Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
| Số hiệu | 689/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 14/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 14/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
| Người ký | Lâm Hải Giang |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 689/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 03/TTr-SCT ngày 07 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI TRÁCH
NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 689/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 của Chủ tịch ủy
ban nhân dân tỉnh)
|
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
|
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Văn thư (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||
|
1.013239.000.00.00.H21 |
Không quá 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm A |
0,5 ngày |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 33 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 30,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua kết quả: 02 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 611/QĐ- UBND ngày 26/6/2025 |
|
|
Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B |
0,5 ngày |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 23 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 20,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua kết quả: 02 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
|||
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C |
0,5 ngày |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
|||
|
1.013234.000.00.00.H21 |
Không quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I |
0,5 ngày |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 38 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 35,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua kết quả: 02 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 611/QĐ- UBND ngày 26/6/2025 của UBND tỉnh |
|
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp II, cấp III |
0,5 ngày |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 28 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 25,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua kết quả: 02 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
|||
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình còn lại |
0,5 ngày |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
|||
|
|
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đối với 02 thủ tục hành chính nêu trên, tùy theo trường hợp loại công trình, hồ sơ thủ tục hành chính được chuyển đến phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tương ứng để tham mưu giải quyết, cụ thể như sau:
- Trường hợp Công trình Năng lượng (đối với công trình nhiệt điện, điện hạt nhân, thủy điện, điện thủy triều, điện rác, điện sinh khối, điện khí biogas, đường dây và trạm biến áp, trạm cấp/sạc điện, pin điện; công trình năng lượng khác): Phòng chuyên môn tham mưu giải quyết là Phòng Quản lý Năng lượng.
- Trường hợp Công trình Khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình Dầu khí; Công trình Hóa chất; Công trình Luyện kim và cơ khí chế tạo; Công trình Năng lượng (đối với công trình cửa hàng bán lẻ xăng, dầu, khí hóa lỏng); Công trình khác phục vụ mục đích sản xuất công nghiệp: Phòng chuyên môn tham mưu giải quyết là Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 689/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 03/TTr-SCT ngày 07 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI TRÁCH
NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 689/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 của Chủ tịch ủy
ban nhân dân tỉnh)
|
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
|
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Văn thư (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||
|
1.013239.000.00.00.H21 |
Không quá 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm A |
0,5 ngày |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 33 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 30,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua kết quả: 02 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 611/QĐ- UBND ngày 26/6/2025 |
|
|
Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B |
0,5 ngày |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 23 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 20,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua kết quả: 02 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
|||
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C |
0,5 ngày |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
|||
|
1.013234.000.00.00.H21 |
Không quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I |
0,5 ngày |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 38 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 35,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua kết quả: 02 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 611/QĐ- UBND ngày 26/6/2025 của UBND tỉnh |
|
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp II, cấp III |
0,5 ngày |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 28 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 25,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua kết quả: 02 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
|||
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình còn lại |
0,5 ngày |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
|||
|
|
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đối với 02 thủ tục hành chính nêu trên, tùy theo trường hợp loại công trình, hồ sơ thủ tục hành chính được chuyển đến phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tương ứng để tham mưu giải quyết, cụ thể như sau:
- Trường hợp Công trình Năng lượng (đối với công trình nhiệt điện, điện hạt nhân, thủy điện, điện thủy triều, điện rác, điện sinh khối, điện khí biogas, đường dây và trạm biến áp, trạm cấp/sạc điện, pin điện; công trình năng lượng khác): Phòng chuyên môn tham mưu giải quyết là Phòng Quản lý Năng lượng.
- Trường hợp Công trình Khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình Dầu khí; Công trình Hóa chất; Công trình Luyện kim và cơ khí chế tạo; Công trình Năng lượng (đối với công trình cửa hàng bán lẻ xăng, dầu, khí hóa lỏng); Công trình khác phục vụ mục đích sản xuất công nghiệp: Phòng chuyên môn tham mưu giải quyết là Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh