Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2025 về Giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 272/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/02/2025
Ngày có hiệu lực 14/02/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Phạm S
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 272/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 14 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ TẠI CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BYT ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;

Căn cứ Thông tư số 34/2024/TT-BYT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BYT ngày 27/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Thông báo số 1885/TB-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế;

Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 104/TTr-SYT ngày 22/01/2025 và Văn bản số 430/SYT-NVY ngày 11/02/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Y tế;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, VX3, TH2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

PHỤ LỤC

GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ TẠI CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Danh mục

Chủng loại cụ thể/ đặc điểm cụ thể

Đơn vị tính

Mức giá

1

Diệt côn trùng kho hàng

Diệt côn trùng cho kho hàng bằng hóa chất, tính trên m3 kho hàng

USD/m3 kho hàng

0,14

2

Diệt côn trùng tàu bay chở hàng hóa các loại

Diệt côn trùng tàu bay bằng hóa chất, tính trên 01 tàu bay

USD/tàu bay

35

3

Diệt côn trùng tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi

Diệt côn trùng tàu bay bằng hóa chất, tính trên 01 tàu bay

USD/tàu bay

45

4

Diệt côn trùng tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên

Diệt côn trùng tàu bay bằng hóa chất, tính trên 01 tàu bay

USD/tàu bay

65

5

Khử trùng tàu bay các loại

Khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với tàu bay các loại, tính trên m2 diện tích khử trùng

USD/m2 diện tích khử trùng

0,5

6

Kiểm tra y tế đối với tro cốt

Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển tro cốt, tính trên 01 lần kiểm tra

USD/lần kiểm tra

5

7

Kiểm tra y tế đối với hài cốt

Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển hài cốt, tính trên 01 lần kiểm tra

USD/lần kiểm tra

7

8

Kiểm tra y tế đối với thi thể

Khử trùng thi thể bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đơn vị tính: 01 bộ thi thể, tính trên 01 lần xử lý

USD/lần kiểm tra

20

9

Xử lý vệ sinh hài cốt

Khử trùng hài cốt bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đơn vị tính: 01 bộ hài cốt, tính trên 01 lần xử lý

USD/lần xử lý

14

10

Xử lý vệ sinh thi thể

Khử trùng thi thể bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đơn vị tính: 01 bộ thi thể, tính trên 01 lần xử lý

USD/lần xử lý

40

11

Kiểm tra y tế đối với thực phẩm cung ứng cho tàu bay tại khu vực cửa khẩu

Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ, hiện trạng, lấy mẫu thực phẩm cung ứng cho tàu bay tại khu vực cửa khẩu để kiểm tra tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh

USD/lần kiểm tra

15

12

Kiểm tra y tế đối với các mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển, tính trên 01 lần kiểm tra/01 kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận

USD/lần kiểm tra/kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận

6,5

13

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không lô hàng dưới 10 kg

Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra

USD/lần kiểm tra

1,4

14

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không lô hàng từ 10 kg đến 50kg

Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra

USD/lần kiểm tra

4

15

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không lô hàng từ trên 50 kg đến 100kg

Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra

USD/lần kiểm tra

6

16

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không từ trên 100 kg đến 1 tấn

Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra

USD/lần kiểm tra

13

17

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không từ trên 1 tấn đến 10 tấn

Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra

USD/lần kiểm tra

39

18

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không từ trên 10 tấn đến 100 tấn

Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra

USD/lần kiểm tra

90

19

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không lô hàng từ trên 100 tấn

Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra

USD/lần kiểm tra

100

20

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu bay các loại

Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu bay

USD/tàu

25

* Ghi chú: Giá dịch vụ kiểm dịch y tế quy định nêu trên là giá không có thuế giá trị gia tăng (theo quy định tại khoản 9 Điều 5 Luật Thuế giá trị gia tăng và văn bản sửa đổi, bổ sung).

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...