |
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,73 |
- |
- |
- |
1,69 |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
2 |
Chuyển đối cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chuyển đối cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
2,37 |
- |
- |
1,43 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,82 |
0,12 |
- |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
2,37 |
- |
- |
1,43 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,82 |
0,12 |
- |
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhón đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
Trong năm 2025 trên địa bàn Quận 12 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
5. Diện tích các khu vực lấn biển đưa vào sử dụng theo kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
Quận 12 không có diện tích tiếp giáp với biển.