Quyết định 2954/QĐ-BYT năm 2025 về 19 (mười chín) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế
| Số hiệu | 2954/QĐ-BYT |
| Ngày ban hành | 17/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 17/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
| Người ký | Trần Văn Thuấn |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
|
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2954/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 9 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực y tế;
Căn cứ Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong l ĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 19 (mười chín) quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành và thay thế Quyết định số 338/QĐ-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2025 của Bộ Y tế về việc ban hành 14 (mười bốn) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Thủ trưởng các đơn vị; tổ chức; cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2954/QĐ-BYT ngày 17 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
STT |
Mã TTHC |
Tên Quy trình nội bộ |
Ký hiệu quy trình |
|
1 |
1.012263 |
Đề nghị xác định kỹ thuật mới, phương pháp mới. |
QT.KCB.01 |
|
2 |
1.012267 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới. |
QT.KCB.02 |
|
3 |
1.012285 |
Đề nghị thực hiện thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới. |
QT.KCB.03 |
|
4 |
1.012278 |
Cấp mới Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
QT.KCB.04 |
|
5 |
1.012289 |
Cấp mới Giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với chức danh tâm lý lâm sàng. |
QT.KCB.05 |
|
6 |
1.012290 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
QT.KCB.06 |
|
7 |
1.012292 |
Điều chỉnh Giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng đối với người đã được Bộ Y tế cấp Chứng chỉ hành nghề. |
QT.KCB.07 |
|
8 |
1.012291 |
Gia hạn Giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên, ngoại viện, tâm lý lâm sàng đối với người đang không làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có Giấy phép hành nghề do Bộ Y tế cấp thuộc thẩm quyền Cục Quản lý Khám, chữa bệnh. |
QT.KCB.08 |
|
9 |
1.012277 |
Xem xét thừa nhận Giấy phép hành nghề do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp. |
QT.KCB.09 |
|
10 |
1.012279 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
QT.KCB.10 |
|
11 |
1.012280 |
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với: 1. QT.KCB.11(A): Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm. 2. QT.KCB.11(B): Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 3. QT.KCB.11(C): Trường hợp bổ sung danh mục kỹ thuật loại đặc biệt của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
QT.KCB.11 |
|
12 |
1.012262 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật. |
QT.KCB.12 |
|
13 |
1.012327 |
Thủ tục thừa nhận Tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
QT.KCB.13 |
|
14 |
1.012282 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
QT.KCB.14 |
|
15 |
1.012284 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
QT.KCB.15 |
|
16 |
1.012283 |
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
QT.KCB.16 |
|
17 |
1.003125 |
Cấp giấy phép hoạt động ngân hàng mô. |
QT.KCB.17 |
|
18 |
2.000439 |
Quyết định cho phép cơ sở y tế hoạt động lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người. |
QT.KCB.18 |
|
19 |
1.012257 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (hai tỉnh trở lên). |
QT.KCB.19 |
|
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2954/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 9 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực y tế;
Căn cứ Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong l ĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 19 (mười chín) quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành và thay thế Quyết định số 338/QĐ-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2025 của Bộ Y tế về việc ban hành 14 (mười bốn) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Thủ trưởng các đơn vị; tổ chức; cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2954/QĐ-BYT ngày 17 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
STT |
Mã TTHC |
Tên Quy trình nội bộ |
Ký hiệu quy trình |
|
1 |
1.012263 |
Đề nghị xác định kỹ thuật mới, phương pháp mới. |
QT.KCB.01 |
|
2 |
1.012267 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới. |
QT.KCB.02 |
|
3 |
1.012285 |
Đề nghị thực hiện thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới. |
QT.KCB.03 |
|
4 |
1.012278 |
Cấp mới Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
QT.KCB.04 |
|
5 |
1.012289 |
Cấp mới Giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với chức danh tâm lý lâm sàng. |
QT.KCB.05 |
|
6 |
1.012290 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
QT.KCB.06 |
|
7 |
1.012292 |
Điều chỉnh Giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng đối với người đã được Bộ Y tế cấp Chứng chỉ hành nghề. |
QT.KCB.07 |
|
8 |
1.012291 |
Gia hạn Giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên, ngoại viện, tâm lý lâm sàng đối với người đang không làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có Giấy phép hành nghề do Bộ Y tế cấp thuộc thẩm quyền Cục Quản lý Khám, chữa bệnh. |
QT.KCB.08 |
|
9 |
1.012277 |
Xem xét thừa nhận Giấy phép hành nghề do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp. |
QT.KCB.09 |
|
10 |
1.012279 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
QT.KCB.10 |
|
11 |
1.012280 |
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với: 1. QT.KCB.11(A): Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm. 2. QT.KCB.11(B): Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 3. QT.KCB.11(C): Trường hợp bổ sung danh mục kỹ thuật loại đặc biệt của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
QT.KCB.11 |
|
12 |
1.012262 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật. |
QT.KCB.12 |
|
13 |
1.012327 |
Thủ tục thừa nhận Tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
QT.KCB.13 |
|
14 |
1.012282 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
QT.KCB.14 |
|
15 |
1.012284 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
QT.KCB.15 |
|
16 |
1.012283 |
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
QT.KCB.16 |
|
17 |
1.003125 |
Cấp giấy phép hoạt động ngân hàng mô. |
QT.KCB.17 |
|
18 |
2.000439 |
Quyết định cho phép cơ sở y tế hoạt động lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người. |
QT.KCB.18 |
|
19 |
1.012257 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (hai tỉnh trở lên). |
QT.KCB.19 |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
