Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đầm Dơi tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 1287/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lê Văn Sử |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1287/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN ĐẦM DƠI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021–2030;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1386/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021–2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đầm Dơi;
Căn cứ Quyết định số 1511/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ tại Quyết định số 2119/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 tháng 2025 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 172/TTr- SNNMT ngày 22/5/2025, Công văn số 2455/SNNMT-QLĐĐ ngày 13/6/2025; Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi tại Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 12/5/2025, Báo cáo số 483/BC-UBND ngày 11/6/2025; ý kiến thành viên UBND tỉnh được Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp tại Công văn số 1489/VP-NNXD ngày 17/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Phụ lục I đính kèm.
2. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Phụ lục II đính kèm.
3. Diện tích đất cần thu hồi đất: Phụ lục III đính kèm.
4. Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục IV đính kèm.
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi
a) Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác, đảm bảo đúng quy định đối với nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đầm Dơi và các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan.
2. Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi
a) Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng quy định pháp luật.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1287/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN ĐẦM DƠI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021–2030;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1386/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021–2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đầm Dơi;
Căn cứ Quyết định số 1511/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ tại Quyết định số 2119/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 tháng 2025 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 172/TTr- SNNMT ngày 22/5/2025, Công văn số 2455/SNNMT-QLĐĐ ngày 13/6/2025; Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi tại Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 12/5/2025, Báo cáo số 483/BC-UBND ngày 11/6/2025; ý kiến thành viên UBND tỉnh được Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp tại Công văn số 1489/VP-NNXD ngày 17/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Phụ lục I đính kèm.
2. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Phụ lục II đính kèm.
3. Diện tích đất cần thu hồi đất: Phụ lục III đính kèm.
4. Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục IV đính kèm.
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi
a) Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác, đảm bảo đúng quy định đối với nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đầm Dơi và các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan.
2. Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi
a) Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng quy định pháp luật.
b) Tổ chức thực hiện, thường xuyên kiểm tra, giám sát chặt chẽ kế hoạch, quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt, đảm bảo việc quản lý, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định.
c) Rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất trên địa bàn huyện, đảm bảo đồng bộ, thống nhất với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.
d) Có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác nhằm đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện các công trình, dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện; kết hợp tốt giữa vốn ngân sách với vốn của các thành phần kinh tế, nguồn vốn xã hội hóa để thực hiện quy hoạch, kế hoạch đạt kết quả.
3. Sở Nông nghiệp và Môi trường
a) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
b) Đôn đốc, hướng dẫn, xử lý các vấn đề có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền, quy định.
4. Các sở, ban, ngành liên quan: phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, thực hiện hiệu quả quy hoạch sử dụng đất được duyệt; kịp thời đề xuất, kiến nghị, tham mưu cấp thẩm quyền xử lý, đảm bảo thống nhất quy hoạch ngành, lĩnh vực với quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2024 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+( 6) |
(8) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
73.980,85 |
90,65 |
74.452,93 |
0,00 |
74.452,93 |
91,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
0,19 |
0,00 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.952,67 |
7,29 |
5.906,89 |
|
5.906,89 |
7,24 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
127,37 |
0,16 |
127,37 |
|
127,37 |
0,16 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
6.820,17 |
8,36 |
6.734,36 |
|
6.734,36 |
8,25 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
3.118,10 |
3,82 |
3.330,03 |
|
3.330,03 |
4,08 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
57.796,31 |
70,82 |
|
58.181,07 |
58.181,07 |
71,29 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
166,03 |
0,20 |
|
163,80 |
163,80 |
0,20 |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
9,40 |
9,40 |
0,01 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
6.382,70 |
7,82 |
6.802,44 |
0,00 |
6.802,44 |
8,34 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
895,96 |
1,10 |
938,29 |
|
938,29 |
1,15 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
50,02 |
0,06 |
78,75 |
|
78,75 |
0,10 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
18,85 |
0,02 |
24,03 |
|
24,03 |
0,03 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
47,79 |
0,06 |
47,43 |
|
47,43 |
0,06 |
2.5 |
Đất an ninh |
55,98 |
0,07 |
53,76 |
|
53,76 |
0,07 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
70,08 |
0,09 |
|
|
88,98 |
0,11 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
4,00 |
0,00 |
4,17 |
|
4,17 |
0,01 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
6,93 |
0,01 |
10,39 |
|
10,39 |
0,01 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
53,43 |
0,07 |
61,49 |
|
61,49 |
0,08 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
4,16 |
0,01 |
11,21 |
|
11,21 |
0,01 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 0 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
1,56 |
0,00 |
|
1,72 |
1,72 |
0,00 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
14,09 |
0,02 |
244,97 |
|
244,97 |
0,30 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
125,00 |
|
125,00 |
0,15 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
5,94 |
0,01 |
101,43 |
|
101,43 |
0,12 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
8,15 |
0,01 |
18,54 |
|
18,54 |
0,02 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
1.010,95 |
1,24 |
|
|
1.278,80 |
1,57 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
926,97 |
1,14 |
1.027,42 |
|
1.027,42 |
1,26 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
32,70 |
0,04 |
127,30 |
-14,27 |
113,03 |
0,14 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
|
|
|
1,26 |
1,26 |
0,00 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
|
|
|
14,82 |
14,82 |
0,02 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
4,79 |
0,01 |
5,48 |
|
5,48 |
0,01 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
1,83 |
0,00 |
27,93 |
|
27,93 |
0,03 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
30,39 |
0,04 |
66,84 |
|
66,84 |
0,08 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
1,22 |
0,00 |
1,39 |
|
1,39 |
0,00 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
3,90 |
0,00 |
|
7,59 |
7,59 |
0,01 |
2.8.1 0 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
9,14 |
0,01 |
|
13,04 |
13,04 |
0,02 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
8,46 |
0,01 |
10,04 |
|
10,04 |
0,01 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
2,11 |
0,00 |
|
2,08 |
2,08 |
0,00 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
11,18 |
0,01 |
16,41 |
|
16,41 |
0,02 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
4.196,82 |
5,14 |
|
4.018,49 |
4.018,49 |
4,92 |
2.12. 1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
|
|
|
|
|
|
2.12. |
Đất có mặt nước dạng sông, |
4.196,82 |
5,14 |
|
4.018,49 |
4.018,49 |
4,92 |
2 |
ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,42 |
0,00 |
|
0,42 |
0,42 |
0,00 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
1.243,90 |
1,52 |
352,08 |
|
352,08 |
0,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
1.243,90 |
|
352,08 |
|
352,08 |
0,43 |
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
TT Đầm Dơi |
Tạ An Khương |
Tạ An Khương Nam |
Tạ An Khương Đông |
Trần Phán |
Tân Trung |
Tân Đức |
Tân Thuận |
Tân Duyệt |
Tân Dân |
Tân Tiến |
Quách Phẩm Bắc |
Quách Phẩm |
Thanh Tùng |
Ngọc Chánh |
Nguyễn Huân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +…+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
813,00 |
|
|
|
|
|
|
|
290,66 |
|
|
232,74 |
|
|
|
|
289,60 |
1.1 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
273,12 |
|
|
|
|
|
|
|
93,92 |
|
|
89,60 |
|
|
|
|
89,60 |
1.2 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
539,88 |
|
|
|
|
|
|
|
196,74 |
|
|
143,14 |
|
|
|
|
200,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
78,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,00 |
|
|
|
|
58,77 |
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
73,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,00 |
|
|
|
|
53,52 |
2.2 |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
5,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,25 |
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI
(Kèm theo Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||||
TT Đầm Dơi |
Tạ An Khương |
Tạ An Khương Nam |
Tạ An Khương Đông |
Trần Phán |
Tân Trung |
Tân Đức |
Tân Thuận |
Tân Duyệt |
Tân Dân |
Tân Tiến |
Quách Phẩm Bắc |
Quách Phẩm |
Thanh Tùng |
Ngọc Chánh |
Nguyễn Huân |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
||
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
424,59 |
89,89 |
13,41 |
2,48 |
4,86 |
15,41 |
5,42 |
16,84 |
158,23 |
4,67 |
1,73 |
30,90 |
3,33 |
1,03 |
6,76 |
6,32 |
63,32 |
||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
37,16 |
15,31 |
4,59 |
0,72 |
1,40 |
4,98 |
1,00 |
0,60 |
1,63 |
0,20 |
0,25 |
1,52 |
0,57 |
0,68 |
1,60 |
0,85 |
1,27 |
||
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
18,76 |
|
|
|
|
|
|
|
16,76 |
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
||
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
51,21 |
|
|
|
|
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1,21 |
||
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
317,27 |
74,39 |
8,82 |
1,76 |
3,45 |
10,43 |
4,42 |
16,24 |
89,85 |
4,47 |
1,48 |
29,38 |
2,76 |
0,35 |
5,16 |
5,47 |
58,84 |
||
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,93 |
4,06 |
|
|
|
1,43 |
|
0,06 |
4,71 |
0,51 |
0,51 |
|
|
0,20 |
|
|
1,45 |
||
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,86 |
|
|
|
|
1,18 |
|
0,06 |
1,00 |
0,06 |
0,06 |
|
|
0,20 |
|
|
0,30 |
||
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,60 |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
|
0,47 |
||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
||
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.3 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,68 |
0,33 |
|
|
|
0,13 |
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
||
2.3.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.3.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.3.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.3.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,68 |
0,33 |
|
|
|
0,13 |
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
||
2.3.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.3.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.3.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.3.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.3.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.3.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.4.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.4.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.4.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.4.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.4.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.4.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.5 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
4,86 |
1,00 |
|
|
|
0,12 |
|
|
3,44 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
||
2.5.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
4,44 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
3,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.5.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.5.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.5.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.5.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.5.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
||
2.5.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.5.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.5.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.5.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.6 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.7 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.8 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.9.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.9.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.10 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
TT Đầm Dơi |
Tạ An Khương |
Tạ An Khương Nam |
Tạ An Khương Đông |
Trần Phán |
Tân Trung |
Tân Đức |
Tân Thuận |
Tân Duyệt |
Tân Dân |
Tân Tiến |
Quách Phẩm Bắc |
Quách Phẩm |
Thanh Tùng |
Ngọc Chánh |
Nguyễn Huân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +..(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
476,40 |
104,79 |
18,41 |
2,56 |
6,55 |
18,96 |
5,13 |
17,82 |
160,01 |
8,72 |
2,17 |
43,30 |
4,61 |
1,42 |
7,22 |
7,82 |
66,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
0,19 |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
56,06 |
21,40 |
9,59 |
0,76 |
2,00 |
6,92 |
1,07 |
0,81 |
2,81 |
2,71 |
0,29 |
1,56 |
1,04 |
0,84 |
2,02 |
0,94 |
1,31 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
18,76 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16,76 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
53,41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
50,00 |
- |
- |
2,20 |
- |
- |
- |
- |
1,21 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
347,98 |
83,20 |
8,82 |
1,80 |
4,55 |
12,04 |
4,06 |
17,01 |
90,45 |
6,01 |
1,88 |
39,54 |
3,57 |
0,58 |
5,20 |
6,89 |
62,35 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
74,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
34,83 |
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NKR |
74,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
34,83 |
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
NPC/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
4,32 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,27 |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
4,00 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
PNO/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
4,32 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,27 |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
4,00 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
DSN/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CCO/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
CSO/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|