Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 115/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An

Số hiệu 115/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/06/2025
Ngày có hiệu lực 12/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Phùng Thành Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 115/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 12 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN QUẾ PHONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/202/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quế Phong;

Theo đề nghị của Sở Nông Nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3782/TTr-SNNMT-QLĐĐ ngày 11 tháng 6 năm 2025 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quế Phong.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quế Phong với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Kim Sơn

xã Cắm Muộn

xã Châu Kim

xã Châu Thôn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

181.437,05

2.111,93

10.887,98

5.699,54

5.856,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.494,28

251,69

299,15

230,26

241,97

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

3.065,36

251,69

269,14

230,17

213,62

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

428,92

-

30,00

0,09

28,35

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2.065,83

23,22

285,80

32,50

231,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.381,93

197,25

118,57

57,16

167,07

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

38.824,85

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

53.177,41

70,80

2.677,10

64,50

111,30

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

80.349,39

1.547,59

7.502,07

5.302,25

5.099,01

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

70.422,24

1.395,62

7.292,67

4.992,93

5.014,14

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

137,37

21,38

5,28

12,86

5,51

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,00

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.598,33

220,59

225,43

209,11

297,89

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

548,08

-

49,11

44,78

32,31

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

81,69

81,69

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,90

4,13

0,34

0,20

0,44

2.4

Đất quốc phòng

CQP

30,60

5,32

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

2,33

1,22

-

0,21

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

86,04

15,69

3,96

3,50

5,51

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,94

2,84

0,76

1,77

0,87

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

7,60

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,35

1,93

0,09

0,13

0,25

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

51,71

7,63

2,89

1,60

4,28

2.6.5

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,91

1,91

-

-

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

3,53

1,38

0,22

-

0,11

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

51,49

1,40

8,69

3,83

2,00

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,58

1,03

-

3,83

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,56

0,37

-

-

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

28,35

-

8,69

-

2,00

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4.042,49

65,61

37,97

62,40

163,48

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

811,94

44,14

28,90

42,11

39,38

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

105,52

11,60

8,19

7,93

13,15

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

1,56

-

-

1,56

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

6,54

6,06

-

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

3.104,90

1,96

0,16

11,82

109,22

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,91

0,16

0,01

0,01

0,07

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,57

0,52

-

0,10

0,45

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

11,25

1,18

0,71

0,44

1,23

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,18

-

0,01

0,00

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

203,45

17,05

16,76

5,79

12,59

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.539,35

28,45

108,58

86,84

81,57

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

3,99

2,62

1,27

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh,rạch, suối

SON

1.535,36

25,83

107,31

86,84

81,57

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

0,03

-

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

807,53

11,82

35,65

18,08

30,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

686,99

11,82

33,51

18,08

30,66

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

36,25

-

2,14

-

-

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

84,28

-

-

-

-

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Đồng Văn

xã Hạnh Dịch

xã Mường Nọc

xã Nậm Giải

xã Nậm Nhoóng

xã Quang Phong

xã Thông Thụ

xã Tiền Phong

xã Tri Lễ

 

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

NNP

26.597,40

17.714,76

4.654,25

14.063,86

3.992,22

16.444,24

40.442,34

13.314,21

19.658,27

LUA

116,25

167,12

232,21

92,34

117,91

292,18

123,59

539,02

790,62

LUC

80,21

128,63

231,73

80,46

83,22

262,18

90,55

501,96

641,79

LUK

36,04

38,48

0,48

11,88

34,68

30,00

33,04

37,05

148,83

HNK

190,82

38,55

207,76

20,77

77,46

23,21

261,90

328,12

344,49

CLN

85,01

106,11

665,27

41,96

27,29

77,64

155,33

1.382,72

300,53

RDD

-

10.073,10

-

7.928,70

-

4.405,20

10.187,28

1.678,33

4.552,24

RPH

14.336,24

3.937,38

277,88

1.231,90

842,87

1.635,64

19.802,32

1.472,60

6.716,86

RSX

11.862,88

3.386,12

3.240,58

4.744,87

2.923,21

10.007,39

9.902,75

7.907,91

6.922,77

RSN

11.620,92

2.916,84

2.024,84

4.332,89

1.559,20

7.983,75

8.833,54

7.028,04

5.426,87

NTS

6,19

6,39

30,55

3,33

3,48

2,98

9,16

5,50

24,76

CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

6,00

PNN

2.385,01

280,29

403,55

201,38

91,40

290,11

1.124,70

440,08

428,78

ONT

29,57

28,41

83,19

18,56

16,32

43,55

48,05

80,88

73,36

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

0,79

0,25

1,94

0,24

0,28

0,50

0,35

1,13

0,32

CQP

-

6,49

-

0,66

-

0,87

8,62

-

8,64

CAN

-

0,15

0,16

-

0,24

-

-

0,20

0,15

DSN

5,34

3,16

6,17

3,46

2,37

5,88

7,05

17,01

6,94

DVH

0,67

0,72

2,34

0,33

0,40

0,77

1,48

1,84

2,14

DXH

-

-

-

-

-

-

-

7,60

-

DYT

0,41

0,17

0,08

0,19

0,21

0,24

0,32

0,18

0,15

DGD

3,73

2,18

3,74

2,75

1,76

4,73

5,05

6,76

4,63

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DMT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSK

0,53

0,09

-

0,19

-

0,14

0,21

0,63

0,03

CSK

5,85

-

1,15

-

-

-

-

4,36

24,21

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

0,99

-

-

-

-

0,74

-

SKC

5,85

 

0,17

-

-

-

-

-

10,17

SKS

-

-

-

-

-

-

-

3,62

14,04

CCC

2.194,92

105,34

227,24

53,17

33,35

88,73

713,39

134,19

162,71

DGT

156,80

95,26

54,61

28,18

28,67

40,46

53,75

100,06

99,64

DTL

3,62

1,84

11,03

0,95

2,76

5,96

3,81

14,06

20,63

DCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDD

-

-

-

 

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

0,48

DNL

2.033,40

7,95

161,07

23,12

1,92

42,16

654,41

18,40

39,32

DBV

0,10

0,07

0,04

-

-

0,01

0,22

0,20

0,02

DCH

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

DKV

1,02

0,26

0,48

0,92

-

0,14

1,22

0,99

2,65

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

0,02

-

-

-

0,08

0,02

0,06

-

-

NTD

16,75

16,99

36,43

10,08

7,59

17,18

9,02

28,81

8,40

TVC

131,76

119,45

47,27

115,21

31,17

133,39

338,16

173,48

144,03

MNC

-

-

0,08

-

-

-

-

-

0,02

SON

131,76

119,45

47,19

115,21

31,17

133,39

338,16

173,48

144,02

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CSD

93,66

24,28

19,00

43,55

21,50

146,18

31,51

128,51

203,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BCS

93,07

17,17

15,78

36,35

21,20

80,10

30,99

124,26

174,00

DCS

0,59

1,93

-

7,21

0,30

16,41

0,52

-

7,16

NCS

-

5,17

3,22

-

-

49,68

-

4,25

21,96

MCS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Kim Sơn

xã Cắm Muộn

xã Châu Kim

xã Châu Thôn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

11,73

0,95

0,14

3,31

0,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,30

-

0,07

0,30

0,06

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1,09

-

0,07

0,30

0,06

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,21

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

0,33

-

0,01

0,05

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,11

0,15

-

0,14

0,01

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,66

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,27

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,02

0,80

0,06

2,82

0,09

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,04

-

-

-

-

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

3,06

0,46

0,03

0,59

0,01

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,41

-

0,01

0,23

0,01

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,34

0,10

0,01

0,01

-

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

-

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

-

-

-

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,12

0,10

0,01

0,01

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

-

-

-

-

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy vãn

DKT

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,01

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

-

-

-

-

-

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,38

-

0,01

0,17

-

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,12

-

0,01

-

-

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,01

-

-

-

-

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

-

-

-

-

-

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

-

-

-

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,17

-

-

0,17

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,08

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,37

0,36

-

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,48

-

-

0,18

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

-

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,48

-

-

0,18

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Đồng Văn

xã Hạnh Dịch

xã Mường Nọc

xã Nậm Giải

xã Nậm Nhoóng

xã Quang Phong

xã Thông Thụ

xã Tiền Phong

xã Tri Lễ

 

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

NNP

0,01

3,02

0,73

 

0,09

0,68

0,07

0,45

2,11

LUA

-

0,12

0,14

-

-

0,01

0,02

0,02

0,56

LUC

-

0,12

0,14

-

-

0,01

0,02

0,02

0,35

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

0,21

HNK

-

0,02

0,01

-

-

0,02

0,02

0,01

0,18

CLN

-

0,29

0,11

-

-

0,02

0,01

0,36

0,02

RDD

-

1,60

-

-

-

-

-

-

0,06

RPH

-

0,01

-

-

-

-

-

-

0,26

RSX

0,01

0,96

0,46

-

0,09

0.63

0.01

0,06

1,03

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

0,02

0,01

-

-

-

0,01

-

-

CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

0,16

0,80

0,46

-

0,02

0,02

0,01

0,32

0,18

ONT

0,15

0,42

0,30

-

-

0,01

-

0,12

0,16

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSN

-

0,02

0,16

-

0,02

0,01

-

0,01

-

DVH

-

0,01

-

-

0,02

0,01

-

0,01

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

0,16

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DMT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSK

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

CSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CCC

0,01

0,05

-

-

-

-

0,01

0,11

0,02

DGT

0,01

0,04

-

-

-

-

0,01

0,03

0,02

DTL

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

DCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

TVC

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Kim Sơn

xã Cắm Muộn

xã Châu Kim

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

 

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

21,42

0,95

0,14

3,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,87

-

0,07

0,33

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

6,43

-

0,01

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,20

0,15

-

0,23

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,66

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,27

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

9,77

0,80

0,06

2,82

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,22

-

-

0,18

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

-

-

-

-

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

-

-

-

-

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

-

-

-

-

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật đất đai

MHT/PNC

-

-

-

-

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

-

-

-

-

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

-

-

-

-

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

-

-

-

-

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Châu Thôn

xã Đồng Văn

xã Hạnh Dịch

xã Mường Nọc

xã Nậm Giải

xã Nậm Nhoóng

xã Quang Phong

xã Thông Thụ

xã Tiền Phong

xã Tri Lễ

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

NNP/PNN

0,17

0,01

3,02

0,73

-

0,09

0,68

0,07

0,45

11,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/PNN

0,06

-

0,12

0,14

-

-

0,01

0,02

0,02

1,10

HNK/PNN

0,01

-

0,02

0,01

-

-

0,02

0,02

0,01

6,28

CLN/PNN

0,01

-

0,29

0,11

-

-

0,02

0,01

0,36

0,02

RDD/PNN

-

-

1,60

-

-

-

-

-

-

0,06

RPH/PNN

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

0,26

RSX/PNN

0,09

0,01

0,96

0,46

-

0,09

0,63

0,01

0,06

3,78

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

-

-

0,02

0,01

-

-

-

0,01

-

-

CNT/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MHT/CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MHT/PNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MHT/OTC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MHT/CSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MHT/CSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MHT/TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...