Quyết định 1665/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 1665/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 30/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Phùng Thị Kim Nga |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1665/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ PHÚC YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định 506/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định 581/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ ý kiến của các đồng chí Thành viên UBND tỉnh (Phiếu ý kiến);
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 292/TTr - SNNMT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung như sau:
1. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Phúc Yên:
Nhóm đất nông nghiệp là 7.889,35 ha;
Nhóm đất phi nông nghiệp là 4.038,70 ha;
Nhóm đất chưa sử dụng là 20,55 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025:
Nhóm đất chưa sử dụng là 1,57 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025:
Nhóm đất nông nghiệp là 249,19 ha;
Nhóm đất phi nông nghiệp là 61,00 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2025:
Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 293,61 ha;
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1665/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ PHÚC YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định 506/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định 581/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ ý kiến của các đồng chí Thành viên UBND tỉnh (Phiếu ý kiến);
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 292/TTr - SNNMT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung như sau:
1. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Phúc Yên:
Nhóm đất nông nghiệp là 7.889,35 ha;
Nhóm đất phi nông nghiệp là 4.038,70 ha;
Nhóm đất chưa sử dụng là 20,55 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025:
Nhóm đất chưa sử dụng là 1,57 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025:
Nhóm đất nông nghiệp là 249,19 ha;
Nhóm đất phi nông nghiệp là 61,00 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2025:
Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 293,61 ha;
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp là 17,24 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2025 trên địa bàn thành phố Phúc Yên.
(Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)
6. Các công trình dự án quá 02 năm liên tục được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện chưa thực hiện, hủy bỏ, không đưa vào điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
(Chi tiết tại Biểu số 06 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND thành phố Phúc Yên (sau ngày 01/7/2025 là UBND phường Xuân Hoà và UBND phường Phúc Yên) có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai Kế hoạch này theo quy định của Luật Đất đai năm 2024; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và đảm bảo đúng quy định pháp luật.
1.2. Theo dõi, Quản lý quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo quy định, kịp thời xử lý các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (nếu có); báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Nông nghiệp và Môi trường theo quy định của Luật Đất đai và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai hoặc khi có yêu cầu.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Bàn giao hồ sơ, tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 cho UBND thành phố Phúc Yên (sau ngày 01/7/2025 là UBND phường Xuân Hoà và UBND phường Phúc Yên) để thực hiện việc công bố, công khai theo quy định.
2.2. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND phường Xuân Hoà và UBND phường Phúc Yên thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2.3. Chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch này, chấn chỉnh, xử lý những vi phạm, khuyết điểm hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý vi phạm theo quy định (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND thành phố Phúc Yên (sau ngày 01/7/2025 là Chủ tịch UBND phường Xuân Hoà và Chủ tịch UBND phường Phúc Yên) và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu số 01. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Phúc Yên
(Kèm theo Quyết định số: 1665/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Cao Minh |
Phường Đồng Xuân |
Phường Hùng Vương |
Phường Nam Viêm |
Phường Phúc Thắng |
Phường Tiền Châu |
Phường Hai Bà Trưng |
Phường Xuân Hòa |
Xã Ngọc Thanh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
11.948,60 |
1.155,73 |
361,14 |
171,81 |
588,66 |
599,65 |
714,11 |
269,38 |
414,46 |
7.673,66 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
7.889,35 |
752,42 |
158,09 |
15,56 |
318,10 |
113,53 |
299,77 |
87,00 |
136,28 |
6.008,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.782,50 |
497,38 |
42,62 |
5,94 |
272,63 |
68,08 |
149,95 |
44,88 |
26,09 |
674,93 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.484,22 |
432,08 |
42,62 |
5,94 |
179,97 |
57,26 |
149,25 |
44,88 |
7,65 |
564,55 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
298,28 |
65,29 |
|
|
92,65 |
10,82 |
0,70 |
|
18,44 |
110,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
458,24 |
96,77 |
29,76 |
1,80 |
29,92 |
15,47 |
74,47 |
7,22 |
17,86 |
184,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
960,62 |
31,57 |
12,96 |
5,81 |
11,48 |
27,36 |
44,22 |
22,08 |
11,90 |
793,25 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
630,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
630,81 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.530,97 |
|
65,75 |
|
|
|
|
|
77,98 |
1.387,25 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.341,19 |
64,98 |
3,54 |
|
|
|
|
|
1,32 |
2.271,36 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
175,11 |
53,25 |
3,46 |
2,01 |
4,08 |
2,62 |
30,28 |
12,82 |
1,13 |
65,47 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
7,90 |
7,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,99 |
0,58 |
|
|
|
|
0,86 |
|
|
0,55 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.038,70 |
400,77 |
202,15 |
156,25 |
267,85 |
480,39 |
411,36 |
181,98 |
276,26 |
1.661,69 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
678,64 |
189,80 |
|
|
|
|
|
|
|
488,84 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
647,69 |
|
85,45 |
66,79 |
77,74 |
72,47 |
152,72 |
71,59 |
120,94 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,40 |
0,38 |
0,91 |
1,80 |
0,26 |
2,46 |
0,73 |
4,75 |
0,89 |
12,22 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
193,29 |
5,30 |
39,10 |
0,86 |
|
|
|
|
6,77 |
141,26 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
3,84 |
0,13 |
0,35 |
1,00 |
1,33 |
0,10 |
0,30 |
0,20 |
0,30 |
0,14 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
230,00 |
12,29 |
9,27 |
21,92 |
11,28 |
8,71 |
17,62 |
19,25 |
39,43 |
90,24 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
18,92 |
2,03 |
0,95 |
1,09 |
0,79 |
2,71 |
3,00 |
2,52 |
2,86 |
2,96 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
8,96 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
8,93 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,03 |
0,18 |
0,14 |
9,06 |
1,84 |
0,11 |
1,04 |
0,32 |
0,65 |
0,69 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
114,48 |
9,93 |
6,42 |
9,09 |
8,65 |
4,73 |
13,57 |
16,37 |
35,66 |
10,07 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
72,64 |
0,16 |
1,31 |
2,22 |
|
1,10 |
|
|
0,25 |
67,59 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,97 |
|
0,46 |
0,45 |
|
0,05 |
|
0,01 |
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
504,40 |
19,74 |
6,94 |
11,41 |
12,70 |
293,14 |
10,60 |
13,06 |
29,78 |
107,02 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
161,34 |
|
|
|
8,99 |
152,35 |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10,96 |
|
|
0,96 |
|
10,00 |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
141,43 |
6,70 |
3,05 |
3,20 |
3,32 |
5,49 |
10,37 |
1,77 |
4,38 |
103,14 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
181,98 |
4,36 |
3,89 |
7,26 |
0,39 |
125,30 |
0,22 |
11,29 |
25,40 |
3,88 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
8,68 |
8,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.354,23 |
137,92 |
38,36 |
40,46 |
104,91 |
79,63 |
154,29 |
58,97 |
67,04 |
672,65 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
831,97 |
110,77 |
27,66 |
36,67 |
79,95 |
67,18 |
119,98 |
52,07 |
57,18 |
280,51 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
422,85 |
14,32 |
4,90 |
0,21 |
10,09 |
2,65 |
9,36 |
2,41 |
0,65 |
378,26 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
13,69 |
0,63 |
0,88 |
0,36 |
0,91 |
3,23 |
1,89 |
1,02 |
3,22 |
1,55 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
37,36 |
7,19 |
|
|
11,49 |
2,66 |
14,59 |
0,30 |
|
1,13 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
2,49 |
|
|
|
|
1,01 |
|
|
|
1,48 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
5,08 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
0,79 |
4,21 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
4,99 |
0,43 |
0,08 |
1,05 |
0,18 |
0,11 |
0,14 |
0,18 |
1,75 |
1,07 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,56 |
0,24 |
|
|
0,02 |
|
0,10 |
0,08 |
0,08 |
0,04 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
3,52 |
0,51 |
1,05 |
0,45 |
|
|
|
1,04 |
|
0,47 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
31,73 |
3,83 |
3,79 |
1,64 |
2,27 |
2,79 |
8,22 |
1,88 |
3,37 |
3,93 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
9,39 |
1,49 |
0,25 |
0,69 |
0,43 |
0,97 |
2,57 |
1,40 |
1,34 |
0,26 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4,03 |
0,62 |
0,35 |
|
0,37 |
0,90 |
0,64 |
0,09 |
|
1,06 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
58,16 |
13,14 |
5,67 |
5,90 |
4,21 |
6,50 |
5,64 |
7,21 |
3,72 |
6,18 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
327,04 |
18,99 |
15,34 |
5,40 |
54,63 |
15,46 |
66,16 |
5,46 |
4,28 |
141,31 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
168,88 |
1,62 |
0,86 |
5,40 |
7,19 |
2,64 |
23,22 |
5,46 |
0,28 |
122,22 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
158,16 |
17,37 |
14,47 |
|
47,45 |
12,83 |
42,94 |
|
4,01 |
19,09 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,57 |
0,99 |
0,15 |
0,02 |
|
0,05 |
0,10 |
|
1,76 |
0,51 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
20,55 |
2,54 |
0,91 |
|
2,71 |
5,73 |
2,98 |
0,40 |
1,92 |
3,38 |
Biểu số 02. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1665/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tông diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị |
||||||||
Xã Cao Minh |
Phường Đồng Xuân |
Phường Hùng Vương |
Phường Nam Viêm |
Phường Phúc Thắng |
Phường Tiền Châu |
Phường Hai Bà Trưng |
Phường Xuân Hòa |
Xã Ngọc Thanh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+'(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,57 |
|
|
0,21 |
0,12 |
0,70 |
0,41 |
0,04 |
|
0,09 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,14 |
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1,43 |
|
|
0,07 |
0,12 |
0,69 |
0,41 |
0,04 |
|
0,09 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1,09 |
|
|
0,07 |
|
0,69 |
0,20 |
0,04 |
|
0,09 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,24 |
|
|
|
0,03 |
|
0,21 |
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 thành phố Phúc Yên
(Kèm theo Quyết định số: 1665/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Cao Minh |
Phường Đồng Xuân |
Phường Hùng Vương |
Phường Nam Viêm |
Phường Phúc Thắng |
Phường Tiền Châu |
Phường Hai Bà Trưng |
Phường Xuân Hòa |
Xã Ngọc Thanh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
249,19 |
16,57 |
2,86 |
1,13 |
16,78 |
91,32 |
62,52 |
15,66 |
1,49 |
40,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
185,66 |
12,48 |
1,85 |
1,13 |
12,31 |
86,78 |
54,37 |
10,53 |
1,31 |
4,91 |
- |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
185,66 |
12,48 |
1,85 |
1,13 |
12,31 |
86,78 |
54,37 |
10,53 |
1,31 |
4,91 |
- |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
18,03 |
2,22 |
1,00 |
|
1,97 |
0,56 |
6,25 |
4,44 |
0,10 |
1,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,01 |
0,95 |
|
|
0,55 |
0,92 |
0,28 |
0,16 |
0,06 |
17,10 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17,19 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
17,19 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,30 |
0,93 |
|
|
1,95 |
3,06 |
1,62 |
0,54 |
0,02 |
0,18 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
61,00 |
7,67 |
0,25 |
0,04 |
2,95 |
24,34 |
4,60 |
2,46 |
0,43 |
18,26 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
16,46 |
5,39 |
|
|
|
|
|
|
|
11,07 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,40 |
|
0,20 |
|
0,11 |
1,25 |
0,14 |
0,68 |
0,02 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1,02 |
0,17 |
|
|
|
0,03 |
0,50 |
0,13 |
0,17 |
0,02 |
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,02 |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,90 |
0,17 |
|
|
|
0,03 |
0,50 |
0,03 |
0,17 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
26,27 |
1,06 |
0,05 |
0,04 |
1,16 |
13,91 |
3,40 |
1,65 |
0,19 |
4,81 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
21,12 |
0,33 |
|
0,02 |
0,70 |
11,98 |
2,35 |
1,54 |
|
4,20 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
5,15 |
0,74 |
0,05 |
0,02 |
0,46 |
1,93 |
1,05 |
0,11 |
0,19 |
0,61 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
3,70 |
1,05 |
|
|
|
2,50 |
0,03 |
|
0,00 |
0,12 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
7,21 |
|
|
|
|
6,65 |
|
|
|
0,56 |
- |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,93 |
|
|
|
1,68 |
|
0,54 |
|
0,05 |
1,66 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04. Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1665/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||
Xã Cao Minh |
Phường Đồng Xuân |
Phường Hùng Vương |
Phường Nam Viêm |
Phường Phúc Thắng |
Phường Tiền Châu |
Phường Hai Bà Trưng |
Phường Xuân Hòa |
Xã Ngọc Thanh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
293,61 |
17,81 |
2,86 |
6,18 |
26,33 |
91,78 |
87,12 |
16,07 |
1,49 |
43,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
217,57 |
12,83 |
1,85 |
3,69 |
18,55 |
87,06 |
76,85 |
10,55 |
1,31 |
4,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
22,25 |
2,22 |
1,00 |
0,17 |
5,28 |
0,73 |
6,38 |
4,72 |
0,10 |
1,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
22,40 |
0,95 |
|
2,32 |
0,55 |
0,92 |
0,30 |
0,21 |
0,06 |
17,10 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
20,19 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
20,19 |
|
- Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
11,14 |
1,81 |
|
|
1,95 |
3,06 |
3,53 |
0,59 |
0,02 |
0,18 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
- |
17,24 |
0,15 |
|
1,57 |
1,17 |
12,13 |
1,81 |
0,41 |
|
|
- |
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai (*) |
MHT/PNC |
11,11 |
|
|
|
0,38 |
10,65 |
|
0,08 |
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
5,75 |
0,15 |
|
1,19 |
0,79 |
1,48 |
1,81 |
0,33 |
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,38 |
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2025 trên địa bàn thành phố Phúc Yên.
(Kèm theo Quyết định số: 1665/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025)
STT |
Hạng mục |
Mã loại đất QH |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Chủ đầu tư/ Đơn vị đề xuất |
Ghi chú |
|
Tổng diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
A |
Công trình dự án trong KHSDĐ năm 2025 |
788,57 |
53,00 |
735,58 |
|
|
|
|
|
|
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
||
* |
Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường Nguyễn Văn Linh (Phúc Yên) kéo dài đi KCN Bá Thiện (Bình Xuyên) |
DGT |
5,49 |
1,54 |
3,95 |
LUC 2,5 ha; HNK 0,2 ha; NTS 0,04 ha; CLN 0,11 ha; ONT 0,32 ha; ODT 0,02 ha; DGT 1,54 ha; DTL 0,37 ha; NTD 0,00036 ha; SKC 0,34 ha; SON 0,05 ha; BCS 0,0026 ha |
Xã Cao Minh; phường Xuân Hoà |
Các tờ 15; tờ 16; tờ 17; tờ 18; tờ 23; tờ 24 |
Ban QLDA dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 3,8ha) |
2 |
Dự án: Hạ tầng giao thông kết nối Vùng thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến đường vành đai 5 - Vùng thủ đô và đoạn tuyến đường ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa đường Vành đai 5 với QL2B đến Tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang) |
DGT |
49,37 |
1,96 |
47,41 |
LUC 4,56 ha; RSX 14,38 ha; HNK 0,68 ha; NTS 0,18 ha; ONT 12,3 ha; TON 0,01 ha; MNC 0,56 ha; NTD 0,01 ha; DGT 1,96 ha; DTL 0,59 ha; SON 1,64 ha; BCS 0,03 ha; CLN 12,47 ha |
Xã Ngọc Thanh |
Tờ 2; tờ 4; tờ 5; tờ 7; tờ 14; tờ 16; tờ 18; tờ 22; tờ 23; tờ 28; tờ 29; tờ 35; tờ 36; tờ 43; tờ 44; tờ 51; tờ 52; tờ 59; tờ 60; tờ 65; tờ 66; tờ 69; tờ 73 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh |
Chuyển tiếp, tăng diện tích từ 28,59 ha thành 49,37 ha |
3 |
Mở rộng đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh |
DGT |
8,20 |
0,44 |
7,76 |
LUC 7,18 ha; ODT+CLN 0,14 ha; HNK 0,09 ha; NTS 0,05 ha; DTL 0,16; SON 0,14; DGT 0,44 |
Phường Tiền Châu |
Tờ 38 các thửa 58; 59; 65;…, tờ 39 các thửa 329; 330; 331;…, tờ 43 các thửa 11; 13; 41;…, tờ 44 các thửa 97; 98; 99;… |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh |
Chuyển tiếp, tăng diện tích từ 7,00 ha thành 8,20 ha |
4 |
Cải tạo, nâng cấp TL 308 (QL 23 cũ) |
DGT |
2,40 |
2,10 |
0,30 |
HNK 0,02 ha; CLN 0,04 ha; DGT 2,1 ha; DTL 0,02 ha; ODT 0,04 ha; BCS 0,18 ha |
Phường Hùng Vương, Tiền Châu |
Tờ 35 các thửa 103; 104; 105;.., tờ 36 các thửa 403; 405; 406;.., tờ 40 các thửa 237; 238; 240;.., tờ 41 các thửa 272; 273; 274;.., tờ 45 các thửa 116; 117; 119 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp (Dự án đã thu hồi đất xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất) |
* |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
SKK |
111,34 |
|
111,34 |
LUC 86,93 ha; LUK 0,49; HNK 0,32 ha; NTS 3,58 ha; DGT 7,45 ha; DTL 2,97 ha; MNC 6,65 ha; NTD 2,5 ha; BCS 1,05 |
Phường Phúc Thắng, Nam Viêm |
Tờ 4 các tờ 302; 303; 333;..., tờ 5 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 8 các thửa 13; 14; 15;..., tờ 9 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 10 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 13 các thửa 41; 42; 43;..., tờ 14 các thửa 1; 2; 3;…, tờ 15 các thửa 1; 2; 3;… |
Công ty cổ phần khu công nghiệp và dịch vụ quốc tế Vĩnh Phúc và Công ty cổ phần Shinec |
Chuyển tiếp |
1.2 |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
||||
1.2.1 |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
||||
* |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
||||
6 |
Khu đất tái định cư, đất ở tại xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên để phục vụ GPMB dự án Đường Nguyễn Văn Linh kéo dài đi KCN Bá Thiện |
ONT |
0,42 |
|
0,42 |
LUC 0,37 ha; DGT 0,04 ha; DTL 0,01 ha |
Xã Cao Minh |
Tờ 20 các thửa 136; 137; 152;… |
Ban QLDA dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 0,38ha) |
7 |
Khu tái định cư khu tái định cư, giao đất ở tại xã Cao Minh phục vụ GPMB dự án đường tránh Xuân Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh và dự án đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh |
ONT |
1,62 |
|
1,62 |
LUC 1,22 ha; CLN 0,15 ha; HNK 0,15 ha; DGT 0,07 ha; DTL 0,03 ha |
Xã Cao Minh |
Tờ 26 các thửa 367; 368; 369;...; tờ 51 các thửa 662; 663; 665;… |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 0,86ha) |
* |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu đô thị mới Tiền Châu - Khu vực 2, phường Tiền Châu |
ODT+ DGT+ DGD+ … |
34,50 |
|
34,50 |
LUC 30,8 ha; HNK 0,30 ha; NTS 0,73 ha; SKC 0,50 ha; NTD 0,03 ha; DGT 1,33 ha; DTL 0,6 ha; BCS 0,21 ha |
Phường Tiền Châu |
Tờ 38 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 39 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 40 các thửa 215; 216; 217;..., tờ 44 các thửa 1; 2; 3;… |
Tổng Công ty Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị - Bộ Quốc phòng |
Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 2,0ha) |
9 |
Khu đô thị mới Tiền Châu (Khu đô thị Cienco5) |
ODT+ DGT+ DYT+ DKV+… |
26,73 |
|
26,73 |
LUC 22,42 ha; DGT 1,00 ha; DTL 1,60 ha; NTD 1,08 ha; NTS 0,60 ha; HNK 0,03 ha |
Phường Tiền Châu |
Tờ 38 các thửa 161; 162; 163;..., tờ 39 các thửa 434; 435; 443;..., tờ 42 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 43 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 44 các thửa 180; 181; 182;… |
Công ty CP XDCT 507 |
Chuyển tiếp |
10 |
Dự án đầu tư phát triển đô thị tại phường Hùng Vương |
ODT+ DGT+… |
6,78 |
|
6,78 |
LUC 2,0 ha; CLN 2,30 ha; DGT 2,34 ha; BCS 0,14 ha |
Phường Hùng Vương |
Tờ 41 các thửa 275; 276; 321;… |
Công ty TNHH TM&XD Thân Hà |
Chuyển tiếp |
11 |
Hạ tầng kỹ thuật phát triển đô thị phường Trưng Nhị |
ODT+ DGT+… |
14,20 |
|
14,20 |
LUC 9,05 ha; CLN 0,05 ha; HNK 4,05 ha; NTS 0,35 ha; DGT 0,60 ha; DTL 0,10 ha |
Trưng Nhị (cũ), Tiền Châu |
Tờ 50 các thửa 66; 67; 68;…, tờ 51 các thửa 635; 629; 630;…, tờ 16 các thửa 70; 71; 129;..., tờ 17 các thửa 1; 2; 3;… |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 10,2ha) |
12 |
Cải tạo hạ tầng khu tái định cư phường Nam Viêm (Đấu giá) |
ODT |
1,23 |
|
1,23 |
LUC 0,61 ha; HNK 0,58 ha; DGT 0,04 ha |
Phường Nam Viêm |
Tờ 29 các thửa 355, 357, 358… |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 1,17ha) |
13 |
Đầu tư xây dựng khu hạ tầng kỹ thuật tái định cư và công viên cây xanh, phường Phúc Thắng |
ODT+ DKV |
1,60 |
|
1,60 |
LUC 1,6 ha |
Phường Phúc Thắng |
Tờ 42, thửa 90; ;92; 63; 60; 46; 59; 94; 88; 73; 74; 61; 65; 79; 123; 84; 77; 71; 68; 96; 99; 101; 103; 129; … |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp |
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Tiền Châu |
ODT+DGT |
0,61 |
|
0,61 |
LUC 0,61 ha |
Phường Tiền Châu |
Tờ 27 thửa 135; 154; 143; 160; 155; 171; 172; 134; 216; 207; 54; 214; 242; 245; … |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp |
* |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Nhà văn hóa công nhân thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
DVH |
1,79 |
|
1,79 |
LUC 1,59 ha; NTS 0,05 ha; ODT 0,07 ha; BCS 0,0052 ha; DGT 0,07 ha |
Phường Phúc Thắng |
Tờ 19 các thửa 306; 328; 344;..., tờ 20 các thửa 345; 346; 347;… |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 0,98ha) |
16 |
Nhà văn hóa Xuân Phương 2 |
DVH |
0,01 |
|
0,01 |
NTS 0,01 ha |
Phường Phúc Thắng |
Tờ 19 thửa 185 |
UBND phường Phúc Thắng |
Chuyển tiếp |
* |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
||
17 |
Trường THCS chất lượng cao Phúc Yên tại phường Xuân Hòa thành phố Phúc Yên (DGT: 0,68 ha; DGD: 4,42 ha) |
DGD |
5,10 |
|
5,10 |
ONT 4,42 ha; DGT 0,68 ha |
Xã Cao Minh |
Tờ 59 các thửa 394; 390; 391;... |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp |
18 |
Trường mầm non trung tâm phường Phúc Thắng |
DGD |
0,77 |
|
0,77 |
LUC 0,77 ha |
Phường Phúc Thắng |
TỜ 48 thửa: 147; 154; 178; 322; 167; 172; 182; 169; 184; 164; 189; 204; 199; 192; 197;.. |
UBND phường Phúc Thắng |
Chuyển tiếp, tăng diện tích từ 0,57 ha thành 0,77 ha |
* |
Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
||
19 |
Cải tạo mở rộng đường vào TDP 14, phường Hùng Vương và bệnh viện K74 |
DGT |
0,60 |
0,60 |
|
DGT |
Phường Hùng Vương |
Tờ 40, 41 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp |
20 |
Đường từ Đường tránh Xuân Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh, TP Phúc Yên |
DGT |
5,00 |
0,20 |
4,80 |
LUC 3,35 ha; HNK 0,5 ha; NTS 0,2 ha; DTL 0,1 ha; ONT 0,65 ha; DGT 0,20 ha |
Xã Cao Minh |
Các tờ 24; tờ 28; tờ 29; tờ 30;... |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 3,8ha) |
21 |
Đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh |
DGT |
5,10 |
|
5,10 |
LUC 3,5 ha; HNK 1,06 ha; NTS 0,4 ha; DTL 0,14 ha |
Xã Cao Minh |
Các tờ 53; tờ 45; tờ 60; tờ 61 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 3,98ha) |
22 |
Cải tạo, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ tại xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên đi huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội |
DGT |
8,49 |
2,23 |
6,26 |
CQP 0,0047 ha; BCS 0,06 ha; NTD 0,11 ha; DGT 2,23 ha; CLN 1,62 ha; DTL 0,02 ha; ONT 1,65 ha; RSX 2,8; |
Xã Ngọc Thanh |
Tờ 172; tờ 173; tờ 186; tờ 187; tờ 198; tờ 199; tờ 208; tờ 209; tờ 218 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp, tăng diện tích từ 3,00 ha thành 8,49 ha |
23 |
Cải tạo đường Ngô Miễn kéo dài (Đoạn từ đường Hàm Nghi đến địa phận xã Kim Hoa) |
DGT |
0,58 |
|
0,58 |
LUC 0,58 ha |
Phường Phúc Thắng |
Tờ 29 các thửa 525; 547; 548; tờ 37 các thửa 16; 35; 68;… |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 0,55ha) |
24 |
Đầu tư xây dựng phát triển đô thị phường Phúc Thắng đoạn từ đường ĐT.301 nối ra đường Nguyễn Tất Thành |
DGT |
8,30 |
|
8,30 |
LUC 3,25 ha; HNK 4,82 ha; NTS 0,2 ha; DTL 0,03 ha |
Phường Phúc Thắng, phường Trưng Nhị (cũ) |
Tờ 13 các thửa 183; 184; 185;..., tờ 14 các thửa 658; 681; 683;… |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 7,04ha) |
25 |
Đường vào nghĩa trang nhân dân phường Đồng Xuân |
DGT |
0,19 |
|
0,19 |
DGT 0,14 ha; ODT + CLN 0,05 ha |
Phường Đồng Xuân |
Tờ 48 thửa: 13; 3; 16; 12; 23;93; 2; 3; 4; 5; 6; Tờ 42 thửa: 2,4, 1, |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp |
26 |
Đường Quang Trung đoạn từ QL2 đến UBND phường Tiền Châu, thành phố Phúc Yên |
DGT |
1,20 |
|
1,20 |
LUC 1,2 ha |
Phường Tiền Châu |
Tờ 27: 356; 342;
317; 311; 278; 261; 255; 246; 235; 244; 217;.. |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp |
27 |
Tuyến đường khớp nối tuyến đường nối QL23 đi cảng Chu Phan, huyện Mê Linh, Hà Nội |
DGT |
0,39 |
|
0,39 |
LUC 0,385 ha |
Phường Tiền Châu |
Tơ 39 thửa: 36,37, 35, 31, 26, 42, 45, 48, 44, 43, 47, 40, 39… |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp |
* |
Đất công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Cải tạo, nâng cấp tràn, nạo vét hồ Đập Ba xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên |
DTL |
0,12 |
|
0,12 |
ONT + CLN |
Xã Ngọc Thanh |
Tờ 95 thửa 33; 37; 43; 44; 46;… |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Phúc Yên |
Chuyển tiếp |
* |
Đất công trình cấp thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hệ thống thoát nước thải và trạm xử lý nước thải Khu du lịch Đại Lải |
DCT |
0,10 |
|
0,10 |
LUC 0,07 ha; DGT 0,01 ha; TMD 0,02 ha |
Xã Ngọc Thanh |
Tờ 213 thửa 35; tờ 214 thửa 33; 40; 48; 49; 73 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp |
* |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Kè chống sạt lở đê sông Cà Lồ và sông Bá Hanh địa phận thành phố Phúc Yên |
DPC |
3,70 |
|
3,70 |
LUC 0,5 ha; HNK 2,00 ha; CLN 0,50 ha; SON 0,6 ha; DTL 0,1 ha |
Phường Nam Viêm; Tiền Châu; Phúc Thắng |
Tờ 1; tờ 5; tờ 12; tờ 19; tờ 20 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi với diện tích 3,69 ha) |
31 |
Dự án Xử lý sạt lở bờ sông Cà Lồ, đoạn qua tổ dân phố Đồng Cờ; phường Nam Viêm, Thành phố Phúc Yên |
DPC |
2,70 |
|
2,70 |
HNK 0,1 ha; CLN 0,3 ha; ODT 0,11 ha; DGT 0,5 ha; BCS 0,1 ha; SON 1,38 ha; DTL 0,21 ha |
Phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên |
Tờ 14, thửa 970; 958; 23; 193;267; 419; 423; 489; 510; 574; 575 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp &PTNT tỉnh Vĩnh Phúc |
Chuyển tiếp |
* |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
||
32 |
Đường dây 110kV Bá Thiện - Khai Quang |
DNL |
0,11 |
|
0,11 |
LUC 0,05 ha; RSX 0,01 ha; HNK 0,03 ha; CLN 0,02 ha; DTL 0,0028 ha |
Ngọc Thanh, Cao Minh |
xã Ngọc Thanh tờ 141 thửa 27; xã Cao Minh tờ 10 thửa 52; tờ 20 thửa 20;… |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
Chuyển tiếp |
33 |
Đường dây và TBA 110kV Phúc Yên 2 |
DNL |
0,57 |
|
0,57 |
LUC 0,57 ha |
Các xã, phường |
Tờ 15 thửa 166; 190; 191;… |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
Chuyển tiếp |
34 |
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực TP Phúc Yên năm 2025 |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
LUC 0,005 ha |
P. Hai Bà Trưng, P. Xuân Hòa, X.Ngọc Thanh |
Ngọc Thanh Tờ 188; tờ 189; tờ 208; tờ 209; Xuân Hòa Tờ 32; 34;…; Hai Bà Trưng tờ 6 |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
Chuyển tiếp |
35 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) năm 2025 - khu vực TP Phúc Yên, huyện Bình Xuyên - tỉnh Vĩnh Phúc |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
LUC 0,005 ha |
P. Xuân Hòa, P. Đồng Xuân; P. Hùng Vương |
Xuân Hòa tờ 27; tờ 52; tờ 61; tờ 72; tờ 73; tờ 75; Đồng Xuân tờ 74; tờ 77; Hùng Vường tờ 17; 18; 23 |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
Chuyển tiếp |
* |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hoả táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Xuân Hòa 2, xã Cao Minh |
NTD |
0,83 |
|
0,83 |
LUC 0,83 ha |
Xã Cao Minh |
Tờ 58 các thửa 133; 134; 135;..., tờ 59 các thửa 38; 70; 71;… |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 0,54ha) |
37 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Trưng Nhị |
NTD |
0,58 |
|
0,58 |
LUC 0,58 ha |
Phường Trưng Nhị (cũ) |
Tờ 6, thửa 179; 163; 162; 149; 141;117; 142, 133, 164, 150 ,,,Tờ 7: 265; 258; 267; 281 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp |
38 |
Nghĩa trang nhân dân phường Đồng Xuân, thành phố Phúc Yên |
NTD |
2,09 |
|
2,09 |
LUC 1,134 ha; HNK 0,951 ha |
Phường Đồng Xuân |
Tờ 58 thửa 537; 532; 528; 531; 541; 29; 39; 35 |
UBND phường Đồng Xuân |
Chuyển tiếp |
* |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Đầu tư xây dựng các khu công viên cây xanh, vườn hoa, bến tàu phục vụ công cộng khu vực hồ Đại Lải, thành phố Phúc Yên (giai đoạn 1) |
DKV |
0,80 |
|
0,80 |
HNK 0,8 ha |
xã Ngọc Thanh |
Tờ 154 thửa 28; tờ 178 thửa 5 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp |
40 |
Công viên, cây xanh gần sân vận động thành phố Phúc Yên |
DKV |
1,10 |
|
1,10 |
LUC 1,06 ha; DGT 0,02 ha; DTL 0,02 ha |
Phường Hùng Vương |
Tờ 41 thửa 14; 15; 36;…, tờ 63 thửa 379; 387; 399;... |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 0,75ha) |
41 |
Vườn hoa, bãi đỗ xe Gò Đình phường Trưng Nhị, thành phố Phúc Yên |
DKV |
0,56 |
|
0,56 |
LUC 0,50 ha; HNK 0,002 ha; DGT 0,03 ha; DTL 0,03 ha |
Phường Trưng Nhị (cũ) |
Tờ 10 thửa 55; 56; 89; … |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 0,13ha) |
42 |
Công viên cây xanh Cửa Nghè, TDP Cả Đông, phường Nam Viêm |
DKV |
0,53 |
|
0,53 |
LUC 0,53 ha |
Phường Nam Viêm |
Tờ 25 thửa 221; 234; 238;… |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp |
* |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Cải tạo hồ điều hoà Hiển Lễ |
DKV+ MNC+ DGT |
3,45 |
|
3,45 |
NTS 0,22 ha; LUC 1,87 ha; HNK 0,39 ha; NTS 0,41 ha; CLN 0,73 ha; ONT ha; DGT 0,017 ha; DTL 0,22 ha; TIN 0,0036 ha |
Xã Cao Minh |
Tờ 53 Các thửa 277; 310; 320;…; Tờ 52 các thửa 207; 209; 219;… |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp |
* |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Trụ sở làm việc Công an xã Ngọc Thanh thuộc Công an thành phố Phúc Yên (Trong đó đất an ninh 0,13 ha) |
CAN |
0,18 |
|
0,18 |
LUC 0,14ha; DGT 0,04 ha |
Xã Ngọc Thanh |
Tờ 183 thửa 9; 14; 20; 263; tờ 170 thửa 289 |
Công an tỉnh |
Chuyển tiếp |
45 |
Trụ sở làm việc Công an xã Cao Minh thuộc Công an thành phố Phúc Yên |
CAN |
0,13 |
|
0,13 |
LUC 0,13 ha |
Xã Cao Minh |
Tờ 42 các thửa 280; 281; 282;… |
Công an tỉnh |
Chuyển tiếp |
1.2.2 |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại khoản 4 điều 67 và Điều 78, 79 Luật Đất đai và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|||
* |
Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT 301 đoạn từ gầm cầu vượt QL-BOT vượt đường sắt Hà Nội - Lào Cai đến đường Nguyễn Tất Thành |
DGT |
7,34 |
6,26 |
1,08 |
LUC 0,11 ha; HNK 0,57 ha; SKC 0,06 ha; DGT 6,26 ha; DTL 0,07 ha; ODT 0,27 ha |
Phường Trưng Trắc (cũ), Trưng Nhị (cũ), Phúc Thắng, Nam Viêm |
Tờ 27 các thửa 488; 521; 587;..., tờ 28 các thửa 209; 239; 179;..., tờ 23 các thửa 556; 557; 558; … |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp (Dự án đã thu hồi đất) |
47 |
Đường nội thị thành phố Phúc Yên đoạn từ hội tin lành đến khu Gò Chai Phường Tiền Châu |
DGT |
1,34 |
|
1,34 |
ODT 1,24 ha; CLN 0,05 ha; NTS 0,05 ha |
Phường Trưng Trắc (cũ) |
Tờ 14 thửa 49; 50; 51;… |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp để làm thủ tục giao đất (Dự án đã thu hồi đất xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất) |
48 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ xã Nam Viêm đi xã Cao Minh |
DGT |
0,70 |
|
0,70 |
LUC 0,54 ha; LUK 0,16 ha |
Xã Cao Minh, Nam Viêm |
Tờ 9, thửa 20; tờ 67 các thửa 132; 146; 176;..., tờ 66 các thửa 465; 567; 568;… |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp (Dự án đã thu hồi đất xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất) |
49 |
Đường nối từ đường Lê Quang Đạo đến đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phúc Yên |
DGT |
0,01 |
|
0,01 |
LUC |
Phường Xuân Hòa |
Tờ 70 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp (Dự án đã thu hồi đất xong,) |
50 |
Đường tránh TP Phúc Yên từ KĐT Đầm Diệu qua đường sắt đi Nam Viêm |
DGT |
10,53 |
10,53 |
|
DGT |
Phường Nam Viêm, Tiền Châu, Trưng Nhị |
Tờ 32 các thửa 336; 337; 338;…; tờ 31 các thửa 223; 188; 189;…, tờ 8 các thửa 50; 51; 52;..., các tờ 12, 13, 16, 22, … |
|
Chuyển tiếp (Dự án đã thu hồi đất xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất) |
51 |
Đường tránh Xuân Hòa (điểm đầu từ nút giao đường Nguyễn Tất Thành đi huyện Bình Xuyên đến điểm cuối giao với ĐT.310) |
DGT |
22,74 |
22,74 |
|
DGT |
Xã Cao Minh, xã Ngọc Thanh |
Tờ 3 các thửa 164; 165; 166;..., tờ 6 các thửa 40; 41; 42;..., tờ 12 các thửa 128; 130; 131;..., tờ 19 các thửa 101; 102; 106;..., |
|
Chuyển tiếp (Dự án đã thu hồi đất xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất) |
* |
Đất công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Trạm bơm và hệ thống kênh tiêu úng khu vực Thịnh Kỷ - Tiên Non - Đại Lợi, phường Tiền Châu |
DTL |
0,22 |
0,07 |
0,15 |
LUC 0,08 ha; HNK 0,07 ha; DTL 0,07 ha |
Phường Tiền Châu |
Tờ 35 thửa 157, 232 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp |
* |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Xây dựng văn phòng đăng ký đất đai |
DSK |
0,05 |
|
0,05 |
TSC 0,05 ha |
Phường Phúc Thắng |
Tờ 27 thửa 69 |
UBND thành phố Phúc Yên |
Chuyển tiếp |
* |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Trường Mầm Non Cao Minh A (Hạng mục: Nhà điều hành, nhà để xe, sân tập trung hoạt động ngoài giờ, sân vườn, thoát nước nội bộ) |
DGD |
1,09 |
1,09 |
|
DGD |
Xã Cao Minh |
Tờ 50 thửa 89; 120; 138;... |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp để làm thủ tục giao đất (Dự án đã thu hồi đất xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất) |
* |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Khu đất TĐC, đất dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất xã Ngọc Thanh |
ONT |
0,70 |
0,70 |
|
ONT |
Xã Ngọc Thanh |
Tờ 183 |
UBND xã Ngọc Thanh |
Chuyển tiếp |
* |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Dự án Khu nhà ở tự xây TTGD quốc phòng Hà Nội 2 (thuộc trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2) |
ODT |
0,09 |
0,01 |
0,08 |
ODT 0,01 ha; RSX 0,08 ha (Bản đồ HT là ODT) |
Phường Xuân Hòa |
Tờ 50 |
UBND phường Xuân Hòa |
Chuyển tiếp |
57 |
Khu nhà ở CBCNV M951 tại phường Xuân Hoà (Đất đấu giá) |
ODT |
1,67 |
1,67 |
|
ODT 1,67 ha |
Phường Xuân Hòa |
Tờ 50; 51 thửa 1; 2 |
UBND phường Xuân Hòa |
Chuyển tiếp |
58 |
Dự án Khu dân cư hai bên đường vào Khu công nghiệp Xuân Hoà (Khu đấu giá QSD đất) |
ODT+ DGT+ TMD+ DKV+… |
6,18 |
0,10 |
6,08 |
LUC 1,38 ha; LUK 3,55 ha; HNK 0,83 ha; DGT 0,05 ha; DTL 0,09 ha; ODT 0,10 ha; NTD 0,09 ha; BCS 0,46 ha (Đã có mặt bằng sạch, đã đấu giá được một phần) |
Phường Xuân Hòa |
Tờ 70 các thửa 88; 89; 91;... |
UBND phường Xuân Hòa |
Chuyển tiếp (Dự án đã thu hồi đất xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất) |
59 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ Trụ sở làm việc Phòng công chứng số 2 tại phường Trưng Trắc sang đất ở tại đô thị để tổ chức đấu giá theo quy định |
ODT |
0,02 |
|
0,02 |
TSC 0,02 ha |
Phường Trưng Trắc (cũ) |
Tờ 8 thửa 85 |
UBND thành phố Phúc Yên |
Chuyển tiếp |
60 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ Hội người mù thành phố Phúc Yên tại phường Trưng Trắc sang đất ở tại đô thị để tổ chức đấu giá theo quy định |
ODT |
0,01 |
|
0,01 |
TSC 0,01 ha |
Trung Trắc |
Tờ 27 |
Sở Tài Chính |
Chuyển tiếp |
61 |
Khu nhà ở xã hội tại phường Phúc Thắng |
ODT+ DGT+ DKV+… |
1,60 |
|
1,60 |
SKC 1,6 ha |
Phường Phúc Thắng |
Tờ 34 các thửa 15; 16; 17;...,tờ 25 các thửa 148; 149; 150;… |
Công ty TNHH TM&XD Thân Hà |
Chuyển tiếp |
* |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Cải tạo, nạo vét các hồ trữ nước tại khu vực nội thị. Hạng mục: Cải tạo, nạo vét hồ Cổ Ngựa, phường Tiền Châu |
MNC |
1,60 |
|
1,60 |
LUC 0,08 ha; HNK 0,02 ha; NTS 1,31 ha; NKH 0,06 ha; DGT 0,12 ha; DTL 0,01 ha |
Phường Trưng Nhị (cũ), Phường Tiền Châu |
Tờ 22 các thửa 266; 268; 269;… |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp để làm thủ tục giao đất |
63 |
Cải tạo hồ điều hòa, cây xanh gần UBND xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên |
DKV+ MNC+ DGT… |
0,99 |
|
0,99 |
ONT 0,04 ha; NTS 0,88 ha; DGT 0,07 ha; TIN 0,0002 ha |
Xã Cao Minh |
Tờ 42 các thửa 161; 189; 162 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Chuyển tiếp để làm thủ tục giao đất |
* |
Đất thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh máy công nghiệp, sản phẩm cơ khí, phụ tùng ô tô, xe máy của Công ty TNHH thương mại và xây dựng Phúc Thắng |
TMD |
0,30 |
|
0,30 |
LUC 0,26 ha; DGT 0,01 ha; HNK 0,03 ha |
Phường Phúc Thắng |
Tờ 14 các thửa 530; 561; 560;… |
Công ty TNHH thương mại và xây dựng Phúc Thắng |
Chuyển tiếp |
65 |
Chuyển mục đích Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân TP Phúc Yên cũ sang đất thương mại dịch vụ để tổ chức đấu giá theo quy định |
TMD |
0,03 |
|
0,03 |
TSC 0,03 ha |
Phường Trưng Trắc (cũ) |
Tờ 15 thửa 88 |
UBND thành phố Phúc Yên |
Chuyển tiếp |
66 |
Dự án đầu tư Showroom vật liệu xây dựng của Công ty cổ phần xây dựng Hùng Dũng |
TMD |
0,18 |
|
0,18 |
LUC 0,16 ha; DGT 0,02 ha; BCS 0,00043 ha |
Phường Nam Viêm |
Tờ 17, các thửa 24; 64; 65; … |
Công ty cổ phần xây dựng Hùng Dũng |
Chuyển tiếp |
67 |
Chuyển mục đích sử dụng đất Khu một cửa UBND thành phố Phúc Yên; Nhà hát nhân dân thành phố Phúc Yên sang thương mại dịch vụ để tổ chức đấu giá theo quy định |
TMD |
0,43 |
|
0,43 |
TSC 0,05 ha; DVH 0,38 ha |
Phường Hùng Vương; Phường Trưng Trắc (cũ) |
Tờ 3 thửa 11; Tờ 27 thửa 183 |
Sở Tài chính |
Chuyển tiếp |
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai; |
|
|
|
|
|
|
|
||
* |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Khu đô thị mới Đầm Diệu |
ODT+ TMD+ DKV+ DGT+… |
59,58 |
|
59,58 |
LUC 34,08 ha; HNK 0,69 ha; CLN 0,05 ha; NTS 3,80 ha; ODT 0,95 ha; DGD 0,01 ha; DNL 0,01 ha; DGT 1,99 ha; DTL 17,88 ha; NTD 0,12 ha; DCS 0,04 ha |
Phường Tiền Châu và phường Trưng Trắc, Trưng Nhị |
Tờ số 21; số 23; số 24; số 28; số 29;... |
|
Chuyển tiếp để thực hiện thủ tục xin chủ trương đầu tư |
69 |
Khu đô thị thành phố thông minh "Smart City Phúc Yên" |
ODT+ TMD+ DKV+ DGT+… |
31,58 |
|
31,58 |
LUC 18,72; HNK 12,02; NTS 0,84 |
Phường Nam Viên, phường Hai Bà Trưng, phường Tiền Châu |
Các tờ 1; tờ 2; tờ 3; tờ 4; tờ 9; tờ 13; tờ 30 tờ 31 |
|
Chuyển tiếp để thực hiện thủ tục xin chủ trương đầu tư |
|
* Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Khu đô thị hỗn hợp và du lịch hồ Lập Đinh, thành phố Phúc Yên. |
ONT |
296,24 |
|
296,24 |
ONT 6,91 ha; CLN 2,91 ha; BHK 2,61 ha; NTS 2,36 ha; DGT 3,96 ha; SON 0,13 ha; MNC 45,94 ha; RSX 232,21 ha |
Xã Ngọc Thanh |
Tờ 12 thửa 12; 15; 16; 18;…; tờ 13 thửa 26;… tờ 199 thửa 229; 311; 339;… tờ 198 thửa 2; 32; 54; 59;… tờ 188 thửa 2; 3; 8;… |
UBND xã Ngọc Thanh |
Chuyển tiếp để thực hiện thủ tục xin chủ trương đầu tư |
III |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
||
3.1.1 |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại khoản 4 điều 67 và Điều 78, 79 Luật Đất đai và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
||
* |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Khu nhà ở đô thị tại khu vực nút giao đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai với đường Nguyễn Tất Thành, phường Nam Viêm |
ODT |
9,90 |
|
9,90 |
LUC 5,68 ha; HNK 3,17 ha; DGT 0,9 ha; DTL 0,1 ha; BCS 0,02ha; SON 0,03 ha |
Phường Nam Viêm |
Tờ 29: Thửa 529; 530; 595; 596; 643; 644; 533; 597; 532; 531; 481; 480; 421; 424; 426; … |
Liên Danh Cao Minh - Thương Mại 12 |
Chuyển tiếp |
72 |
Dự án Khu dân cư Dịch vụ phường Xuân Hoà |
ODT |
0,57 |
0,57 |
|
ODT |
Phường Xuân Hòa |
Tờ 67 thửa 696; 697; 698; 713; 846; 847; 848;… |
UBND phường Xuân Hòa |
Chuyển tiếp (Dự án thuộc trường hợp giao đất xen kẹp, không thu hồi đất |
* |
Đất công trình phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc (Hạng mục: Cải tạo 03 sông Bình Xuyên (lưu vực C |
DPC |
6,32 |
|
6,32 |
LUC |
PhườngNam Viêm |
Tờ 19; tờ 20 |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc |
Chuyển tiếp, dự án đã thực hiện xong, đưa vào để giao đất |
74 |
Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc (Hạng mục: Điều tiết cầu sắt thuộc lưu vực C |
DPC |
0,58 |
|
0,58 |
LUC |
Phường Tiền Châu |
Tờ 2 thửa 19; 26; … tờ 3 thửa 260;… |
||
75 |
Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc (Hạng mục: Nạo vét sông Bá Hanh |
DPC |
6,24 |
|
6,24 |
LUC |
Xã Cao Minh |
Tờ 19; tờ 20; tờ 25; tờ 26; tờ 32; tờ 33; tờ 40; tờ 41; tờ 48; tờ 56 |
||
* |
Đất thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Trung tâm kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp (Nhà trưng bày và kinh doanh tổng hợp các sản phẩm xe máy Honda |
TMD |
0,19 |
0,19 |
|
TMD |
Phường Phúc Thắng |
Tờ 58 thửa 45 |
UBND xã Ngọc Thanh |
Chuyển tiếp để thực hiện xử lý vi phạm (Công trình đã có hiện trạng |
B |
Công trình dự án đăng ký mới trong ĐCKHSDĐ năm 2025 |
54,71 |
18,03 |
36,69 |
|
|
|
|
|
|
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
||||
1.1 |
Các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
||||
* |
Đất công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Hải Phòng |
DGT |
20,28 |
6,36 |
13,92 |
Trưng Trắc (cũ: TMD 0,1 ha;DGT 0,61 ha;ODT 0,41 ha;Trưng Nhị (cũ: CLN 0,03 ha;SKC 0,03 ha;BCS 0,04 ha;NTS 0,26 ha;DTL 0,01 ha;DGT 0,6 ha;ODT+CLN 0,21 ha;ODT 0,16 ha; LUC 2,21 ha; |
Tiền Châu, Hai Bà Trưng; Phúc Thắng |
Hai Bà Trưng thửa 99; 110; 121 tờ 3; thửa 666; 686; 699;… tờ 4; thửa 22; 46; 36;… tờ 8;… Tiền Châu: thửa 50; 70; 100;… tờ 4; thửa 5; 34; 35;… tờ 8; thửa 232; 256;… tờ 9; thửa 4; 10; 16;… tờ 13; |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Đăng ký mới |
1 |
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Hải Phòng |
DGT |
20,28 |
6,36 |
13,92 |
Tiền Châu: NTS 0,01 ha;SON 0,1 ha;BCS 0,09 ha;DGT 0,28 ha;DTL 0,08 ha;HNK 0,23 ha;LUC 7,03 ha; Phúc Thắng: LUC 0,14 ha; DGT 5,47 ha; CLN 0,34 ha; ODT 1,13 ha; BCS 0,69 ha |
Tiền Châu, Hai Bà Trưng; Phúc Thắng |
Phúc Thắng: thửa 1; 3; 7;... tờ 55; thửa 22; 27; 20;... tờ 56; thửa 6; 9; 31;... tờ 64; thửa 115; 118; 117;... tờ 65; thửa 1 tờ 23; thửa 172 tờ 29; thửa 227; 237; 254;... tờ 30 |
Ban QLDA Đường sắt |
Đăng ký mới |
2 |
Xây dựng các nút giao IC2 và IC5 tuyến đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai qua địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
DGT |
11,94 |
7,47 |
4,47 |
DGT 7,47 ha; LUC 2,52 ha; NTS 1,95 ha |
Nam Viêm; Phúc Thắng |
Nam Viêm: Thửa 787 tờ 28; thửa 149 tờ 34; Phúc Thắng: thửa 273; 315; 321; 323;... tờ 1; thửa 691; 692; 699;… tờ 4; thửa 290; 314; 340;… tờ 5 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình GT tỉnh Vĩnh Phúc |
Đăng ký mới |
1.2 |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
||||
1.2.1 |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
||||
* |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
||||
3 |
Khu đô thị Hùng Vương - Tiền Châu |
ODT+ DGT+ TMD+ … |
6,49 |
4,10 |
2,39 |
LUC 1,63; HNK 0,2; NTS 0,56; PNK 0,005 (4,1 hiện trạng là đất hạ tầng và đất ở đô thị |
Tiền Châu |
Thửa 385; 396; 404 tờ 28; thửa 33; 34; 35;… tờ 32; thửa 211 tờ 36 |
Công ty CPXD Thăng Long |
Chuyển tiếp |
4 |
Khu nhà ở đô thị Nam Phúc Yên |
ODT+ DGT+… |
7,63 |
|
7,63 |
LUC 3,69; DGT 3,55 ha; DTL 0,25 ha; NTD 0,12 ha; BCS 0,0054 ha (hiện trạng là đất hạ tầng và đất ở đô thị |
Nam Viêm |
Thửa 673; 374; 676;… tờ 18; thửa 1060; 23; 1061; 1062;… tờ 24; thửa 28; 960; 958;… tờ 29 |
Công ty Cổ phần Tây Đức |
Chuyển tiếp |
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai; |
|
|
|
|
|
|
|
||
III |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|||
3.1 |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|||
* |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
Xử lý sạt lở bờ sông Đại Nạn khu vực phường Đồng Xuân, thành phố Phúc Yên |
DPC |
0,25 |
|
0,25 |
DGT 0,1 ha; |
UBND phường Phúc Thắng |
Thửa 16; 22; 23 tờ 59; thửa 3; 10 tờ 65; thửa 14 tờ 60 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Đăng ký mới |
* |
Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xây dựng cầu dân sinh thôn Đồng Đầm xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên |
DGT |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
LUC (0,01 ha; DGT (0,02 ha; SON (0,02 ha; ONT+CLN (12 m2 |
Xã Ngọc Thanh |
Thửa 26; 44; 46; 49; 55; 61 tờ 160 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Đăng ký mới |
* |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Công viên cây xanh dọc đường Phạm Văn Đồng, thành phố Phúc Yên |
DKV |
1,20 |
0,03 |
1,17 |
SKC 0,03; DTL 0,127; HNK 0,48; CLN 0,535; DGT 0,03 |
P. Phúc Thắng |
Thửa 8;9;11;15;16;… tờ 1; thửa 46; 50; 54;… tờ 23; thửa 6; 24; 25;… tờ 24; thửa 3; 7 tờ 3 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Đăng ký mới |
3.2 |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại khoản 4 điều 67 và Điều 78, 79 Luật Đất đai và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|||
* |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu nhà ở TMS Land Hùng Vương |
ODT |
1,11 |
|
1,11 |
ODT 1,11 |
Hùng Vương |
Tờ 14 thửa 107; tờ 20 thửa 1 |
Công ty cổ phần TMS bất động sản |
Đăng ký mới, dự án đưa vào để hoàn thành thủ tục giao đất |
* |
Đất thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân |
TMD |
0,15 |
|
0,15 |
HNK |
Xã Ngọc Thanh |
Tờ 76 thửa số 90, 110, 111, 112, 113, 115, 116 |
UBND xã Ngọc Thanh |
Đăng ký mới |
10 |
Dự án đầu tư trung tâm nghiên cứu phát triển công nghệ cao và du lịch |
TMD |
3,00 |
|
3,00 |
RSX |
Xã Ngọc Thanh |
Thửa 3 tờ 58 |
Công ty TNHH Công nghệ cao Trịnh Năng |
Đăng ký mới |
TỔNG 86 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
843,28 |
71,02 |
772,26 |
|
|
|
|
|
Biểu số 06. Các công trình dự án quá 02 năm liên tục được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện chưa thực hiện, hủy bỏ, không đưa vào điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1665/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025)
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Mã |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Địa điểm đến cấp xã |
Chủ đầu tư/ Đơn vị đề xuất |
|
|
||||||
|
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
1 |
Nhà văn hóa Xuân Mai 1, 2 |
DVH |
0,23 |
Phường Phúc Thắng |
UBND phường Phúc Thắng |
|
2 |
Đường dây 110KV từ TBA 220KV Phúc Yên - rẽ ĐZ 110kV TBA 220kV Bá Thiện - Vĩnh Yên 2 |
DNL |
2,00 |
Các xã, phường |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
|
3 |
Cải tạo, tu bổ chùa Bảo Sơn |
TON |
0,06 |
Phường Nam Viêm |
UBND phường Nam Viêm |
|
4 |
Khu nhà ở xã hội Phúc Yên thuộc phường Hùng Vương và phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (Phuc Yen Green) |
ODT+ DKV+ DGT… |
4,32 |
Phường Phúc Thắng; Phường Hùng Vương |
Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Vĩnh Phúc |
|
5 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
TMD |
0,94 |
Phường Nam Viêm |
Công ty TNHH MTV Vận tải & Thương mại Hợp Thành |
|
6 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
TMD |
0,41 |
Phường Nam Viêm |
Công ty TNHH thương mại Kajico |
|
7 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
TMD |
0,41 |
Phường Nam Viêm |
Công ty TNHH thương mại Kajico |
|
8 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
TMD |
0,42 |
Phường Nam Viêm |
Công ty TNHH thương mại Kajico |
|
9 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
TMD |
0,38 |
Phường Nam Viêm |
Công ty TNHH Đàu tư TM&SX Venus |
|
10 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
TMD |
0,39 |
Phường Nam Viêm |
Công ty TNHH Vĩnh Phúc Logistics |
|
11 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
TMD |
0,40 |
Phường Nam Viêm, xã Cao Minh |
Công ty TNHH Quốc tế Minh Vin |
|
12 |
Chuyển mục đích sang đất y tế để thực hiện dự án đầu tư |
DYT |
2,80 |
Phường Hùng Vương |
Công ty cổ phần đầu tư TAT Group |
|
13 |
Dự án Công ty TNHH Việt Nam Phương Đông (nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất của Công ty TNHH Trà Hoàng Long) |
SKC |
0,29 |
Xã Ngọc Thanh |
Công TNHH Việt Nam Phương Đông |
|
14 |
Đường lâm nghiệp phòng cháy chữa cháy rừng, bảo vệ rừng, cứu hộ kết hợp dân sinh khu vực Đồng Chằm - Hang Dơi, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên |
RPH, RSX |
3,00 |
Xã Ngọc Thanh |
Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc |
|
15 |
Đường lâm nghiệp, phòng cháy, chữa cháy rừng, bảo vệ rừng, cứu hộ kết hợp dân sinh khu vực Khâm Kha, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
RPH |
3,00 |
Xã Ngọc Thanh |
Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc |
|