Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2025 định giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế tại trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Nghệ An
| Số hiệu | 98/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 15/01/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 15/01/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
| Người ký | Bùi Đình Long |
| Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 98/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 15 tháng 01 năm 2025 |
VỀ VIỆC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ TẠI TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Căn cứ quy định tại Luật Giá số 16/2023/QH15, Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá, Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá;
Căn cứ Thông tư số 34/2024/TT-BYT ngày 15/11/2024 của Bộ Y tế quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND tỉnh ban hành một số quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Thông báo số 1885/TB-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y Tế tại Tờ trình số 51/TTr-SYT ngày 03/01/2025 và Báo cáo số 4537/BC-SYT ngày 27/12/2024; Ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh (trên hệ thống ioffice).
QUYẾT ĐỊNH
1. Giao Sở Y tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Nghệ An tổ chức thực hiện đúng quy định hiện hành; chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về hồ sơ pháp lý, kết quả thẩm định, nội dung đã báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài chính thực hiện chức năng, nhiệm vụ tham mưu, giúp UBND tỉnh quản lý nhà nước về lĩnh vực giá; hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc tổ chức triển khai thực hiện quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Nghệ An và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIÁ DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ TẠI TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh
Nghệ An)
|
STT |
Danh mục |
Chủng loại cụ thể/đặc điểm cơ bản |
Đơn vị tính |
Mức giá |
|
|
|
|
||
|
1 |
Diệt côn trùng tàu biển các loại |
Diệt côn trùng tàu biển các loại bằng hóa chất, tính trên m3 khoang tàu. |
USD/m3 khoang tàu |
0,42 |
|
2 |
Diệt côn trùng tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) |
Diệt côn trùng tàu thuyền các loại bằng hóa chất, tính trên 01 phương tiện. |
đồng/phương tiện |
35.000 |
|
|
|
|
||
|
3 |
Khử trùng tàu thuyền các loại |
Khử trùng tàu thuyền các loại bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, tính trên m2 diện tích khử trùng. |
USD/m2 diện tích khử trùng |
0,5 |
|
4 |
Khử trùng tàu bay các loại |
Khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với tàu bay các loại, tính trên m2 diện tích khử trùng. |
USD/m2 diện tích khử trùng |
0,5 |
|
5 |
Khử trùng phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn |
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn, tính trên 01 phương tiện. |
đồng/phương tiện |
55.000 |
|
6 |
Khử trùng phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn, tính trên 01 phương tiện. |
đồng/phương tiện |
40.000 |
|
7 |
Khử trùng phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn, tính trên 01 phương tiện. |
đồng/phương tiện |
25.000 |
|
|
|
|
||
|
8 |
Kiểm tra y tế đối với thi thể |
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển thi thể, tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
20 |
|
9 |
Kiểm tra y tế đối với hài cốt |
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển hài cốt, tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
7 |
|
10 |
Kiểm tra y tế đối với tro cốt |
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển tro cốt, tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
5 |
|
11 |
Xử lý vệ sinh thi thể |
Khử trùng thi thể bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đơn vị tính: 01 bộ thi thể, tính trên 01 lần xử lý. |
USD/lần xử lý |
40 |
|
12 |
Xử lý vệ sinh hài cốt |
Khử trùng hài cốt bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đơn vị tính: 01 bộ hài cốt, tính trên 01 lần xử lý. |
USD/lần xử lý |
14 |
|
|
Theo lô, toa, kiện |
|
||
|
13 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng dưới 10 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/ lần kiểm tra |
1,4 |
|
14 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ 10 kg đến 50 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/ lần kiểm tra |
4 |
|
15 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/ lần kiểm tra |
6 |
|
16 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/ lần kiểm tra |
13 |
|
17 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/ lần kiểm tra |
39 |
|
18 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/ lần kiểm tra |
90 |
|
19 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng trên 100 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/ lần kiểm tra |
100 |
|
|
|
|
||
|
20 |
Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu và cấp lại) |
Kiểm tra tình trạng vệ sinh, kiểm tra trung gian truyền bệnh, đánh giá hiệu quả các biện pháp xử lý y tế đã áp dụng. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
130 |
|
21 |
Kiểm tra y tế và gia hạn Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền |
Kiểm tra tình trạng vệ sinh, kiểm tra trung gian truyền bệnh, đánh giá hiệu quả các biện pháp xử lý y tế đã áp dụng. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
65 |
|
22 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
95 |
|
23 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
110 |
|
24 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đầy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5.000 GRT |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
26 |
|
25 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đầy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5.000 GRT trở lên |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
39 |
|
26 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu bay các loại |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu bay. |
USD/tàu |
25 |
|
27 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường thuỷ các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hoá, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 phương tiện. |
đồng/lần/phương tiện |
35.000 |
|
28 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 phương tiện. |
đồng/lần/xe |
35.000 |
|
29 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 phương tiện. |
đồng/lần/xe |
25.000 |
Ghi chú:
Giá dịch vụ kiểm dịch y tế quy định nêu trên là giá không có thuế giá trị gia tăng (theo quy định tại khoản 10 Điều 5 Luật Thuế giá trị gia tăng và văn bản sửa đổi, bổ sung).
Trường hợp mức giá quy định bằng Đô la Mỹ thì quy đổi Đô la Mỹ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển khoản của Hội sở chính Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thu tiền dịch vụ hoặc cuối ngày làm việc liền trước ngày lễ, ngày nghỉ./.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 98/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 15 tháng 01 năm 2025 |
VỀ VIỆC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ TẠI TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Căn cứ quy định tại Luật Giá số 16/2023/QH15, Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá, Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá;
Căn cứ Thông tư số 34/2024/TT-BYT ngày 15/11/2024 của Bộ Y tế quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND tỉnh ban hành một số quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Thông báo số 1885/TB-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y Tế tại Tờ trình số 51/TTr-SYT ngày 03/01/2025 và Báo cáo số 4537/BC-SYT ngày 27/12/2024; Ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh (trên hệ thống ioffice).
QUYẾT ĐỊNH
1. Giao Sở Y tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Nghệ An tổ chức thực hiện đúng quy định hiện hành; chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về hồ sơ pháp lý, kết quả thẩm định, nội dung đã báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài chính thực hiện chức năng, nhiệm vụ tham mưu, giúp UBND tỉnh quản lý nhà nước về lĩnh vực giá; hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc tổ chức triển khai thực hiện quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Nghệ An và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIÁ DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ TẠI TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh
Nghệ An)
|
STT |
Danh mục |
Chủng loại cụ thể/đặc điểm cơ bản |
Đơn vị tính |
Mức giá |
|
|
|
|
||
|
1 |
Diệt côn trùng tàu biển các loại |
Diệt côn trùng tàu biển các loại bằng hóa chất, tính trên m3 khoang tàu. |
USD/m3 khoang tàu |
0,42 |
|
2 |
Diệt côn trùng tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) |
Diệt côn trùng tàu thuyền các loại bằng hóa chất, tính trên 01 phương tiện. |
đồng/phương tiện |
35.000 |
|
|
|
|
||
|
3 |
Khử trùng tàu thuyền các loại |
Khử trùng tàu thuyền các loại bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, tính trên m2 diện tích khử trùng. |
USD/m2 diện tích khử trùng |
0,5 |
|
4 |
Khử trùng tàu bay các loại |
Khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với tàu bay các loại, tính trên m2 diện tích khử trùng. |
USD/m2 diện tích khử trùng |
0,5 |
|
5 |
Khử trùng phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn |
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn, tính trên 01 phương tiện. |
đồng/phương tiện |
55.000 |
|
6 |
Khử trùng phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn, tính trên 01 phương tiện. |
đồng/phương tiện |
40.000 |
|
7 |
Khử trùng phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn, tính trên 01 phương tiện. |
đồng/phương tiện |
25.000 |
|
|
|
|
||
|
8 |
Kiểm tra y tế đối với thi thể |
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển thi thể, tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
20 |
|
9 |
Kiểm tra y tế đối với hài cốt |
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển hài cốt, tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
7 |
|
10 |
Kiểm tra y tế đối với tro cốt |
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển tro cốt, tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
5 |
|
11 |
Xử lý vệ sinh thi thể |
Khử trùng thi thể bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đơn vị tính: 01 bộ thi thể, tính trên 01 lần xử lý. |
USD/lần xử lý |
40 |
|
12 |
Xử lý vệ sinh hài cốt |
Khử trùng hài cốt bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đơn vị tính: 01 bộ hài cốt, tính trên 01 lần xử lý. |
USD/lần xử lý |
14 |
|
|
Theo lô, toa, kiện |
|
||
|
13 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng dưới 10 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/ lần kiểm tra |
1,4 |
|
14 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ 10 kg đến 50 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/ lần kiểm tra |
4 |
|
15 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/ lần kiểm tra |
6 |
|
16 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/ lần kiểm tra |
13 |
|
17 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/ lần kiểm tra |
39 |
|
18 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/ lần kiểm tra |
90 |
|
19 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng trên 100 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/ lần kiểm tra |
100 |
|
|
|
|
||
|
20 |
Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu và cấp lại) |
Kiểm tra tình trạng vệ sinh, kiểm tra trung gian truyền bệnh, đánh giá hiệu quả các biện pháp xử lý y tế đã áp dụng. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
130 |
|
21 |
Kiểm tra y tế và gia hạn Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền |
Kiểm tra tình trạng vệ sinh, kiểm tra trung gian truyền bệnh, đánh giá hiệu quả các biện pháp xử lý y tế đã áp dụng. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
65 |
|
22 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
95 |
|
23 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
110 |
|
24 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đầy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5.000 GRT |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
26 |
|
25 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đầy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5.000 GRT trở lên |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
39 |
|
26 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu bay các loại |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu bay. |
USD/tàu |
25 |
|
27 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường thuỷ các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hoá, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 phương tiện. |
đồng/lần/phương tiện |
35.000 |
|
28 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 phương tiện. |
đồng/lần/xe |
35.000 |
|
29 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 phương tiện. |
đồng/lần/xe |
25.000 |
Ghi chú:
Giá dịch vụ kiểm dịch y tế quy định nêu trên là giá không có thuế giá trị gia tăng (theo quy định tại khoản 10 Điều 5 Luật Thuế giá trị gia tăng và văn bản sửa đổi, bổ sung).
Trường hợp mức giá quy định bằng Đô la Mỹ thì quy đổi Đô la Mỹ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển khoản của Hội sở chính Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thu tiền dịch vụ hoặc cuối ngày làm việc liền trước ngày lễ, ngày nghỉ./.
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh