Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2970/QĐ-UBND năm 2025 về Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt áp dụng đối với chủ đầu tư, cơ sở thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Số hiệu 2970/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/11/2025
Ngày có hiệu lực 01/01/2026
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lai Châu
Người ký Hà Trọng Hải
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2970/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 25 tháng 11 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CHỦ ĐẦU TƯ, CƠ SỞ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14;

Căn cứ Luật Giá số 16/2023/QH15;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2025; số 85/2024/NĐ- CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2025; số 35/2024/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2024 ban hành quy trình kỹ thuật thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt; số 36/2024/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2024 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt;

Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 4774/TTr-SNNMT ngày 30 tháng 10 năm 2025 và Báo cáo số 5032/BC-SNNMT ngày 07 tháng 11 năm 2025 về việc tiếp thu, chỉnh sửa 02 dự thảo Quyết định ban hành quy định về Giá tối đa và Giá cụ thể dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi áp dụng

a) Quyết định này quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt áp dụng đối với chủ đầu tư, cơ sở thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

b) Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt là cơ sở để các cơ quan nhà nước lập, thẩm định, phê duyệt dự toán và quản lý chi phí công tác dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

c) Các nội dung liên quan đến giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu chưa được quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định hiện hành do cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền ban hành.

2. Đối tượng áp dụng

a) Chủ đầu tư, cơ sở thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

b) Cơ quan quản lý Nhà nước và các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 2. Ban hành quy định về Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt áp dụng đối với chủ đầu tư, cơ sở thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu, cụ thể như sau:

TT

Mã số

Hạng mục công việc

Đơn vị

Giá dịch vụ trên địa bàn Khu đô thị loại III, IV, V (chưa bao gồm thuế VAT)

Giá dịch vụ trên địa bàn Khu dân cư nông thôn tập trung (chưa bao gồm thuế VAT)

Giá dịch vụ trên địa bàn Miền núi, vùng cao có địa hình dốc (chưa bao gồm thuế VAT)

I.1

Thu gom thủ công chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân đến điểm tập kết

1

TG.1.1

Thu gom thủ công chất thải có khả năng tái sử dụng, tái chế từ hộ gia đình, cá nhân tại đường, phố đến điểm tập kết

đồng/km

62.952

49.426

84.731

2

TG.1.2

Thu gom thủ công chất thải thực phẩm từ hộ gia đình, cá nhân tại đường, phố đến điểm tập kết

đồng/km

252.313

198.101

339.602

3

TG.1.3

Thu gom thủ công chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân tại đường, phố đến điểm tập kết

đồng/km

314.762

247.132

423.655

4

TG.1.4

Thu gom thủ công chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ hộ gia đình, cá nhân trong ngõ, ngách, hẻm đến điểm tập kết

đồng/km

69.499

54.567

93.543

5

TG.1.5

Thu gom thủ công chất thải thực phẩm từ hộ gia đình, cá nhân trong ngõ, ngách, hẻm đến điểm tập kết

đồng/km

276.990

217.476

372.816

6

TG.1.6

Thu gom thủ công chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân trong ngõ, ngách, hẻm đến điểm tập kết

đồng/km

331.381

260.180

446.024

7

TG.1.7

Thu gom thủ công đồng thời chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân tại đường, phố đến điểm tập kết

đồng/km

604.846

474.889

814.095

8

TG.1.8

Thu gom thủ công đồng thời chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân trong ngõ, ngách, hẻm đến điểm tập kết

đồng/km

655.208

514.430

881.879

I.2

Thu gom cơ giới chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình cá nhân đến cơ sở tiếp nhận

1

TG.2.1

Thu gom cơ giới chất thải thực phẩm từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 1,5 tấn

đồng/tấn

498.870

534.621

2

TG.2.2

Thu gom cơ giới chất thải thực phẩm từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn

đồng/tấn

195.658

216.043

3

TG.2.3

Thu gom cơ giới chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 1,5 tấn

đồng/tấn

458.195

491.031

4

TG.2.4

Thu gom cơ giới chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn

đồng/tấn

171.223

197.656

5

TG.2.5

Thu gom cơ giới chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤ 10 tấn

đồng/tấn

160.158

176.287

I.3

Vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận, từ trạm trung chuyển đến cơ sở xử lý

1

VC.1.1

Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 1,5 tấn

đồng/tấn

773.080

827.395

2

VC.1.2

Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn

đồng/tấn

302.145

333.640

3

VC.1.3

Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng ≤ 5 tấn

đồng/tấn

431.334

477.798

4

VC.1.4

Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 5 tấn

đồng/tấn

273.476

302.935

5

VC.1.5

Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn

đồng/tấn

193.790

213.990

6

VC.1.6

Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤ 10 tấn

đồng/tấn

227.047

237.934

7

VC.1.7

Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng >10 tấn

đồng/tấn

191.271

191.640

8

VC.1.8

Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng ≤ 10 tấn

đồng/tấn

127.906

147.951

9

VC.1.9

Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng > 10 tấn

đồng/tấn

111.045

121.734

10

VC.1.10

Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 5 tấn

đồng/tấn

238.191

275.842

11

VC.1.11

Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn

đồng/tấn

167.757

193.680

12

VC.1.12

Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤ 10 tấn

đồng/tấn

196.061

214.802

13

VC.1.13

Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 10 tấn

đồng/tấn

168.605

189.968

14

VC.1.14

Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng ≤ 10 tấn

đồng/tấn

115.528

133.633

15

VC.1.15

Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng > 10 tấn

đồng/tấn

90.370

105.914

16

VC.1.16

Vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt từ trạm trung chuyển đến cơ sở xử lý bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng > 10 tấn

đồng/tấn

73.043

85.088

17

VC.1.17

Vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt từ trạm trung chuyển đến cơ sở xử lý bằng xe cuốn ép tải trọng > 10 tấn

đồng/tấn

88.909

101.130

I.4

Vận chuyển chất thải cồng kềnh từ điểm thu gom đến cơ sở xử lý

1

VC.2.0

Vận chuyển chất thải cồng kềnh từ điểm thu gom đến cơ sở xử lý bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 5 tấn

đồng/tấn

552.547

713.874

I.5

Vận chuyển chất thải nguy hại phát sinh từ hộ gia đình, cá nhân từ điểm thu gom đến cơ sở xử lý hoặc điểm lưu giữ chất thải nguy hại

1

VC.3.1

Vận chuyển chất thải nguy hại phát sinh từ hộ gia đình, cá nhân bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 2,5 tấn

đồng/tấn

230.012

259.848

2

VC.3.2

Vận chuyển chất thải nguy hại phát sinh từ hộ gia đình, cá nhân bằng xe mô tô, xe gắn máy

đồng/tấn

81.684

89.826

I.6

Vận chuyển nước thải phát sinh trong quá trình thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt đến cơ sở xử lý

1

VC.4.1

Vận chuyển nước thải phát sinh trong quá trình thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt đến cơ sở xử lý nước thải bằng xe tải bồn dung tích 10 m³

đồng/m³

239.701

263.086

2

VC.4.2

Vận chuyển nước thải phát sinh trong quá trình thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt đến cơ sở xử lý nước thải bằng xe tải bồn dung tích 20 m³

đồng/m³

105.682

117.133

I.7

Vệ sinh điểm tập kết chất thải rắn sinh hoạt

1

VS.1.0

Vệ sinh điểm tập kết chất thải rắn sinh hoạt

đồng/điểm

67.764

60.978

II

GIÁ VẬN HÀNH TRẠM TRUNG CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT

1

TC.1.1

Định mức vận hành trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt sử dụng thiết bị ép kín, công suất ≤ 100 tấn/ngày

đồng/tấn

70.321

66.119

2

TC.2.1

Định mức vận hành trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt không sử dụng thiết bị ép, công suất ≤ 100 tấn/ngày

đồng/tấn

93.198

87.575

III

GIÁ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT

1

XL.2.1

Định mức vận hành cơ sở chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh công suất ≤ 250 tấn/ngày; sử dụng vật liệu phủ bằng đất

đồng/tấn

83.685

78.640

2

XL.5.1

Định mức vận hành cơ sở xử lý nước thải phát sinh trong quá trình thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt công suất ≤ 100 m³/ngày bằng công nghệ hóa - sinh có sử dụng xúc tác quang hóa đạt QCVN 25:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn, cột A

đồng/m³

149.266

142.806

3

XL.5.4

Định mức vận hành cơ sở xử lý nước thải phát sinh trong quá trình thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt công suất ≤ 100 m³/ngày bằng công nghệ xử lý hóa lý kết hợp lọc đạt QCVN 25:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn, cột A

đồng/m³

121.458

115.039

4

XL.5.7

Định mức vận hành cơ sở xử lý nước thải phát sinh trong quá trình thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt công suất ≤ 100 m³/ngày bằng công nghệ xử lý sinh học hiếu khí kết hợp hóa lý đạt QCVN 25:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn, cột B1

đồng/m³

91.901

86.780

Đối với các đơn giá tại bảng trên: Từ TG.2.1 đến TG.2.5 và các đơn giá từ VC.1.1 đến VC.4.2 áp dụng cho cự ly vận chuyển bình quân 15 km < L < 20 km. Trường hợp cự ly vận chuyển bình quân thay đổi, đơn giá được nhân với hệ số điều chỉnh (KĐC) tại Bảng dưới đây:

STT

Cự ly thu gom L (km)

Hệ số điều chỉnh (KĐC)

1

0 < L < 15

0,95

2

15 < L < 20

1,00

3

20 < L < 25

1,11

4

25 < L < 30

1,22

5

30 < L < 35

1,30

6

35 < L < 40

1,38

7

40 < L < 45

1,45

8

45 < L < 50

1,51

9

50 < L < 55

1,57

10

55 < L < 60

1,62

11

60 < L < 65

1,66

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2026. Quyết định này là căn cứ xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước hàng năm cho dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại các mục: MT1.01.00, MT1.05.00, MT1.06.00, MT2.01.00, MT2.02.00, MT2.03.00, MT2.07.00, MT3.01.00, MT3.02.00, MT3.03.00 quy định tại Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu hết hiệu lực thi hành.

Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có thay đổi về quy định pháp luật, căn cứ áp dụng để tính giá hoặc điều kiện thực hiện, Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất điều chỉnh mức giá cho phù hợp.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Xây dựng; Trưởng Thuế tỉnh Lai Châu; Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực IX; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...