Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
Số hiệu | 2687/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Bùi Thanh An |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2687/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 21 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Nghệ An;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An tại Tờ trình số 44/TTr-KKT ngày 19/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 04/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 21/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nghệ An)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm Cổng Dịch vụ công quốc gia và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Xây dựng và Môi trường để xử lý (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
04 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra và chuyển hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia cho chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Thực hiện xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ . - Dự thảo văn bản tham mưu Lãnh đạo Ban gửi tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ; bổ sung về các lỗi, sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ dẫn đến không thể đưa ra kết luận thẩm định (nếu có) thì chuyển sang Bước 4. - Dự thảo văn bản từ chối tiếp nhận thẩm định trong trường hợp xác định nội dung trong hồ sơ thẩm định khác nội dung nêu tại Tờ trình thẩm định hoặc dự thảo báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo phòng (đối với trường hợp không phải bổ sung hồ sơ, thông tin, số liệu hoặc lấy ý kiến các đơn vị liên quan) thì chuyển sang Bước 5 tiếp tục xử lý. |
136 giờ (đối với dự án nhóm A); - 88 giờ (đối với dự án nhóm B); - 40 giờ (đối với dự án nhóm C) |
|
Bước 4 |
Tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định và cơ quan, tổ chức xin ý kiến |
Chờ hồ sơ bổ sung của tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến |
160 giờ (Tạm dừng xử lý hồ sơ chờ tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến. Hết thời hạn lấy ý kiến, công chức xử lý tham mưu văn bản đôn đốc cơ quan/đơn vị, thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tổ chức, cá nhân trình thẩm định biết) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 3. |
16 giờ |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo kết quả thẩm định, nếu đạt yêu cầu thì ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 5. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Văn thư Ban |
- Phát hành kết quả thẩm định; - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ |
|
Bước 8 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, xác nhận lên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 168 giờ đối với dự án nhóm A (21 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định); - 120 giờ đối với dự án nhóm B (15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định); - 72 giờ đối với dự án nhóm C (9 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định); (Không tính thời gian chờ văn bản ý kiến của cơ quan đề nghị cho ý kiến và thời gian khắc phục các lỗi, sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ). |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm Cổng Dịch vụ công quốc gia và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Xây dựng và Môi trường để xử lý (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
04 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra và chuyển hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia cho chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Thực hiện xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản tham mưu Lãnh đạo Ban gửi tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ; bổ sung về các lỗi, sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ dẫn đến không thể đưa ra kết luận thẩm định (nếu có) thì chuyển sang Bước 4. - Dự thảo văn bản từ chối tiếp nhận thẩm định trong trường hợp xác định nội dung trong hồ sơ thẩm định khác nội dung nêu tại Tờ trình thẩm định hoặc dự thảo báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo phòng (đối với trường hợp không phải bổ sung hồ sơ, thông tin, số liệu hoặc lấy ý kiến các đơn vị liên quan) thì chuyển sang Bước 5 tiếp tục xử lý. |
- 160 giờ (đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt); - 112 giờ (đối với công trình cấp II và cấp III); - 64 giờ (đối với công trình còn lại). |
|
Bước 4 |
Tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định và cơ quan, tổ chức xin ý kiến |
Chờ hồ sơ bổ sung của tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến |
160 giờ (Tạm dừng xử lý hồ sơ chờ tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến. Hết thời hạn lấy ý kiến, công chức xử lý tham mưu văn bản đôn đốc cơ quan/đơn vị, thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tổ chức, cá nhân trình thẩm định biết) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 3. |
16 giờ |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo kết quả thẩm định, nếu đạt yêu cầu thì ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 5. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Văn thư Ban |
- Phát hành kết quả thẩm định; - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
04 giờ |
|
Bước 8 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, xác nhận lên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
192 giờ đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt (24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định); - 144 giờ đối với công trình cấp II và cấp III (18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định); - 96 giờ đối với công trình còn lại (12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định); (Không tính thời gian chờ văn bản ý kiến của cơ quan đề nghị cho ý kiến và thời gian khắc phục các lỗi, sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ ). |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm Cổng Dịch vụ công quốc gia và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Xây dựng và Môi trường để xử lý (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
04 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra và chuyển hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia cho chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ; - Dư thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng. |
76 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết nếu đạt yêu cầu thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 3. |
08 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu thì ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 4. |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban |
- Phát hành kết quả giải quyết; - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận lên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
96 giờ (12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm Cổng Dịch vụ công quốc gia và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Xây dựng và Môi trường để xử lý (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
04 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra và chuyển hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia cho chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng. |
76 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết nếu đạt yêu cầu thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 3. |
08 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu thì ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 4. |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban |
- Phát hành kết quả giải quyết; - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận lên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
96 giờ (12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm Cổng Dịch vụ công quốc gia và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Xây dựng và Môi trường để xử lý (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
04 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra và chuyển hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia cho chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết chuyển Lãnh đạo phòng. |
76 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết nếu đạt yêu cầu thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 3. |
08 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu thì ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 4. |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban |
- Phát hành kết quả giải quyết; - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận lên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
96 giờ (12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2687/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 21 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Nghệ An;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An tại Tờ trình số 44/TTr-KKT ngày 19/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 04/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 21/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nghệ An)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm Cổng Dịch vụ công quốc gia và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Xây dựng và Môi trường để xử lý (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
04 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra và chuyển hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia cho chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Thực hiện xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ . - Dự thảo văn bản tham mưu Lãnh đạo Ban gửi tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ; bổ sung về các lỗi, sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ dẫn đến không thể đưa ra kết luận thẩm định (nếu có) thì chuyển sang Bước 4. - Dự thảo văn bản từ chối tiếp nhận thẩm định trong trường hợp xác định nội dung trong hồ sơ thẩm định khác nội dung nêu tại Tờ trình thẩm định hoặc dự thảo báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo phòng (đối với trường hợp không phải bổ sung hồ sơ, thông tin, số liệu hoặc lấy ý kiến các đơn vị liên quan) thì chuyển sang Bước 5 tiếp tục xử lý. |
136 giờ (đối với dự án nhóm A); - 88 giờ (đối với dự án nhóm B); - 40 giờ (đối với dự án nhóm C) |
|
Bước 4 |
Tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định và cơ quan, tổ chức xin ý kiến |
Chờ hồ sơ bổ sung của tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến |
160 giờ (Tạm dừng xử lý hồ sơ chờ tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến. Hết thời hạn lấy ý kiến, công chức xử lý tham mưu văn bản đôn đốc cơ quan/đơn vị, thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tổ chức, cá nhân trình thẩm định biết) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 3. |
16 giờ |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo kết quả thẩm định, nếu đạt yêu cầu thì ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 5. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Văn thư Ban |
- Phát hành kết quả thẩm định; - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ |
|
Bước 8 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, xác nhận lên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 168 giờ đối với dự án nhóm A (21 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định); - 120 giờ đối với dự án nhóm B (15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định); - 72 giờ đối với dự án nhóm C (9 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định); (Không tính thời gian chờ văn bản ý kiến của cơ quan đề nghị cho ý kiến và thời gian khắc phục các lỗi, sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ). |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm Cổng Dịch vụ công quốc gia và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Xây dựng và Môi trường để xử lý (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
04 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra và chuyển hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia cho chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Thực hiện xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản tham mưu Lãnh đạo Ban gửi tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ; bổ sung về các lỗi, sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ dẫn đến không thể đưa ra kết luận thẩm định (nếu có) thì chuyển sang Bước 4. - Dự thảo văn bản từ chối tiếp nhận thẩm định trong trường hợp xác định nội dung trong hồ sơ thẩm định khác nội dung nêu tại Tờ trình thẩm định hoặc dự thảo báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo phòng (đối với trường hợp không phải bổ sung hồ sơ, thông tin, số liệu hoặc lấy ý kiến các đơn vị liên quan) thì chuyển sang Bước 5 tiếp tục xử lý. |
- 160 giờ (đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt); - 112 giờ (đối với công trình cấp II và cấp III); - 64 giờ (đối với công trình còn lại). |
|
Bước 4 |
Tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định và cơ quan, tổ chức xin ý kiến |
Chờ hồ sơ bổ sung của tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến |
160 giờ (Tạm dừng xử lý hồ sơ chờ tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến. Hết thời hạn lấy ý kiến, công chức xử lý tham mưu văn bản đôn đốc cơ quan/đơn vị, thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tổ chức, cá nhân trình thẩm định biết) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 3. |
16 giờ |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo kết quả thẩm định, nếu đạt yêu cầu thì ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 5. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Văn thư Ban |
- Phát hành kết quả thẩm định; - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
04 giờ |
|
Bước 8 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, xác nhận lên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
192 giờ đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt (24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định); - 144 giờ đối với công trình cấp II và cấp III (18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định); - 96 giờ đối với công trình còn lại (12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định); (Không tính thời gian chờ văn bản ý kiến của cơ quan đề nghị cho ý kiến và thời gian khắc phục các lỗi, sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ ). |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm Cổng Dịch vụ công quốc gia và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Xây dựng và Môi trường để xử lý (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
04 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra và chuyển hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia cho chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ; - Dư thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng. |
76 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết nếu đạt yêu cầu thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 3. |
08 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu thì ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 4. |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban |
- Phát hành kết quả giải quyết; - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận lên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
96 giờ (12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm Cổng Dịch vụ công quốc gia và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Xây dựng và Môi trường để xử lý (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
04 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra và chuyển hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia cho chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng. |
76 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết nếu đạt yêu cầu thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 3. |
08 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu thì ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 4. |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban |
- Phát hành kết quả giải quyết; - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận lên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
96 giờ (12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm Cổng Dịch vụ công quốc gia và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Xây dựng và Môi trường để xử lý (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
04 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra và chuyển hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia cho chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết chuyển Lãnh đạo phòng. |
76 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết nếu đạt yêu cầu thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 3. |
08 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu thì ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 4. |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban |
- Phát hành kết quả giải quyết; - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận lên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
96 giờ (12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hanh chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm Cổng Dịch vụ công quốc gia và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Xây dựng và Môi trường để xử lý (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
04 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra và chuyển hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia cho chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng. |
76 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết nếu đạt yêu cầu thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 3. |
08 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu thì ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 4. |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban |
- Phát hành kết quả giải quyết; - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận lên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
96 giờ (12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm Cổng Dịch vụ công quốc gia và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Xây dựng và Môi trường để xử lý (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra và chuyển hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia cho chuyên viên xử lý |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng. |
12 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết nếu đạt yêu cầu thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 3. |
03 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu thì ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 4. |
03 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban |
- Phát hành kết quả giải quyết; - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận lên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ (03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm Cổng Dịch vụ công quốc gia và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Xây dựng và Môi trường để xử lý (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra và chuyển hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia cho chuyên viên xử lý |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết chuyển Lãnh đạo phòng. |
12 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết nếu đạt yêu cầu thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 3. |
03 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu thì ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về Bước 4. |
03 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban |
- Phát hành kết quả giải quyết; - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận lên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ (03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |